You are on page 1of 20

Bài tập Giải tích 1

TS. Nguyễn Văn Quang


E-mail: nvquang.imech@gmail.com
nvquang@imech.vast.vn

Chương 1. Dãy số
Bài 1. Dùng định nghĩa giới hạn chứng minh:
2n  1 2n cos n
1. lim 1 2. lim 3 0 3. lim 0
n  2n  1 n n  1 n n
3n  1  1 1 2 n  5.6 n
4. lim n  1 5. lim 1   ...  n   2 6. lim n 5
n 3  6 n
n 3 n
 2 2 
n n 2  ( 2) n
7. lim n  0 8. lim n  0 ,  a  1 9. lim 0
n 2 n a n 3n
3n  1 3
2
3
10. lim 2  . Bắt đầu từ n0 nào thì an   0.01 .
n  5n  1 5 5
n2  2
11. Chứng minh rằng a  0 không phải là giới hạn của dãy an  2 .
2n  9
Bài 2. Áp dụng nguyên lý Weierstrass:
A. Chứng minh các dãy số sau hội tụ:
1 1 1 1 1 1
1. an  1    ...  2. an  1  2  2  ...  2
1.2 2.3 n  n  1 2 3 n
1 1 1 1 1 1
3. an  1    ...  4. an   2  ...  n
2! 3! n! 3 1 3  2 3 n
 1  1   1  1  1   1
5. an  1  1   ...1  n  6. an  1  1   ...1  n 
 2  4   2   2  4   2 
an1 2n
7. an  , trong đó a  1, a0  1 8. an 
a  an1  n  2 !
B. Chứng minh các dãy số sau hội tụ và tìm giới hạn của dãy:
1 1
1. a1  2, an1  2  an 2. a1  0, an1   an  
2 an 
3. a1  2, an1  2an 4. a1  0, an1  6  an
1

5. a1  5, an1  5an , k  N
k k 6. an  a , a  1
2n

2
a
7. a1  2, an1  n
2an  1

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 1


Bài tập Giải tích 1

Bài 3. Tính các giới hạn của dãy số:


 4n 2  2n  1 n3
1. an  2. an  2
n2  1 n 1
2   2 
n
n3 3n 2
3. an   4. an 
n 2  1 3n  1 3n
n2  n  1  2 n2  n  1
5. an  n  n 1  n  6. an 
n
n2  1  n
7. an  n  1  n
3 3
8. an 
3
n3  n  n
 1
n 1
1 1 1 1 1 1
9. an    ...  10. an  1     ...  n1
1.2 2.3 n  n  1 3 9 27 3
1  2 2  32  ...  n 2
11. an  2  2  2... 2 4 8 2n
12. an 
n3
12  32  52    2n  1
2
2  4  6  ...  2n
13. an  14. an 
1  3  5  ...   2n  1 22  42  62    2n 
2

1  a  a 2  ...  a n sin n
15. an  , trong đó: a  1 , b  1 16. an 
1  b  b 2  ...  b n n
n sin n
17. an  cos  ln n   cos ln  n  1  18. an  
n  2022 n
5n cos n sin11n  cos 2n
19. an   20. an 
n  1 10n 2022n

21. an  sin  n 2  1  
22. an  sin 2  n 2  n 
1 1 1 1  2  3  4  5  ...  2n
23. an    ...  24. an 
1.2.3 2.3.4 n  n  1 n  2  n 2  1  4n 2  1
1 1 1 1 2 n
25. an    ...  26. an   2   n
n 1 n 2
2
n n
2 2 3 3 3
1  1 1 1 
27. an    ...  
n  1 3 3 5 2n  1  2n  1 
Bài 4. Chứng minh rằng dãy số sau không tồn tại giới hạn: an  sin n , bn  cos n .

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 2


Bài tập Giải tích 1

Chương 2. Giới hạn, liên tục của hàm số


Bài 1. Khảo sát tính liên tục của các hàm số sau trên R :
x2 2 x 1
1. f  x   x  2. f  x   2
x2 x  x3
 1  1
 x sin khi x  0 arctan x khi x  0
3. f  x    x 4. f  x   
0 khi x  0 a khi x  0

 x  2x
cos khi x  1  khi x  0
5. f  x    2 6. f  x    e2 x  e x
 x 1 khi x  1 
a khi x  0

 3 1  2x 1 1  cos x
 khi x  0  khi x  0
7. f  x    x 8. f  x    x
a  x 2 khi x  0 a khi x  0
 
 2  1  esin x
 x  1 sin khi x  1  khi x 
9. f  x    x 1 10. f  x    x  
a khi x  1 a  x 2 x 
 khi
Bài 2. Tính các giới hạn:
1. lim
x  
 x2  2x  5  x  2. lim
x  
 x 2  5 x  1  x 2  3x  3 
cos x  3 cos x  3 2  x x
3. lim 4. lim    5. lim
sin 2 x x 1 1  x 1 3 x  1 x
x 0
 x  

 1 1  2 x 2  cos x x
6. lim x 1  cos 
2
7. lim 8. lim 1  x   tan
x 
 x x 0 x2 x 1 2
ex  1  x2
3

10. lim 1  sin  x 


cot  x
9. lim 11. lim x cos x
x 0 x tan x x 1 x 0
x2
 x 1 
1
12. lim 1  2 x3  x3
1
13. lim   14. lim 1  sin x  x
x  x  3
x 0
  x 0

x
1  1x 1 
15. lim  cos x  16. lim  tan x 
tan 2 x
x2 17. lim  e  
x 0 x 
x
4  x
1
 1  tan x  1
19. lim  sin 2 x 
sin x
20. lim  cos x  x
tan 2 2 x
18. lim  
x 0 1  sin x x 0
  x
4

21. lim x  x  x  x 
x 0

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 3


Bài tập Giải tích 1

Chương 3. Đạo hàm, vi phân của hàm số


Bài 1.
a. Cho hàm số: f  x   sin  2 x  x 2   g  x  , trong đó g  x  là hàm liên tục, nhưng không khả
vi tại x  0 . Tính f   0  .
b. Cho hàm số f  x   g  x   ln x , trong đó hàm số g  x  là hàm liên tục, nhưng không tồn tại
đạo hàm tại x  1 . Tính f  1 .
c. Cho hàm số f  x   x  a    x  , trong đó   x  là hàm số liên tục tại x  a và   a   0 .
Chứng minh rằng f  x  không tồn tại đạo hàm tại x  a .
d. Cho hàm số f  x   x  x  1  x  2022  . Tính f   0  .
Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số:
1. y  sin tan x x , 0  x   2. y  x  x x  x x , x  0
x

1  x , x 1 arctan x , x 1
 
3. y  1  x  2  x  , 1  x  2 4. y    x 1
x  2 , x2  4 sgn x  4 , x 1

5. y   x  1  x  1 6. y   2  x 2 sin 2 x
2 3

arctan x , x  0  x2  2x , x  2
7. y   8. y  
x  x , x0 2 x  4 , x  2
2

Bài 3. Xét tính khả vi của hàm số sau:


 x 2e1 x , x  1
2

 
x
2
,x0
1. f  x    1 tại x  1 2. f  x    tại x  0
 , x 1 ln 1  x   x , x  0

x
 2 1  x 1
 x arctan ,x0  , x 1
3. f  x    x tại x  0 4. f  x    x  1 trên R

0 ,x0 sin  x  1 , x  1

  x  1 x  12
1  cos x ,x0  , x 1
5. f  x    trên R 6. f  x    trên R
 ln 1  x   x , x  0  x 1
4
 , x 1
Bài 5. Chứng minh rằng:
d2y dy d 2z dz
1. Phương trình: x 2   2  4 x   4 y  0 , đưa về được dạng: 2
4  0 bằng phép
dx dx dx dx
z
đổi biến: y  .
x

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 4


Bài tập Giải tích 1

d2y dy
 2 x  x  2   2  x  1 y  e  x , đưa về được dạng:
2
2. Phương trình: x 2 2
dx dx
2
d z dz z
2
 2  2 z  e  x bằng phép đổi biến: y  2 .
dx dx x
2
d y dy
3. Phương trình: cos x 2  sin x  2 y cos3 x  2cos 5 x , đưa về được dạng:
dx dx
2
 2 y  2 1  z 2  bằng phép đổi biến: z  sin x .
d y
2
dz
Bài 6. Tính đạo hàm cấp cao của hàm số:
 4 x2 x  1  8
1. y  x ln x , y ?
4
2. y  , y  ? 3. y 
6
,y ?
x 1 x 1
x
4. y  x 2 sin 2 x , y  20 ? 5. y  x 2e2 x , y  2022 ? 6. y  2 , y  ?
n

2 x  3x  1
7. y  5  3cos x , y ?
2  n
8. y  ln  x  x  2  , y ?
2  n
9. y  sin ax  cos bx , y  n ?
x2
10. y  ln 3 1  4 x , y  n ? 11. y  sin 4 x  cos4 x , y n ? 12. y  , y  ?
n
3
x 1
Bài 7. Phương trình sau xác định hàm ẩn y  x  , tính đạo hàm của hàm ẩn:
y
1. e x sin y  e y cos x  0 , y  x  ? 2. arctan  ln x 2  y 2 , y  x  ?
x
3. x3  y3  3axy  0 , y  x  ? 4. x y  3x 2 y 2  5 y3  3x  4  0 , y  x  ?
3

Bài 8. Phương trình sau xác định hàm ngược x  y  , tính đạo hàm của hàm ngược:
x2
1. y  x  x , x  y  ?
3
2. y  , x  0 , x  y  ?
1  x2
cos x
3. y  3x  , x  y  ? 4. y  x  e x , x  0 , x  y  ?
2
Bài 9. Tính đạo hàm của hàm số cho dưới dạng tham số:
 x  2ln cot t    x  a cos t
1.  , t   0,  , y  x  ? 2.  , t   0,   , y  x  ?
 y  tan t  cot t  2  y  a sin t
 x  t 2  2t  x  et
3.  , t  1 , y  x  ? 4.  , y  x  ?
 y  ln  1  t   y  arcsin t

x  t  t
3

5.  , y  x  ?

 y  2 t 2
 3t 4

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 5


Bài tập Giải tích 1

Bài 10. Xác định a , b để hàm số sau:


 x3 , x  x0  x2 , x 1
1. f  x    khả vi tại x  x0 2. f  x    khả vi trên R
 ax  b , x  x0 ax  b , x 1
 x  3x  4 , x  2
2
1  x 2 , x 1
3. f  x    khả vi trên R 4. f  x    khả vi trên R
ax  b ,x2 ax  b , x 1
 x  arctan 3 x , x  0
5. f  x    3 x khả vi tại x  0
ae  b sin x ,x0
Bài 11. Tính gần đúng các giá trị:
1. arctan 1.05 2. arcsin  0.54 
 0.03
3. e
1 2  0.15
4. 5. 5 6. 5  2.0372
4
0.983 2  0.15

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 6


Bài tập Giải tích 1

Chương 4. Ứng dụng đạo hàm


Bài 1. Khai triển Taylor các hàm số:
1. f  x   x5  2 x 4  x3  x 2  2 x  1 theo lũy thừa của  x  1 .
2. f  x   x3  2 x 2  3x  5 theo lũy thừa của  x  2  .

đến o  x 4  .
1
3. f  x  
1 1
; f  x  ; f  x 
1 x 2x  3 3x  4
x2  5 2x  3
đến o  x 4  .
1
4. f  x   ; f  x  2 ; f  x 
 x  1 x  2  x  x  12 x 1

đến o  x 2  . đến o  x5  .
1 x
5. f  x   6. f  x  
1  2 x  1  x 
40 50
1  x2
3 x
7. f  x   ln  5  4 x  ; f  x   ln đến o  x 4  .
2 x
x
; f  x  e đến o  x 4  .
2
8. f  x   e 2 5 x 1

9. f  x   xe x  ln 1  2 x  đến lũy thừa bậc 3 của x .


10. f  x   sin 2 x  cos2 x ; f  x   cos3 x đến o  x5  .
11. f  x   sin  2 x  3 đến o  x 4  .
x
12. f  x   theo các lũy thừa của x , đến cấp 3.
e 1x

13. f  x   arctan  sin 3x  đến lũy thừa bậc 5 của x .

 
14. f  x   ln 1  x  x 2 đến o  x 4  , đến o  x  1 . Tính f (4)  0 , f (4)  1 .
4

đến o  x12  . Tính f (12)  0  .


1
15. f  x  
1 x 3

x2  x  1
 x  2 theo các lũy thừa của x . Tính f    0  .
4
16. f
x  4x  3
x3  x  1
 x  2 theo các lũy thừa của x . Tính f    0  .
4
17. f
x  4x  3
theo các lũy thừa của  x  3 . Tính f    3 .
x
18. f  x  4

x 1
x2  5
19. f  x  2 theo các lũy thừa của x . Tính f    0  .
4

x  x  12
20. f  x   sin x  sin 3x theo các lũy thừa của x . Tính f (8)  0 .
1 1
21. f  x   . Tính f    0  . 22. f  x   . Tính f    0  .
8 4

1 x  x  x  x 32 4
1 x  x 2

23. f  x   1  x 2   sin  x 2  . Tính f    0  . 24. f  x   e x . Tính f    0  .


2
6 6

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 7


Bài tập Giải tích 1

25. f  x    x  3 cos  2 x 3  . Tính f   0 .


6

 
 
2

Bài 2. Cho hàm số f  x   1  x . Tính f   0 .


2 arctan x 6


 x  t  3t  3
3

Bài 3. Hàm số y  x  cho dưới dạng tham số:  . Tìm khai triển Taylor của y  x 

 y  t 3
 3t  1
theo các lũy thừa của  x  1 đến  x  1 .
2

Bài 4.
1. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: 1  x 2  y  xy  0 và y  0   0, y  0   1 . Tìm
khai triển Taylor của hàm số y  x  theo các lũy thừa của x đến x 3 .
2. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: y   x  2  y  3 y  0 và y  0   2, y  0   4 .
Tìm khai triển Taylor của hàm số y  x  theo các lũy thừa của x đến x 3 .
3. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: y  y   y  y  0 và y  0   1, y  0   1 . Tìm
2

khai triển Taylor của hàm số y  x  theo các lũy thừa của x đến x 3 .
4. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: y  2 y  3xy và y 1  1, y 1  1 . Tìm khai
triển Taylor của hàm số y  x  theo các lũy thừa của  x  1 đến  x  1 .
3

5. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: 1  2 x  y  x  2 y 2 . Tìm khai triển Taylor của
hàm số y  x  theo các lũy thừa của x đến x 3 , biết y  0   1 .
6. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: y  sin x  y cos x  y 2 . Tìm khai triển Taylor của
hàm số y  x  theo các lũy thừa của  x   4  đến  x   4  , biết y  4   2 .
2

7. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: y  cos x  y sin x  2 y3  0 . Tìm khai triển
Taylor của hàm số y  x  theo các lũy thừa của x đến x 4 , biết y  0   1 .
 x  2e 2t  t 2
8. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong  C  :  t
tại điểm  2,1 .
 y  e  3t 2

9. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: y  2  3x  2 x4 y5 2 . Tìm phương trình đường
5

thẳng vuông góc với tiếp tuyến của đường cong tại  0, y  0   .
10. Cho hàm số y  x  thỏa mãn phương trình: x3 y  3x2 y 2  y3  3x  8  0 . Tính y  0  .
Bài 5. Sử dụng khai triển Taylor tính các giới hạn:
1  2 x  3 1  3x 1  3x  3 1  2 x
1. lim 2. lim
x 0 sin 2 4 x x 0 x
1  4x  3 1  6 x  6 x2 1  4x  3 1  6 x  6 x2
3. lim 4. lim
x 0 x3 x 0 x2

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 8


Bài tập Giải tích 1

x 4 x
3 1  1
4 x 2  x  1  3 x3  x 2  10  2 x 2 3 4
5. lim 6. lim
x   3x  5 x 0 x
1 1
2
1
1  x  x  e
7. lim
x  
 x  x  1  x  3x  1
2 3 3
 8. lim
x 0 x
1  x   1
x
1  2 tan x  e x  x 2
9. lim 10. lim
x 0 arcsin x  sin x x 0 x2
1  2 x3  cos  x 4  1  x cos x  1  2 x
11. lim 12. lim
x 0 tan x  x x 0 ln 1  x   x
  1  11 
13. lim  x  x 2  ln 1    14. lim   cot x 
x 
  x  
x 0 x x

15. lim
1  1  2 x 4  cos  2 x2   m n 
16. lim  n  m  ; m, n  N *
x 0 x  ln 1  2 x
5 3
 x 1 1 
 x 1 x 
Bài 6. Tính các giới hạn:
tan x  x e x  1  sin x ln x
1. lim 2. lim 3. lim ,n R
x 0 x  sin x x 0 x  ln 1  2 x  x   x n

ax 1
ln sin x
4. lim m 5. lim  sin x  cos x  x 6. lim
x 0 x x 0 x 0 ln 1  cos x 
 
7. lim  x    tan x 8. lim x    2arctan x  9. lim x n  ln x , n  R
x  2 x   x 0
2

 1   1 1   1 
10. lim  2  cot 2 x  11. lim    12. lim  tan x  

x 0 x
 
x 1 ln x x 1  x 
2
cos x 
x 2 sin 1 x  x  sin x e2 x  1
13. lim 14. lim 15. lim
x 0 sin x x    x  sin x x 0 sin x

e  e2 ax
ax
sin 3 x 2 ln sin x
16. lim 17. lim 18. lim
x 0 ln 1  x 

x 0 ln cos 2 x 2  x
 x 0 ln sin 5 x

1
20. lim 1  sin 2 x  tan 2 x
1 1
19. lim  ln 2 x  ln x 21. lim  cot x  ln x
x   x 0 x 0

23. lim  sin x 2 


1
22. lim  xe 
2
x
x ln x
24. lim x x
x   x 0 x 0
1
1
 1  tan x 2  sin x2
25. lim  x  27. lim  tan x 
4 x  3ln x 2 2 x 
2

26. lim  
x 0 x 0 1  sin 2 x 2 
  x
2

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 9


Bài tập Giải tích 1

 x 3  e tan x  esin x
 29. lim 1  sin 4 x 
cot x
28. lim   30. lim
x 3 x  3
 ln  x  2  
x 0 x 0 tan x  sin x

 1
 1
x x  x 3  3x  27 1 1  1  x   
ln e x 1
31. lim 32. lim   33. lim x
x 3 x3 x 0 x  e 1 x   x 0 

 
1 x
 2 x  3x  4 x  3 x  ln x 
34. lim  x  sin x 
tan x
35. lim   36. lim  
x   ln 1  x 
x 0 x0
 3   
Bài 7. Viết phương trình của hàm số trong hệ tọa độ vuông góc:
1. r  a 2. r  2  cos 2 3. r  2cos2 
4. r  sin 2 , 0     2
2
5. r  2a cos  6. r  3a sin 
7. r  4 1  cos 2  8. r 2  1  tan 2 
Bài 8. Viết phương trình của hàm số trong hệ tọa độ cực:
1. y 2  4 x 2. x2  y 2  5 3. 3y  x  4
5.  x  y   4 6. y  x  x  a 
2
4. x2  y 2  2x
7.  x 2  y 2   a 2  x 2  y 2 
2

Bài 9. Khảo sát, vẽ đồ thị các hàm số  a  0  :


 t2
x 
2x  1

 t  t 2  1  x  R  t  sin t 
1. y  3 x 2  x  1 2. y  x ln 3.  4. 
x  t  y  R 1  cos t 
 y  1  t 2
5. r 2  a2 cos 2 6. r  a 1  cos   7. r  a sin  8. r  a cos
9. r  1  sin  10. r  2  cos  11. r  a sin 2 12. r  a cos 2
13. r  a sin 3 14. r  a cos3 15. r  a sin 4 16. r  a cos 4
Bài 10. Sử dụng định lý Lagrange, chứng minh:
a b a a b
1. sin a  sin b  a  b 2. arctan a  arctan b  a  b 3.  ln 
a b b
4. n  b  a  a n1  bn  a n  n  b  a  bn1 , 0  a  b, n  N
 4 1  2x  5 1  x
 ,x0
Bài 11. Cho hàm số: f  x    x .
a ,x0

Tìm a để f  x  liên tục tại x  0 .

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 10


Bài tập Giải tích 1

Bài 12. Xét sự liên tục của hàm số trên R :


 a  sin x  2sin x
 ln 1  x  , x  0  ln  x  1 , x  0
 
1. f  x   1 ,x0 2. f  x   1 ,x0
 b x  3x
 2x ,x0  2x ,x0
 2  1  2  1
 e x  sin x  1
 ,x0
Bài 13. Cho hàm số f  x    x  ln 1  3 x  .
1 ,x0

a. Khảo sát sự liên tục của f  x  tại x  0 .
b. Tính f   0  .
 x 2e x , x 1
2


Bài 14. Tính đạo hàm của hàm số f  x    1 .
 , x 1
e
 x 1
 x  ln , x 1
Bài 15. Cho hàm số f  x   
2
.
xa , x 1
 x  b
Tìm a , b để f  x  liên tục và khả vi tại x  1 .

 x 7
2
, x3
Bài 16. Cho hàm số f  x    .
ax  bx , x  3

2

Tìm a , b để f  x  liên tục và khả vi tại x  3 .


 2 1
 x sin ,x0
Bài 17. Cho hàm số f  x    x .
0 ,x0
a. Tính f   x  .
b. Tính f   0  .

ln 1  x   cos
1
2
,x0
Bài 18. Cho hàm số f  x    x .
0 ,x0
a. Tính f   x  .
b. Xét tính liên tục của f   x  tại x  0 .

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 11


Bài tập Giải tích 1

Chương 5. Ứng dụng tích phân xác định

Bài 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo bởi miền D   x, y  : y  x, y  3 x 2  quay
quanh trục Oy .
Bài 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo bởi miền D   x, y  : y  2 x  x 2 , y  0 quay
quanh trục Oy .
Bài 3. Cho miền D được giới hạn bởi các đường: x  y 2  1, y  0, x  2 y  2 . Tính thể tích vật
thể tròn xoay được tạo bởi miền D quay quanh trục Ox .
Bài 4. Cho miền D được giới hạn bởi các đường: x   y  1  1, y  0, x  1 . Tính thể tích vật
2

thể tròn xoay được tạo bởi miền D quay quanh trục Ox .
Bài 5. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay miền giới hạn bởi y  x và y  x quanh
trục x  2 .
Bài 6. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay miền giới hạn bởi y  x 2 và y  4 quanh
trục x   2 .
Bài 7. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi miền D   x, y  : y  
x , y  x 2 quay quanh
trục y  1.
Bài 8. Tính độ dài đường cong:
a. 9 y 2  4  3  x  gồm giữa các giao điểm của nó với trục Oy .
3

b. 2 y  x2  2 gồm giữa các giao điểm của nó với trục Ox .


Bài 9. Tính giới hạn của các dãy số sau:

1. un 
16  26  n 6 1 
2. un  sin  sin
2
  sin
 n  1  
7 
n n n n n 
1 2 n 1
1 1 2 n 1 e e n n
e n
3. un   1   1    1  4. un     
n n n n n n n n
1 2 2n  1 1 1 1
5. un  2  2   2 6. un    
n n n 4n 2  1 4n 2  2 2 4n 2  n 2

1 n20 12000  22000  32000   n2000 


7. un  n n  n  1 n  2   2n  1 8. un 
n 12020  22020  32020   n2020
 
1  1 1 n 1 
9. un    
n  1  1  4n 2 22  4n 2 2 
 n  1  4n 
2

k
n n
2
10. un  
1
k 1
n
k

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 12


Bài tập Giải tích 1

Bài 10. Tính các đạo hàm:


d   d  t2  d   d  
x2 1 x3 cos x
dt
  e dt    cos  t dt 
dx  0
 1  t dt   
2 3
1. 2. 3. 4.
 dx dx  x2 1  t 4  dx  sin x 
  x  
Bài 11. Tính các giới hạn:
1 cos 2 x x sin 3 x

 ln 1  3t  dt  arctan t dt
2
 sin 5t dt
0 0 0
1. lim 2. lim 3. lim
x 0 tan 4 x x  
x2  1 x 0 tan 4 x


0
arcsin 2t dt

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 13


Bài tập Giải tích 1

Chương 6. Tích phân suy rộng


Bài 1. Tính các tích phân:
 0 
dx arctan x dx
1.  2.  dx 3. 
1 x 3x  2
4
  
1  x2 e2
x  ln 3 x
  
dx x2  2 x  1
4.  2

x  2x  5
5.   x  1  x 2 2
 1
dx 6. 
1
e x  1 dx
2
  
dx
7.  2 e x
2 x
 cos3xdx
2
8. 9. ln xdx
   x  1 x  4 
2
0 1
  
x ln x dx arctan x x  earctan x dx
10.  11.  dx 12. 
1  x2  1  x2  1  x 
2 32 2 32
1 0 1

  
xdx 1  x2 dx
13.  14.  dx 15.  1 x
1  x  1  x4
2 3 4
2 1 1

  

 ln 1  x  dx
dx dx
 
2
16. 17. 18.
1  x  2 2 e 1
4x
1 0 0

  
dx dx dx
19. e x
 ex
20. 
2 x2  x2  1
21.   4x
0
2
 1  x 2  1
0

1 1 1
dx dx dx
22.  0 1 x
23. 
0 2  x  1 x
24. 1 x
0
3

e
dx
1
1  1
dx
25.  3
1 x  ln x
26. 0 1  x  2
 cos
1 x
dx 27.  0 x 1  x 
1
arcsin x 1
 3  x  dx
28. 0 x 3
dx 29. 0 4 x  x 2
Bài 2. Khảo sát sự hội tụ của các tích phân:
  
dx x3dx x  arctan x dx
1.  2.  3. 
0 1  x 
5 2
0 1  x 2  4 2  x3 0 1  x3
  
x dx ln x dx ln x dx
4.  e2 x  1
5.  1  x2
6. 
x  x2  1
1
0 0

sin x

cos 2 x dx

ln  2  x 
7.  dx 8.  9.  dx
0 2  x  x 0
1  x3 1 x
2 x  ln  2  3x 
  
 1 1   1
10.   2
 x 1

x  3
 dx

11.  4  x2
dx 12.  1  x sin x  dx
1
0 0

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 14


Bài tập Giải tích 1

 1 1
x  ln  x 2  1  2ln x  dx
cos x dx x dx
13. 
1
14. 
0
4
x  sin x
15. e
0
sin 2 x
1
 2
ln sin x
1
e x dx
2

ln 1  5 x3  dx
16. 
0
4
x
dx 17. 
0 1  cos x
18. 0 esin x  1
1 1 3
dx ln x dx x dx
19.  0 3 x  e x  e x 
20. 
0 1 x 2
21. x
3
2
1
2
dx
 2
ln sin x
1
ln  2  x 
22.   x  1   2  x 
1
23. 0 sin 2 x
dx 24. 
0 x
dx

1 1 1
x 2 dx sin x x dx
25.  26.  dx 27. 0 tan x  sin x
0
ln  2  x  0 1  x  ex
1 x 
ln   sin x  cos x
1 1
1 x 
1
28. 
arctan x dx 
0
x  sin x
29. 
0 x 1 x
2
dx 30. 
0
5
1 x 3
dx
1
sin x dx
31. 
1  x   e x  e x 
3
0

Bài 3. Tìm hằng số k sao cho tích phân sau hội tụ và tính tích phân đó:


1.  
 1

k 
 

2.  
3 x2  1 kx 
 2  dx
 
 dx
0  x2  4 x  2  1 
 x x 2
 1 x  1
  
Bài 4. Tính tích phân:
 

1. 
0
x x x x dx 2. 
0
x3 x4 x5 x dx

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 15


Bài tập Giải tích 1

Chương 7. Chuỗi số, chuỗi lũy thừa, chuỗi Fourier


Bài 1. Tính tổng của chuỗi số:
  
1
1.  n n
1
n 1 2
2.
n 1
3.  n  n  1
n 1

 
  
1 1
4.  5.  6.  n 5  n1 5
n 1 n 1  n n 1 2 n  2 n  2  n2

1 1 1 1
7.  . Sử dụng tính chất:  
n 1 n  n  1 n  2  n  n  1 n  2  2n  n  1 2  n  1 n  2 

2n  1 2n  1 1 1
8. n . Sử dụng tính chất:  2
 n  1 n (n  1) n  n  12
2 2 2 2
n 1

n 1 
 4n
1 n 1
9.   2
. Sử dụng tính chất:  2 
n 1 1 4
4n  1 4  2 n  2 n  1 2 n  2 n  1 
4

Bài 2. Dùng tiêu chuẩn so sánh, khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:
 
n 1 
n2  sin n  ln n
2.  3
1
1.  3. 
n 1  n  3  n  5  n 1 n  1 n 1 2n2  cos n
  
ln n ln n
4.  
1
n 1 3n
5.
n 1 3n
2
6.   2n  1  2
n 1
2 n 1

 2n n  1  5   1
 n 

1
7.   1  cos
n 1 

3n 2  2 
8. 
n 1 4n1
9.  tan
n 1
3

n n
3  5n  7 
 

 
 2
1 1
11.  5  ln  2  sin n
5
10. 3
n2  n 3
 12.
n 1 n 1 n  5n  3  n 1

 
1 1 

13.  tan 14.  tan 15. 2 n
sin
n 1 n2 n 1 n n n 1 3n

 1 
5 
 
1  
17.  1  cos 
1
16. 
n 1
n   tan
 2n
 sin 
2n  n 1 
18.
n
n 1
sin 3
n
2n  1
 

19.  n  1  n  ln
3

n 1 2n  3
Bài 3. Sử dụng tiêu chuẩn Dalembert, Cauchy khảo sát sự hội tụ chuỗi số:
  n2 
3n n! 1 n  n!
1.  n
n 1 n
2.  n  
n 1 3  n  1 
3. 5
n 1
n


73 n 
1 
n  n  1
4.  5.  6. 
n 1  2n  5 !  ln n 
n
n 1 n 1 5n
 n !  n!
2  2
 
nn
7.  8. 
n 1  2 n  !
9.  2n
2
n 1 n ! n 1

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 16


Bài tập Giải tích 1


 
n2 
1  1
n2

10.  sin n 11.  12.  n 1  


n 1 2  n
n
n 1 2n n 1  1
2 
 n
2 n 1
 n!
  2
 n 
13.    14. 
n 1  3n  1  3
n 1
2
n 1

Bài 4. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số:


 1  1
  n  n
sin n
1.  2 2.  3. 
n 1 n  1 n 1 n2 n 1 n
 1
n 1
 1  n  2 
 n

 4n  1000 
 n

  2n  1 , p  const  6.   1 
n
4. 5.
n2  2 
 5n  7 
p
n 1 n 1 n 1

1 
n 

  1 , p  const 8.  sin   1
n p n
7. tan 9. sin
n 1 n n n 1 3 n 1 n
 1  1
 n n 
ln n 
1
    1
n
10. 11. 12. tan
n 1 n n 1 n  n  1 n 1 n
Bài 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm (chuỗi lũy thừa):
1 1 4 x10 8 x15 16 x 20
1.  x  2   2  x  2   2  x  2   2. 2 x5    
2 3

2 3 3 5 7
1 3 5 7
3.  2 x  1   2 x  1   2 x  1   2 x  1 
2 3 4

2 6 12 20
4  x  1 8  x  1 16  x  1
6 9 12

4. 2  x  1    
3

3 5 7
  
3n x n 2n x n 2n n ! 2 n
5.  6.  7.  x
n 1  2 n  1  3 n 1  2n !
2
n 1 2n n

   n2
xn  1
8.    x  5 10.  1   x n
n
9. n!
n 1 n n 1 n 1  n
   
x2n 2 n
3 x2n 1
11.  n 13. 
1
n 1 2
12. x
n 1
n
tan
n n 1 n
3n    2  2 n
  n

1 xn
14.   x  1 sin 15.  
n n
x 16.
n 1 n  5
n
n 1 n n 1 n
 x  1  n  1 x n  n  1 x  2 
2n  n
 
17. 
n 1  n  1 n  2  4
n
18. n 1 2n  1
19. n 1 2n
 x  1  x  2
 n 3n
1  2x  1 
  n

20. 3  4n
21. 
n 1 8  n  1
22.   
n 1 n  x  1 
n n
n 1

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 17


Bài tập Giải tích 1

   n2
nn n  1
  4n  1  x  1 24.   x  2  sin 2 25.  1    x  1
n n
23.
n 1
n 2n
n 1 n 1 n 1  n
nn  x  2   1  x  1
 2n
 n 1 2n 
26.   2n  1 n
27.  28. x n
ln n
n 1 n 1 n 3
2
n2

 n! x n  1  x  3 n  x  1
2  n 1 n n
 
29. 
n 1  2n  !
30. 
n 1 n 2n
31. 
n 1  n  1 3
n

 1 ln n 3x  1 n
n

xn  
xn  4 n  1
32.  n 33.    34. 
n 1 2  3  4 n 2n
n n
n 1 n n 1

Bài 6. Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa:
 1 x n1
 2n  n
 
n  x x2n
1.    2  x 2.  3.  
n n 1
  n2
4.
n 1 n 1 n  1  2  n 1 n 1 2n  1

 1 x n1
 n   

   1 n 1
2  n x n 1
  n  2 x
n n n
5. 6. nx 7. 8.
n 1 n n 1 n 1 n 1
4 n 3

x 2 n 5 
x
9. 
n 1  2n  1 3
2n
10.  4n  3
n 1

Bài 7.
2x  3
1. Khai triển hàm số f  x   thành chuỗi lũy thừa tại x0  1, x0  1 . Tìm miền hội
x  5x  6 2

tụ của chuỗi vừa khai triển, tính f   1 , f    1 .


2021 2021

x
2. Khai triển hàm số f  x   thành chuỗi lũy thừa tại x0  1, x0  1 . Tìm miền hội
x2  x  6
tụ của chuỗi vừa khai triển, tính f   1 , f    1 .
2021 2021

Bài 8. Khai triển hàm số f  x   2 x  1 thành chuỗi Fourier trên 0,   theo các hàm sin .
Bải 9. Khai triển hàm số f  x   x  1 thành chuỗi Fourier trên 0,   theo các hàm cos .
Bài 10. Khai triển hàm số sau thành chuỗi Fourier theo các hàm sin , theo các hàm cos :
1 khi 0  x  1
a. f  x    b. f  x   x trên 0,  
2  x khi 1  x  2
Bài 11. Cho hàm số f  x  xác định trên   ,   , tuần hoàn với chu kỳ 2 . Tìm chuỗi Fourier
của hàm số đó:
1 khi    x  0 1 khi    x  0
1. f  x    2. f  x   
1 khi 0  x   2 khi 0  x  
0 khi    x  0 0 khi    x  0
3. f  x    4. f  x   
 x khi 0  x   cos x khi 0  x  

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 18


Bài tập Giải tích 1

1 khi    x   2
0 khi    x  0 
5. f  x    6. f  x   1 khi  2  x  0
sin x khi 0  x   0 khi 0  x  

7. f  x   x 8. f  x   x 2
Bài 12. Tìm chuỗi Fourier của các hàm số sau:
1 khi x  1
1. f  x    và f  x  4   f  x 
0 khi 1  x  2
0 khi  2  x  0

2. f  x   1 khi 0  x  1 và f  x  4   f  x 
0 khi 1  x  2

 x khi  4  x  0
3. f  x    và f  x  8   f  x 
0 khi 0  x  4
4. f  x   1  x ,  1  x  1 , f  x  2   f  x 
5. f  x   1  x , 0  x  1 , f  x  1  f  x 
0 khi  2  x  0

6. f  x    x khi 0  x  1 và f  x  4   f  x 
1 khi 1  x  2

1 khi  5  x  0
7. f  x    và f  x  10   f  x 
1  x khi 0  x  5
Bài 13. Khai triển hàm số f  x   x 2 tuần hoàn với chu kỳ 2 , thành chuỗi Fourier trên đoạn
  ,   . Từ đó tính tổng của chuỗi số:
 1
 n 1  
1 1
a. 
n 1 n 2
b. 
n 1 n
2
c. 
n 1  2n  1
2

0 khi    x  0
Bài 14. Tìm chuỗi Fourier của hàm số f  x    2 .
 x khi 0  x  
 2   1
n 1
2  1
Chứng minh rằng:   2 và  .
6 n 1 n 12 n 1 n 2
1   1  4cos  n x 
n

Bài 15. Chứng minh rằng: x   2


, 1  x  1.
3 n1 n 2 2
2  1
Từ đó suy ra:  2.
6 n 1 n

 1
n 1
1  
Bài 16. Sử dụng bài 11.5, chứng minh rằng:   
4 2 n 1  2n  1 2n  1

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 19


Bài tập Giải tích 1

Bài 17. Tìm chuỗi Fourier của hàm số f  x   x   ,    x   , f  x  2   f  x  .


 1
n 1
 
Chứng minh rằng:  .
4 n 1 2n  1
----------Hết----------

TS. Nguyễn Văn Quang - Đại học Công nghệ, ĐHQGHN - 20

You might also like