You are on page 1of 148

TOÁN KINH TẾ

(45 tiết)
Chƣơng 1. Ma trận và hệ phƣơng trình tuyến
tính
Chƣơng 2. Vi phân hàm một biến
Chƣơng 3. Vi phân hàm hai biến

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 2
I. MA TRẬN
1.1. Ma trận và các phép toán.
1.2. Định thức.
1.3. Hạng ma trận.
1.4. Ma trận nghịch đảo.
II. HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
III. ỨNG DỤNG CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 3
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 4
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính
8x8 5
Chương 1. Ma trận và hệ phương 65536 x 256
trình tuyến tính 6
MA TRẬN (MATRIX)
Một ma trận A loại m x n là một bảng chữ
nhật gồm mxn số thực đƣợc viết thành m hàng
(dòng) n cột nhƣ sau:

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 7
 a11 a12 ... a1n 
 
 a a ... a2n 
A
21 22
 ... ... aij ...  Dòng i
 
 am1 am 2 ... amn 
m n
Cột j

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 8
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 9
• Khi m = n, bảng số thành hình vuông, ta có
ma trận vuông với n hàng n cột, ta gọi nó là
ma trận cấp n
 a11 a12 ... a1n 
 
 a a22 ... a2 n 
A 21
 ... ... ... ... 
 
 an1 an 2 ... ann  nn
Đƣờng chéo phụ Đƣờng chéo chính
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 10
1 0 0 0 0 0 
 
 0 3 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
 
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 5 0
 
0 0 0 0 0  1
6x6

Ma trận chéo là ma trận vuông có các phần tử nằm


ngoài đƣờng chéo chính bằng 0. Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 11
1 0 0 0 0 0
 
0 1 0 0 0 0
0 0 1 0 0 0
 
0 0 0 1 0 0
0 0 0 0 1 0
 
0 0 0 0 0 1
6x6

Ma trận đơn vị là ma trận chéo có các phần tử nằm


trên đƣờng chéo chính đều bằng 1. Ký hiệu In 12
Ví dụ:
1 2 5 0 6 0 
 
0 2 0 1 0 7 
0 0 1 0 0 3 
 
0 0 0 2 0 0 
0 0 0 0 1 1
 
0 0 0 0 0  1
6x6

Ma trận tam giác trên là ma trận vuông có các phần


tử nằm phía dƣới đƣờng chéo chính đều bằng 0. 13
Ma trận tam giác dưới là ma trận vuông có các
phần tử nằm phía trên đƣờng chéo chính đều
bằng 0.
 1 0 0
 
 2 0 0 
 2 3 5 
  3x3
Ma trận tam giác trên hay ma trận tam giác dƣới gọi
chung là ma trận tam giác. 14
1. PHÉP CHUYỂN VỊ

Cho ma traä n A  (aij )m n


Ma traä n chuyeå n vò cuû a A kí hieä u laø A T  (a ji )n m

Ví dụ:
 1 2 3   1 0 1
   
A   0 5 1 A   2 5 2 
T

1 2 0   3 1 0 
   

15
2. HAI MA TRẬN
BẰNG NHAU

Cho ma traä n A  (aij )mn , B  (bij )mn


A  B  aij  bij

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 16
2. HAI MA TRẬN
BẰNG NHAU

Ví dụ:
 1 3  y   2x 1 3y 
A ; B   
z 2t   z  3 t  2 
x  0
2 x  1  1  3
3 y  3  y y 
  2
A B 
 z  3  z z  3
t  2  2t  2
t  2
 17
3. PHÉP CỘNG
(TRỪ)

Cho ma traä n A  (aij )m n , B  (bij )m n


C  A  B  (aij  bij )m n
Ví dụ:  1 3 2  1 0 1 
A   , B  
 0 1 123  1 2 0 23
 0 3 3  2 3 1
A B   AB  
 1 3 1 23  1  1 1 23
18
4. PHÉP NHÂN
VỚI SỐ THỰC

Cho ma traä n A  (aij )m n ,  


 A  (aij )m n
Ví dụ 1:  1 3 2 
A   ,  2
 0 1 123
 2 6 4 
 A  2A   
 0 2 2 23
19
Ví dụ 2: Một công ty sản xuất bàn và ghế tại 2 địa điểm
khác nhau A, B.
Cho C là ma trận tổng chi phí sản xuất mỗi loại lần lƣợt
tại A và B.  627 681 Bàn
C  
 135 150  Ghế
Địa điểm A Địa điểm B

Giả sử chỉ có 2 loại chi phí: chi phí lao động và chi phí
nguyên vật liệu. Chi phí lao động chiếm 2/3 tổng chi phí.

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 20
a) Tìm ma trận chi phí lao động L đối với mỗi loại
sản phẩm tại A và B ?
2  627 681  418 454 
L  x  
3  135 150   90 100 
b) Xác định ma trận chi phí nguyên vật liệu M ?

1  627 681  209 227 


M  x  
3  135 150   45 50 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 21
5. PHÉP NHÂN

Cho ma traä n A  (aik )mn , B  (bkj )n p


n
C  AB  (cij )m p , cij   aik bkj
k 1

cij  ai1b1 j  ai 2 b2 j  ai3b3 j  ...  ain bnj

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 22
5. PHÉP NHÂN  b1 j 
 
 b2 j 
 
a i1
ai 2 ai 3 ... ain    b3 j 
Cột j của
ma trận B
 
 
 b nj 
Dòng i của ma trận A  
cij  ai 1b1 j  ai 2b2 j  ai 3b3 j  ...  ainbnj
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 23
5. PHÉP NHÂN
1 0 
  1 1  1 1
Cho A   1 2  , B    , C  
Ví dụ 1:  0 2 22  1 122
0 3
 32
1 0  1 1 
 1 1  
A B  1 2     1 5 
 0 3  0 2  0 6
   
2 2 1 3 
BC    ; CB   
2 2 1 3 
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 24
Ví dụ: Một cửa tiệm bán 3 loại quần áo: Áo
thun, Áo sơ mi, Quần tây. Trong 3 ngày 1/9 và
2/9, 3/9 lƣợng hàng bán ra (chiếc) cho trong
bảng sau :
Ngày bán Áo thun Áo sơ mi Quần tây
1/9 8 6 5
2/9 7 4 9
3/9 10 8 8

Giá vốn và lãi của từng loại là:


Áo thun 7$ và 1$ / chiếc
Áo sơ mi 12$ và 2$ / chiếc
Quần tây 18$ và 3$ / chiếc
25
Tính giá vốn và tiền lãi của cửa tiệm trong ngày 1/9,
2/9 và 3//9:
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 26
Thực hiện nhân 2 ma trận
 8 6 5   7 1   218 35 
    
 7 4 9 .
 12 2 
  259 42 
10 8 8  18 3   310 50 
    
Vốn và lãi ngày 1/9
Vốn và lãi ngày 2/9
Vốn và lãi ngày 3/9

Ma trận tích cho ta biết tổng doanh thu (theo giá


vốn) và tổng số lãi của từng ngày. 27
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 28
6. PHÉP LŨY
THỪA

29
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 30
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 31
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 32
7. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP

Tương tự ta có phép biến đổi sơ cấp trên cột 33


Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 34
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 35
1. ĐỊNH NGHĨA
Cho ma trận A vuông cấp n,
 a11 a12 ... a1n 
 
 a a22 ... a2 n 
A 21
 ... ... ... ... 
 
 an1 an 2 ... ann  n  n
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 36
Ta định nghĩa định thức của A, ký hiệu |A|
hoặc det(A) hoặc
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2 n
... ... ... ...
an1 an 2 ... ann

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 37
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 38
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 39
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 40
Cij   1
i j
det M ij

det  A  a11c11  a12c12  ...  a1nc1n

41
Ví dụ:

1 0 1
a/ 2 1 3
1 1 2

0 2 1
b / m 1 2
4 4 m

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 42
 a11 a12 a13 
 
 A   a21 a22 a23 
a a 
 31 32 33 
a

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 43
Quy tắc Sarrus

a11 a12 a13


a21 a22 a23  (a11a22 a33 a12 a23a31 a21a32 a13 )
a31 a32 a33 (a13a22 a31  a11a23a32 a12 a21a33 )

 a11 a12 a13 a11 a12 


 
 a21 a22 a23 a21 a22 
a a a a a 
 31 32 33 31 32 
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 44
a11 a12 a13
a21 a22 a23  (a11a22 a33 a12 a23a31 a21a32 a13 )
a31 a32 a33 ( a a a  a a a a a a )
13 22 31 11 23 32 12 21 33

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 45
1 0 1
a/ 2 1 3  (2  0  2) (1  3  0)   4
1 1 2

0 2 1
b / m 1 2   2m2  4m  20
4 4 m

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 46
Tính chất 1
Cho A, B là các ma trận vuông cấp n.
Ta có:

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 47
Tính chất 2

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 48
Tính chất 2

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 49
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 50
m 1 1 1  3 1 1 1
1 m 1 1 1 3 1 
1
d/ D  e/ E
1 1 m 1 1 1 3 1
   
 1 1 1 m 1 1 1 3

 2 1 1 0
0 1 2 1
f / F
 3 1 2 3
 
3 1 6 1

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 51
1. Định nghĩa
Cho A là một ma trận vuông cấp nxn, ma trận
nghịch đảo của A đƣợc ký hiệu là A-1 và có
tính chất sau : A.A-1= In, A-1.A = In

Khi đó A gọi là ma trận khả nghịch.

NHẬN XÉT: Ma trận nghịch đảo của ma trận


vuông A nếu có là duy nhất.

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 52
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 53
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 54
2. ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ ĐỂ MA TRẬN
VUÔNG CÓ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

Định lý
Cho A là ma trận vuông cấp n.
Điều kiện cần và đủ để A có ma trận nghịch đảo
là định thức A khác 0

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 55
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 56
3. PHƢƠNG PHÁP TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

PP 1. BẰNG PP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP


Cho A là ma trận vuông cấp nxn.
Ta viết vào bên phải của A thêm ma trận In kí
hiệu ( A In).
 Áp dụng các PBĐSC trên toàn ma trận
(A In) để biến A trở thành In. Khi đó (AIn)
trở thành ( In A-1).

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 57
Ta viết:
3 1 1 0 1 0 1 1 
 A| I n      
2 1 0 1 0 1 2 3 

 1 1
1
Vậy A   
 2 3 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 58
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 59
3. PHƢƠNG PHÁP TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO:

PP 2. BẰNG PP ĐỊNH THỨC


Định lý: Ma trận vuông A khả nghịch khi
và chỉ khi det(A) ≠ 0

 c11 c21 c31 


1 1  
A   c12 c22 c32 
det( A) 
 c13 c23 c33 

60
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 61
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 62
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 63
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 64
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 65
?
66
1. ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN BẬC THANG
Cho ma traä n A  (aij )mn
A ñöôï c goï i laø ma traä n baä c thang neá u
noù thoû a 2 ñieà u kieä n sau:

67
Ví dụ 1 2 3 0 6 1
  Ma trận bậc thang
0 0 3 1 1 0
0 0 0 1 4 2
 
0 0 0 0 0 0

1 2 3 0 6 1
 
0 0 3 1 1 0  Không phải bậc thang
0 0 0 1 4 2
 
0 1 0 0 0 0
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 68
2. THUẬT TOÁN ĐƢA VỀ MA TRẬN BẬC THANG

Bƣớc 1: Xác định các phần tử đƣợc đánh dấu.

Bƣớc 2: Lần lƣợt triệt tiêu các phần tử nằm phía


dƣới chúng (trong cùng một cột) theo thứ tự từ trái
sang phải.

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 69
Ví dụ. Đƣa ma trận sau về dạng bậc thang:

1 2  1 0 2
 
 2 4 1 3 2 
a/ A
0 1 1 2 3 
 
 1  4  7  1  19 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 70
Ví dụ. Đƣa ma trận sau về dạng bậc thang:

 2 1 3 4 
 
b / B   1 3 2 3 
 1 2 5 1 
 

 5 1 4 3 
 
c / C   1 3 1 2 
 4 4 5 1 
 
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 71
rank ( A)  min{m, n}

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 72
Ví dụ
1 2 3 0 6 1
 
 0 0 3 1 1 0
A
0 0 0 1 4 2
 
0 0 0 0 0 0

1 2 3 0 6 1 
 
 0 0 0 1 0 0
B
0 0 0 0 0 0
 
0 0 0 0 0 0
73
Ví dụ 1. Tìm hạng ma trận sau

1 2  1 0 2
 
 2 4 1 3 2 
a/ A
0 1 1 2 3 
 
 1  4  7  1  19 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 74
Ví dụ 1. Tìm hạng ma trận sau

 2 1 3 4 
 
b / B   1 3 2 3 
 1 2 5 1 
 

 5 1 4 3 
 
c / C   1 3 1 2 
 4 4 5 1 
 
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 75
 1 k 1 2 

A   2 1 k 5 
 1 10 6 1 
 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


?
trình tuyến tính 76
Dùng các phép biến đổi sơ cấp đƣa ma trận A
về dạng ma trận bậc thang:

 1 2 1 k 
 
  0 1 k  2 1  2k   B
 0 0 k  3 3k  9 
 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 77
Một hệ phương trình tuyến tính trên K là hệ
gồm có m phương trình, n ẩn có dạng tổng
quát như sau:
a11 x1  a12 x2   a1n xn  b1

a21 x1  a22 x2   a2 n xn  b2
 (*)

a x  a x   a x  b
 m1 1 m 2 2 mn n m

 a , b  ; i  1, m , j  1, n : caù c heä soá 


 ij i 
 x : caù c aå n soá 
 i 
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 78
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 79
 a11 a12 ... a1n  x1   b1 
    
 a21 a 22 ... a2 n x b
    2 
2
 ... ... ... ...    
    
 am1 am 2 ... amn   xn   bm 
A=(aij)mxn X B
Ma trận hệ Cột các Cột các hệ
số tự do
số của ẩn ẩn

80
 a11 a12 ... a1n b1 
 
 a a ... a b2  Là ma trận
Gọi A  ( A | B) 
21 22 2 n
mở rộng
 
 
 am1 am 2 ... amn bm 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 81
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 82
Có 3 phép biến đổi tương đương đối với
hệ PT:
• Nhân 2 vế của PT với 1 số khác không.
• Cộng vào một PT một PT khác đã được
nhân với 1 số tùy ý.
• Đổi chỗ 2 PT.

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 83
Giải hệ phƣơng trình:
2x1  x 2  x 3  1

a /  x1  x 2  x 3  4
 x  x  2x  3
 1 2 3

- Hệ gồm có 3 phƣơng trình, 3 ẩn trên R.


- Và ta viết dạng ma trận hóa:
 2 1 1 1 
 
A   A | B   1 1 1 4 
 1 1 2 3 
 
Và sử dụng phép biến đổi sơ cấp trên dòng….
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 84
 x1  x 2  2x 3  0

b/ 2x1  3x 2  3x 3  0
5x  7x  4x  0
 1 2 3

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 85
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 86
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 87
Định nghĩa ẩn cơ sở và ẩn tƣ̣ do
• Ẩn cơ sở là ẩn tƣơng ứng với cột chứa phần
tử cơ sở (phần tƣ̉ đƣợc đánh dấu).
• Ẩn tƣ̣ do là là ẩn tƣơng ứng với cột không
có phần tử cơ sở (phần tử đƣợc đánh dấu).

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 88
Giải hệ phƣơng trình sau
 x1  5 x2  2 x3  6  x1  x2  x3  0
 
a)  4 x 2  7 x3  2 b)  x 2  2 x3  5
 5 x3  0  x  2 x  3x  0
  1 2 3

 x1  x2  x3  0
  x1  x2  x3  0

c)  d) 

 3 x2  x3  0 
 x2  2 x3  5

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 89
 x  5y  2 z  1  y z3
 
e)   x  4 y  z  6 f )  3 x  5y  9 z  2
 x  3y  3z  9  x  2 y  3z  3
 

 3 x2  6 x3  6 x4  4 x5  5

g)  3 x1  7 x2  8 x3  5 x4  8 x5  9
 3 x  9 x  12 x  9 x  6 x  15
 1 2 3 4 5

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 90
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng
trình có nghiệm, biết ma trận mở rộng của hệ là:

m 1 1 1  1 1 1 1 
   
a / 1 m 1 m  b / 2 3 1 4 
 1 1 m m 2   3 4 m m  1

Chương 1. Ma trận và hệ phương


?
trình tuyến tính 91
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng
trình có nghiệm duy nhất, biết ma trận mở rộng
của hệ là:
1 1 1 1 1 
  2 3 1 4 0 
 2 1 3 1 2   
a/ b /  3 2 1 5 7 
3 4 2 0 6 
  1 1 m 1 m 2 
 2 1 0 m m  1

Chương 1. Ma trận và hệ phương


?
trình tuyến tính 92
Cho hệ phƣơng trình
 x  y  3z  1

2 x  y  mz  m  1
 x  my  3z  2

Xác định giá trị của tham số m sao cho:
a/ Hệ có một nghiệm duy nhất.
b/ Hệ vô nghiệm
c/ Hệ có vô số nghiệm.

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 93
Ta có:
1 1 3 1 
 
A  ( A | B)   2 1 m m  1
1 m 3 2 

1 1 3 1 
 
  0 1 m6 m3 
0 0 m(m  5) m(m  2) 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 94
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 95
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 96
a11 x1  a12 x2   a1n xn  b1

a21 x1  a22 x2   a2 n xn  b2
 (**)

a x  a x   ann xn  bn
 n1 1 n 2 2

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 97
Đặt:  a11 a12 ... a1n   b1 
a a ... a   b 
A  21 22 2n  , B  2 

 ... .... .... ....   ... 


   
 a n1 a n 2 ... a nn   bn 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 98
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 99
1/ Hệ 2 phương trình, 2 ẩn
a11 x1  a12 x2  b1

a21 x1  a22 x2  b2
a11 a12 b1 a12 a11 b1
Đặt A A1  A2 
a21 a22 b2 a22 a21 b2

 A1 A2 
Nghiệm của hệ là:  x1  , x2  
 A A
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 100
HỆ CRAMER
a11 x1  a12 x2  a13 x3  b1
2/ Hệ 3 phương trình, 3 ẩn: a21 x1  a22 x2  a23 x3  b2
a x  a x  a x  b
 31 1 32 2 33 3 3
a11 a12 a13 b1 a12 a13
Đặt A  a21 a22 a23 A1  b2 a22 a23
a31 a32 a33 b3 a32 a33

a11 b1 a13 a11 a12 b1


A2  a21 b2 a23 A3  a21 a22 b2
a31 b3 a33 a31 a32 b3
101
HỆ CRAMER

 A1 A2 A3 
Nghiệm của hệ là:  x1  , x2  , x3  
 A A A

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 102
HỆ CRAMER

Ví dụ: Giải hệ phƣơng trình sau:

 x1  2 x2  3x3  1

a / 2 x1  x3  0
3x  4 x  4 x  2
 1 2 3

4 x1  3x2  2 x3  7

b /  x1  x2 0
3x  x3  2
 1

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 103
Định nghĩa

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 104
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 105
Giải hệ phƣơng trình
 x  2 y  3z  0  x  y  2z  0
 
a )  2 x  3 y  5z  0 b) 2 x  3y  3z  0
3 x  4 y  6 z  0 5 x  7 y  4 z  0
 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 106
1/ Giải phƣơng trình ma trận sau
1 2  1 3 
a/  X 
3 5  2 1

 2 3   1 2 
b / X   
 1 1  2 0 

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 107
2/ Giải các hệ phƣơng trình sau
2x1  x 2  2x 3  10  x1  2x 2  x 3  x 4  0
 2x  3x  x  5x  0
a / 3x1  2x 2  2x 3  1  1 2 3 4
c/ 
5x  4x  3x  4
 1 2 3  x1  x 2  8x 3  5x 4  0
3x1  5x 2  9x 4  0
 x1  2x 2  3x 3  4x 4  2

b / 2x1  5x 2  2x 3  x 4  1
5x  12x  7x  6x  7
 1 2 3 4

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 108
3/ Cho hệ phƣơng trình
 x1  x 2  x 3  1

2x1  3x 2  mx 3  3
 x  mx  3x  2
 1 2 3

Xác định giá trị m để:


a/ Hệ có nghiệm duy nhất.
b/ Hệ vô nghiệm.
c/ Hệ có vô số nghiệm.

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính 109
1. Mô hình Input - Output
2. Mô hình giá cân bằng thị trƣờng

Chương 1. Ma trận và hệ phương 11


trình tuyến tính 0
Giả định chung: nền kinh tế của một khu vực
hay một quốc gia có nhiều ngành sản xuất.
Ngành sản xuất phải thỏa mãn 2 yếu tố:
• Sản xuất ra một sản phâmt huần nhất hay
một sản phẩm dịch vụ theo 1 tỷ lệ nhất định
gọi chung là 1 mặt hàng.
• Các yếu tố đầu vào sử dụng theo một tỷ lệ
nhất định.

Chương 1. Ma trận và hệ phương 11


trình tuyến tính 1
Tổng cầu ngành là tổng nhu cầu của một ngành
sản xuất đƣợc chia thành 2 yếu tố:
Cầu trung gian là sản phẩm hàng hóa của ngành
này là yếu tố đầu vào phục vụ cho ngành sản xuất
khác.
Cầu tiêu dùng (hay còn gọi là cầu cuối) là nhu cầu
phục vụ các hộ gia đình, chính phủ hay các công ty
xuất khẩu.
Chương 1. Ma trận và hệ phương 11
trình tuyến tính 2
Giả sử, nền kinh tế của một khu vực hay một quốc
gia có n ngành sản xuất đƣợc ký hiệu là N1, N2,…,
Nn và hàng hóa dịch vụ đƣợc tính bằng 1 loại đơn vị
tiền tề nào đó. Gọi:
xij là giá trị hàng hóa của ngành i phục vụ cho
ngành j làm yếu tố đầu vào (cầu trung gian).
bi là giá trị hàng hóa mà ngành i phục vụ cho nhu
cầu tiêu dùng và xuất khẩu (cầu tiêu dùng).
xi là tổng cầu ngành i
Chương 1. Ma trận và hệ phương 11
trình tuyến tính 3
11
4
Lưu ý:

Chương 1. Ma trận và hệ phương 11


trình tuyến tính 5
Khi đó nhu cầu của ngành thỏa mãn hệ phƣơng
trình sau:

(*)

Chương 1. Ma trận và hệ phương 11


trình tuyến tính 6
Đặt các ma trận sau:
Là ma trận hệ
số kỹ thuật
hay ma trận
chi phí trực
tiếp hay ma
trận hệ số IO
Trong đó,
Dòng i cho biết hệ số giá trị hàng hóa ngành i
bán cho các ngành khác trong nền kinh tế.
Cột j cho biết giá trị hàng hóa mà ngành j mua
từ các ngành khác để sản xuất (kể cả của
chính ngành j).
11
7
Đặt các ma trận sau:

Ma trận tổng cầu Ma trận cầu tiêu


dùng và xuất khẩu
11
8
Khi giải hệ phƣơng trình I/O giúp ta xác định
mức tổng cầu đối với hàng hóa, dịch vụ của
từng ngành sản xuất trong nền kinh tế.
Từ đó, lập kế hoạch sản xuất cho phù hợp giúp
nền kinh tế hoạt động tốt, tránh đƣợc lạm phát
thừa hoặc thiếu.
11
9
Giaû söû moät neàn kinh teá coù 2 ngaønh sản xuất
với ma trận hệ số kỹ thuật (IO) là
 0, 4 0,1 
A 
 0, 2 0, 6 
- Biết cầu cuối của 2 ngành lần lƣợt là 15$,
19$. Hãy xác định mức tổng cầu mỗi ngành.

Chương 1. Ma trận và hệ phương


trình tuyến tính
120
Giả sử nền kinh tế có 3 ngành sản xuất với ma
trận hệ số kỹ thuật (IO) là

a. Giải thích ý nghĩa con số 0.4


b. Cho tiết tỷ lệ gia tăng của ngành đóng góp cho
ngành kinh tế.
c. Biết cầu cuối của 3 ngành lần lƣợt là 10, 5, 6 (tỷ
USD). Hãy xác định mức tổng cầu mỗi ngành.

121
122
123
Mô hình giá cân bằng thị trƣờng là mô hình
trong đó giá điều chỉnh để cân bằng cung
(Supply) và cầu (Demand).

Chương 1. Ma trận và hệ phương 12


trình tuyến tính 4
Chương 1. Ma trận và hệ phương 12
trình tuyến tính 5
• Nếu giá thị trƣờng cao hơn giá cân bằng thì thị
trƣờng xảy ra thặng dư sản phẩm. Ngƣợc lại tạo
khan hiếm. 12
6
12
7
d. Tại điểm cân bằng ở câu a, theo dự báo sản
lƣợng cầu giảm 20%. Xác định điểm cân bằng
mới. Lƣợng và giá thay đổi nhƣ thế nào so với
ban đầu?

12
8
Có 3 sản phẩm với hàm cung và cầu như sau:

Hãy tìm điểm cân bằng thị trƣờng.

12
9
Có 3 sản phẩm với hàm cung và cầu như sau:

Chương 1. Ma trận và hệ phương 13


trình tuyến tính 0
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 1
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 2
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 3
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 4
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 5
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 6
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 7
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 8
Chương 1. Ma trận và hệ phương 13
trình tuyến tính 9
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 0
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 1
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 2
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 3
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 4
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 5
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 6
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 7
Chương 1. Ma trận và hệ phương 14
trình tuyến tính 8

You might also like