You are on page 1of 93

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

KHOA TOÁN KINH TẾ

TOÁN KINH TẾ
BÀI 1. MA TRẬN VÀ CÁC ỨNG DỤNG(tt)

Võ Thị Lệ Uyển

Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày 16 tháng 10 năm 2023

VTLU TOÁN KINH TẾ 1 / 82


NỘI DUNG
1 MA TRẬN BẬC THANG DÒNG
2 CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG
3 HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN
Định nghĩa
Cách tìm hạng của một ma trận khác không
4 MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
Định nghĩa
Ma trận khả nghịch
Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông
Ứng dụng của ma trận nghịch đảo
5 ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN
Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ
Định thức của các ma trận vuông cấp n
Tính chất của định thức
Tìm ma trận nghịch đảo
Hạng ma trận
VTLU TOÁN KINH TẾ 2 / 82
MA TRẬN BẬC THANG DÒNG

Ma trận bậc thang theo dòng

Định nghĩa
Ma trận bậc thang theo dòng là ma trận thỏa:

1 Đối với hai dòng bất kỳ, nếu tính từ trái qua phải , phần tử khác 0
đầu tiên (nếu có) của dòng dưới luôn nằm bên phải so với phần
tử khác 0 đầu tiên (nếu có) của dòng trên.

2 Dòng có tất cả các phần tử bằng 0 (nếu có) luôn nằm phía các dưới
dòng có phần tử khác 0 (nếu có).

VTLU TOÁN KINH TẾ 3 / 82


MA TRẬN BẬC THANG DÒNG

Định nghĩa

Định nghĩa
Ma trận A cấp m × n là ma trận bậc thang dòng khi và chỉ khi thỏa:
aij = 0, ∀i > j
Các dòng bằng 0 nằm ở phía dưới cùng của ma trận.
Ví dụ:
 
a11 a12 . . . a1r . . . a1n 
1 3 −2 0 1 4

 0 a22 . . . a2r . . . a2n  0 0 3 4 0 1
 
 . . . . . .. . . . ..  
0 0 0 8 9 −1

 
 0 0 . . . arr . . . arn  
0 0 0 0 1 5

 
 0 0 ... 0 ... 0  0 0 0 0 0 3
0 0 ... 0 ... 0

VTLU TOÁN KINH TẾ 4 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Định nghĩa

Định nghĩa
Xét ma trận: A = (aij )m×n , với mọi m ≥ 2.
Gọi di , i = 1, m là dòng thứ i của A, các phép biến đổi sơ cấp
trên dòng của A bao gồm:
1 Đổi chỗ dòng thứ i, di , với dòng thứ k, dk ,

di ↔ dk 1≤ i ̸= k ≤ m

2 Thay một dòng nào đó bằng tích của nó với một số λ ̸= 0

di → λdi 1≤i ≤m

3 Thay dòng thứ i bằng di cộng với λdj

di → di + λdj 1 ≤ i ̸= j ≤ m

VTLU TOÁN KINH TẾ 5 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
∗ ∗ ∗ ∗
 
1 1 0 0 0 0
∗ ∗
 
1 0 0 0 0 1 0 0 ∗ ∗ 0 ∗
0 1 ∗ ∗  
A=
0
,
0
B= 0 0 0 1 0 ∗ ∗ 0 ∗
0 0 0 
0 0 0 0 0 1 ∗ ∗ 0 ∗
0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 1 ∗

−1
 
1 1 3 0 2
0 −1
 
1 0 2
0
0 −1 2 1 −3 0
1 0 3 4  
C= 0
B= 0 4 3 0 1
,
0 0 0 1 2 
0 0 0 −2 3 1
0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 5

VTLU TOÁN KINH TẾ 6 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Trong các ma trận sau, ma trận nào có dạng bậc thang dòng?
   
1 4 5 9 7 3 0 2 1 4
0 0 4 6 1   0 1 6 7 3
A= 0 0 , B= 
0 5 0 0 0 0 5 3
0 0 0 0 1 0 0 0 1 0

   
1 0 3 3 7 2 1 0 3 3
0 1 2 4 9 0 0 4 1 0
C=
0
, D= 
0 5 0 1 0 0 1 3 2
0 0 0 0 3 0 0 0 0 1

VTLU TOÁN KINH TẾ 7 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
 
2 1 −1 3
 1 −1 2 1 
 
 −4 6 −7 1 
2 0 1 3

VTLU TOÁN KINH TẾ 8 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
   
2 1 −1 3 1 −1 2 1
 1 −1 2 1 
  2 1 −1 3 

 −4 → 
6 −7 1   −4 6 −7 1 
2 0 1 3 2 0 1 3

VTLU TOÁN KINH TẾ 8 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
   
2 1 −1 3 1 −1 2 1
 1 −1 2 1 
  0 3 −5 1 

 −4 → 
6 −7 1   −4 6 −7 1 
2 0 1 3 2 0 1 3

VTLU TOÁN KINH TẾ 8 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
   
2 1 −1 3 1 −1 2 1
 1 −1 2 1 
  0 3 −5 1 

 −4 → 
6 −7 1   0 2 1 5 
2 0 1 3 2 0 1 3

VTLU TOÁN KINH TẾ 8 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Sử dụng các phép BĐSCTD như sau:
1 Bước 1:d1 ↔ d2
2 Bước 2:d1new được chọn là cơ sở và tiến hành các phép biến đổi:
1 d2new → d2new + (−2)d1new
2 d3 → d3 + 4d1new
3 d4 → d4 + (−2)d1new
Từ ma trận được cho bên dưới, ta thu được kết quả là:
   
2 1 −1 3 1 −1 2 1
 1 −1 2 1 
  0 3 −5 1 

 −4 → 
6 −7 1   0 2 1 5 
2 0 1 3 0 2 −3 1

VTLU TOÁN KINH TẾ 8 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Sau khi tiến hành 2 bước trên, ta thu được ma trận mới như sau:

Ví dụ
 
1 −1 2 1
 0 3 −5 1 
 
 0 2 1 5 
0 2 −3 1

Tiếp tục tiến hành các phép biến đổi sơ cấp trên dòng với khối mới,
nhỏ hơn (khối được tô màu vàng).
Quá trình này lặp lại cho đến khi thu được một ma trận có dạng bậc
thang dòng.

VTLU TOÁN KINH TẾ 9 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang bằng phép BĐSCTD.
 
2 −4 3 1 0
 1 −2 1 −4 2 
A=  0 1 −1 3 1 

1 −7 4 −4 5

VTLU TOÁN KINH TẾ 10 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD


Đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang bằng phép BĐSCTD.
Giải
   
2 −4 3 1 0 1 −2 1 −4 2
1 −2 1 −4 2 d 1
 −→ ←→d 2
2 −4 3 1 0
A= 
0 1 −1 3 1 0 1 −1 3 1
1 −7 4 −4 5 1 −7 4 −4 5
   
1 2 1 −4 2 1 −2 1 −4 2
d4→d4 −d1  0 0 1 9 −4  d2 ←→d3  0 1 −1 3 1 
−→   −→  
d2 →d2 −2d1  0 1 −1 3 1   0 0 1 9 −4 
0 −5 3 0 3 0 −5 3 0 3
   
1 −2 1 −4 2 1 −2 1 −4 2
d4 →d4 +5d2  0 1 −1 3 1  d4 →d4 +2d3 0 1 −1 3 1
−→   −→  
 0 0 1 9 −4  0 0 1 9 −4
0 0 −2 15 8 0 0 0 33 0
VTLU TOÁN KINH TẾ 11 / 82
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang bằng phép BĐSCTD.
   
1 2 3 1 2 3
 4 5 6 
 d2 →d 2 −4d1  0
 −3 −6 
 −→ 
 7 8 9  d3 →d3 −7d1  0 −6 −12 
10 12 15 d4 →d4 −10d1 0 −8 −15
     
1 2 3 1 2 3 1 2 3
d2 →− 13 d2  0 1 2   0 1 2   0 1 2 
−→   d4 →d
−→4 +8d2  d3 ←→d
 −→  4 
 0 −6 −12  d3 →d 3 +6d2
 0 0 0   0 0 1 
0 −8 −15 0 0 1 0 0 0

VTLU TOÁN KINH TẾ 12 / 82


CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG

Sử dụng các phép BĐSC đưa ma trận về dạng BTD

Ví dụ
Đưa ma trận sau về dạng ma trận bậc thang bằng phép BĐSCTD.
   
1 2 6 1 4 6 1 2 6 1 4 6
d2 →d2 −2d1
 2 4 9 2 8 9  −→  0 0 −3 0 0 −3 
d3 →d3 −d1
1 2 9 2 10 9 0 0 3 1 6 3
   
d2 →− 31 d2
1 2 6 1 4 6 1 2 6 1 4 6
−→  0 0 1 0 0 1  d3 →d
−→3 −3d2 
0 0 1 0 0 1 
0 0 3 1 6 3 0 0 0 1 6 0

VTLU TOÁN KINH TẾ 13 / 82


HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN Định nghĩa

Định nghĩa
Cho A là ma trận khác O, dùng BĐSC để đưa A về dạng bậc thang dòng
thì:
Dạng bậc thang dòng không duy nhất tùy vào các phép BĐSCTD.

Tuy nhiên, số dòng khác không của các dạng bậc thang dòng tìm
được của A luôn bằng nhau.

Định nghĩa

Cho A là ma trận khác O, hạng của A bằng với số dòng khác không của
mỗi dạng bậc thang dòng tìm được của A.

Kí hiệu: rank(A) hoặc r (A)


Chú ý:
Nếu A là ma trận cấp n × m thì 0 ≤ r(A) ≤ min(n, m)
VTLU TOÁN KINH TẾ 14 / 82
HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN Cách tìm hạng của một ma trận khác không

Quy trình thực hiện

Cho A là ma trận khác O , khi đó:


Nếu A là một ma trận bậc thang dòng thì rank(A) = số dòng khác 0
của A.
Nếu A chưa có dạng bậc thang dòng, để tìm hạng của A, ta tiến
hành các bước sau:
1 Dùng các phép BĐSC trên dòng để đưa A về dạng bậc thang dòng.
2 Đếm số dòng khác không của dạng bậc thang dòng vừa tìm được;

→ số dòng khác 0 đó chính là hạng của A .

VTLU TOÁN KINH TẾ 15 / 82


HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN Cách tìm hạng của một ma trận khác không

Một vài ví dụ
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A được cho như sau:
 
0 0 −3 −12 9
 0 1 3 16 −5 
A=  0

2 2 16 2 
0 3 1 16 9

VTLU TOÁN KINH TẾ 16 / 82


HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN Cách tìm hạng của một ma trận khác không

Một vài ví dụ
Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A được cho như sau:
 
0 0 −3 −12 9
 0 1 3 16 −5 
A=  0

2 2 16 2 
0 3 1 16 9

Giải
Một dạng bậc thang dòng của A là:
 
0 1 0 4 4
 0 0 1 4 −3  → rank(A) = 2
 
 0 0 0 0 0 
0 0 0 0 0
VTLU TOÁN KINH TẾ 16 / 82
HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN Cách tìm hạng của một ma trận khác không

Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A như sau:
 
2 −2 −2 −6
A =  3 −3 −2 −8 
−3 3 3 9

VTLU TOÁN KINH TẾ 17 / 82


HẠNG CỦA MỘT MA TRẬN Cách tìm hạng của một ma trận khác không

Ví dụ
Tìm hạng của ma trận A như sau:
 
2 −2 −2 −6
A =  3 −3 −2 −8 
−3 3 3 9

Giải
Một dạng bậc thang dòng của A là:
 
1 −1 0 −2
 0 0 1 1 
0 0 0 0

→ rank(A) = 2.

VTLU TOÁN KINH TẾ 17 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Định nghĩa

Đặt vấn đề

Ví dụ
Xét hệ phương trình sau:
     
2 3 x 8 2x + 3y = 8
= ⇔
5 7 y 1 5x + 7y = 1

Hệ phương trình trên có thể viết ở dạng ma trận:

A.X = B

Câu hỏi đặt ra là X = ?

VTLU TOÁN KINH TẾ 18 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Định nghĩa

Đặt vấn đề

Ví dụ
Xét phương trình: a.x = b.

Ta có: x = b
a = 1a .b = a−1 .b (a ̸= 0)

Ta có thể lập luận tương tự như trên để đưa ra kết luận

A.X = B ⇔ X = A−1 .B

hay không?

Nếu có thể, vậy thì A−1 là ma trận được định nghĩa như thế nào?

VTLU TOÁN KINH TẾ 19 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Định nghĩa

Đặt vấn đề

Ví dụ

Thực hiện biến đổi: Tương tự, ta cũng có:

a.x = b A.X = B
−1 −1
⇔a .a.x = a .b ⇔A−1 .A.X = A−1 .B
⇔1.x = a−1 .b ⇔I .X = A−1 .B
⇔x = a−1 .b ⇔X = A−1 .B

Việc cho rằng: A−1 .A = I có đúng không?

VTLU TOÁN KINH TẾ 20 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Định nghĩa

Định nghĩa

Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông cấp n.
Nếu tồn tại ma trận B vuông cấp n sao cho:

A.B = B.A = In .

Khi đó,
1 Ma trận A được gọi là ma trận khả nghịch
2 Và B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A.

Ký hiệu
Ma trận nghịch đảo của A thường được ký hiệu là A−1 .
Từ định nghĩa trên, ta có: A.A−1 = A−1 .A = In

VTLU TOÁN KINH TẾ 21 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ma trận khả nghịch

Các khẳng định tương đương

Định lý
Giả sử A là một ma trận vuông cấp n × n. Khi đó các khẳng định sau đây
là tương đương:
1 A là ma trận khả nghịch.
2 Ax = 0 khi và chỉ khi x = 0.
3 Dạng bậc thang theo dòng rút gọn của A là In .
4 Ax = b là có nghiệm với mọi b.
5 Ax = b có nghiệm duy nhật với mọi b.

VTLU TOÁN KINH TẾ 22 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ma trận khả nghịch

Ma trận khả nghịch

Nhận xét
Từ định lý trên, ta thấy:
Nếu (1) đúng, thì suy ra (2) cũng đúng, ký hiệu là (1) ⇒ (2).
Tương tự, (2) ⇒ (3), (3) ⇒ (4), (4) ⇒ (5), (5) ⇒ (1).
Tính chất tương đương của các
khẳng định được minh họa như sau:
Lưu ý
Vậy, khi một khẳng định đúng, thì
tất cả các khẳng định còn lại cũng
đúng.
→ Khi một khẳng định sai,
thì tất cả các khẳng định khác
cũng sai, đúng không?
VTLU TOÁN KINH TẾ 23 / 82
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ma trận khả nghịch

Các tính chất tương đương có thể được chứng minh theo trình tự
như sau:

1 Chứng minh : (1) ⇒ (2)


Giả sử (1) đúng, nghĩa là A là ma trận khả nghịch,
ta cần chứng minh Ax = 0 ⇔ x = 0.

(→) Nếu x = 0, thì Ax = A0 = 0. (do t/c của phép nhân hai ma trận)

(⇒) Nếu Ax = 0, ta cần chứng minh x = 0.


Khi đó, vì A−1 tồn tại, ta có:

A−1 Ax = A−1 (Ax) = A−1 0 = 0

A−1 Ax = A−1 A x = I x = x


⇒x =0
2 Tương tự, thực hiện chứng minh: (2) ⇒ (3), . . . , . . .
VTLU TOÁN KINH TẾ 24 / 82
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ma trận khả nghịch

Tính chất

Nhận xét
1 Ma trận đơn vị In là ma trận khả nghịch

Và In−1 = In với n ∈ N∗ .

2 Ma trận On không khả nghịch vì:

0n .A = A.0n = 0n , với mọi A ∈ Mn (R), n ∈ N∗

VTLU TOÁN KINH TẾ 25 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông

Sử dụng các phép BĐSCTD

Phương pháp
1 Bước 1: Lập ma trận bổ sung của ma trận A
Ghép ma trận đơn vị In vào bên phải A .
Ma trận bổ sung, [A | In ], cấp n × 2n, có dạng như sau:
 
a11 a12 . . . a1n 1 0 ... 0
[A | In ] =  a21 a22 . . . a2n 0 1 ... 0 .
an1 an2 . . . ann 0 0 ... 1

2 Bước 2: Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp trên dòng , khi đó:
Nếu RA = In thì A khả nghịch và B = A−1 .
̸ In thì A không khả nghịch.
Nếu RA =
Trong đó,
RA là phần bên trái dấu phân cách của dạng BTD tìm được của ma trận [A | In ].
B là phần bên phải dấu phân cách của dạng BTD tìm được của ma trận [A | In ].
VTLU TOÁN KINH TẾ 26 / 82
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông

Một vài ví dụ

Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau:
 
1 2 1
A= 2 3 5 
1 2 0

Giải
Ma trận bổ sung của A, có dạng:
 
1 2 1 1 0 0
[A | I ] =  2 3 5 0 1 0 
1 2 0 0 0 1

VTLU TOÁN KINH TẾ 27 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông

Một vài ví dụ

Giải
Sử dụng các phép BĐSCTD, ta thu được dạng BTD rút gọn như sau:
 
1 0 0 −10 2 7
−1
 
I |A = 0 1
 0 5 −1 −3 
0 0 1 1 0 −1

Vậy, Ma trận A khả nghịch và


 
−10 2 7
A−1 = 5 −1 −3 
1 0 −1

VTLU TOÁN KINH TẾ 28 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông

Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông cấp 2

Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau:
 
a b
A=
c d

Giải
Lập ma trận bổ sung như sau:
 
a b 1 0
c d 0 1

VTLU TOÁN KINH TẾ 29 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông

Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông cấp 2

Giải
1
d1 → 1a d1 1 ba
   
a b 1 0 a 0
Ta có: −→
c d 0 1 c d 0 1

b 1 b 1
   
d2 →d2 −cd1 1 a a 0 (Viết lại dòng cuối) 1 a a 0
−→ bc −→
0 d− a − ca 1 0 ad−bc
a − ca 1

1 d b
a
1 ba
   
d2 → ad−bc d2 0 d1 →d1 − ba d2 1 0 ad−cb − ad−cb
−→ a −→
c a c a
0 1 − ad−cb ad−cb 0 1 − ad−cb ad−cb

Vậy
 d b   
− ad−cb 1 d −b
A−1 = ad−cb
c a =
− ad−cb ad−cb ad − cb −c a

VTLU TOÁN KINH TẾ 30 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông

Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông cấp 2


Nhận xét
Với điều kiện: ad − bc ̸= 0, ta có
    
a b d −b ad − bc 0
= = (ad − bc)I2
c d −c a 0 ad − bc

Vì vậy, nếu
   
a b 1 d −b
A= và B=
c d ad − bc −c a
Thì

AB = I và do đó B = A−1

VTLU TOÁN KINH TẾ 31 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông

Ma trận nghịch đảo của ma trận vuông cấp 2

Phương pháp
Nếu A là một ma trận vuông cấp 2 có dạng:
 
a b
A=
c d

thỏa điều kiện ad − bc ̸= 0 thì ma trận nghịch đảo của A là:

 
1 d −b
A−1 = ad−bc −c a

VTLU TOÁN KINH TẾ 32 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ứng dụng của ma trận nghịch đảo

Giải hệ phương trình tuyến tính

Định lý
Nếu một hệ phương trình tuyến tính được biểu diễn dưới dạng phương
trình ma trận:

Ax = b, trong đó A là ma trận khả nghịch,

thì
x = A−1 b
Chứng minh.
Nhân vào phía trước 2 vế của phương trình Ax = b với A−1 , ta có :

A−1 (Ax) = A−1 b


A−1 (Ax) = A−1 A x = Ix = x


Suy ra: x = A−1 b.


VTLU TOÁN KINH TẾ 33 / 82
MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ứng dụng của ma trận nghịch đảo

Giải hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ
Giải hệ phương trình sau:

 x1 + 2x2 + x3 = 1
2x1 + 3x2 + 5x3 = 1
x1 + 2x2 =1

Giải
Đặt:    
1 2 1 1
A= 2 3 5
  và b = 1 

1 2 0 1

VTLU TOÁN KINH TẾ 34 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ứng dụng của ma trận nghịch đảo

Giải hệ phương trình tuyến tính

Giải
Thực hiện tính toán, tìm được ma trận nghịch đảo của A là:
 
−10 2 7
−1
A =  5 −1 −3 
1 0 −1

Suy ra,     
−10 2 7 1 −1
x = 5 −1 −3   1  =  1 
1 0 −1 1 0
→ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là: x1 = −1, x2 = 1, x3 = 0.

VTLU TOÁN KINH TẾ 35 / 82


MA TRẬN KHẢ NGHỊCH - MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO Ứng dụng của ma trận nghịch đảo

Giải hệ phương trình tuyến tính

Ví dụ
 
−3 4 6  
1 −1 2
Tìm ma trận X sao cho: X ·  0 1 1  =
0 1 2
2 −3 −4

Giải
Giải phương trình ma trận X .A = B.
Nếu A khả nghịch thì phương trình có nghiệm duy nhất: X = B · A−1 .
Để tìm X , cần thực hiện các bước:
1 Xét tính khả nghịch của A
2 Tìm ma trận nghịch đảo của A.
3 Tìm X theo công thức X = B · A−1

VTLU TOÁN KINH TẾ 36 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN

Giới thiệu bài toán

Ví dụ

ax + by = c
Xét hệ phương trình:
a′ x + b ′ y = c ′
a b
Đặt D= = ab ′ − a′ b
a′ b ′

c b a c
Dx = = cb ′ − c ′ b, Dy = = ac ′ − a′ c
c ′ b′ a′ c ′
 Dx
 x = D
Nếu D ̸= 0, hệ có nghiệm duy nhất cho bởi công thức:
 Dy
y = D

VTLU TOÁN KINH TẾ 37 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN

Giới thiệu bài toán


Ví dụ

 a11 x + a12 y + a13 z = b1
Xét hệ phương trình: a21 x + a22 y + a23 z = b2
a31 x + a32 y + a33 z = b3

a11 a12 a13 b1 a12 a13
Khi đó: D = a21 a22 a23 =?, Dx = b2 a22 a23 =?
a31 a32 a33 b3 a32 a33

a11 b1 a13 a11 a12 b1


Dy = a21 b2 a23 =?, Dz = a21 a22 b2 =?
a31 b3 a33 a31 a32 b3
 Dx
 x = D
Dy
̸ 0, hệ có nghiệm duy nhất cho bởi công thức:
Khi D = y = D
 Dz
z = D
VTLU TOÁN KINH TẾ 38 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của các ma trận vuông cấp 2


Định nghĩa
Định thức của một ma trận vuông cấp 2 được tính theo công thức:
a11 a12
D2 = = a11 a22 − a12 a21 .
a21 a22

Ví dụ
Tính định thức sau:

2 3
D=
5 6

VTLU TOÁN KINH TẾ 39 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của các ma trận vuông cấp 2


Định nghĩa
Định thức của một ma trận vuông cấp 2 được tính theo công thức:
a11 a12
D2 = = a11 a22 − a12 a21 .
a21 a22

Ví dụ
Tính định thức sau:

2 3
D= = 2 × 6 − 5 × 3 = −3.
5 6

VTLU TOÁN KINH TẾ 39 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của các ma trận vuông cấp 3

Định nghĩa
Tính định thức của ma trận vuông cấp 3 theo quy tắc tam giác:

a11 a12 a13


D3 = a21 a22 a23
a31 a32 a33
= (a11 a22 a33 + a31 a12 a23 + a13 a32 a21 )
− (a13 a22 a31 + a33 a21 a12 + a11 a32 a23 )

VTLU TOÁN KINH TẾ 40 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của ma trận cấp 3 - Quy tắc tam giác

Ví dụ
1 2 3
Tính định thức sau: D = 2 4 1
3 5 6

Giải
Bước 1. Áp dụng quy tắc tam giác theo đường chéo chính
Minh họa như hình bên dưới

Kết quả
Ta được một tổng gồm 3 số hạng:

(1 · 4 · 6 + 3 · 2 · 1 + 3 · 2 · 5)

VTLU TOÁN KINH TẾ 41 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của ma trận cấp 3 - Quy tắc tam giác

Ví dụ
1 2 3
Tính định thức sau: D = 2 4 1
3 5 6

Giải
Bước 2. Áp dụng quy tắc tam giác theo đường chéo phụ
Minh họa như hình dưới:

Kết quả
Ta được một tổng gồm 3 số hạng:

(3 · 4 · 3 + 6 · 2 · 2 + 1 · 1 · 5)

VTLU TOÁN KINH TẾ 42 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của các ma trận vuông cấp 3


Quy tắc tam giác
Giải
Khi đó, giá trị của định thức D là:
D = tổng 3 số hạng được tính theo đường chéo chính trừ đi tổng 3 số
hạng được tính theo đường chéo phụ.

Cụ thể là:

D = (1 · 4 · 6 + 3 · 2 · 1 + 3 · 2 · 5) − (3 · 4 · 3 + 6 · 2 · 2 + 1 · 1 · 5)
= (24 + 6 + 30) − (36 + 24 + 5)
= 60 − 65
= −5.

VTLU TOÁN KINH TẾ 43 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của các ma trận vuông cấp 3


Quy tắc tam giác
Ví dụ
Tính định thức của ma trận sau

3 1 4
D= 5 −2 0
6 −1 7

Giải
Áp dụng quy tắc tam giác, ta có

D = [3 · (−2) · 7 + 6 · 1 · 0 + 4 · 5 · (−1)]
− [4 · (−2) · 6 + 7 · 1 · 5 + 3 · 0 · (−1)]
= −62 + 13 = −49
VTLU TOÁN KINH TẾ 44 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của ma trận cấp 3 - Quy tắc Sarrus


Ví dụ
2 1 5
Tính định thức sau: −1 4 0 = −108
3 6 −2

Giải
Quy tắc Sarrus được minh họa như trong hình:

Kết quả

D = 2.4.(−2) + 1.0.3 + 5.(−1).6


− 5.4.3 − 2.0.6 − 1.(−1).(−2)
= −16 + 0 − 30 − 60 − 0 − 2 = −108

VTLU TOÁN KINH TẾ 45 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của ma trận cấp 3 - Quy tắc Sarrus

Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:

2 4 −1
D= 3 5 6
0 2 −3

VTLU TOÁN KINH TẾ 46 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của ma trận cấp 3 - Quy tắc Sarrus

Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:

2 4 −1
D= 3 5 6
0 2 −3

Giải
D = −36 + 12 = −24

VTLU TOÁN KINH TẾ 46 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của ma trận cấp 3 - Quy tắc Sarrus

Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:

3 1 −2
D= −3 4 0
1 2 −5

VTLU TOÁN KINH TẾ 47 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông có cấp nhỏ

Định thức của ma trận cấp 3 - Quy tắc Sarrus

Ví dụ
Sử dụng quy tắc Sarrus, tính định thức sau:

3 1 −2
D= −3 4 0
1 2 −5

Giải
D = −55

VTLU TOÁN KINH TẾ 47 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông cấp n

Khái niệm

Định nghĩa
Cho [aij ]n là một ma trận vuông cấp n. Định thức của ma trận A được kí
hiệu:
a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n
det A = |A| =
... ... ... ...
an1 an2 . . . ann

VTLU TOÁN KINH TẾ 48 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông cấp n

Phần bù đại số của một phần tử thuộc ma trận

Định nghĩa
Cho A là nột ma trận vuông cấp N, gọi aij là một phần tử của A.

Phần bù đại số của aij ,kí hiệu là Aij , được xác định theo công thức
sau:

Aij = (−1)i+j .det(Mij )

Trong đó, Mij là một ma trận được tạo thành từ ma trận A bằng
cách bỏ đi dòng thứ i và cột thứ j.

VTLU TOÁN KINH TẾ 49 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông cấp n

Phần bù đại số của một phần tử thuộc ma trận

Ví dụ
 
1 2 2 3
 −1 4 5 3 
Cho ma trận sau: A =  . Tìm |M23 | và A23
 3 4 8 −1 
1 2 2 1

Giải
Bỏ d2 và c3 của ma trận A, ta được:
 
1 2 3
M23 =  3 4 −1 
1 2 1

→ |M23 | = 4 và A23 = (−1)5 4 = −4.

VTLU TOÁN KINH TẾ 50 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông cấp n

Phần bù đại số của một phần tử thuộc ma trận

Ví dụ
 
1 4 −3
Cho ma trận sau: A =  5 2 1 . Tìm A11 , A12 và A13
−3 6 0

Giải
2 1
A11 = (−1)1+1 det(M11 ) = (−1)2 = −6
6 0
5 1
A12 = (−1)1+2 det(M12 ) = (−1)3 = −3
−3 0
5 2
A13 = (−1)1+3 det (M13 ) = (−1)4 = 36
−3 6

VTLU TOÁN KINH TẾ 51 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông cấp n

Định thức của ma trận vuông cấp n

Định nghĩa
Cộng thức tính định thức của ma trận vuông A = [aij ]n

Bằng cách khai triển theo dòng thứ i, là:

det A = ai1 Ai1 + ai2 Ai2 + . . . + ain Ain , i = 1, n

Bằng cách khai triển định thức theo cột thứ j, là:

det A = a1j A1j + a2j A2j + . . . + anj Anj , j = 1, n

Nhận xét
Nếu ma trận A có: một dòng bằng 0 hoặc hai dòng bằng nhau, hoặc
hai dòng tỉ lệ với nhau, thì det(A) = 0.

VTLU TOÁN KINH TẾ 52 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông cấp n

Định thức của ma trận vuông cấp n

Ví dụ
Tính định thức sau:
1 4 −3
D= 5 2 1
−3 6 0

Giải
Tính D bằng cách khai triển theo dòng thứ nhất, i = 1

D = a11 A11 + a12 A12 + a13 A13


= 1 · (−6) + 4 · (−3) + (−3) · 36
= −126

VTLU TOÁN KINH TẾ 53 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Định thức của các ma trận vuông cấp n

Định thức của ma trận vuông cấp n

Ví dụ
Tính định thức sau:
1 4 −3
D= 5 2 1
−3 6 0

Giải
Tính D bằng cách khai triển theo cột thứ ba, j = 3

D = a13 .A13 + a23 .A23 + a33 .A33


= −3.36 + 1.(−18) + 0.A33
= −126

VTLU TOÁN KINH TẾ 54 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tính chất của định thức

Định thức-phép nhân ma trận với số vô hướng

Định lý
Cho một ma trận vuông A cấp n × n, và một số vô hướng k, ta có:

det(kA) = k n det(A)

VTLU TOÁN KINH TẾ 55 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tính chất của định thức

Định thức của ma trận chéo, ma trận tam giác

Định lý
Cho một ma trận vuông A là ma trận chéo cấp n × n.

Khi đó, định thức của A bằng tích các phần tử nằm trên đường chéo chính.

Hệ quả
Định thức của ma trận tam giác A bằng tích các phần tử nằm trên đường
chéo chính của A.

VTLU TOÁN KINH TẾ 56 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tính chất của định thức

Trường hợp đặc biệt của Tổng các định thức

Định lý
Giả sử A, B và C là các ma trận vuông cấp n × n, và chỉ khác biệt ở một
dòng duy nhất (ví dụ: dòng thứ r ).

Giả sử dòng thứ r của C có được bằng cách cộng các phần tử tương ứng
trong dòng thứ r của A và B. Khi đó,

det(C ) = det(A) + det(B)

Lưu ý
Tính chất det(A + B) = det(A) + det(B) không phải luôn đúng,
Tính chất này chỉ đúng trong một vài trường hợp (chẳng hạn trường
hợp trên).

VTLU TOÁN KINH TẾ 57 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tính chất của định thức

Trường hợp ngoại lệ của Tổng các định thức

Tính chất này, có thể được mở rộng như sau:

VTLU TOÁN KINH TẾ 58 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tính chất của định thức

Định thức của Tích Hai Ma trận

Định lý
Nếu A và B là hai ma trận vuông cùng cấp, thì

det(AB) = det(A) · det(B)

VTLU TOÁN KINH TẾ 59 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tính chất của định thức

Định thức của ma trận Khả nghịch

Định lý
Nếu A là ma trận khả nghịch, thì
1
det(A−1 ) =
det(A)

VTLU TOÁN KINH TẾ 60 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Ma trận phụ hợp

Định nghĩa
Cho A = (aij )n là ma trận vuông cấp n.
Ma trận phu hợp của A, ki hiệu PA đuoọc định nghĩa như sau:
 
A11 A12 . . . A1n
 A21 A22 . . . A2n 
PA =   ... ... ... ... 

An1 An2 . . . Ann

Trong đó Aij là phần bù đại số của phần tử aij của ma trận A.

VTLU TOÁN KINH TẾ 61 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Ma trận phụ hợp

Ví dụ
Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
 
1 2 3
 3 4 −1 
1 2 1

VTLU TOÁN KINH TẾ 62 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Ma trận phụ hợp


Giải
 
A11 A12 A13
PA =  A21 A22 A23 
A31 A32 A33

      
−1 3 −1

4 3 4
det − det det
21  1 1  1 2  

  
 32 1 3 1 2 
= − det det − det 
 2
1   1 1  1 2  

  
 23 1 3 1 2 
det − det det
−1
4 3 −1 3 4
 
6 −4 2
= 4 −2 0 
−14 10 −2
VTLU TOÁN KINH TẾ 63 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Ma trận phụ hợp

Ví dụ
Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
 
1 2 3 A11 = 28 A21 = −29 A31 = −12
A =  −2 4 0  A12 = 14 A22 = −5 A32 = −6
4 −5 7 A13 = −6 A23 = 13 A33 = 8

   
A11 A21 A31 28 −29 −12
PAT =  A12 A22 A32  =  14 −5 −6 
A13 A23 A33 −6 13 8

VTLU TOÁN KINH TẾ 64 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Ma trận phụ hợp

Ví dụ
Tìm ma trận phụ hợp của ma trận sau:
 
2 0 0 A11 = −1 A21 = 0 A31 = 0
A= 5 1 0  A12 = 5 A22 = −2 A32 = 0
3 4 −1 A13 = 17 A23 = −8 A33 = 2

   
A11 A21 A31 −1 0 0
PAT =  A12 A22 A32  =  5 −2 0 
A13 A23 A33 17 −8 2

VTLU TOÁN KINH TẾ 65 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Ma trận phụ hợp

Định lý
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi định thức của nó khác 0.

Khi đó, ma trận nghịch đảo của A được xác định theo công thức:

1
A−1 = T
det(A) .PA

VTLU TOÁN KINH TẾ 66 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức

Phương pháp
Cho ma trận A = (aij )n×n , để tìm ma trận nghịch đảo của A, ta tiến hành
các bước sau:
1 Bước 1: Tính det(A), khi đó:

Nếu det(A) = 0 thì không tồn tại A−1 . ⇒ Bài toán kết thúc ở đây.
Nếu det(A) ̸= 0 thì A không suy biến nên tồn tại A−1 .
⇒ Tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo.
2 Bước 2: Lập ma trận phụ hợp PA
3 Bước 3: Tìm ma trận nghịch đảo của A theo công thức:
1
A−1 = · Pt
det A A

VTLU TOÁN KINH TẾ 67 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức

Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
 
1 2 3
A =  −2 4 0 
4 −5 7

VTLU TOÁN KINH TẾ 68 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức

Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
 
1 2 3
A =  −2 4 0 
4 −5 7

Giải
 
28 −29 −12
1
A−1 = ×  14 −5 −6 
38
−6 13 8

VTLU TOÁN KINH TẾ 68 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức

Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
 
0 2 3
A= 1 0 −1 
4 5 0


det(A) =? 1
⇒ A−1 = PT
PA =? det(A) A

 
5 15 −2
1
Suy ra: A−1 = −4 −12 3 
7
5 8 −2

VTLU TOÁN KINH TẾ 69 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Định thức của một ma trận

Ví dụ
 
1 2 3
Tính định thức của ma trận M = 4 5 6 Ta có:
7 8 9
     
5 6 4 6 4 5
det(M) = 1 −2 +3
8 9 7 9 7 8

= 1.(5 · 9 − 8 · 6) − 2.(4 · 9 − 7 · 6) + 3.(4 · 8 − 7 · 5)


= 0

Suy ra, M −1 không tồn tại vì det M = 0.

VTLU TOÁN KINH TẾ 70 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Định thức của một ma trận

Ví dụ
 
1 2 3
Xét ma trận: N = 4 0 0.
7 8 9

Lưu ý
Một bạn đã giải bài toán này như sau:
Vì dòng thứ hai có nhiều số không, đổi chỗ dòng thứ nhất và dòng thứ hai
của N và tính định thức:

1 2 3 4 0 0
det(N) = 4 0 0 = 1 2 3
7 8 9 7 8 9

VTLU TOÁN KINH TẾ 71 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Định thức của một ma trận

Lưu ý
1 2 3 4 0 0
det(N) = 4 0 0 = 1 2 3
7 8 9 7 8 9
2 3
=4
8 9
= −24

Câu hỏi:
Bạn đã giải đúng hay sai?
Từ đó, ta có thể rút ra nhận xét gì?

VTLU TOÁN KINH TẾ 72 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Định thức của một ma trận

Lưu ý
1 2 3 4 0 0
det(N) = 4 0 0 = 1 2 3
7 8 9 7 8 9
2 3
=4
8 9
= −24

Câu hỏi:
Bạn đã giải đúng hay sai?
Từ đó, ta có thể rút ra nhận xét gì?
⇒ Khi đổi chỗ hai dòng của một định thức, ta phải đổi dấu của
định thức đó.
VTLU TOÁN KINH TẾ 72 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Định thức của một ma trận

Định lý
Với bất kỳ ma trận vuông A, ta luôn có:

det M T = det M

Ví dụ
 
1 2 3
Xét M = 0 5 6.
0 8 9
Ta có:
5 8
det M = det M T = 1 = −3
6 9

VTLU TOÁN KINH TẾ 73 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Tìm ma trận nghịch đảo

Định thức của một ma trận

Ví dụ
   
3 −1 −1 2 0 2
Cho ma trận: A = 1 2 0  biết, A−1 = −1 3 −1 .
0 1 1 1 −3 7
Thực hiện phép nhân 2 ma trận, ta có:
    
3 −1 −1 2 0 2 6 0 0
1 2 0  −1 3 −1 = 0 6 0
0 1 1 1 −3 7 0 0 6
 −1  
3 −1 −1 2 0 2
1
⇒ 1 2 0 = −1 3 −1
6
0 1 1 1 −3 7

Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo này được gọi là Quy tắc Cramer.
VTLU TOÁN KINH TẾ 74 / 82
ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Ma trận con cấp r của một ma trận

Định nghĩa
Cho A là ma trận cấp m × n.

Ma trận được tạo thành từ các phần tử nằm ở phần giao nhau giữa
r dòng và r cột của ma trận A gọi là ma trận con cấp r của A.

Định thức của ma trận con cấp r của A gọi là định thức con
cấp r của A.

VTLU TOÁN KINH TẾ 75 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Ma trận con cấp r của một ma trận

Ví dụ
Tìm một ma trận con cấp 2 của ma trận sau:

 
1 2
⇒ A12
12 =
2 4

VTLU TOÁN KINH TẾ 76 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Hạng của một ma trận

Định nghĩa
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của các định thức con khác
không có trong A.

Kí hiệu hạng của ma trận A là rank(A) hay r(A).

Nhận xét
Nếu rank(A) = k thì:
A có ít nhất một ma trận con cấp k có định thức khác 0.
Mọi ma trận con có cấp lớn hơn k của A đều có định thức bằng 0.

VTLU TOÁN KINH TẾ 77 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Các tính chất

Nhận xét
Ma trận O có hạng bằng 0.

Nếu A là ma trận cấp m × n thì 0 ≤ r (A) ≤ min(m, n).

Nếu A là ma trận vuông cấp n có:


det(A) ̸= 0 thì rank(A) = n

det(A) = 0 thì rank(A) < n

VTLU TOÁN KINH TẾ 78 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Ma trận không suy biến

Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông cấp n, khi đó:

A được gọi là ma trận không suy biến nếu r(A) = n.

Ngược lại, nếu r(A) < n thì A gọi là ma trận suy biến.

VTLU TOÁN KINH TẾ 79 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Các tính chất tương đương

Bổ đề
Cho A là ma trận vuông cấp n, các khẳng định sau là tương đương:

1 A khả nghịch

2 det A ̸= 0

3 Rank(A) = n

VTLU TOÁN KINH TẾ 80 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Biện luận theo m hạng của một ma trận

Ví dụ
Hãy biện luận theo m hạng của ma trận A được cho như sau:
 
1 5 6
A= 0 4 7 
0 0 m

Giải
m=0 ⇒ r(A) = 2

m ̸= 0 ⇒ r(A) = 3

VTLU TOÁN KINH TẾ 81 / 82


ĐỊNH THỨC CỦA MỘT MA TRẬN Hạng ma trận

Biện luận theo m hạng của một ma trận

Ví dụ
Hãy biện luận theo m hạng của ma trận B được cho như sau:
 
1 9 0 7
 0 2 4 8 
B= 2

 0 0 (m − 1) m − 1 
0 0 0 0

Giải
m=1 ⇒ r (A) = 2

m = −1 ⇒ r (A) = 3

m ̸= ±1 ⇒ r (A) = 3
VTLU TOÁN KINH TẾ 82 / 82

You might also like