You are on page 1of 10

4.

ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN THỦY LỰC


4.1. Đề thi môn Thủy lực

Bài 1. Một bình hình hộp lập phương có


chiều dài mỗi cạnh là a, chứa đầy nước.
Trên nắp ở giữa có một lỗ thông khí nhỏ O.
Bình quay quanh trục thẳng đứng qua O với
vận tốc góc .
1. Xác định vị trí có áp suất nhỏ nhất
và lớn nhất trong bình và giá trị của
các áp suất đó.
2. Xác định trị số áp lực nước lên các mặt của bình chứa (mặt trên,
mặt đáy và các mặt bên).
3. Tính giá trị cụ thể (ý 1 và ý 2) khi a = 2 m,  = 10 rad/s,
 = 1000 kg/m3, g = 9,81 m/s2.

Bài 2. Cho hai hàm số u và v có dạng như sau:


ax ay
u= 2 2
;v = 2 , với a = const.
x +y x + y2
1. Chứng minh rằng u và v là hai thành phần của véctơ vận tốc V.
Tìm vị trí có vận tốc lớn nhất;
2. Tìm hàm số thế và hàm số dòng, vẽ lưới thủy động mô phỏng
dòng chảy trên đây;
3. Tính lưu lượng đơn vị chảy giữa hai đường dòng đi qua hai điểm:
M(6; 3) và N(2; 8); với a = Q/2π;
4. Tìm hàm phức F(z), với z = x + iy;
5. Tính lưu số vận tốc theo đường thẳng MN, với M và N như ý 3.

61
Bài 3. Một bình hình cầu ban đầu chứa đầy
nước bán kính R = 1 m. Đáy đục một lỗ có diện
tích  = 10 cm2, hệ số lưu lượng µ = 0,6. Trên
đỉnh có một lỗ thông khí.
1. Xác định lưu lượng ban đầu Qo chảy qua
lỗ.
2. Xác định thời gian T1 từ khi bắt đầu tháo
đến khi lưu lượng chảy qua lỗ Q = Qo/2.
3. Xác định thời gian từ khi bắt đầu đến khi tháo cạn bình T.
Chứng minh tỉ số T1/T không phụ thuộc vào bán kính bình chứa
và kích thước lỗ.

Bài 4. Từ ba bình chứa có cột áp bằng nhau H = 10 m và theo ba


đường ống giống nhau dài l = 50 m, đường kính d = 100 mm, hệ số ma
sát Đacxy  = 0,025. Nước chảy dồn vào một ống chính gồm ba đoạn
giống nhau dài l1 = 80 m, đường kính d1 = 200 mm, 1 = 0,021. Tất cả
các khóa nước đều mở hoàn toàn (bỏ qua các tổn thất cục bộ).
1. Tính lưu lượng Q chảy qua ống chính ra ngoài trời.
2. Tính các lưu lượng Q1, Q2, Q3 chảy vào ống chính.

62
4.2. Đáp án môn Thủy lực
Bài 1: (10 điểm)
1. Xác định vị trí có áp suât nhỏ nhất và
lớn nhất.
Chọn hệ tọa độ xOz như hình vẽ
Phương trình phân bố áp suất:
rw 2 (x 2 + y 2 )
p= - rgz + C (1)
2
Tại O có x = y = 0, z = 0 và p = 0 từ (1)
ta có C = 0.
rw 2 (x 2 + y 2 )
Vậy p = - rgz (2)
2
- Vị trí có áp suất nhỏ nhất là tại O có pmin = 0.
- Vị trí có áp suất lớn nhất trong bình là 4 điểm nằm ở 4 góc của mặt
đáy của bình chứa có tọa độ (a/2, a/2, -a), (a/2, -a/2, -a), (-a/2, a/2, -
a), (-a/2, -a/2, -a).
rw 2a 2
Thay vào (2) ta có pmax = + rga
4
2. Xác định trị số áp lực lên các mặt của bình chứa.
Áp lực tác dụng lên các mặt (diện tích A) được xác định theo công
thức: F= ò pdA
A

– Xác định lực tác dụng lên mặt trên (z = 0):


a /2 a /2
rw 2
a /2
æ 3ö 2 4
1 ççax 2 + a ÷÷dx = rw a
2
(
Ft = ò dx ò [ rw 2 x 2 + y 2 ]dy = )
ò
2 -a /2 çèç ÷÷
12 ø 12
-a /2 -a /2

– Xác định lực tác dụng lên mặt đáy (z = -a):


a /2 a /2 a /2
rw 2 æ 3ö
1 2 2 ççax 2 + a ÷÷ + a 2 rg ]dx
Fd = ò dx ò 2 [ (
rw x + y 2
)+ rga dy
] = ò 2 [ çç
è
÷
12 ÷ø
-a /2 -a /2 -a /2
2 4
rw a
= + a 3 rg
12

63
– Xác định lực lên các mặt bên (lực tác dụng lên các mặt bên là như
nhau, x = ±a/2 hoặc y = ±a/2):
Xét với mặt bên bên phải, ta có x = a/2 nên:
0 a /2
1 æa 2 ö÷ 0 æ
rw 2a 3 ö÷
Fb = ò dz ò [ rw 2 ççç + y 2 ÷÷ - rgz ]dy = ò ççç - rgza ÷÷dz
2 èç 4 ÷ø ç 6 ø÷
-a -a /2 -a è

rw 2a 4 rga 3
= -
6 2
3. Thay số tính được:
pmin = 0, pmax = 69620 N/m2 = 69,62 KN/m2
Ft =133,33 KN, Fd =211,81 KN, Fb =227,43 KN

Bài 2: (10 điểm)


1. Các hàm số u và v thỏa mãn phương trình liên tục của dòng chảy
2D, vậy đây là hai thành phần của véctơ vận tốc V:

¶u a ax(2x ) a(x 2 + y 2 ) - 2ax 2


= 2 - =
¶x x + y 2 (x 2 + y 2 )2 (x 2 + y 2 )2
¶v a ay(2y ) a(x + y 2 ) - 2ay 2
2
= 2 - =
¶y x + y 2 (x 2 + y 2 )2 (x 2 + y 2 )2
¶u ¶v
 + =0
¶x ¶y

a2 a
V = u2 + v2 = 2 2
= .
x +y x 2 + y2
Vận tốc V cực đại tại gốc tọa độ O(0; 0).

2. Tìm hàm số thế:

axdx aydy dx 2 + dy 2
dj = udx + vdy = + =a
x 2 + y2 x 2 + y2 2(x 2 + y 2 )
æ 1 ÷ö d (x 2 + y 2 )
dj = a ççç ÷÷ 2
çè 2 ÷ø x + y 2
j = a ln x 2 + y 2

64
Hàm số dòng:
xdy - ydx
d y = udy - vdx ; d y = a
x 2 + y2
æ y ö dy ydx xdy - ydx æy ö
d ççç ÷÷÷ = - 2 =  xdy - ydx = x 2d ççç ÷÷÷
çè x ÷ø x x x 2 çè x ÷ø
æ y ö æ y ö
x 2d ççç ÷÷÷ d ççç ÷÷÷
çè x ÷ø çè x ÷ø
dy = a 2 =a
x + y2 æ y ö÷
2
ç
1 + çç ÷÷
çè x ÷ø
æy ö
y = a.arctg ççç ÷÷÷
èç x ÷ø
Phương trình đường dòng:
y = const  y = cx
Phương trình đường đẳng
thế:
j = const  x 2 + y 2 = C
Dấu của u và v phụ thuộc
vào dấu của a:
– Nếu a > 0, đường dòng
là các tia đi ra từ gốc tọa
độ, gọi là điểm nguồn.
– Nếu a < 0, đường dòng là các tia đi vào gốc tọa độ, gọi là điểm tụ,
(chiều đường dòng ngược lại so với hình trên).
– Đường đẳng thế là các đường tròn tâm O, bán kính r2 = C.

3. Tính lưu lượng đơn vị chảy giữa hai đường dòng:

Q é
q MN = yN - yM = arctg (4) - arctg(0, 5)ùú = 0,137Q éêL2 / T ùú
360 êë û ë û

65
4. Tìm hàm phức F(z), với z = x + iy;
æy ö
F (z ) = j + i y = a ln x 2 + y 2 + ia ⋅ arctg ççç ÷÷÷
çè x ø÷
Chuyển sang hệ tọa độ cực:
z = re iq
F (z ) = a ln(r) + i(a q) = a éê ln(r) + i q ùú
ë û
 F (z ) = a éê ln(r) + ln(e iq )ùú = a ln(re iq )
ë û
F (z ) = a ln(z )
Chú ý: Có thể làm cách khác để tìm F(z) với j = a ln(r); y = aq cũng

cho kết quả như trên.


5. Tính lưu số vận tốc г theo đường thẳng MN

Đây là chuyển động thế nên trị số của lưu số vận tốc г không phụ
thuộc đường lấy tích phân, chỉ phụ thuộc vào tọa độ của các điểm MN,
hai điểm M(6; 3) và N(2; 8) thuộc hai đường đẳng thế khác nhau.

G= ò (udx + vdy ) = j N
- jM
MN
é ù
G = a ê ln 22 + 82 - ln 62 + 32 ú = 0,21a
ë û

Bài 3: (10 điểm)


1. Xác định lưu lượng ban đầu Qo chảy qua lỗ. (1 đ)
Ta có cột nước tác dụng tại thời điểm ban đầu là Ho = 2R
Q0 = mw 2g.2R = 0, 6.10-3. 2.9, 81.2 = 3, 78 l / s

2. Thời gian bắt đầu tháo đến thời điểm V = Vo/2


Ta có: Q = mw 2g.H

Q0 = mw 2g.2R
1
Hay: Q = mw 2g.H = mw 2g.2R .
2
Vậy tức là tại thời điểm Q = Qo/2, cột
nước trong bình cầu bằng H = R/2 (2đ)

66
Tại thời điểm bất kỳ gọi h là cột nước tác dụng lên lỗ, r là bán kính
mặt thoáng trong bình.
Gọi T1 là thời gian bắt đầu tháo đến thời điểm V = Vo/2
0,5R
pr 2dh
Ta có: T1 = ò -mw 2g.h
2R

Trong đó r = R 2 - (h - R)2 = 2Rh - h 2


Thay vào ta được:
2R 2R
p(2Rh - h 2 )dh p
ò ò (2Rh - h )dh =
1/2 3/2
T1 = =
0,5R mw 2g.h mw 2g 0,5R
2R (a)
p æ 4R 3/2 2 ö p
= çç
ççè 3 h - h 5/2 ÷÷÷ = 1,108 R 5/2
mw 2g 5 ÷ø mw 2g
0,5 R

Thay số vào ta được T1 = 1309 s (3đ)


3. Chứng minh T1/T là hằng số. (4đ)
Thời gian tháo toàn bộ nước trong bình:
2R 2R
p(2Rh - h 2 )dh p
ò ò (2Rh
1/2
T = = - h 3/2 )dh =
0 mw 2g.h mw 2g 0
2R (b)
p æ 4R 3/2 2 5/2 ö÷ p
= çç ÷
h - h ÷ = 1, 508 R 5/2

mw 2g ççè 3 5 ÷ø mw 2g
0

Từ (a) và (b) ta có:


1,108
T1 / T = = 0, 735
1, 508
Tỷ số này là hằng số không phụ thuộc vào bán kính R và kích thước lỗ.

67
Bài 4: (10 điểm)

1. Công thức tính lưu lượng trong đường ống khi bỏ qua tổn thất cục
bộ có dạng sau:

l v2 l
H =l = 0, 0827l 5 Q 2
d 2g d
l l1
Ký hiệu: 0, 0827l 5
= A và 0, 0827l1 = A1
d d15
Tính tổn thất trên các đoạn ống:
đoạn FA có H AF = AQ12
đoạn EB có H EB = AQ22
đoạn DC có H DC = AQ32
2
đoạn CB có HCB = AQ
1 3

đoạn BA có H BA = A1 (Q3 + Q2 )2
2
đoạn AO có H AO = AQ
1

Theo hình vẽ ta có:


Q = Q1 + Q2 + Q3 (1)

H AF = H EA = H EB + H BA

Vậy:
AQ12 = AQ22 + A1 (Q2 + Q3 )2 (2)
H EB = H DC + HCB

68
Vậy:
AQ12 = AQ32 + AQ
1 3
2
(3)
Từ (3) rút ra:
Q2 = BQ3 (4)
A1
trong đó: B = 1 +
A
Thay (4) vào (2):
AQ12 = A(BQ3 )2 + A1 (Q3 + BQ3 )2
AQ12 = [AB 2 + A1 (1 + B )2 ]Q32
2
AQ
1 1
= CQ32 và C = AB 2 + A1 (1 + B )2
A
Hay: Q3 = Q1
C
Cuối cùng ta có:
Q3 = DQ1 (5)
A
với D =
C
Thay (4) và (5) vào (1) và rút gọn:
Q = Q1 + BQ3 + DQ1 = Q1 + BDQ1 + DQ1
Q = Q1[1 + D(B + 1)] ; đặt E = 1 + D(B + 1)
có: Q = EQ1
Theo hình vẽ, ta có cột nước tổng cộng H = H FA + H AO
2
æQ ö æA ö
H = AQ12 + AQ 2
= A ççç ÷÷÷ + AQ 2
= Q 2 ççç 2 + A1 ÷÷÷
1
çè E ÷ø 1
çè E ÷ø
Rút ra:
H
Q=
A
+ A1
E2

69
Tính các hệ số:
l 0, 0827.0, 025.50
A = 0, 0827l = = 10350
d5 0,15
l1 0, 0827.0, 021.80
A1 = 0, 0827l1 = = 434
d15 0,25
434
B = 1+ = 1, 02
10350
C = 10350.1, 022 + 434 (1 + 1, 02) = 12565
2

10350
D= = 0, 91
12565
E = 1 + 0, 91 (1, 02 + 1) = 2, 835
Đem thay vào các hệ thức tính lưu lượng, ta có:
10
Q= = 0, 076(m 3 / s )
10350
+ 434
8
2. Tính Q1, Q2, Q3:
Q 0, 076
Q1 = = = 0, 0268(m 3 / s )
E 2, 835
Q3 = DQ1 = 0, 91.0, 0268 = 0, 0244(m 3 / s )
Q2 = Q - Q1 - Q3 = 0, 076 - 0, 0268 - 0, 0244 = 0, 0248(m 3 / s )

70

You might also like