Professional Documents
Culture Documents
(45 tiết)
Chƣơng 1. Ma trận và hệ phƣơng trình tuyến
tính
Chƣơng 2. Vi phân hàm một biến
Chƣơng 3. Vi phân hàm hai biến
Ví dụ:
1 2 3 1 0 1
A 0 5 1 A 2 5 2
T
1 2 0 3 1 0
15
2. HAI MA TRẬN
BẰNG NHAU
Ví dụ:
1 3 y 2x 1 3y
A ; B
z 2t z 3 t 2
x 0
2 x 1 1 3
3 y 3 y y
2
A B
z 3 z z 3
t 2 2t 2
t 2
17
3. PHÉP CỘNG
(TRỪ)
Giả sử chỉ có 2 loại chi phí: chi phí lao động và chi phí
nguyên vật liệu. Chi phí lao động chiếm 2/3 tổng chi phí.
29
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 30
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 31
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 32
7. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP
41
Ví dụ:
1 0 1
a/ 2 1 3
1 1 2
0 2 1
b / m 1 2
4 4 m
0 2 1
b / m 1 2 2m2 4m 20
4 4 m
2 1 1 0
0 1 2 1
f / F
3 1 2 3
3 1 6 1
Định lý
Cho A là ma trận vuông cấp n.
Điều kiện cần và đủ để A có ma trận nghịch đảo
là định thức A khác 0
1 1
1
Vậy A
2 3
60
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 61
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 62
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 63
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 64
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 65
?
66
1. ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN BẬC THANG
Cho ma traä n A (aij )mn
A ñöôï c goï i laø ma traä n baä c thang neá u
noù thoû a 2 ñieà u kieä n sau:
67
Ví dụ 1 2 3 0 6 1
Ma trận bậc thang
0 0 3 1 1 0
0 0 0 1 4 2
0 0 0 0 0 0
1 2 3 0 6 1
0 0 3 1 1 0 Không phải bậc thang
0 0 0 1 4 2
0 1 0 0 0 0
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 68
2. THUẬT TOÁN ĐƢA VỀ MA TRẬN BẬC THANG
1 2 1 0 2
2 4 1 3 2
a/ A
0 1 1 2 3
1 4 7 1 19
2 1 3 4
b / B 1 3 2 3
1 2 5 1
5 1 4 3
c / C 1 3 1 2
4 4 5 1
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 71
rank ( A) min{m, n}
1 2 3 0 6 1
0 0 0 1 0 0
B
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
73
Ví dụ 1. Tìm hạng ma trận sau
1 2 1 0 2
2 4 1 3 2
a/ A
0 1 1 2 3
1 4 7 1 19
2 1 3 4
b / B 1 3 2 3
1 2 5 1
5 1 4 3
c / C 1 3 1 2
4 4 5 1
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 75
1 k 1 2
A 2 1 k 5
1 10 6 1
1 2 1 k
0 1 k 2 1 2k B
0 0 k 3 3k 9
80
a11 a12 ... a1n b1
a a ... a b2 Là ma trận
Gọi A ( A | B)
21 22 2 n
mở rộng
am1 am 2 ... amn bm
x1 x2 x3 0
x1 x2 x3 0
c) d)
3 x2 x3 0
x2 2 x3 5
3 x2 6 x3 6 x4 4 x5 5
g) 3 x1 7 x2 8 x3 5 x4 8 x5 9
3 x 9 x 12 x 9 x 6 x 15
1 2 3 4 5
m 1 1 1 1 1 1 1
a / 1 m 1 m b / 2 3 1 4
1 1 m m 2 3 4 m m 1
A1 A2
Nghiệm của hệ là: x1 , x2
A A
Chương 1. Ma trận và hệ phương
trình tuyến tính 100
HỆ CRAMER
a11 x1 a12 x2 a13 x3 b1
2/ Hệ 3 phương trình, 3 ẩn: a21 x1 a22 x2 a23 x3 b2
a x a x a x b
31 1 32 2 33 3 3
a11 a12 a13 b1 a12 a13
Đặt A a21 a22 a23 A1 b2 a22 a23
a31 a32 a33 b3 a32 a33
A1 A2 A3
Nghiệm của hệ là: x1 , x2 , x3
A A A
x1 2 x2 3x3 1
a / 2 x1 x3 0
3x 4 x 4 x 2
1 2 3
4 x1 3x2 2 x3 7
b / x1 x2 0
3x x3 2
1
2 3 1 2
b / X
1 1 2 0
(*)
121
122
123
Mô hình giá cân bằng thị trƣờng là mô hình
trong đó giá điều chỉnh để cân bằng cung
(Supply) và cầu (Demand).
12
8
Có 3 sản phẩm với hàm cung và cầu như sau:
12
9
Có 3 sản phẩm với hàm cung và cầu như sau: