Professional Documents
Culture Documents
Ta gọi là nghiệm bội k của f ( x) nếu f ( x) chia hết cho ( x )k nhưng không chia hết cho
( x )k 1 nghĩa là:
f ( x) ( x )k .g ( x), x R và g ( ) 0
Định lí BEZOUT: là một nghiệm của đa thức f ( x) khi và chỉ khi f ( x) chia hết cho x .
Nghiệm hữu tỷ, nghiệm nguyên
Cho f Z x , deg f n, ai Z
nhất: p an , q ao .
a1
Thì: x1 x2 ... xn
ao
a2
x1 x2 x1 x3 ... xn 1.xn
ao
a3
x1 x2 x3 x1 x2 x4 ... xn 2 xn 1 xn
ao
.......
an
và x1 x2 ...xn (1) n .
ao
Đảo lại, nếu n số x1 , x2 , x3 ..., xn có tổng các tích chập k của n số xi là Sk thì x1 , x2 ,..., xn là nghiệm
nếu có của phương trình:
nghiệm x c (a, b)
Định lí LAGRANGE:
f (b) f (a)
Với mọi đa thức f ( x) trên a, b thì có số c (a, b) : f '(c)
ba
Đặc biệt nếu f (a) f (b) 0 hay chỉ cần f (a) f (b) thì f '(c) 0 tức là: f '( x) 0 có 1 nghiệm
thuộc (a, b)
Định lí ROLE:
Giữa 2 nghiệm của đa thức f ( x) thì có một nghiệm của f '( x)
Nếu f có n nghiệm phân biệt thì f ' có n 1 nghiệm phân biệt,
Các nhân tử của f chỉ là nhị thức bậc nhất hoặc tam thức bậc hai vô nghiệm:
m s
f ( x) ao ( x di ) ( x 2 bk .x ck )
i 1 k 1
Với các hệ số di , bk , ck R, 2s m deg f , bk2 4ck 0 và cách phân tích này là duy nhất.
Đa thức CHEBYSHEV:
Tn ( x) xác định như sau:
Cụ thể: To ( x) 1; T1 ( x) x; T2 ( x) 2x 2 1
T3 ( x) 4x3 3x; T4 ( x) 8x4 8x 2 1
T5 ( x) 16 x5 20x3 5x,...
( 2 ) : Tn ( x ) 1,x 1,1
x cos k ,k 0,1,...,n 1
n
Chú ý:
1) Số lượng nghiệm:
- Mỗi đa thức hệ số thực bậc n đều có không quá n nghiệm thực
- Đa thức có vô số nghiệm là đa thức không f 0
- Nếu đa thức có bậc n và có quá n nghiệm là đa thức không
- Nếu đa thức có bậc n và nhận n 1 giá trị như nhau tại n 1 điểm khác nhau của biến là đa thức
hằng: f C
- Hai đa thức có bậc n và nhận n 1 giá trị như nhau tại n 1 điểm khác nhau của biến thì đồng
nhất nhau: f g
2) Quy tắc dấu DESCARTE:
xn x n1 x2 x
... 1 0 không có nghiệm hữu tỉ.
n! ( n 1 )! 2! 1!
Hướng dẫn giải
Ta chứng minh phản chứng. Giả sử phương trình đã cho có nghiệm hữu tỉ . Khi đó sẽ là
nghiệm hữu tỉ của đa thức:
n 1 xk x
P( x ) x nx
n
... n! ... n! n!
k! 1!
Nhưng do P(x) là đa thức bậc n với hệ số nguyên, hơn nữa hệ số của x n bằng 1, nên suy ra phải
là số nguyên, và ta có:
k 2
n n n1 ... n! ... n! n! n! 0 (1)
k! 2 1!
Gọi p là một ước nguyên tố của n.
k k k
rk 2 ... s (2)
p p p
Do đó rn rk rn k . Suy ra rn rk rn k 1
n! n k 1
Vì vậy ta được p ,k 1,n (3)
k!
Mà n p nên từ (1) ta có n p , và dó đó p
k
Kết hợp điều này với (3) ra được n! pnr 1 ,k 1,n
k!
lượt là x1 ,x2 ,x3 . Chưng minnh P( x ) 5 không có hơn một nghiệm nguyên
Ta có P( x ) ( x x2 ).q( x ) 2 với q( x ) Z x
Cho x x1 và x x3 , ta được
1 P( x1 ) ( x1 x2 )q( x1 ) 2 ( x1 x2 )q( x1 ) 1
3 P( x3 ) ( x3 x2 )q( x3 ) 2 ( x3 x2 )q( x3 ) 1
Hoặc x1 x2 1 và x3 x2 1
Hoặc x1 x2 1 và x3 x2 1
Giả sử phương trình P( x ) 2 còn có một nghiệm nguyên x'2 x2 . Lặp lại lập luận trên cho 3 số
5 P( x5 ) ( x5 x2 )q( x5 ) 2 ( x5 x2 )q( x5 ) 3
Nếu x5 x2 1 thì theo chứng minh trên x5 phải trùng với x1 hoặc x3 . Vô lý vì x5 khác với x1
Mà P( x ) ( x x3 )r( x ) 3;r( x ) Z x
5 P( x5 ) ( x5 x3 )r( x5 ) 3 ( x5 x3 )r( x5 ) 2
Nếu x1 x2 1 và x3 x2 1 thì x5 x2 3
Nếu x1 x2 1 và x3 x2 1 thì x5 x2 3
Như vậy nghiệm nguyên x5 (nếu nó tồn tại) của phương trình P( x ) 5 được xác định hoàn toàn
bởi x1 ,x2 ,x3 . Các số này là duy nhất. Vậy P( x ) 5 không thể có hơn một nghiệm nguyên.
Bài toán 19.3: Chứng minh rằng với mọi số nguyên a, đa thức:
f ( x ) x4 2001x 3 ( 2000 a )x 2 1999x a không thể có hai nghiệm nguyên (phân biệt hay
trùng nhau)
Hướng dẫn giải
Trước hết ra chứng minh rằng nếu xo là một nghiệm nguyên của f ( x ) thì xo phải là số chẵn. Thật
vậy:
f ( xo ) 0; f ( 1) 2a 1999 là số lẻ nên f ( xo ) f ( 1 ) là số lẻ
f ( x1 ) f ( x2 )
0 ( x13 x12 x2 x1 x22 x23 ) 2001( x12 x1 x2 x22 ( 2000 a )( x1 x2 ) 1999
x1 x2
- Giả sử f ( x ) có nghiệm kép xo chẵn. Khi đó xo cũng là nghiệm của đạo hàm f '( x ) . Do đó:
Bài toán 19.4: Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện: với mỗi số nguyên dương n,an bn cn là số
nguyên. Chứng minh tồn tại các số nguyên p, q, r sao cho a, b, c là 3 nghiệm của phương trình
x3 px 2 qx r 0
Hướng dẫn giải
Ta xét bài toán: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện: với mỗi số nguyên dương n,a n bn là số
nguyên. Chứng minh rằng tồn tại các số nguyên p, q sao cho a, b là 2 nghiệm của phương trình
x 2 px q 0
Theo định lí Viet, rõ ràng điều phải chứng minh tương đương với việc chứng minnh a b và a.b là
số nguyên. a b hiển nhiên nguyên theo điều kiện đề bài.
Ngoài ra ta có 2ab ( a b )2 ( a 2 b 2 ) là số nguyên. Đến đây, ta có thể tiếp tục dùng hằng đẳng
p, q là các số nguyên nào đó (và dó đó a n bn nguyên dương với mọi n nguyên dương). Điều đó
2 2
cũng có nghĩa là ta chỉ cần dùng giả thiết của bài toán đến n 4 . Ví dụ a ,b cho thấy
2 2
k 4 là giá trị nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện: Nếu a, b là các số thực thỏa mãn điều kiện a n bn là
số nguyên với mọi n 1,2...,k thì a n bn nguyên với mọi n nguyên dương.
Trở lại với bài toán, ta chỉ cần chứng minh a b c,ab bc ca và abc nguyên.
Theo điều kiện đề bài thì a b c là số nguyên. Tiếp theo ta có
2( ab bc ca ) ( a b c )2 ( a 2 b 2 c 2 ) là số nguyên.
Tương tự như lời hướng dẫn gải trên, ta muốn chứng minh rằng 2( ab bc ca )2 cũng là số nguyên.
Từ đó dùng bổ đề suy ra ab bc ca là số nguyên
Ta có 2( a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 ) ( a 2 b 2 c 2 ) ( a 4 b4 c 4 )
và 2( ab bc ca )2 2( a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 ) 4abc( a b c ) (1)
Vì a3 b3 c3 3abc ( a b c )( a 2 b 2 c 2 ab bc ca ) (2)
Như vậy 2( ab bc ca ) và 6( ab bc ca )2 . Áp dụng cách chứng minh như bổ đề nêu trên, ta suy
ra ab bc ca là số nguyên. Từ đây, thay vào (2) ta có 3abc là số nguyên.
Tiếp theo, ta ử dụng hằng đẳng thức tương tự (2)
a6 b6 c6 3a 2b 2c 2 ( a 2 b 2 c 2 )( a 4 b4 c4 a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 )
Từ 6abc và 6a 2b 2 c 2 là số nguyên, bằng cách chứng minh hoàn toàn tương tự ta suy ra abc là số
nguyên. Bài toán được Hướng dẫn giải quyết hoàn toán.
Bài toán 19.5: Cho đa thức P(x) có bậc m 0 và có các hệ số nguyên. Gọi n là số tất cả các nghiệm
nguyên phân biệt của hai phương trình P( x ) 1 và P( x ) 1 . Chứng minh rằng : n m 2
Hướng dẫn giải
Xét hai đa thức A( x ) và B( x ) , với các hệ số nguyên, chúng giống nhau hoàn toàn, chỉ trừ hai số
hạng tự do là khác nhau, hai số hạng này hơn kém nhau 2 đơn vị.
Gọi r và s là các nghiệm nguyên tương ứng của hai đa thức, tức là:
A( r ) 0 (1) và B( s ) 0 (2)
Khi đó, trừ (1) cho (2) ta được một tổng của hạng tử có dạng a( r i si ) và cộng thêm cho 2. Mỗi
hạng tử này chia hết cho ( r s ) , do đó 2 phải chia hết cho ( r s ) . Từ đó, suy ra r và s hơn kém
nhau 0, 1 hoặc 2 đơn vị.
Giả sử r là nghiệm nguyên bé nhất trong tất cả các nghiệm nguyên của hai phương trình: P( x ) 1
và P( x ) 1 .
Ta biết rằng đa thức bậc m và có không quá m nghiệm phân biệt, do đó nó cũng có không quá m
nghiệm nguyên phân biệt. Theo nhận xét trên, nếu r là một nghiệm nguyên của phương trình này và s
là một nghiệm nguyên của phương trình kia thì r và s khác 0, 1 hoặc 2 đơn vị.
Nhưng ta có s r , do đó ta được s r,s r 1 hoặc s r 2
Do vậy, ta suy ra rằng phương trình thứ hai chỉ có thêm vào nhiều nhất là 2 nghiệm phân biệt nữa.
Vậy: n m 2
Bài toán 19.6: Tìm các nghiệm của đa thức P( x ) hệ số thực thỏa mãn:
Ta có ( x 2 )( x 2 x 1 )P( x 1 ) ( x 2 )( x 2 x 1 )P( x )
Từ đây chọn: x 2 suy ra P( 2 ) 0 , chọn x 1 suy ra:
P( 1) 0 (do P( 2 ) 9P( 1)),
Chọn x 0 suy ra P( 0 ) 0, chọn x 1 suy ra P( 1) 0
Do đó P( x ) x( x 1)( x 1)( x 2 )Q( x ) , với Q( x ) là đa thức hệ số thực
Thay P( x ) vào đẳng thức ở đề bài ta được
x 2 x2 x 1 x 1 x 2 x x 1 Q x 1
x 2 x 2 x 1 x x 1 x 2 Q( x )
Suy ra
Q x 1 Q( x )
2 ,x 0,x 1,x 1,x 2,x 2
( x 1) ( x 1)1 x x 1
2
Q( x )
Đặt R( x ) , ta có R( x0 R( x 1),x 0,x 1,x 1,x 2,x 2
x x 1
2
x 2 x 2 x 1 C x 2 x 1 x x 1 x 1 x 2 (thỏa mãn)
Bài toán 19.7: Tìm a để phương trình: 16 x4 ax3 ( 2a 17 )x 2 ax 16 0 có 4 nghiệm phân biệt
lập cấp số nhân
Hướng dẫn giải
Gọi 4 nghiệp phân biệt lập cấp số nhân y, ym, ym2 , ym3 với
a
y 0,m 1,m 0. Với A , theo Viete
16
y 1 m m 2 m3 A (1)
y 2 m m 2 2m3 m4 m5 2 A 17
16
(2)
y 3 m 3 m 4 m 5 m6 A (3)
Ta có: m 1 vì nếu m 1 thì phương trình có 2 nghiệm trùng nhau là y ym2 trái với bài ra.
Ta có ( 1 ) y m 1 m 2 1 A 0
Chia (3) cho (1) vế theo vế: y 2 m3 1 (4)
Vì m 0, y 2 0 , do đó A 0 . Từ (1) suy ra y 0
1
Từ (4) ta có: 3 y . Đặt m v thì y v 3
m
Thay vào (2) và (2’) được: v 3 1 v 2 v 4 v6 ) A (5)
Ta có: 2v 2 3v 2 2v 2 ( 1 2 )v 2 0
2v 2
2 1 v 2 0 (do các biệt số đều âm) nên:
1 1
( v 2 )( v ) 0 v 2 hoặc v
2 2
170
Thay vào (5) thì có: A suy ra: a 170
16
1 1
Đảo lại a 170 thì phương trình: 16 x4 170x3 357 x 2 170x 6 0 có 4 nghiệm , ,2,8 phân
8 2
biệt lập cấp số nhân có công bội là 4. Vậy a 170
Bài toán 19.8: Tìm a, b nguyên sao cho phương trình:
x4 3 bx 2 ax 1 0 (1)
Có 2 trong số các nghiệm có tích bằng 1
Hướng dẫn giải
Giả sử có 2 số nguyên a, b mà phương trình
v u 1 ( u v )2
Và u.v 2 u.v b (3)
u v uv u.v
Ta sẽ chứng minh u.v 1
b b 2 4 b b 2 4
u ,v
2 2
Thỏa mãn: u.v 1 Z ,u.v 1
Vậy các số nguyên a, b cần tìm là: a 0,b Z ,b 2
Bài toán 19.9: Cho phương trình bậc 3: x3 px 2 qx r 0 có 3 nghiệm phân biệt. Chứng minh điều
kiện cần và đủ để 3 nghiệm x1 ,x2 ,x3
p
Theo định lí Viet thì x1 x2 x3 p x2
3
3 2
p p p
Nên: p q r 0
3 3 3
Do đó: 2 p 3 9 pq 27r 0
p
Đảo lại nếu có 2 p 3 9 pq 27r 0 thì phương trình nhận x2 là nghiệm nên
3
p 2 2 2
x . x px q 2 0
3 3 9p
p 2p
Khi đó: x1 x3 p 2x2
3 3
Vậy x1 ,x2 ,x3 lập thành cấp số cộng
x1 x2 x1 x3 x2 x3 q1 x1 x2 x22 x2 x3 qx2 x1 x2 x3 q
q
Mà x1 x2 x3 p . Suy ra x2
p
3 2
q q q
Nên: p q r 0 q 3 rp 3 0
p p p
q
Đảo lại nếu có q 3 rp3 0 thì phương trình nhận x2 là một nghiệm của phương trình.
p
q pr
Do đó f ( x ) 0 x x 2 Mx 0
p q
2
pr q
Khi đó x1 x3 x22 nên x1 ,x2 ,x3 lập cấp số nhân
q p
Bài toán 19.10: Cho đa thức P( x ) có bậc n 1 có nghiệm thực x1 ,x2 ,x3 ,...,xn phân biệt. Chưng minh:
1 1 1
... 0
P'( x1 ) P'( x2 ) P'( xn )
Hướng dẫn giải
Đặt P( x ) a( x x1 ) x x2 )...( x xn ,a 0
n
Nên P'( x ) P1( x ) P2 ( x ) ... Pn ( x ) với Pi ( x ) x x j
j 1
j i
n
Pi ( x )
Xét đa thức: F( x ) 1 có bậc không vượt quá n 1
i 1 P'( xi )
Pi ( xi )
Với i 1,n ta có: F( xi ) 1 0
P'( xi )
F( x ) có n nghiệm phân biệt F( x ) 0
1 1 1
Vậy: ... 0 (đpcm)
P'( x1 ) P'( x2 ) P'( xn )
P( x ) x 4 x 3 1 ( x a ) x b x c x d abcd 1
1 1
Q( x ) x6 x4 x3 x 2 1 x3 x3 x 1 3
x x
3 1 1
Q( ab ) ab . ab ( ab ) 1
3
ab ( ab )3
( ab )3 . ab ab 1 cd cd
3 3
Do đó: Q( ab ) 0 ( ab )3 ab 1 cd ( cd )3 0
1
Thật vậy: P( a ) 0 a 4 a 3 1 a 3
a 1
1 1
Tương tự b3 nên a 3b3 ( 1 c )( 1 d )
b1 a 1 b 1
Tương tự: c3 d 3 ( 1 a )( 1 b ) suy ra:
( ab )3 ab 1 cd ( cd )3 ( 1 c )( 1 d ) ab 1 cd ( 1 a )( 1 b )
1 a b c d 0 . Vậy: Q( ab ) 0 (đpcm)
Bài toán 19.12: Cho P( x ) x3 ax 2 bx c có hệ số nguyên. Chứng minh nếu P( x ) có một nghiệm
bằng tích 2 nghiệm còn lại thì:
2P( 1 ) P( 1 ) P( 1 ) 2( 1 P( 0 ))
Hướng dẫn giải
Gọi 3 nghiệm là u,v,u.v theo định lý Viete:
u v uv a,uv( 1 u v ) b,u 2v 2 c
- Xét a 1 thì 0 u v uv 1 ( u 1)( v 1) nên có nghiệm bằng 1 do đó 2P( 1) 0 chia
hết cho mọi số
- Xét a 1 thì b c uv( 1 u v uv ) uv( 1 a )
bc
Nên uv hữu tỉ
1 a
Xét g( x ) f ( x ) x 5 2x 4 8x 3 x 2 9x 1
Dãy các dấu của các hệ số của g( x ) là:
L 3 do đó phương trình g( x ) 0 có ít nhất 1 nghiệm dương nên phương trinnhf f ( x ) 0 có ít
nhất 1 nghiệm âm
Bài toán 19.14: Cho f ( x ) R x ,deg f n . Giả sử a b mà f ( a ). f ( b ) 0 . Chứng minnh f ( x ) có
một số lẻ các nghiệm trong khoảng ( a,b ) kể cả bội. Còn nếu f ( a ). f ( b ) 0 thì f ( x ) có một số
chẵn các nghiệm trong ( a,b )
Hướng dẫn giải
Giả sử 1 , 2 ,..., s là các nghiệm của f ( x ) với các bội tương ứng là k1 ,k2 ,...,ks . Khi đó:
f ( x ) x 1
k1
x 2 k2 ... x s ks .g( x )
Trong đó g( x ) không có nghiệm trong ( a,b ) nên đa chức g( x ) giữ nguyên dấu trong ( a,b ) . Giả
f ( x ) x n x n1 ... x 1
k
Ta có f ( x ) ( x 1)2 g( x ) trong đó g( x ) là đa thức có hệ số nguyên
Vậy n 2k 2k 1 2k 1 1
Bài toán 19.17: Cho đa thức P( x ) rx3 qx 2 px 1 trong đó p,q r là các số thực với r 0. Xét dãy
số ( an ),n 0,1,2,... xác định như sau
a0 1,a1 p,a2 p 2 q
an3 pan 2 qan1 ran ( n 0 )
Chứng minh rằng nêú đa thức P( x ) chỉ có duy nhất một nghiệm thực và không có nghiệm bội thì
dãy ( an ) có vô số số âm.
Từ điều kiện đề bài suy ra phương trình đặc trưng của phương trình sai phân x3 px 2 qx r 0 có
1 nghiệm thực âm và hai nghiệm phức liên hợp. Giả sử ba nghiệm đó là
a,R(cos i sin ),R(cos i sin ) với a 0,R 0,0 thì
an C1( a )n C2 R n (cos i sin )n trong đó C1 ,C2 ,C3 là các hằng số nào đó, C2 ,C3 là các số
Bài toán 19.18: Cho phương trình: x3 x 1 0 có 3 nghiệm phân biệt. Tính tổng lũy thừa bậc 8 của 3
nghiệm đó
Hướng dẫn giải
Bài toán 19.19: Giả sử đa thức P( x ) x5 x 2 1 có 5 nghiệm r1 ,r2 ,r3 ,r4 ,r5 .
Ta có: P( x ) x5 x 2 1 x r1 x r2 x r3 x r4 x r5
1 4
Bài toán 19.20: Chứng tỏ đa thức: x 5 x 5x 3 x 2 4x 1 (1) có đúng 5 nghiệm xi ,i 1,5 . Tính
2
5
xi 1
tổng S 5
i 1 2xi x4 2
Hướng dẫn giải
1 4
Xét hàm số f ( x ) x 5 x 5x 3 x 2 4x 1 thì f ( x ) làm hàm số liên tục trên R.
2
Ta có :
1 3 1 5 175
f ( 2 ) 5 0, f ( 0 ) 1 0, f ( 1) 0, f ( ) 2 0, f 0, f ( 3 ) 0 Phương
2 2 2 8 2
trình f ( x ) 0 có các nghiệm x1 ,x2 ,x3 ,x4 ,x5 sao cho:
3 1
2 x1 x2 0 x3 x4 1 x5 3
2 2
Hơn nữa, vì f ( x ) 0 là phương trình bậc năm nên có đúng 5 nghiệm
Ta có xi là nghiệm của phương trình (1) nên:
1 4
xi5 xi 5xi3 4xi 1 0 2xi5 xi4 2 2( 5xi3 xi2 4xi )
2
5
xi 1
Do đó: S 3
i 1 2( 5xi xi2 4xi )
x 1 x 1
Xét biểu thức g( x )
5x 3 x 2 4x x( x 1 )( 5x 4 )
x 1 A B C
Ta có: nên đồng nhất được:
x( x 1 )( 5x 4 ) x x 1 5c 4
x 1 1 3 5
x( x 1 )( 5x 4 ) 4x 9( x 1 ) 36( 5x 40
1 6 1 1 5 1 1 5 1
Do đó: S
8 i 1 xi 9 i 1 xi 1 72 i 1 x 4
i
5
Mà f ( x ) ( x x1 )( x x2 )( x x3 )( x x4 ( x x5 )
f '( x ) 5 1
Vậy x xi ( i 1,5 ) ta được
f ( x ) i 1 x xi
f '( 1 ) 5 1 5
1 f '( 1 )
12
f ( 1 ) i 1 1 xi i 1 xi 1 f ( 1 )
f '( 0 ) 5 1 5
1 f '( 0 )
4
f ( 0 ) i 1 xi i 1 xi f (0 )
4 4
f ' 5 5 f '
5 1 1
5 12900
4
4
4 4
4789
f i 1 xi i 1 xi f
5 5 5 5
8959
Vậy S
4789
Bài toán 19.21: Cho ab 0 . Chứng minh phương trình:
y' 3x 2 3( a 2 b 2 )
( 2( a 2 b2 )x2 2( a3 b3 )
2 3
4 a 3 b3 4 a 2 b2
4a 2b 2 ( 3a 2 3b 2 2ab )
4a 2b 2 2a 2 2b 2 ( a b )2 0 dpcm
Bài toán 19.22: Cho phương trình ax3 27 x 2 12x 2001 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương
trình sau có bao nhiêu nghiệm thực:
2
4 ax 3 27 x 2 12x 2001 3ax 2 27 3ax 2 54x 12 ,a
Vì f '( ) 0 g( ) f '( x ) 0
2
Tương tự ta có: g 0 và g 0
an a a a
Chứng minh: n1 ... 1 x 2 o 0 thì f có nghiệm
n1 n 2 1
Hướng dẫn giải
an n1 an1 n a a
Xét Q( x ) x x .. 1 x 2 o x
n1 n 2 1
Bài toán 19.24: Cho f ( x ) ao x n a1x n1 an1 x an ,ao 0 có n nghiệm phân biệt. Chứng minh
( n 1)a12 2nao a2
Hướng dẫn giải
Đặt g( x ) e x f ( x )
Vì f ( x ) 0 có n nghiệm 1 2 ... n nên g( i ) 0,1,2,...,n
Theo định lí Role trong mỗi khoảng ( i ,i 1 )( i 1,2,...,n 1) thì tồn tại i để g'( i ) 0 . Mặt
khác: g'( x ) e
x f ( x ) f '( x )
Vì f ( x ) có n nghiệm phân biệt nên theo định í Role thì: f '( x ) có n 1 nghiệm; f ''( x ) có n 2
nghiệm,…
n!
f ( n 2 ) ( x ) ao x 2 ( n 1 )! a1 x ( n 2 )! a2 có 2 nghiệm phân biệt
2
Bài toán 19.25: Giả sử f ( x ) ao x n a1 x n1 ... an1 x an là đa thức với các hệ số thực, có ao 0
và thỏa mãn đẳng thức sau với x R : f ( x ). f ( 2x 2 ) f ( 2x 3 x )(*) . Chứng minh f ( x ) không
có nghiệm số thực.
Hướng dẫn giải
Từ (*) nhận thấy nếu xo là nghiệm thực của f ( x ) thì tất cả các số thực:
Từ đó suy ra nếu f ( x ) có 1 nghiệm thực khác 0 thì f ( x ) sẽ có vô số nghiệm thực khác nhau. Tuy
nhiên f ( x ) chỉ có tối đa n nghiệm thực, do f ( x ) là đa thức bậc n với các hệ số thực. Mâu thuẫn,
chứng tỏ f ( x ) không có nghiệm thực khác 0.
Ta chứng minh f ( 0 ) 0 an 0
pk ( x ) x 2 ak x bk với k 1,2,...,m . Chứng minh nếu p1( x ) và pm( x ) không có nghiệm số thực
thì các tam thức còn lại cũng không có nghiệm số thực.
Hướng dẫn giải
Ta có tam thức bậc hai: p1( x ) và pm( x ) không cói nghieemj số thực thì p1( x ) và pm( x ) đều luôn
Ta có pm( x ) pk ( x ) ( m k )( ax b ) và pk ( x ) p1( x ) ( m k )( ax b )
Khi đó, bằng quy nạp ta chứng minh được: Pn ( x ) 2 cos 2nt
2k 2k
Từ đó ta được 2 n nghiệm: t ,t ,k 1,2,...,n
2 1
n
2n 1
Bài toán 19.28: Chứng minh rằng nếu đa thức P( x ) bậc n có n nghiệm thực phân biệt thì đa thức
P( x ) P'( x ) cũng có n nghiệm thực phân biệt
Hướng dẫn giải
Giả sử P( x ) có đúng n nghiệm thực phân biệt x1 x2 ... xn
Do f '( x ) e x ( P( x ) P'( x )) nên theo định lí Role, tồn tại n 1 số thực phân biệt y1 , y2 ,..., yn1
thỏa mãn: x1 y1 x2 y2 x3 ... xn1 yn1 xn sao cho f '( y1 ) f '( y2 ) f '( yn1 ) 0
x
Vì e 0 với mọi x nên ta có n 1 nghiệm của G( x ) P( x ) P'( x )
Ta sẽ chứng minh G( x ) còn có một nghiệm yo x1
Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử hệ số cao nhất của P( x ) là 1
Xét deg P n chẵn, ta thấy G( x ) là một hàm đa thức bậc chẵn thì: lim G( x )
x
P'( x ) ( x1 x2 )( x1 x3 )...( x1 xn ) 0
Do vậy:
G( x1 ) P( x1 ) P'( x1 ) P'( x1 ) 0
Xét deg P n lẻ thì lim G( x ) và tính tương tự ta có G( x1 ) 0 nên tồn tại yo ( ; x1 )
x
Bài toán 19.29: Cho đa thức f ( x ) ao a1 x ... an x n có n nghiệm thực. Chứng minh với p n 1
thì đa thức
g( x ) ao p.a1 .x ... p( p 1)...( p k ).ak 1 .x k 1 cũng có k 1 nghiệm thực khác 0 với mọi
pk .
Gọi c là một nghiệm của f ( x ) thì f ( x0 ( x c ).q( x ) (1)
Với : q( x ) là đa thức bậc k của x:
q( x ) bo b1 .x ... bk .x k (2)
Thay (2) vào (1), đồng nhất hệ số ta được:
ao c.bo ;a1 c.b1 bo ;...;ak c.bk bk 1 ;ak 1 bk
Do f ( x ) có k 1 nghiệm thực khác 0 nên q( x ) có k nghệm thực khác 0. Mặt khác p p k nên
p k 1 . Cho nên theo giả thiết quy nạp ta có đa thức Q( x ) có k nghiệm thực. Do đó g( x ) có
K 1 nghiệm thực.
Vậy theo nguyên lý quy nạp, bài toán đúng.
- Trường hợp 2: f ( x ) nhận x 0 làm nghiệm
f ( x ) ao xn a1 xn1 ... an với hệ số thực (hoặc phức) của modun không vượt quá:
ak ak
a) 1 max b) p max
ao ao .p k 1
ak a1 a
c) 2 max k d) max k 1 k
ao ao a1
a) Ta có f ( x ) ao xn a1 xn1 ... an
a1 a
ao x n ( 1 ... n n )
ao x ao x
ak
Gọi A max . Với nghiệm x 1 là hiển nhiên x 1 A
ao
Với nghiệm x 1 thì:
a1 1 a2 1 a 1
f ( x ) 0 1 . . 2 ... n . n
ao x ao x ao x
1
1
xn
1 A 1
1
...
1 A
.
A
.
1
x x2 xn x 1 1 x 1 1
x x
A
1 A x 1 x 1 A
x 1
n n 1
1 1 a x an
b) Ta có: n f ( x ) ao 1 ...
p p p p p
x ak ak
1 max x p max
p ao p k
ao p k 1
ak
c) Đặt p max k khi đó:
ao
ak ak ak
pk
p nên max p
ao ao p k 1
ao .p k 1
ak ak
x p max k 1
2 p 2 max k
ao p ao
ak
d) Đặt p max k 1 , khi đó ak a1 .p k 1
ao
ak a1 ak a
k 1
max k 1
1
ao .p ao ao .p ao
ak a1 a
x p max k 1
max k 1 k
ao p ao a1
Bài toán 19.31: Chứng minh các nghiệm nếu có của đa thức ao xn a1 xn1 ... an có giá trị tuyệt đối
không vượt quá nghiệm dương duy nhất xo của phương trình : bo xn b1 xn1 ... bn 0
g( x ) bo x n b1xn1 ... bn
b1 b2 b
Ta có : g( x ) x n ( bo 2 ... nn ) x n .h( x )
x x x
b1 2b2 nb
Thì h'( x ) 2
... nn1 0 do bi ai 0
x x3 x
Nên h( x ) tăng trên ( 0; ) và nhận giá trị thuộc ( ,bo )
Và khi x xo g( x ) 0
Ta có f ( x ) ao x n a1 x n1 ... an
ao x n a1 x n1 ... an
ao x n a1 x n1 ... an
ao . x a1 . x n1 ... an
n
n n 1
bo . x b1 . x ... an
g( x )
Bài toán 19.32: Cho đa thức: P( x ) 1 x 2 x9 x n1 ... x ns x1992 với n1 ,...ns là các số tự nhiên
thỏa mãn: 9 n1 ... ns 1992 . Chứng minh nghiệm của đa thức P( x ) (nếu có) không thể lớn
1 5
hơn
2
Hướng dẫn giải
Ta có P( x ) 1 x 2 x9 x n1 ... x ns x1992
Với x 0 thì P( x ) 1 0
1 5
Ta sẽ chứng minh P( x ) 0 với x ;0
2
Thật vậy với x 0 và x 1 ta có:
1 5
Nên P( x ) 0 với x ( ;0 )
2
1 5
Vậy P( x ) 0 với x ( ; ) (đpcm)
2
Bài toán 19.33: Cho phương trình ax3 bx 2 cx d 0( a 0 ) có 3 nghiệm dương x1 ,x2 ,x3 . Chứng
b3c 2
minh rằng: x17 x72 x37
81a 5
Hướng dẫn giải
b
x1 x2 x3 a 0
Theo Viet:
x x x x x x c 0
1 2 2 3 3 1 a
c
Ta có: x1 x2 x2 x3 x3 x1 x12 x22 x32 0 x12 x22 x32
a
b2
Và ( x1 x2 x3 )2 3( x12 x22 x32 ) 0 2
x12 x22 x32
3a
b2c b2c
Do đó: 0 3
( x12 x22 x32 )2 0 3
( x14 x24 x34 )
3a 9a
Vì x1 ,x2 ,x3 0 nên:
1 7 1 7 1 7
( x14 x24 x34 )2 ( x1 .x1 x2 .x22
2 2 2 x3 .x32 )2
2
Từ đây đồng nhất phần thực với phần thực, phần ảo với phần ảo ta được
r n1 cos( n 1 ) r 2 cos 2 ra cos 1 0( 1 )
n 1
r sin( n 1 ) r sin 2 ra sin 0( 2 )
2
r n1 sin
Do đó
r2 1 sin
sin 1 r n 1 1
Mà nên 2
sin n r 1 n
do r 0
Mặt khác r 2 1 2r r
1 r n 1 r n 1 1 1
Suy ra 2 rn r n z r n
n r 1 r n n
Nên ra có điều phải chứng minh
Bài toán 19.35: Chứng minh: 3
2 3 4 là số vô tỉ
Hướng dẫn giải
Đặt: x 2 3 3 4 . Ta có: x3 2 4 3 3 8( 3 2 3 4 )
Nên x3 6 6 x x3 6 x 6 0
Giả sử x hữu tỉ mà ao 1 x là số nguyên
Và 2 3 2 3 4 4 nên x 3
Bài toán 19.36: Tìm a, b để f ( x ) 2x 4 ax3 bx 2 ax b chia hết cho ( x 1 )2 . Chứng minh khi đó
Do đó f ( x ) 2x 4 x 3 2x 2 x 2, f '( x )
f ''( x ) 24x 2 6 x 4
P( x ) ( x c )n x n c n
n1
nên có P'( x ) n( x c )n1 nx n1 n x c x n1
- Nếu n lẻ thì P'( x ) không có nghiệm, suy ra P( x ) là hàm đơn điệu thực sự, suy ra x 0 là
nghiệm duy nhất của P( x )
- Nếu n chẵn, thì P'( x ) có nghiệm duy nhất, suy ra P( x ) có nhiều nhất hai nghiệm. Mà 0 và c
là hai nghiệm của P( x ) , do đó P( x ) có đúng hai nghiệm là 0 và c .
Tóm lại P( x ) không có nghiệm nào khác 0 và c . Mà theo giả thiết ta có P( d ) 0 , suy ra chỉ có
thể là d 0 hoặc d c , do đó cd( c d ) 0
Bài toán 19.38: Cho a, b, c đôi một không đối nhau
a b b c c a ( a b )( b c )( c a )
Chứng minh: 0
a b b c c a ( a b )( b c )( c a )
Hướng dẫn giải
a b b c c a ( a b )( b c )( c a )
Giả sử 0
a b b c c a ( a b )( b c )( c a )
Quy đồng mẫu số vế trái, ta được tử thức:
f a b b c c a b c c a a b
c a a b b c a b b c c a
Ta có f ( ao ) f ( a1 ) ... f ( a n ) 0
Từ đó suy ra xo x1 ...xn 0
Trong đó a1 ,a2 ,...,an ,b1 ,b2 ,...,bn là 2n số khác nhau. Tính tổng các nghiệm
x xi 1 xi 1 xn
xi ( X bi ) 1 ... ... 1
X b1 X bi 1 X bi 1 X 1 bn
X a1 X a2 ... X an
X b1 ... X bi1 X bi1 ... X bn
Và trong đẳng thức này, cho X bi , thì đi đến kết quả:
bi a1 bi a2 ... bi an
xi ,i 1,2,...,n
bi b1 ... bi bi 1 bi bi 1 ...bi bn
Đó là nghiệm của phương trình đã cho:
Ta có: f ( X ) ( X a1 )( X a2 )...( X an )
Thành thử quy đồng mẫu ở vế trái của (1), thì được:
x1( X b2 )( X b3 )...( X bn ) x2 ( X b1 )( X b3 )...( X bn )
f ( X ) ( X a1 )( X a2 )...( X an )
Bài toán 19.41: Cho đa thức p( x ) bậc 5 có 5 nghiệm thực phân biệt. Tìm số bé nhất của các hệ số khác
0.
Hướng dẫn giải
64z 3 112z 2 56 z 7 0
Áp dụng định lí Viete:
1 1 1
T
2 3 6
sin2 sin2 sin2
7 7 7
1 1 1 x1 x2 x2 x3 x3 x1
8
x1 x2 x3 x1 x2 x3
Bài toán 19.44: Cho các số thực: x1 ,x2 ,...,xn : 0 x1 x2 ... xn 1 thỏa mãn:
n 1
1
x x
0,i 1,2,...,n . Kí hiệu xo 0,xn1 1 . Chứng minh rằng xn1i 1 xi với
j 0, j i i j
i 1,2,...,n
Hướng dẫn giải
Đặt P( x ) ( x xo )( x x1 )...( x xn )( x xn1 )
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
Thì P'( x ) ( x x j ) và P''( x ) ( x x j )
i 1 j 0, j i k 0 l 0 j 0
j ,l
n 1 n 1 n 1 n 1
1
Từ đó P''( xi ) ( x x j ) ( x x j ) 0
i 0 j 0, j i j i k 0 xi xk
k i
Vậy ( 1 )n .P( 1 x ) P( x )
Và vì 0 x1 x2 ... xn 1 nên ta có đpcm
Bài toán 19.45: Cho P( x ) xn a1 xn1 ... an1x 1 , với các ai 0 có n nghiệm xi . Chứng minh:
P( x ) ( x 1)n ,x 0
Hướng dẫn giải
n
Vì ai 0 nên các nghiệm xi 0 và xi 1 . Xét xZ:
i 1
n n n
P( x ) ( x xi ) ( x xi ) ( 1 1 ... 1 xi )
i i i 1 i 1 2
x 1s
n
( x 1 )n x1 xi ( x 1 )n x 1 x1 ...xn ( x 1 )n
i 1
Xét x 0 t tùy ý:
k
Cnk .Cn x1 x2 ...xn Cnk
n
Do đó: P( x ) Cnk .x nk ( 1 x )n (đpcm)
k 0
Bài toán 19.46: Cho 4 số dương a, b, c, d. Giả sử phương trình ax4 ax3 bx 2 cx d 0 có 4
1
nghiệm thuộc khoảng ( 0; ) . Chứng minh bất đẳng thức : 21a 164c 80b 320d
2
Hướng dẫn giải
1
Giả sử phương trình ax4 ax3 bx 2 cx d 0 có 4 nghiệm là x1 ,x2 ,x3 ,x4 thuộc khoảng ( 0; ) .
2
Theo định lí Viete ta có:
b
x1 x2 x3 x4 1; x1 x2 x1 x3 x1 x4 x2 x3 x3 x4 ,
a
c d
x1 x2 x3 x1 x2 x4 x1 x3 x4 x2 x3 x4 và x1 x2 x3 x4
a a
Vì a 0 nên bất đẳng thức : 21a 164c 80b 320d
c b d
21 164 80 320
a a a
21 164( x1 x2 x3 x1 x2 x4 x1 x3 x4 x2 x3 x4 )
x4 ( a b c d )x 3 ( ab bc cd da ac bd )2
( abc bcd cda dab )x abcd
Vì f có 4 nghiệm nên f ' có 3 nghiệm x1 ,x2 ,x3 0
f '( x ) 4x 3 3( a b c d )x 2 2( ab bc cd da ac d )x
( abc bcd cda dab)
4( x x1 )( x x2 )( x x3 )
1
Theo định lí Viete, ta có: x2 x2 x3 ( abc bcd cda dab )
4
1
x1 x2 x2 x3 x3 x1 ( ab bc cd da ac bd )
2
Áp dụng bất đẳng thức BCS:
1
( ab bc cd da ac bd ) x1 x2 x2 x3 x3 x1
2
1
3 3 ( x1 x2 x3 )2 3 3 abc bcd cda dab 2
16
Từ đó suy ra đpcm
Bài toán 19.48: Cho f ( x ) x n a1x n1 ... an có bậc n 2 và có n nghiệm b1 ,b2 ,...,bn . Chứng
minh:
1 1 1
f ( x 1 ). ... 2n ,x bi
2
x b1 x b2 x bn
Nên: f x ( x b1 )( x b2 )...( x bn )
f ( x 1) ( 1 x b1 )( 1 x bn )...( 1 x bn )
1 1 1
Do đó: f ( x 1 ). ...
x b1 x b2 x b1
1
f ( x 1 ).n.n ( BCS )
( x b1 )( x b2 )...( x bn )
( 1 x b1 )n ( 1 x bn )n
n ...
x b1 x bn
n( n 1)t 2
Từ nhị thức Newton thì ( 1 t )n 1 nt ,t 0
2
n( n 1)2
Và 1 nt 2nt,t 1,n 2 nên ta có:
2
1 1 1
n. 2n 2n
n
f ( x 1 ). ... n 2
1 b1 1 b2 1 bn
Hướng dẫn
9
Chứng minh f ( x ) có 4 nghiệm. Kết quả S
2
a b c
Bài tập 19.3: Cho abc 0 và 0
7 5 3
Bài tập 19.4: Cho x1 ,x2 ,x3 ,x4 là 3 nghiệm phương trình: x3 3 px q 0 . Lập phương trình bậc 3 có
3 nghiệm là:
( x1 x2 )( x1 x3 ), ( x2 x3 )( x2 x1 ), và ( x3 x1 )( x3 x2 )
Hướng dẫn
k 1
Hướng dẫn
Chú ý tổ hợp. Kết quả a1 a2 an a
n2 n
Bài tập 19.6: Cho ao 1,a1 n,a2 . Tìm n nghiệm của đa thức
2
Bài tập 19.8: Phương trình: z 3 2z z m 0 có thể có 3 nghiệm hữu tỉ phân biệt không?
Hướng dẫn
Dùng phản chứng.
Kết quả không thể có 3 nghiệm hữu tỉ phân biệt.
Bài tập 19.9: Tìm a để phương trình sau vô nghiệm:
x6 3x5 ( 6 a )x 4 (7 2a )x 3 ( 60a )x 2 3x 1 0
Hướng dẫn
Biến đổi đưa về tham số a một bên
27
Kết quả a
4
3 5
Bài tập 19.10: Đặt un cos n cos n cos n ,n nguyên. Chứng minh un hữu tỉ với mọi n
7 7 7
nguyên
Hướng dẫn
Dùng qui nạp và 8un1 4un 4un1 4un2 ,n 3