You are on page 1of 6

BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH ĐA THỨC_3

1. ĐỀ BÀI
Bài 1. Tìm P  x   x n  a n 1x n 1  ...  a1x  a o  a o  0   [x] và P(x) nhận a i  i  0; n  1
là các nghiệm.
Bài 2. Tìm tất cả đa thức f  x   [x] có dạng
f  x   n!x n  a n 1x n 1  ...  a1x   1 n  n  1 mà f(x) có các nghiệm x1 ,..., x n
n

thỏa mãn x k  [k; k  1] k  1; n .


n
Bài 3. Tìm P  x    a i x i  a n  0   a n x n  a n 1x n 1  ...  a1x  a o thỏa mãn
i 0

i)  a o ; a1;...a n  là các hoán vị của  0;1;2...; n 


ii) Tất cả nghiệm của P(x) là các số hữu tỉ

Bài 4. Tìm tất cả đa thức P( x) với hệ số hữu tỉ có bậc nhỏ nhất thỏa
P( 3 3  3 9)  3  3 9.
Bài 5. Tìm tất cả các số nguyên a sao cho tồn tại đa thức P ( x) với hệ số nguyên
thỏa mãn
P( 3 a 2  3 a )  2 3 a 2  3 3 a .
Bài 6. Tồn tại hay không đa thức P(x) với hệ số nguyên thỏa mãn điều kiện
P 1  3 2   1  3 2, P 1  5   1  3 5 .
Bài 7. Tìm tất cả các đa thức P ( x)  Z  x  bậc n thỏa mãn điều kiện sau:
 P(2 x) 2  16 P ( x 2 )
x  
Bài 8. Tìm tất cả các đa thức P  x  và Q  x  thỏa mãn:
P  Q  x    P  x  Q  x  với x .
2. LỜI GIẢI

Bài 1. Tìm P  x   x   a i x i  a o  0  và P(x) nhận a i  i  0; n  1 là các nghiệm.


n 1
n

i0

Bài giải. Theo định lý Viet, ta có


a o  a  ...  a n 1  a n 1
a o .a1  a o .a 2  ....  a n  2 .a n 1  a n  2
a 0 .a1....a n 1   1 .a 0
n

 a1a 2 ...a n  1  a i  1;1 i  0; n  1


2
 n 1 
n  a  a  ...  a    a i   2  a i a j   a n 1   2a n  2  3
2 2 2 2
o 1 n 1
 i0  0 i  j n 1

Thử lại suy ra P  x   x  x  2; P  x   x 3  x 2  x  1


2
Bình luận: Ý tưởng để giải các bài toàn dạng này là dùng định lý Viet để giới
hạn các hệ số và thử từng trường hợp cụ thể.

Bài 2. Tìm tất cả đa thức f  x   [x] có dạng


f  x   n!x n  a n 1x n 1  ...  a1x   1 n  n  1 mà f(x) có các nghiệm x1 ,..., x n
n

thỏa mãn x k  [k; k  1] k  1; n .


Bài giải
n  1  f  x   x  2.
n  2, f  x   2x 2  a1x  6.
1  x1  2  x 2  3  0   x1  x 2   4
2

1 2 a
 0   x1  x 2   4x1x 2 
2
a1  12  4  48  a12  64 ma a1  0 do x1  x 2   1
4 2
 a1  7; 8  f  x   2x  7x  6; f  x   2x  8x  6.
2 2

n  n  1 n 1
Voi n  3, ta co x1x 2 ...x n  
n!  n  1!
n 1 n 1
x k  k  n!  1.2....n  x1x 2 ...x n    n  n! VL 
 n  1! 2
n
Bài 3. Tìm P  x    a i x i  a n  0  thỏa mãn
i0

i)  a o ; a1;...a n  là các hoán vị của  0;1;2...; n 


ii) Tất cả nghiệm của P(x) là các số hữu tỉ
Bài giải
Vì P  x   0x  0 nên các nghiệm của P(x)đều không dương.
Giả sử P(x) có các nghiệm là 1;   2 ;...   n  i  0i  1;n  
Nếu a o  0 thì tồn tại k sao cho 1  k  n  1, a n k  0 .
Theo định lý Viet, ta có
k a
  ( i1 ).(i2 )...(  ik )   1 n k  0   ( i1 ).( i2 )...( ik )  0
1i1 ...i k  n an 1i1 ...i k  n

(vô lý vì i  0 )
Vậy a o  0 , suy ra 1 trong các nghiệm của P(x) bằng 0, giả sử  n  0 .

Q  x   a n x n 1  ...  a1 có nghiệm 1 ;   2 ;...   n 1  i  0i  1; n  1 
Với n>3, theo định lý Viet ta có
a
1. 2 ... n 1  1 (1)
an
a2
1. 2 ... n 1  1. 2 ... n  2  ...  1... n 3 n 1   2 .3 ... n 1  (2)
an
a n 1
1   2  ...   n 1  (3)
an
1 1 a
(2) : (1)   ...   2
1  n 1 a1
 1 1 
Ta co :  1   2  ...   n 1    ...     n  1
2

 1  n 1 
a .a n  n  1 a 2 .a n 1
 2 n 1   n  1    n  1  VL 
2 2

a n .a1 2.1 a n .a1
Vậy n  3  n 1;2;3 .
n  1,P  x   x.
n  2,P  x   x 2  2x, P  x   2x 2  x
n  3,P  x   x 3  3x 2  2x, P  x   2x 3  3x 2  x.
Bài 4. Tìm tất cả đa thức P( x) với hệ số hữu tỉ có bậc nhỏ nhất thỏa
P( 3 3  3 9)  3  3 9.
Bài giải. Trước hết ta chứng minh bổ đề sau :
Bổ đề: Nếu u, v  mà s  u 3 3  v 3 9   thì u  v  0.

Chứng minh bổ đề. Giả sử phản chứng u và v không đồng thời bằng 0. Khi ấy giả
sử v  0 ( nếu không lí luận hoàn toàn tương tự). Xét đa thức R ( x )  vx 2  ux  s .
Khi đó R ( 3 3)  u 3 3  v 3 9  (u 3 3  v 3 9)  0.
Xét đa thức G ( x )  x 3  3 . Ta thấy ngay G( x) không có nghiệm hữu tỉ. Thực hiện
phép chia đa thức G( x) cho đa thức R( x) ta có: G ( x)  h( x) R( x)  r ( x) ở đây
deg r ( x)  deg R( x) . Chỉ có các trường hợp sau đây xảy ra:
+Hoặc là r ( x)  0 , khi đó: G ( x)  h( x) R( x) . (1)
Vì deg G( x)  3, deg R ( x)  2  deg h( x)  1 .
Vì u,v,s là các số hữu tỉ nên G(x) và R(x) là các đa thức với hệ số hữu tỉ, do đó
h(x) cũng là đa thức với hệ số hữu tỉ. Kết hợp với deg h(x)=1, nên chắc chắn h(x)
có nghiệm hữu tỉ x0 . Từ (1) suy ra x0 cũng là nghiệm hữu tỉ của G( x) . Điều này
mâu thuẫn với việc G( x) không có nghiệm hữu tỉ. Như thế trường hợp này không
xảy ra.
+Nếu r ( x)  c  0 ( với c là hằng số nào đó).
Vì G ( 3 3)  0 và R ( 3 3)  0  c  0 ( vô lí).
+Nếu deg r (x)=1  r(x)=ax+b . Do G(x), R(x) là các đa thức với hệ số hữu tỉ nên
h(x) và r(x) cũng là đa thức với hệ số hữu tỉ. Từ lập luận trên suy ra r ( 3 3) =0. Do
đó 3 3 là nghiệm vô tỉ của đa thức bậc nhất r(x) với hệ số hữu tỉ. Điều vô lí này
chứng tỏ rằng trường hợp này cũng không thể xảy ra. Tóm lại, giả thiết phản chứng
là sai. Bổ đề được chứng minh.
Trở lại bài toán đang xét.
Xét các khả năng sau:
+Nếu P(x) là đa thức bậc không, tức là P(x)  c , c là hằng số. Khi đó
P( 3 3+ 3 9)=3+ 3 9  c  3+ 3 9 . Do c là số hữu tỉ nên không thể tồn tại đa
thức bậc không với hệ số hữu tỉ mà P( 3 3+ 3 9)=3+ 3 9
+Nếu P(x) là đa thức bậc nhất, tức là P(x)=ax+b, với a, b .
Giả sử: P( 3 3+ 3 9)=3+ 3 9  a ( 3 3+ 3 9)  b  3  3 9  (a  1) 3 9  a 3 3  3  b .
Do 3  b  nên theo bổ đề ta có a-1=0 và a=0. Điều vô lí này chứng tỏ
không tồn tại đa thức bậc nhất P(x) với hệ số hữu tỉ thỏa yêu cầu bài toán
+Xét khi P(x) là đa thức bậc hai với hệ số hữu tỉ P ( x )  ax 2  bx  c . Theo giả thiết
a ( 3 3+ 3 9)2  b( 3 3+ 3 9)  c  3 9 +3
 a(3 3 3  6  3 9)  b( 3 3  3 9)  c  3 9  3
 (a  b -1) 3 9  (3a  b) 3 3  6a  c  3  0 .
Do a  b  1,3a  b,6a  c  3 là các số hữu tỉ, nên theo bổ đề suy ra
 a  b 1  0
 1 3
3a  b  0  a   ,b  ,c  6
6a  c  3  0 2 2

x 2 3x
Từ đó : P ( x )     6. Thử lại thấy P(x) là đa thức với hệ số hữu tỉ và có
2 2
P ( 3 3  3 9)  3  3 9 .
Bài 5. Tìm tất cả các số nguyên a sao cho tồn tại đa thức P ( x) với hệ số nguyên
thỏa mãn
P( 3 a 2  3 a )  2 3 a 2  3 3 a .
Bài giải.Dễ thấy nếu a là lập phương của một số nguyên thì a thỏa mãn các yêu
cầu của bài toán.Bây giờ ta xét trường hợp a không phải là lập phương của một số
nguyên. Ta cần ba bổ đề sau
Bổ đề 1.Nếu x , y , z là các số nguyên thỏa mãn x  y 3 a  z 3 a 2  0 thì x  y  z  0 .
Bổ đề 2. Nếu f ( x) là một đa thức với hệ số nguyên thì tồn tại duy nhất bộ ba
( x, y , z ) các số nguyên sao cho f ( 3 a 2  3 a )  x  y 3 a  z 3 a 2 .
Bổ đề 3. Nếu f ( x) là một đa thức với hệ số nguyên và
f ( 3 a 2  3 a )  x  y 3 a  z 3 a 2 ( x, y , z   ) thì y  z  mod a  1 .
Quay trở lại bài toán, giả sử a thỏa mãn các yêu cầu của bài toán. Ta có
P( 3 a 2  3 a )  2 3 a 2  3 3 a
với P là một đa thức với hệ số nguyên. Áp dụng bổ đề 3 cho P ta có
3  2  mod a  1 , suy ra a  2 (ta đang xét a không phải là lập phương của một số
nguyên.) Ngược lại, với a  2 ta có thể chọn P( x)  x 2  x  4 đểcó (*) .
Vậy các giá trị a phải tìm là a  2 hoặc a là lập phương của một số nguyên.
Bài 6. Tồn tại hay không đa thức P(x) với hệ số nguyên thỏa mãn điều kiện
P 1  3 2   1  3 2, P 1  5   1  3 5 .
(VMO-2017)
Bài giải.
Giả sử đa thức P(x) nói trên tồn tại
Ta có Q  x   P  x  1  1 thì 3 2; 5 tương ứng sẽ là nghiệm của đa thức
Q(x)  x, Q(x)  3x  1 . Vì các đa thức x 3  2; x 2  5 bất khả quy trên  nên suy ra
Q  x   x   x 3  2  S  x  ; Q  x   3x  1   x 2  5  T  x 
 2x  1   x 3  2  S  x    x 2  5  T  x 
Chọn x=7 suy ra điều mâu thuẫn vì vế phải chia hết cho 11 còn vế trái thì không.

Bài 7. Tìm tất cả các đa thức P ( x)  Z  x  bậc n thỏa mãn điều kiện sau:
 P(2 x) 2  16 P ( x 2 ) x  
Bài giải
Giả sử P( x)  an x n  an 1 x n 1  ...  a0 (an  0)
Cho x  o  ( P (0)) 2  16 P (0)
 a02  16a0
 a0  0 hoặc a0  16
Thay biểu thức của P( x) và so sánh hệ số của x 2n ta thu được 16an  22n an2
16
Do an  0 nên ta có ngay an  n từ đó suy ra n  0, n  1, n  2
4
Với n  0 thì P( x)  16 hoặc P( x)  0
Với n  1 thì P( x)  4 x hoặc P( x)  4 x  16 . Thử lại ta thấy P( x)  4 x thỏa mãn
đề bài
Với n  2 thì P ( x )  x 2  a1 x và P( x )  x 2  a1 x  16 . Thay vào điều kiện của bài
toán ta được
P ( x)  x 2 . Vậy các đa thức cần tìm là P( x)  0 , P( x)  16 , P( x)  4 x và P ( x)  x 2
Bài 8. Tìm tất cả các đa thức P  x  và Q  x  thỏa mãn:
P  Q  x    P  x  Q  x  với x .
Bài giải.
Xét P  x   0 , suy ra Q  x  là một đa thức bất kì.
Xét P  x   0 .
Gọi deg P  n , deg Q  m .
m  n  0
Từ phương trình ban đầu, ta có: m.n  m  n   m  1 n  1  1  
m  n  2
Nếu m  n  0 , P  x   C  0 (C là hằng số), suy ra Q  x   1 .
Nếu m  n  2 , đặt P  x   ax 2  bx  c, Q  x   px 2  qx  r (1).
Thay (1) vào phương trình ban đầu, đồng nhất hệ số 2 vế, ta có:
p 1

b  c  q  r  0
Từ đây suy ra P  x   ax 2 , Q  x   x 2 .
Vậy
Nếu P  x   0 thì Q  x  là một đa thức bất kì
Nếu P  x   c thì Q  x   1 .
Nếu P  x   ax 2 thì Q  x   x 2 .

You might also like