You are on page 1of 42

Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong

HÌNH HOÏC 10

CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG
CỦA HAI VECTƠ
VÀ ỨNG DỤNG
LỜI NÓI ĐẦU

Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 10.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy định.
Nội dung gồm 3 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập làm
tương tự.
Phần 3. Phần câu hỏi trắc nghiệm.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0355.334.679 – 0916.620.899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cảm ơn.
Lư Sĩ Pháp
MỤC LỤC
CHƯƠNG II

TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ


VÀ ỨNG DỤNG

§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 o ĐẾN 180o ------ 1 – 7

§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ -------------------------------------------- 8 – 19

§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC --- 20 – 29

ÔN TẬP CHƯƠNG II -------------------------------------------------------------------- 29 – 38


Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG
---o0o--
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0o ĐẾN 180o
KIẾN THỨC CẦN NẮM

1. Định nghĩa: Với mỗi góc  (00    1800 ) ta xác định một điểm M trên nữa đường tròn đơn vị sao cho

xOM   và giả sử điểm M có tọa độ M  x ; y  . Khi đó ta định nghĩa:
0 0

 sin của góc  là y0 , kí hiệu sin   y0


 côsin của góc  là x0 , kí hiệu cos   x0
y y
 tan của góc  là 0 ( x0  0) , kí hiệu tan   0
x0 x0
x x
 côtan của góc  là 0 ( y0  0) , kí hiệu cot   0
y0 y0
Các số sin  , cos  , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng
giác của góc  .
Chú ý:  Nếu  là góc tù thì cos   0, tan   0, cot   0
 tan  chỉ xác định khi   900 , cot  chỉ xác định khi   00 hoặc   1800
2. Các hệ thức lượng giác
a. Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau
 sin 180 0     sin 
 cos 1800      cos 
 tan 1800      tan 
 cot 1800      cot 
Lưu ý: Hai góc bù nhau có sin bằng nhau và côsin, tang, cotang đối nhau.
b. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Từ định nghĩa giá trị lượng giác của một góc  ta suy ra các hệ thức:
sin  cos 
 sin 2   cos 2   1  tan   (  900 )  cot   (  00 ;1800 )
cos  sin 
1 1
 tan  .cot   1  1  tan 2   2
 1  cot 2  
cos  sin 2 
3. Giá trị lượng giác của các góc đặt biệt
 00 300 450 600 900 1800
    
0 6 4 3 2
HSLG
sin  1 2 3
0 2 1 0
2 2
cos  3 2 1
1 2 0 1
2 2
tan  3 3
0 1 || 0
3
cot  3 3
|| 1 0 ||
3
|| : Không xác định

1
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
4. Góc giữa hai vectơ 
 
Cho hai vectơ a, b đều khác 0 . Từ một điểm O bất
    A a
kì, ta vẽ OA  a và OB  b . Khi đó góc 
AOB với B
0 0
số đo từ 0 đến 180 được gọi là góc giữa hai vcetơ
   
 
a và b . Kí hiệu a, b
O b
         
Lưu ý:    
 a, b  b, a  
 00  a, b  1800  
 a, b  900  a  b
CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
V ấn đề 1. Tính giá trị lượng giác của một số góc đặt biệt
Phương pháp: Áp dụng định nghĩa và các hệ thức lượng giác
Bài 1. Cho góc   1350 . Tính sin  , cos  , tan  và cot 
HD Giải
2
Ta có:  sin1350  sin 1800  1350   sin 450 
2
2
 cos1350   cos 1800  1350    cos 450  
2
sin 
 tan1350   tan 1800  1350    tan 450  1 hay tan    1
cos 
1
 cot1350   co 1800  1350    co 450  1 hay cot    1
tan 
Bài tập tương tự:
Bài 2. a). Cho góc   1200 . Tính sin  , cos  , tan  và cot 
b) Cho góc   1500 . Tính sin  , cos  , tan  và cot 
Bài 3. Cho tam giác cân ABC có B  C   150 . Hãy tính giá trị lượng giác của góc A.
HD Giải
Ta có: 
A B C  1800  A  1800  B  C
   1800  300  1500

1
Vậy:  sin A  sin 1800  1500   s in300 
2
3
 cos A   cos 1800  1500    cos 300  
2
sin  3 1
 tan    và cot    3
cos  3 tan 
Bài tập tương tự:
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
a) A  2 sin 300  3cos 450  sin 600 b) B  2 cos 300  3sin 450  cos 600
c) C  sin1200  2 cos1800  tan 600 d) D  cot 600. tan 600  cos 2 300  sin 2 300  2
Bài 5.Tính giá trị các biểu thức lượng giác sau:
1
a) A  cos 2  2sin   tan(  150 )  2 cos 6 biết   300 b) B  2 sin 600  3cos 30 0  tan 450
2
2sin 2 300
c) C  cot 300  2 sin 600  2 cos 300 d) D 
1  2 cos 2 300
e) E  3sin 900  2 cos 00  3cos 600  10 cos1800

V ấn đề 2. Chứng minh các hệ thức về giá trị lượng giác


Phương pháp:
 Dựa vào định nghĩa giá trị lượng giác của một góc  (00    1800 )

2
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
 Dựa vào tính chất tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800
 Sửa dụng 6 công thức lượng giác cơ bản
Bài 6. Cho góc  bất kì. Chứng minh rằng sin 4   cos 4   2 sin 2   1
HD Giải
2 2
Ta có: sin 4   cos 4   sin 4    (cos 2  )   sin 4   1  sin 2    sin 4   1  2sin 2   sin 4   2sin 2   1
Cách khác: sin 4   cos 4    sin 2   cos 2   sin 2   cos 2    sin 2   (1  sin 2  )  2 sin 2   1
Bài tập tương tự:
1 1
Bài 7. Chứng minh rằng: a) 1  tan 2   2
,   900 b) 1  cot 2   ,   00 ;1800
cos  sin 2 
Bài 8. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
A BC
a) sin A  sin( B  C ) b) cos  sin c) tan A   tan( B  C )
2 2
Bài 9. Chứng minh rằng với mọi 00  x  1800 ta có:
a) (sin x  cos x)2  1  2sin x cos x b) (sin x  cos x)2  1  2sin x cos x
c) sin 4 x  cos 4 x  1  2 sin 2 x cos 2 x c) sin 6 x  cos 6 x  1  3sin 2 x cos 2 x
Bài 10. Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào  :
2 2
a) A   sin   cos     sin   cos   b) B  sin 4   cos 4   2 sin 2   1

V ấn đề 3. Cho biết một giá trị lượng giác của góc  , tìm các giá trị lượng giác còn lại của 
Phương pháp: Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của góc  và các 6 công thức lượng giác cơ bản
Với 00    1800 suy ra:  sin   0
 cos   0 khi 00    900 và cos   0 khi 900    1800
 tan   0 khi 00    900 và tan   0 khi 900    1800
 cot   0 khi 00    900 và cot   0 khi 900    1800
1
Bài 11. Cho góc x , với cos x  . Tính P  3sin 2 x  cos 2 x
3
HD Giải
2
1 25
Ta có: P  3sin 2 x  cos 2 x  3 1  cos 2 x   cos 2 x  3  2 cos 2 x  3  2   
3
  9
2
Bài 12. Cho cos    . Tính sin  , tan  và cot 
3
HD Giải
0 0
Vì cos   0 nên 90    180 , suy ra sin   0, tan   0, cot   0.
2
 2 5 5
Ta có:  sin 2   cos 2   1  sin 2   1  cos 2   1       sin  
 3 9 3
sin  5 1 2
 tan    và cot   
cos  2 tan  5
0 0
Bài 13. Cho góc  biết 0    90 và tan   2 . Tính sin  và cos 
HD Giải
0 0
Vì 0    90 , suy ra sin   0, cos   0.
sin 
Ta có: tan    2  sin   2 cos 
cos 
1 1
Mặt khác: sin 2   cos 2   1  5cos 2   1  cos 2    cos  
5 5
1 2
Như vậy: cos   , sin   2 cos  
5 5

3
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Bài tập tương tự:
3
Bài 14. a) Cho góc  biết cos   . Hãy tính sin  , tan  , cot 
5
b) Cho góc  biết tan   2 . Hãy tính sin  , tan  , cot 
c) Cho góc  biết 00    900 và tan   2 2 . Hãy tính sin  , tan  , cot 
3sin   cos 
Bài 15. a) Biết tan   2. Tính A 
sin   cos 
2 cot   tan 
b) Biết sin   . Tính B 
3 cot   tan 
3cos   4sin 
c) Biết tan   2. Tính C 
sin   cos 

V ấn đề 4. Xác định góc giữa hai vectơ


Phương pháp: Áp dụng định nghĩa góc giữa hai vectơ
     
   
Lưu ý:  00  a , b  1800  a , b  900  a  b

Bài 16. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ  500 . Xác định góc giữa các cặp vectơ
           

a) BA, BC  
b) AB, BC c) CA, CB   
d) AC , BC e) AC , CB f) AC , BA      
HD Giải
Ta có:
   

a) BA, BC  500  
b) AB, BC  1300  C
   

c) CA, CB  400  
d) AC , BC  400 
   

e) AC , CB  1400  
f) AC , BA  900 
50o
A B

Bài tập tương tự:


     

Bài 17. Cho hình vuông ABCD. Tính cos AC , BA , sin AC , BD , cos AB, CD     
Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ  300 . Tính giá trị các biểu thức sau
 
    AC , CB  
 
a) cos AB, BC  sin BA, BC  tan 2

     
  
b) sin AB, AC  cos BC , BA  cos CA, BA  
     
     
Bài 19. Cho tam giác ABC. Tổng AB, BC  BC , CA  CA, AB có thể nhận giá trị nào trong các giá trị
sau: 900 , 1800 , 2700 , 3600.

4
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos145  cos125. B. sin 90  sin100.
C. cos95  cos100. D. tan 85  tan125.
     
  
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng AB, DC  AD, CB  CO, DC .   
0 0 0
A. 225 . B. 405 . C. 315 . D. 450.
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
1 3 3
A. tan150O   . B. cot150O  3. C. sin150O   . D. cos150O  .
3 2 2
     
   
Câu 4. Cho tam giác đều ABC. Tính P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB .  
3 3 3 3 3 3
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
2 2 2 2
Câu 5. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot   0. B. sin   0. C. cos   0. D. tan   0.
Câu 6. Cho hai góc  và  với     90 . Tính giá trị của biểu thức P  sin  cos   sin  cos  .
A. P  2. B. P  1. C. P  1. D. P  0.
Câu 7. Giá trị của tan 300  cot 300 bằng bao nhiêu?
2 4 1 3
A. . B. 2. C. . D. .
3 3 3
Câu 8. Cho hai góc  và  với     90 . Tính giá trị của biểu thức P  cos  cos   sin  sin  .
A. P  1. B. P  2. C. P  0. D. P  1.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 75  cos50. B. sin 80  sin 50. C. tan 45  tan 60. D. cos30  sin 60.
Câu 10. Cho tam giác ABC . Tính P  sin A.cos  B  C   cos A.sin  B  C  .
A. P  2. B. P  1. C. P  1. D. P  0.
     


Câu 11. Tam giác ABC có góc A bằng 100 và có trực tâm H . Tính tổng HA, HB  HB, HC  HC , HA .     
A. 80. B. 160. C. 360. D. 180.
Câu 12. Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin AHC  .
1   3.
B. sin BAH  1 .
C. cos BAH D. sin  ABC 
3
.
2 2 3 2
Câu 13. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cos 30O  sin120O. B. sin 60O  cos120O.
C. cos 45O  sin 45O. D. cos 45O  sin135O.

   
Câu 14. Cho tam giác ABC với A  60 . Tính tổng AB, BC  BC , CA .
   
  
A. 120 . B. 360 . C. 270 . D. 240.
2 cot   3 tan 
Câu 15. Cho biết cos    . Giá trị của P  bằng bao nhiêu ?
3 2 cot   tan 
25 19 19 25
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
13 13 13 13
6 sin   7 cos 
Câu 16. Cho biết tan   3. Giá trị của P  bằng bao nhiêu ?
6 cos   7 sin 
4 5 4 5
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
3 3 3 3
     
  
Câu 17. Cho tam giác ABC . Tính tổng AB, BC  BC , CA  CA, AB .   
A. 120. B. 180. C. 360. D. 270.

5
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
O
Câu 18. Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120 ?
       

A. MN , NP  
B. MO, ON .  
C. MN , OP .  D. MN , MP .  
Câu 19. Cho hai góc nhọn  và  trong đó    . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan   tan   0. B. sin   sin  .
C. cot   cot  . D. cos   cos  .
Câu 20. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B   50 . Hệ thức nào sau đây sai?
0
       
 
A. AC , CB  40 . 0

B. AB, BC  1300. 
C. BC , AC  400.  
D. AB, CB  500. 
Câu 21. Cho biết 2cos   2 sin   2 , 00    900. Tính giá trị của cot  .
2 3 2 5
A. cot   . B. cot   . C. cot   . D. cot   .
2 4 4 4
Câu 22. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180     cos  . B. sin 180      sin  .
C. sin 180     sin  . D. sin 180      cos  .
 

Câu 23. Cho hình vuông ABCD . Tính cos AC , BA . 
   

A. cos AC , BA  0.  
B. cos AC , BA  1. 
  2   2
C. cos  AC , BA   . D. cos  AC , BA   
.
2 2
Câu 24. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot   tan  . B. sin    cos  . C. cos   sin  . D. tan   cot  .
2 2
Câu 25. Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos   sin   1?
     1
A. 5  cos 2  sin 2   5. B. cos 2  sin 2  .
 5 5 3 3 3
  1   1
C. cos 2  sin 2  . D. cos 2  sin 2  .
4 4 4 2 2 2
Câu 26. Tính giá trị biểu thức P  sin 30 cos15  sin150 cos165.
3 1
A. P   . B. P  0. C. P  . D. P  1.
4 2
1
Câu 27. Cho biết cos   sin   . Giá trị của P  tan 2   cot 2  bằng bao nhiêu ?
3
11 7 9 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 4 4 4
1 4 4
Câu 28. Cho biết sin   cos   . Giá trị của P  sin   cos  bằng bao nhiêu ?
5
15 17 19 21
A. P  . B. P  . C. P  . D. P .
5 5 5 5
Câu 29. Tính giá trị biểu thức S  sin 2 15  cos 2 20  sin 2 75  cos 2 110 .
A. S  4. B. S  0. C. S  1. D. S  2.
Câu 30. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. sin120O  cos 30O  0. B. sin 45O  cos 45O  2.
C. sin 30O  cos 60O  1. D. sin 60O  cos150O  0.
Câu 31. Giá trị cos 450  sin 450 bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
   
Câu 32. Tính giá trị biểu thức P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30 .
A. P  3. B. P   3. C. P  1. D. P  0.

6
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 33. Cho biết sin   cos   a. Tính giá trị của sin  cos  .
a2 1 a 2  11
A. sin  cos   . B. sin  cos   .
2 2
C. sin  cos   a 2 . D. sin  cos   2a.
 
Câu 34. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Tính AH , BA . 
0 0 0
A. 150 . B. 60 . C. 120 . D. 300.
Câu 35. Cho biết cot   5. Giá trị của P  2 cos 2   5sin  cos   1 bằng bao nhiêu ?
101 100 50 10
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
26 26 26 26
 3 2  2 
Câu 36. Cho biết sin  . Giá trị của P  3sin  5 cos bằng bao nhiêu ?
3 5 3 3
111 105 107 109
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
25 25 25 25
Câu 37. Tính giá trị biểu thức P  cos 30 cos 60  sin 30 sin 60.
3
A. P  3. B. P  . C. P  1. D. P  0.
2
Câu 38. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin   sin  . B. cos    cos  . C. tan    tan  . D. cot   cot  .
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin 90  sin150. B. sin 9015  sin 9030.
C. cos9030  cos100. D. cos150  cos120.
 
Câu 40. Tam giác ABC vuông ở A và có BC  2 AC. Tính cos AC , CB .  
  3   3

A. cos AC , CB  
2
. 
B. cos AC , CB    2
.
  1   1

C. cos AC , CB  .
2
 
D. cos AC , CB   .  2
 0
Câu 41. Tam giác ABC vuông ở A có góc B  30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
1 3 1 1
A. sin B  . B. sin C  . C. cos C  . D. cos B  .
2 2 2 3
Câu 42. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. sin 0O  cos 0O  0. B. sin 90O  cos 90O  1.
3 1
C. sin180O  cos180O  1. D. sin 60O  cos 60O  .
2
Câu 43. Cho hai góc  và  với     180 . Tính giá trị của biểu thức P  cos  cos   sin  sin  .
A. P  0. B. P  1. C. P  1. D. P  2.
Câu 44. Cho biết 3cos   sin   1 , 00    900. Giá trị của tan  bằng
4 3 4 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 4 5 4
Câu 45. Cho tam giác ABC . Tính P  cos A.cos  B  C   sin A.sin  B  C  .
A. P  2. B. P  0. C. P  1. D. P  1.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46

7
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định nghĩa
     
Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a và b là một số, kí hiệu là a.b, được xác định
bởi công thức sau:
    
a.b  a . b cos a, b .  
   
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a.b  0.
Chú ý
     
 Với a và b khác vectơ 0 ta có a.b  0  a  b.
    
 Khi a  b tích vô hướng a.a được kí hiệu là a 2 và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ a.
2   2
Ta có: a  a . a .cos 00  a .

2. Các tính chất của tích vô hướng


Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
  
Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số k ta có:
 
 a.b  b.a (tính chất giao hoán);
    
 
 a b  c  a.b  a.c (tính chất phân phối);
    
   
 ka .b  k a.b  a. kb ;  
2 2 
 a  0, a  0  a  0.
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
  2 2   2
 
 a  b  a  2a.b  b ;
  2 2   2
 
 a  b  a  2a.b  b ;
    2 2
 
 a b a b  a b . 
3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
   
 
Trên mặt phẳng tọa độ O; i; j , cho hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  . Khi đó tích vô hướng a.b là:

a.b  a1b1  a2b2 .
  
Nhận xét. Hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1; b2  đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi
a1b1  a2b2  0.
4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ
 
Độ dài của vectơ a   a1 ; a2  được tính theo công thức: a  a12  a22 .

b) Góc giữa hai vectơ


  
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a   a1 ; a2  và b   b1 ; b2  đều khác 0 thì ta có

  a.b a1b1  a2b2
 
cos a, b    
a.b a1  a22 . b12  b22
2
.

8
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
c) Khoảng cách giữa hai điểm
Khoảng cách giữa hai điểm A  xA ; y A  và B  xB ; yB  được tính theo công thức:
2 2
AB   xB  x A    y B  y A  .

BÀI TẬP
V ấn đề 1. Tính tích vô hướng của hai vectơ
    
Phương pháp:  Áp dụng công thức của định nghĩa: a.b  a . b cos a, b  
 Xác định đúng góc giữa hai vectơ
    

 Dùng tính chất phân phối: a b  c  a.b  a.c 
   
Bài 1. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính a) AB. AD b) AB. AC
HD Giải
Ta có:
      A a
 
a) AB. AD  AB . AD cos AB, AD  a.a cos 900  0 B
     
 
b) AB. AC  AB . AC cos AB, AC  a.a 2 cos 450  a 2
a

D C

 
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC  9, CB  5 . Tính AB. AC
HD Giải
     
Ta có: AB. AC  AB . AC cos AB, AC  B

  AC
 
Mặt khác: cos AB, AC  cos Aˆ 
AB 5 9

  AC
Vậy: AB. AC  AB. AC.  AC 2  81
AB C A

Bài tập tương tự


Bài 3. Cho tam giác ABC có  A  900 , B  600 và AB  a . Tính
     
a) AB. AC b) CA.CB c) AC.CB
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  AC  a . Tính
     
a) AB. AC b) BA.BC c) AB.BC
Bài 5. Cho tam giác ABC đều cạnh a và trọng tâm G . Tính
     
a) AB. AC b) AC.CB c) AG. AB
     
a) GB.GC b) BG.GA c) GA.BC

V ấn đề 2. Chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích có hướng
Phương pháp:  Sử dụng các tính chất phân  phối
của
tích
 cóhướng
 đối
với phép cộng các vectơ
 Dùng quy tắc ba điểm: AC  AB  BC ; AC  BC  BA
  
 Dùng quy tắc trung điểm: I là trung điểm của AB , ta có: IA  IB  0 và
 1  
 
MI  MA  MB , với M tùy ý
2
  
 Sử dụng tính chất của tích vô hướng: a  b  a.b  0
     
Bài 6. Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng với điểm M tùy ý, ta có: MA.BC  MB.CA  MC. AB  0

9
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
HD Giải
        
 
Ta có: MA.BC  MA. MC  MB  MA.MC  MA.MB (1)
        
 
MB.CA  MB. MA  MC  MB.MA  MB.MC (2)
        
 
MC. AB  MC. MB  MA  MC.MB  MC.MA (3)
     
Cộng vế theo vế (1), (2) và (3), ta được: MA.BC  MB.CA  MC. AB  0 (đpcm)
Bài 7. Cho nữa đường tròn tâm O có đường kính AB  2 R . Gọi M , N là hai điểm thuộc nữa đường tròn sao
cho hai dây cung AM , BN cắt nhau tại I .
       
a) Chứng minh rằng: AI . AM  AI . AB và BI .BN  BI .BA
   
b) Hãy dùng kết quả câu a) tính AI . AM  BI .BN theo R
HD Giải
     
 
a) Ta có: AI . AM  AI AM cos AI , AM  AI . AM (1)
     
  AI . AM (2)
 
AI . AB  AI AB cos AI , AB  AI . AB cos IAB
   
 
Từ (1) và (2), suy ra AI . AM  AI . AB
   
Chứng minh tương tự cho BI .BN  BI .BA
           
b) Ta có: AI . AM  BI .BN  AI . AB  BI .BA  AI . AB  IB. AB
    2
 
 AB AI  IB  AB  AB 2  4 R 2
Bài tập tương tự
 
Bài 8. Gọi O là trung điểm của AB và M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng: MA.MB  OM 2  OA2
Bài 9. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Vẽ bên ngoài tam giác ABC các tam giác vuông cân đỉnh A là
ABD và ACE . Gọi M là trung điểm của BC . Chứng mính rằng AM vuông góc với DE .
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Chứng minh
 
rằng BK vuông góc với AC .

V ấn đề 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng của tích vô hướng
Phương pháp: Áp dụng:
  
 Cho hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  . Ta có: a.b  a1b1  a2b2 .
 
 Cho vectơ u  (u1 ; u2 ). Ta có: u  u12  u22
 2 2
 Cho hai điểm A  xA ; y A  và B  xB ; yB  . Ta có: AB  AB   xB  xA    yB  y A 

    a.b a1b1  a2b2
 
 Tính góc giữa hai vectơ a   a1 ; a2  và b   b1 ; b2  : cos a, b    
a.b a1  a22 . b12  b22
2

 Cho tam giác ABC với ba đỉnh có tọa độ xác định A  xA ; y A  , B  xB ; yB  , C  xC ; yC 


 x  x y  yB 
 Trung điểm I của đoạn AB , tọa độ điểm I  A B ; A 
 2 2 
 x  x  x y  yB  yC 
 Trọng tâm G , tọa độ điểm G  A B C ; A 
 3 3 
 
 HA.BC  0
 Trực tâm H , có điều kiện là   
 HB.CA  0
 AE 2  BE 2
 Tâm đường tròn ngoại tiếp I tam giác, có điều kiện là IA  IB  IC   2 2
 AE  CE

10
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
 
 AH .BC  0
 Chân đường cao H hạ từ đỉnh A , có điều kiện là   
 BH  k BC
 AB 
 Chân đường phân giác trong góc A là điểm D , có điều kiện là DB   .DC
AC
 Chu vi: P  AB  BC  CA .
1 1
 Diện tích: S  AB. AC .sin A  AB. AC . 1  cos 2 A .
2 2
 

 Góc A : cos A  cos AB, AC . 
 
 AB. AC  0
 Tam giác ABC vuông cân tại A , có điều kiện là 
 AB  AC
 3
Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  4; 6  , B 1; 4  , C  7; 
 2
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A
b) Tính độ dài các cạnh AB, AC và BC của tam giác đó.
HD Giải
   9 
   9  
a) Ta có: AB   3; 2  , AC   3;   , Xét AB. AC  ( 3).3  ( 2)     0  AB  AC hay AB  AC
 2  2
Vậy tam giác ABC vuông tại A
  81 117
b) Ta có: AB  AB  9  4  13 ; AC  AC  9  
4 2
  5  25 13
Ta lại có: BC   6;    BC  BC  36  
 2 4 2
   
Bài 12. Tính góc giữa hai vectơ a, b với a  (1; 2), b  ( 1; 3) .
HD Giải

  a.b a1b1  a2b2 1.(1)  (2)(3) 2  
 
Ta có: cos a, b    
a.b a12  a22 . b12  b22

1  4. 1  9

2
 
 a, b  450

Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2; 4), B (1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC là
tam giác vuông cân tại B .
HD Giải
 
 BA.BC  0
Gọi C ( x; y ). Theo giả thiết: tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B     (1)
 BA  BC
 

Ta có: BA  (1;3) và BC   x  1; y  1
1( x  1)  3( y  1)  0 x  3  4 y x  4  x  2
Từ (1)   2 3 2 2
 2
 hoặc 
1  3  ( x  1)  ( y  1) 10 y  20 y  0 y  0 y  2
Vậy có hai điểm C thỏa mãn YCBT là (4;0), ( 2; 2) .
Bài tập tương tự  
Bài 14. Tính góc giữa hai vectơ a, b trong các trường hợp sau:
     
a) a  (3; 4), b  (4;3) b) a  (2;5), b  (3; 7) c) a  (2; 3), b  (6; 4)
   
d) a  (3; 2), b  (5; 1) e) a  ( 2; 2 3), b  (3; 3)
Bài 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1;3), B (4; 2).
a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox sao cho DA  DB

11
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
b) Tính chu vi tam giác OAB
c) Chứng tỏ OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB.
Bài 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A(7; 3), B (8; 4), C (1;5), D (0; 2). Chứng minh rằng tứ giác
ABCD là hình vuông.
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A( 2;1). Gọi B là điểm đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O .
Tìm tọa độ điểm C có tung độ bằng 2 sao cho tam giác ABC vuông tại C .
Bài 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(2; 4), B ( 3;1), C (3; 1).
a) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
b) Tìm tọa độ điểm A là chân đường cao vẽ từ A
Bài 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho cho tam giác ABC với A( 1;1), B (1;3), C (1; 1).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông cân tại A.
b) Tính diện tích tam giác ABC và góc B.
Bài 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A( 1;1), B (0; 2), C (3;1), D (0; 2) . Chứng minh tứ giác ABCD là
hình thang cân.
Bài 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A( 1; 1), B (3;1), C (6, 0).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thằng hàng
b) Tính góc B, C của tam giác ABC.
Bài 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A(3; 4), B (4;1), C (2; 3), D ( 1; 6) . Chứng minh rằng tứ giác
ABCD nội tiếp được trong một đường tròn.
Bài 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(5;3), B (3; 2). Một điểm M di động trên trục Ox . Tìm giá trị
 
nhỏ nhất của MA  MB
 1    
Bài 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho u  i  5 j , v  ki  4 j .
2
   
a) Tìm các giá trị của k để u  v b) Tìm các giá trị của k để u  v
Bài 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A( 4;1), B (2; 4), C (2; 2).
a) Tính chu vi và diện tích của tam giác đó
b) Tìm tọa độ trọng tâm G , trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Từ đó kiểm tra
tính chất thẳng hàng của ba điểm G , H , I .
 
Bài 26. Cho các vectơ a  ( 2;3), b  (4;1).
         
a) Tính côsin của góc giữa mỗi cặp vectơ sau: a và b ; a và i ; j và b ; a  b và a  b .
    
b) Tìm các số k và l sao cho c  ka  lb vuông góc với vectơ a  b
  
c) Tìm vectơ d biết a.d  4 và b .d  2 .
Bài 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 3; 2), B (4;3). Tìm tọa độ của
a) điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M .
b) điểm N trên trục Oy sao cho NA  NB.
Bài 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; 1), B (3, 0) là hai đỉnh của hình vuông ABCD . Tìm tọa độ
đỉnh C , D.

12
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
       
Câu 1. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b   a . b .
A.   450. B.   00. C.   900. D.   1800.
 
Câu 2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC.
    a 2 3   a2   a 2
A. AB.BC  a 2 . B. AB.BC  . C. AB.BC   . D. AB.BC  .
2 2 2
      
Câu 3. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  3, b  2 và a.b  3. Xác định góc  giữa hai vectơ a và b.
A.   600. B.   1200. C.   300. D.   450.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 4  , B  3; 2  , C  5; 4  . Tính chu vi P của tam
giác đã cho.
A. P  4  2 2. B. P  4  4 2. C. P  8  8 2. D. P  2  2 2.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A 1; 1 và B  3;0  . Tìm tọa độ điểm D , biết
D có tung độ âm.
A. D  2; 3 . B. D  0; 1 .
C. D  2; 3 . D. D  2; 3 , D  0;1 .
 
Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính AE. AB.
       
A. AE. AB  5a 2 . B. AE. AB  3a 2 . C. AE. AB  5a 2 . D. AE. AB  2a 2 .
 
Câu 7. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB. AC.
  a 2   a2 3
A. AB. AC  . B. AB. AC   .
2 2
  a2  
C. AB. AC   . D. AB. AC  2a 2 .
2
AC
Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM  . Gọi N
4
 
là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN .
       
A. MB.MN  4. B. MB.MN  16. C. MB.MN  4. D. MB.MN  0.
 
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  c, AC  b. Tính BA.BC.
       
A. BA.BC  b 2 . B. BA.BC  c 2 . C. BA.BC  b 2  c 2 . D. BA.BC  b 2  c 2 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác OAB với A 1;3 và B  4; 2  . Tìm tọa độ điểm E là chân
đường phân giác trong góc O của tam giác OAB.
5 5

A. E  2  3 2; 4  2 .  B. E   ;  .
2 2
3 1
C. E   ;   .
2 2

D. E  2  3 2; 4  2 . 
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1; 2  , B  1;1 và C  5; 1 . Tính cosin của góc giữa hai
 
vectơ AB và AC.
  5   1

A. cos AB, AC    5
. 
B. cos AB, AC   .  2
  3 
  2

C. cos AB, AC   2
. 
D. cos AB, AC   .  5
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;3 , B  2;7  và C   3;  8  . Tìm toạ độ chân
đường cao A ' kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.

13
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
A. A ' 1;  4  . B. A '  1;4  . C. A ' 1;4  . D. A '  4;1 .
  
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba vectơ a  1; 2  , b   4;3 và c   2;3 .
  
Tính P  a. b  c . 
A. P  20. B. P  28. C. P  0. D. P  18.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M  –2; 2  và N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành
sao cho ba điểm M , N , P thẳng hàng.
A. P  0; 4  . B. P  0; –4  . C. P  –4;0  . D. P  4;0  .
 1     
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  i  5 j và v  ki  4 j. Tìm k để vectơ u vuông góc
 2
với v.
A. k  40. B. k  20. C. k  40. D. k  20.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2; 4  , B  3;1 , C  3; 1 . Tìm tọa độ chân
đường cao A ' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.
 3 1 3 1 3 1  3 1
A. A '   ;  . B. A '  ;   . C. A '  ;  . D. A '   ;   .
 5 5   5 5   5 5   5 5
   
3 4  
Câu 17. Trong hệ tọa độ  O; i ; j  , cho vectơ a   i  j . Độ dài của vectơ a bằng
5 5
6 7 1
A. . B. . C. . D. 1.
5 5 5  
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính AM .BC.
  c 2  b 2  a 2   b 2  c 2
A. AM .BC  . B. AM .BC  .
2 2
  c 2  b 2   c 2  b 2  a 2
C. AM .BC  . D. AM .BC  .
2 3
  
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P  AC. CD  CA .  
2
A. P  2a . B. P  1. C. P  3a 2 . D. P  3a 2 .
 3
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 1; 2  , B   2;  4  , C  0;1 và D  1;  . Mệnh đề nào
 2
sau đây đúng ?
   
A. AB  CD. B. AB cùng phương với CD.
   
C. AB  CD . D. AB  CD.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  6;0  , B  3;1 và C  1; 1 . Tính số đo góc
B của tam giác đã cho.
A. 120O. B. 135O. C. 15O. D. 60O.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính khoảng cách giữa hai điểm M 1;  2  và N   3; 4  .
A. MN  3 6. B. MN  2 13. C. MN  4. D. MN  6.
 
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB  AC  a. Tính AB.BC.
  a 2 2  
A. AB.BC  . B. AB.BC  a 2 .
2
    a2 2
C. AB.BC  a 2 . D. AB.BC   .
2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;3 và B  4; 2  . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành
sao cho C cách đều hai điểm A và B.

14
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
3   5  5   3 
A. C  ;0  . B. C   ; 0  . C. C  ;0  . D. C   ;0  .
5   3  3   5 
 
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   2; 1 và b   4; 3  . Tính cosin của góc giữa hai
 
vectơ a và b .
  5   2 5   3   1
 
A. cos a, b  
5
.  
B. cos a, b 
5
. C. cos a, b    2
.  
D. cos a, b  .
2 
     
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  4i  6 j và b  3i  7 j. Tính tích vô hướng a.b.
   
A. a.b  43. B. a.b  3. C. a.b  30. D. a.b  30.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 4  và B  8; 4  . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành
sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C  6;0  . B. C  0;0  , C  6;0  . C. C  0;0  . D. C  1;0  .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A  2;0  , B  0; 2  và C  0;7  . Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D
của hình thang cân ABCD.
A. D  9;2  . B. D  7;0  . C. D  7;0  , D  2;9  . D. D  0;7  , D  9; 2  .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 1 , B 1; 1 và C  2; 2  . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC vuông cân tại C . B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông cân tại A . D. Tam giác ABC vuông tại B .
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có AB  8 cm, AD  12 cm , góc  ABC nhọn và diện tích bằng 54 cm 2 .
 

Tính cos AB, BC . 
  2 7   2 7

A. cos AB, BC 
16
. 
B. cos AB, BC    16
.
  5 7   5 7

C. cos AB, BC 
16
. D. cos AB, BC    16
.
 
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 1 và B  2;10  . Tính tích vô hướng AO.OB.
       
A. AO.OB  4. B. AO.OB  16. C. AO.OB  4. D. AO.OB  0.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3;0  , B  3; 0  và C  2;6  . Gọi H  a; b  là
tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a  6b.
A. a  6b  8. B. a  6b  6. C. a  6b  7. D. a  6b  5.
 
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u   3; 4  và v    8;6  . Khẳng định nào sau đây đúng?
   
A. u vuông góc với v . B. u   v .
   1 
C. u  v . D. M  0;   . và v cùng phương.
 2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 1; 2  , B  1;3 , C   2; 1 và D  0;  2  . Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. ABCD là hình bình hành. B. ABCD là hình chữ nhật.
C. ABCD là hình thoi. D. ABCD là hình vuông.
 
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A  3; 1 , B  2;10  , C  4; 2  . Tính tích vô hướng AB. AC.
       
A. AB. AC  40. B. AB. AC  40. C. AB. AC  26. D. AB. AC  26.
Câu 36. Cho M , N , P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
          
 
A. MN NP  PQ  MN .NP  MN .PQ . B. MP.MN   MN .MP .
       
C. MN .PQ  PQ.MN .  
D. MN  PQ MN  PQ  MN 2  PQ 2 .
15
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
 
Câu 37. Cho tam giác ABC có AB  2 cm, BC  3 cm, CA  5 cm. Tính CA.CB.
       
A. CA.CB  19. B. CA.CB  15. C. CA.CB  17. D. CA.CB  13.
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính
 
BK . AC.
   
A. BK . AC  2a 2 . B. BK . AC  0.
   
C. BK . AC  a 2 2. D. BK . AC  a 2 2.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 4  và B 1;1 . Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại B.
A. C  4;0  , C  2; 2  . B. C  2;0  .
C. C  4;0  . D. C  2; 2  .
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A  8;0  , B  0; 4  , C  2;0  và D  3; 5  . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
 và BCD
A. Hai góc BAD  phụ nhau.  là góc nhọn.
B. Góc BCD
   
 và BCD  bù nhau.
  
C. cos AB, AD  cos CB, CD .  D. Hai góc BAD
  

Câu 41. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Tính P  AB  AC .BC. 
c2  b2  a2 c 2  b2 c 2  b2  a 2
A. P  . B. P  b 2  c 2 . C. P  . D. P  .
2 2 3
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;1 , B  2; 4  , C  2; 2  . Tìm tọa độ tâm I
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
1   1   1  1
A. I  ;1 . B. I   ;1 . C. I 1;  . D. I  1;   .
4   4   4  4
    
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba vectơ a   2;3 , b   4;1 và c  ka  mb với k , m  . Biết
  
 
rằng vectơ c vuông góc với vectơ a  b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2k  3m  0. B. 3k  2m  0. C. 2k  2m. D. 3k  2m.
    
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u   4;1 và v  1; 4  . Tìm m để vectơ a  m.u  v tạo
  
với vectơ b  i  j một góc 450.
1 1 1
A. m   . B. m  . C. m  4. D. m   .
4 2 2
  

Câu 45. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA  OB . AB  0 là
A. tam giác OAB đều. B. tam giác OAB cân tại O.
C. tam giác OAB vuông tại O. D. tam giác OAB vuông cân tại O.
  
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ x  1; 2  và y   3; 1 . Tính góc  giữa hai vectơ x

và y.
A.   135O. B.   60O. C.   90O. D.   45O.
     2    
Câu 47. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a  b  1 và hai vectơ u  a  3b và v  a  b vuông góc với nhau.
5
 
Xác định góc  giữa hai vectơ a và b.
A.   450. B.   900. C.   1800. D.   600.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  1;1 , B 1;3 và C 1; 1 . Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B . D. Tam giác ABC vuông cân tại A .

16
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A  –4;0  , B  –5;0  và C  3;0  . Tìm điểm M thuộc trục
   
hoành sao cho MA  MB  MC  0.
A. M  –5;0  . B. M  –2;0  . C. M  2;0  . D. M  –4;0  .
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 10;5  , B  3; 2  và C  6; 5  . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông cân tại B . D. Tam giác ABC có góc A tù.
 
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a   9;3 . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ a ?
   
A. v3  1;3 . B. v4   1;3 . C. v1  1; 3 . D. v2   2; 6  .
Câu 52. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây là sai?
  1   1   a 2   1
A. AB. AC  a 2 . B. AC.CB   a 2 . C. GA.GB  . D. AB. AG  a 2 .
2 2 6 2
Câu 53. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH . Mệnh đề nào sau đây là sai?
  a 2       a 2
A. AC.CB  .
2
B. AH .BC  0. 
C. AB, HA  1500.  D. AB. AC  .
2
  
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   2;5  và b   3; 7  . Tính góc  giữa hai vectơ a

và b .
A.   135O. B.   45O. C.   60O. D.   30O.
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A  3; 2  , B  3;6  và C 11;0  . Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình vuông.
A. D  5;  8 . B. D  8;5  . C. D   5;8 . D. D   8;5 .
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A  7; 3 , B  8;4  , C 1;5 và D  0; 2  . Khẳng định nào
sau đây đúng?
 
A. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn. B. AC  CB.
C. Tam giác ABC đều. D. Tứ giác ABCD là hình vuông.
 
Câu 57. Cho hình thoi ABCD có AC  8 và BD  6. Tính AB. AC.
       
A. AB. AC  32. B. AB. AC  26. C. AB. AC  28. D. AB. AC  24.
  
Câu 58. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
       
A. a.b  1 . B. a.b   a . b . C. a.b  a . b . D. a.b  0 .
    
 
Câu 59. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P  AB  AC . BC  BD  BA . 
A. P  2a 2 . B. P  2 2a. C. P  2a 2 . D. P  a 2 .
 
Câu 60. Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
 1  2 2 2  1 2 2  2
A. a.b 
2 
a b  a  b .  B. a.b 
2 
a  b  a b . 
 1  2  2  1  2  2
C. a.b 
2 
a b  a b .  D. a.b 
4 
a b  a b . 
Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 2  , B  5;  2  . Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao
cho 
AMB  900 ?
A. M 1;6  . B. M  0;6  . C. M  0;1 . D. M  6;0  .
  
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   3; 2  và b   1; 7  . Tìm tọa độ vectơ c biết
 
c.a  9 và c.b  20.
   
A. c  1;3 . B. c   1; 3 . C. c   1;3 . D. c  1; 3 .

17
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
 1     
Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  i  5 j và v  ki  4 j. Tìm k để vectơ u và vectơ
2

v có độ dài bằng nhau.
5 37 37 37
A. k  . B. k  . C. k   . D. k  .
8 2 2 4
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD biết A  2;0  , B  2;5 , C  6; 2  . Tìm tọa
độ điểm D.
A. D  2; 3 . B. D  2;3 . C. D  2; 3 . D. D  2;3 .
 
Câu 65. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5. Tích AB.BD.
       
A. AB.BD  64. B. AB.BD  64. C. AB.BD  62. D. AB.BD  62.
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;3 , B  2; 4  , C  5;3 . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác đã cho.
 4 10   8 10   10 
A. G  ;  . B. G  ;   . C. G  2;5 . D. G  2;  .
3 3  3 3   3
  
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   4;3 và b  1; 7  . Tính góc  giữa hai vectơ a và

b.
A.   30O. B.   60O. C.   45O. D.   90O.
 
Câu 68. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB. AC.
  1     2 2  
A. AB. AC  a 2 . B. AB. AC  a 2 2. C. AB. AC  a . D. AB. AC  a 2 .
2 2   
 
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   2;3 và b   4;1 . Tìm vectơ d biết a.d  4 và
 
b.d  2 .
  5 6    5 6    5 6    5 6 
A. d    ;   . B. d   ;  . C. d    ;  . D. d   ;   .
 7 7 7 7  7 7 7 7
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;2  và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung
sao cho tam giác ABC vuông tại A.
A. C  0;6  . B. C  5;0  . C. C  3;1 . D. C  0; 6  .
    
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba vectơ u   4;1 , v  1; 4  và a  u  m.v với m  . Tìm m để

a vuông góc với trục hoành.
A. m  2. B. m  2. C. m  4. D. m  4.
 
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   1;1 và b   2;0  . Tính cosin của góc giữa hai vectơ
 
a và b .
  1   1
 
A. cos a, b  
2 2
.  
B. cos a, b  .
2
  1   2
 
C. cos a, b 
2
.  
D. cos a, b  
2
.

Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A  1;1 , B  0; 2  , C  3;1 và D  0; 2  . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
B. Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn.
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi.

18
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 1 và B  3; 2  . Tìm M thuộc trục tung sao cho
MA2  MB 2 nhỏ nhất.
 1  1
A. M  0;   . B. M  0; 1 . C. M  0;  . D. M  0;1 .
 2  2
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm N  1; 4 
bằng 2 5.
A. M 1;0  , M  3;0  . B. M 1;0  , M  3;0  .
C. M  3;0  . D. M 1;0  .

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75

19
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Định lí côsin
Cho tam giác ABC có BC  a , AC  b và AB  c . A
Ta có
a 2  b 2  c 2  2bc.cos A; c b

b 2  c 2  a 2  2ca.cos B;
B a C
c 2  a 2  b 2  2ab.cos C.
Hệ quả
b2  c2  a 2 c2  a2  b2 a2  b2  c2
cos A  ; cos B  ; cos C  .
2bc 2ca 2ab
2. Định lí sin
Cho tam giác ABC có BC  a , AC  b , AB  c và R là bán kính
A
đường tròn ngoại tiếp.
a b c c b
Ta có :    2R
sin A sin B sin C I
B a C

3. Độ dài đường trung tuyến


Cho tam giác ABC có ma , mb , mc lần lượt là các trung tuyến A
kẻ từ A, B, C .
Ta có c ma b
b2  c 2 a 2 a 2  c 2 b2 a2  b2 c2 mb
ma2   ; mb2   ; mc2   . mc
2 4 2 4 2 4 C
B M a
4. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác ABC có
● ha , hb , hc là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC , CA, AB ;
● R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
● r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
abc
● p là nửa chu vi tam giác;
2
● S là diện tích tam giác, được tính bởi các công thức sau
1 1 1
 S  aha  bhb  chc
2 2 2
1 1 1
 S  bc sin A  ca sin B  ab sin C
2 2 2
abc
 S
4R
 S  pr
 S p  p  a  p  b  p  c  (Công thức Hê-rông)

20
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
BÀI TẬP
V ấn đề 1. Tính một số yếu tố trong tam giác theo một số yếu tố ch trước
Phương pháp:  Trong các yếu cho biết phải có ít nhất một cạnh
 Sử dụng trực tiếp định lí côsin và định lí sin.
 Chọn các hệ thức lượng thích hợp đối với tam giác để tính một số yếu tố trung gian cần thiết để việc giải
toán thuận lợi hơn.
3
Bài 1. Cho tam giác ABC có b  7 cm, c  5 cm và cos A 
5
a) Tính cạnh a ,sin A và diện tích S của tam giác ABC
b) Tính chiều cao ha xuất phát từ đỉnh A và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
HD Giải
3
a) Theo định lí côsin, ta có: a  b  c  2bc cos A  7 2  52  2.7.5.  32  a  4 2 cm
2 2 2

5
2
 3  16 4
Ta lại có:  sin 2 A  1  cos 2 A  1      sin A  ( do sin A  0)
5 25 5
1 1 4
 S  bc sin A  7.5.  14 cm 2
2 2 5
1 2S 28 7 2
b) Ta có: S  aha  ha    cm
2 a 4 2 2
a a 4 2 5 2
Theo định lí sin, ta có:  2R  R    cm
sin A 2sin A 2. 4 2
5
Bài 2. Cho tam giác ABC có AC  10 cm, BC  16 cm và góc C   1100 . Tính cạnh AB và góc A, B của tam
giác đó.
HD Giải
Theo định lí côsin, ta có:
C
c 2  a 2  b 2  2ab cos C  162  102  2.16.10sin1100
 465, 44 . Vậy c  21, 6 cm 1100
Theo hệ quả định lí côsin, ta có b a
2 2 2 2 2 2
b c a 10  (21, 6)  16
cos A    0, 7188
2bc 2.10.21, 6 A c B
 0  0  
Suy ra: A  44 2, B  180  ( A  C )  25 58 0

Bài 3. Cho tam giác ABC có B   200 , C


  310 và cạnh b  210 cm . Tính góc A, các cạnh còn lại và bán kính
R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
HD Giải
Ta có: A  180  ( B
0  C )  129 0
C
a b c
Theo định lí sin:    2R 310
sin A sin B sin C
a
b.sin A 210.sin1290
Suy ra:  a    477, 2 cm 210
sin B sin 200
b.sin C 210.sin 310 200
 c   316, 2 cm A c B
sin B sin 200
a 477, 2
 R   309,02 cm
2sin A 2sin1290
Bài 4. Cho tam giác ABC có A  600 , b  8 cm, c  5 cm. Tính đường cao h và bán kính R của đường tròn
a

ngoại tiếp tam giác ABC .

21
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
HD Giải
Ta có:  a 2  b 2  c 2  2bc cos A  82  52  2.8.5.cos 600  49  a  7 cm
1 1
 S  bc sin A  8.3.sin 600  10 3 cm 2
2 2
1 2 S 20 3
Ta lại có:  S  aha  ha   cm
2 a 7
abc abc 7.8.5 7 3
 S R   cm
4R 4 S 40 3 3
Bài 5. Cho tam giác ABC có AB  5 cm, BC  7 cm, CA  8 cm. Tính
 
a) AB. AC b) Góc A.
HD Giải
 2   2  2  2     1  2  2  2 1
  
Ta có: BC  AC  AB  AC  AB  2 AB. AC  AB. AC  AC  AB  BC   52  82  7 2   20
2
 
2

    AB. AC 20 1
Theo định nghĩa, ta có: AB. AC  AB . AC cos A  cos A       A  600.
AB . AC 5.8 2
Bài tập tương tự
Bài 6. Cho tam giác ABC biết a  21cm, b  17 cm, c  10 cm.
a) Tính các góc A, B, C .
b) Tính diện tích S của tam giác ABC và các chiều cao ha , hb , hc .
c) Tính bán kính nội, ngoại tiếp của tam giác ABC
d) Tính độ dài các đường trung tuyến ma , mb , mc .
Bài 7. Cho tam giác ABC biết a  6 cm, b  2 cm, c  (1  3) cm. Tính các góc A, B, C , chiều cao ha , độ
dài đường trung tuyến ma và bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC .

V ấn đề 2. Chứng minh các hệ thức về mối quan hệ giữa các yếu tố của một tam giác
Phương pháp: Dùng các hệ thức cơ bản biến đổi vế này thành về kia hoặc chứng minh cả hai vế cùng
bằng một biểu thức nào đó hoặc chứng minh hệ thức cần chứng minh tương đương với một hệ thức đã biết là
đúng. Khi chứng minh cần khai thác các giả thiết và kết luận để tìm được các hệ thức thích hợp làm trung gian
trong quá trình biến đổi.
Bài 8. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c. Chứng minh rằng a  b cos C  c cos B
HD Giải
a 2  c 2  b2
Theo định lí côsin, ta có: b 2  a 2  c 2  2ac cos B  c cos B 
2a
2 2 2
a b c
Tương tự: b cos C 
2a
a 2  c 2  b 2 a 2  b 2  c 2 2a 2
Khi đó: b cos C  c cos B     a (đpcm)
2a 2a 2a
Bài 9. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và đường trung tuyến AM  AB  c Chứng minh rằng:
a) a 2  2  b2  c 2  b) sin 2 A  2  sin 2 B  sin 2 C 
HD Giải
2 2 2 2 2 2
b c a a b c A
a) Ta có: ma2     c2 
2 4 4 2
2 2 2
a b c b c
   a 2  2  b 2  c 2  (đpcm) c ma
4 2
a b c
b) Theo định lí sin ta có:    2R . C /
a / B
sin A sin B sin C M

22
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
a2 b2 c2 b2  c 2
Suy ra:    . Từ câu a) ta có:
sin 2 A sin 2 B sin 2 C sin 2 B  sin 2 C
2  b2  c 2  b2  c2 2 1
2
 2 2
 2
 2 2
 sin 2 A  2  sin 2 B  sin 2 C  (đpcm)
sin A sin B  sin C sin A sin B  sin C
Bài tập tương tự
Bài 10. Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c và G là trọng tâm của tam giác.
1

Chứng minh rằng: GA2  GB 2  GC 2  a 2  b 2  c 2
3

Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có các cạnh góc vuông là b và c . Lấy điểm M trên cạnh BC và cho
   . Chứng minh rằng AM  bc
BAM
b cos   c sin 
Bài 12. Cho hình bình hành ABCD có AB  a, BC  b, BD  m và AC  n .
Chứng minh rằng: m2  n 2  2  a 2  b 2 
Bài 13. Cho tam giác ABC có b  c  2a. Chứng minh rằng:
2 1 1
a) 2sin A  sin B  sin C b)  
ha hb hc
Bài 14. Cho tam giác ABC có b.c  a 2 . Chứng minh rằng:
a) sin 2 A  sin B.sin C b) ha2  hb .hc
Bài 15. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có các hệ thức:
a) sin A  sin B cos C  sin C cos B b) ha  2 R sin B sin C

V ấn đề 3. Giải tam giác


Phương pháp: Một tam giác thường được xác định khi biết ba yếu tố. Trong các bài toán giải tam giác,
thường cho tam giác với ba yếu tố như sau:
 Biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó (g, c, g)
 Biết một góc và hai cạnh kề góc đó (c, g, c)
 Biết ba cạnh (c, c, c)
Để tìm các yếu tố còn lại của tam giác người ta thường sử dụng các định lí côsin, định lí sin, định lí tổng ba
góc của một tam giác bằng 1800 và đặc biệt có thể sử dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Bài 16. Giải tam giác ABC biết b  14, c  10, A  1450 .
HD Giải
Ta có:  a 2  b 2  c 2  2bc cos A  142  102  2.14.10.cos1450  525,35  a  23.
a b b.sin A 14.sin1450   200 26 '
   sin B    0,34913  B
sin A sin B a 23

 C  180  ( A  B)  180  (145  20 26')  14034 '
0 0 0 0

Bài tập tương tự


  44030' và C
Bài 17. Giải tam giác ABC biết a  17, 4 m, B   640 .
  270 20 ' .
Bài 18. Giải tam giác ABC biết a  49, 4 m, b  26, 4 m và C
Bài 19. Giải tam giác ABC biết a  4, b  5, c  7 .
Bài 20. Cho tam giác ABC biết a  24 cm, b  13 cm và c  15 cm . Tính diện tích S của tam giác và bán kính
đường tròn nội ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 21. Cho tam giác ABC biết a  137,5 cm, B   830 và C
  570 . Tính góc A , cạnh b, c bán kính R diện
tích S của tam giác.
Bài 22. Cho tam giác ABC vuông tại A , B   580 và a  72 cm . Tính góc C , cạnh b, c , đường cao h , h và
a b

đường trung tuyến ma , mb , mc .


Bài 23. Cho tam giác ABC có A  1200 , b  8 cm, c  5 cm . Tính a, B
, C
 , h , m , S , R, r .
a c

23
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 24. Tính S , R, r ,  , C
A, B  của tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9, 12 .
Bài 25. Cho ABC .
a) Biết    580 , a  72cm . Tính C
A  900 , B  , cạnh b, cạnh c và đường cao h
a

b) Biết a  52,1 cm, b  85 cm và c  54cm . Tính các góc A, B, C


c) Biết a  3, b  4, c  6 . Tính diện tích của ABC
d) Biết a  8, b  10, c  13 . Tam giác có góc tù không? Và tính ma của ABC .
Bài 26. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  2cm.
a) Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính cosin của góc BAM 
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM
d) Tính diện tích tam giác ABM
Bài 27. Cho tam giác ABC có  A  600 , a  30 , bán kính đường tròn nội tiếp r  5 3 .
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R b) Tính độ dài các cạnh b, c
Bài 28. Cho ABC có AB = 10, AC = 4 và A  600 .
a) Tính chu vi của và tanC của ABC
b) Trên tia đối của AB lấy điểm D sao cho AD  6 , trên tia AC lấy điểm E sao cho AE  x . Tìm x để BE là
tiếp tuyến của đường tròn  ADE  .

V ấn đề 4. Ứng dụng vào việc đo đạc


Phương pháp: Vận dụng linh hoạt các hệ thức lượng.
Bài 29. Giả sử CD  h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao
cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB  24 m , CAD     630 , CBD
    480 . Tính chiều
cao h của tháp.
HD Giải
AD AB
Trong tam giác ABD , ta có: 
sin  sin D
AB.sin  AB.sin  24.sin 480
 AD     68,91
sin D sin     sin150

Bài 30. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một
điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Giả sử ta đo được khoảng cách
    450 và CBA
AB  40 m , CAB     700 . Như vậy khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây
C bao nhiêu?
HD Giải
AC AB
Trong tam giác ABC , ta có: 
sin B sin C
AB sin B AB sin  40.sin 700
 AC     41, 47 m
sin C sin(   ) sin1150

24
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 31. Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 300 m . Từ P và Q thẳng hàng với chân A của tháp hải đăng
  480 . Tính chiều
  350 và BQA
AB ở trên bờ biển, người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới một góc BPA
cao của tháp.
HD Giải
 0 0 0
Ta có: PBQ  48  35  13 . Xét tam giác BPQ : B
0
BQ PQ PQ.sin P 300.sin 35
Ta có:   BQ    764,935 m
sin P sin B sin B sin130
Xét tam giác ABQ , ta có: h
p
AB  BQ.sin 480  764,935.sin 480  568, 457 m

350 300 m 480


P b Q A
Bài tập tương tự
Bài 32. Giả sử ta cần đo chiều cao CD của một tháp với C là chân tháp, D là đỉnh tháp. Vì không thể đến
chân tháp được nên từ hai điểm A, B có khoảng cách AB  30 m sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng người ta
  430 , CBD
đo được các góc CAD   670 . Hãy tính chiều cao CD của tháp.
Bài 33. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100 m . Đỉnh tháp B và chân tháp C nhìn điểm A ở chân đồi dưới
một góc tương ứng bằng 300 và 600 so với phương thẳng đứng. Xác định chiều cao HA của ngọn đồi.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Tam giác ABC có AB  2, AC  1 và A  60 . Độ dài cạnh BC là
A. BC  3. B. BC  2. C. BC  2. D. BC  1.
  45 . Độ dài cạnh BC là
Câu 2. Tam giác ABC có AB  2, AC  3 và C
6 2 6 2
A. BC  5. B. BC  . C. BC  . D. BC  6.
2 2
Câu 3. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có thể
nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 500 và 400 so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 12 m . B. 19 m .

C. 24 m . D. 29 m .

  30, 
Câu 4. Tam giác ABC có AC  4, BAC ACB  75 . Diện tích tam giác ABC là
A. S ABC  8 . B. SABC  4 3 . C. SABC  4 . D. SABC  8 3 .
  30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB  1 . Độ dài
Câu 5. Cho góc xOy
lớn nhất của đoạn OB bằng
3
A. 2 2. B. 2. C. . D. 3.
2
Câu 6. Tam giác ABC có AB  6cm, AC  8cm và BC  10cm . Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
A của tam giác bằng
A. 5cm . B. 3cm . C. 7cm . D. 4cm .

25
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 7. Giả sử CD  h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao
  630 , CBD
cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB  24 m , CAD   480 .
Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào dưới đây?
A. 60m . B. 60,5m .

C. 18m . D. 18,5m .

Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH  32 cm . Hai cạnh AB và AC tỉ lệ với 3 và 4 . Cạnh
nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 38 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 45 cm.
Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A và có AB  AC  a . Độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho

a 5
A. BM  . B. BM  1,5a. C. BM  a 2. D. BM  a 3.
2
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB  3 3, BC  6 3 và CA  9 . Gọi D là trung điểm BC . Bán kính R của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD là
9 9
A. R  . B. R  . C. R  3 . D. R  3 3 .
2 6
Câu 11. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH  4 m, HB  20 m, BAC  450 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 16,5 m . B. 16 m .

C. 17, 5 m . D. 17 m .

  30 . Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB  1 . Khi
Câu 12. Cho góc xOy
OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng
3
A. . B. 3. C. 2 2. D. 2.
2
Câu 13. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một
điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách AB  40m ,
  450 và CBA
CAB   700 .
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần
nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 41 m . B. 30 m .

C. 41,5 m . D. 53 m .

Câu 14. Tam giác ABC có AB  4, BC  6, AC  2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC  2 MB . Độ
dài cạnh AM là
A. AM  4 2. B. AM  3. C. AM  2 3. D. AM  3 2.
Câu 15. Tam giác ABC có BC  21 cm, CA  17 cm, AB  10 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là

26
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
7 85 7 85
A. R  cm . B. R  cm . C. R  cm . D. R  cm .
2 2 4 8
Câu 16. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân
tháp một khoảng CD  60 m , giả sử chiều cao của giác kế là OC  1 m . Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm
theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc 
AOB  600 .
Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào ?
A. 105 m . B. 110 m .

C. 40 m . D. 114 m .

Câu 17. Tam giác ABC có BC  10 và  A  30O . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
10
A. R  10 3 . B. R  10 . C. R  . D. R  5 .
3
Câu 18. Tam giác ABC có AB  c, BC  a, CA  b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
 bằng
b  b 2  a 2   c  a 2  c 2  . Khi đó góc BAC
A. 90. B. 45. C. 60. D. 30.
Câu 19. Tam giác ABC vuông tại A có AB  6 cm , BC  10 cm . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác
đã cho là
A. r  3 cm . B. r  2 cm . C. r  2 cm . D. r  1 cm .
  60, C
Câu 20. Tam giác ABC có B   45 và AB  5 . Độ dài cạnh AC là
5 6
A. AC  5 2. B. AC  10. C. AC 
. D. AC  5 3.
2
Câu 21. Tam giác ABC có AB  9 cm , AC  12 cm và BC  15 cm . Độ dài đường trung tuyến AM của tam
giác đã cho là
13 15
A. AM  cm . B. AM  10 cm . C. AM  9 cm . D. AM  cm .
2 2
6 2
Câu 22. Tam giác ABC có AB  , BC  3, CA  2 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A
2
. Khi đó góc ADB bằng
A. 45. B. 60. C. 75. D. 90.
a
Câu 23. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh là
a 3 a 5 a 3 a 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
6 7 4 5
Câu 24. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng
a 3 a 2 a 3 a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 3 4
Câu 25. Tam giác ABC có a  21, b  17, c  10 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A. S ABC  84 . B. SABC  48 . C. SABC  24 . D. SABC  16 .
15
Câu 26. Tam giác ABC cân tại C , có AB  9 cm và AC  cm . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C . Độ
2
dài cạnh AD là
A. AD  12 2 cm . B. AD  6 cm . C. AD  9 cm . D. AD  12 cm .

27
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
  60 . Độ dài đường cao h của tam giác là
Câu 27. Tam giác A 1;3 , B  5; 1 có AB  3, AC  6, BAC a

3
A. ha  3 . B. ha  . C. ha  3 3 . D. ha  3 .
2
Câu 28. Tam giác ABC có AB  8 cm, AC  18 cm và có diện tích bằng 64 cm 2 . Giá trị sin A bằng
3 3 4 8
A. sin A  . B. sin A  . C. sin A  . D. sin A  .
2 8 5 9
Câu 29. Tam giác   60 . Diện tích tam giác ABC là
A 1;3 , B  5; 1 có AB  3, AC  6, BAC
9 9 3
A. S ABC  . B. SABC  9 3 . C. S ABC  . D. S ABC  9 .
2 2
  600 . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã
Câu 30. Tam giác ABC có AB  5, AC  8 và BAC
cho là
A. r  1 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 3 .
 , EPF
Câu 31. Tam giác MPQ vuông tại P . Trên cạnh MQ lấy hai điểm E , F sao cho các góc MPE  , FPQ

bằng nhau. Đặt MP  q, PQ  m, PE  x, PF  y . Trong các hệ thức dưới đây, hệ thức nào đúng?
A. ME  EF  FQ. B. ME 2  q 2  x 2  xq.
C. MF 2  q 2  y 2  yq. D. MQ 2  q 2  m2  2qm.
Câu 32. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 600 . Tàu
B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau
bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào dưới đây?
A. 21 hải lí. B. 18 hải lí.

C. 61 hải lí. D. 36 hải lí.

Câu 33. Tam giác ABC có a  21, b  17, c  10 . Gọi B ' là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC . Độ
dài BB ' là
168 84 84
A. BB '  . B. BB '  . C. BB '  8 . D. BB '  .
17 17 5
Câu 34. Tam giác ABC có a  21, b  17, c  10 . Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
7
A. r  8 . B. r  16 . C. r  7 . D. r  .
2

Câu 35. Tam giác ABC có AB  3, AC  6 và A  60 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. R  6 . B. R  3 3 . C. R  3 . D. R  3 .

Câu 36. Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD  60 . Độ dài cạnh AC là
A. AC  2. B. AC  2. C. AC  2 3. D. AC  3.
.
Câu 37. Tam giác ABC vuông tại A , có AB  c, AC  b . Gọi  a là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC
Tính  a theo b và c .
2bc 2 b  c  2bc 2 b  c 
A.  a  . B.  a  . C.  a  . D.  a  .
bc bc bc bc
Câu 38. Tam giác ABC có AC  4, 
ACB  60 . Độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác là
A. h  2 . B. h  4 . C. h  2 3 . D. h  4 3 .
  450 . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng
Câu 39. Hình bình hành ABCD có AB  a, BC  a 2 và BAD

28
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
A. a 2 3 . B. 2a 2 . C. a 2 2 . D. a 2 .
Câu 40. Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3 , cạnh AB  9 và 
ACB  60 .
Độ dài cạnh cạnh BC là
3  3 33
A. BC  . B. BC  3  3 6. C. BC  3 6  3. D. BC  3 7.
2
12 AB 3
Câu 41. Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH  cm và  . Bán kính R của đường tròn
5 AC 4
ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R  3,5 cm . B. R  2,5 cm . C. R  1, 5 cm . D. R  2 cm .
Câu 42. Tam giác ABC có AB  5, BC  7, CA  8 . Số đo góc A bằng
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 43. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB  70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang
góc 15030 ' .
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 195 m . B. 234 m .

C. 165 m . D. 135 m .

5 13
Câu 44. Tam giác ABC có AB  3, BC  8 . Gọi M là trung điểm của BC . Biết cos 
AMB  và AM  3
26
. Độ dài cạnh AC là
A. AC  7 . B. AC  13 . C. AC  7 . D. AC  13 .

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44

29
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
KIẾN THỨC CẦN NẮM

1. Định nghĩa: Với mỗi góc  (00    1800 ) ta xác định một điểm M trên nữa đường tròn đơn vị sao cho

xOM   và giả sử điểm M có tọa độ M  x ; y  . Khi đó ta định nghĩa:
0 0

 sin của góc  là y0 , kí hiệu sin   y0


 côsin của góc  là x0 , kí hiệu cos   x0
y y
 tan của góc  là 0 ( x0  0) , kí hiệu tan   0
x0 x0
x x
 côtan của góc  là 0 ( y0  0) , kí hiệu cot   0
y0 y0
Các số sin  , cos  , tan  , cot  được gọi là các giá trị lượng
giác của góc  .
Chú ý:  Nếu  là góc tù thì cos   0, tan   0, cot   0
 tan  chỉ xác định khi   900 , cot  chỉ xác định khi   00 hoặc   1800
2. Các hệ thức lượng giác
a. Tính chất
 sin 1800     sin 
 cos 1800      cos 
 tan 1800      tan 
 cot 1800      cot 
Lưu ý: Hai góc bù nhau có sin bằng nhau và côsin, tang, cotang đối nhau.
b. Các hệ thức lượng giác cơ bản
Từ định nghĩa giá trị lượng giác của một góc  ta suy ra các hệ thức:
sin  cos 
 sin 2   cos 2   1  tan   (  900 )  cot   (  00 ;1800 )
cos  sin 
1 1
 tan  .cot   1  1  tan 2    1  cot 2  
cos 2  sin 2 
3. Các giá trị lượng giác của các góc đặt biệt
 00 300 450 600 900 1800
    
0 6 4 3 2
HSLG
sin  1 2 3
0 2 1 0
2 2
cos 3 2 1
1 2 0 1
2 2
tan  3 3
0 1 || 0
3
cot  3 3
|| 1 0 ||
3
|| : Không xác định

30
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
4. Góc giữa hai vectơ 
 
Cho hai vectơ a, b đều khác 0 . Từ một điểm O bất
    A a
kì, ta vẽ OA  a và OB  b . Khi đó góc 
AOB với B
0 0
số đo từ 0 đến 180 được gọi là góc giữa hai vcetơ
   
 
a và b . Kí hiệu a, b
O b
         
   
Lưu ý:  a, b  b, a    
 00  a, b  1800  a, b  900  a  b
5. Tích vô hướng của hai vectơ
     
a. Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0. Tích vô hướng của a và b là một số, kí hiệu là a.b,
được xác định bởi công thức sau:
    
a.b  a . b cos a, b .  
   
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a.b  0.
Chú ý
     
 Với a và b khác vectơ 0 ta có a.b  0  a  b.
    
 Khi a  b tích vô hướng a.a được kí hiệu là a 2 và số này được gọi là bình phương vô hướng của vectơ a.
2   2
Ta có: a  a . a .cos 00  a .

b. Các tính chất của tích vô hướng


Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:
  
Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số k ta có:
 
 a.b  b.a (tính chất giao hoán);
    
 
 a b  c  a.b  a.c (tính chất phân phối);
    
   
 ka .b  k a.b  a. kb ;  
2 2 
 a  0, a  0  a  0.
Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
  2 2   2
 
 a  b  a  2a.b  b ;
  2 2   2
 
 a  b  a  2a.b  b ;
    2 2
 
 a b a b  a b . 
c. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
   
 
Trên mặt phẳng tọa độ O; i; j , cho hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2  . Khi đó tích vô hướng a.b là:

a.b  a1b1  a2b2 .
  
Nhận xét. Hai vectơ a   a1 ; a2  , b   b1; b2  đều khác vectơ 0 vuông góc với nhau khi và chỉ khi
a1b1  a2b2  0.
d. Ứng dụng
i) Độ dài của vectơ

31
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
 
Độ dài của vectơ a   a1 ; a2  được tính theo công thức: a  a12  a22 .

ii) Góc giữa hai vectơ


  
Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu a   a1 ; a2  và b   b1 ; b2  đều khác 0 thì ta có

  a.b a1b1  a2b2
 
cos a, b    
a.b a12  a22 . b12  b22
.

iii) Khoảng cách giữa hai điểm


Khoảng cách giữa hai điểm A  xA ; y A  và B  xB ; yB  được tính theo công thức:
2 2
AB   xB  x A    y B  y A  .
6. Các hệ thức lượng trong tam giác
a. Định lí côsin
Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b và AB  c . A
Ta có
a 2  b 2  c 2  2bc.cos A; c b

b 2  c 2  a 2  2ca.cos B;
B a C
c 2  a 2  b 2  2ab.cos C.
Hệ quả
b2  c2  a2 c2  a2  b2 a 2  b2  c 2
cos A  ; cos B  ; cos C  .
2bc 2ca 2ab
b. Định lí sin
Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c và R là bán kính
A
đường tròn ngoại tiếp.
a b c c b
Ta có :    2R
sin A sin B sin C I
B a C

c. Độ dài đường trung tuyến


Cho tam giác ABC có ma , mb , mc lần lượt là các trung tuyến A
kẻ từ A, B, C .
Ta có c ma b
b2  c2 a2 a 2  c 2 b2 a 2  b2 c 2 mb
ma2   ; mb2   ; mc2   . mc
2 4 2 4 2 4 C
B M a
d. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác ABC có
● ha , hb , hc là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC , CA, AB ;
● R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
● r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
abc
● p là nửa chu vi tam giác;
2
● S là diện tích tam giác, được tính bởi các công thức sau

32
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
1 1 1
 S aha  bhb  chc
2 2 2
1 1 1
 S  bc sin A  ca sin B  ab sin C
2 2 2
abc
 S
4R
 S  pr
 S p  p  a  p  b  p  c  (Công thức Hê-rông)

BÀI TẬP
Bài 1. Cho tam giác ABC có A  600 , cạnh CA  8 cm, AB  5 cm.
a) Tính cạnh và các góc còn lại. b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính độ dài các đường cao trong tam giác ABC d) Tính bán kính R, r của tam giác ABC .
Bài 2. Cho tam giác ABC có a  13 cm , b  14 cm, c  15 cm .
a) Tính diện tích tam giác ABC b) Góc B nhọn hay tù? Tính góc B
c) Tính bán kính R, r của tam giác ABC d) Tính ha , hb ; mb , mc
Bài 3. Chứng minh rằng diện tích hình bình hành bằng tích hai cạnh liên tiếp với sin của góc xen giữa chúng.
Bài 4. Cho bốn điểm A  8;0  , B  0; 4  , C  2; 0  , D  3, 5  . CMR tứ giác ABCD nội tiếp được trong một
đường tròn
Bài 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM  2cm .

a) Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính cosin của góc BAM
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM
d) Tính diện tích tam giác ABM
Bài 6. Cho ABC có AB = 10, AC = 4 và A  600 .
a) Tính chu vi của và tan C của ABC
b) Trên tia đối của AB lấy điểm D sao cho AD  6 , trên tia AC lấy điểm E sao cho AE  x . Tìm x để BE là
tiếp tuyến của đường tròn  ADE 
Bài 7. Cho tam giác ABC có A  600 , a  30 , bán kính đường tròn nội tiếp r  5 3 .
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R b) Tính độ dài các cạnh b, c
Bài 8. Cho ABC có trọng tâm G . Chứng các hệ thức sau :
3 a2  b2  c2
4

a) ma2  mb2  mc2  a 2  b 2  c 2 b) GA2  GB 2  GC 2 
3
c) ha  2 R sin B.sin C d) sin A  sin B cos C  cos B sin C
Bài 9. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông ở A khi và chỉ khi mb2  mc2  5ma2 .
Bài 10. Cho ABC thoả hệ thức bc cos A  ac cos B  ab cos C  a 2 . CMR: ABC vuông.
Bài 11. Chứng minh rằng: Nếu ABC thoả hệ thức sinA = 2sinBcosC thì ABC cân.
Bài 12. CMR trong tam giác ABC , ta có:
a) b 2  c 2  a  b cos C  c cos B  b)  b 2  c 2  cos A  a  c cos C  b cos B 
Bài 13. Cho ABC có BC  12, CA  13 , trung tuyến AM  8 . Tính diện tích và góc B của ABC .
Bài 14. Trong ABC . Tính A, B, C , R và ma trong các trường hợp sau:
a) A  600 , b  8, c  5 b) a  21, b  17, c  10
c) a  6, b  2, c  1  3 d) a  2 3, b  2 2, c  6
Bài 15. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
A  2sin 300  3cos 450 – sin 600 B  2 cos 450  3sin 600  cos 600
C  tan 50. tan100.tan150... tan 800. tan 850 D  3sin 900  2 cos 00  3cos 600  10 cos1800

33
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
0
E  cos 00  cos 200  cos 400  cos 600  ...  cos1400  cos1600  cos180
Bài 16. Tính giá trị các biểu thức lượng giác sau:
1
a) A  sin x  cos x tan x , biết cos x  b) B   sin x  cos x  sin x – cos x  , biết tan x  2
2
cot x 3 1  tan a 3
c) C  , biết sin x  , (00  x  900 ) d) D  , biết cos a   , (900  a  1800 )
cot x  tan x 5 1  tan a 5
1 1
e) E  2 2
, biết tan x 
sin x  sin x cos x  cos x 4
1 0
f) F  cos 2  2sin   tan(  15 )  2 cos 6 biết   300
2
Bài 17. Cho tam giác ABC có các cạnh BC  a, AB  c, AC  b .
  b 2  c 2  a 2
a) Chứng minh: AB. AC 
2  
b) Cho AB  5, BC  7, AC  8 . Tính AB. AC , suy ra giá trị của góc A .
 
Bài 18. Cho tam giác ABC có AB  a, AC  2a và BC  a 7 . Tính AB. AC , rối suy ra BAC 
Bài 19. Cho tam giác ABC có AB  4, BC  8, CA  6 .
a) Tính cos A , góc A nhọn hay tù ? b) Gọi G là trọng tâm tam giác. Tính AG .
Bài 20. Cho các điểm A  2;3 , B  9; 4  , M  5; y  và P  x; 2 
a) Tìm y để tam giác AMB vuông tại M b) Tìm x sao cho ba điểm A, P và B thẳng hàng
Bài 21. Trong mp Oxy cho điểm A  2;1 . Gọi B là điểm đối xứng với điểm A qua gốc toạ độ O.
Tìm toạ độ điểm C có tung độ bằng 2 sao cho ABC vuông ở C .
Bài 22. Trong mp Oxy cho hai điểm A  3; 2  vàB  4;3 . Tìm toạ độ của :
a) Điểm M trên trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M
b) Điểm N trên trục Oy sao cho NA  NB .
Bài 23. Trong mp Oxy cho hai điểm A 1; 1 và B  3;0  là hai đỉnh của hình vuông ABCD .
Tìm toạ độ của đỉnh C và D .
2 
Bài 24. Cho ABC vuông cân tại A , trung điểm của BC là M 1; 1 và trọng tâm G  ; 0  .
3 
Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C của ABC
Bài 25. Cho tam giác ABC có A  1; 2  , B  2;0  và C  3;1 . Xác định tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC
Bài 26. Cho tam giác ABC có C  2; 4  và trọng tâm G  0; 4  biết M  2;0  là trung điểm của BC .
Hãy tìm toạ độ của A, B và xác định tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC
Bài 27. Trong mp Oxy cho A 1; 2  và B  3;3 . Tìm điểm C  x; x  2  để ABC vuông tại C .
Bài 28. Cho tam giác ABC biết c  35 cm, A  400 , C  1200 . Tính a, b, C.
  1300 . Tính c, A,
Bài 29. Cho tam giác ABC biết a  7 cm, b  23 cm, C 
B
Bài 30. Cho tam giác ABC biết a  14 cm, b  18 cm, c  20 cm. . Tính A, , C
B .

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho tam giác đều cạnh bằng 3a . Gọi H là trung điểm BC , M là điểm trên đoạn BC và
  

BM  a . Giá trị AB  AC AM bằng
27a 2 3a 2 9a 2
A. 9a 2 . B. . C. . D. .
2  2 2
Câu 2. Trong tam giác ABC , cho a  (3; 4), b  (4; 3) . Kết luận nào sau đây là Sai ?

34
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
     
A. a.b  0. B. a  b. C. a.b  0. D. a . b  0.
Câu 3. Cho tam giác ABC có A 10;5  , B  3; 2  vàC  6; 5  . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. ABC là tam giác đều. B. ABC là tam giác vuông cân tại B .
C. ABC là tam giác vuông cân tại A . D. ABC là tam giác có góc tù tại A .
Câu 4. Tìm khẳng định Sai trong các khẳng định sau:
A. cos350 > cos100. B. sin600 < sin800. C. tan450 < tan 600. D. cos 450  sin 450.
Câu 5. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B   300 . Khẳng định nào sau đây là Sai ?
1 1 1 3
A. cos C  . B. sin B  . C. cos B  . D. sin C  .
2 2 3 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB  8cm, AC  18cm và có diện tích bằng 64cm 2 . Giá trị sin A bằng
8 3 4 3
A. . B. . C. . D. .
9 8 5 2
Câu 7. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào Sai?
A. tan    tan  . B. cot   cot  . C. sin   sin  . D. cos    cos  .
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BC  4. Trong các đáp số sau, đáp số nào Sai ?
3 15 10
A. Đường cao AH  . B. Trung tuyến AM  .
16 2
1 3 15
C. cos A   . D. S ABC  .
4 4
 
Câu 9. Cho hình vuông ABCD cạnh a , có tâm O . Giá trị của AO. AB bằng
a2 a2 a2 a2
A.  . B. . C.  . D. .
4 2 2 4
Câu 10. Cho ABC thoả b  c  2a . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
1
A. sin B  sin C  sin A. B. sin B  cos C  2sin A.
2
C. sin B  sin C  2sin A. D. cos B  cos C  2 cos A.
Câu 11. Cho tam giác ABC có AB  4cm, BC  7cm, CA  9cm. Giá trị cos A bằng
1 2 1 2
A. . B. . C. . D.  .
2 3 3 3
Câu 12. Giá trị cos 450  sin 450 bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2 2.
Câu 13. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP . Góc giữa hai vectơ nào sau đây bằng 1200 ?
       

A. MN , MP .  
B. MN , NP .  
C. MO, ON .  
D. MN , OP . 
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  AC  30cm . Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau
tại G . Diện tích GFC bằng
A. 15 105 cm 2 . B. 50 2 cm 2 . C. 75 cm 2 . D. 50 cm 2 .
Câu 15. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là Sai ?
A. tan  = cot  B. cos  = sin  C. cot  = tan  D. sin  = - cos 
Câu 16. Trong tam giác ABC . Giá trị cos B bằng
b2  c 2  a 2 a2  c2  b2
A. . B. 1  sin 2 B . C. cos  A  C  . D. .
2bc 2ac
Câu 17. Cho M , N , P, Q là bốn điểm tuỳ ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào Sai ?
       
  
A. MN  PQ MN  PQ  MN 2  PQ 2 . B. MP.MN   MN .MP.
          
C. MN .PQ  PQ.MN .  
D. MN . NP  PQ  MN .NP  MN .PQ.

35
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 18. Cho tam giác ABC , có các cạnh BC  a, CA  b, AB  c . Khi đó, khẳng định Đúng là:
A. a 2  b 2  c 2  bc cos A. B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A.
2 2 2
C. a  b  c  2bc cos A. D. a 2  b 2  c 2  bc cos A.
  300 hai điểm A, B di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB  1. Độ dài lớn nhất của
Câu 19. Cho góc xOy
đoạn OB bằng
A. 2. B. 1,5. C. 3. D. 2 2.
Câu 20. Cho tam giác DEF có DE  DF  10cm và EF  12cm . Gọi I là trung điểm của cạnh EF . Đoạn thẳng
DI có độ dài bằng
A. 6, 5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.
Câu 21. Tam giác có ba cạnh là 6, 10, và 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22. Tam giác đều ABC có đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?

A. sin 
1
AHC  .   3.
B. sin BAH   3.
C. cos BAH D. sin 
ABC 
3
.
2 2 2 2
Câu 23. Trong tam giác ABC . Độ dài đường trung tuyến mc là:
1 b2  a2  c2
A. 2(b 2  a 2 )  c 2 . B. .
2 4
b2  a 2 c 2 b2  a2 c 2
C.  . D.  .
2 4 2 4
Câu 24. Cho  và  là hai góc nhọn trong đó  <  . Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. tan  + tan  > 0. B. cos  < cos  .
C. sin  < sin  . D. sin   cos       900 .
Câu 25. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. tan  < 0 B. cot  > 0 C. sin  < 0 D. cos  > 0
Câu 26. Cho tam giác ABC có A  1;1 , B 1;3 vàC 1; 1 . Trong các khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ABC có ba cạnh bằng nhau. B. ABC có ba góc đều nhọn
C. ABC cân tại B . D. ABC vuông cân tại A .
Câu 27. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào Đúng ?
A. sin  900      cos  . B. sin  900     sin  .
C. sin  900     cos  . D. cos  900      sin  .
Câu 28. Cho tam giác ABC có BC  10 , A  600 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC bằng
10 3
A. . B. 10 3. C. 5. D. 10.
3
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD có AB  a , BC = a 2 và BAD   450 . Diện tích của hbh ABCD bằng
A. 2a 2  đvdt  . B. a 2 2 (đvdt). C. a 2  đvdt  . D. a 2 3 (đvdt).
Câu 30. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn bán kính R  8. Diện tích của ABC là:
A. 24 3 (đvdt). B. 30(đvdt). C. 26(đvdt). D. 26 2 (đvdt).
Câu 31. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không Đúng ?
A. cos 4   sin 4   cos 2   sin 2  . B. cos 4   sin 4   1.
2 2
C.  sin   cos    1  2sin  cos  . D.  sin   cos    1  2sin  cos  .
Câu 32. Cho ABC vuông tại A . Hệ thức liên hệ giữa ba đường trung tuyến AD, BE và CF là :
A. 2 BE 2  3CF 2  5 AD 2 . B. 3BE 2  2CF 2  5 AD 2 .
C. BE 2  CF 2  5 AD 2 . D. BE 2  CF 2  3 AD 2 .
Câu 33. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ?
A. sin 900  sin1500. B. sin 90015'  sin 90030 '.

36
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
C. cos 90030'  cos1000. D. cos1500  cos1200.
  600 , C
Câu 34. Cho tam giác ABC có B   450 và AB  5 . Độ dài cạnh AC là:
5 6
A. 10. B. 5 3 . C. 5 2 . .
D.
2
Câu 35. Cho hai điểm M 1; 2  và N (3; 4 ). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là bằng
A. 2 13 . B. 6. C. 3 6 . D. 4.
Câu 36. Trong các khẳng định sau, Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. tan   tan 1800    . B. cot   cot 1800    .
C. sin   sin 1800    . D. cos   cos 1800    .
Câu 37. Cho tam giác ABC , có các cạnh BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây là Đúng ?
A. Nếu b 2  c 2  a 2 < 0 thì góc A  900 . B. Nếu b 2  c 2  a 2 > 0 thì góc A tù.
C. Nếu b 2  c 2  a 2 < 0 thì góc A nhọn. D. Nếu b 2  c 2  a 2 > 0 thì góc A nhọn.
Câu 38. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai?
A. sin 600  cos1200. B. cos 450  sin1350 .
0 0
C. cos 30  sin120 . D. cos 450  sin 450 .
Câu 39. Gọi S là diện tích tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
1 abc
A. S  ab sin C . B. S  ab cos C . C. S  . D. S  aha .
2 4R
Câu 40. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5, 12 và 13. Diện tích của tam giác ABC là:
A. 30(đvdt). B. 20 2 (đvdt). C. 10 3 (đvdt). D. 20(đvdt).
 2
Câu 41. Cho hai điểm A 1; 2  và B  3; 4  . Giá trị của AB bằng
A. 6 2 . B. 8. C. 4. D. 4 2 .
Câu 42. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là Sai ?
3 1
A. sin1800  cos1800  1 . B. sin 600  cos 600  .
2
C. sin 00  cos 00  0 . D. sin 900  cos 900  1 .
Câu 43. Nếu tam giác MNP có MP  5, PN  8 và MPN   1200 thì độ dài cạnh MN ( làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất ) là :
A. 12,0. B. 11,4. C. 12,4. D. 7,0.
 
Câu 44. Cho hai vectơ a , b cùng hướng và đều khác vectơ_không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
là đúng ?
       
A. a.b   a . b . B. a.b  a . b . C. a.b  0 . D. a.b  1 .
   
Câu 45. Cho hai vectơ a  (4;3), b  (1; 7) . Góc giữa hai vectơ a và b bằng
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900
Câu 46. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào Đúng ?
  2  2    
A. a   a . B. a  a. C. a a. D. a.b  a . b .
Câu 47. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a, nội tiếp đường tròn bán kính R. Khi đó R là:
2a 2 2a 3 a 3
A. R  a 3 . B. R  . C. R  . D. R  .
3 3 2
     
Câu 48. Trong mp Oxy cho a  (1; 2), b  (3; 0) và c  ( ;  ) . Nếu c  a, b.c  3 thì :
1 1 1 1
A.   1;    . B.   1;   . C.   1;   . D.   1;    .
2 2 2 2
 0
Câu 49. Tam giác ABC vuông ở A có góc B  50 . Khẳng định nào sau đây là Sai ?

37
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899
Toán 10 I Love Math GV. Lư Sĩ Pháp
       
 
A. AB, BC  1300 . B.  
BC , AC  400 .  
C. AB, CB  500 . D.  
AC , CB  1200 .
Câu 50. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào Đúng ?
3 3 3
A. sin1500   . B. cos1500  . C. tan1500   . D. cot1500  3 .
2 2 3
Câu 51. Cho tam giác ABC có AB  9cm, BC  15cm, CA  12cm . Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác
có độ dài là :
A. 7,5cm. B. 10cm. C. 9cm. D. 8cm.
 
Câu 52. Trong mp Oxy cho a   9;3 . Vectơ nào dưới đây không vuông góc với vectơ a ?
   
A. t  1;3 . B. s   1;3 . C. u  1; 3 . D. v   2; 6  .
Câu 53. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB  2a . Đường trung tuyến BM có độ dài bằng
A. 2a 3 . B. a 5 . C. 3a . D. 2a 2 .

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75

38
Chương 2. Tích vô hương của hai vectơ 0916620899

You might also like