Professional Documents
Culture Documents
2 1 3
A 0 1 1
3 1 3
Định nghĩa ma trận không
2a b 1 3 2 1 3
A 4
2 1 ; B 4 2 1
3 1 2 3 a b 2
Định nghĩa ma trận dòng
4 0 0
A 9 1 0
3 5 7
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
Định nghĩa ma trận chéo
2 0 0
A 0 2 0
0 0 2
1 0 0 0
0 5 0 0
A
0 0 4 0
0 0 0 2
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
Định nghĩa ma trận đơn vị
1 0 0
I 3 0 1 0
0 0 1
1 0 0 0
0 1 0 0
I4
0 0 1 0
0 0 0 1
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
Định nghĩa ma trận bậc thang
Ví dụ
2 1 3 4 5 3
0 1 4 5 1 3
A 0 0 3 0 1 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
2 1 1 4
0
0 6 1
A
0 0 4 0
0 0 0 0
I. Các khái niệm cơ bản và ví dụ
Định nghĩa ma trận chuyển vị
Ví dụ
3 1 2 6
A 0 1 3 4
2 2 1 4 34
1 1 3
A 1 3 2
3 2 2
Ví dụ
3 0 1 2
1 1
0 3
4 1 4 0
II. Các phép toán đối với ma trận
Phép nhân ma trận với một số
Ví dụ
3 1 4
0 1 1
A , t ín h 2 A, A
2 -1 2
0 2 0
3 0 4 5 3 1 5
2
0 4
A1 -1 3 1 B . Tính 2 A B T
-5 0 -2
2 3 1 2
3 -2 4
II. Các phép toán đối với ma trận
Phép nhân hai ma trận
A ( a ik ) m n ; B ( b kj ) n p AB (cij ) m p
1 3
1 2 1 2 1
A ; B 1 2 ;C
3 1 2 3 1 1 0
Ma trận nào nhân được với nhau? Hãy nhân các
ma trận nếu được
1 3
1 2 1
AB 1 2
3 1 2 3 1
1 3
1 2 1
BA 1 2
3 1 3 1 2
Ví dụ
3 0
1 1 1 0 4
2 3 0
4 1
3 0
1 0 4
2 3 0 1 1
4 1
Tính chất.
Xem giáo trình
Nếu A là ma trận vuông: IA = AI = A
Nếu A là ma trận vuông ký hiệu An = A.A….A
n lần
1 3
Ví dụ. Cho A . Tính A2 , A3 .Từ đó suy ra A100
0 1
2 1 3 1 3
A
0 1 0 1
3 1 6 1 3
A
0 1 0 1
100 1 300
Suy ra A
0 1
Ví dụ 1 1 100
Cho A . Suy ra A
0 1
III. Định thức
Định nghĩa ma trận con cấp k
a 11 a 12 ... a 1 k .... a 1 n
a a 22 ... a 2 k .... a 2 n
21
A ... ... ... ... ... ...
a
k1 ak 2 ... a kk ... a kn
a m 1 am 2 ... a m k ... a m n
III. Định thức
Ví dụ.
1 2 3
A 0 2 2
Cho . Tìm M11, M23, M32
2 3 5
Ví dụ
1 2 0 3
-1 2 4
5
A
1 -3 0 4
2 3 1 5
a11 a12
• n = 2 A A a11a22 a12a21 a11 | M11 | a12 | M12 |
a a
21 22
a11 a12 a13
• n = 3. A a21 a22 a23 A a11 | M11 | a12 | M12 | a13 | M13 |
a31 a32 a33
III. Định thức
Ví dụ.
1 2 3
Tính det(A) với A 2 3 0
3 2 4
Giải.
III. Định thức
Ví dụ.
3 1 3
Tính det(A) với A 5 2 2
4 0 0
Giải.
Tổng quát:
a11 a12 ... a1n
a a
... a2n
A 21 22
1. Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo bất kỳ hàng hoặc cột
nào tùy ý
*
A a i1 ai 2
a in a i1 Ai1 a i 2 Ai 2 ... a in Ain
*
III. Định thức
Tính chất
a1 j
a2 j
A * * a 1 j A1 j a 2 j A 2 j ... a nj A nj
a nj
Ví dụ
2 3 3 2
3 0 1
4
Tính det(A) với A
2 0 3 2
4 0 1 5
III. Định thức
Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử
nằm trên đường chéo chính
Ví dụ
2 1 3 0 4
0 3 6 7 1
Tính det(A) với A 0 0 5 2 8
0 0 0 4 9
0 0 0 0 1
III. Định thức
Tính chất 2
Nếu sử dụng phép biến đổi sơ cấp đối với hàng để tính
định thức
hi hi
1 . Nêu A B thì | B | | A |
hi hi h j
2 . Nêu A B thì | B || A |
hi h j
3. Nêu A B thì | B | | A |
1 1 2 1
2 3 5 0
A
Tính det(A) với 3 2 6 2
2 1 3 1
Giải
III. Định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức
3 2 1 1
2 3 2 0
Tính det(A) với A
3 1 4 2
4 1 3 1
Giải
Định thức cấp 3
1 2 3 4
2 3 4 1
D
3 4 1 2
4 1 2 3
Ví dụ: Tính định thức
2 3 1 4 0
0 3 1 5 16
D 0 0 4 10 8
0 0 0 7 5
0 0 0 0 4
Ví dụ: Tính định thức
3 5 1 4
2 1 3 2
D
1 2 0 3
4 1 2 1
Ví dụ: Tính định thức
5 1 1 1 1
1 5 1 1 1
D 1 1 5 1 1
1 1 1 5 1
1 1 1 1 5
Ví dụ: Giải phương trình:
1 x x2
a. 1 a a 2 0
2
1 b b
3 x x
b. 2 1 3 0
x3 1 1
III. Ma trận nghịch đảo
Định nghĩa ma trận nghịch đảo
Ma trận A = (aij)n được gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn
tại ma trận vuông B cấp n sao cho AB = BA = In .Khi đó B
là ma trận nghịch đảo của A. Ký hiệu: B = A-1
Ví dụ 2 1 3 1
A B
5 3 5 2
3.1.3. Tính chất
Tính chất 1. Nếu A không suy biến thì (A-1 )-1 = A
Cách tìm .
A11 A21 ... An1
A
A22 ... An2
1 1 12
A
det( A) ... ... ... ...
A
1n A2n ... Ann
Trong đó Aij là phần bù đại số của phần tử aij
i j
Aij ( 1) det M ij
Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của
1 1 1
A 2 3 1
3 4 0
Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương
pháp định thức
1 2 1
A 2 3 1
3 5 2
11 1 5
1 1
A 7 1 3
2
1 1 1
Ví dụ. Tìm m để ma trận sau khả nghịch
1 1 2 1
2 1 2 1
1 5 3
A B 2 3 m
5 0 7 m
3 2 1
1 2 3 3
Cách 2. Tìm ma trận khả nghịch bằng các phép
biến đổi sơ cấp
Lập (A|In), dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa về
dạng: (In|B)
Khi đó A-1 = B
Ví dụ. Xét tính khả nghịch của ma trận sau và tìm ma trận
khả nghịch nếu có:
1 2 3 4
2 5 4 7
A
3 7 8 12
4 8 14 19
Tìm ma trận nghịch đảo của
1 1 2
A 0 1 2
0 0 1
Tìm ma trận X thỏa mãn
1 2 4 6
3 4 X 2 1
Áp dụng giải phương trình ma trận
A X = B
X A = B
IV. HẠNG CỦA MA TRẬN
4.1. Định thức con
Cho A = (aij)mxn Định thức của ma trận con cấp k của A
được gọi là định thức con cấp k của A
4.2. Định nghĩa hạng của ma trận
Hạng của ma trận là cấp cao nhất của định thức con
khác không của A. Kí hiệu r(A) hoặc rank(A)
Ta có 1 r(A) min(m,n)
4.3. Cách tìm hạng của ma trận
Định lý. Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi
hạng của một ma trận.
Định lý. Hạng của ma trận bậc thang dòng bằng số
dòng khác không của nó
Cách tìm.
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng(cột)
đưa ma trận A về ma trận bậc thang.
hạng của ma trận A bằng hạng của ma trận bậc
thang
Ví dụ: Tìm hạng của ma trận
2 1 4 6
4 0 4 13
A
6 5 7 14
4 4 7 7
Tìm m để r(A) = 2.
1 1 1 2
A 2 3 4 1
3 2 m m 1
Ví dụ: Tìm hạng của ma trận
5 6 2 3
11 2 4 0
A
1 5 3 5
5 9 5 8
Ví dụ: Tìm hạng của ma trận
1 2 3 3
A 2 4 6 9
2 6 7 6
2 3 1 4
B 3 4 2 9
2 0 1 3
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
C
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1