Professional Documents
Culture Documents
1
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Sách “Bài tập Toán Cao Cấp dành cho khối ngành
Thương Mại, Kinh tế” sẽ cung cấp một nền tảng Toán học cho
sinh viên của khối ngành thương mại – kinh tế – quản trị – tài
chính, nhằm phục vụ cho các môn chuyên ngành. Cuốn sách
này giúp các sinh viên biết cách vận dụng kiến thức đã học để
giải các bài tập, giúp các sinh viên nắm vững hơn một số kiến
thức về ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, hàm một
biến, hàm nhiều biến, tích phân, phương trình vi phân và các
ứng dụng của đạo hàm trong kinh tế và đời sống,…
Môn Toán giúp người học có những công cụ để tính toán.
Từ các kết quả tính toán, người học sẽ phân tích, tổng hợp, kết
luận và đưa ra quyết định. Ngoài ra, môn Toán còn giúp người
học có một khả năng tư duy tốt, biết cách lý luận chặt chẽ, có
những phương pháp quan sát toàn diện và tinh tế. Năng lực
Toán học là một khả năng cần thiết để nghiên cứu sâu hơn các
ngành khoa học khác, đặc biệt là trong kinh tế. Do đó, việc học
toán cũng giúp các sinh viên của khối ngành thương mại – kinh
tế – quản trị – tài chính nâng cao năng lực cạnh tranh và hội
nhập. Trong vài chục giải Nobel về Kinh tế gần đây, đã có
khoảng 10 giải Nobel Kinh tế được trao cho những nhà Kinh tế
học mà xuất thân của họ là những nhà Toán học.
Vì thời gian dành cho môn học này trong nhà trường là
quá ít, nên để học tốt môn học này, các sinh viên cần phải dành
nhiều thời gian để tự học, đọc thật kỹ tài liệu và học theo nhóm.
3
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
4
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
MỤC LỤC
5
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
6
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương I
MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
7
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
vuông. Khi đó, vết của ma trận vuông là tổng của tất cả
các phần tử của đường chéo chính.
- Ma trận tam giác trên: là ma trận vuông mà các phần
tử ở dưới đường chéo chính đều bằng0.
- Ma trận tam giác dưới: là ma trận vuông mà các phần
tử ở trên đường chéo chính đều bằng0.
- Ma trận đường chéo: là ma trận vuông mà các phần tử
không thuộc đường chéo chính đều bằng0.
- Ma trận đơn vị: là ma trận đường chéo mà các phần tử
thuộc đường chéo chính đều bằng1.
A a ij , B bij
mn mn
A B a ij bij
mn
k.A k.a ij (k ¡ )
mn
8
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
A B A T BT
T
ix.
A a ij , B bij
mp pn
i. (DB)C D(BC)
ii. (A B)C AC BC
iii. D(A B) DA DB
iv. Im Amn A
v. Amn In A
vi. (BC)T CT BT
9
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Khi đó:
A = a i1Ai1 ai2 Ai2 L ain Ain (khai triển theo dòng i)
ii. Định thức sẽ đổi dấu nếu đổi chỗ hai dòng với nhau
trong định thức.
10
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
iii. Nếu các phần tử của một dòng đều có thừa số chung là
số thì ta có thể rút ra ngoài khỏi dấu định thức.
iv. Định thức có giá trị bằng không nếu có hai dòng tỷ lệ
nhau.
v. Định thức sẽ không đổi nếu biến đổi dòng i thành
dòng i cộng với k lần dòng j (với k ¡ , i j )
vi. Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử
nằm trên đường chéo chính.
vii. AB A . B với A , B là các ma trận vuông cùng
cấp
Chú ý: Các tính chất ii, iii, iv, v vẫn còn đúng khi ta thay
dòng bằng cột.
Quy tắc SARIUS (tính định thức cấp 3):
a11 a12 a13
A a 21 a 22 a 23 (+) ( )
a 31 a 32 a 33
Hình 1.a Hình 1.b
a11a 22a33 a12a 23a 31 a13a 21a32 a31a 22a13 a11a 23a32 a 21a12a33
Giá trị của định thức cấp 3 bằng tổng đại số của hai nhóm:
Nhóm thứ nhất mang dấu + là: Tích của các phần tử nằm
trên đường chéo chính, tích các phần tử song song với
đường chéo chính với phần tử ở góc đối diện. (hình 1.a)
11
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Nhóm thứ hai mang dấu là: Tích của các phần tử nằm
trên đường chéo phụ, tích các phần tử song song với
đường chéo phụ với phần tử ở góc đối diện. (hình 1.b)
III. Ma trận nghịch đảo
nếu:
AB = BA = In
A11 A 21 L A n1
A A 22 L An 2
Ta ký hiệu A* 12 với A i j 1 .M i j
i j
M M O M
A1n A 2n L A nn
và M ij là định thức con bù của a ij trong A (là định thức con
của A sau khi bỏ đi dòng i cột j ), ta thường gọi A * là ma
trận phụ hợp của ma trận A ( đôi khi A * còn được ký hiệu là
A hoặc PA )
1 *
A 1 A
A
12
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi theo dòng:
(thường dùng cho ma trận có cấp khá lớn)
Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng:
i. Đổi chỗ hai dòng cho nhau.
ii. Lấy một dòng nhân với một số khác 0.
iii. Thay một dòng bằng dòng đó cộng với k lần dòng
khác.
Biến đổi cùng một lúc hai ma trận A và I (ma trận đơn vị)
cùng cấp bằng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng, theo sơ đồ
như sau:
I A
A I 1
Chú ý: Trong quá trình biến đổi, nếu xuất hiện một dòng
có các phần tử đều bằng 0 thì ta kết luận không có ma trận
nghịch đảo.
Tính chất: Cho A, B là các ma trận vuông khả nghịch và
cùng cấp. Khi đó:
i. A 1 là duy nhất.
A
T 1
A 1
T
ii.
AB
1
iii. B1.A 1
1 1
A
1
iv. A với 0
13
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
X x ij
n p
14
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
thức con cấp k khác 0 và mọi định thức con cấp k 1 đều bằng
0 thì hạng của ma trận A bằng k .
Mệnh đề: Nếu dùng các phép biến đổi sơ cấp theo dòng
(hay theo cột) thì hạng của ma trận sẽ không thay đổi. Nhắc lại
các phép biến đổi sơ cấp theo dòng:
- Đổi chỗ hai dòng cho nhau.
- Nhân một dòng với một số khác 0.
- Thay dòng i bằng dòng i cộng với k lần dòng j với
k ¡ và i j .
Chú ý: Ta dùng các phép biến đổi sơ cấp trong mệnh đề
trên để biến đổi ma trận A ban đầu về ma trận B có dạng bậc
thang như sau
b11 b12 L b1r L b1n
0 b 22 L b 2r L b 2n
L L L L L L
B m n 0 0 L b rr L b rn
0 0 L 0 L 0
L L L L O L
0 0
0 L 0 L
15
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
Bài 1: Tính các định thức sau:
1 2 2 3
a. D1 , D2
1 3 1 1
1 2 3
b. D3 3 1 2
2 3 1
m 1 1 m 1 1
c. D 4 1 m 1 , D5 m 1 1 0
1 1 m 1 1 m2
Giải:
a. D1 5 , D2 5
b. D3 42
c. D4 m3 3m và D5 4
16
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
ab c 1
Bài 2: Tính định thức D b c a 1
ca b 1
Giải:
Cộng cột 2 vào cột 1, ta có:
abc c 1
D a bc a 1
abc b 1
1 c 1
D a b c 1 a 1
1 b 1
1 a a2
D 1 b b 2 b a c a c b
1 c c2
17
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 a a2 1 a a2
D 1 b b2 0 b a b2 a 2
1 c c2 0 c a c2 a 2
1 a a2
= D b a c a 0 1 b a
0 1 a c
1 a a2
Vì 0 1 b a c b nên = D b a c a c b
0 1 ac
Vậy, D 0 a b b c a c
Bài 4: Tính định thức sau đây bằng cách khai triển theo dòng 3
2 3 4 1
4 2 3 2
D
a b c d
3 1 4 3
Giải:
Khai triển định thức D theo dòng 3 ta có:
D aA31 bA32 cA33 dA34
18
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 3 1
A33 1
3 3
4 2 2 12
3 1 3
2 3 4
A34 1
3 4
4 2 3 19
3 1 4
19
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
Cộng cột 2, 3, 4, 5 vào cột 1, ta có
9 1 1 1 1
9 5 1 1 1
D 9 1 5 1 1
9 1 1 5 1
9 1 1 1 5
1 1 1 1 1
1 5 1 1 1
Rút thừa số 9 ở cột 1, thì: D 9 1 1 5 1 1
1 1 1 5 1
1 1 1 1 5
Áp dụng tính chất thay dòng k bằng cách lấy dòng k trừ dòng 1
(với k 2,3, 4,5 ) ta có
1 1 1 1 1
0 4 0 0 0
D9 0 0 4 0 0
0 0 0 4 0
0 0 0 0 4
20
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
21
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 2
2 5 7
ii. A và B 3 2
6 3 4 3 1
Giải:
2 5 7 1 2 3
a. 3A 2B = 3 6 3 4 +2 3 2 4
5 2 3 3 1 0
6 15 21 2 4 6
= 18 9 12 6 4 8
15 6 9 6 2 0
8 19 15
= 24 13 4
21 8 9
b. Từ phương trình A X B X B A
1 2 3 2 5 7 1 3 10
Nên X 3 2 4 6 3 4 3 1 8
3 1 0 5 2 3 2 1 3
22
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 5 7 1 2 3 38 7 26
c. A.B 6 3 4 3 2 4 27 14 30
5 2 3 3 1 0 10 9 7
1 2 3 2 5 7 1 17 24
B.A 3 2 4 6 3 4 2 29 41
3 1 0 5 2 3 0 12 17
d. Hướng dẫn:
i. Câu c không thực hiện được.
ii. Chỉ thực hiện được A.B và B.A
2 1
1 2 1
Bài 8: Cho các ma trận A và B 1 2
2 0 1 0 1
a. Tính A T , B T , AB và BT A T .
T
Giải:
1 2
2 1 0
a. A 2 0 và BT
T
1 1 1 2 1
2 1
1 2 1 4 6
A.B 1 2
2 0 1 0 1 4 1
23
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
4 4
A.B
T
6 1
1 2
2 1 0 4 4
B A
T T
2 0
1 2 1 1 1 6 1
n
x 1
Bài 9: Tính A n với x ¡ và n là số tự nhiên
0 x
Giải:
Bằng phương pháp quy nạp:
x 1
+ Với n 1, ta có: A1 .
0 x
+ Với n 2, ta có:
2
x 1 x 1 x 1 x 2 2x
A2
0 x 0 x 0 x 0 x2
24
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a1 0 L 0
0 a2 L 0
Bài 10: Cho ma trận A . Hãy tính A k
L L L L
0 0 L an
a1k 0 L 0
0 a k2 L 0
Đáp số: A
k
L L L L
0 0 L a kn
25
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 7 3
Bài 11: Cho ma trận A 3 9 4 . Hãy tìm ma trận nghịch
1 5 3
đảo của A bằng hai cách: sử dụng ma trận A * , sử dụng phép
biến đổi sơ cấp theo dòng.
Giải:
1 *
Cách 1: Dùng công thức A 1 A
A
9 4 3 4 3 9
A11 7 A12 5 A13 6
5 3 1 3 1 5
7 3 2 3 2 7
A 21 6 A 22 3 A 23 3
5 3 1 3 1 5
7 3 2 3 2 7
A 31 1 A 32 1 A 33 3
9 4 3 4 3 9
7 6 1
11
Vậy, ta có: A 5 3 1
3
6 3 3
26
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 7 3 1 0 0
(A | I) 3 9 4 0 1 0
1 5 3 0 0 1
2 7 3 1 0 0
d 2 2d 2 3d1
0 3 1 3 2 0
d3 2d3 d 1
0 3 3 1 0 2
2 7 3 1 0 0
d3 d 2 d3
0 3 1 3 2 0
0 0 2 4 2 2
2 7 3 1 0 0
1
d3 d3
0 3 1 3 2 0
2
0 0 1 2 1 1
2 7 0 7 3 3
d1 d1 3d 2
0 3 0 5 3 1
d 2 d 2 d3
0 0 1 2 1 1
6 0 0 14 12 2
d1 3d1
0 3 0 5 3 1
d1 d1 7d 2
0 0 1 2 1 1
27
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 0 0 7 / 3 2 1/ 3
0 1 0 5 / 3 1 1/ 3 I A 1
d1 1/6 d1
d 2 1/3d 2
0 0 1 2 1 1
7 1
3 2
3
7 6 1
1
Vậy A
1 5 1
1 5 3 1
3 3 3
6 3 3
2 1 1
Chú ý: Người ta thường dùng cách 2 đối với ma trận vuông cấp
4 trở lên và có A 0 .
1 2 3
a. A 2 3 4
3 5 7
1 7 17 3
a 4 10 1
b. A
3 1 1 4
2 2 4 3
Giải:
Ta biến đổi ma trận A thành ma trận có dạng bậc thang,
khi đó số dòng khác không của ma trận có dạng bậc thang là
28
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 2 3 1 2 3
d 2 d 2 d1
a. Ta có: A 2 3 4 0 1 2
d3 d3 3d1
3 5 7 0 1 2
1 2 3
d3 d3 d 2
0 1 2
0 0 0
Rank(A) 2
1 7 17 3 3 7 17 1
a 4 10 1 1 4 10 a
b. A C1 C4
3 1 1 4 4 1 1 3
2 2 4 3 3 2 4 2
3 7 17 1
d 2 3d 2 d1
0 5 13 1 3a
d3 3d3 4d1
d 4 d 4 d1 0 25 65 5
0 5 13 1
3 7 17 1
d3 d3 5d 2
0 5 13 1 3a
d3 d 4 d 2
0 0 0 15a
0 0 0 3a
29
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3 7 17 1
d3 1/5 d3 0 5 13 1 3a
d 4 5d 4 d3
0 0 0 a
0 0 0 0
3 7 1 17
0 5 1 3a 13
c3 c 4
0 0 a 0
0 0 0 0
Biện luận:
Nếu a 0 hạng A bằng 2.
Nếu a 0 hạng A bằng 3.
1 2
Bài 13: Cho ma trận A . Tìm tất cả các ma trận B
3 4
vuông cấp 2 sao cho AB BA .
Giải:
a b
Ma trận B có dạng B
c d
1 2 a b a 2c b 2d
Xét A.B
3 4 c d 3a 4c 3b 4d
a b 1 2 a 3b 2a 4b
B.A
c d 3 4 c 3d 2c 4d
30
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a 2c a 3b 0a 3b 2c 0
b 2d 2a 4b 2a 3b 0c 2d 0
AB BA
3a 4c c 3d 3a 0b 3c 3d 0
3b 4d 2c 4d 0a 3b 2c 0d 0
3b
2 b
b 3 2
Vậy, B (với b tùy ý)
3b 2 3 0
0
2
1 2 3 1 3 0
b. A 3 2 4 , B 10 2 7
2 1 0 10 7 8
Giải:
Tìm ma trận X.
a. Vì A có cấp (2 x 3) và B có cấp (2 x 2) nên X có cấp (3 x 2)
31
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x1 y1
Đặt X x 2 y2 .
x y3
3
x1 y1
1 2 0 1 2
Ta có: AX B x2 y2
1 2 1 x 1 2
3 y3
x1 2x 2 y1 2y 2 1 2
x1 2x 2 x 3 y1 2y 2 y3 1 2
x1 2x 2 1
y 2y 2
1
2
x1 2x 2 x 3 1
y1 2y 2 y3 2
x1 1 2x 2
x 4x
3 2
Giải hệ phương trình cuối, ta có
y1 2 2y 2
y3 4 4y 2
1 2x 2 2 2y 2
Vậy, X x 2 y 2 với x 2 , y2 ¡
4x 4 4y 2
2
32
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
4 3 2 1 3 0 6 4 5
1
X A B 8 6 5 . 10 2 7 2 1 2
7 5 4 10 7 8 3 3 3
Tìm ma trận Y.
1 1
1 2 0
a. Ta có A A 2 2
T
1 2 1 0 1
Ta có A T là ma trận cấp 3 2 , B là ma trận cấp 2 2 do đó Y
phải là ma trận cấp 2 3.
x x2 x3
Đặt Y 1
y1 y2 y3
1 1
x x2 x3 1 2
B22 1 2 2
T
Ta có: Y23A 32
y1 y2 y3 1 2
0 1
x1 2x 2 x1 2x 2 x 3 1 2
y1 2y 2 y1 2y 2 y3 1 2
x1 2x 2 1
x 2x x 2
1
2 3
y1 2y 2 1
y1 2y 2 y3 2
33
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. Vì A A T 1 . Vậy có A T
1
Ta có: Y.AT B
1 0 1 2 1 1
b. A 0 1 1 , B 1 0 2
1 1 2 1 1 3
Giải:
1 0 1 1
1 1 0 1
a. Ta có: A L 0
0 1 1 0
1 2 1 1
34
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 2 0 3
2 0 1 3
Ta lại có: B K 78 0
0 1 3 2
3 2 1 0
Vì B 0 . Ta có: A.X B A . X B 0. X 0
35
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
Ta có: A 2 3A 2In A.A 3In .A A.A 3A.In 2In
1 1
A 3In A A A 3In In
2 2
Theo định nghĩa ma trận X thỏa mãn: AX XA In thì
X A 1 . Do đó:
1
A 1 A 3In
2
1 1 0 2 3 1
A 2 2 1 và B 4 1 3
1 0 1 2 0 2
a. Tìm ma trận A 1 (nếu có)
A X Y B
b. Tìm X, Y để
X Y A B
T T
36
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
1 1 0
a. Ta có: A 2 2 1 3 2 1 0 A 1
1 0 1
2 1 1 0 1 0
A11 2 ; A 21 1 ; A 31 1
0 1 0 1 2 1
2 1 1 0 1 0
A12 1 ; A 22 1 ; A 32 1
1 1 1 1 2 1
2 2 1 1 1 1
A13 2 ; A 23 1 ; A 33 0
1 0 1 0 2 2
2 1 1
Ma trận phụ hợp của A là: PA 1 1 1
2 1 0
2 1 1
11
Vậy: A PA 1 1 1
A 2 1 0
Cách khác: Tìm A 1 bằng phương pháp biến đổi sơ cấp theo
dòng như sau
1 1 0 1 0 0
A I 2 2 1 0 1 0
1 0 1 0 0 1
37
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 1 0 1 0 0
d 2 d 2 2d1
0 0 1 2 1 0
d3 d3 d1
0 1 1 1 0 1
1 1 0 1 0 0
d 2 d3
0 1 1 1 0 1
0 0 1 2 1 0
1 1 0 1 0 0
d 2 d 2 d3
0 1 0 1 1 1
0 0 1 2 1 0
1 0 0 2 1 1
0 1 0 1 1 1 I | A 1
d1 d1 d 2
0 0 1 2 1 0
2 1 1
Vậy: A 1 1 1 1
2 1 0
A X Y B 1
X Y A B
b.
X Y A T
BT
X Y BT
A
T 1
X
1 1
2
A B B T
A
T 1
Y 1 A 1B BT A T 1
2
38
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 1 2 2 4 2
Với A
T 1
A
1 T
1 1 1 và B 3 1 0
T
1 1 0 1 3 2
4 5 1
1
Vậy: X A B B A 5 4 5
1 1 T T 1
2
2
1 5 2
0 5 1
1
Y A B B A 5 0 5
1 1 T T 1
và
2 2
1 5 0
Bài 18: Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 mà bình phương
của nó là ma trận không.
Giải:
a b a 2 bc ab bd 0 0
Giả sử A A 2
2
c d ac cd cd d 0 0
a 2 bc 0
ab bd 0
Từ đó, ta có:
ac cd 0
cd d 2 0
a b
Vậy: A với bc a ( a, b,c¡ )
2
c a
39
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Bài 19: (Trò chơi mã hóa và giải mã tin nhắn - ứng dụng của
ma trận nghịch đảo): Ta xét một bảng mã đơn giản như sau
Chữ Trống a b c d e f g h
Mã 1 2 3 4 5 6 7 8
Chữ i j k l m n o p q
Mã 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chữ r s t u v w x y z
Mã 18 19 20 21 22 23 24 25 26
0 1 1
Giả sử ma trận mã hóa là ma trận vuông E 1 0 1 cấp.
1 1 0
3. Ta sẽ sắp các số trong phần (*) thành ma trận A có 3 cột
(bằng cấp của ma trận E) như sau
7 15 15
A 4 0 12
21 3 11
40
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
30 22 22
Thực hiện phép tính B A.C 12 16 4
14 32 24
Điều đó tương đương
30 22 22 1 1 1 7 15 15
1 1
A B.C 12 16 4 . 1 1 1 4 0 12
14 32 24 2 1 1 1 21 3 11
Trò chơi như sau: có hai người M và N, ngầm sử dụng ma
trận mã hóa E.
M viết nội dung tin nhắn “good luck”, dùng bảng mã
đơn giản nói trên để chuyển thành ma trận A. Sau đó,
M sẽ tính ma trận B A.E
M gửi ma trận B cho N. Khi nhận được ma trận B, N
sẽ tính ma trận B.E1 (thì B.E1 chính là ma trận A).
Sau đó, N sẽ dựa vào bảng mã để viết lại nội dung tin
nhắn từ ma trận B.E1 , nội dung sẽ là “good luck”.
Áp dụng: Với ma trận mã hóa E, hãy giải mã nội dung khi bạn
21 33 14
18 21 13
nhận được ma trận B . Đáp số: “mathematics”
29 10 21
19 6 25
41
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 1 1
b. a b c a b c b a c a c b
a3 b3 c3
b c
2
b2 c2
c a 2abc a b c
2 3
c. a2 c2
a b
2
a2 b2
42
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 1 1 1 1 5 6 0 0 0
1 2 1 1 1 1 5 6 0 0
b. D3 1 1 2 1 1 và D 4 0 1 5 6 0
1 1 1 2 1 0 0 1 5 6
1 1 1 1 2 0 0 0 1 5
2
4. Cho số thực và các ma trận
3
3 1 1 1 1 1
A 2 1 2 , B 2 1 1
1 3 3 1 2 0
Hãy tính A B, A, B, A.B, A2 , B2
0 1 0
5. Cho ma trận A 0 0 1 . Tính A.AT , AT A, A2 , A3 .
0 0 0
43
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
6. Tính
1 2 2 5 1 2 0 1
0 4 3 5 1 5 3 11
a. .
2 4 0 4 16 0 8 8
7 6 4 7 0 16 0 16
1 2
3
a.
3 4
2 1
n
b.
3 2
cos sin
n
c.
sin cos
1
m
0 L 0
0 2 L 0
d.
M M O M
0 0 L n
44
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
0 1 2 1
b. A 1 1 2 và B 2
1 1 1 3
cos sin
9. Cho ma trận A . Chứng minh rằng
sin cos
A .A A
10.
a. Cho A và B là hai ma trận vuông cùng cấp và
AB BA . Chứng minh rằng:
A B A 2 2AB B2 và A B A B A2 B2
2
11. Tìm tất cả các ma trận giao hoán được với các ma trận sau
1 0 2 1
A và B
1 1 0 1
12. Tìm ma trận vuông cấp hai sao cho bình phương của nó
bằng ma trận đơn vị.
45
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
13. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau đây
2 5 0
a. A 6 3 4
5 2 3
1 1 1 1
1 1 1 1
c. A
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 L 1
1 0 1 L 1
d. A n
L
1 1 1 L 0
14. Tìm ma trận X biết rằng
1 2 3 1 3 0
a. 3 2 4 .X 10 2 7
2 1 0 10 7 8
2 3 1 1 3 0 2 0 2
b. 4 5 2 .X. 10 2 7 18 12 9
5 7 3 10 7 8 23 15 11
1 2 1 1
15. Cho A 3 1 1 , B 0 và C 1 2 1
1 3 m 2
46
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B1A 1 và A 1 A n
1
AB
1 n
1 2 1 0
2 1 0 3
18. Tìm m thì ma trận A không suy biến
3 m 5 3
3 3 1 1
1 2 1
19. Cho ma trận A và B A 3A . Tìm ma trận B
t
3 4
47
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a. A 2 , A 1
b. B , 2A B và AB
1 2 1 0
2 3 2 2
21. Cho ma trận A . Tính A .
1 2 0 1
1 1 1 m
c. 2A 2 A
d. A A
48
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
nghịch
i. A A
2 T T 2
1 1 1 2 0
26. Cho các ma trận A và B . Tìm ma
2 3 1 1 2
trận X sao cho AX B .
27. Cho A, B là các ma trận vuông cấp n thỏa AB 3I n . Chứng
minh rằng:
a. BA 3In
b. A B A 2 2AB B2
2
A B A 2 2AB B2
2
c.
d. A2 B2 A B A B
49
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
28. Cho ma trận A46 có một định thức con cấp 3 khác 0. Mệnh
đề nào sau đây là sai. Nếu sai, hãy cho một phản ví dụ.
a. R A 3
b. R A 3
c. R A 4
d. R A 3
29. Cho A34 có một định thức con cấp 3 khác 0. Mệnh đề nào
sau đây là sai. Nếu sai, hãy cho một phản ví dụ.
a. R(A) 3, ¡
b. R(2A) 3
c. R(A) 3, ¡
d. R A T 4
a. Hãy tính C .
50
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
c. AB(A B) In
d. A B A 1B1
34. Cho A, B và X là các ma trận vuông cấp n thỏa mãn
AX B và X 2 In trong đó X In . Chọn phát biểu sai
a. Nếu A khả nghịch thì B khả nghịch
b. BX A
c. A B là ma trận suy biến
d. det(X) 1
51
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a. A A T
b. A 3n
c. A 2A T I n
1
d. A
3n
52
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương II
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
& ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH
KINH TẾ
Các ma trận
a11 a12 L a1n a11 a12 L a1n b1
a a 22 L a 2n a a 22 L a 2n b 2
A 21 và A 21
L L L L L L L L L
a m1 a m2 L a mn a m1 a m2 L a mn b m
53
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x1 b1
x2 b
Nếu ta đặt X và B 2 thì hệ (I) A.X B
... ...
xn bm
a
j1
ij x j bi , i 1, m
54
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 0 0 L 0 c1k 1 L c1n d1
0 1 0 L 0 c 2k 1 L c 2n d2
0 0 1 L 0 c3k 1 L c3n d3
M M M O M M O M M
0 0 0 L 1 c kk 1 L c kn d k
Không giảm tính tổng quát ta có thể coi cột thứ j là cột
biểu diễn các hệ số ẩn x j j 1,..., n . Khi đó nghiệm tổng quát
của hệ là:
x1 d1 c1k 1 k 1 ... c1n n
...........................................
x d c ... c
kk 1 k 1
k k kn n
x k 1 k 1
.................
x n n
55
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2. Định lý Kronecker-Capelli
Xét hệ phương trình tuyến tính
Tính R A B và R(A) .
56
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
III. Hệ Cramer
Cho hệ phương trình tuyến tính:
D1
x1 D
x D 2
2
D
M
x Dn
n D
57
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
58
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
E1 P1 , P2 ,K , Pn 0
E 2 P1 , P2 ,K , Pn 0
(1)
K ..........................
E P , P ,K , P 0
n 1 2 n
Do đặc điểm của các hàm cung, hàm cầu và ý nghĩa của
các hệ số của giá Pi trong các hàm QSi và QDi , nên hệ phương
trình tuyến tính (1) được đưa về dạng như sau
trong đó a ij 0, bi 0, i, j 1, n
Để tìm giá của các loại hàng tại điểm cân bằng thị trường,
ta phải giải hệ phương trình tuyến tính (2).
Lời giải của (2) có ý nghĩa kinh tế khi các thành phần của
nghiệm phải dương và khi thay những giá trị đó vào các hàm
cung và cầu, giá trị các hàm đó cũng phải dương.
Ký hiệu các ma trận của hệ (2):
59
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
P1 b1
P2 b
P , B 2
M M
Pn bn
Khi đó, hệ (2) được viết dưới dạng: A.P = B (2’)
Và ta giải hệ (2’) bằng một trong hai phương pháp đã nêu
ở phần hệ phương trình tuyến tính.
2. Mô hình Input – Output Mở Leontief:
Mô hình này nhằm xác định đầu ra của mỗi ngành trong
n ngành sao cho vừa đủ để thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của cả
nền kinh tế đó (kể cả dự trữ và xuất khẩu).
- Các đơn vị được sử dụng trong mô hình được quy
thành đơn vị tiền.
- Ký hiệu a ij là giá trị của lượng nguyên liệu mà ngành j
nhận được từ ngành i để sản xuất ra một lượng sản
phẩm có giá trị một đơn vị tiền.
- Giả sử rằng:
Mỗi ngành chỉ sản xuất một loại sản phẩm.
Các ngành sử dụng một tỷ lệ cố định nguyên liệu
đầu vào từ các ngành khác.
Nếu lượng đầu vào tăng lên k lần thì đầu ra cũng
tăng thêm k lần.
60
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
In A .X D (*)
61
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
1 1 1
Tính D 2 1 1 5 0 nên hệ có nghiệm duy nhất.
1 1 2
Ta có
6 1 1
D1 3 1 1 5
5 1 2
1 6 1
D2 2 3 1 10
1 5 2
62
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 1 6
D3 2 1 3 15
1 1 5
1 3 2
1
1
Vì A 3 1 1
5
1 2 3
1 3 2 6 1
11
nên X A B 3 1 1 3 2
5
1 2 3 5 3
x1 1
Vậy nghiệm của hệ là X x 2 2
x 3
3
63
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
Cách 1: Biến đổi ma trận:
1 3 4 11 1 2 4 11
d3 d3 d 2
A 2 1 3 3
d 2 d 2 2d1 0 7 11 25
2 1 1 1 0 0 4 4
Ta có hệ phương trình tương đương:
x1 3x 2 4x 3 11 x1 1
7x 2 11x 3 25 x2 2
4x 4 x 1
3 3
x1 1
Vậy, nghiệm duy nhất là x 2 2
x 1
3
Cách 2: Dùng phương pháp Cramer
1 3 4
D 2 1 3 28 0
2 1 1
64
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
11 3 4
D1 3 1 3 28
1 1 1
1 11 4
D 2 2 3 3 56
2 1 1
1 3 11
D3 2 1 3 28
2 1 1
D1
x1 D 1
D
Nghiệm duy nhất của hệ là: x 2 2 2
D
D
x 3 D 1
3
Cách 3: Dùng phương pháp tính ma trận nghịch đảo.
Hệ đã cho được viết dưới dạng: AX B 1
1 3 4 x1 11
trong đó A 2 1 3 , X x 2 , B 3
2 1 1 x 1
3
Ta có: A 28 0
65
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
4 7 5
1
1
Ta tính được A 8 7 11
28
0 7 7
4 7 5 11 1
1
Từ 1 cho ta: X A B 8 7 11 3 2
1
28
0 7 7 1 1
Bài 3: Giải hệ phương trình tuyến tính sau đây
2x1 7x 2 3x 3 x 4 6
3x1 5x 2 2x 3 2x 4 4 1
9x 4x x 7x 2
1 2 3 4
2 7 3 1 6
Giải: Xét ma trận hệ số mở rộng A 3 5 2 2 4
9 4 1 7 2
Bằng kiến thức trong các phần trước, ta tính được
r A 2 và r A 2
Vì r A r A 2 số ẩn hệ có vô số nghiệm và nghiệm
của hệ phụ thuộc vào hai tham số.
Nếu chọn x 3 và x 4 làm các tham số thì ta có hệ phương trình
tuyến tính sau đây:
2x1 7x 2 6 3x 3 x 4
1
3x1 5x 2 4 2x 3 2x 4
66
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Ta có:
2 7
D 11
3 5
6 3x 3 x 4 7
D1 x 3 9x 4 2
4 2x 3 2x 4 5
2 6 3x 3 x 4
D2 5x 3 x 4 10
3 4 2x 3 2x 4
D1 x 3 9x 4 2
x 1
D 11
x D 2 5x 3 x 4 10
2 D 11
Kết luận: hệ 1 có vô số nghiệm, các nghiệm ấy phụ thuộc vào
hai tham số x3 , x 4 . Nghiệm tổng quát của hệ 1 là
x 3 9x 4 2
11
5x 3 x 4 10
X
11 với x3 , x 4 ¡
x3
x 4
67
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Bài 4: Giải hệ phương trình tuyến tính sau đây bằng phương
pháp Gauss
3x1 4x 2 5x 3 7x 4 1
2x 6x 3x 4x 2
1 2 3 4
4x1 2x 2 13x 3 10x 4 0
5x1 21x 3 13x 4 1
68
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 2 8 3 1
d3 d3 d 2 0 10 19 2 4
d 4 d 4 d 2
0 0 0 0 0
0 0 0 0 2
1 2 8 3 1
0 10 19 2 4
d3 d 4
0 0 0 0 2
0 0 0 0 0
r(A) 3 r(A) 2
Do đó, hệ đã cho vô nghiệm.
Bài 5: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau đây
theo tham số m
mx y z 1
x my z m
x y mz m 2
Giải: Xét định thức của ma trận hệ số
m 1 1
D 1 m 1 m 1 m 2
2
1 1 m
69
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Dx D D
x , y y, z z
D D D
1 1 1
Ta có D x m m 1 1 m 1 m
2
m2 1 m
m 1 1
Dy 1 m 1 1 m
2
1 m2 m
m 1 1
Dz 1 m m m 1 m 1
2 2
1 1 m2
m 1
2
m 1 1
Vậy, nghiệm duy nhất là x ,y ,z
m 2 m 2 m 2
Trường hợp D 0 m 1 hay m 2
Nếu m 1 : ta có hệ phương trình tuyến tính
x y z 1
x y z 1
x y z 1
Hệ tương đương với phương trình x y z 1
Hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào hai tham số. Nghiệm
tổng quát là
X 1 y z, y, z với x, y ¡
T
70
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Nếu m 2 :
Khi đó ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình có
dạng như sau
2 1 1 1
A 1 2 1 2
1 1 2 4
Bằng các phép biến đổi sơ cấp của ma trận, ta có
1 1 2 4
d1 d3
A 1 2 1 2
2 1 1 1
1 1 2 4
d 2 d 2 d1
0 3 3 6
d3 d3 2d1
0 3 3 9
1 1 2 4
d3 d3 d 2
0 3 3 6
0 0 0 3
Ta thấy r(A) 3 r(A) 2 nên hệ vô nghiệm.
Kết luận:
m 1 1 m 12
m 1, m 2 : nghiệm duy nhất , ,
m2 m2 m2
m 1 : nghiệm tổng quát 1 y z, y, z với x, y ¡
m 2 : vô nghiệm.
71
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Bài 6: Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau đây
theo tham số m
mx y z m
2x m 1 y m 1 z m 1
x y mz 1
Giải:
Gọi A là ma trận hệ số thì ta có
D A m 1 m 2
2 2
m 2 : vô nghiệm.
Bài 7: Giải và biện luận hệ phương trình sau đây theo các tham
số a và b
bx ay z 1
2b 1 x ay 3z 1
bx ay b 3 z 1
72
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
Gọi A là ma trận hệ số thì ta có
D A a b 21 b
Trường hợp D 0 a 0 và b 1, b 2 :
Lúc này, hệ có nghiệm duy nhất là
x, y, z x 0,
1
y , z 0
a
Trường hợp D 0 a 0 b 2 b 1
a 0, b 2, b 1 : vô nghiệm
a 0, b 1 : nghiệm tổng quát là 1, y,0 , y ¡
4z 3 z
a 0, b 2 : nghiệm tổng quát , , z , z ¡
3 3a
73
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
(a.) Vì hệ phương trình có số phương trình bằng số ẩn,
nên muốn hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì hệ phải là hệ
Cramer, nghĩa là:
1 1 m
D1 m 1 m 2 1 0 m 1
1 m 1 m 1
1 1 1 1
m 1 : Ma trận hệ số mở rộng là A 1 1 1 a
1 2 2 b
1 1 1 1
L 0 1 1 b 1
0 0 0 a 1
a 1, b ¡ : r(A) 2 r(A) 3
a 1, b ¡ : r(A) r(A) 2 số ẩn
Nên hệ có nghiệm khi a 1, b ¡
74
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 1 1 1
m 1 : Ma trận A 1 1 1 a
1 0 0 b
1 1 1 1
L 0 2 2 a 1
0 0 0 a 2b 1
a 2b 1 0 : r(A) 2 r(A) 3
a 2b 1 0 : r(A) r(A) 2 số ẩn
Nên hệ có nghiệm khi a 2b 1 0
a 1 a 1
Vậy, hệ có nghiệm với m
a 2b 1 0 b 1
Bài 9: Tìm m để hệ sau có nghiệm
x1 2x 2 x 3 4x 4 2
2x1 x 2 x 3 x 4 1
x 7x 4x 11x m
1 2 3 4
1 2 1 4 2
Giải: Ma trận hệ số mở rộng là A 2 1 1 1 1
1 7 4 11 m
Ta có
1 2 1 4 2
d 2 d 2 2d1
A 0
d3 d3 d1
5 3 7 3
0 3 7 m2
5
75
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 2 1 4 2
d3 d3 d 2
0 5 3 7 3
0 0 m 5
0 0
Ta có
m 5 : r(A) 3 r(A) 2
m 5 : r(A) r(A) 2
m5
Bài 10. Giải và biện luận phương trình hệ phương trình tuyến
tính sau đây bằng phương pháp Gauss theo tham số m
mx y z 1
x my z m
x y mz m 2
Giải: Dùng các phép biến đổi Gauss trên ma trận hệ số mở rộng.
m 1 1 1 1 1 1 m
d 2 d1
A 1 m 1 m m 1 1 1
1 1 m m2 1 1 m m2
1 m 1 m
d 2 d 2 md1
0 1 m 1 m 1 m2
2
d3 d3 d1
0 1 m m 1 m2 m
76
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 m 1 m
d 2 d3
0 m 1 1 m m m2
d 2 d 2
0 1 m2 1 m 1 m2
1 m 1 m
d3 d3 (m 1)d 2
0 m 1 1 m mm 2
0 2
0 (1 m)(m 2) (1 m) (1 m)
Biện luận:
m 1, m 2 : hệ có nghiệm duy nhất
m 1
x
m2
1
y
m2
m 1
2
z
m2
1 1 1 1
m 1 : ta có A 0 0 0 0
0 0 0 0
77
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
0 2 1 2
m 2 : ta có: A 0 3 3 6
0 0 0 3
Bài 11: Hãy tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến
tính sau đây
x1 x 2 5x 3 x 4 0
x1 x 2 2x 3 3x 4 0
3x x 8x x 0
1 2 3 4
1 1 5 1
Ma trận hệ số là A 1 1 2 3
3 1
8 1
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận, ta có
1 1 5 1
d 2 d 2 d1
A 0
d3 d3 3d1
2 7 4
0 7
2 4
1 1 5 1
d3 d3 d 2
0 2 7 4
0
0 0 0
78
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
R(A) 2 số ẩn
hệ đã cho có vô số nghiệm.
Chọn x 3 và x 4 làm ẩn tự do, ta giải được:
3
x1 2 x 3 x 4
x 7 x 2x
2 2 3 4
3
x x4
x1 2 3
x 7
X x 3 2x 4 với x3 , x 4 ¡
2
x3 2
x3
x4
x 4
Bài 12: Một nhà buôn cà phê trộn 3 loại cà phê I, II, III với
nhau, có giá lần lượt là 2 , 3 , 6 (đơn vị tính là $) cho một kg,
để có được 100 kg loại cà phê có giá là 4$ / kg. Người này sử
dụng một lượng cà phê giống nhau cho hai loại cà phê II và III.
Hãy xác định lượng cà phê (tính bằng kg) cho mỗi loại cà phê
cần sử dụng để pha trộn.
Giải: Gọi x , y , z lần lượt là lượng cà phê loại I, II, III.
Từ đề bài, ta lập được một hệ phương trình tuyến tính sau đây
79
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x y z 100
2x 3y 6z 400 (*)
y z 0
x 20
Giải hệ (*) bằng phương pháp Cramer, ta thu được: y 40
z 40
Vậy, cần phải có 20kg cà phê loại I, 40kg cà phê loại II và 40kg
cà phê loại III.
Bài 13: Một bệnh nhân được chỉ định phải uống ba loại vitamin
A, B, C với hàm lượng là 7, 4, 18. Có ba loại thuốc bổ nhãn
hiệu X, Y, Z mà mỗi loại thuốc đều chứa các loại vitamin trên.
Biết rằng mỗi viên thuốc X chứa hàm lượng vitamin A, B, C lần
lượt là 1, 1, 3; mỗi viên thuốc Y chứa hàm lượng vitamin A, B,
C lần lượt là 1, 2, 4; mỗi viên thuốc Z chứa hàm lượng vitamin
A, B, C lần lượt là 1, 0, 2.
a. Tìm tất cả cách kết hợp số viên thuốc X, Y, Z cần mua
thỏa chỉ định.
b. Cho biết đơn giá cho mỗi viên thuốc X, Y, Z lần lượt là
6, 5, 4 (đơn vị tiền). Tìm cách kết hợp số viên thuốc X,
Y, Z cần mua thỏa chỉ định sao cho chi phí bé nhất.
Giải:
(a.) Gọi x , y , z lần lượt là số viên thuốc loại X, Y, Z.
Lưu ý rằng x , y , z là các số nguyên không âm.
80
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x y z 7
x 2y 4 (*)
3x 4y 2z 18
Ta giải hệ (*) bằng phương pháp Gauss.
Ma trận hệ số mở rộng của hệ (*):
1 1 1 7 1 1 1 7
d 2 d 2 d1
A 1 2 0 4
d3 d3 3d1
0 1 1 3
3 4 2 18 0 1 2 3
1 1 1 7
d3 d3 d 2
0 1 1 3
0 0 0 0
81
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x y z
82
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Bài 14: Thị trường có ba loại hàng hóa. Hàm cung và hàm cầu
của ba loại hàng trên lần lượt là
QS1 18P1 P2 P3 45 ; QD1 6P1 2P2 130
175 3 1
D1 230 20 2 68350
230 4 230
24 175 1
D2 3 230 2 102525
1 230 15
83
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
24 3 175
D3 3 20 230 136700
1 4 230
84
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
c. Tìm giá trị sản lượng của ba ngành, biết rằng ngành
mở yêu cầu ba ngành trên phải cung cấp cho nó những
lượng sản phẩm trị giá tương ứng 70, 100, 30.
Giải:
a. Ý nghĩa kinh tế của hệ số a 23 0,3 là cần một lượng
hàng hóa thứ 2 (nguyên liệu thứ 2) trị giá 0,3 (đơn vị tiền) để
sản xuất một lượng hàng hóa thứ 3 trị giá 1 (đơn vị tiền).
b. Ta có: a 03 1 a13 a 23 a 33 0, 4 , nghĩa là ngành
mở đóng góp 0,4 (đơn vị tiền) cho ngành 3 để ngành 3 sản xuất
một lượng hàng trị giá 1 (đơn vị tiền).
c. Ta gọi I3 là ma trận đơn vị cấp 3, A là ma trận hệ số
đầu vào và D là nhu cầu cuối cùng của ngành mở đối với ba
ngành, X là vectơ ở dạng cột biểu thị giá trị sản lượng của ba
ngành.
Ta có: I3 A X D
0, 7 0,1 0,1 x1 70
0,1 0,8 0,3 x 2 100 (*)
0, 2 0,3 0,8 x 30
3
Ta giải hệ phương trình (*) bằng phương pháp Cramer.
0, 7 0,1 0,1
0,1 0,8 0,3 0,352 0
0, 2 0,3 0,8
85
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
70 0,1 0,1
1 100 0,8 0,3 52,8
30 0,3 0,8
0, 7 70 0,1
2 0,1 100 0,3 70, 4
0, 2 30 0,8
0, 7 0,1 0,1
3 0,1 0,8 0,3 52,8
0, 2 0,3 0,8
0,1 0,3 0, 2
A 0, 4 0, 2 0,1
0, 2 0,3 0,3
86
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a. Tìm giá trị sản lượng của ba ngành, biết rằng nhu cầu
của ngành mở đối với ba ngành là 75, 90, 81 .
b. Tìm giá trị sản lượng của ba ngành với điều kiện bổ
sung: do cải tiến kỹ thuật ở ngành 1 tiết kiệm được
25% nguyên liệu của ngành 2, còn nhu cầu cuối cùng
của ngành mở đối với ba ngành là vẫn là 75, 90, 81 .
Giải:
(a.) Gọi X là vectơ biểu thị giá trị sản lượng của ba
ngành, ta có:
I3 A X D
0,9 0,3 0, 2 x1 75
0, 4 0,8 0,1 x 2 90 (*)
0, 2 0,3 0, 7 x 81
3
Giải hệ (*) bằng phương pháp Cramer, ta tìm được giá trị
sản lượng của ba ngành là
x1 240
x 2 270
x 300
3
(b.) Do cải tiến kỹ thuật ngành 1 nên nguyên liệu ngành
thứ 2 cùng cấp cho ngành 1 được giảm 25%. Như vậy, lúc đầu
chưa cải tiến thì a 21 0, 4 , sau khi cải tiến kỹ thuật thì a 21 0,3 .
Ta có ma trận các hệ số đầu vào mới như sau (sau khi đã
cải tiến kỹ thuật)
87
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
0,1 0,3 0, 2
A 0,3 0, 2 0,1
0, 2 0,3 0,3
Ta có: I3 A X D
0,3 0,1 0, 2
A 0, 2 0, 2 0,3 a ij
33
0, 2 0, 4 0,3
a. Khi ngành 3 phải cung cấp 600 (đơn vị tiền) cho
ngành 2 thì giá trị sản lượng của ngành 2 là bao nhiêu?
b. Hãy tính ma trận (I A)1
c. Giả sử nhu cầu cuối cùng của ngành mở đối với ba
88
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
0, 44 0,15 0,19
1
(b.) Đáp số: I A
1
0, 20 0, 45 0, 25
0, 24
0, 24 0,30 0,54
(c.) Ta gọi
x1
Sự thay đổi của ba ngành là X x 2
x
3
Sự thay đổi của nhu cầu cuối cùng của ngành mở là
d1 2
D d 2 1
d 1
3
2, 25
Thì X I A
1
.D 1, 25
1,50
89
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2x 3y 2z 9
x 2y 3z 14
3x 4y z 16
a. Tìm nghịch đảo của ma trận hệ số.
b. Giải hệ phương trình trên.
2. Xét xem hệ phương trình sau có nghiệm hay không?
4x1 3x 2 3x 3 x 4 4
3x x 3x 2x 1
1 2 3 4
3x 1 x 2 x 4 0
5x1 4x 2 2x 3 x 4 1
2x1 3x 2 x 3 x 4 1
3x x 2x x 2
1 2 3 4
x1 2x 2 x 3 2x 4 1
4x1 x 2 x 3 3x 4 m
x 3y 2z 1
a. x 2y z 2
x 7y 4z 5
90
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x1 5x 2 x 3 1
b. 2x1 x 2 x 3 2
x 16x x 4
1 2 3
2x1 3x 2 11x 3 5x 4 0
x 2x 6x x 1
c. 1 2 3 4
2x1 x 2 3x 3 2x 4 3
3x1 2x 2 6x 3 6x 4 6
3x1 6x 2 x 3 3x 4 1
x 2x 2x x 2
d. 1 2 3 4
2x1 4x 2 7x 3 2x 4 7
4x1 8x 2 3x 3 4x 4 3
3x1 3x 2 7x 3 6x 4 6x 5 3
2x 2x 4x x 3x 2
1 2 3 4 5
e.
x1 x 2 x 3 3x 4 1
2x1 2x 2 8x 3 3x 4 9x 5 2
x y mz 1
a. x my z m
mx y z m
ax by z 1
b. x aby z 6
x by az 1
91
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x 2by z 4
c. 2x 3by 2z 7
ax y z 4
x a1 y a12 z a13
d. x a 2 y a 22 z a 32
x a y a 2z a 3
3 3 3
6. Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình tuyến tính thuần
nhất sau đây
x1 2x 2 3x 3 x 4 2x 5 0
x 2x x x x 0
1 2 3 4 5
12x 4x 2 6x 3 2x 4 4x 5 0
2x1 4x 2 2x 3 2x 4 2x 5 0
3x1 x 2 4x 3 3x 4 0
5x 2x 6x 9x 0
1 2 3 4
2x1 x 2 2x 3 6x 4 0
4x1 x 2 6x 3 mx 4 0
x y 2z 1
2x (m 2)y 5z 1
x (m 1)y (m 2)z m 2 m 1
92
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x 2y 3z 0
2x m 4 y 7z 0
x m 2 y m 1 z 0
a. Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất.
b. Với m 0 , hãy tìm hệ nghiệm cơ bản của hệ đã cho.
10. Cho hệ phương trình tuyến tính
x 2y z 1
2x m 5 y 2z 4
x m 3 y m 1 z m 3
a. Tìm m để hệ đã cho vô nghiệm.
b. Tìm m để hệ đã cho có vô số nghiệm. Hãy nghiệm
tổng quát trong trường hợp đó.
11. Cho hệ phương trình:
x 2y 3z 1
2x m 3 y 7z 2
x m 1 y m 1 z m 2
Tìm m để hệ có vô số nghiệm và tìm nghiệm tổng quát trong
trường hợp đó.
93
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x y 2z 1
2x m 1 y 5z 3
x my m 3 z 2m 2
Tìm m để hệ có vô số nghiệm và tìm nghiệm tổng quát
trong trường hợp đó.
x y 2z 0
13. Cho hệ phương trình tuyến tính ax y 2z 1 (I). Khi
x y az 2
đó, hệ (I) là hệ Cramer khi và chỉ khi
a. a 1
b. a 2
c. a 1 hoặc a 2
d. a 1 và a 2
2x 3y 5
14. Cho hệ phương trình tuyến tính x 2y 3 (I). Khi
a 2 x 3ay 4
đó, hệ (I) có đúng một nghiệm khi và chỉ khi
a. a 1
b. a 4
c. a 1 hoặc a 4
d. a 1 và a 4
94
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
95
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
e. Nếu yêu cầu xuất khẩu dự trữ thay đổi đối với các
ngành lần lượt là D (3, 2,0) , hãy tính mức thay
đổi sản lượng của các ngành.
19. Trong mô hình Input – Output Mở Leontief, biết ma trận hệ
số đầu vào như sau
0,1 0,3 0, 2
A 0, 4 0, 2 0,3 a ij
33
0, 2 0,3 0,1
Yêu cầu của ngành mở đối với ba ngành kinh tế lần lượt
là 118 , 52 , 96 .
a. Tính và nói ý nghĩa kinh tế của hệ số a 02 .
96
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. Tìm giá trị sản lượng của ba ngành đáp ứng được yêu
cầu của ngành mở đã cho ở trên.
c. Khi ngành 1 tiết kiệm được 25% nguyên liệu của ngành
2, còn yêu cầu của ngành mở đối với 3 ngành không
thay đổi, hãy tính giá trị sản lượng của ba ngành.
20. Xét mô hình Input – Output mở Leontief gồm ba ngành với
ma trận hệ số đầu vào là
0,3 0,1 0, 2
A 0, 2 m 0,1 a ij
33
0,3 0, 2 0,3
a. Giải thích ý nghĩa kinh tế của hệ số a 23 . Từ đó tính số
tiền mà ngành 2 phải đóng góp cho ngành 3 khi giá trị
đầu ra của ngành 3 là 200 (đơn vị tiền).
b. Giải thích ý nghĩa kinh tế của hệ số a 03 . Từ đó suy ra
ngành mở phải đóng góp bao nhiêu cho ngành 3 khi
giá trị sản lượng của ngành 3 là 1000 (đơn vị tiền).
c. Hãy tìm giá trị của m, biết rằng ngành ngành mở phải
đóng góp 150 (đơn vị tiền) cho ngành 2 khi giá trị sản
lượng của ngành 2 là 500 (đơn vị tiền).
d. Với m 0, 4 hãy tìm giá trị sản lượng của ba ngành
nếu biết yêu cầu của ngành mở đối với ba ngành lần
lượt là 66 , 124 , 100 .
21. Xét mô hình Input – Output mở Leontief gồm ba ngành với
ma trận hệ số đầu vào là
97
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
0,3 0,3 0, 2
A 0, 2 0, 2 0,3
0,3 0, 2 0,1
a. Tìm ma trận I A
1
b. Hãy giải thích ý nghĩa kinh tế của các phần tử trong cột
1
thứ 1 của ma trận I A . Hướng dẫn: Xét D 0 ,
1
0
rồi từ đó suy ra được kết quả.
c. Hãy giải thích ý nghĩa kinh tế của các phần tử trong cột
thứ 2, cột thứ 3 của ma trận I A .
1
98
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương III
HÀM MỘT BIẾN
GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
Khi đó:
i) lim f (x) g(x) L M
x x0
f x L
iv) lim (điều kiện M )
x x0 g x M
f (x) g(x), x I \ x 0
99
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
xlim f (x) L
x0
Nếu thì L M
lim
x x 0 g(x) M
lim g(x) L
x x0
Mệnh đề:
a. f(x) +, g(x) + f(x) + g(x) +
b. f(x) –, g(x) – f(x) + g(x) –
c. f(x) +, g(x) + f(x).g(x) +
d. f(x) –, g(x) – f(x).g(x) +
e. f(x) +, g(x) – f(x).g(x) –
f. f(x) c > 0, g(x) + f(x).g(x) +
g. f(x) c < 0, g(x) + f(x).g(x) –
1
h. f(x) 0
f (x)
100
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
i. f(x) 0
f (x)
an
b khi n m
n
= 0 khi m n
khi n m , a n b m 0
khi n m , a n b m 0
101
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x
1
1
b) lim 1 x x e , lim 1 e
x 0 x
x
x
c) lim 0 (nếu a 1)
x a x
(a 1)
d) lim a x
x
0 (0 a 1)
0 (a 1)
lim a x
x
(0 a 1)
ex 1
e) lim 1
x 0 x
a 1
f) lim log a x
x
0 a 1
(a 1)
lim log a x
x 0
(a 1)
ln x ln(1 x)
g) lim 0 ; lim 1
x x x 0 x
sin x 1 cos x 1
h) lim 1 ; lim
x 0 x x 0 x2 2
tgx
i) lim 1
x 0 x
j) lim arctgx ; lim arctgx
x 2 x 2
102
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Cách 1:
g(x)f (x) 1
1
Ta có: f (x) 1 (f (x) 1) f (x) 1
g(x)
lim g(x )f (x ) 1
Do đó: lim f (x) lim eg(x )[f (x ) 1] e x x0
g(x )
x x0 x x0
1 1
vì lim 1 (f (x) 1) f (x) 1 e (do lim(1 u) e ) u
x x 0 u 0
Đặt y f (x) 0
g(x )
Cách 2:
ln 1 f (x) 1
Vì lim f (x) 1 lim 1 nên
x x 0 x x0 f (x) 1
ln[1 f (x) 1]
lim ln y = lim g(x) f (x) 1
x x 0 x x0
f (x) 1
= lim g(x)[f (x) 1]
x x0
103
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f : g khi x .
f : g khi x .
104
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f x f x
ii) lim lim 1
x x 0 g x x x 0 g x
1
x2
ii) 1 cos x : khi x 0
2
iii) ln(1 x) : x khi x 0
iv) ex 1 : x khi x 0
x
v) n 1 x 1 : khi x 0
n
105
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
BÀI TẬP
sin 2 x x 2 cos 2 x 0
Bài 1 : Tính L lim
x 0 x 2 sin 2 x 0
Giải:
sin 2 x x 2 cos2 x
Ta có: L = lim
x 0 x4
(sin x x cos x) (sin x x cos x)
= lim
x 0 x x3
sin x x cos x
= 2 lim
x 0 x3
cos x cos x x sin x sin x
= 2 lim 2
= 2 lim
x 0 3x x 0 3x
2
=
3
Cách làm SAI:
sin 2 x x 2 cos 2 x x 2 x 2 cos2 x
lim = lim
x 0 x 2 sin 2 x x 0 x4
1 cos 2 x s in 2 x
= lim = lim =1
x 0 x2 x 0 x2
(sai vì sử dụng định lý tương đương về giới hạn ở tổng số)
Dấu “ = ” trong đẳng thức
sin 2 x x 2 cos 2 x x 2 x 2 cos2 x
lim = lim
x 0 x 2 sin 2 x x 0 x4
106
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f x 2 5 : f1 x 2
và g x 2 3 : g1 x 2
Nhưng
lim f g lim x 2 5 x 2 3 8
x x
lim x 2 x 2 lim f1 g1 0
x x
107
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
4x 2 x 1
b. lim 3
x x 7x 5
4
x3 1
c. lim
x x 4 x 1
x x x
d. lim
x x 1
2. Tìm các giới hạn sau
cos a x cos a x
a. lim
x 0 x
2 1 cos x
b. lim
x 0 x2
sin 5x sin 3x
c. lim
x 0 sin x
sin x sin a
d. lim
x a x a
cot gx cot ga
e. lim
x a xa
108
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 arcsin x
f. lim
x 0 3x
3. Tìm các giới hạn sau
x
x 2 2x 1
a. lim 2
x x 4x 2
1
b. lim(cos x) x2
x 0
c. lim 1 x 2
cot g 2 x
x 0
1
1 tgx sin x
d. lim
x 0 1 sin x
4. Tìm các giới hạn sau
ln a x ln a
a. lim (a 0)
x 0 x
ln x 1
b. lim
x e x e
x x 1
c. lim
x 1 x ln x
109
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 cos 2x tg 2 x
b. lim
x 0 x sin x
ln 1 3x sin x
c. lim
x 0 tgx 2
1 2x 1
d. lim
x 0 tg3x
6. Tính các giới hạn sau
x2 1
a. lim
x 0 2x 2 x 1
x2 1
b. lim
x 2x 2 x 1
c. lim
1 x 1 2x 1 3x 1
x 0 x
1 x 1 5x
5
d. lim
x 0 x 2 x5
e. lim
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5
5x 1
x 5
2x 3 3x 2
20 30
f. lim
2x 1
x 50
110
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x
cos
c. lim 2
x 1 1 x
ln 2 e3x
d. lim
x ln 3 e 2x
e. lim x ln 1 x ln x
x
1 5x
f. lim
x 0 1 e x
8x 7 x
g. lim x
x 0 6 5x
sin 2x
h. lim
x 0 ln 1 x
a x h a x h 2a x
i. lim a 0
h 0 h2
8. Tính các giới hạn sau
1
x 5
a. lim 10
x 5
111
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x 2 1
x2 1
b. lim 2
x
x
x c
xa
c. lim
x x b
1
sin x x a
d. lim
x a sin a
1
e. lim 1 2x x
x 0
1
x x 2
f. lim
x 2 2
1
g. lim 1 sin x x 2 x
x 0
1 2x 1
b. lim
x 0 tg3x
1 x 1
5
c. lim
x 0 1 7 1 x
sin 3x
d. lim
x 0 ln 1 2x
112
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
ln 3 2x
e. lim
x 1 ln 2 x
ln cos x
f. lim
x 0 ln 1 x 2
1 x 1
5 3
g. lim
x 0 3
1 x 1
5
3
8 3x 2
h. lim
x 0 4
16 4x 2
10. Tính các giới hạn sau
e x 1 1
a. lim
x 1 ln x
e2x 1
b. lim
x 0 ln 1 4x
113
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
thì ta nói f liên tục trái (hay liên tục phải) tại điểm x 0 .
Hàm số f được gọi là liên tục trong (a, b) khi f liên tục tại
mọi x (a, b) .
Hàm số f được gọi là liên tục trên a, b khi f liên tục trong
(a, b) , liên tục bên phải tại a, liên tục bên trái tại b.
Nếu f không liên tục tại điểm x 0 thì x 0 được gọi là điểm
gián đoạn của f .
2. Định lý:
a. Điều kiện cần và đủ để hàm f liên tục tại x 0 là:
f x o f x o f x o
114
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. Hàm f nhận mọi giá trị trung gian giữa giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất. Đặc biệt, nếu f (a).f (b) < 0 thì ta tìm
được giá trị c a, b sao cho f (c) 0 hay phương
trình f (x) 0 có nghiệm c a, b .
Chú ý:
Để chứng minh f liên tục tại x 0 , ta chứng minh :
lim f x f x o
x xo
f liên tục tại x 0 f liên tục phải và liên tục trái tại x 0
BÀI TẬP
Bài 1: Xét tính liên tục tại x 0 0 của các hàm số sau đây
sin x
a. y1 f (x)
x
sin x
khi x0
b. y 2 f (x) x
0 khi x 0
115
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
sin x
khi x 0
c. y3 f (x) x
1 khi x 0
Giải:
sin x
a. Xét y1 , hàm không xác định tại x 0 0 nên không
x
liên tục tại xo = 0 hàm số gián đoạn tại x 0 0 .
sin x
khi x 0
b. Xét y 2 x
0 khi x 0
sin x
Ta có : lim f (x) lim 1 f (0) 0
x 0 x 0 x
Vậy y 2 gián đoạn tại x 0 0 .
sin x
khi x 0
c. y3 f (x) x
1 khi x 0
sin x
Ta có : lim f (x) lim f (0) 0
x 0 x 0 x
Vậy y3 liên tục tại x 0 0 .
116
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm x 0 0
1
sin khi x 0
a. y1 x
a khi x 0
1
x sin khi x 0
b. y 2 x
0 khi x 0
Giải:
1 2
a. Giả sử x n , xn n 1, 2,...
n 1 4n
1
1
khi x 1
y f (x) 1 e x 1
a khi x 1
117
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
sin x
khi x 1
Bài 4: Cho hàm số f (x) x 1 . Chứng minh:
khi x 1
hàm f liên tục trên ¡ .
Giải:
+ Ta có f là hàm sơ cấp khi x 1 f liên tục với x 1.
+ Tại x 1 :
f (1)
sin x
Xét lim f (x) lim
x 1 x 1 x 1
118
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
e x khi x 0
Bài 5 : Cho hàm số f (x) . Tìm a để
a x khi x 0
hàm f liên tục trên ¡ .
Giải:
Miền xác định của f là x ¡
+ Nếu x 0 f (x) ex là hàm số sơ cấp nên liên tục.
f 0 lim f x lim e x 1
x 0 x 0
f 0 lim f x lim a x a
x 0 x 0
f (0) a
a 1
Vậy hàm số liên tục trên ¡ a 1
119
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x
cos khi x 1
b. g(x) 2
x 1 khi x 1
Giải:
a. Xét hàm f (x)
f 1 lim x 2 1
x
f 1 1
x
cos 2 khi 1 x 1
Ta có : g(x) 1 x khi x 1
x 1 khi x 1
120
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x
Các hàm cos ; 1 x; x 1 là các hàm sơ cấp nên liên tục.
2
Vậy hàm g liên tục x 1
121
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương IV
PHÉP TÍNH VI PHÂN
CỦA HÀM MỘT BIẾN
Ký hiệu
f (x o ) f (x o x) f (x o )
lim lim f xo
x 0 x x 0 x
f (x o )
Các giới hạn: f (x o ) lim
x 0 x
f (x o )
f (x o ) lim
x 0 x
122
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
tương ứng được gọi là đạo hàm bên phải và đạo hàm bên trái
của hàm số f tại điểm xo.
Định lý: Hàm số y f (x) có đạo hàm tại điểm x o khi và
chỉ khi f có đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải tại điểm x o và
f (x o ) f (x o )
II. Các công thức tính đạo hàm của các hàm cơ bản
1. x m mx m1 2. x 2 1x
1
4. ex ex
1
3. 2
x x
5. a x a x ln a 6. ln x
1
x
123
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
13. arccos x 14. arctgx
1
1 x 2 1 x2
1
15. arccotgx
1 x2
III. Các quy tắc lấy đạo hàm cơ bản
Giả sử là hằng số, u u(x), v v(x) là các hàm có
đạo hàm.
Khi đó:
1. (u v) u v 2. (.u) .u, ¡
u uv vu
3. (u.v) uv vu 4.
v v2
v
5. 2
v v
6. Nếu y f (u) , u u(x) trong đó các hàm f và u(x) có
đạo hàm thì yx yu .ux .
7. Hàm f đơn điệu nghiêm cách và liên tục trên I (a, b) ,
có đạo hàm tại x (a, b) và f / x 0 ,khi đó hàm ngược của
f là hàm f 1 : f (I) I có đạo hàm tại y f x và
f y f 1(x) .
1 /
/
124
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hàm số f (x) (x 1)(x 2)2 (x 3)3 . Hãy tính f (1) ,
f (2) , f (3) bằng định nghĩa.
Giải:
Theo định nghĩa đạo hàm ta có:
x 1 x 2 x 3 8
2 3
f (x) f (1)
f 1 lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 2 x 3
2 3
f (x) f (2)
f 2 lim lim
x 2 x2 x 2 x2
lim x 1 x 2 x 3 0
3
x 2
a. f (x) x 1 x 1
2
sin 2 x
khi x 1
b. f (x) x 1
0 khi x 1
125
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
x 1
khi x 1
2
a. Ta có: f (x) x 1 x 1
x 1 khi x 1
2
x 1 0 lim x 1 0
2
f (x) f (1)
f 1 lim
lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
2
f (x) f (1)
f 1 lim
lim lim x 1 0
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
sin 2 u sin u 2 2
lim lim .
2
u 0 u2 u 0
u
126
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x2
x khi x 0
Bài 3: Cho hàm số f (x) x
1 khi x 0
Khảo sát sự liên tục và có đạo hàm của f tại xo = 0.
Giải:
Ta có: f (0) 1
x
x+ khi x 0
Theo đề bài thì f (x) x
1 khi x 0
x 1 khi x 0
f (x)
x 1 khi x 0
Ta có : lim f x lim x 1 1 f (0)
x 0 x 0
127
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
Theo giả thiết ta có hàm f xác định tại a và trên lân cận của a,
f (0) 0 , (a) 0.
f a a x a. a x 0
Xét lim lim
x 0 x x 0 x
x . a x
lim
x 0 x
Do đó ta có :
x. a x
f (a ) lim lim a x a
x 0 x x 0
x. a x
f (a ) lim lim a x a
x 0 x x 0
n 1
x sin khi x 0
Bài 5: Tìm n N để f (x) x
0 khi x 0
128
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
1
a. Ta có lim x n sin tồn tại và bằng 0 khi n > 0. Do đó hàm
x 0
x
liên tục tại x 0 0 khi n > 0.
b. Hàm f có đạo hàm hữu hạn tại x 0 0
f (x) f (0)
lim tồn tại hữu hạn
x 0 x
1
x n sin
lim x hữu hạn
x 0 x
1
lim x n-1 sin hữu hạn
x 0 x
khi n 1 0
n-1
mà lim x
x 0
0 khi n 1 0
1
Vậy để tồn tại lim x n-1 sin , điều kiện là n – 1 > n > 1
x 0
x
Suy ra với n > 1 thì hàm f có đạo hàm tại x 0 0 và f (0) 0 .
c. Hàm f có đạo hàm liên tục tại x 0 0 thì trước hết hàm f
phải có đạo hàm tại x 0 0 . Do điều kiện của 2. Ta có n > 1.
Khi đó ta có:
1 1 1 1
f (x) = x n sin = nx n-1 sin 2 cos .x n
x x x x
1 1
= nx n-1 sin x n-2 cos ( x 0 )
x x
129
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Vậy:
n-1 1 1
nx sin x cos khi x 0
n-2
f (x) x x
0 khi x 0
1
Do đó f (x) liên tục x 0 0 lim x n-2 cos 0
x 0 x
n–2> n>2
Vậy, để hàm f có đạo hàm liên tục tại x 0 0 ta phải có n > 2.
a. y sin x
x
b. y x x
x
c. y ln x
2x 2 1
Giải:
y
sin x
1
1.ln sin x x.
y sin x
cos x
ln sin x x. ln sin x x.cot gx
sin x
130
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
y
x x ln x x x ln x x x
1
(1)
y x
y1 1
Đặt y1 x x ln y1 x ln x ln x x ln x 1
y1 x
y1 y1 ln x 1 x x ln x 1 (2)
1 1
y yx x ln 2 x ln x x x .x x ln 2 x ln x
x
x x
c. ln y 2x 2 1 ln ln x
y
4x.ln ln x 2x 2 1
1 1
.
y ln x x
1 1
y y 4x.ln ln x 2x 2 1 .
ln x x
2x 2 1 2x 2 1
ln x , điều kiện x > 1.
x ln x
4x.ln ln x
131
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a. y x 1 x 1
2 3
b. y sin 3 x
1 x khi - x 1
c. y 1 x 2 x khi 1 x 2
x 2 2 x
khi
x a x b
khi a x b
2 2
d. y
0 khi x a, b
Giải:
1 khi x 1 0
sgn x 1 0 khi x 1 0
1 khi x 1 0
sgn x 1 có đạo hàm bằng với x 1. Vậy theo quy tắc tính
đạo hàm ta có: y x 2 1 x 1 x 1 , x 1
x 1 x 1
2 3
x 1 x 1 x 1
132
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x 1 x 1
2 3
f 1 lim
lim x 1 x 1 0
2 3
x 1 x 1 x 1
y x 2 1 x 1 x 1 , x
3
b. Tương tự ta có: y sin 2x. sin x
2
c. Các hàm 1 x, 1 x 2 x , 2 x có các đạo hàm trong
miền tương ứng, do đó:
1 khi x 1
y 2x 3 khi 1 x 2
1 2 x
khi
Xét đạo hàm bên trái, phải tại các điểm: x = 1; x = 2.
Theo định nghĩa ta có:
f (x) f (1) 1 x 0
f 1 lim lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 lim
f (x) f (1)
lim
1 x 2 x 0 1
x 1 x 1 x 1 x 1
vậy: f 1 f 1 do đó hàm f có đạo hàm tại x 1, f (1) 1
Tương tự:
f 2 1 , f 2 1
133
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Vậy:
1 khi x 1
y 2x 3 khi 1<x 2
1 khi 2 x
d. Tương tự ta có:
2 x a 2x b 2x b a
khi a x b
y
0 khi x a,b
tại các điểm x a , x b ta dùng đạo hàm trái, đạo hàm phải:
x a x b 0 0
2 2
f (x) f (a)
f a lim
lim
x a x a x a x a
x a x b 0 0
2 2
f (x) f (a)
f a lim
lim
x a x a x a x a
Tương tự:
f b f b
2 x a 2x b 2x b a
khi a x b
y
0 khi x (a,b)
134
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Nếu x là biến số độc lập thì x = dx. Trong trường hợp này ta
có: df (x 0 ) f (x 0 ).dx
135
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
6. df (u) = f u du
BÀI TẬP
Bài 1: Tính vi phân của các hàm số sau đây
a. y(x) arctan x
b. y(x) ln x x 2 a
c. s(t) et
3
Giải:
dx
a. Ta có: dy = (arctgx)’dx =
1 x2
x
1
x a sgn x x 2 a dx
2 dx
b. dy
x x2 a x2 a
dt e .3t dt
c. ds = e t
3
t3 2
136
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3
x 3 2x 6 x 9
d
a.
dx
d sin x
b.
d x2 x
Giải:
a. Ta có:
d x 3 2x 6 x 9
d
d x3
x 2x x =
3 6 9
d x3
=
3x 2
12x 5 9x 8 dx
3x 2 dx
= 1 4x3 3x 6
b. Ta có:
sin x
d
d sin x x
=
d x2 x d x2
x cos x sin x
dx
= x2
2xdx
x cos x sin x
=
x3
137
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. sin 29o
Giải:
1
a. Xét hàm y = 3
x , có: y 1
3
Theo công thức số gia: y f x o x 0 x , nếu x khá bé.
1
Do đó: 3 1, 02 3 1 x 3 1 x 1, 0066... x 0, 02
3
3
b. Xét hàm y = sinx, đạo hàm của y tại x o bằng . Khi
6 2
đó theo công thức số gia bé ta nhận được: x
180
3 1 3
sin 29o sin sin . 1 ; 0, 484
6 180 6 2 180 2 180
138
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Tổng quát, đạo hàm cấp n của hàm f là đạo hàm của đạo
hàm cấp (n – 1):
d2 y d dy
d n y d d n-1 y
d n f f (n ) dx f (n ) dx n
n
1. a x
n
a x ln n x a 0
n n
2. sin x sin x
2
n n
3. cos x cos x
2
4. x m
n
m m 1 m 2 ... m n 1 x mn
1 n 1!
n 1
n
5. ln x
xn
139
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
BÀI TẬP
Bài 1:
1
a. y x 5 2x 4 3x 3 x 2 x 6 , tìm y, y, y,...
2
b. y x 1 x 2 . Tìm y .
y5 120 ;
…
y n 0, n 6
140
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2x 1 2x 2
b. y 1. 1 x 2 x.
2 1 x2 1 x2
4x. 1 x 2 1 2x 2 .
2x
2 1 x2 2x 3 3x
y
1 x2 1 2x
2
1 x2
v ex v ex , v(n) ex
20
Ta có: y 0 Ci20 .u 0 .v 0 C18
20 i
20 .2.1 380
20 i
i0
Bài 2:
a. y 2x 3 . Tìm dy, d 2 y, d3 y.
3
b. y 1 x 2 . Tìm d 2 y .
a. dy 3 2x 3 .2dx 6 2x 3 dx
2 2
141
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. dy d 1 x2 xdx
1 x2
1 x 2 dx
2 x2
dx
2
d 2 y d dy 1 x 2
1 x 2
dx
2
Vậy: d y
2
1 x
3
2 2
. d 5u
10 4
d10 y C10 .d i u.d10 i v 2 C10
2
i i
.d i u.d10 i v C10
5
i 0 i 0
142
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f xo f xo
n
f x f xo x x o ... x x o R n (x)
n
(1)
1! n!
trong đó c nằm giữa x và x o và
f n 1 c
x xo
n 1
Rn x
n 1!
được gọi là phần dư bậc n của f.
Công thức MacLaurin:
Trong công thức (1) cho x o 0 , ta được
f 0 f 0 n f c n 1
n n 1
f x f 0 x ... x x
1! n! n 1!
Khai triển MacLaurin của một số hàm thường dùng:
x x2 xn x n 1 x
i. e x 1 ... R n với R n e
1! 2! n! n 1!
x3 x5 x7 x 2k-1
ii. sin x x ... 1 R
k
3! 5! 7! 2k 1! 2k 1
sin x k 2k
với R 2k 1 x
2k !
x2 x4 x6 k 1 x
2k
iii. cos x 1 ... 1 R
2! 4! 6! 2k ! 2k
143
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
cos x 2k 1
với R 2k 2 2k 1
x
2k 1!
x 2 x3 x 4 n 1 x
n
iv. ln 1 x x ... 1 Rn x
2 3 4 n
1 x n 1
n
với Rn x
n 11 x
n 1
m m m 1 2 m m 1 m 2 3
v. 1 x 1 x x x ...
m
1! 2! 3!
m m 1 ... m n 1
xn Rn x
n!
m m 1 ... m n n 1
với R n x x 1 x
m n 1
n 1!
(trong tất cả các công thức trên ta có 0 1 )
II. Tính giới hạn dạng vô định theo quy tắc L’Hospital
Quy tắc L’Hospital:
Giả sử các hàm f và g khả vi trong lân cận nào đó của điểm
x o và có thể trừ x o .
0
tức là tại điểm x x o thương số có dạng hay thì
0
144
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f x f x
lim lim
x x o g x x x o g x
với điều kiện tồn tại giới hạn của tỷ số các đạo hàm.
f x
Nếu thương tại điểm x x o cũng có dạng vô
g x
0
định hay và các đạo hàm f x , g x thoả mãn
0
các điều kiện tương ứng, thì lại tìm các giới hạn của
các đạo hàm bậc 2,...
Trường hợp có dạng vô định 00 hoặc 1 thì cần lấy
Logarit hàm đã cho và tìm giới hạn của Logarit của nó.
III. Cực trị địa phương - Cực trị toàn cục
1. Cực trị địa phương:
Cho hàm f xác định trên [a,b].
Hàm f đạt cực đại (địa phương) tại x 0 a, b tồn
tại lân cận V của x 0 và V a, b sao cho
f (x) f (x 0 ) , x V \ x 0
f (x) f (x 0 ) , x V \ x 0
145
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Định lý: Nếu hàm f đạt cực trị tại x 0 và có đạo hàm tại x 0 thì
f (x 0 ) 0 .
Định lý: Cho hàm f có đạo hàm trên [a,b] và x 0 (có thể hàm
f không có đạo hàm tại x 0 a, b ).
BÀI TẬP
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm trên D.
a. f (x) x 4 4x3 3 trên [1, 4].
1
c. f (x) cos x cos 2x trên [0, ]
2
146
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 x2 3 2
y ' 2x (x 1) .
3 2
x 1 3 (4x 2 3x)
3 3 3 x 1
3
y ' 0 x 0 hay x
4
3
Tính giá trị của hàm tại 1, 0, ,1
4
3 9
Ta có: f (1) 3 4, f (0) 0; f ; f (1) 0
4 32 2
9
Vậy: max f max 3 4, 0, , 0 3 4
[ 1,1]
32 2
9
min f min 3 4, 0, , 0 0
[ 1,1]
32 2
147
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
c. f (x) cos x cos 2x trên đoạn [0, ]
2
f (x) sin x sin 2x
sin x 0
1 2 cos x 0
x k
x 2 2k
3
2
Trên đoạn [0, ] , chỉ xét x1 0, x 2 , x 3 .
3
1 3 1 2 3
Khi đó : f (0) 1 , f ( ) , f
2 2 2 3 4
3 1 3 3
Vậy: max f (x) max , ,
[0, ] 2 2 4 2
3 1 3 3
min f (x) min , ,
[0, ] 2 2 4 4
Bài 2: Khai triển Taylor đến bậc 5 của hàm f (x) 3 x tại x 1
Giải:
Tính giá trị của hàm f (x) x1/3 và đạo hàm của nó đến bậc 5
khi x=1:
148
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 2 1 2 5
f (1) 1; f (x) x 3 ; f (1) ; f (x) x 3 ;
3 3 9
8
2 10 3 10
f (1) ; f (x) x ; f (1) ;
9 27 27
80 11 80 880 143
f (4) (x) x 3 ; f (4) (1) ; f (5) (x) x ;
81 81 243
880
f (5) (1)
243
Do đó theo công thức Taylor, ta có:
1 2 10 80 880
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 R 5
3 2 3 4 5
f (x) a x ln a f (0) ln a
f (x) a x ln a f (0) ln a
2 2
149
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f (x) a x ln a f (0) ln a
3 3
e1/2
Vì 0 1 và 2 e 3 nên R n
2n 1 n 1!
150
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
nhưng e1/2 < 2, vì thế R n cần xác định n để có bất
2 n 1!
n
151
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x.e x /2
b. lim
x x e x
Giải: Ta có dạng vô định , vậy
xn n.x n 1 n!
a. lim x
lim x
... lim x 0
x e x e x e
x 1 x /2 x
x /2 e x /2 1 .e 2
b. lim
x.e
lim 2 lim 2 2
x x e x x 1 e x x e x
1
x
2 2 0
1 lim
lim x /22 x 1 x /2
2 x e e
2
a. lim x 2 ln x
x 0
1 1
b. lim x
x 0 x
e 1
152
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
thương để đưa về dạng vô định và sử dụng các quy tắc
L’Hospital :
1
1
lim x 2 ln x lim
ln x
lim x lim x 2 0
x 0 2
x 0 x 0 1 x 0
x
2 3
x x
1 1
b. lim x ta quy đồng mẫu số để đưa về
x 0 x
e 1
0
dạng và sử dụng quy tắc L’Hospital :
0
1 1 ex 1 x
lim x = lim
x 0 x
e 1 x0 x ex 1
ex 1
= lim x
x 0 e 1 xe x
ex
= lim x
x 0 e 2 x
1
=
2
153
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. lim sin x
x
x 0
c. lim 1 x
ln x
x 0
Giải:
a. lim x x 00
x 0
Đặt y x x ln y x ln x
Dùng quy tắc L’Hospital, ta được:
1
ln x
lim ln y lim x.ln x lim lim x lim x 0
x 0 x 0 x 0 1 x 0 1 x 0
2
x x
lim y e0 1
x 0
x 0
ln sin x
Đặt y sin x ln y x ln sin x
x
1
x
154
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Vậy:
cos x
ln sin x x 2 cos x
lim ln y lim lim sin x lim
x 0 x 0 1 x 0 1 x 0 sin x
2
x x
x
lim x cos x. 0 .Vậy: lim y e0 1
x 0
sin x x 0
c. lim 1 x
x 0
ln x
1
Đặt y 1 x ln y ln x.ln(1 x)
ln x
Ta có:
1
ln 1 x
lim ln y lim ln x.ln 1 x lim lim 1 x
x 0 x 0 x 0 1 x 0 1
ln x x ln 2 x
2
ln x
x.ln 2 x ln 2 x
lim lim lim x
x 0 x 1 x 0
1
1 x 0
2
1
x x
1
ln x
2 lim 2 lim x 0
x 0 1 x 0 1
2
x x
Vậy: lim y e0 1
x 0
155
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
ex 1
khi x 0
Bài 9 : Cho hàm số: f x x
m khi x 0
a. Tìm m để f liên tục tại x 0
b. Với m vừa tìm được hãy tính f 0 .
Giải:
a. Hàm f liên tục tại x 0 lim f (x) f (0) m
x 0
ex 1 e x 1 ex
lim lim lim 1 .
x 0 x x 0 x x 0 1
Suy ra m 1
ex 1
f x f 0 1
ex 1 x
b. lim lim x lim
x 0 x 0 x 0 x x 0 x2
e x
1 x ex 1 e x 1 1
lim lim lim
x 0 (x 2 ) x 0 2x x 0
2x 2
1
Vậy f 0
2
156
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
d. y x 2x
e. y x ln x
x 1
f. y ln
x 1
g. y log2 3x 2
x 2 e x khi x 1
2
3. Cho hàm số f (x) 1 . Tính f (1)
khi x 1
e
157
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2 e x e x cos x
b. lim
x 0 x4
sin 3x 1 e3x
c. lim
x 0 sin x x 3x 2
ln x a
d. lim
x a ln e x ea
ln x
e. lim
x 0 1 2 ln sin x
x
tg
f. lim 2
x 1 ln 1 x
ln x 1
g. lim
x 1 cot gx
1 1
j. lim
x 1 x 1
ln x
158
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
k. lim 2 cot g 2 x
x 0 x
l. lim 2x
cos x
x
2
m. lim cos 2x
1/x 2
x 0
n. lim x 3 ln(2 x)
x 0
1/sin 2 x
tan x
o. lim
x 0
x
5. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên miền xác định
1 cos x
khi x
x
2
a. f (x)
1
khi x
2
ln 1 2x
khi x 0
b. f (x) 1 e 3x
2
khi x 0
3
ex x
khi x 0
c. f (x) x
0 khi x 0
159
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
e x 1 x 2
khi x 1
6. Cho hàm số f (x) x 1 .
khi x 1
m
3 2x 1 cos x
khi x 0
7. Cho hàm số f (x) x
khi x 0
m
x a e
bx
khi x 0
8. Cho hàm số f (x) . Tìm a và b
ax bx 1
khi x 0
2
10. Có thể khẳng định được hay không, rằng F(x) g(x) f (x)
không có đạo hàm tại điểm x0 nếu:
a. Hàm số f có đạo hàm tại điểm x0, còn hàm g không có
đạo hàm tại điểm đó.
b. Cả hai hàm đều không có đạo hàm tại điểm x0.
160
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. y e x
2
c. y sin 5x 2
a. y x n . x
b. y 5 3cos2 x
c. y 2x 2 x
d. y = sin2x.
ex
13. Cho y . Tìm y(10)
x
14. Cho f (x) x sin x . Tính f (20) (0) .
a. y esin x
b. y ln cos x
x 6
c. y ln
x6
d. y x ln x 1
161
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a. arctg1,05
b. ln(1,03)
17. Cho (x) là một vô cùng bé cấp cao hơn x 2 khi x 0 . Tính
ln 1 3x 2 x
L lim
x 0 x2
18. Khai triển MacLaurin của các hàm sau đây
1
a. y f (x)
1 x
b. y f (x) cos x
c. y f (x) x x 1
d. y f (x) ln 1 x
b. f x 4 x x 2 trên [2,4]
162
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
7 1
x cos khi x 0
24. Cho hàm f x x . Chứng minh rằng:
0 khi x 0
emx cos x
khi x 0
25. Cho f (x) x . Tìm m để hàm f
m 2 khi x 0
liên tục tại x 0
sin x x
khi x 0
26. Cho hàm số f (x) x 2 . Hàm f có liên
0 khi x 0
tục và có đạo hàm tại x 0 hay không?
27. Cho hàm y(x) thỏa ey(x) x.y(x) e . Tìm y(0) .
d(ln Q)
28. Cho hàm số Q 30 4P P2 . Tính P. khi Q 9
dP
29. Cho hàm f , g là các hàm khả vi theo x thỏa f(0) 1 và g(x) 0
với x ¡ . Nếu h(x) f(x).g(x) và h(x) f (x).g(x) .
Chứng minh rằng: f (x) 1 , x ¡
163
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x
30. Cho y(x) thỏa mãn ln y(x) 1 . Tìm y(x) .
y(x)
31. Cho hàm f thỏa mãn f (6) 1, f (6) 2 và hàm g thỏa
d
mãn g(x) x 2f (3x) . Tính g(2).
dx
emx khi x 0
32. Cho hàm số f (x) . Tìm m để hàm f
x m khi x 0
khả vi tại x 0 .
1 ln(2x e) 1
khi x 0
33. Cho hàm số f (x) x 2 . Hàm f
1 khi x 0
có khả vi tại x = 0 hay không?
34. Cho hàm số f (x) ln 1 2x . Tính f x
1
35. Cho hàm số f (x) e x . Tính d 2f x
1 cos 2mx
khi x 0
36. Cho hàm f (x) x . Giả sử hàm f
2sin mx khi x 0
khả vi tại 0. Khi đó, hãy tính f m .
164
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a. f đạt cực đại địa phương tại -2, đạt cực tiểu địa phương
tại 2
b. f đạt cực tiểu địa phương tại -2, đạt cực đại địa phương
tại 2
c. f không đạt cực trị tại -2 và không đạt cực trị tại 2
d. Các câu kia đều sai
39. Giả sử hàm số f (x) khả vi trên một lân cận của 0 và
f (x)
lim f (x) lim f (x) 0 . Đặt L lim , chứng minh rằng:
x 0 x 0 x 0 x
a. L 0
b. f (0) 0
c. f (0) 0
40. Cho hàm f (x) x.ln x x , chứng minh rằng f đạt cực tiểu
toàn cục.
5 1 2x 7 1
khi x 0
41. Cho hàm f x ln 1 3x 7 . Tìm m để f
m khi x 0
liên tục tại tại x 0 .
165
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
42. Giả sử hàm số y f (x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục tại
0 và thỏa mãn
f(0) f(0) 0 , f (0) 1
f (2x 2 ) f (3x)
Khi đó, đặt L lim thì
x 0 1 cos x
a. L 0
b. L 3
c. L 4
d. L 9
166
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương V
TÍCH PHÂN
167
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3. Bảng tích phân bất định của một số hàm thường gặp
1. dx x C
m 1
x m dx x C khi m 1
2.
m 1
dx ln x C
3.
x
dx arctgx C
4.
1 x2
dx
5. arcsin x C
1 x2
a x dx a C
x
6.
ln a
e dx e C
x x
7.
11.
dx
2 cot gx C
sin x
168
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
12.
dx 1 x
2 arctg C (a > 0)
a x 2
a a
dx 1 ax
13. 2 ln C (a > 0)
a x 2a a x
2
dx x
14. arcsin C (a > 0)
a2 x2 a
dx
15. ln x x 2 k C (k R)
x k
2
16.
1 a2
x 2
a 2
dx x 2
a 2
ln x x 2 a 2 C
2 2
a 2 x 2 dx x a 2 x 2 a arcsin x C
2
17. (a > 0)
a 2 a
4. Phương pháp đổi biến số trong tích phân bất định
Khi gặp bài toán tích phân mà hàm số dưới dấu tích phân
so với dạng cơ bản chỉ thấy khác nhau ở chỗ: biến số có nhân
thêm hệ số hoặc sai khác hằng số, ta dùng phương pháp đổi
biến số sau đây:
Nếu x (t) trong đó hàm (t) là hàm đơn điệu, khả
vi liên tục theo biến t. Khi đó công thức đổi biến là:
f[(x)](x)dx f (u)du
169
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
5. Phương pháp tích phân từng phần trong tích phân bất định
Áp dụng công thức
udv uv vdu
với u u(x), v v(x) là các hàm khả vi liên tục theo x .
Chú ý:
+ Nhờ công thức tính tích phân từng phần, việc lấy tích
phân udv được đưa về tích phân khác vdu , do đó tích phân
sau phải đơn giản hơn tích phân ban đầu hoặc chúng cùng dạng
với nhau. Vì vậy cần phải chọn hàm u sao cho đạo hàm của nó
đơn giản hơn, còn dv là phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích
phân mà tích phân của phần này hoặc là đã biết hoặc có thể tìm
đựợc.
+ Đối với các tích phân dạng
170
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
Bài 1: Tính các tích phân bất định sau đây
a. A1 ( x 1)(x x 1)dx
2
1
b. A 2 x 3 dx
x
x x e x
3 x 2
c. A 3 dx
x3
d. A 4
x4
2 dx
x 1
Giải:
3
a. Khai triển ( x 1)(x x 1) x x 1 x 2
1
Do đó:
A1 ( x 1)(x x 1)dx (x
3
2
1)dx
1
2
1 x1/2
b. Ta có A2 x 3 dx x 2 1/3 2/3 dx
x x x
nghĩa là
A 2 xdx 2 x1/6dx x 2/3dx
171
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x2 x 7/6 x1/3
A2 2 C
2 7 1
6 3
x 2 12 7/6
A2 x 3x1/3 C
2 7
x x e x 1
3 x 2
c. Ta có A 3 dx x 5/2 e x dx
x
3
x
A3 x 5/2dx ex dx
1
dx
x
2
A3 x 3/2 e x ln x C
3
x4 (x 4 1) 1 (x 2 1)(x 2 1) 1 1
d. Vì x2 1 2
x 1
2
x 1
2
x 1
2
x 1
Do đó
x4 1
A 4 2 dx x 2 1 2 dx
x 1 x 1
x3
A4 x arctgx C
3
sin 3 x
a. A1 dx
3 x2
172
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x
b. A 2 x dx với a 0
2a x
c. A3
dx
x4x
(2 ln x 3)3
d. A 4
dx
x
dx
e. A 5
x 2x 9
f. A6
xdx
4
x 2x 2 5
Giải:
a. Đặt t 3 x , ta có x t 3 dx 3t 2dt
Từ đó ta có:
Vậy A1 3cos 3 x C
1 cos 2t
2
A2 = 8a sin tdt = 8a
2 4 2
dt
2
nghĩa là
173
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 cos 4t
=
(1 2cos t )dt
2
sin 4t
= a 2 (3t 2sin 2t ) C
4
x 3a x
= 3a 2 arcsin x(2a x) C
2a 2
c. Đặt x t 4 dx 4t 3dt . Ta có:
1
A3
4t 3dt t2
2 4 dt 4 t 1 dt
t t t 1 t 1
t2
A3 4 t ln t 1 C
2
4
A3 2 x 4 4 x ln 4
x 1 C
1
e. Đặt u 2ln x 3 du 2 dx . Ta có:
x
u4
A4 =
t
3 du
= C
2 4
(2 ln x 3) 4
Do đó: A 4 C
8
dx
e. Đặt u 2x 9 du nghĩa là dx udu . Mặt
2x 9
u2 9
khác ta cũng có x
2
174
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
udu
2
du
Vậy: A 5 2 2
u 9 u 9
u
2
2 u 2 2x 9
A 5 arctg C arctg C
3 3 3 3
f. Ta biến đổi: x 4 2x 2 5 (x 2 1)2 4.
du
Đặt u x 2 1 du 2xdx xdx
2
du 1 du 11 u
Vậy: A 6 2 arctg C
2(u 4) 2 (u 4) 2 2
2
2
1 x2 1
A 6 arctg C
4 2
b. A 2 arctgx.dx
c. A 3 x 2 arccos xdx
Giải:
1
a. Đặt u ln x du dx
x
175
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x2
dv xdx chọn v
2
x2 1 x2 x2
Vậy: A1 ln x xdx ln x C
2 2 2 4
1
b. Đặt u arctgx du dx
1 x2
dv dx chọn v x
Vậy: A2 x arctan x
xdx 1
x arctan x ln(1 x2 ) C
1 x 2
2
1
Nên A 2 x arctan x ln(1 x 2 ) C
2
1
c. Đặt u arccos x du dx
1 x2
x3
dv x 2dx chọn v x 2 dx
3
x3 1 x3
Vậy: A3 = arccos x dx
3 3 1 x2
x3 1
= arccos x I1 (1)
3 3
x3 x
Ta tính I1 dx x 2 dx
1 x2 1 x2
176
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x
Ta có: I1 x 2 dx
1 x2
Đặt u x 2 du 2xdx
x
dv dx chọn v 1 x 2
1 x 2
Thì I1 = x 2 1 x 2 2x 1 x 2 dx
= x 2 1 x 2 1 x 2 d( x 2 )
2
= x 2 1 x 2 (1 x 2 )3 C
3
Thay vào (1) ta có:
x3 1 2
A3 = arccos x x 2 1 x 2 (1 x 2 ) 3 C
3 3 9
1
d. Đặt u sin(ln x) du cos(ln x) dx
x
dv dx chọn v x
Vậy
1
Đặt u cos(ln x) du sin(ln x) dx
x
177
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
dv dx chọn v x
Do đó: A5 x.cos(ln x) A4
Ta có hệ phương trình:
A 4 x sin(ln x) A 5
A5 x cos(ln x) A 4
Giải ra, ta được
x
A4 sin(ln x) cos(ln x) C
2
x
A5 sin(ln x) cos(ln x) C
2
e 2x 1 2
c. dx d. x2 2 3x 2 dx
2x 1
dx sin 4xdx
e. f.
x 1 x cox 4 2x 4
dx dx
g. 2 h. 2
2x 3 x 6x 18
178
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
a. x 2e 2x
dx b. e 2x cos xdx
ln sin x x 2arctgx
c. dx d. dx
sin2 x x2 1
I limSn
0
max x ;i 1, n
i
và giới hạn đó không phụ thuộc vào phép phân hoạch đoạn
[a, b] và cách chọn điểm i thì số I được gọi là tích phân xác
179
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b
định của hàm f trên đoạn [a, b] và ký hiệu là: I f (x)dx .
a
Nếu f có tích phân xác định trên [a, b] thì ta nói f khả tích
trên [a, b]
b
+ Nếu f (x) 0 trên [a, b] thì tích phân I f (x)dx là
a
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y f (x); x a; x b; y 0
2. Các tính chất cơ bản của tích phân xác định
b a
1. f (x)dx. f (x)dx
a b
a
2. f (x)dx 0
a
b c b
3. f (x)dx f (x)dx f (x)dx
a a c
b b b
4. f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx
a a a
b b
5. c.f (x)dx c f (x)dx , trong đó c là hằng số
a a
180
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3. Hệ quả
+ Nếu f là hàm liên tục trên đoạn [a, b] , thì
b b
f x dx f x dx
a a
m f x M, x a, b
b
Thì: m b a f x dx M b a
a
Chú ý: Theo định lý trên thì hàm dưới dấu tích phân, phải
là một hàm liên tục. Đặc biệt cần chú ý đến sự biểu diễn của
hàm , cận dưới là hằng số, cận trên là biến số x
x
(x) f (t)dt '(x) f (x) , x (a, b)
a
(x )
181
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f (x)dx F x F b F a 1
b
a
a
u.dv uv vdu
b
a
a a
Nếu hàm f(x) là hàm chẵn trên [a, a], nghĩa là:
a a
f(x) = f(x), x[-a,a] thì f x dx 2 f x dx
a 0
182
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
Bài 1: Xét sự khả tích của hàm số định bởi:
1
khi x (0,1]
f x x
0 khi x = 0
Giải:
Khi x 0 f x , vậy hàm f không bị chặn trên [0,1].
Do đó f không khả tích trên [0,1]
Bài 2: Xét sự khả tích của hàm sau đây trên [0,1]:
1 neáu x ¤ [0,1]
f x
0 neáu x ¡ \ ¤ [0,1]
183
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
Miền giá trị của f trên [0,1] chỉ có hai giá trị 0 và 1 nên f(x) bị
chặn trên [0,1].
Ta chia [0,1] bởi phép phân hoạch đều:
0 = x0 < x1< x2 < …< xn = 1.
Trên mỗi đoạn [x i1 , x i ] nếu chọn i là số hữu tỉ thì tổng tích
phân là Sn = 1. Do đó lim Sn 1.
n
nên hàm f liên tục trên [0,1]. Vậy hàm f khả tích trên [0,1].
184
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b
d
b.
da a
sin x 2dx
b
d
c.
db a
sin x 2dx
Giải:
b
a. Vì sin x 2dx là một hằng số, nên đạo hàm của nó bằng 0.
a
b
d
dx a
Vậy sin x 2dx 0
b
d
da a
b. Đạo hàm theo biến a, ta có: sin x 2dx sin a 2
b
d
c. Tương tự
db a
sin x 2dx sin b 2
185
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
x3
d dt
b.
dx x 2 1 t 4
Giải:
Áp dụng qui tắc vi phân của tích phân như một hàm hợp ta có:
(x)
d 2
f (t)dt f 2 (x). '2 (x) f 1 (x) . '1 (x)
dx 1(x)
(x )
d
f (t)dt F (x) . '(x)dx
dx a
2
d
a.
dx 0
1 t 2 dx 2x 1 x 4
x3
d dt 3x 2 2x
b.
dx x 2 1 t 4
1 x18
1 x8
cos t dt
2
a. lim 0
x 0 x
2
x t2
e dt
b. lim 0x
x
e dt
2
2t
186
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
d
x x
cos t dt cos t dt
2 2
dx 0
a. Ta có: lim 0 = lim
x 0 x x 0 1
= lim cos x 2
x 0
=1
2 2
x t2 d t2
x
e dt
dx 0
e dt
b. Ta có: lim 0 x
= lim
x
x x d
e dt
2t 2 2
e 2t dt
0
dx 0
x
e
2
t2
2e x dt
0
= lim 2x 2
x
e
x
e
2
t2
2e x dt
0
= lim x2
x
e
x
d
2
e t dt
dx 0
= 2 lim
x d x2
e
dx
2
ex
= 2 lim 2
x
2x.e x
187
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
= 2 lim
x 2x
=0
6 4
1
3
b. Chia tích phân của hàm đã cho trên [0,2] thành tổng của các
tích phân trên đoạn [0,1] và [1,2] trên mỗi đoạn ấy hàm dưới
dấu tích phân có dấu không đổi .
2 1 2
1 x dx = (1 x)dx (x 1)dx
0 0 0
1 2
(1 x) 2 (x 1) 2
=
2 0 2 1
=1
188
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
d. I4 sin
7
2xdx
1 1 t
b. Đặt t x 1 dx 2 dt
1 x t t
1 1
Và x 2 1 2
t2 t
189
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
1
d(t )
1 2
Vậy: I2 =
2 1 2 1
t
2 4
4
7
1
2
1 1 1 1
= ln t t
2 2 2 4 4
7
1 94 2
= ln
2 7
c. Đặt x r.sin t dx r cos tdt
Nếu x = 0 thì t = 0, x = r thì t = / 2
/2
I3 = r 2 cos
2
Vậy, tdt
0
/2
1 2
=
2
r (1 cos 2t)dt
0
/2
1 sin 2t
= r2 t
2 2 0
r2
= 2 0 (0 0)
2
r 2
=
4
190
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3
b. I2 x arctan xdx
0
/3
x sin x
c. I3
/3
cos 2 x
dx
0
0
0 e
1
b. Đặt u arctan x du dx
x 1
2
x2
dv xdx chọn v
2
191
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3 3
x2
arctan x
1
x
2
Vậy I2 = dx
2 0
1 x 2
0
1
3 3
1 dx
=
2 2 dx 2 1 x
0 0
2
3
3 1
= arctgx
2 2 2 0
2 3
=
3 2
c. Vì hàm dưới dấu tích phân là hàm chẵn nên ta có:
/3
x sin x
I3 2 dx
0
cos 2 x
Đặt u = x du = dx
sin x 1
dv 2
dx chọn v
cos x cos x
x 3 dx
3
Vậy I3 = 2
cos x 0 0 cos x
x 3
= 2 ln tan
2 40
3cos
3
2
= 2 ln tan ln tan
3 6 4 4
2 5
= 2 ln tan
3 12
192
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
X
Nếu khi X , hàm F(X) f (x)dx có giới hạn hữu hạn,
a
thì ta gọi f (x)dx là hội tụ. Nếu
a
f (x)dx
a
không hội tụ thì ta
0 X
b b
193
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Nếu giới hạn này tồn tại hữu hạn thì tích phân (2) được gọi là
hội tụ, ngược lại nó được gọi là phân kỳ.
Nếu hàm số f(x) giới nội và khả tích trên mỗi đoạn [a, b ] ,
0 và lim f (x) , ta định nghĩa :
x b
b b
Nếu giới hạn này tồn tại hữu hạn thì tích phân (3) được gọi là
hội tụ, ngược lại nó được gọi là phân kỳ.
Nếu hàm f(x) có gián đoạn loại hai tại điểm c của đoạn [a,b]
và liên tục khi a x c và c x b , thì theo định nghĩa người
ta đặt :
b c 1 b
f (x)dx lim
a
1 0
a
f (x)dx lim
2 0
c 2
f (x)dx (4)
b
Tích phân suy rộng f (x)dx
a
(trong đó f(c) = , a < c < b)
được gọi là hội tụ nếu tồn tại cả hai giới hạn ở vế phải của (4)
và phân kỳ nếu không tồn tại dù chỉ một trong các giới hạn đó.
194
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
Bài 1: Tính tích phân suy rộng I cos xdx
0
Giải:
X X
Xét lim cos xdx lim sin x lim (sin X sin 0) lim sin x
X X 0 X X
0
1
dx
Bài 2: Tính tích phân suy rộng I x
2
Giải:
1 1
dx 1 1
Ta có I = lim 2 = lim = lim 1 = 1
t
t
x t
x t t
t
Nghĩa là I hội tụ.
dx
Bài 3: Tính tích phân suy rộng I 1 x
2
Giải:
Hàm dưới dấu tích phân là hàm chẵn nên
dx dx
1 x 2 2 0 1 x 2
195
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
t
dx dx
Do đó: 0 1 x 2 tlim
1 x
0
2
lim arctgt
t 2
dx
Vậy
1 x 2
nghĩa là I hội tụ.
dx
Bài 4: Tính tích phân suy rộng I x
2
2
x2
Giải:
t
1 x 1
t
dx
Ta có I = lim = lim ln
t (x 2)(x 1) t 3 x2
2 2
1 t 1 1
= lim ln ln
t 3
t2 4
1 t 1 2
= lim ln 4 = ln 2
t 3
t 2 3
196
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
dx
Bài 5: Tính tích phân suy rộng I
0
x
Giải:
1
Hàm dưới dấu tích phân f (x) không giới nội tại điểm x =
x
0, nên ta có:
1 1 1
dx dx
0 x 0 x 0
lim lim x lim(ln1
0
ln )
1
dx
Bài 6: Tính tích phân suy rộng I
0 (2 x) 1 x
Giải:
1
dx
Ta có: I = lim
0 (2 x)
0 1 x
1
dx
Xét (2 x) . Đặt t 1 x 1 x t 2 t 0
0 1 x
1
2tdt
1
dx dt
dx 2tdt . Thì: (2 x) 1 x
= (1 t )t
2
= 2
1 t2
0 1
1
dx
(2 x)
0 1 x
= 2 arctan1 arctan =
I = lim 2 arctan1 arctan = 2arctan1 =
0 2
197
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
e3 e
dx dx
I5
1 x 1 ln x
I6 x
1 1 (ln x) 2
3 3
1
2
x 2 1
I7 dx I8 dx
9x 1 x
2 2 3
0
0
e 3
I9 ln x dx I10 xarctgxdx
1 0
e
2. Chứng minh rằng nếu f(x) liên tục trên [0,1] thì:
2 2
a. f (sin x)dx f (cos x)dx
0 0
b. xf (sin x)dx
0
2 0
f (sin x)dx
Áp dụng tính
x sin x
dx
9 4cos 4 x
0
198
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
ln x dx
I3
1
x2
dx I4 (x
2
1)(x 2 4)
x2 1
e dx
2x
I5 I6 dx
0 0
x4 1
dx 2x 1
I7 I8 dx
x x2 4 x 2
2
1 0
I9 I10
dx 1
2 dx
x 6x 10 x x4
3 5
xe2x dx xe
3 x2
I11 I12 dx
0 0
2x 1
I13
1
3x dx I14 dx
e
0
x 5 x 1
0
2x 2 4
I16
1
I15 dx x 1 dx
x 1 2x 1 e
0 0
199
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
I17 I18
arctgx arctgx
dx dx
1 x2 x2
0 1
3x 2
I19 I20
dx
x dx
e x ln 2 x
1 e
0 0
I22
e x dx
I21
dx
x x
e 1 e 1
e x dx
I 23 I24
dx
2x
x x4 e 1
5 0
x
I25
dx
2 I26 xe
2 2
dx
x 4x 8 0
4
2
x 5dx
I 27
ln x
4 dx I28
x 0 4 x2
1
2 3
sin x dx
I 29 dx I30
x x 2 4x 3
0 1
2
cos xdx e x dx
I31 I32
2x
sin x e 1
0 0
200
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương VI
HÀM NHIỀU BIẾN
u
Nếu lim , (1 i n) tồn tại hữu hạn thì giới hạn này
x i 0 x
i
gọi là đạo hàm riêng của hàm u f (x1, x 2 ,..., x n ) tại Mo theo
biến x i và ký hiệu:
201
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
u f
, , u xi , f xi
x i x i
u u
Vậy: lim , (1 i n)
x i x i 0 x i
Việc tính đạo hàm riêng, thực chất là tính đạo hàm của
hàm một biến (khi ta xem các biến số kia là hằng số)
III. Đạo hàm riêng cấp cao
u
Đạo hàm riêng của theo biến x k (k 1, n) tức là
x i
u
u
biểu thức: , được gọi là đạo hàm riêng cấp
x k
x i
hai của u theo biến x i , x k và ký hiệu bằng một trong
2u
những ký hiệu sau: , u x i x k
x i x k
Tương tự ta có thể định nghĩa đạo hàm riêng cấp cao hơn
cấp hai.
Nếu hàm f có các đạo hàm riêng đến cấp n liên tục tại
điểm M , thì đạo hàm hỗn hợp cấp n tùy ý tại điểm M
không phụ thuộc vào thứ tự của các biến được lấy đạo
hàm riêng.
IV. Đạo hàm hàm hợp
202
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
u n
u x j
khả vi thì: (k 1, 2,..., m)
t k j1 x j t k
d2z f xx
"
dx 2 2f xy
"
dxdy f yy
"
dy2
ii) Hàm số y f (x) gọi là lồi ngặt toàn cục trên tập lồi
D ¡ nếu
f x 1 x ' f x 1 f x ' , x, x 'D, 0,1
hoặc nếu tại mọi điểm (x o , yo ) , tiếp tuyến với đồ thị nằm hoàn
toàn phía dưới đồ thị (đối với các bài toán kinh tế thường gặp).
iii) Hàm số y f (x) gọi là lõm ngặt toàn cục trên tập lồi
D ¡ nếu
f x 1 x ' f x 1 f x ' , x, x ' ¡ , 0,1
hoặc nếu tại mọi điểm (x o , yo ) , tiếp tuyến với đồ thị nằm hoàn
toàn phía trên đồ thị (đối với các bài toán kinh tế thường gặp).
203
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
iv) Hàm số z f (x, y) gọi là lồi ngặt toàn cục trên tập lồi
D ¡ 2
nếu
f X 1 X f X 1 f X , X, X D, 0,1
hoặc nếu tại mọi điểm (x o , yo , zo ) tiếp diện với đồ thị nằm hoàn
toàn phía dưới đồ thị (đối với các bài toán kinh tế thường gặp) .
v) Hàm số z f (x, y) gọi là lõm ngặt toàn cục trên tập lồi
D ¡ 2
nếu
f X 1 X f X 1 f X , X, X D, 0,1
hay nếu tại mọi điểm (x o , yo , zo ) tiếp diện với đồ thị nằm hoàn
toàn phía trên đồ thị (đối với các bài toán kinh tế thường gặp) .
vi) Hàm số z f (x, y) gọi là lồi toàn cục trên tập lồi
D ¡ 2
nếu
f X 1 X f X 1 f X , X, X D, 0,1
vii) Hàm số z f (x, y) gọi là lõm toàn cục trên tập lồi
D ¡ 2
nếu
f X 1 X f X 1 f X , X, X D, 0,1
2. Cực trị địa phương, cực trị toàn cục của hàm số thực theo
một biến số thực
Xét hàm số: y f (x) , x D ¡
0 : x x o , x o D : f x f x o
204
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
0 : x x o , x o D : f x f x o
Hàm số f gọi là đạt cực đại toàn cục trên D tại x o nếu:
x D, f x f x o
Hàm số f gọi là đạt cực tiểu toàn cục trên D tại x o nếu:
x D, f x f x o
Chú ý:
- Một cực trị địa phương không chắc là cực trị toàn cục.
- Không phải hàm số nào cũng có cực trị toàn cục.
- Trong các ứng dụng kinh tế, hầu hết các hàm số chỉ có
một cực trị địa phương duy nhất và đó cũng là cực trị toàn
cục.
- Trên tập lồi D ¡ , đối với các bài toán kinh tế thường
gặp ta có :
+ Nếu f (x) > 0, x D thì f lồi ngặt toàn cục trên D.
Khi đó, một điểm cực tiểu địa phương cũng là cực tiểu
toàn cục trên D.
+ Nếu f (x) < 0, x D thì f lõm ngặt toàn cục trên
D. Khi đó, một điểm cực đại địa phương cũng là cực
đại toàn cục trên D.
3. Cực trị địa phương, cực trị toàn cục của hàm số thực theo
hai biến số thực
205
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B (x o , yo ), x, y / x x o y yo
2 2
1/2
, 0
0 : x, y B x o , yo , I D : f x, y f x o , yo
Hàm số f gọi là đạt cực tiểu địa phương tại x o , yo D nếu
0 : x, y B x o , yo , I D : f x, y f x o , yo
x, y D,f x, y f x o , yo
x, y D,f x, y f x o , yo
Các chú ý ở trường hợp hàm một biến vẫn đúng cho trường
hợp hai biến.
Điều kiện cần của cực trị địa phương (điều kiện cấp 1):
Nếu hàm f đạt cực trị địa phương tại (xo, yo) và f có các
đạo hàm riêng tại (xo, yo) thì
f x x 0 , y0 f y x 0 , y0 0
Điều kiện đủ của cực trị địa phương (điều kiện cấp 2)
Nhắc lại: Cho z f (x, y) có các đạo hàm riêng cấp 2 liên
tục, ta có vi phân cấp 1 và vi phân cấp 2 của f lần lượt như sau:
206
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
dz f x' dx f y' dy
d2z f xx
"
dx 2 2f xy
"
dxdy f yy" dy2
Ta có:
2
f " dy f " f " f "2
2 "
xx
0 )
d z f dx xy" xx yy" xy dy 2 (giả sử f xx
f xx f xx
Suy ra:
+ Nếu f xx" < 0 và f xx" f yy" - f xy"2 > 0 thì d 2 z 0
Bây giờ, ta có điều kiện đủ của cực trị địa phương như sau:
Nếu df (x o , yo ) 0 và d 2f (x o , yo ) 0 thì f đạt cực
đại địa phương tại (x o , yo ) .
f xx" f xy"
Ta xét ma trận Hess: H " "
f yx f yy
Đặt: H1 f // xx , H2 H
Ta có:
i) H1 0, H 2 0 thì d 2f 0 (cực đại địa phương)
207
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
4. Cực trị ràng buộc của hàm số thực theo 2 biến số thực
Xét bài toán tìm cực trị hàm f(x, y) với ràng buộc
g(x, y) go (giả sử go 0 )
Trước tiên, ta lập hàm Lagrange:
L x, y, f x, y g o g x, y
208
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
L"xx L''x
Đặt H1 , H2 H
L''x L''
209
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
u u
Bài 1: Cho u x 2 3xy 4y2 x 2y 1 . Tìm , .
x y
Giải:
Xem y là hằng số, ta có:
u
2x 3y 1
x
Xem x là hằng số, ta được:
u
3x 8y 2
y
210
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
y2 z z
Bài 2: Cho hàm z = z(x, y) ex
2
Tìm và .
x y
Giải: Ta có
z
= e x y x 2 y2 = ex y .2x 2x. ex y
2 2 2 2 2 2
x x
z
= e x y x 2 y 2 y = 2y ex y
2 2 2 2
y
z 2y 2
ln(x 2 y2 ) 2
y x y2
Thay các đạo hàm riêng vào vế trái của phương trình, ta có:
1 2xy 1 2y 2
Vế trái = 2
2
x x 2 y 2 y x 2 y 2
ln(x y )
2y 2y ln(x 2 y 2 ) z
= 2
x 2 y2 x 2 y2 y y
= Vế phải
211
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. u(x, y) x y
2
Giải:
a. Ta có
u 1 2y y
. 2
x x y (x y)
2 2
x y2
1
xy
u 1 2x x
. 2
y x y (x y)
2 2
x y2
1
xy
Từ đó:
u u xdy ydx
du dx dy 2
y y x y2
2. Ta có
u u
du dx dy Trong đó:
x y
u
y 2 x y 1
2
x
u
2yx y ln x
2
y
212
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Do đó
u u
du dx dy y 2 x y 1dx 2yx y ln xdy
2 2
x y
2u 2u 2u
Bài 5: Cho hàm u(x, y) yln x . Tìm , và
x 2 xy y 2
Giải:
Ta có các đạo hàm riêng của hàm u(x, y)
u y
x x
u
ln x
y
Nên:
2 u u y y
2
x 2
x x x x x
2u
ln x 0
y2 y
2u y 1
xy y x x
213
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
214
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
u u
a. Ta có: 2x y 3 và x 2y 6
x y
u
x 0
Giải hệ phương trình:
u 0
y
2x y 3 0 x 0
x 2y 6 0 y 3
Vậy Mo (0,3) là điểm dừng.
2 1
Ma trận Hesse tại Mo (0,3) là H
1 2
Ta có: H1 2 0 và H2 H 3 0 .
215
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
u
x 0
Giải hệ phương trình:
u 0
y
1 2 47
2 y 3 x 3 0 8x y 188 x 21
0
1 y 1 x 47 0 x 6y 141 y 0 20
2 2 4
Điểm dừng là Mo (21, 20) .
Các đạo hàm cấp hai tại điểm Mo (21, 20) là:
2 1
3
12
Ma trận Hesse tại điểm Mo (21, 20) là: H
1 1
12 2
Ta có:
2
H1 0
3
47
H2 H 0
144
Nên hàm u(x, y) đạt cực đại tại Mo (21, 20)
216
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
u y2 u y 1
c. Ta có: 1 2 và 2
x 4x y 2x y
Giải hệ phương trình:
u
x 0
u
0
y
y2 xy 0 xy 0
1 2 0
4x
y 2 4x 2 y 2x
y 1 0 y 1 1
2x y 2 2 0 2 1
2x y y
1 1
x x
2 2
y 1 y 1
2u y2 2u 1 2 2u y
, , 2
x 2
2x y
3 2
2x y xy
3
2x
1 1
+ Xét tại M1 , 1 , ta có ma trận Hesse tại M1 , 1 :
2 2
4 2
H
2 3
217
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Vì H1 4 0
H2 12 0
1
nên hàm u(x, y) không đạt cực trị tại M1 , 1
2
1 1
+ Xét tại M 2 ,1 , ta có ma trận Hesse tại M 2 ,1 :
2 2
4 2
H
2 4
Vì H1 4 0
H2 12 0
1
nên hàm u(x, y) đạt cực tiểu tại M 2 ,1 và có giá trị cực tiểu
2
là u M2 4 .
218
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2y2 xy
c. u(x, y) e3x
2
x y
d. u(x, y) e e x
y
y
e. u(x, y) arctg
1 x2
f. u(x, y) 2y x 3y2 . 3 x 2
x2 1 1 1
2. Xét hàm u(x, y) x . Chứng tỏ rằng hàm
2y 2 x y
u u x 3
u(x, y) thỏa mãn phương trình x 2 y2
x y y
3. Tính vi phân toàn phần của các hàm sau đây
a. u(x, y) ln(x 2 y2 ),
b. u(x, y) sin(x 2 y2 )
c. u(x, y) ex y
2
d. u(x, y) x y yx
219
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
4. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm sau đây
a. u(x, y) 4x3 3x 2 y 3xy2 y3
b. u(x, y) xy sin(x y)
c. u(x, y) sin(x cos y)
1
d. u(x, y) ln(x 2 y 2 )
2
e. u(x, y) exy
1 1
f. u(x, y) e x y
e. f (x, y) x3 y3 3xy
f. f (x, y) x3 y2 12xy 1
220
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
6. Tìm cực trị có điều kiện của các hàm sau đây
x y
a. f (x, y) x 2 y2 nếu x, y thỏa mãn 1
4 3
b. f (x, y) x 2 y2 nếu x và y thỏa mãn điều kiện
x 3x y 4y 0
2 2
7. Cho hàm f (x, y) x 2 y(4 x y) . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của hàm f (x, y) trên miền (D) giới hạn bởi các
đường thẳng x y 6 , x 0 và y 0
8. Cho hàm f (x, y) x 2 y2 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của hàm f (x, y) trên miền (D) : x 2 y2 4
221
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. Hàm f đạt cực tiểu địa phương tại A, đạt cực đại địa
phương tại B
c. Hàm f không đạt cực trị địa phương tại A, đạt cực tiểu
địa phương tại B
d. Hàm f đạt cực đại địa phương tại A, đạt cực tiểu địa
phương tại B
10. Cho hàm z(x, y) xey x3 2y2 4y . Chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau đây
a. Hàm z đạt cực tiểu tại M(0,1)
b. Hàm z đạt cực đại tại M(0,1)
c. Hàm z có điểm dừng nhưng không có cực trị.
d. Hàm z không có điểm dừng.
11. Cho hàm f (x, y) 3x 2 2e y 2y 3 . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau đây
a. Hàm f đạt cực tiểu tại M(0, 0)
b. Hàm f đạt cực đại tại M(0, 0)
c. Hàm f có điểm dừng nhưng không có cực trị
d. Hàm f không có điểm dừng
12. Xét hàm f (x, y) xy2 (1 x y) và điểm M(0,1) . Chọn kết
luận đúng
a. Hàm f đạt cực tiểu tại M
b. Hàm f đạt cực đại tại M
222
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b . df 2xdx 2y ln 2dy
c . df 2xdx y2y1 dy
a. f (x, y) xy ( x 0 , y 0 )
1 2
b. f (x, y) x 3 y 3 ( x 0 , y 0 )
d. v(x, y) ln 5x 6y
223
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương VII
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
- Thoả phương trình đã cho với mọi giá trị của hằng số
C bất kỳ thuộc một tập nào đó.
- Với mọi điều kiện ban đầu y(x0) = y0 sao cho
(x 0 ; y0 ) D chỉ có một giá trị duy nhất C0 thoả mãn
điều kiện ban đầu.
Mọi nghiệm y (x; C0 ) nhận được từ nghiệm tổng quát
y (x; C) ứng với giá trị cụ thể C0 được gọi là nghiệm riêng.
224
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
f (x)dx g(y)dy
Khi đó, ta có : F(x) G(y) C trong đó F là nguyên
hàm của f , G là nguyên hàm của g và C là hằng số bất kỳ.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Giải phương trình x(1 + y2)dx – y(1 + x2)dy = 0
Giải: Phương trình đã cho viết lại
x(1 + y2)dx = y(1 + x2)dy
x y
dx dy vì (1 x2 ) 0 và (1 y2 ) 0
1 x 2
1 y2
Tích phân bất định hai vế, ta có
ydy xdx
1 y 2
1 x2
1 1
ln(1 y 2 ) ln(1 x 2 ) ln C (C 0)
2 2
ln(1 y2 ) ln(1 x 2 ) lnC2 (C 0)
1 y2 C2 (1 x 2 ) (C 0)
225
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
y C 1 x 2 (C 0)
Mặt khác, ta nhận thấy y = 0 cũng là nghiệm của phương
trình đã cho nên nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
y C 1 x2
y 2(1 x 2 )
226
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
y A.e
P(x)dx
(A là hằng số bất kỳ)
Bước 2: Xem A = A(x). Nghiệm tổng quát của (1) có dạng là
y A(x).e
P(x)dx
227
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
1
Bài 3: Giải phương trình y y x 1 (1)
x 1
1
Giải: Xét phương trình y y 0 (2)
x+1
dy y
dx x 1
C
nghiệm tổng quát của (2) là y
x 1
Xem C = C(x) thì nghiệm tổng quát của (1) có dạng
C(x)
y
x 1
Thay vào (1), ta có
C(x) C(x) C(x)
2
x 1
x 1 x 1 x 1
2
C(x) x 2 1
1
C(x) x 3 x K (K là hằng số)
3
Vậy, nghiệm tổng quát của (1) là
1 1
y x3 x K
3 x 1
228
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
y 2e sin x
K .
1
cos x
Vì y(0) 3 nên 3 2 K K 5
Vậy, nghiệm của (1) thỏa điều kiện y(0) 3 là
y 2esin x 1 .
1
cos x
229
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
Bài 5: Giải phương trình y’– y = xy5 (1)
Giải:
Nhận xét rắng y = 0 là một nghiệm của (1)
Với y 0 , ta chia hai vế của (1) cho y5:
y’.y–5 – y–4 = x
Đặt z = y–4 z’ = – 4.y–5.y’
1
Khi đó, ta có: z' z x
4
z’+ 4z = – 4x (2)
Xét z’+ 4z = 0 (3)
dz
4z
dx
z C.e4x là nghiệm tổng quát của (3)
230
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
C(x) 4xe4x
1
C(x) e 4x xe 4x K (K là hằng số)
4
Nên nghiệm tổng quát của (2) là
1 1
z e 4x xe 4x K e 4x x Ke 4x
4 4
1
Vì z y4 nên y 4 x Ke 4x
4
Vậy, nghiệm của (1) là
1
y = 0 hay y 4 x Ke 4x
4
y sinx 3
Bài 6: Giải phương trình y' .y (1)
2x 2x
Giải: Ta nhận thấy y = 0 thỏa phương trình (1)
1 2 sinx
Với y 0 , (1) y 3 .y .y (2)
2x 2x
Đặt z y2 z 2.y3.y .
231
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
A(x) sin(x)
A(x) cosx K (K là hằng số)
cosx K
Nghiệm tổng quát của (3) là z
x
1 cosx K
Vì z y2 nên
y2 x
Vậy, nghiệm của (1) là: y2 .(K cosx) x hay y = 0
232
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
c. y
x x2
2. Tìm nghiệm của phương trình sau đây thỏa mãn y(0) = 0
1 e y dy e dx
2x 2 x
3. Giải các phương trình vi phân cấp 1 tuyến tính sau đây
2
a. y 2xy x.e x
b. y ysin x sin x.cos x
c. y cos x y 1 sin x
d. 1 x 2 y y arctgx
e. 2ydx y 2 6x dy 0
f. y xy y.ln y
4. Giải các phương trình Bernouilly sau đây
a. y 2xy 2x3 y3
x
b. y y e 2 . y
233
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
y
c. y x 2 y4
x
4y
d. y x y
x
234
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Hai hàm không phụ thuộc tuyến tính sẽ được gọi là độc
lập tuyến tính.
Định lý:
Xét phương trình y ay by 0 (2). Nếu y1 (x) , y2 (x)
là hai nghiệm độc lập tuyến tính của phương trình (2) thì
nghiệm tổng quát của (2) là
y(x) C1.y1 (x) C2 .y2 (x) (C1, C2 là hằng số)
Định lý:
Nếu u(x) là nghiệm riêng của phương trình (1) và Y(x)
là nghiệm tổng quát của phương trình (2) thì nghiệm tổng quát
của phương trình (1) là
y(x) Y(x) u(x)
235
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Bước 2: Tìm nghiệm riêng của (1) dựa vào vế phải f(x) có
dạng đặc biệt trong những trường hợp sau đây.
Trường hợp 1: f (x) ex .Pn (x) trong đó Pn (x) là đa thức bậc n
của x và là hằng số.
Nếu không phải nghiệm của phương trình đặc trưng thì (1)
có nghiệm riêng dưới dạng
u(x) ex .Qn (x)
Nếu là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng thì (1) có
nghiệm riêng dưới dạng
u(x) xex .Qn (x)
236
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
237
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
Bài 1: Giải phương trình y 2y 3y e x (1)
Giải: Xét phương trình y 2y 3y 0 (2)
Phương trình đặc trưng : k2 – 2k – 3 = 0 k = 1; k = 3
Nên nghiệm tổng quát của (2) là : Y(x) C1.e x C2 .e3x
4A 1
1
A
4
x
Do đó: u(x) .e x
4
Vậy, nghiệm tổng quát của (1) là:
y(x) = Y(x) u(x)
x
= C1.e x C 2 .e3x .e x
4
238
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
16Ax .e
2 4x
16Ax.e4x 2A.e 4x 8 2Ax.e 4x 4A.x 2 .e 4x
16 A.x 2 .e4x e4x , x
2A 1
1
A
2
1 2 4x
Do đó: u(x) x .e
2
Vậy, nghiệm tổng quát của (1) là:
y(x) = Y(x) u(x)
1
= C1.e 4x C2 .x.e4x x 2 .e4x
2
239
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
240
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
3A B 1
A 3B 3
A 0
B 1
Do đó: u(x) sin x
Vậy, nghiệm tổng quát của (1) là
y(x) = Y(x) u(x)
241
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Ax 2 2C B x D .sinx
242
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
A 1
B C 0
D 1
243
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
b. y y 3ex
d. y y 2y xex
244
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
e. y y 2y e2x
f. y 2y 2y x 2
g. y y 2y e2x
h. y 4y sin x
i. y y 3sin x
x
j. y y 1 2 cos 2
2
x
k. y 2y 2sin 2 1
2
3. Giải các phương trình vi phân sau đây
a. y 3y 2y ex 2x
c. y 3y 2y 4 2x e x
d. y y 2y x 2 3e x
e. y y 2y x 2 e x
b. y y 2sin 2 x
245
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
5. Xét phương trình vi phân y 4y 4y x 2e2x . Khi đó, một
nghiệm riêng của (1) có dạng nào sau đây
a. u(x) e2x (ax 2 bx c)
d. u(x) ex x 2 (ax b)
c. u(x) ex (ax 2 bx c)
d. u(x) ex (ax3 bx 2 )
246
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
247
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Chương VIII
ỨNG DỤNG CỦA GIẢI TÍCH
TRONG KINH TẾ
248
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
249
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Ta có:
dy
(100)
e101 e100
e 1 1, 7 170%
y e100
100 dy
Mặt khác: (100) e100 . 100
100 (100) %
e y
b) Tìm độ co dãn của y theo x, nếu y 3x 5
x 3x
Độ co dãn là: y x .
y 3x 5
Khi x 100 thì y 305
Khi x 101 thì y 308
dy 308 305 3 300
Ta có: %
y 305 305 305
3 100 300 dy
Mặt khác: y (100) % %
3 100 5 305 y
Chú ý: Khi y f (x) ax b thì độ co dãn của y theo x chính
là sự thay đổi của y tính theo phần trăm khi x tăng thêm 1%.
Ví dụ: Giả sử tổng chi phí của một nhà máy tính theo công thức
C(L, K) wL rK
trong đó L là lượng lao động, w là tiền lương cho mỗi lao động,
K là tiền vốn, r là lãi suất vay phải trả của vốn.
Ta có chi phí biên theo L là MLC(L, K) w
Nên độ co dãn của C(L, K) theo L là
L wL
L C(L, K) M L C(L, K)
C(L, K) wL rK
250
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
B. BÀI TẬP
Bài 1: Giả sử hàm lợi nhuận của một xí nghiệp đối với một loại
sản phẩm có dạng:
R C T PQ cQ tQ f
trong đó là lợi nhuận, R là doanh thu, C là chi phí gồm định
phí f (độc lập với sản lượng) và biến phí cQ ( c : biến phí đơn
vị trên một đơn vị sản phẩm, Q : sản lượng), t là thuế trên một
đơn vị sản phẩm, T là tổng thuế. Giả sử: P a bQ (a, b 0) .
10Q Q2 2 t Q 1
Bài toán đặt ra là xí nghiệp muốn xác định mức sản lượng
Q để lợi nhuận đạt cực đại. Đồng thời nhà nước cũng muốn xác
định mức thuế t trên một đơn vị sản phẩm để tổng thuế T đạt
cực đại.
Giải:
Trước tiên, ta đứng trên cương vị của xí nghiệp, xem t
như là tham số thì là hàm số thực theo một biến số thực Q.
Điều kiện cấp 1:
8 t
2Q 8 t 0 Q 0 t 8
2
Điều kiện cấp 2: 2 0 Q 0
251
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Vậy hàm lõm ngặt toàn cục nên đạt cực đại toàn cục khi:
8 t
Q Q* 0 t 8
2
8t t 2
Với Q = Q*, ta có: T(t) tQ*
2
8 2t
Điều kiện cần: T 0t4
2
Điều kiện đủ: T 1 0 t 0
Vậy hàm T lõm ngặt toàn cục nên đạt cực đại toàn cục khi:
t t* 4 (thỏa điều kiện 0 t 8 )
Khi đó, ta có: Q Q* 2
P P* a bQ* 10 2 8
và * 20 4 6.2 1 3
Bài 2: Giả sử hàm lợi nhuận của một công ty đối với một loại
sản phẩm là:
R C PQ wL rK
trong đó là lợi nhuận, R là doanh thu, C là chi phí, L là
lượng lao động, w là tiền lương của một lao động, K là tiền
vốn, r là lãi suất của tiền vốn, P là đơn giá bán. Giả sử Q là
hàm sản xuất CobbDouglas có dạng là
Q L1/3K1/3
252
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
K
L2 1
L (0, 02)3
K 2
K L
2
L (0, 02) K (0, 02) L
3 2 3 4
L 50 0
K 2500 0
Điểm dừng là: M(50, 25000)
Xét điều kiện đủ.
253
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Ta có ma trận Hesse:
Bài 3: Giả sử một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm và bán
tại hai thị trường tách biệt. Giả sử đơn giá bán tại thị trường 1 là
P1 cao hơn đơn giá bán tại thị trường 2 là P2 . Giả sử tổng chi
phí là:
C(Q1 , Q 2 ) Q12 Q1Q 2 Q 2 2 3 tQ 2
254
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Giải:
Ta có hàm lợi nhuận: P1Q1 P2 Q 2 C Q1 , Q 2 tQ 2
Q1 0 2Q1 Q 2 7 0
Q2 0 Q1 2Q 2 5 0
2Q1 Q 2 7
Q1 2Q2 5
Q1 3
Q 2 1
Xét điều kiện đủ.
Q Q Q1Q2 2 1
Ma trận Hess: H 1 1
Q Q Q2Q2 1 2
2 1
Ta có
H1 2 0 Q1 ,Q2 0
H2 H 3 0 Q1 ,Q2 0
255
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Khi đó: * 9 1 3 21 5 3 10
Bài 4: Một công ty sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và
tiêu thụ trên hai thị trường riêng biệt. Giả sử các hàm cầu trên 2
thị trường 1 và thị trường 2 lần lượt là
P1 P
QD1 80 , QD2 80 2
3 4
và hàm tổng chi phí là C(Q) Q2 +30Q+10 , trong đó Pi là đơn
giá trên thị trường thứ i (i = 1,2) và Q là tổng sản lượng. Tìm
khối lượng sản phẩm công ty cung cấp cho các thị trường để lợi
nhuận cao nhất.
Giải:
Gọi lượng sản phẩm của công ty cung cấp cho thị trường i là
Qi (i = 1,2). Ta có:
P1
Q1 80 3 P1 240 3Q1
Q 80 P2 P2 320 4Q2
2 4
Khi đó, hàm lợi nhuận là
PQ
1 1 P2Q2 C(Q)
nghĩa là
240 3Q1 Q1 320 4Q2 Q2
256
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Q1 Q 2 30 Q1 Q 2 10
2
Q Q Q1Q2 8 2
H 1 1
Q Q Q2Q2 2 10
2 1
Ta có
H1 8 0 Q1 ,Q2 0
257
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Bài 5 (bài toán người tiêu dùng): Giả sử hàm lợi ích đối với hai
sản phẩm là:
U(x, y) ln x ln y
trong đó x là lượng hàng thứ nhất, y là lượng hàng thứ hai.
Giả sử người tiêu dùng có thu nhập I phải dùng hết để mua hai
loại sản phẩm trên, Px và Py lần lượt là đơn giá của hai mặt
hàng. Bài toán đặt ra là cần tìm x và y để cực đại hóa U(x, y) .
Giải:
Điều kiện ràng buộc của bài toán:
Px x Py y I với (I 2Px , I 2Py )
258
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1
x Px 0
Lx 0
1
Ly 0 Py 0
y
L 0 I Px x Py y 0
I
x x 2P 0
*
x
I
y y* 0
2Py
2
*
I
I I 2
Điểm dừng là M
2P 2P I
, ,
x y
Điều kiện đủ.
Ma trận Hess biên:
1/ x 2 0 Px
H 0 1/ y 2 Py
Px Py 0
Ta có
1/ x 2 Px
H1 Px2 0 x 0, y 0, 0
Px 0
259
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
2
Px2 Py
H2 H 0 x 0, y 0, 0
y2 x 2
Vậy hàm U(x, y) đạt cực đại toàn cục với ràng buộc
Px x Py y I tại
I
x 2P
x
y I
2Py
Bài 6: Giả sử hàm lợi ích phụ thuộc vào số tiền tiêu dùng tai
cuối hai thời kỳ 1 và 2 là C1 và C2 như sau
Giải:
C2
Điều kiện ràng buộc là C1 I
1 r
260
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
261
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
I I I
Điểm dừng là M ; 1, 05 ;1, 05
2 2 2
Điều kiện đủ.
0 1 1
1
Ma trận Hess biên: H 1 0
1, 05
1
1 1, 05 0
Ta có
0 1
H1 1 0 C1 0,C2 0, 0
1 0
2
H2 H 0 C1 0,C2 0, 0
1, 05
Vậy hàm U(C1 ,C2 ) đạt cực đại toàn cục khi
I
C1 C1 2
*
C C* 1, 05 I
2 2
2
Bài 7 (cực tiểu hóa chi phí): Giả sử một xí nghiệp cần xác định
lượng lao động L, lượng vốn K để cực tiểu hóa chi phí
C(L, K) wL rK
262
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
trong đó w = 400 là tiền lương cho mỗi lao động, r = 0,01 là lãi
suất của vốn vay . Giả sử xí nghiệp phải sản xuất Qo = 1000 đơn
vị sản phẩm và hàm sản phẩm là:
Q(L, K) LK
Giải:
Điều kiện ràng buộc là Q0 L1/2 K1/2
Hàm Lagrange của bài toán:
F(L, K, ) wL rK Q 0 L1/2 K1/2
263
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
L 5 0
K 200000 0
4
264
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
265
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
định mức thuế t trên một đơn vị sản phẩm để thu được của xí
nghiệp nhiều thuế nhất.
4. Một hãng có hàm lợi nhuận là
P.Q(L) C(L)
trong đó C(Q) là hàm tổng chi phí của doanh nghiệp. Gọi Q0 ,
P0 lần lượt là mức sản lượng và đơn giá bán khi doanh nghiệp
có lợi nhuận lớn nhất. Chỉ số Lerner dùng để biểu thị quyền lực
độc quyền của doanh nghiệp, ký hiệu là L và có công thức
L 0 MC(Q 0 )
L 0,1
P0
D
a. Chứng minh rằng: P0 MC(Q 0 ) , trong đó
1 D
D D (P0 ) là hệ số co dãn của cầu về giá tại P0 .
1
b. Chứng minh rằng: L
D (P0 )
266
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
6. Một công ty sản xuất độc quyền. Cho biết hệ số co dãn cầu
theo giá là 2 và chi phí biên của công ty là 20 (đơn vị tiền)
trên mỗi đơn vị sản phẩm.
a. Tìm mức đơn giá P để công ty này có lợi nhuận tối đa.
b. Khi MC tăng 10% thì mức đơn giá sẽ tăng hay giảm
bao nhiêu phần trăm?
c. Hãy tính chỉ số Lerner của công ty này.
7. Một xí nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm
tổng chi phí là
TC(Q) VC(Q) FC(Q)
với Q là mức sản lượng của xí nghiệp này, trong đó
VC(Q) Q2 180Q là chi phí biến đổi (còn gọi là biến phí) và
FC(Q) 140000 là chi phí cố định.
a. Khi P 1200 , hãy tìm mức sản lượng Q để xí nghiệp
này có lợi nhuận tối đa.
b. Mức giá hòa vốn được định nghĩa là mức đơn giá bán
bằng tổng chi phí trung bình thấp nhất. Hãy tìm mức
giá hòa vốn của xí nghiệp này.
c. Mức giá đóng cửa được định nghĩa là mức đơn giá bán
bằng biến phí trung bình thấp nhất. Hãy tìm mức giá
đóng cửa của xí nghiệp này.
8. Hàm lợi nhuận của một công ty đối với một sản phẩm là
R C P.Q (wL rK)
trong đó R là doanh thu, C là chi phí, L là lượng lao động,
267
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
268
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
phẩm ở thị trường 2. Hãy tìm lượng hàng phân phối trên từng
thị trường sao cho xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
12. Giả sử một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm và tiêu thụ
trên hai thị trường tách biệt. Giả sử đơn giá bán tại thị trường
thứ nhất là P1 8 , đơn giá bán tại thị trường thứ 2 là P2 7 .
Hàm tổng chi phí của xí ngiệp là:
C Q1,Q2 2Q12 Q1 Q2 Q22 t.Q2 2
269
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
15. Giả sử hàm lợi ích phụ thuộc vào số tiền tiêu dùng trong hai
thời kỳ 1 và thời kỳ 2 lần lượt là C1 và C2 như sau:
U(C1 ,C2 ) C1C2
Giả sử lãi suất sau thời kỳ thứ 1 là r = 4%, tổng thu nhập trong
C C
thời kỳ thứ 1 là 10. Giả sử ta có ràng buộc C1 2 10 ( 2
1 r 1 r
là thời giá của C2 ở thời kỳ thứ 1). Hãy tìm C1, C2 để cực đại
hóa hàm lợi ích U(C1 ,C2 ) .
16. Một công ty có ngân sách quảng cáo hàng tháng là 24000
(USD). Bộ phận tiếp thị ước tính rằng nếu x (USD) được chi
tiêu mỗi tháng cho quảng cáo trên báo và y (USD) được chi
tiêu mỗi tháng cho quảng cáo trên truyền hình thì doanh thu của
1 3
công ty là R(x, y) 40x 4 y 4 . Cho biết lợi nhuận của công ty là
(x, y) 20%R(x, y) C(x, y)
với là C(x, y) chi phí quảng cáo. Bằng phương pháp nhân tử
Lagrange, hãy tìm x và y để công ty có lợi nhuận tốt nhất.
17. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm nhưng
tiêu thụ trên hai thị trường tách biệt. Biết hàm cầu của loại sản
phẩm trên từng thị trường lần lượt là
QD1 780 2P1 và QD2 480 P2
270
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
18. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và tiêu
thụ trên hai thị trường tách biệt. Biết hàm cầu trên từng thị
trường là
1
QD1 310 P1 ; Q D2 235 P2
2
và hàm tổng chi phí là C(Q) Q2 30Q 20 với Q Q1 Q2
trong đó Qi (i 1, 2) là lượng hàng của xí nghiệp phân phối cho
thị trường thứ i.
a. Tìm mức sản lượng và lượng hàng phân phối cho từng
thị trường để xí nghiệp có lợi nhuận tối đa.
b. Tìm mức sản lượng và lượng hàng phân phối cho từng
thị trường để xí nghiệp có lợi nhuận tối đa khi xí
nghiệp sản xuất 80 đơn vị sản phẩm.
19. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm. Biết
hàm cầu hai loại sản phẩm trên là:
QD1 1800 2P1 P2 ; QD2 2160 P1 P2
và hàm tổng chi phí là C(Q1 ,Q2 ) 720Q1 1060Q2 800 . Tìm
mức sản lượng của từng loại sản phẩm để xí nghiệp này có lợi
nhuận tối đa.
20. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền hai loại sản phẩm và tiêu
thụ trên một thị trường. Biết hàm cầu của hai loại sản phẩm trên
thị trường là
QD1 800 2P1 P2 ; QD2 960 P1 P2
271
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
và hàm tổng chi phí là C(Q1 ,Q2 ) 320Q1 250Q2 300 trong
đó Pi , Qi (i 1, 2) lần lượt là đơn giá và mức sản lượng của
mặt hàng thứ i.
a. Tìm mức sản lượng của mỗi loại sản phẩm để xí
nghiệp có lợi nhuận tối đa.
b. Tìm mức sản lượng của mỗi loại sản phẩm để xí
nghiệp có lợi nhuận tối đa với điều kiện hạn chế về chi
phí là C 166700
21. Giả sử hàm chi phí của một xí nghiệp là
C(L, K) wL rK
trong w 800 là tiền lương cho mỗi lao động, r 0,02 là lãi
suất của vốn vay. Giả sử một xí nghiệp cần xác định lượng lao
động L, lượng vốn K để cực tiểu hóa chi phí. Nếu xí nghiệp
phải sản xuất Qo = 1000 đơn vị sản phẩm và hàm sản phẩm là
Q L1/2 K1/2
thì L, K bằng bao nhiêu?
22. Cho hàm chi phí C(L, K) wL rK trong đó w 8 ,
r 0,02 . Hàm sản xuất là hàm Cobb – Douglas có dạng
Q(L, K) L1/2K1/2
Tìm L và K để hàm C(L, K) đạt cực tiểu toàn cục thỏa mãn
điều kiện Q 100 .
272
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
1 1
23. Cho Q K 2 L3 . Độ co giãn của Q theo L tại L 8 là kết
quả nào sau đây
1 12 1 1 12 1 13
a. K b. c. K d. L
3 3 3 3
24. Một xí nghiệp có hàm sản xuất Cobb - Douglas
Q x, y 3x y (với 0 , 0 và 1 )
với x 0 , y 0 lần lượt là lượng nguyên liệu thứ nhất và thứ hai.
a. Tính năng suất biên theo x của xí nghiệp, ký hiệu là
Mx Q(x, y) .
b. Tính năng suất biên theo x của xí nghiệp, ký hiệu là
Mx Q(x, y) .
c. Hãy so sánh kết quả của x.M x Q(x, y) y.M y Q(x, y) với
Q(x, y) .
25. Một xí nghiệp có năng suất thỏa phương trình
1 1
Q x, y 3x y
2 4
Q L, K 4 LK
273
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
Q L LK
Tại thời điểm L 100 và K 25 , xí nghiệp giảm lượng lao
động 1 đơn vị. Để sản lượng không thay đổi xí nghiệp cần tăng
lượng vốn xấp xỉ là kết quả nào sau đây
a. 1,00 b. 1,25 c. 1,50 d. 1,75
28. Một người tiêu dùng sử dụng hết số tiền là 220 (đơn vị tiền)
để mua hai loại hàng. Biết hàm lợi ích của người này là
U x 4 y
trong đó x, y tương ứng là lượng hàng thứ nhất và thứ hai được
mua. Lợi ích đối với người tiêu dùng là lớn nhất khi lượng hàng
thứ nhất và thứ hai được mua lần lượt là x 20 , y 15 . Khi đó
đơn giá loại hàng thứ nhất và thứ hai tương ứng là
a. P1 8 , P2 4
b. P1 3 , P2 12
c. P1 10 , P2 16
d. P1 5 , P2 8
274
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
29. Tiết kiệm S của một quốc gia có liên hệ với thu nhập I , bởi
I2
phương trình S2 IS 2I . Giả sử thu nhập chỉ sử dụng cho
4
hai mục đích là tiết kiệm và tiêu dùng.
a. Tìm xu hướng tiết kiệm biên khi I 16 và S 12 .
b. Tìm xu hướng tiêu dùng biên khi I 16 và S 12 .
Hướng dẫn:
dS
(a.) Xu hướng tiêu dùng tiết kiệm biên là MPS trong đó
dI
S(I) là hàm tiêu dùng theo thu nhập I .
dC
(a.) Xu hướng tiêu dùng tiêu dùng biên là MPC trong đó
dI
C(I) là hàm tiêu dùng theo thu nhập I . Ta luôn có
MPS MPC 1
30. Gọi x là tổng thu nhập quốc gia và C C(x) là hàm tiêu
dùng, S S(x) là hàm tiết kiệm. Giả sử hàm xu hướng tiêu
dùng biên thỏa mãn
1 1
MPC 2 và C(1) 10
x x2
3
a. Hãy xác định biểu thức của hàm tiết kiệm S(x) .
b. Tính MPS(100) .
275
Bài tập Toán Cao cấp dành cho khối ngành Thương Mại, Kinh tế
276