Professional Documents
Culture Documents
TOÁN KINH TẾ
BÀI 1. MA TRẬN VÀ CÁC ỨNG DỤNG(tt)
Võ Thị Lệ Uyển
Định nghĩa
Ma trận bậc thang theo dòng là ma trận thỏa:
1 Đối với hai dòng bất kỳ, nếu tính từ trái qua phải , phần tử khác 0
đầu tiên (nếu có) của dòng dưới luôn nằm bên phải so với phần
tử khác 0 đầu tiên (nếu có) của dòng trên.
2 Dòng có tất cả các phần tử bằng 0 (nếu có) luôn nằm phía các dưới
dòng có phần tử khác 0 (nếu có).
Định nghĩa
Định nghĩa
Ma trận A cấp m × n là ma trận bậc thang dòng khi và chỉ khi thỏa:
aij = 0, ∀i > j
Các dòng bằng 0 nằm ở phía dưới cùng của ma trận.
Ví dụ:
a11 a12 . . . a1r . . . a1n
1 3 −2 0 1 4
0 a22 . . . a2r . . . a2n 0 0 3 4 0 1
. . . . . .. . . . ..
0 0 0 8 9 −1
0 0 . . . arr . . . arn
0 0 0 0 1 5
0 0 ... 0 ... 0 0 0 0 0 0 3
0 0 ... 0 ... 0
Định nghĩa
Định nghĩa
Xét ma trận: A = (aij )m×n , với mọi m ≥ 2.
Gọi di , i = 1, m là dòng thứ i của A, các phép biến đổi sơ cấp
trên dòng của A bao gồm:
1 Đổi chỗ dòng thứ i, di , với dòng thứ k, dk ,
di ↔ dk 1≤ i ̸= k ≤ m
di → λdi 1≤i ≤m
di → di + λdj 1 ≤ i ̸= j ≤ m
Ví dụ
∗ ∗ ∗ ∗
1 1 0 0 0 0
∗ ∗
1 0 0 0 0 1 0 0 ∗ ∗ 0 ∗
0 1 ∗ ∗
A=
0
,
0
B= 0 0 0 1 0 ∗ ∗ 0 ∗
0 0 0
0 0 0 0 0 1 ∗ ∗ 0 ∗
0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 1 ∗
−1
1 1 3 0 2
0 −1
1 0 2
0
0 −1 2 1 −3 0
1 0 3 4
C= 0
B= 0 4 3 0 1
,
0 0 0 1 2
0 0 0 −2 3 1
0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 5
Ví dụ
Trong các ma trận sau, ma trận nào có dạng bậc thang dòng?
1 4 5 9 7 3 0 2 1 4
0 0 4 6 1 0 1 6 7 3
A= 0 0 , B=
0 5 0 0 0 0 5 3
0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
1 0 3 3 7 2 1 0 3 3
0 1 2 4 9 0 0 4 1 0
C=
0
, D=
0 5 0 1 0 0 1 3 2
0 0 0 0 3 0 0 0 0 1
Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
2 1 −1 3
1 −1 2 1
−4 6 −7 1
2 0 1 3
Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
2 1 −1 3 1 −1 2 1
1 −1 2 1
2 1 −1 3
−4 →
6 −7 1 −4 6 −7 1
2 0 1 3 2 0 1 3
Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
2 1 −1 3 1 −1 2 1
1 −1 2 1
0 3 −5 1
−4 →
6 −7 1 −4 6 −7 1
2 0 1 3 2 0 1 3
Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
2 1 −1 3 1 −1 2 1
1 −1 2 1
0 3 −5 1
−4 →
6 −7 1 0 2 1 5
2 0 1 3 2 0 1 3
Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
2 1 −1 3 1 −1 2 1
1 −1 2 1
0 3 −5 1
−4 →
6 −7 1 0 2 1 5
2 0 1 3 0 2 −3 1
Sau khi tiến hành 2 bước trên, ta thu được ma trận mới như sau:
Ví dụ
1 −1 2 1
0 3 −5 1
0 2 1 5
0 2 −3 1
Tiếp tục tiến hành các phép biến đổi sơ cấp trên dòng với khối mới,
nhỏ hơn (khối được tô màu vàng).
Quá trình này lặp lại cho đến khi thu được một ma trận có dạng bậc
thang dòng.
Ví dụ
Đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang bằng phép BĐSCTD.
2 −4 3 1 0
1 −2 1 −4 2
A= 0 1 −1 3 1
1 −7 4 −4 5
Ví dụ
Đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang bằng phép BĐSCTD.
1 2 3 1 2 3
4 5 6
d2 →d 2 −4d1 0
−3 −6
−→
7 8 9 d3 →d3 −7d1 0 −6 −12
10 12 15 d4 →d4 −10d1 0 −8 −15
1 2 3 1 2 3 1 2 3
d2 →− 13 d2 0 1 2 0 1 2 0 1 2
−→ d4 →d
−→4 +8d2 d3 ←→d
−→ 4
0 −6 −12 d3 →d 3 +6d2
0 0 0 0 0 1
0 −8 −15 0 0 1 0 0 0
Ví dụ
Đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang bằng phép BĐSCTD.
1 2 6 1 4 6 1 2 6 1 4 6
d2 →d2 −2d1
2 4 9 2 8 9 −→ 0 0 −3 0 0 −3
d3 →d3 −d1
1 2 9 2 10 9 0 0 3 1 6 3
d2 →− 31 d2
1 2 6 1 4 6 1 2 6 1 4 6
−→ 0 0 1 0 0 1 d3 →d
−→3 −3d2
0 0 1 0 0 1
0 0 3 1 6 3 0 0 0 1 6 0
Định nghĩa
Cho A là ma trận khác O, dùng BĐSC để đưa A về dạng bậc thang dòng
thì:
Dạng bậc thang dòng không duy nhất tùy vào các phép BĐSCTD.
Tuy nhiên, số dòng khác không của các dạng bậc thang dòng tìm
được của A luôn bằng nhau.
Định nghĩa
Cho A là ma trận khác O, hạng của A bằng với số dòng khác không của
mỗi dạng bậc thang dòng tìm được của A.
Một vài ví dụ
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A được cho như sau:
0 0 −3 −12 9
0 1 3 16 −5
A= 0
2 2 16 2
0 3 1 16 9
Một vài ví dụ
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A được cho như sau:
0 0 −3 −12 9
0 1 3 16 −5
A= 0
2 2 16 2
0 3 1 16 9
Giải
Một dạng bậc thang dòng của A là:
0 1 0 4 4
0 0 1 4 −3 → rank(A) = 2
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
VTLU TOÁN KINH TẾ 16 / 82
HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN Cách tìm hạng của một ma trận khác không
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A như sau:
2 −2 −2 −6
A = 3 −3 −2 −8
−3 3 3 9
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A như sau:
2 −2 −2 −6
A = 3 −3 −2 −8
−3 3 3 9
Giải
Một dạng bậc thang dòng của A là:
1 −1 0 −2
0 0 1 1
0 0 0 0
→ rank(A) = 2.
Đặt vấn đề
Ví dụ
Xét hệ phương trình sau:
2 3 x 8 2x + 3y = 8
= ⇔
5 7 y 1 5x + 7y = 1
A.X = B
Đặt vấn đề
Ví dụ
Xét phương trình: a.x = b.
Ta có: x = b
a = 1a .b = a−1 .b (a ̸= 0)
A.X = B ⇔ X = A−1 .B
hay không?
Nếu có thể, vậy thì A−1 là ma trận được định nghĩa như thế nào?
Đặt vấn đề
Ví dụ
a.x = b A.X = B
−1 −1
⇔a .a.x = a .b ⇔A−1 .A.X = A−1 .B
⇔1.x = a−1 .b ⇔I .X = A−1 .B
⇔x = a−1 .b ⇔X = A−1 .B
Định nghĩa
Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông cấp n.
Nếu tồn tại ma trận B vuông cấp n sao cho:
A.B = B.A = In .
Khi đó,
1 Ma trận A được gọi là ma trận khả nghịch
2 Và B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A.
Ký hiệu
Ma trận nghịch đảo của A thường được ký hiệu là A−1 .
Từ định nghĩa trên, ta có: A.A−1 = A−1 .A = In
Định lý
Giả sử A là một ma trận vuông cấp n × n. Khi đó các khẳng định sau đây
là tương đương:
1 A là ma trận khả nghịch.
2 Ax = 0 khi và chỉ khi x = 0.
3 Dạng bậc thang theo dòng rút gọn của A là In .
4 Ax = b là có nghiệm với mọi b.
5 Ax = b có nghiệm duy nhật với mọi b.
Nhận xét
Từ định lý trên, ta thấy:
Nếu (1) đúng, thì suy ra (2) cũng đúng, ký hiệu là (1) ⇒ (2).
Tương tự, (2) ⇒ (3), (3) ⇒ (4), (4) ⇒ (5), (5) ⇒ (1).
Tính chất tương đương của các
khẳng định được minh họa như sau:
Lưu ý
Vậy, khi một khẳng định đúng, thì
tất cả các khẳng định còn lại cũng
đúng.
→ Khi một khẳng định sai,
thì tất cả các khẳng định khác
cũng sai, đúng không?
VTLU TOÁN KINH TẾ 23 / 82
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ma trận khả nghịch
Các tính chất tương đương có thể được chứng minh theo trình tự
như sau:
(→) Nếu x = 0, thì Ax = A0 = 0. (do t/c của phép nhân hai ma trận)
A−1 Ax = A−1 A x = I x = x
⇒x =0
2 Tương tự, thực hiện chứng minh: (2) ⇒ (3), . . . , . . .
VTLU TOÁN KINH TẾ 24 / 82
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ma trận khả nghịch
Tính chất
Nhận xét
1 Ma trận đơn vị In là ma trận khả nghịch
Và In−1 = In với n ∈ N∗ .
Phương pháp
1 Bước 1: Lập ma trận bổ sung của ma trận A
Ghép ma trận đơn vị In vào bên phải A .
Ma trận bổ sung, [A | In ], cấp n × 2n, có dạng như sau:
a11 a12 . . . a1n 1 0 ... 0
[A | In ] = a21 a22 . . . a2n 0 1 ... 0 .
an1 an2 . . . ann 0 0 ... 1
2 Bước 2: Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên dòng , khi đó:
Nếu RA = In thì A khả nghịch và B = A−1 .
̸ In thì A không khả nghịch.
Nếu RA =
Trong đó,
RA là phần bên trái dấu phân cách của dạng BTD tìm được của ma trận [A | In ].
B là phần bên phải dấu phân cách của dạng BTD tìm được của ma trận [A | In ].
VTLU TOÁN KINH TẾ 26 / 82
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông
Một vài ví dụ
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau:
1 2 1
A= 2 3 5
1 2 0
Giải
Ma trận bổ sung của A, có dạng:
1 2 1 1 0 0
[A | I ] = 2 3 5 0 1 0
1 2 0 0 0 1
Một vài ví dụ
Giải
Sử dụng các phép BĐSCTD, ta thu được dạng BTD rút gọn như sau:
1 0 0 −10 2 7
−1
I |A = 0 1
0 5 −1 −3
0 0 1 1 0 −1
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau:
a b
A=
c d
Giải
Lập ma trận bổ sung như sau:
a b 1 0
c d 0 1
Giải
1
d1 → 1a d1 1 ba
a b 1 0 a 0
Ta có: −→
c d 0 1 c d 0 1
b 1 b 1
d2 →d2 −cd1 1 a a 0 (Viết lại dòng cuối) 1 a a 0
−→ bc −→
0 d− a − ca 1 0 ad−bc
a − ca 1
1 d b
a
1 ba
d2 → ad−bc d2 0 d1 →d1 − ba d2 1 0 ad−cb − ad−cb
−→ a −→
c a c a
0 1 − ad−cb ad−cb 0 1 − ad−cb ad−cb
Vậy
d b
− ad−cb 1 d −b
A−1 = ad−cb
c a =
− ad−cb ad−cb ad − cb −c a
Vì vậy, nếu
a b 1 d −b
A= và B=
c d ad − bc −c a
Thì
AB = I và do đó B = A−1
Phương pháp
Nếu A là một ma trận vuông cấp 2 có dạng:
a b
A=
c d
1 d −b
A−1 = ad−bc −c a
Định lý
Nếu một hệ phương trình tuyến tính được biểu diễn dưới dạng phương
trình ma trận:
thì
x = A−1 b
Chứng minh.
Nhân vào phía trước 2 vế của phương trình Ax = b với A−1 , ta có :
Ví dụ
Giải hệ phương trình sau:
x1 + 2x2 + x3 = 1
2x1 + 3x2 + 5x3 = 1
x1 + 2x2 =1
Giải
Đặt:
1 2 1 1
A= 2 3 5
và b = 1
1 2 0 1
Giải
Thực hiện tính toán, tìm được ma trận nghịch đảo của A là:
−10 2 7
−1
A = 5 −1 −3
1 0 −1
Suy ra,
−10 2 7 1 −1
x = 5 −1 −3 1 = 1
1 0 −1 1 0
→ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: x1 = −1, x2 = 1, x3 = 0.
Ví dụ
−3 4 6
1 −1 2
Tìm ma trận X sao cho: X · 0 1 1 =
0 1 2
2 −3 −4
Giải
Giải phương trình ma trận X .A = B.
Nếu A khả nghịch thì phương trình có nghiệm duy nhất: X = B · A−1 .
Để tìm X , cần thực hiện các bước:
1 Xét tính khả nghịch của A
2 Tìm ma trận nghịch đảo của A.
3 Tìm X theo công thức X = B · A−1
Ví dụ
ax + by = c
Xét hệ phương trình:
a′ x + b ′ y = c ′
a b
Đặt D= = ab ′ − a′ b
a′ b ′
c b a c
Dx = = cb ′ − c ′ b, Dy = = ac ′ − a′ c
c ′ b′ a′ c ′
Dx
x = D
Nếu D ̸= 0, hệ có nghiệm duy nhất cho bởi công thức:
Dy
y = D
Ví dụ
Tính định thức sau:
2 3
D=
5 6
Ví dụ
Tính định thức sau:
2 3
D= = 2 × 6 − 5 × 3 = −3.
5 6
Định nghĩa
Tính định thức của ma trận vuông cấp 3 theo quy tắc tam giác:
Ví dụ
1 2 3
Tính định thức sau: D = 2 4 1
3 5 6
Giải
Bước 1. Áp dụng quy tắc tam giác theo đường chéo chính
Minh họa như hình bên dưới
Kết quả
Ta được một tổng gồm 3 số hạng:
(1 · 4 · 6 + 3 · 2 · 1 + 3 · 2 · 5)
Ví dụ
1 2 3
Tính định thức sau: D = 2 4 1
3 5 6
Giải
Bước 2. Áp dụng quy tắc tam giác theo đường chéo phụ
Minh họa như hình dưới:
Kết quả
Ta được một tổng gồm 3 số hạng:
(3 · 4 · 3 + 6 · 2 · 2 + 1 · 1 · 5)
Cụ thể là:
D = (1 · 4 · 6 + 3 · 2 · 1 + 3 · 2 · 5) − (3 · 4 · 3 + 6 · 2 · 2 + 1 · 1 · 5)
= (24 + 6 + 30) − (36 + 24 + 5)
= 60 − 65
= −5.
3 1 4
D= 5 −2 0
6 −1 7
Giải
Áp dụng quy tắc tam giác, ta có
D = [3 · (−2) · 7 + 6 · 1 · 0 + 4 · 5 · (−1)]
− [4 · (−2) · 6 + 7 · 1 · 5 + 3 · 0 · (−1)]
= −62 + 13 = −49
VTLU TOÁN KINH TẾ 44 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ
Giải
Quy tắc Sarrus được minh họa như trong hình:
Kết quả
Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:
2 4 −1
D= 3 5 6
0 2 −3
Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:
2 4 −1
D= 3 5 6
0 2 −3
Giải
D = −36 + 12 = −24
Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:
3 1 −2
D= −3 4 0
1 2 −5
Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:
3 1 −2
D= −3 4 0
1 2 −5
Giải
D = −55
Khái niệm
Định nghĩa
Cho [aij ]n là một ma trận vuông cấp n. Định thức của ma trận A được kí
hiệu:
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
det A = |A| =
... ... ... ...
an1 an2 . . . ann
Định nghĩa
Cho A là nột ma trận vuông cấp N, gọi aij là một phần tử của A.
Phần bù đại số của aij ,kí hiệu là Aij , được xác định theo công thức
sau:
Trong đó, Mij là một ma trận được tạo thành từ ma trận A bằng
cách bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j.
Ví dụ
1 2 2 3
−1 4 5 3
Cho ma trận sau: A = . Tìm |M23 | và A23
3 4 8 −1
1 2 2 1
Giải
Bỏ d2 và c3 của ma trận A, ta được:
1 2 3
M23 = 3 4 −1
1 2 1
Ví dụ
1 4 −3
Cho ma trận sau: A = 5 2 1 . Tìm A11 , A12 và A13
−3 6 0
Giải
2 1
A11 = (−1)1+1 det(M11 ) = (−1)2 = −6
6 0
5 1
A12 = (−1)1+2 det(M12 ) = (−1)3 = −3
−3 0
5 2
A13 = (−1)1+3 det (M13 ) = (−1)4 = 36
−3 6
Định nghĩa
Cộng thức tính định thức của ma trận vuông A = [aij ]n
Bằng cách khai triển định thức theo cột thứ j, là:
Nhận xét
Nếu ma trận A có: một dòng bằng 0 hoặc hai dòng bằng nhau, hoặc
hai dòng tỉ lệ với nhau, thì det(A) = 0.
Ví dụ
Tính định thức sau:
1 4 −3
D= 5 2 1
−3 6 0
Giải
Tính D bằng cách khai triển theo dòng thứ nhất, i = 1
Ví dụ
Tính định thức sau:
1 4 −3
D= 5 2 1
−3 6 0
Giải
Tính D bằng cách khai triển theo cột thứ ba, j = 3
Định lý
Cho một ma trận vuông A cấp n × n, và một số vô hướng k, ta có:
det(kA) = k n det(A)
Định lý
Cho một ma trận vuông A là ma trận chéo cấp n × n.
Khi đó, định thức của A bằng tích các phần tử nằm trên đường chéo chính.
Hệ quả
Định thức của ma trận tam giác A bằng tích các phần tử nằm trên đường
chéo chính của A.
Định lý
Giả sử A, B và C là các ma trận vuông cấp n × n, và chỉ khác biệt ở một
dòng duy nhất (ví dụ: dòng thứ r ).
Giả sử dòng thứ r của C có được bằng cách cộng các phần tử tương ứng
trong dòng thứ r của A và B. Khi đó,
Lưu ý
Tính chất det(A + B) = det(A) + det(B) không phải luôn đúng,
Tính chất này chỉ đúng trong một vài trường hợp (chẳng hạn trường
hợp trên).
Định lý
Nếu A và B là hai ma trận vuông cùng cấp, thì
Định lý
Nếu A là ma trận khả nghịch, thì
1
det(A−1 ) =
det(A)
Định nghĩa
Cho A = (aij )n là ma trận vuông cấp n.
Ma trận phu hợp của A, ki hiệu PA đuoọc định nghĩa như sau:
A11 A12 . . . A1n
A21 A22 . . . A2n
PA = ... ... ... ...
Ví dụ
Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
1 2 3
3 4 −1
1 2 1
−1 3 −1
4 3 4
det − det det
21 1 1 1 2
32 1 3 1 2
= − det det − det
2
1 1 1 1 2
23 1 3 1 2
det − det det
−1
4 3 −1 3 4
6 −4 2
= 4 −2 0
−14 10 −2
VTLU TOÁN KINH TẾ 63 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
1 2 3 A11 = 28 A21 = −29 A31 = −12
A = −2 4 0 A12 = 14 A22 = −5 A32 = −6
4 −5 7 A13 = −6 A23 = 13 A33 = 8
A11 A21 A31 28 −29 −12
PAT = A12 A22 A32 = 14 −5 −6
A13 A23 A33 −6 13 8
Ví dụ
Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
2 0 0 A11 = −1 A21 = 0 A31 = 0
A= 5 1 0 A12 = 5 A22 = −2 A32 = 0
3 4 −1 A13 = 17 A23 = −8 A33 = 2
A11 A21 A31 −1 0 0
PAT = A12 A22 A32 = 5 −2 0
A13 A23 A33 17 −8 2
Định lý
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi định thức của nó khác 0.
Khi đó, ma trận nghịch đảo của A được xác định theo công thức:
1
A−1 = T
det(A) .PA
Phương pháp
Cho ma trận A = (aij )n×n , để tìm ma trận nghịch đảo của A, ta tiến hành
các bước sau:
1 Bước 1: Tính det(A), khi đó:
Nếu det(A) = 0 thì không tồn tại A−1 . ⇒ Bài toán kết thúc ở đây.
Nếu det(A) ̸= 0 thì A không suy biến nên tồn tại A−1 .
⇒ Tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo.
2 Bước 2: Lập ma trận phụ hợp PA
3 Bước 3: Tìm ma trận nghịch đảo của A theo công thức:
1
A−1 = · Pt
det A A
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
1 2 3
A = −2 4 0
4 −5 7
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
1 2 3
A = −2 4 0
4 −5 7
Giải
28 −29 −12
1
A−1 = × 14 −5 −6
38
−6 13 8
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
0 2 3
A= 1 0 −1
4 5 0
det(A) =? 1
⇒ A−1 = PT
PA =? det(A) A
5 15 −2
1
Suy ra: A−1 = −4 −12 3
7
5 8 −2
Ví dụ
1 2 3
Tính định thức của ma trận M = 4 5 6 Ta có:
7 8 9
5 6 4 6 4 5
det(M) = 1 −2 +3
8 9 7 9 7 8
Ví dụ
1 2 3
Xét ma trận: N = 4 0 0.
7 8 9
Lưu ý
Một bạn đã giải bài toán này như sau:
Vì dòng thứ hai có nhiều số không, đổi chỗ dòng thứ nhất và dòng thứ hai
của N và tính định thức:
1 2 3 4 0 0
det(N) = 4 0 0 = 1 2 3
7 8 9 7 8 9
Lưu ý
1 2 3 4 0 0
det(N) = 4 0 0 = 1 2 3
7 8 9 7 8 9
2 3
=4
8 9
= −24
Câu hỏi:
Bạn đã giải đúng hay sai?
Từ đó, ta có thể rút ra nhận xét gì?
Lưu ý
1 2 3 4 0 0
det(N) = 4 0 0 = 1 2 3
7 8 9 7 8 9
2 3
=4
8 9
= −24
Câu hỏi:
Bạn đã giải đúng hay sai?
Từ đó, ta có thể rút ra nhận xét gì?
⇒ Khi đổi chỗ hai dòng của một định thức, ta phải đổi dấu của
định thức đó.
VTLU TOÁN KINH TẾ 72 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo
Định lý
Với bất kỳ ma trận vuông A, ta luôn có:
det M T = det M
Ví dụ
1 2 3
Xét M = 0 5 6.
0 8 9
Ta có:
5 8
det M = det M T = 1 = −3
6 9
Ví dụ
3 −1 −1 2 0 2
Cho ma trận: A = 1 2 0 biết, A−1 = −1 3 −1 .
0 1 1 1 −3 7
Thực hiện phép nhân 2 ma trận, ta có:
3 −1 −1 2 0 2 6 0 0
1 2 0 −1 3 −1 = 0 6 0
0 1 1 1 −3 7 0 0 6
−1
3 −1 −1 2 0 2
1
⇒ 1 2 0 = −1 3 −1
6
0 1 1 1 −3 7
Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo này được gọi là Quy tắc Cramer.
VTLU TOÁN KINH TẾ 74 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận
Định nghĩa
Cho A là ma trận cấp m × n.
Ma trận được tạo thành từ các phần tử nằm ở phần giao nhau giữa
r dòng và r cột của ma trận A gọi là ma trận con cấp r của A.
Định thức của ma trận con cấp r của A gọi là định thức con
cấp r của A.
Ví dụ
Tìm một ma trận con cấp 2 của ma trận sau:
1 2
⇒ A12
12 =
2 4
Định nghĩa
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của các định thức con khác
không có trong A.
Nhận xét
Nếu rank(A) = k thì:
A có ít nhất một ma trận con cấp k có định thức khác 0.
Mọi ma trận con có cấp lớn hơn k của A đều có định thức bằng 0.
Nhận xét
Ma trận O có hạng bằng 0.
Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông cấp n, khi đó:
Ngược lại, nếu r(A) < n thì A gọi là ma trận suy biến.
Bổ đề
Cho A là ma trận vuông cấp n, các khẳng định sau là tương đương:
1 A khả nghịch
2 det A ̸= 0
3 Rank(A) = n
Ví dụ
Hãy biện luận theo m hạng của ma trận A được cho như sau:
1 5 6
A= 0 4 7
0 0 m
Giải
m=0 ⇒ r(A) = 2
m ̸= 0 ⇒ r(A) = 3
Ví dụ
Hãy biện luận theo m hạng của ma trận B được cho như sau:
1 9 0 7
0 2 4 8
B= 2
0 0 (m − 1) m − 1
0 0 0 0
Giải
m=1 ⇒ r (A) = 2
m = −1 ⇒ r (A) = 3
m ̸= ±1 ⇒ r (A) = 3
VTLU TOÁN KINH TẾ 82 / 82