You are on page 1of 6

6.2.

Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10


6.2. Giá trị lượng giác của một cung
I. Giá trị lượng giác của cung 
1. Định nghĩa

tang
T

sin
- Cho sđ AM =  . Giả sử M( x; y) và gọi H , K lần lượt
là hình chiếu của M lên Ox, Oy . Khi đó B S cotang
K
M
sin  = y = OK
cos  = x = OH  cosin
sin  O H A
tan  = = AT ( cos   0 )
cos 
cos  ( sin   0 )
cot  = = BS
sin 
- Các giá trị sin  ,cos  , tan  ,cot  gọi là các giá trị lượng giác của cung  .
- Trục tung là trục sin, trục hoành là trục côsin.
2. Hệ quả
•   , −1  sin   1
−1  cos   1
• sin( + k2 ) = sin • tan( + k ) = tan
cos( + k2 ) = cos cot( + k ) = cot 

• tan xác định khi   + k , k  Z • cot xác định khi   k , k  Z
2
• Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác (SGK)
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
    2 3 3
0  2
6 4 3 2 3 4 2

00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600


1 2 3 3 2
sin 0 1 0 –1 0
2 2 2 2 2
3 2 1 1 2
cos 1 0 − − –1 0 1
2 2 2 2 2
3
tan 0 1 3 − 3 –1 0 0
3
3 3
cot 3 1 0 − –1 0
3 3
II. Ý nghĩa hình học của tang và cotang. (SGK)
III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác
1. Các hệ thức cơ bản
1 1
sin2 + cos2 = 1 ; tan .cot = 1 ; 1 + tan2  = ; 1 + cot 2  =
cos2  sin2 
2. Ví dụ
 2
VD1: Cho 0    . Tính các giá trị lượng giác còn lại của  .
và sin  =
2 5
3 3
VD2: Cho     và cos  = − . Tính các giá trị lượng giác còn lại của 
2 5
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10
2sin  − 3cos 
VD3: Cho tan  = 2 . Tính giá trị biểu thức P =
sin  + 2cos 
cos  + sin  
VD4: Chứng minh rằng = tan 3  + tan 2  + tan  + 1 , với   + k .
cos 
3
2
3. Giá trị lượng giác của các cung liên quan đặc biệt

Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau


 
cos(− ) = cos sin( −  ) = sin sin  −   = cos 
2 
 
sin(− ) = − sin cos( −  ) = − cos cos  −   = sin 
2 
 
tan(− ) = − tan tan( −  ) = − tan tan  −   = cot 
2 
 
cot(− ) = − cot  cot( −  ) = − cot  cot  −   = tan 
2 


Góc hơn kém  Góc hơn kém
2
 
sin( +  ) = − sin sin  +   = cos 
2 
 
cos( +  ) = − cos cos  +   = − sin 
2 
 
tan( +  ) = tan tan  +   = − cot 
2 
 
cot( +  ) = cot  cot  +   = − tan 
2 
-----------------
6.3. Công thức lượng giác
I. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng

sin(a + b) = sin a.cos b + sin b.cos a tan a + tan b


tan(a + b) =
sin(a − b) = sin a.cos b − sin b.cos a 1 − tan a.tan b
cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b tan a − tan b
tan(a − b) =
cos(a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b 1 + tan a.tan b

  1 + tan    1 − tan 
Hệ quả: tan  +   = , tan  −   =
4  1 − tan  4  1 + tan 
2. Công thức nhân đôi
● sin2 = 2sin  .cos Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*)
cos2 sin 2 1 − cos2 sin 3 = 3sin  − 4sin3 
● cos 2 sin2  =
2
2 cos 2 1 1 + cos2 cos3 = 4 cos3  − 3cos 
2
cos  = 3tan  − tan3 
1 2sin 2 2 tan 3 =
1 − cos2 1 − 3tan2 
tan2  =
1 + cos2
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10

2 tan  cot 2  − 1
● tan 2 = ; cot 2 =
1 − tan2  2 cot 

3. Công thức biến đổi tổng thành tích


a+b a−b sin(a + b)
cos a + cos b = 2 cos .cos tan a + tan b =
2 2 cos a.cos b
a+b a−b sin(a − b)
cos a − cos b = − 2sin .sin tan a − tan b =
2 2 cos a.cos b
a+b a−b sin(a + b)
sin a + sin b = 2sin .cos cot a + cot b =
2 2 sin a.sin b
a+b a−b sin(b − a)
sin a − sin b = 2 cos .sin cot a − cot b =
2 2 sin a.sin b
   
sin  + cos  = 2.sin   +  = 2.cos   − 
 4  4
   
sin  − cos = 2 sin   −  = − 2 cos   + 
 4  4
4. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
cos a.cos b =  cos(a − b) + cos(a + b)
2
1
sin a.sin b =  cos(a − b) − cos(a + b)
2
1
sin a.cos b = sin(a − b) + sin(a + b) 
2

VẤN ĐỀ 1: DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC


Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm nhọn của cung (tia
cuối của góc) thuộc góc phần tư nào trên đường tròn lượng giác, từ đó xác định dấu của giá trị lượng
giác.

Bài 1. Cho 0 0    90 0 . Xét dấu của các biểu thức sau:


a) A = sin( + 900 ) b) B = cos( − 450 )
c) C = cos(2700 −  ) d) D = cos(2 + 900 )

Bài 2. Cho 0    . Xét dấu của các biểu thức sau:
2
a) A = cos( +  ) b) B = tan( −  )
 2   3 
c) C = sin   +  d) D = cos   − 
 5   8 
VẤN ĐỀ 2: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC (CUNG)
Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một góc, để từ giá trị lượng giác đã
biết suy ra các giá trị lượng giác chưa biết.
I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
1. Cho biết sin, tính cos, tan, cot
• Từ sin2  + cos2  = 1  cos  =  1 − sin2  .
– Nếu  thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos  = 1 − sin2  .
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10

– Nếu  thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos  = − 1 − sin2  .


sin  1
• Tính tan  = ; cot  = .
cos  tan 
2. Cho biết cos, tính sin, tan, cot
• Từ sin2  + cos2  = 1  sin  =  1 − cos2  .
– Nếu  thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin  = 1 − cos2  .
– Nếu  thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin  = − 1 − cos2  .
sin  1
• Tính tan  = ; cot  = .
cos  tan 
3. Cho biết tan, tính sin, cos, cot
1
• Tính cot  = .
tan 
1 1
• Từ = 1 + tan2   cos  =  .
cos2  2
1 + tan 
1
– Nếu  thuộc góc phần tư I hoặc IV thì cos  = .
1 + tan2 
1
– Nếu  thuộc góc phần tư II hoặc III thì cos  = − .
2
1 + tan 
• Tính sin  = tan  .cos .
4. Cho biết cot, tính sin, cos, tan
1
• Tính tan  = .
cot 
1 1
• Từ = 1 + cot 2   sin  =  .
sin2  1 + cot 2 
1
– Nếu  thuộc góc phần tư I hoặc II thì sin  = .
1 + cot 2 
1
– Nếu  thuộc góc phần tư III hoặc IV thì sin  = − .
2
1 + cot 

Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
4 2  5 
a) cos a = , 270 0  a  360 0 b) cos  = ,−   0 c) sin a = ,  a
5 5 2 13 2
3  3
d) tan a = 3,   a  e) tan  = −2,     f) cot  = 3,    
2 2 2
Bài 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
cot a + tan a 3 
a) A = khi sin a = , 0  a  b)
cot a − tan a 5 2
8tan2 a + 3cot a − 1 1
B= khi sin a = , 900  a  1800 c)
tan a + cot a 3
sin2 a + 2sin a.cos a − 2 cos2 a
C= khi cot a = −3
2sin2 a − 3sin a.cos a + 4 cos2 a
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10

sin a + 5cos a 8cos3 a − 2sin3 a + cos a


d) D = khi tan a = 2 e) E = khi tan a = 2
sin3 a − 2 cos3 a 2 cos a − sin3 a

cot a + 3tan a 2 sin a + cos a


g) G = khi cos a = − h) H = khi tan a = 5
2 cot a + tan a 3 cos a − sin a
5
Bài 3. Cho sin a + cos a = . Tính giá trị các biểu thức sau:
4
a) A = sin a.cos a b) B = sin a − cos a c) C = sin3 a − cos3 a
Bài 4. Cho tan a − cot a = 3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = tan2 a + cot 2 ab) B = tan a + cot a c) C = tan 4 a − cot 4 a
4 4 3
Bài 5. a) Cho 3sin x + cos x = . Tính A = sin 4 x + 3 cos4 x .
4
1 7
b) Cho 3sin 4 x − cos4 x = . Tính sin 4 x + 3 cos4 x c) Cho 4 sin 4 x + 3 cos4 x = . Tính 3sin 4 x + 4 cos4 x
2 4
1
Bài 6. a) Cho sin x + cos x = . Tính sin x, cos x, tan x, cot x .
5
b) Cho tan x + cot x = 4 . Tính sin x, cos x, tan x, cot x .

VẤN ĐỀ 3: TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA BIỂU THỨC BẰNG CÁC CUNG LIÊN KẾT
Sử dụng công thức các góc (cung) có liên quan đặc biệt (cung liên kết).

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:


   7   3 
a) cos  + x  + cos(2 − x ) + cos(3 + x ) b) 2 cos x − 3cos( − x ) + 5sin  − x  + cot  − x
2   2   2 
 3   3 
c) 2sin   + x  + sin(5 − x ) + sin  3 + x  + cos   + x  d) cos(5 − x ) − sin 
     
+ x  + tan  − x  + cot(3 − x )
2   2  2   2   2 
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) C = cos 200 + cos 40 0 + cos 60 0 + ... + cos160 0 + cos180 0
b) D = cos2 100 + cos2 200 + cos2 300 + ... + cos2 1800
c) E = sin 200 + sin 400 + sin 600 + ... + sin 3400 + sin 3600

VẤN ĐỀ 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác
Sử dụng các hệ thức cơ bản, công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác. Trong khi biến đổi
biểu thức, ta thường sử dụng các hằng đẳng thức.
Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các góc A, B, C trong tam giác ABC thì:
A B C 
A + B + C =  và + + =
2 2 2 2
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
4 4 2 4 4 2 2
a) sin x − cos x = 1 − 2 cos x b) sin x + cos x = 1 − 2 cos x.sin x
6 6 2 2 8 8 2 2 4 4
c) sin x + cos x = 1 − 3sin x.cos x d) sin x + cos x = 1 − 4sin x.cos x + 2sin x.cos x
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
tan a + tan b sin a cos a 1 + cot 2 a
a) tan a.tan b = b) − =
cot a + cot b sin a − cos a cos a − sin a 1 − cot 2 a
sin2 a cos2 a sin2 a sin a + cos a
c) 1 − − = sin a.cos a d) − = sin a + cos a
1 + cot a 1 + tan a sin a − cos a tan2 a − 1
6.2. Giá trị lượng giác của một cung Đại số 10
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
2 2 2 2 2 cos2 x + cos2 x.cot 2 x
a) (1 − sin x )cot x + 1 − cot x b) (tan x + cot x) − (tan x − cot x ) c)
sin2 x + sin2 x.tan2 x
Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
a) 3(sin4 x + cos4 x ) − 2(sin6 x + cos6 x) b) 3(sin8 x − cos8 x ) + 4(cos6 x − 2sin6 x ) + 6sin4 x

VẤN ĐỀ 5: CÔNG THỨC CỘNG


sin(a + b) = sin a.cos b + sin b.cos a tan a + tan b
tan(a + b) =
sin(a − b) = sin a.cos b − sin b.cos a 1 − tan a.tan b
cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b tan a − tan b
tan(a − b) =
cos(a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b 1 + tan a.tan b

  1 + tan    1 − tan 
Hệ quả: tan  +   = , tan  −   =
4  1 − tan  4  1 + tan 
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
  3    12 3
a) tan   +  khi sin  = ,     b) cos  −   khi sin  = − ,    2
 3 5 2 3  13 2
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
a) A = sin2 20o + sin2 100o + sin2 140o b) B = cos2 10o + cos110o + cos2 130o
c) C = tan 20o.tan80o + tan80o.tan140o + tan140o.tan 20o

You might also like