Professional Documents
Culture Documents
[1] Lê Đình Thúy (2018), Giáo trình Toán cao cấp cho
các nhà kinh tế, NXB. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
1.1 MA TRẬN
0 2 0 1
m 1 6 219 là ma trận cấp 3 4
13 5
4 9 306
a b 1 1 1
* Ví dụ. Tìm a,b để A B biết A ;B .
2 3 2 a 2b
1.1.2 Một số ma trận đặc biệt
a/ Ma trận chuyển vị :
Cho A là ma trận cấp m n . Ma trận chuyển vị của ma trận A là một ma trận cấp
n m nhận được từ ma trận A bằng cách đổi dòng thành cột.
* Ký hiệu. At hoặc A'
* Ví dụ.
1 1
1 2 3 t 2 2
A A
1 2 4
3 4
1.1.2 Một số ma trận đặc biệt
b/ Ma trận vuông
Ma trận cấp n n ( số dòng bằng số cột) gọi là ma trận vuông cấp n :
a11 a12 ... a1n
a a22 ... a2 n
21
... ... ... ...
an1 an 2 ... ann
Đường thẳng xuyên qua các phần tử chéo là đường chéo chính
1.1.2 Một số ma trận đặc biệt
c/ Ma trận tam giác
Ma trận tam giác trên ( dưới) là ma trận vuông có các phần tử nằm phía dưới
( trên ) đường chéo chính đều bằng 0.
Ma trận vuông A là tam giác trên aij 0 i j
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
0 a ... a2 n a ... a
22 22 2 n
... ... ... ... ... ...
0 0 ... ann a nn
0 0 0 0
* Ví dụ. B là ma trận 0 cấp 2 x 4.
0 0 0 0
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
a/ Cộng ma trận
* Định nghĩa. Cho 2 ma trận cùng cấp m n : A aij , B bij . Tổng A B là ma
mn m n
* Ví dụ
3 5 4 0 2 2 3 7 2
1 1 1 8 5 7 7 4 8
2 6 9 3 1 1 5 7 10
* Tính chất. A a , B b , C c
ij mn ij mn ij mn
A B B A
A0 0 A A
Gọi A aij , khi đó A ( A) ( A) A 0
mn
( A B) C A ( B C )
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
b/ Trừ ma trận
Cho 2 ma trận cùng cỡ m n : A aij , B bij
mn m n
A B A B aij bij
mn
* Ví dụ
3 5 4 0 2 2
1 1 1 8 5 7 ?
2 6 9 3 1 1
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
c/ Nhân ma trận với một số
* Định nghĩa. Cho A aij , k R thì tích kA là ma trận cỡ m n xác định bởi
mn
kA kaij .
mn
* Ví dụ .
1 1 ( 3).1 ( 3).1 3 3
3 ( 3).0 ( 3).3 0 9
* Tính chất. 0 3
k A B kA kB
k h A kA hA
k hA kh A
1. A A
0. A 0
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
d/ Ma trận nhân ma trận
* Định nghĩa. A aij m p , B bij pn ( số cột của A bằng số hàng của B). Tích của AB
là ma trận C cij có m hàng n cột mà phần tử cij được tính bởi công thức :
m n
p
cij aik bkj ai1b1 j ai 2b2 j .... aipb pj
k 1
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
1 2 2
2 1 4
* Ví dụ. Tính 4 1 0 3 0 1
2 4 3
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
* Bài tập.
1 2 1 2
1 2 3 4 1 2 3 4
2 3 4 1 2 3 2
3
; 2 3 4 1
3 0 3 0
3 4 1 2 3 4 1 2
0 1 0 1
1 2 2 6
A B . Tính AB và BA.
2 4 1 3
* Chú ý.
1. Nhân AB được chưa chắc đã nhân BA được. Nếu được thì chưa chắc AB BA .
2. Có A 0, B 0 mà AB 0
3. Khi A và B giao hoán, ta có các hằng đẳng thức, chẳng hạn:
2
A B A2 2 AB B 2
A2 B 2 A B A B
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
* Tính chất.
A B C AB AC
B C A BA CA
A BC AB C
k BC kB C B kC
t
AB Bt At
I m Amn Amn I n Amn
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
d/ Nâng ma trận lên lũy thừa
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
* Ví dụ.
2 1 2
A ; f ( x ) 2 x 4 x 3. Tính f A .
3 4
f A 2 A 2 4 A 3I
2 1 2 1 2 1 1 0
f A 2 4 3
3 4 3 4 3 4 0 1
1 6 8 4 3 0
f A 2
18 13 12 16 0 3
3 8
f A .
24 13
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
* Ví dụ.
1 3 2 3 200
A . Tính A ; A , từ đó suy ra A .
0 1
1.1.3 Một số phép tính trên ma trận
* Bài tập.
2 3 200
A . Tính A .
0 2
1 1 2012
A . Tính A .
1 1
1 1 1
A 1 1 1 ; f x 3x 2 4 x 5 . Tính f A .
1 1 1
1.2 QUAN HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ QUAN HỆ THỨ TỰ
1.2 ĐỊNH THỨC
1.2.1 Định thức của ma trận vuông
a/ Ma trận con.
Cho một ma trận vuông cấp n
a11 a12 ... a1 j a1n
a a22 a2 j a2 n
21
ai1 ai 2 aij ain
an1 an 2 anj ann
Nếu ta bỏ đi hàng thứ i và cột thứ j , ta được một ma trận mới với n 1 hàng và n 1 cột
gọi là ma trận con của A ứng với phần tử aij .
* Ký hiệu. M ij
1.2.1 Định thức của ma trận vuông
a/ Ma trận con.
* Ví dụ.
a11 a12 a13
Cho A a21 a22 a23 , ta có:
a31 a32 a33
a11 a12
det A a11 det M 11 a12 det M 12 a11a22 a12 a21
a21 a22
1.2.1 Định thức của ma trận vuông
b/ Định nghĩa.
Nếu n 3 : A aij thì
33
= ( a11a22 a33 a21a32 a13 a12 a23a31 ) (a13a22 a31 a12 a21a33 a23a32 a11 )
HUYỀN CỘNG – SẮC TRỪ
Tổng quát lên, ta được:
a11 a12 ... a1n
a a22 ... a2 n
det A 21 1 n
= a11 det M 11 a12 det M 12 ... ( 1) a1n det M 1n
... ... ... ...
an1 an 2 ... ann
1.2.1 Định thức của ma trận vuông
* Ví dụ.
3 5
=3.7-4.5=21-20=1
4 7
1 4 1
3 8 5 8 5 3
5 3 8 1 4 21 8 4(35 48) (5 18) 58
1 7 6 7 6 1
6 1 7
* Bài tập.
0 4 2 9 5 1
5 1 7 ; 1 1 3
1 3 2 2 3 2
1.2.2 Các tính chất của định thức
a/ det At det A
b/ Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo một hàng hoặc một cột bất kỳ
*
i 1 i 2 i n
A a i1 ai2 ... a in 1 a i1 M i1 1 ai2 M i2 ... 1 a in M in
*
a1 j
a2 j 1 j n j
A *
...
* 1 a1 j M 1 j ... 1 a nj M nj
a nj
* Ví dụ. 2 3 3 2
3 0 1 4
2 0 3 2
4 0 1 5
1.2.2 Các tính chất của định thức
c/ Các định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử chéo
* Ví dụ.
1 2 3 1 2 3
A 1 0 1
d2 2 d2
B 2 0 2 B 2 A
2 3 5 2 3 5
1 2 3 1
2 3
A 1 0 1
d3 2 d 2 d3
B 1
0 1 B A
2 3 5 0
3 7
1 2 3 1 0 1
A 1 0 1
d1 d 2
B 1 2 3 B A
2 3 5 2 3 5
Tính định thức
cấp 10?
Bước 2: Tính giá trị của định thức dạng tam giác thu được dựa vào tính chất c.
1.2.3 Cách tính định thức bằng biến đổi sơ cấp
1 1 1
* Ví dụ 1. Tính định thức của ma trận A 1 0 2 .
2 3 1
1 1 1 d 2 d1 d2 1 1 1
d3 2 d1 d3
1 0 2 0 1 3
2 3 1 0 1 3
1 1 1
d3 d 2 d3
0 1 3 1.( 1).6 6
0 0 6
1.2.3 Cách tính định thức bằng biến đổi sơ cấp
0 1 5
* Ví dụ 2. Tính định thức của ma trận A 3 6 9 .
2 6 1
0 1 5 3 6 9 1 2 3 1 2 3
d1 d 2 d3 2 d1 d3
3 6 9 0 1 5 3 0 1 5 3 0 1 5
2 6 1 2 6 1 2 6 1 0 10 5
1 2 3
d3 10 d 2 d3
3 0 1 5 = -3. 1.(-1. 55)=165
0 0 55
1.2.3 Cách tính định thức bằng biến đổi sơ cấp
Bài tập. Tính các định thức sau bằng biến đổi sơ cấp:
5 6 0 0 0
1 2 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1 5 6 0 0
2
3 5 0 1 2 3 4
2 3 4 ; ; ; 0 1 5 6 0
3 2 6 2 1 3 6 10
3 6 10 0 0 1 5 6
2 1 3 1 1 4 10 20
0 0 0 1 5
1.2 QUAN HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ QUAN HỆ THỨ TỰ
1.3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
1.3.1 Ma trận khả đảo và ma trận nghịch đảo
* Định nghĩa.
Cho A là ma trận vuông cấp n. Nếu tồn tại ma trận vuông cùng cấp B sao cho
AB BA I thì A khả đảo (khả nghịch) và B là ma trận nghịch đảo của A .
* Ký hiệu. B A1
* Định lý 3.
Nếu det A 0 thì A có ma trận nghịch đảo A1 và A1 được cho bởi công thức
c11 c21 ... cn1
1 1 * 1 c12 c22 ... cn 2
A .A
det A det A ... ... ... ...
c1n c2 n ... cnn
i j
trong đó cij 1 det M ij với M ij là ma trận con ứng với phần tử aij của A.
40 16 9 40 16 9
1
Do đó A1 13 5 3 13 5 3
1
5 2 1 5 2 1
1.3.1 Ma trận khả đảo và ma trận nghịch đảo
* Bài tập. Tìm ma trận nghịch đảo của
1 1 2 2 1 1
A 2 3 2 B 1 2 1
1 3 1 1 1 2
* Tính chất.
1
1. AB B 1 A1
1 1
2. A A
m 1 1 m
3. A A
1 1 1
4. kA A
k
1.3.2 Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss – Jordan
* Định nghĩa.
Phương pháp Gauss – Jordan là phương pháp áp dụng các phép biến đổi sơ
cấp để đưa ma trận tam giác trên về ma trận đơn vị.
* Ví dụ.
1 2 3 1 2 3
d3 d3
0 1 3 0 1 3
0 0 1 0 0 1
d1 3 d3 d1
1 2 0 1 0 0
d 2 3 d 3 d 2
0 1 0
d1 2 d 2 d1
0 1 0
0 0 1 0 0 1
1.3.2 Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss – Jordan
* Cách tính.
Lập ma trận B A | I n n2 n
Chỉ dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa ma trận B về dạng
B ... I n | C . Khi đó C A1.
* Chú ý. Nếu trong quá trình biến đổi xuất hiện một dòng bằng 0 thì ta kết luận
A không khả nghịch.
1 2 3
* Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của A 2 5 3
1 0 8
1.3.2 Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss – Jordan
1 2 3 1 0 0 d d d 1 2 3 1 0 0
2 5 3 0 1 0 3 1 3
d 2 2 d1 d 2
0 1 3 2 1 0
1 0 8 0 0 1 0 2 5 1 0 1
1 2 3 1 0 0 1 2 3 1 0 0
d3 2 d 2 d3 d3 d3
0 1 3 2 1 0 0 1 3 2 1 0
0 0 1 5 2 1 0 0 1 5 2 1
d1 3 d3 d1
1 2 0 14 6 3
d 2 3 d 3 d 2
0 1 0 13 5 3
0 0 1 5 2 1
1 0 0 40 16 9 40 16 9
d1 2 d 2 d1
A1 13
0 1 0 13 5 3 5 3
0 0 1 5 2 1 5 2 1
1.3.2 Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss – Jordan
1 1 2 4 2 3
A 2 3 2 B 0 1 3
1 3 1 6 0 5
1.2 QUAN HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ QUAN HỆ THỨ TỰ
1.4 HẠNG CỦA MA TRẬN
1.4.1 Hạng của ma trận
a/ Định nghĩa 1.
Cho A là ma trận cấp m n , 1 p min m, n . Ma trận vuông cấp p suy từ A bằng cách
Ví dụ 2. Ma trận A ở ví dụ 1 có các định thức con cấp 3 đều bằng 0 nhưng có một
định thức con cấp 2 khác 0. Vậy r A 2.
1.4.2 Cách tính hạng của ma trận bằng biến đổi sơ cấp
a/ Ma trận bậc thang
- Các hàng khác 0 luôn nằm trên các hàng 0.
- Ở các hàng khác không thì phần tử khác 0 đầu tiên ở hàng dưới bao giờ cũng ở
bên phải cột chứa phần tử khác không đầu tiên ở hàng trên.
* Tính chất.
1. Hạng của một ma trận có dạng bậc thang bằng số hàng khác 0 của nó.
2. Các phép biến đổi không làm thay đổi hạng của ma trận:
- Đổi chỗ 2 hàng ( hoặc 2 cột ) cho nhau
- Nhân một hàng ( hoặc 1 cột ) với số 0
- Nhân k lần một hàng ( hay 1 cột ) rồi cộng vào hàng khác.
1.4.2 Cách tính hạng của ma trận bằng biến đổi sơ cấp
Cách tìm hạng của một ma trận:
Dùng các phép biến đổi sơ cấp để đưa ma trận về ma trận bậc thang
Áp dụng tính chất để suy ra hạng của ma trận đã cho
* Ví dụ.
2 1 3 2 4
A 4 2 5 1 7
2 1 1 8 2
2 1 3 2 4
d 2 d 2 2 d1
2 1 3 2 4
0 0 1 5 1
d3 d3 d1 d3 d3 2 d 2 0 0 1 5 1
0 0 2 10 2 0 0 0 0 0
1 3 5 1 4 3 5 2 3
2 1 3 4 8 6 7 4 2
A B
5 1 1 7 4 3 8 2 7
7 7 9 1 4 2 1 2 5
Một đại lý có 3 loại sản phẩm là G1 , G2 , G3 được bán cho 2 đối tượng
khách hàng C1 , C2 . Giả sử doanh số bán hàng trong Tháng 1 được cho
7 1
B At 3 5
4 6
Giả sử doanh số bán hàng của đại lý trong Tháng 1, 2, 3 được cho bởi các
ma trận sau:
7 3 4 6 4 3 8 3 5
A , B 3 5 7 , C 2 6 8
1 5 6
Giả sử doanh số bán hàng của cả năm là ổn định trong các tháng với
số liệu cho bởi ma trận
7 3 4
A
1 5 6
Giả sử giá bán của G1 , G2 , G3 lần lượt là 50$,30$, 20$ . Ta biểu diễn các giá
tháng lần lượt là: 8, 8, 10. Ta biểu diễn chúng bởi ma trận
8
Q 8
10
8
Revenue= P.Q 50 30 20 8 840
10
Bài toán 2
Một xí nghiệp sản xuất ra 3 loại sản phẩm G1 , G2 , G3 và phân phối hàng tuần cho 3 đại lý
A, B, C với số lượng cho bởi bảng sau
G1 G2 G3
Đại lý A 150 320 180
Đại lý B 170 420 190
Đại lý C 201 63 58
Giả sử giá nhập các sản phẩm G1 , G2 , G3 lần lượt 480$,600$,1020$ . Và giá bán lẻ của các
sản phẩm tại các đại lý phân phối cho bởi bảng sau:
G1 G2 G3
Đại lý A 560 750 1580
Đại lý B 520 690 1390
Đại lý C 590 720 1780
a. Tính chi phí hàng tuần của mỗi đại lý
b. Tính tổng doanh thu hàng tuần của mỗi đại lý đối với từng loại hàng hóa
c. Tính tổng lợi nhuận hàng tuần của mỗi đại lý.