You are on page 1of 44

CHỦ ĐỀ 1.

GIỚI HẠN DÃY SỐ


Dạng 1. Dãy số có giới hạn 0
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các dãy sau có giới hạn 0

 1
n 1
1 sin 2n
a) un  b) un 
 n  1 n  2  2n  1 3

Lời giải:
1
1 1 n2 0
a) lim un  lim  lim 2  lim   0.
 n  1 n  2  n  3n  2 3 2 1  3.0  2.0
1  2
n n
Vậy lim un  0.
1
 1  1
n 1 n 1
sin 2n 1 sin 2n 1 n3 0
b) 0    0  lim  lim  lim  0
2n  1 3
2n  1
3
2n  1
3
2n  1 3
2
1 20
n3

 1
n 1
sin 2n
 lim  0 (Nguyên lý kẹp).
2n 3  1

 1
n 1
sin 2n
Suy ra lim  0  lim un  0. Vậy lim un  0.
2n  1
3

Ví dụ 2. Tính giới hạn của các dãy số sau


1 5n cos 3n  6n
a) un  b) un 
5 2
n
2n  2.7n
Lời giải:
n
1
 
 lim   n 
1 5 0
a) lim un  lim n  0. Vậy lim un  0.
5 2 1 1  2.0
1  2.  
5
5n cos 3n  6n 6n 5n cos 3n
b) lim un  lim  lim  lim  A  B.
2n  2.7 n 2n  2.7 n 2n  2.7 n
n
6
n  
Có A  lim n
6
 lim  7   0  0.
2  2.7 n
2
n
02
  2
7
n
5
n n n n  
5 cos 3n
Có 0  n 
5
 0  lim
5 cos 3n
 lim
5
 lim 7 
0
0
2  2.7 n
2  2.7
n n
2  2.7
n n
2  2.7
n n
2
n
02
  2
7

Trang 1
5n cos 3n 5n cos 3n
 lim n  0 (Nguyên lý kẹp). Suy ra lim n  0  B  0.
2  2.7n 2  2.7 n
Vậy lim un  A  B  0  0  0.

Ví dụ 3. Tính giới hạn của các dãy số sau

a) un  4n 2  1  2n b) un  n 2  4  n 2  2

Lời giải:
 4n  1  4n2
 
2
1
a) lim un  lim 4n2  1  2n  lim  lim
4n  1  2n
2
4n  1  2n
2

1
n 0
 lim   0. Vậy lim un  0.
1 40 2
4 2 2
n

n  4    n2  2 
 
2
2
b) lim un  lim n 4  n 2
2 2
 lim  lim
n2  4  n2  2 n2  4  n2  2
2 2.0
 lim   0. Vậy lim un  0.
4 2 1  4.0  1  2.0
1 2
 1 2
n n
Ví dụ 4. Tính giới hạn của các dãy số sau
n 2  2n  n n 2  2n  n 2  n
a) un  b) un 
n n
Lời giải:

n 2  2n  n  n 2  2n   2 
a) lim un  lim  lim   1  lim  1   1   1  2.0  1  0.
n  n 2  n 
  
Vậy lim un  0.

b) lim un  lim
n 2  2n  n 2  n
 lim
 n 2  2n    n 2  n 
 lim
n
n n n 2  2n  n 2  n  n   n 2  2n  n 2  n 
1
1 n 0
 lim  lim   0. Vậy lim un  0.
n  2n  n  n
2 2
2 1 1  2.0  1  0
1  1
n n
Dạng 2. Khử dạng vô định  / 
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau

a) lim
3n 2  4n  1
. b) lim
n3  4
. c) lim
 n  1 2n  1 .
2n 2  3n  7 5n3  n  8  3n  2  n  3
Lời giải:

Trang 2
4 1
3   2
3n 2  4n  1 n n   3.
a) lim 2  lim
2n  3n  7 3 7
2  2 2
n n
1
1
n 4
3
1 n3
b) lim  lim  .
5n  n  8
3
1 8
5 2  3 5
n n
 1  1
 1   2  
c) lim
 n  1 2n  1  lim  n  n   1.2  2 .
 3n  2  n  3  2  3  3.1 3
 3  1  
 n  n 
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau
n2  n  3 n2  1 8n3  n  2n  1
3
n n 2  1  2n 2  3
a) lim . b) lim . c) lim .
n 1 3n  1 3n2  n  1
Lời giải:
n2  n  3 n2  1 1 1
1  3 1 2
n  n  3 n 1
2 2
n n n  1  3 1  4.
a) lim  lim  lim
n 1 1
1
1
1 1
n n
1 1
3 8 2
3
8n  n  2n  1
3
n 2
n  8 2  4.
2
b) lim  lim
3n  1 3
1 3 3
n
n n 2  1  2n 2  3 1 3
1   2 
n n  1  2n  3
2 2
n2 n 2
n 2  1  2  1.
c) lim  lim  lim
3n 2  n  1 3n 2  n  1 1 1
3  2 3
2
n n n
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau
n  2n  1 3n  2   2n  1 n  2   n .
a) lim . b) lim
 6n  1 n3  n
3

Lời giải:
 1  2
 2  3 
n  2n  1 3n  2 
 lim 
n  n  2.3 1
a) lim  3  .
 6n  1
3 3
 1 6 36
6  
 n
1 1  2  1
 2n  1 n  2   n  2  1    2
 lim 
n n  n  n
b) lim  0.
n3  n 1
1 2
n
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau

Trang 3
4n 2  n  3n 2 9n 2  n  3n  1
a) lim . b) lim .
n2  1 n2  2
Lời giải:
4 1
 3 3
4n  n  3n
2
n
22
n
a) lim  lim  3.
n 1
2
1 2
1
n
9 1 3 1
 3   2
9n  n  3n  1
2
n 2
n n n  0.
b) lim  lim
n 2
2
2
1 2
n
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau

a) lim
 n  1  2n 2  n   n 2  1
. b) lim
3n 2
 2   n  3  n 2
.
 n  1  n 2  2   3n3 2n 3  1

Lời giải
 1  1 1 1
 n  1  2n2  n   n2  1 1   2     3
 lim 
n  n n n 1.2
a) lim   1.
 n  1  n  2   3n
2 3
 1 
1 1
2
3
1.1  3
  
 n  n2 
 2  3  1
 1   
b) lim
 3n  2   n  3  n
2 2

 lim


3
n 2  n  n
 3.
2n3  1 1 3
1
n
Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau
1  4n 2n  5.3n 3n  4n
a) lim . b) lim . c) lim .
1  4n 3n  1 3n  4n
Lời giải
1
1
1  4n 4n 1
a) lim  lim   1
1 4 n
1
1 1
4n
n
2
2  5.3
n n   5
 lim  
3
b) lim n  5
3 1 1
1 n
3
n
3
3 4
n n   1
 lim  n
4
c) lim n  1
3 4 n
3
  1
4
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau

Trang 4
3n  4n  5n 3n  4n 1 3n  6n  4n 1
a) lim . b) lim . c) lim .
3n  4n  5n 3n  2  4n 3n  6n 1
Lời giải
a) Nhận xét q  1  lim q n  0
n n
3  4
3 4 5
n n n      1 0  0 1
 lim   n   n
5 5
Do đó, lim n   1.
3  4 5
n n
3  4 0  0 1
     1
5  5
n
3
3 4
n n 1   4 04
 lim   n
4
b) lim n  2   4.
3 4 n
3 9.0  1
9.    1
4
n n
1 2
3n  6n  4n 1   1 4 
c) lim  lim  
2  3   0  1  4.0  1 .
3n  6n 1 1
n
06 6
  6
2
Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau
2n  2n 1 4.3n  7 n 1 2n  2  4.6n 1  2
a) lim n . b) lim . c) lim n 1 n 1 .
2  4.3n 2.5n  7 n 3  6 1
Lời giải
n
2
n 1 3.  
2 2
n
 lim  n  
3 3.0
a) lim n  0.
2  4.3 n
2 04
  4
3
n
3
4.    7
4.3n  7 n 1 4.0  7
 lim  n
7
b) lim   7.
2.5n  7 n 5 2.0  1
2  1
7
n n
1 2 1 2
n2 n 1 4     2.   4.0   2.0
2  4.6  2
 lim   n   
3 3 6 3
c) lim n 1 n 1  4.
3  6 1 1 1 1
n
1
3.0   0
3.       6
2 6 6

 n  1 3n  2  n2  1 a a
Ví dụ 9. Cho un  ; n  1. Biết lim un  , với a, b  *
và là phân số tối
 2n 2
 6n  3  4n 2  5 b b

giản. Tính P  a 2  2b.


A. P  17. B. P  26. C. P  25. D. P  18.
Lời giải:

Trang 5
Ta có lim un  lim
 n  1 3n  2  n2  1
 lim
 3n 2
 n  2 n2  1
 2n 2
 6n  3  4n 2  5  2n 2
 6n  3  4n 2  5

 1 2  1  1 2  1
 3   2 . n 1 2  3   2  1 2
 lim 
n n 
 lim 
n n n  n 3.1 3 k h
  vì lim 2  0;lim 2  0.
 6 3  5  6 3  5 2.2 4 n n
 2   2 . n 4  2 2  2  4 2
 n n  n  n n  n

a 3 a  3
Mà lim un    
 P  32  2.4  17. Chọn A.
b 8 b  4

Ví dụ 10. Cho un 
 2n 3
 1 n  4
; n  2. Biết lim un 
a
, với a, b  *

a
là phân số tối
 n  1  3n  1 9n  1
2
b b
giản.
Tính P  a 3  2b.
A. P  5. B. P  1. C. P  3. D. P  2.
Lời giải:

Ta có lim un  lim
 2n 3
 1 n  4
 lim
2n3  1
.lim
n4
 n  1  3n  1 9n  1  n  1  3n  1 9n  1
2 2

1 4
2 1
n 3 n4 2 n  2 1  2 vì lim k  0;lim h  0.
 lim .lim  .lim
 1 
2
1 9n  1 3 9
1 3 9 9 n2 n2
 1    3   n
 n  n

a 2 a  2
Mà lim un    
 P  23  9  1. Chọn B.
b 9 b  9

4n  3.22 n  2.3n 1 a a
Ví dụ 11. Cho un  n2
; n  1. Biết lim un  , với a, b  *
và là phân số tối giản.
5.4  2 n
b b
Giá trị P  a  3b 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  9; 7  . B.  7; 5  . C.  12; 9  . D.  5; 2  .

Lời giải:
2 2
4n  3.4n  .3n 4.4n  .3n
4n  3.22 n  2.3n 1 3 3
Ta có lim un  lim  lim  lim
5.4n  2  2n 5 n
.4  2n
5
.4n  2n
16 16
n
2 3
4  . 
a 64 a  64
n n
3 4 5 64 3 1
 lim  4:  vì lim    lim    0. Mà lim un    .
4 2 b  5
n
5 1 16 5 b 5
 
16  2 

Vậy P  a  3b 2  64  3.52  11  12; 9  . Chọn C.

Trang 6
 3
2n
6.  3n 1  2n a a
Ví dụ 12. Cho un  n
; n  1. Biết lim un  , với a, b  *
và là phân số tối giản.
b b
4.9  5.2n 1 2

Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. 2a  b  9. B. 5a  b 2  1. C. a 2  b 2  25. D. a 2  2b  1.
Lời giải:

 3
2n
6.  3n 1  2n 6.3n  3.3n  2n 3.3n  2n
Ta có lim un  lim  lim  lim n
n
4.3n  10.2n 4.3  10.2n
4.9  5.2n 1
2

n
3.3n  2n 2
3 
a  3
n
3n
 3 2 3 a
 lim  lim mà lim    0 suy ra lim un     . Chọn D.
4.3  10.2
n n
2
n
3 4 b b  4
4  10.  
3n 3

 n  1 n  n  1
2 3
a a ab2
Ví dụ 13. Cho un  Biết lim un  (với a, b  ; tối giản). Tính P  2
2n 2  1  n3  1 b 2 b a  b2

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải:

 n  1 n  n  1  n  1  n 2  n  1
3
n2  n  1
2

Ta có lim un  lim  lim


2n 2  1  n3  1 2n 2  1  n3  1

 1  1 1
  
 lim
 n  1 n  n  1
3 2

 lim


1
n 
3  1
n n2

1 1
 a  1, b  1  P  . Chọn B.
2n 2  1  n3  1 1  1 
2  2 1  3 
2 2
n  n 

Ví dụ 14. Cho un 
 2n 2
 1  3n  1 n3  1
. Biết lim un 
a
(với a, b  ;
a
tối giản). Tính
5n3  2  n  1
3
b 5 b

P  a  b2
A. 7. B. 6  5. C. 11. D. 41.
Lời giải:
 1  1 1
 2n 2
 1  3n  1 n3  1  2  2  3   1 3
 lim 
n  n n 6
Ta có lim un  lim  .
5n3  2  n  1
3 3
2  1 5
5  3 1  
n  n

Do đó suy ra a  6, b  1  P  a  b 2  7. Chọn A.

Trang 7
7 n  22 n 1  3n 1 a a
Ví dụ 15. Cho un  n 1 n 1
. Biết lim un  (với a, b  ; tối giản). Tính P  a  b
7 5 b b
A. 3. B. 13. C. 8. D. 5.
Lời giải:
n n
14 3
1    3 
7 n  22 n 1  3n 1 27 7  1.
Ta có lim un  lim  lim
7 n 1  5n 1 15
n
7
7  
57
Do đó suy ra a  1, b  7  P  a  b  8. Chọn C.

11n 1  32 n 1  2n a a
Ví dụ 16. Cho un  n 1
. Biết lim un  (với a, b  ; tối giản). Tính P  a  b
11  7
n
b b
A. 10. B. 12. C. 11. D. 22.
Lời giải:
n n
9 2
n 1 2 n 1 11  3     
11  3  2 n
 11   11   11 .
Ta có lim un  lim n 1
 lim
11  7
n
1 7 
n
1
1  
7  11 
Do đó suy ra a  11, b  1  P  a  b  10. Chọn A.

Ví dụ 17. Cho un 
 2n  3 3n  1 4n3  1
. Biết lim un 
a
với a, b  *

a
là phân số tối giản. Đặt
 4n  1 9n3  2
2
b b

S  a 2  4b 2 , mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. 54  S  60 B. 60  S  64 C. S  54 D. S  64
Lời giải:
2n.3n 4n3 1
Ta có lim un  lim   S  65. Chọn D.
 4n 
2
9n 3 4

 2n  3 4n  1 n3  1 a a
Ví dụ 18. Cho un  . Biết lim un  với a, b  *
và là phân số tối giản. Đặt
 2n  1 9n3  1
2
b b

S  a 2  b 2 , mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. S  8 B. 8  S  14 C. 14  S  20 D. S  20
Lời giải:
2n.4n n3 2
Ta có lim un  lim   S  13. Chọn B.
 2n 
2
9n 3 3

2.6n 2  4n a a
Ví dụ 19. Cho un  n 1 n 1
. Biết lim un  với a, b  *
và là phân số tối giản. Đặt S  a  b,
3.6  5 b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Trang 8
A. 310  S  320 B. 320  S  330 C. 330  S  340 D. 340  S  350
Lời giải:
n
4
2.62    2
Ta có lim un  lim  6   2.6  1  S  325. Chọn B.
n
5 3.6 324
3.6  5.  
6

5.6n 1  2n a a
Ví dụ 20. Cho un  n2
. Biết lim un  với a, b  *
và là phân số tối giản. Đặt S  a  b,
4.6  3
n
b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 10  S  20 B. 20  S  30 C. 30  S  40 D. 40  S  50
Lời giải:
n
2
5.6   
Ta có lim un   6   5.6  15  S  17. Chọn A.
n
3 4 2
4  9.  
6
Dạng 3. Khử dạng vô định   
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau

a) lim  3
n3  3n 2  n .  b) lim  3
n3  3  n 2  2 . 
Lời giải

a) lim  3
n3  3n 2  n  lim  n3  3n 2  n3
  lim
3

n  3n 2   n 2  n. 3 n3  3n 2
2 2
3 3
 3 3
3
1    1  3 1 
 n n

1 3   3 2 3
Khi n   thì: lim  0  lim 1   1  lim 1    1  1    1
3  3 3
n n   n n
 

Do đó, lim  3

n3  3n 2  n  3

b) lim  3
n3  3  n  2   lim 
2 3
 
n3  3  n  lim n  n 2  2 
n3  3  n3 n2  n2  2 3 2
 lim 2
 lim  lim 2
 lim
n 3
 3  n 2  n. 3 n3  3
3 n  n2  2
n 3
 3  n 2  n. 3 n3  3
3 n  n2  2

 3 
 
2
Khi n   thì: lim   n  3 3  n2  n. 3 n3  3   ;lim n  n 2  2  
 

 lim 2
3
 lim
2
 0. Do đó, lim  3
n3  3  n 2  2  0 
 n3  3  n2  n. 3 n3  3 n n 2 2
3

Trang 9
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau


a) lim n  1  n 2  n .  b) lim
n2  n  n
4n 2  3n  2n
.

Lời giải
1
1
 n  1
   n2  n
2
n 1 n 1
a) lim n  1  n 2  n  lim  lim  lim 
n  1  n2  n n  1  n  n  1 1 1 2
1  1
n n

 1
Do đó, lim n  1  n 2  n  .
2

3
2 4
n n n 2
n nn 4n  3n  2n 1
2
n
2
2 2
b) lim  lim 2 .  lim 
4n  3n  2n
2 4n  3n  4n 2
n n n
2 3 1 3
1 1
n

n2  n  n 2
Do đó, lim 
4n2  3n  2n 3

Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau

  2n 2  n 3  n
3
a) lim 4n 2  n  3 2n 2  8n3 . b) lim .
n2  n  n
Lời giải

a) lim  4n 2  n  3 2n 2  8n3  lim   


4n 2  n  2n  lim  3
2n 2  8n3  2n 
4n 2  n  4n 2 2 n 2  8n 3  8n 3
 lim  lim 2
4n 2  n  2n
 2n 2
 8n 3 3
  4 n 2  2 n 3 2 n 2  8n 3

n 2n 2
 lim  lim
4n 2  n  2n  1 
 2n  8n3   4n 2  2n. 3 8n3   1
2 2
3

 4n 
1 1
 
 1   12

lim  4   2   1   1 
lim 2.   1  2  2   1 

33

 n    4n   4n  
 
  1 
lim  4   2   2  2  0
1   n 
Khi n   thì: lim  0  
n  2 1

   1 3  1 3 
lim  2.  4n  1  2  2  4n  1   2  2  2  2
     

Trang 10
1 1
   
 1   2 1

lim  4   2   1   1 
lim 2.   1  2  2   1 

3 3

 n    4n   4n  
 

Do đó, lim  4n 2  n  3 2n 2  8n3   


3
2n 2  n 3  n 2n 2  n 3  n 3 n2  n  n
b) lim  lim .
n 2  n  n 2 3 2 n 2  n 3 2  n 2  n 3 2n 2  n 3
n2  n  n  
 1 
n  n 1  n  1
1
1
 n  n
 lim  lim 2
2
2  2   2 3 2
3 n .   1  n 2  n. 3 n3   1
6
  1  1  3  1
n  n  n  n

  2

 
lim   1 3  1  3 2  1   1  1  1  1
2
1    n  n 
Khi n   thì: lim  0    
n   1 
lim  1   1  1
 n 
 
1
1 1
n
3
2n 2  n 3  n
 lim 2
 1. Do đó, lim 1
2  2 3 n2  n  n
  1  1  3  1
n  n

Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau


3
n3  n  n 2  n  1 4n 2  1  2 n  1
a) lim . b) lim .
3n  1 n 2  4n  1  n
Lời giải
1 1 1
3 1  1  2
3
n  n  n  n 1
3 2
n 2
n n
a) lim  lim
3n  1 3
1
n
  1 1 1 
lim  3 1  2  1   2   1  1  2
 n n n
Khi n   thì: lim  0    
1
n   1
lim  3  n   3
  

n3  n  n 2  n  1 2
3
Do đó lim 
3n  1 3

4n2  1   2n  1
2
4n 2  1  2n  1 n 2  4n  1  n
b) lim  lim .
n 2  4n  1  n n 2  4n  1  n 2 4n 2  1  2n  1

Trang 11
4 1 4 1
1  2 1 1  2 1
4n 2  1  4n 2  4n  1 n n 1 n n 1
 lim .   lim . 
4n  1 1 1 1
1 1 1 2
4 2 2 4 2 2
n n 4 n n n

4n 2  1  2 n  1 1
Do đó lim 
n 2  4n  1  n 2

Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau


 1 1 1   1 1 1 
a) lim  
 1.3 3.5  ...   b) lim    ...  
  2n  1 2n  1   1.3 2.4
 n  n  2  

Lời giải
1 1 1
a) Xét A    ...  . Ta có:
1.3 3.5  2n  1 2n  1
2 2 2 1 1 1 1 1 1 2n
2A    ...   1     ...    1 
1.3 3.5  2n  1 2n  1 3 3 5 2n  1 2n  1 2n  1 2n  1

2n 2
Suy ra lim A  lim  lim 1
2n  1 2
1
n
1 1 1
b) Xét B    ...  . Ta có
1.3 2.4 n  n  2

2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1
2B    ...   1       ...    1   
1.3 2.4 n  n  2 3 2 4 3 5 n n2 2 n2 2 n2

 1 
3 1   3 n  3
Suy ra lim B  lim     lim  
2 n2 2
 2 1  2
 n

Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau


1  2  ...  n 1  2  22  ...  2n
a) lim b) lim
n 2  3n 1  3  32  ...  3n
Lời giải
n  n  1 n 2  n
a) Ta có 1  2  ...  n   .
2 2
1
1
1  2  ...  n n2  n n 1
Suy ra lim  lim 2  lim
n  3n
2
2n  6n 2
6 2
n

Trang 12
  2  n 1 1 
    n 1 
1  2  22  ...  2 n 2 n 1  1
 lim  2.   0
3 3
b) Ta có lim  lim n 1
1  3  3  ...  3
2 n
3 1  1 
 1  n 1 
2  3 
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Ví dụ 1. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a) 0, 7777777777777... b) 0, 27777777777...

Lời giải
1 1 1 1
a)  2  3  ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
1
1 1 1 1
 2  3  ...  10 
10 10 10 1 9
1
10
1 1 1  7
Suy ra 0, 7777777777777...  7.0,11111111111...  7   2  3  ...  
 10 10 10  9
1 1 1 1
b) 2
 3  4  ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
1
1 1 1 1
2
 3  4  ...  100  . Suy ra
10 10 10 1 90
1
10
2 1 25 5
0, 27777777777...  0, 2  0, 07777777   7.  
10 90 90 18
Ví dụ 2. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a) 0,3211111... b) 0,313131... c) 3,1525252....

Lời giải
1 1 1 1
a) Ta có 3
 4  5  ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
1
1 1 1 3 1 32 1 289
3
 4  5  ...  10  suy ra 0,321111...   
10 10 10 1 900 100 900 900
1
10
1 1 1 1
b) Ta có 2
 4  6  ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội 2 nên
10 10 10 10
1
1

1

1
  102  1 suy ra 0,313131...  31 1  1  1  ...   31. 1  31
...  2 
102 104 106  10 10 10 
4 6
1
1  2 99 99 99
10

Trang 13
1 1 1 1
c) Ta có 3
 5  7  ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội 2 nên
10 10 10 10
1
1 1 1 103  1 suy ra
   ... 
103 105 107 1
1  2 990
10
31  1 1 1  31 52 3121
3,1525252....   52  3  5  7  ...    
10  10 10 10  10 990 990
12
Ví dụ 3. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn biết số hạng thứ hai là và tổng
5
của cấp số nhân lùi này bằng 15.
Lời giải
u2  1
 q
u u q 12 5
Ta có S  1  15  1    25q 2  25q  4  0  
1 q 1  q 1  q 5q 1  q  q  4
 5
1 u
+) Nếu q   u1  2  12
5 q
4 u
+) Nếu q   u1  2  3.
5 q
3
Ví dụ 4. Một cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai bằng , số
4
hạng đầu là một số dương. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi này.
Lời giải
u1 3 3
Ta có S   u1  12 1  q  . Và u1  u2   u1 1  q  
1 q 4 4

 3
 q
3
Suy ra 12 1  q   
4
2

4  5
q
 4
3  3
Ta chỉ chọn q  vì q  1, khi đó u1  12 1    3.
4  4
Ví dụ 5*.

a) Chứng minh:
1
n n  1   n  1 n

1
n

1
n 1
 n  N*  .

1 1 1
b) Rút gọn un    ...  .
1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1   n  1 n

c) Tìm lim un .

Trang 14
Lời giải

a) Ta có
1

 n  1  n 
 n 1  n  n  1  n 
n n  1   n  1 n 
n  n  1 n  n  1  n  n  1  n  n  1 

n 1  n 1 1
  
n  n  1 n n 1

b) Áp dụng đẳng thức đã chứng minh được ở câu a, ta có:


1 1 1 1 1 1 1 1 1
un      ...      un  1 
1 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1

 1 
c) lim un  lim 1   1
 n 1 

BÀI TẬP THÊM

 s in5n 
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim   2  bằng
 3n 
5
A. -2. B. 3. C. 0. D. .
3
1
n  2 n k cos
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để lim n  1?
2n 2
A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số.
3sin n  4 cos n
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1
A. 1 B. 0. C. 2. D. 3.
 n cos 2n 
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim  5  2  bằng
 n 1 
1
A. 4. B. . C. 5. D. -4.
4
 n 
Câu 5. Kết quả của giới hạn lim  n 2 sin  2n3  là
 5 
A. . B. -2. C. 0. D. 
  1 
n

Câu 6. Giá trị của giới hạn lim  4   bằng


 n 1 
 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

 1
n
1
Câu 7. Cho hai dãy số  un  và  vn  có un  và vn  . Khi đó lim  un  vn  có giá trị bằng
n 1
2
n 2
2

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Trang 15
3
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim là
4n  2n  1
2

3
A.  B. . C. 0. D. -1.
4
n  2n 2
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim bằng
n3  3n  1
2
A. 2. B. 1. C. . D. 0.
3
3n3  2n  1
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là
4n 4  2n  1
2 3
A.  B. 0. C. . D. .
7 4
n n 1
Câu 11. Giá trị của giới hạn bằng
n2  2
3
A. . B. 2. C. 1. D. 0.
2
1 2 v
Câu 12. Cho hai dãy số  un  và  vn  có un  và vn  . Khi đó lim n có giá trị bằng
n 1 n2 un
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
an  4
Câu 13. Cho hai dãy số  un  với un  trong đó a là tham số thực. Để dãy số  un  có giới hạn
5n  3
bằng 2, giá trị của a là
A. a  10. B. a  8. C. a  6. D. a  4.
2n  b
Câu 14. Cho hai dãy số  un  với un  trong đó b là tham số thực. Để dãy số  un  có giới hạn
5n  3
hữu hạn, giá trị của b là
A. b là một số thực tùy ý. B. b  2.
B. không tồn tại b. D. b  5.
n2  n  5
Câu 15. Tính giới hạn L  lim .
2n 2  1
3 1
A. L  . B. L  . C. L  2. D. L  1.
2 2
4n 2  n  2
Câu 16. Cho dãy số  un  với un  . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là
an 2  5
A. a  4. B. a  4. C. a  3. D. a  2.
n 2  3n3
Câu 17. Tính giới hạn L  lim .
2n3  5n  2

Trang 16
3 1 1
A. L   . B. L  . C. L  . D. L  0.
2 5 2
5n 2  3an 4
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L  lim  0.
1  a  n4  2n  1
A. a  0, a  1. B. 0  a  1. C. a  0, a  1. D. 0  a  1.

Câu 19. Tính giới hạn L  lim


 2n  n  3n  1 .
3 2

 2n  1  n  7 4

3
A. L   . B. L  1. C. L  3. D. L  .
2

Câu 20. Tính giới hạn L  lim


n 2
 2n  2n3  1  4n  5 
.
n 4
 3n  1 3n 2  7 

8
A. L  0. B. L  1. C. L  . D. L  .
3
3
n 1
Câu 21. Tính giới hạn L  lim 3 .
n 8
1 1
A. L  . B. L  1. C. L  . D. L  .
2 8
n 3  2n
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim là
1  3n 2
1 2
A.  . B. . C.  D. .
3 3
2n  3n3
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim 2 là
4n  2n  1
3 5
A. . B. . C. 0. D. .
4 7
3n  n4
Câu 24. Kết quả của giới hạn lim là
4n  5
3
A. 0. B. . C. . D. .
4
Câu 25. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
3  2n 3 2n 2  3 2n  3n3 2n 2  3n 4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2n 2  1 2n3  4 2n 2  1 2n 4  n 2
1
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ?
3
n 2  2n  n 4  2n 3  1
A. un  . B. un  .
3n 2  5 3n3  2n 2  1

Trang 17
n 2  3n3  n 2  2n  5
B. un  . D. un  .
9n 3  n 2  1 3n3  4n  2
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
1  2n n2  2 n 2  2n 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5 5n  5n3 5n  5n 2 5n  5n 2
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
1  2n n 3  2n  1 2n 2  3n 4 n 2  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5n 2  n  2n3 n 2  2n 3 5n  1
Câu 29. Tính giới hạn L  lim  3n 2  5n  3 .

A. L  3. B. L  . C. L  5. D. L  .
Câu 30. Tính giới hạn lim  3n 4  4n 2  n  1 .

A. L  7. B. L  . C. L  3. D. L  .

Câu 31. Cho dãy số  un  với un  2   2  2  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 n
 ... 

2
A. lim un  . B. lim un  .
1 2
B. lim un  . D. Không tồn tại lim un .

1 3 n
 1   ... 
Câu 32. Giá trị của giới hạn lim 2 2 2 bằng
n 1
2

1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
8 2 4
 1 2 n 1 
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim  2  2  ...  2  bằng
n n n 
1 1
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 2
 1  3  5  ...   2n  1 
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim   bằng
 3n 2  4 
1 2
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 3
 1 1 1 
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim  
 1.2 2.3  ...   là
 n  n  1 

1
A. . B. 1. C. 0. D. .
2
 1 1 1 
 1.3  3.5  ...   2n  1 2n  1 
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim  bằng
 

Trang 18
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 4
 1 1 1 
Câu 37. Giá trị của giới hạn lim  
 1.4 2.5  ...   bằng
 n  n  3  
11 3
A. . B. 2. C. 1. D. .
18 2
12  22  ...  n2
Câu 38. Giá trị của giới hạn lim bằng
n  n 2  1

1 1
A. 4. B. 1. C. . D. .
2 3
 1
un  2
Câu 39. Cho dãy số có giới hạn  un  xác định bởi  . Tính lim un .
un 1  1 , u  1
 2  un

1
A. lim un  1. B. lim un  0. C. lim un  . D. lim un  1.
2
un  2

Câu 40. Cho dãy số có giới hạn  un  xác định bởi  un  1 . Tính lim un .
u n 1  , u  1
2
A. lim un  1. B. lim un  0. C. lim un  2. D. lim un  .

9n 2  n  1
Câu 41. Kết quả của giới hạn lim bằng
4n  2
2 3
A. . B. . C. 0. D. 3.
3 4
 n 2  2n  1
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim bằng
3n4  2

2 1  3 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 2 3 2

2n  3
Câu 43. Kết quả của giới hạn lim là:
2n  5
5 5
A. . B. . C. . D. 1.
2 7

n 1  4
Câu 44. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1  n
1
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
2

Trang 19
n  n2  1 
Câu 45. Biết rằng lim  a sin  b. Tính S  a 3  b3 .
n n2
2 4
A. S  1. B. S  8. C. S  0. D. S  1.
10
Câu 46. Kết quả của giới hạn lim là:
n  n2  1
4

A. . B. 10. C. 0. D. .

2n  2
Câu 47. Kết quả của giới hạn lim  n  1 là:
n  n2  1
4

A. . B. 1. C. 0. D. .
3
an3  5n 2  7
Câu 48. Biết rằng lim  b 3  c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n 2  n  2
ac
P .
b3
1
A. P  3. B. P  . C. P  2. D. P  27.
3

Câu 49. Kết quả của giới hạn lim 5 200  3n5  2n 2 là:
A. . B. 1. C. 0. D. .

Câu 50. Giá trị của giới hạn lim  n  5  n  1 bằng 


A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.

Câu 51. Giá trị của giới hạn lim  n 2  n  1  n là 


1
A.  . B. 0. C. 1. D. .
2

Câu 52. Giá trị của giới hạn lim  n 2  1  3n 2  2 là 


A. 2. B. 0. C. . D. .

Câu 53. Giá trị của giới hạn lim  n 2  2n  n 2  2n là 


A. 1. B. 2. C. 4. D. .

Câu 54. Có bao nhiêu giá trị của a để lim  


n 2  a 2 n  n 2   a  n  n  1  0?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 55. Giá trị của giới hạn lim  2n 2  n  1  2n 2  3n  2 là 


2
A. 0. B. . C. . D. .
2

Trang 20
Câu 56. Giá trị của giới hạn lim  n 2  2n  1  2n 2  n là 
A. 1. B. 1  2. C. . D. .

Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn lim  
n 2  8n  n  a 2  0?

A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.

Câu 58. Giá trị của giới hạn lim  n 2  2n  3  n là 


A. 1. B. 0. C. 1. D. .

Câu 59. Cho dãy số  un  với un  n 2  an  5  n 2  1, trong đó a là tham số thực. Tìm a để

lim un  1.

A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.

Câu 60. Giá trị của giới hạn lim  3


n3  1  3 n3  2 bằng 
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 61. Giá trị của giới hạn lim  3


n 2  n3  n là
1
A. . B. . C. 0. D. 1.
3

Câu 62. Giá trị của giới hạn lim  3


n3  2n 2  n là 
1 2
A. . B.  . C. 0. D. 1.
3 3

Câu 63. Giá trị của giới hạn lim  n


  n  1  n  1  là
 
A. 1. B. . C. 0. D. 1.

Câu 64. Giá trị của giới hạn lim  n


  n  1  n  là
 
1 1 1
A. 0. B. . C. . D. .
2 3 4
1
Câu 65. Giá trị của giới hạn lim là
n2  2  n2  4
A. 1. B. 0. C. . D. .

9n 2  n  n  2
Câu 66. Giá trị của giới hạn lim là
3n  2
A. 1. B. 0. C. 3. D. .

Câu 67. Giá trị của giới hạn lim  3



n3  1  n là

A. 2. B. 0. C. . D. .
Trang 21
2  5n  2
Câu 68. Kết quả của giới hạn lim bằng
3n  2.5n
25 5 5
A.  B. C. 1 D. 
2 2 2
3n  2.5n 1
Câu 69. Kết quả của giới hạn lim bằng
2n 1  5n
A. 15 B. 10 C. 10 D. 15
3n  4.2n 1  3
Câu 70. Kết quả của giới hạn lim bằng
3.2n  4n
A. 0 B. 1 C. . D. .
3n  1
Câu 71. Kết quả của giới hạn lim bằng
2n  2.3n  1
1 1 3
A. 1 B.  C. D.
2 2 2

   2n 1  1 2n 2  3  a 5
n

 5
Câu 72. Biết rằng lim   2   c với a, b, c  . Tính giá trị của biểu thức

 
n 1
 5.2n  5  3 n 1  b
 
S  a 2  b2  c2
A. 26 B. 30 C. 21 D. 31
 n  3n  22 n
Câu 73. Kết quả của giới hạn lim là
3 n  3n  22 n  2
1 1
A. 1 B. C. . D.
3 4

Câu 74. Kết quả của giới hạn lim 3n   5   là
n



A. 3 B.  5 C. . D. .

Câu 75. Kết quả của giới hạn lim  34.2n 1  5.3n  là

2
A. B. 1 C. . D. .
3
2n 1  3n  10
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim là
3n 2  n  2
2 3
A. . B. C. D. .
3 2

4n  2n 1 1
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị nguyên cả a   0; 2018  để lim n na

3 4 1024
A. 2007 B. 2008 C. 2017 D. 2016

Trang 22
 n 2  2n  1n 
Câu 78. Kết quả của giới hạn lim   n  bằng
 3n  1 3 
 

2 1 1
A. B. 1 C. D. 
3 3 3
 3n   1n cos 3n 
Câu 79. Kết quả của giới hạn lim   bằng
 n 1 
 

3
A. B. 3 C. 5 D. 1
2

an 2  1 1
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a   0; 20  sao cho lim 3   là một số nguyên?
3  n 2 2n
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 81. Kết quả của giới hạn lim 2.3n  n  2 là


A. 0 B. 2 C. 3 D. .
Câu 82. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng
9
. Số hạng đầu của cấp số nhân đó bằng
4
9
A. 3 B. 4 C. D. 5
2
1 1 1
Câu 83. Tính tổng S  9  3  1    ...  n 3  ...
3 9 3
27
A. B. 14 C. 16 D. 15
2
 1 1 1 1 
Câu 84. Tính tổng S  2 1     ...  n  ... 
 2 4 8 2 
1
A. 1  2 B. 2 C. 2 2 D.
2
2 4 2n
Câu 85. Tính tổng S  1    ...  n  ...
3 9 3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

 1 ,... bằng


n 1
1 1 1
Câu 86. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ,  , ,...,
2 6 18 2.3n 1
3 8 2 3
A. B. C. D.
4 3 3 8
1 1 1 1  1 1
Câu 87. Tính tổng S          ...   n  n   ...
 2 3  4 9 2 3 

Trang 23
2 3 1
A. 1 B. C. D.
3 4 2
1  a  a 2  ...  a n
Câu 88. Giá trị của giới hạn lim (với a  1, b  1 ) bằng
1  b  b 2  ...  b n
1 b 1 a
A. 0 B. C. D. Không tồn tại
1 a 1 b
Câu 89. Rút gọn S  1  cos 2 x  cos 4 x  cos6 x  ...  cos 2 n x  ... với cos x  1
1 1
A. sin 2 x B. cos 2 x C. D.
sin 2 x cos 2 x

Câu 90. Rút gọn S  1  sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x  ...   1 sin 2 n x  ... với sin x  1
n

1
A. sin 2 x B. cos 2 x C. D. tan 2 x
1  sin 2 x

Câu 91. Thu gọn S  1  tan   tan 2   tan 3   ... với 0   
4
1 cos  tan 
A. B. C. D. tan 2 x
1  tan    1  tan 
2 sin    
 4
a
Câu 92. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a  b
b
A. 17 B. 68 C. 133 D. 137
a
Câu 93. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,353535... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính ab
b
A. 3456 B. 3465 C. 3645 D. 3546
a
Câu 94. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5, 231231... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a  b
b
A. 1409 B. 1490 C. 1049 D. 1940
b
Câu 95. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Khẳng
a
định nào dưới đây đúng?
A. a  b  215 B. a  b  214 C. a  b  213 D. a  b  212
1  3  5  ...  2n  1
Câu 96. Giá trị lim bằng
3n2  4
2 1
A. B. 0 C. D. 
3 3
Câu 97. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1?
2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3
A. lim B. lim C. lim D. lim
2n3  4 2n3  1 2n3  2n 2 2n 2  1
Câu 98. Phát biểu nào trong các phát biểu sau sai?
Trang 24
A. lim un  c ( un  c là hằng số) B. lim q n  0  q  1

1 1
C. lim  0  k  1 D. lim 0
nk n

Câu 99. Giá trị của lim  


n 2  3n  1  n bằng

3
A. 3 B.  C. 0 D. 
2

5 3n 2  n a 3 a
Câu 100. Giới hạn lim  với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính
2  3n  2  b b

ab
A. 21 B. 11 C. 7 D. 9
1 2 3 n
Câu 101. Giá trị của lim  2  2  2  ...  2  bằng
n n n n 
1 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
3 2
un
Câu 102. Cho các dãy số  un  ,  vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1. B. 0. C. . D. .
Câu 103. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
3n 1  2n 3n 2  n
A. lim . B. lim 2 .
5  3n 4n  5

C. lim  n  2n  n  1 .
2 2
 D. lim
2n 3  3
1  2n 2
.

4n 2  1  n  2
Câu 105. Tính giới hạn lim bằng
2n  3
3
A. . B. 1. C. 2. D. .
2
Câu 106. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng  0; 2019  để

9n  3n1 1
lim n n  a  ?
5 9 2187
A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019.
1
Câu 107. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  1 và công bội q   .
2
2 3
A. S  1. B. S  . C. S  . D. S  2.
3 2
n
Câu 108. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Tìm L  lim .
un
Trang 25
1 1
A. . B. . C. 3. D. 2.
3 2
Câu 109. Cho cấp số nhân lùi vô hạn  un  có công bội q  0, có tổng S  12 và u3  2u4 . Tìm số hạng

đầu u1 của cấp số nhân  un  .

A. u1  18. B. u1  8. C. u1  24. D. u1  6.

 1 1 1 
Câu 110. lim  
 5.9 9.13  ...   bằng
  4n  1 4n  5 
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 36 20

u1  2, u2  4
 u
Câu 111. Cho dãy số  un  xác định bởi:  . Tính lim n2 .
un  2  2un 1  un  5  n  1
 n  n

2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
u  2 1 1 1 1
Câu 112. Cho dãy số  un  thỏa mãn  1 với n  2. Đặt Sn     ...  . Tìm lim S n .
un  3un 1 u1 u2 u3 un

3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8
Câu 113. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim un  0 thì lim un  0 B. Nếu lim un   thì lim un  .

C. Nếu lim un   thì lim un  . D. Nếu lim un  a thì lim un  a.

u1  5
Câu 114. Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tính I  lim  un  2.5n  .
un 1  5un  20, n 
*

A. I  100. B. I  . C. I  100. D. I  5.


u1  1 u
Câu 115. Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tính I  lim n n .
un 1  2un  5 2 1

3 1
A. I  . B. I  1. C. I  3. D. I  .
2 2
Câu 116. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  2, un 1  2  un với mọi n nguyên dương. Tính lim un .

A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.

2.4n  1  2n
Câu 117. Biết lim  a  b 2, với a, b  . Tính giá trị biểu thức T  a 3  b3 .
2.4  1  2
n n

A. T  19. B. T  35. C. T  1. D. T  17.


2an3  6n 2  2
Câu 120. Biết lim  4 với a là tham số thực. Khi đó, hãy tính giá trị của M  a 4  a.
n3  n

Trang 26
A. M  10. B. M  6. C. M  12. D. M  14.
1 1 1 1
Câu 121. Cho tổng S  2     ...  n  ... Tổng S bằng
2 4 8 2
A. . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 122. Khi biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn P  0,323232...  0,  32  dưới dạng phân số tối

m
giản P  trong đó m, N  *
. Tính hiệu H  n  3m.
n
A. 0. B. 3. C. 2. D. 67.

5 3n 2  n a 3 a
Câu 125. Giới hạn lim  (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản).
2  3n  2 b b

Tính T  a  b.
A. T  7. B. T  21. C. T  9. D. T  11.
u1  2 1 1 1
Câu 126. Cho dãy số  un  với  . Gọi Sn    ...  . Tính lim S n
un 1  un  3 u1u2 u 2u3 un un  1

1 1
A. B. 1 C. 0 D.
6 3
LỜI GIẢI CHI TIẾT
sin 5n  sin 5n 
Câu 1: Vì 1  s in5n  1 nên lim  0 
 lim   2   2. Chọn A.
3n  3n 
1  1
n  2 n k .cos  n k .cos 
n  lim 1 n  1 nên có vô số giá trị k . Chọn D.
Câu 2: lim  
2n 2 n  2
 

Câu 3: Ta có  3sin n  4 cos n    32  42  .  sin 2 n  cos 2 n   25


2

3sin n  4 cos n
Do đó 5  3sin n  4 cos n  5 
 lim  0. Chọn B.
n 1
n.cos 2n
Câu 4: Ta có cos 2n   1;1  n.cos 2n   n; n  nên lim 0
n2  1
 n.cos 2n 
Suy ra lim  5  2   5. Chọn C.
 n 1 

 n 
Câu 5: Vì bậc cao nhất của dãy số là 2n3 
 lim  n 2 .sin  2n3   . Chọn A.
 5 

 1   1n 
n

Câu 6: Vì n   nên lim  0 


 lim  4    4. Chọn C.
n 1  n  1 

  1n 1 
Câu 7: Ta có lim  un  vn   lim  2  2   0. Chọn B.
 n  1 n  2 

Trang 27
3

3 n2 0
Câu 8: lim 2  lim   0. Chọn C.
4n  2n  1 2 1
4  2 4
n n
1 2

n  2n 2 2 0
Câu 9: lim 3  lim n n   0. Chọn D.
n  3n  1 3 1
1 2  3 1
n n
3 2 1
 2 4
3n3  2n  1 n n n  0  0. Chọn B.
Câu 10: lim 4  lim
4n  2n  1 2 1
4 3  4 4
n n
1 1
 2
n n 1 n
Câu 11: lim 2  lim n  0. Chọn D.
n 2 1
1 2
n
2
2
v 2 1 2n  2 v 2n  2 n  2. Chọn B.
Câu 12: Ta có n  :   lim n  lim  lim
un n  2 n  1 n  2 un n2 1
2
n
4
a
an  4 n  a  2  a  10. Chọn A.
Câu 13: Ta có lim un  lim  lim
5n  3 5
3 5
n
b
2
2n  b n  2 nên giới hạn không phụ thuộc vào b. Chọn A.
Câu 14: Vì lim un  lim  lim
5n  3 5
3 5
n
1 5
1  2
n2  n  5 n n  1 . Chọn B.
Câu 15: lim  lim
2n  1
2
1
2 2 2
n
1 2
4  2
4n  n  2
2
n n  4  2  a  2. Chọn D.
Câu 16: lim un  lim  lim
an  5
2
5
a 2 a
n
1
3
n  3n
2 3
n 3
Câu 17: lim 3  lim   . Chọn A.
2n  5n  2 5 2
2 2  3 2
n n
5
 3a
3a
Câu 18: L  lim n2   0  a   ;0   1;   . Chọn C.
2 1 1 a
1 a  3  4
n n

Trang 28
2n  n3 3n 2  1  2  1 
.   1  .  3  
3
n 2  lim  n
2
 n 2  1.3 3
Câu 19: L  lim n    . Chọn A.
2n  1 n  7
4
 1  7  2.1 2
. 4  2   . 1  4 
n n  n  n 

n 2  2n 2n 3  1 4n  5  2  1 5
. . 1   .  2  3  .  4   1.2.4 8
Câu 20: L  lim n4
2
n 3
n  lim  n   n  n
  . Chọn C.
n  3n  1 3n  7
2
 3 1  7  1.3 3
. 1  3  4  .  3  2 
n4 n2  n n  n 
1
1 3
n 1
3
n  1  1. Chọn B.
Câu 21: lim 3  lim
n 8 1 3
8 1
n
2
n
n  2n3
n  lim n  . Chọn C.
Câu 22: lim  lim
1  3n 2
1
3 3
2
n
2
 3n
2n  3n3 3n
Câu 23: lim 2  lim n  lim  . Chọn B.
4n  2n  1 2 1
4  2 4
n n
3n  n 4 3  n3 n3
Câu 24: lim  lim  lim  . Chọn C.
4n  5 4
5 4
n
Câu 25: Để tồn tại giới hạn bằng 0 thì dãy số có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu. Chọn B.
1
3
n 2  3n3 n 1
Câu 26: Xét đáp án C: lim un  lim 3  lim   . Chọn C.
9n  n  1
2
1 1
9  3 3
n n
1  n2 n2 n
Câu 27: Xét đáp án A: lim un  lim  lim  lim  . Chọn A.
5n  5 5n 5
2n 2  3n 4 2  3n 2 3n 2  3n 
Câu 28: Xét đáp án C: lim un  lim 2  lim  lim  lim     . Chọn C.
n  2n 3
1  2n 2n  2 
Câu 29: Vì n   nên L  . Chọn D.
 4 1 1 
Câu 30: lim  3n 4  4n 2  n  1  lim n 4  3  2  3  4   . Chọn D.
 n n n 

   2
n n
u  2 1 2 1
Câu 31: Ta có u n là cấp số nhân với  1  un  2.  2.
q  2 1 2 2 1

 2
n
1
Do đó lim un  lim 2.  . Chọn C.
2 1

Trang 29
1 3 n 1  2  3  ...  n n  n  1
Câu 32: Ta có:  1   ...   
2 2 2 2 4
1 3 n 1
 1   ...  1
Do đó lim 2 2 2  lim n  n  1   lim n  1 . Chọn D.
n 1 4  n 2  1
2
4
4 2 4
n
n  n  1
 1 2 n 1  2 n 1 1 1  1
Câu 33: lim  2  2  ...  2   lim  lim  lim     . Chọn C.
n n n   2 2n  2
2
n 2n
1  2n  1
 1  3  5  ...   2n  1  2
.n n  n  1
Câu 34: lim    lim  lim 2
 3n  4
2
 3n  4
2
3n  4

1
1
 lim n  1 . Chọn B.
4
3 2 3
n
1 1 1
Câu 35: Ta có:  
k  k  1 k k  1

 1 1 1   1 1 1 1 1   1 
Do đó lim  
 1.2 2.3  ...    lim 1    ...     lim 1    1.
 n  n  1   2 2 3 n n 1   n 1 

Chọn B.
1 1 k 2k 1 1 1 
Câu 36: Ta có  .    
k  k  2 2 k  k  2 2  k k  2 

 1 1 1  1 1 1 1 1 1 
Do đó lim  
 1.3 3.5  ...    lim  1    ..   
  2n  1 2n  1  2 3 3 5 2n  1 2n  1 

1 1  1
 lim 1    . Chọn A.
2  2n  1  2
1 1 k 3 k 1 1 1 
Câu 37: Ta có  .    
k  k  3 3 k  k  3 3  k k  3 

 1 1 1  1 1 1 1 1 1 
Do đó lim  
 1.4 2.5  ...    lim  1    ..   
 n  n  3  3 4 2 5 n n3

1 1 1 1 1 1  11
 lim 1        . Chọn A.
3  2 3 n  1 n n  1  18
n  n  1 2n  1
Câu 38: Dựa vào phương pháp quy nạp ta chứng minh được 12  22  ...  n2 
6

Trang 30
3 1
n  n  1 2n  1 2

1  2  ...  n
2 2 2
2n  3n  1
2
n n 2  1 . Chọn D.
Do đó lim  lim  lim  lim
n  n 2  1 6n  n 2  1 6  n 2  1  1  3
6 1  2 
 n 
1
Câu 39: Ta có: un 1   un 1  2  un   1  lim un 1  2  un    1
2  un

Giả sử lim un  a  lim un 1  a  a  2  a   1  a 2  2a  1  0  a  1. Chọn D.

un 1 1
Câu 40: Ta có un 1    un 1  1   un  1
2 2 2
v1  1 n 1 n 1
 1 1
Đặt vn  un  1 suy ra  1  v     u  v  1    1

n n n
 vn 1 vn  2  2
2
 1 n 1 
Do đó lim un  lim    1  1. Chọn A.
 2  
1 1
9  2
9n  n  12
n n  3 . Chọn B.
Câu 41: lim  lim
4n  2 4
2 4
n

 n 2  2n  1  2 1 
 1   2 
 n  2n  1
2
n n  1
 lim 
2
Câu 42: lim  lim n  . Chọn C.
3n 4  2 3n 4  2 2
3 4
3
n2 n

2n  3 3
2
2n  3 n  lim n  1. Chọn D.
Câu 43: lim  lim
2n  5 2n  5 5
2
n n

n 1 4 1 1 4
  2 
n 1  4 n n  lim n n n  0. Chọn B.
Câu 44: lim  lim
n 1  n n 1 1 1
1  1
n n n2

n2  1 1
1 1 1 2
n  n 1 n  2  2  0sin   2
2
Câu 45: lim  lim n  lim
n n2
2
n n2
2
1 2
1  2
1 4
n n n

Do đó S  a 3  b3  8. Chọn B.

100
10 100 n4
Câu 46: lim  lim 4  lim  0. Chọn C.
n4  n2  1 n  n2  1 1 1
1 2  4
n n

Trang 31
 n  1
2
2n  2
 n  1  2n  2   lim .
2
2n  2
Câu 47: lim  n  1
2
 lim n n2
n  n2  1
4
n4  n2  1 1 1
1 2  4
n n
2
 1 2 2 
1   .   2 
 lim 
n n n 
 0. Chọn C.
1 1
1 2  4
n n

an3  5n 2  7 3
3 a
5 7
 3
3
an3  5n 2  7 n n
3 3
n  a  a 3
Câu 48: lim  lim  lim
3n 2  n  2 3n 2  n  2 1 2
3  2
3 3
n n n
3
a a0
Do đó b  ,b  0  P   27. Chọn D.
3 a
27

 200 2
Câu 49: lim 5 200  3n5  2n 2  lim 5 n5  5  3  3   lim 5 3n5  . Chọn D.
 n n 

n  5   n  1
Câu 50: lim  n  5  n  1  lim  n  5  n 1
 lim
4
n  5  n 1
 0. Chọn A.

Câu 51:
1
1 
  n  n 1 n n  1
2 2
n 1
lim n 2  n  1  n  lim  lim  lim  .
n  n 1  n
2
n  n 1  n
2
1 1
1  2 1
2
n n
Chọn A.
n2  1   3n2  2 
Câu 52: lim  n  1  3n  2  lim
2 2
 n2  1  3n 2  2
 lim
2n2  3
n 2  1  3n 2  2
3
2 
 lim n2  . Chọn C.
1 1 3 2
2
 4  2 4
n n n n

Câu 53: lim  n 2  2n  n 2  2n  lim  n 2  2n  n 2  2n


n 2  2n  n 2  2n
 lim
4n
n 2  2n  n 2  2n
4 4
 lim   2. Chọn B.
2 2 2
1  1
n n
n2  a 2n  n2   a  n  n  1
Câu 54: lim  
n 2  a 2 n  n 2   a  n  n  1  0  lim
n2  a 2n  n2   a  n  n  1
0

Trang 32
n2   a 2  a  n  1
 lim  
n2  a 2n  n2   a  n  n  1

Vậy không tồn tại giá trị của a. Chọn A.


2n2  n  1   2n 2  3n  2 
Câu 55: lim  2n  n  1  2n  3n  2  lim
2 2
 2n2  n  1  2n2  3n  2
1
2
2n  1 n 2 2
 lim  lim   . Chọn B.
2n  n  1  2n  3n  2
2 2
1 1 3 2
2  2  2  2
2 2 2
n n n n
Câu 56:
n 2  2n  1   2n 2  n 
lim  n  2n  1  2n  n  lim
2 2
 n 2  2n  1  2n 2  n
 lim
n 2  n  1
n 2  2n  1  2n 2  n
1 1
 2 1 
 lim n n  . Chọn C.
1 2 1 2 1
   2 3
n 2 n3 n 4 n n

Câu 57: lim  


 n2  8n  n 2
n2  8n  n  a 2  0  lim 
 n  8n  n
2

 a2   0

 
 8 n   8 
 lim   a 2   0  lim   a 2   0  4  a 2  0  a   2
 n  8n  n
2
  8 
 1 2 1 
 n 
Kết hợp a   có 2 giá trị của a. Chọn B.

Câu 58: lim  n 2  2n  3  n  lim  n 2  2n  3  n 2


n  2n  3  n
2
 lim
2n  3
n  2n  3  n
2

3
2 
 lim n  1. Chọn A.
2 3
1  2 1
n n
n2  an  5   n 2  1
Câu 59: lim un  lim  n2  an  5  n 2  1  lim  n2  an  5  n 2  1
4
a
an  4 n a
 lim  lim   1  a  2. Chọn C.
n 2  an  5  n 2  1 1
a 5 1
 2  1 2
2
n n n
n3  1   n3  2 
Câu 60: lim  3
n  1  n  2  lim
3 3 3

n  1  3 n3  1 3 n3  2  3  n3  2 
3 2 2
3

Trang 33
1
 lim  0. Chọn C.
n  1  n  1 n  2  n  2
3 2 3 3 3 3 3 2
3 3

Câu 61: lim  3


n 2  n3  n  lim  n 2  n3  n3

n  n3   n 3 n 2  n3  n 2
2 2
3

n2 1 1
 lim  lim  lim
n 3 2
 n 
3 2 2
3 2
n  n 3 n 2  n3  n 2 2
n n 2  n3 1  3 1
3
3 1
3
  1  1 1
n6 n3 n  n

1
 . Chọn A.
3

Câu 62: lim  3


n3  2n 2  n  lim  n 3  2n 2  n 3

n  2 n 2   3 n 3  2n 2 n  n 2
3 2
3

2n 2 2 2
 lim  lim  . Chọn B.
n 
2 2 3
2
3 3
 2n  3 n 3  2n 2 n  n 2  2 3 2
3
1    1   1
 n n

n  1   n  1
Câu 63: lim  n
  n  1  n  1   lim n .
 
n 1  n 1
 lim n .
2
n 1  n 1
2 2
 lim   1. Chọn D.
1 1 11
1  1
n n
n 1 n
Câu 64: lim  n
   
n  1  n   lim n .
n 1  n
 lim n .
1
n 1  n
1 1 1
 lim   . Chọn B.
1 11 2
1  1
n

n2  2  n2  4
1 n2  2  n2  4
Câu 65: lim  lim 2  lim   . Chọn D.
n2  2  n2  4 n  2   n2  4  2

9n 2  n  n  2 1 1 2
9   2
9n 2  n  n  2 n n n n  3  1. Chọn A.
Câu 66: lim  lim  lim
3n  2 3
2
3
2 3
n n

Câu 67: lim  3


n3  1  n  lim  n3  1  n3
 lim
1
 0.
n  1  n  1.n  n n  1  n  1.n  n
3 2 3 3 2 3 2 3 3 2
3 3

Chọn B.

Trang 34
n
1
n2 2.    25
25 2  25.5 n
 lim  n
5 25
Câu 68: lim n  lim n   . Chọn A.
3  2.5 n
3  2.5 n
3 2
  2
5
n
3
3n  2.5n 1 3  10.5
n n    10
 lim   n
5
Câu 69: lim  lim  10. Chọn B.
2n 1  5n 2.2  5
n n
2
2.    1
5
n n n
3 1 1
n 1    8.    3.  
3  4.2  3
n
3  8.2  3
n n
 lim   2  4   0. Chọn A.
4
Câu 70: lim  lim
3.2  4
n n
3.2  4
n n
1
n

3.    1
2
n
1
1  
3 1
n
3 1
Câu 71: lim n  lim   . Chọn B.
2  2.3  1
n
2
n
1
n
2
  2 
3  3

 5
n
 2n 1  1 2n 2  3
Câu 72: Ta có L  lim  lim
 5
n 1
5.2n  3 n2  1

n n
 2   1 
 
3 1  2.  3
 
n
5  2.2n  1 2 2  2 2
 lim  lim n  lim  5  5  lim n
 
n n n
1  2   1  1
5.2  5. 5  3
n
1 2   1 2
n 5.   5 3.   n
 5  5

a  1
1 1. 5 a. 5 
 2 2  c 
 b  5  a 2  b 2  c 2  30. Chọn B.
5 5 b c  2

   3
n n

 n  3n  22 n  3 4
n n n      1
 lim   n   n
4 4 1
Câu 73: lim  lim n n  . Chọn D.
3 n  3n  22 n  2 3  3  4.4 n
   3 4
3.       4
 4  4

lim 3n  
  3    n

Câu 74: lim 3n   5   lim  3n  . 1  


n
      3   . Chọn D.
n
   vì
  5   lim 1     1
    5  

 2
n

Câu 75: lim  34.2n 1  5.3n   lim 162.2n  5.3n   lim3n . 162.    5  . Chọn C.
 3 

Trang 35
n
n 1
n 1 n 2  3. n  10.  
2  3n  10 2 2  2 2n 2
Câu 76: lim  lim 2 .  lim 2 .  . Chọn A.
3n 2  n  2 n 1 2
3  2 n 3
n n
n
1
1  2.  
4n  2n 1 4n  2n 1 2  1  1
Câu 77: lim  lim  lim
3n  4n  a 3n  4n  a 3
n
4a 1024
4  
a

4
a
1 1 a a
 a
 5  4 2  45   5  a  10 mà 
0  a  2018
 có 2008 số nguyên a. Chọn B.
2
4 2
4

2
 n 2  2n  1n  1
n 2  2n n  1 . Chọn C.
Câu 78: lim   n   lim  lim
 3n  1 3  3n  1 1 3
 3
n
 3n   1n cos 3n  3n 3
Câu 79: lim    lim  lim  3. Chọn B.
 n  1  n  1 1
  1
n

1
a
an  1 1 2
n 2  lim 3  a  3  a
Câu 80: lim 3    lim 3 
3  n 2 2n 3
1 2
n

Theo bài ra, ta có 3  a là số nguyên  a  3 là số chính phương

Mặt khác a   0; 20  


a
 a  1;6;13 là giá trị cần tìm. Chọn B.

n
n 1
Câu 81: lim 2.3  n  2  lim 3 . 2  n  2.  
n n

3 2
n n n 2 n
Lại có lim 3n  ;  2   lim n  0
3n
C n n.  n  1 n  1 3
2

Do đó lim 2.3n  n  2  . Chọn D.


u1 9
Câu 82: Ta có S   2  u1  2  2q và u1  u2  u3 
1 q 4

u1  2  2q u1  2  2q  
2. 1  q  
9 1
  q  
3

Do đó  9 9 8 2 . Chọn A.


u1  u1.q  u1.q  4 u1. 1  q  q   4
2 2
u1  2  2q u1  3

1 u 9 27
Câu 83: Với u1  9; q  
S  1   . Chọn A.
3 1 q 1 1 2
3

Trang 36
1 u 1
Câu 84: Với u1  1; q  
 S  2. 1  2.  2 2. Chọn C.
2 1 q 1
1
2
2 u 1
Câu 85: Với u1  1; q  
S  1   3. Chọn A.
3 1 q 1 2
3
1 1 1 3
Câu 86: Với u1  1; q    S  .  . Chọn D.
3 2  1 8
1   
 3
1 1 1 1  1 1 1 1 
Câu 87: Ta có S      ...  n  ...       ...  n  ... 
2 4 8 2   3 9 27 3 
1 1 1 1 1 1
Với T1     ...  n  ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u1  ; q 
2 4 8 2 2 2
1 1 1 1 1 1
Và T2     ...  n  ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u1  ; q 
3 9 27 3 3 3
1  1 1  1 1
Vậy S  T1  T2  : 1    : 1    . Chọn D.
2  2 3  3 2
1
1  a  a 2  ...  a n b 1 b 1
Câu 88: Ta có lim  lim 1  a  lim  . Chọn B.
1  b  b  ...  b
2 n
1 a 1 a 1
1 b
Câu 89: Ta có S là tổng CSN lùi vô hạn với u1  1; q  cos 2 x

u1 1 1
Suy ra S    . Chọn C.
1  q 1  cos x sin 2 x
2

Câu 90: Ta có S là tổng CSN lùi vô hạn với u1  1; q   sin 2 x

u1 1
Suy ra S   . Chọn C.
1  q 1  sin 2 x

Câu 91: Ta có 0     0  tan   1
4
Do đó S là tổng CSN lùi vô hạn với u1  1; q   tan 

u1 1 cos  cos 
Suy ra S     . Chọn B.
1  q 1  tan  sin   cos   
2 sin    
 4
1 1 1
Câu 92: x  0,511111  0,5   3  4  .....
100 10 10
n
1
1  
 0,5  2 .   
1 10 n  23
x   a  b  23  45  68. Chọn B.
10 1 45
1
10

Trang 37
n
 1 
1  2 
Câu 93: x  0,3535.....  2  4  ....  2 . 
35 25 35 10 
10 10 10 1
1 2
10
35 1 35 a  35
Khi n    x  .    ab  3465. Chọn B.
2
10 1  1 99 b  99
100
n
 1 
1  3 
Câu 94: x  5, 231231  5  2  5  8  ....  5  2 . 
231 231 231 231 10  231 1
 5 2 .
10 10 10 10 1 10 1  1
1 3
10 100
1742 a  1742
   a  b  1409. Chọn A.
333 b  333
n
 1 
1  2 
Câu 95: x  0,172323..  0,17  4  6  ...  0,17  4 . 
23 23 23 10 
10 10 10 1
1 2
10
17 23 853 b  853
     a  b  4097  212. Chọn D.
100 9900 4950 a  4950

1  2n  1
 1  3  5  ...   2n  1  2
.n n  n  1
Câu 96: lim    lim  lim 2
 3n  4
2
 3n  4
2
3n  4

1
1
 lim n  1 . Chọn C.
4
3 2 3
n
3
2 2
2n 2  3 n  2  1. Chọn D.
Câu 97: lim  lim
2n  1
2
2  2 2
1
n
Câu 98: lim q n    q  1 và lim q n  0  q  1 nên khẳng định sai là B. Chọn B.

Câu 99: lim  


n2  3n  1  n  lim
n 2  3n  1  n 2
n2  3n  1  n
 lim
3n  1
n 2  3n  1  n
1
3 
n 3 3
 lim    . Chọn B.
3 1 11 2
1  2 1
n n

Trang 38
3n 2  n 1
3
5 3n  n 2
n 5 n  5. 3  5 3
Câu 100: lim  lim5.  lim .
2  3n  2  6
4 2 3 2 6 6
n n
a  5
Suy ra   a  b  11. Chọn B.
b  6
n  n  1
 1 2 n  2 n 1 1 1  1
Câu 101: lim  2  2  ...  2   lim  lim  lim     . Chọn D.
n n n   2 2n  2
2
n 2n
un
Câu 102: lim  0. Chọn B.
vn

Câu 103: lim  n 2  2n  n 2  1  lim  n 2  2n  n 2  1


n 2  2n  n 2  1
 lim
2n  1
n 2  2n  n 2  1
1
2
n 2
 lim   1. Chọn C.
2 1 11
1  1
n n
 1  1  u1 1
u1  3 u1  3 u  1  3
Câu 104: Ta có:   do đó n là cấp số nhân với 
u  n  1 u  un 1  1 . un n q  1
 n 1
3n
n
 n  1 3 n  3
n 1 n
u 1 1 1

 n    .   
n  3  3  3
 1
v1  3

v  v  1
 1  2 1 3
v1  3 
 1
Do đó  , ta có v3  v2  2
v  v  1  3
 n 1 n
3n
...............

vn  vn 1  1
 3n 1

n 1
1
1  
1 1 1 1  1 1
Cộng vế theo vế ta được vn     2  ...  n 1    .  
3
3 3 3 3  3 3 1 1
3
1 1 1 5
  thì vn   .  . Chọn B.
Do đó n 
3 3 2 6
3

Trang 39
4n 2  1  n  2
4n 2  1  n  2 4n 2  n  1
 lim 4n  1  n  2  lim
2

 
Câu 105: lim
2n  3 2n  3 4n 2  1  n  2  2n  3 

1 1
4
n n2 4
 lim   1. Chọn B.
 1 1 2  3 2.2
 4 2    2  
 n n n2  n

3n 1
1 n
9n  3n 1 9 1 1
Câu 106: lim  lim  lim  a
5n  9 n  a 5
n
9a 3
  9
a

9

9n  3n 1 1 1 1
Do đó na
  a   3a  2187  a  7
5 9
n
2187 3 2187
Kết hợp a  và a   0; 2019  suy ra có 2012 giá trị của a . Chọn C.

 1 
n

1  
1 q 2   1  
n n

Câu 107: Ta có: S n  u1.   2 


 1    
1 q  1  3   2  
1  
 2 

2   1   2
n

Khi đó lim Sn  lim 1      . Chọn B.


3   2   3

Câu 108: Ta có: un  u1   n  1 d  2  3  n  1  3n  1

n n 1 1
Khi đó L  lim  lim  lim  . Chọn A.
un 3n  1 3
1 3
n
n
 1
1   
1  qn 2   1 
n

 u1. 
u4 1 2
Câu 109: Ta có: q    suy ra S  u1.  u1 1     
u3 2 1 q  1  3   2  
1  
 2 
2
Do đó lim Sn  u1  12  u1  18. Chọn B.
3
1 1 k 4k 1 1 1 
Câu 110: Ta có:  .    
k  k  4 4 k  k  4 4  k k  4 

 1 1 1  11 1 1 1 1 1 
Do đó lim  
 5.9 9.13  ...    lim     ..   
  4n  1 4n  5  4  5 9 9 13 4n  1 4n  5 

11 1  1
 lim     . Chọn D.
4  5 4n  1  20

Trang 40
Câu 111: Ta có: un  2  2un 1  un  5   un  2  un 1    un 1  un   5

v  4  2  2
Đặt vn 1  un  2  un 1 thì  1  vn  v1   n  1 d  2  5  n  1  5n  3
vn 1  vn  5
u1  2

u2  u1  5.1  3
u1  2 
Khi đó  , ta có: u3  u2  5.2  3
un 1  un  5n  3 ....................

un  un 1  5.  n  1  3

Cộng vế theo vế ta được


n  n  1 5n 2  11n  10
un  2  5 1  2  ..  n  1  3  n  1  2  5.  3n  3 
2 2
un 5n 2  11n  10 5
Do đó lim  lim  . Chọn B.
n  n 2 n  2n 2 2
u  2 1
Câu 112: Dễ thấy u n là cấp số nhân với  1  là cấp số nhân với
 q  3 u n

n
 1 1
u1  2 1  
1 q n
3 1
 .    1  n 
1 3
  S n  u1
q  1 1 q 2 1 1 4 3 
 3 3

3 1 3
Suy ra lim Sn  lim 1  n   . Chọn B.
4 3  4

Câu 113: Nếu lim un  0 thì lim un  0. Chọn A.

Câu 114: Ta có: un 1  5un  20  un 1  5  5  un  5 

v1  10
Đặt un  5  vn thì   vn  v1q n 1  10.5n 1  2.5n
 n 1
v  5vn

Suy ra un  2.5n  5  I  lim5  5. Chọn D.

Câu 115: Ta có un 1  2un  5  un 1  5  2  un  5 

v1  6 v1  6
Đặt vn  un  5 suy ra  
 vn là cấp số nhân với   vn  6.2n1  3.2n

vn 1  2vn q  2
5
3
u 3.2  5 n
2n  3. Chọn C.
Suy ra un  3.2n  5 nên I  lim n n  lim n  lim
2 1 2 1 1
1 n
2

Trang 41
Câu 116:
u1  2

Cách 1: Dễ thấy u n là dãy số không đổi và un  2 với mọi n vì u2  2  2  2
............

Do đó lim un  lim 2  2.

Cách 2: Giả sử lim un 1  lim un  a  0 ta có:


a 0
lim un 1  lim 2  un  a  2  a  a 2  a  2  0  a  2. Chọn A.

2.4n  1 1
1 2  n 1
2.4  1  2
n n
4 n
4 2 1
Câu 117: lim  lim  lim   3 2 2
2.4  1  2
n n
2.4  1
n
1 2 1
1 2  n 1
4n 4
Do đó a  3, b  2  T  19. Chọn A.

Câu 118: Ta có: un 1  un2  3un  4  un 1  2   un  1 un  2 

1 1 1 1 1 1 1
Suy ra:      
un 1  2  un  1 un  2  un  2 un  1 un  1 un  2 un 1  2

1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó vn     ....    
u1  2 u2  2 u2  2 u2  2 un  2 un 1  2 u1  2 un 1  2

 1 1   1 
Vậy lim vn  lim     lim 1  
 u1  2 un 1  2   un 1  2 
Dễ thấy lim un 1  0 nên lim vn  1. Chọn C.

u1  2

u2  u1  2.1  2

Câu 119: Ta có u3  u2  2.2  2
.....................

un  un 1  2  n  1  2

n  n  1
Cộng vế theo vế ta được un  2  2 1  2  3  ...  n 1  2  n 1  2  2.  2n  2
2
 n 2  n  2n  n 2  n
1 1 1 1 1
Khi  2   
un n  n n  n  1 n n  1

1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có:   ...   1    ...    1
u1 u2 un 2 2 3 n n 1 n 1

1 1 1  1 
Suy ra lim    ...    lim 1    1. Chọn D.
n  u
 1 u 2 u n   n  1 

Trang 42
6 2
2a   3
2an  6n  2
3 2
n n  2a  4  a  2.
Câu 120: Ta có lim  lim
n n
3
1
1 2
n
Do đó M  a 4  a  16  2  14. Chọn D.
n
1
1  
1 1 1   1 
Câu 121: Ta có S  2    2  ...  n   2  .    2  1  n 
1 2
2 2 2  2 1 1  2 
2
Khi n    S  3. Chọn C.
n
1
1  
Câu 122: Ta có P  2  4  6  ....  2 n  2 .  
32 32 32 32 32 10
10 10 10 10 10 1  1
102
32 1 32
Khi n    P  2
.  . Vậy m  32, n  99  H  99  32.3  3. Chọn B.
10 1  1 99
2
10

3 3
Câu 123: Tam giác đều cạnh 3 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là  3  S   r 2  3
3
1
Với mỗi tam giác đề bài cho, độ dài cạnh của tam giác sau bằng độ dài cạnh của tam giác trước nên
2
diện tích đường tròn ngoại tiếp giảm đi 4 lần
 1 1 1 
Khi đó S  S1  S2  ...  Sn  ...  3 1    ... n  .. 
 4 16 2 
n
1
1  
 1 
 3 . 1  2  4  .. 2 n ...   3 .   2
1 1 2
 2 2 2  1
1  
2
1
Khi n    S  3 .  4 . Chọn B.
1
1
4

un  a  un21  un2  a   un21  3a    un2  3a 


2 2 2 2
Câu 124: Ta có un1 
3 3 3

v1  1  3a
 2
Đặt vn  u  3a thì 
2
2  vn là cấp số nhân với v1  1  3a, q 
vn 1  3 vn
n
3

n 1 n 1
2  2
Ta có: vn  u  3a  1  3a  .  
2
n  u  1  3a  .  
2
n  3a
3  3

Trang 43
 2 1  2 2  2 n 
Do đó u  u  ...  u  2n  1  3a        ..     3na  2n
2
1
2
2
2
n
 3   3   3  
n
2
1  
 1  3a  . .    3na  2n
2 3
3 1 2
3

Do đó lim  u12  u22  ...  un2  2n   lim  2 1  3a   3na  2n   b  a 


2
3
 2
Suy ra b  2 1  3.   3  ab  2. Chọn A.
 3

1
5. 3 
5 3n  n n  5 3  a  5  T  a  b  11. Chọn D.
2
Câu 125: lim  lim 
2  3n  2   2 6 b  6
23  
 n

u  2
Câu 126: u n là cấp số cộng có  1  un  u1   n  1 d  2  3  n  1  3n  1
d  3

1 1 1 1 1  1 1 1 
Ta có:        
unun 1 un  un  3 3  un un  3  3  un un 1 

1 1 1 1 1 1 1  11 1  11 1 
Suy ra: S       ...          
3  u1 u2 u2 u3 un un 1  3  2 un 1  3  2 3  n  1  1 

11 1  1
Do đó lim Sn  lim     . Chọn A.
3  2 3  n  1  1  6

Trang 44

You might also like