Professional Documents
Culture Documents
tang
T
sin
- Cho sđ AM = . Giả sử M( x; y) và gọi H , K lần lượt
là hình chiếu của M lên Ox, Oy . Khi đó B S cotang
K
M
sin = y = OK
cos = x = OH cosin
sin O H A
tan = = AT ( cos 0 )
cos
cos ( sin 0 )
cot = = BS
sin
- Các giá trị sin ,cos , tan ,cot gọi là các giá trị lượng giác của cung .
- Trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.
2. Hệ quả
• , −1 sin 1
−1 cos 1
• sin( + k2 ) = sin • tan( + k ) = tan
cos( + k2 ) = cos cot( + k ) = cot
• tan xác định khi + k , k Z • cot xác định khi k , k Z
2
• Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác (SGK)
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
2 3 3
0 2
6 4 3 2 3 4 2
Góc hơn kém Góc hơn kém
2
sin( + ) = − sin sin + = cos
2
cos( + ) = − cos cos + = − sin
2
tan( + ) = tan tan + = − cot
2
cot( + ) = cot cot + = − tan
2
-----------------
6.3. Công thức lượng giác
I. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng
1 + tan 1 − tan
Hệ quả: tan + = , tan − =
4 1 − tan 4 1 + tan
2. Công thức nhân đôi
● sin2 = 2sin .cos Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*)
cos2 sin 2 1 − cos2 sin 3 = 3sin − 4sin3
● cos 2 sin2 =
2
2 cos 2 1 1 + cos2 cos3 = 4 cos3 − 3cos
2
cos = 3tan − tan3
1 2sin 2 2 tan 3 =
1 − cos2 1 − 3tan2
tan2 =
1 + cos2
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10
2 tan cot 2 − 1
● tan 2 = ; cot 2 =
1 − tan2 2 cot
Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
4 2 5
a) cos a = , 270 0 a 360 0 b) cos = ,− 0 c) sin a = , a
5 5 2 13 2
3 3
d) tan a = 3, a e) tan = −2, f) cot = 3,
2 2 2
Bài 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a + tan a 3
a) A = khi sin a = , 0 a b)
cot a − tan a 5 2
8tan2 a + 3cot a − 1 1
B= khi sin a = , 900 a 1800 c)
tan a + cot a 3
sin2 a + 2sin a.cos a − 2 cos2 a
C= khi cot a = −3
2sin2 a − 3sin a.cos a + 4 cos2 a
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10
VẤN ĐỀ 3: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA BIỂU THỨC BẰNG CÁC CUNG LIÊN KẾT
Sử dụng công thức các góc (cung) có liên quan đặc biệt (cung liên kết).
VẤN ĐỀ 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác
Sử dụng các hệ thức cơ bản, công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác. Trong khi biến đổi
biểu thức, ta thường sử dụng các hằng đẳng thức.
Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các góc A, B, C trong tam giác ABC thì:
A B C
A + B + C = và + + =
2 2 2 2
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
4 4 2 4 4 2 2
a) sin x − cos x = 1 − 2 cos x b) sin x + cos x = 1 − 2 cos x.sin x
6 6 2 2 8 8 2 2 4 4
c) sin x + cos x = 1 − 3sin x.cos x d) sin x + cos x = 1 − 4sin x.cos x + 2sin x.cos x
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
tan a + tan b sin a cos a 1 + cot 2 a
a) tan a.tan b = b) − =
cot a + cot b sin a − cos a cos a − sin a 1 − cot 2 a
sin2 a cos2 a sin2 a sin a + cos a
c) 1 − − = sin a.cos a d) − = sin a + cos a
1 + cot a 1 + tan a sin a − cos a tan2 a − 1
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
2 2 2 2 2 cos2 x + cos2 x.cot 2 x
a) (1 − sin x )cot x + 1 − cot x b) (tan x + cot x) − (tan x − cot x ) c)
sin2 x + sin2 x.tan2 x
Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
a) 3(sin4 x + cos4 x ) − 2(sin6 x + cos6 x) b) 3(sin8 x − cos8 x ) + 4(cos6 x − 2sin6 x ) + 6sin4 x
1 + tan 1 − tan
Hệ quả: tan + = , tan − =
4 1 − tan 4 1 + tan
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
3 12 3
a) tan + khi sin = , b) cos − khi sin = − , 2
3 5 2 3 13 2
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
a) A = sin2 20o + sin2 100o + sin2 140o b) B = cos2 10o + cos110o + cos2 130o
c) C = tan 20o.tan80o + tan80o.tan140o + tan140o.tan 20o