Professional Documents
Culture Documents
5) Định lý LAGRANGE:
Nếu f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn a; b , có đạo hàm trong khoảng a; b thì tồn tại c a; b sao cho
f (b) f (a )
f '(c) hay f (b) f (a ) f '(c)(b a)
ba
1
B. Các bài toán.
Bài toán 1.
1 1 1 1 1
Xét phương trình ... 2 ... 2 trong đó n là số nguyên dương.
x 1 4x 1 k x 1 n x 1 2
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm trong 1; và ký
hiệu nghiệm đó là xn .
2) Chứng minh rằng lim xn 4
n
Lời giải
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm trong 1;
1 1 1 1 1
Xét phương trình ... 2 ... 2 với x 1; (1)
x 1 4x 1 k x 1 n x 1 2
1 1 1 1 1
Biến đổi (1) f n ( x) ... 2 ... 2 0 (2)
2 x 1 4x 1 k x 1 n x 1
Khảo sát tính đơn điệu của f n ( x) trên 1;
Dễ thấy rằng f(x) liên tục trên 1;
1 4 k2 n2
Do f ( x)
'
... ... 0, x 1;
n
x 12 4 x 12
k 2 x 1
2
n2 x 1
nên f n ( x) nghịch biến trên x 1; . (3)
Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình (2) trên 1;
lim f n ( x)
x 1
Do f n ( x) liên tục trên 1; và 1 nên tồn tại x0 1; sao cho f n ( x0 ) 0 (4)
xlim f n ( x)
2
Từ (3) và (4) suy ra với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm trong
1; .
2) Ký hiệu nghiệm đó là xn .Chứng minh rằng lim xn 4
n
So sánh f n ( xn ) và f n (4) , ta có
1 1 1 1 1
f n (4) 2 2 ... ...
2 2 1 4 1 2k 1 2n 1
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 ... ... ( Do )
2k 1 2k 1 2n 1 2n 1 2k 1 2 2k 1 2k 1
2
2 3 3 5
1
0
2 2n 1
2
Do f n ( xn ) 0 nên f n ( xn ) f n (4) .
Do f n ( x) nghịch biến trên 1; và f n ( xn ) f n (4) nên theo định nghĩa tính đơn điệu suy ra xn 4
Lại tiếp tục đánh giá xn . Áp dụng định lý Lagrange cho f n ( xn ) trên xn ; 4 , ta suy ra với mỗi số n
nguyên dương, tồn tại cn xn ; 4 sao cho
1
f 4 f n ( xn ) f n' (cn )(4 xn ) f n' (cn )
2 2n 1 4 xn
1 4 k2 n2 1
Mặt khác f (cn )
'
... ...
n
cn 12 4cn 12
k 2 cn 1
2
n 2 cn 1
9
1 1
(Do 1 xn cn 4 0 cn 1 9
2
) nên
cn 1
2
9
1 1 9
xn 4
2 2n 1 4 xn 9 2 2n 1
9
Tóm lại ta luôn có: 4 xn 4 với mỗi số nguyên dương n (5)
2 2n 1
1 1 1 1 1
Xét phương trình ... 2 ... 0 trong đó n là số nguyên dương.
2x x 1 x 4 x k x n2
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm trong 0;1 và ký
hiệu nghiệm đó là xn .
2) Chứng minh rằng tồn tại giới hạn hữu hạn lim xn
n
Lời giải
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm trong 0;1
1 1 1 1 1
Xét phương trình ... 2 ... 0 với x 0;1 (1)
2x x 1 x 4 x k x n2
1 1 1 1 1
Đặt f n ( x) ... 2 ...
2x x 1 x 4 x k x n2
Khảo sát tính đơn điệu của f n ( x) trên 0;1
2 1 1 1
Do f ( x)
'
... ... 0, x 0;1
2 x x 1
x n
n 2 2 2 2
x k2 2
3
Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình (1) trên 0;1
lim f n ( x)
Do f n ( x) liên tục trên 0;1 và nên tồn tại x0 0;1 sao cho f n ( x0 ) 0
x 0
(3)
lim
x 1 f n ( x )
Từ (2) và (3) suy ra với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm trong 0;1 .
2) Chứng minh rằng tồn tại giới hạn hữu hạn lim xn
n
1
f n 1 ( xn ) 0 (do 0 xn 1)
xn n 1
2
Mặt khác lim f n 1 ( x) và f n 1 ( x) nghịch biến trên 0; xn nên suy ra phương trình f n 1 ( x) 0 có
x 0
duy nhất nghiệm trên 0; xn , gọi nghiệm duy nhất này là xn 1 . Do 0; xn 0;1 nên 0 xn 1 xn
Dãy xn là dãy đơn điệu giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn lim xn .
n
Bài toán 3.
Lời giải
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n 2 , phương trình trên có duy nhất nghiệm trong 0;
Xét phương trình x n x 2 x 1 0 với x 1;
Đặt f x xn x2 x 1
Khảo sát tính đơn điệu của f ( x) trên 0;
Do f '( x) nx n 1 2 x 1
nên f n ( x) nghịch biến trên x 1; . (3)
Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình (2) trên 1;
lim f n ( x)
x 1
Do f n ( x) liên tục trên 1; và 1 nên tồn tại x0 1; sao cho f n ( x0 ) 0 (4)
xlim f n ( x)
2
4
Từ (3) và (4) suy ra với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm trong
1; .
2) Ký hiệu nghiệm đó là xn .Chứng minh rằng lim xn 1
n
Bài toán 4.
Lời giải
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương, phương trình trên có một nghiệm duy nhất
Xét phương trình x 2 n 1 x 1 với x (1)
Ta có:
x 2 n 1 x 1 x x 2 n 1 1 (2)
+ Với x 1 thì x 2 n 1 nên VT (2) 0 , suy ra (2) vô nghiệm trên ; 1
+ Với 0 x 1 thì x 2 n 1 nên VT (2) 0 , suy ra (2) vô nghiệm trên 0;1
+ Với 1 x 0 thì x 2 n 1 0 x 1 nên VT (2) 1 , suy ra (2) vô nghiệm trên 1;0
Suy ra: (2) vô nghiệm trên ;1 nên (1) vô nghiệm trên ;1 (3)
Khảo sát tính đơn điệu của f x x 2 n 1 x 1 trên 1;
Dễ thấy rằng f(x) liên tục trên 1;
Ta lại có: f '( x) 2n 1 x 2 n 1 0, x 1;
nên f ( x) đồng biến trên x 1; . (4)
Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình (2) trên 1;
5
f (1) 1 0
Do f ( x) liên tục trên 1; và 2 n 1
f (2) 2 3 0, n 1, 2,...
nên tồn tại x0 1; sao cho f ( x0 ) 0 (5)
Từ (3), (4), (5) suy ra với mỗi số nguyên dương n, phương trình trên có duy nhất nghiệm .
2) Ký hiệu nghiệm của phương trình (1) là xn . Tìm lim xn
n
Vậy lim xn 1
n
Bài toán 5.
Lời giải
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n 2 , phương trình trên có một nghiệm dương duy nhất
Xét phương trình: x n x n 1 ... x 1 0 (1)
Khảo sát tính đơn điệu của f n ( x) x n x n 1 ... x 1 trên 0;
Dễ thấy rằng f(x) liên tục trên 0;
Do f n' ( x) nx n 1 n 1 x n 2 ... 1 0 với mọi x 0; và n 2
nên f n ( x) là hàm số đồng biến trên 0; (2)
Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình (1) trên 0;
f n (0) 1 0
Do f n ( x) liên tục trên 0; và nên tồn tại x0 0; sao cho f n ( x0 ) 0 (3)
f n (1) n 1 0
6
Từ (2) và (3) suy ra với mỗi số nguyên dương n 2 , phương trình trên có duy nhất nghiệm trong
0; .
2) Ký hiệu nghiệm đó là xn .Tìm lim xn
n
Do xn là nghiệm của phương trình (1) nên: xn 0 và xn xn2 ... xnn 1 (4)
Vì xn 0 nên từ (4) suy ra ( xn ) là dãy giảm , mặt khác lại bị chặn dưới bởi 0, nên tồn tại giới hạn hữu
hạn lim xn a (5)
n
1 xnn
Ta lại có: 1 xn x ... x xn
2
n
n
n và lim xnn 0 nên kết hợp với (4), (5) suy ra
1 xn n
1 1
1 a a
1 a 2
1
Vậy lim xn
n 2
Bài toán 6.
Lời giải
1) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n 2 , phương trình trên có một nghiệm dương duy nhất
Xét phương trình: x n x n (1)
Khảo sát tính đơn điệu của f ( x) x n x n trên 1;
Do f n' ( x) nx n 1 1 0 với mọi x 1;
nên f n ( x) là hàm số đồng biến trên 1; (2)
Xét sự tồn tại nghiệm của phương trình (1) trên 0;
f n (1) n 0
Do f n ( x) liên tục trên 0; và nên tồn tại x0 0; sao cho f n ( x0 ) 0 (3)
f n (1) n 2n 0
n
Từ (2) và (3) suy ra với mỗi số nguyên dương n 2 , phương trình trên có duy nhất nghiệm trong
0; .
2) Ký hiệu nghiệm đó là xn .Tìm lim xn
n
Vậy lim xn 1
n
7
Bài toán 7.
10 n 10
Cho sè thùc a > 2. §Æt f n ( x) a x x n ... x 1 (n = 1,2,...). Chøng minh r»ng víi mçi n ph−¬ng
tr×nh f n ( x) a cã ®óng mét nghiÖm xn (0; ) . Chøng minh d·y sè ( xn ) cã giíi h¹n h÷u h¹n khi
n .
Lời giải
Víi mçi n, ®Æt g n ( x) f n ( x) a ; khi ®ã g n ( x) lμ hμm liªn tôc, t¨ng trªn [0;+ ). Ta cã g n (0) 1 a <0;
g n (1) a10 n 1 a 0 nªn g n ( x) 0 cã nghiÖm duy nhÊt xn trªn (0;+ ).
§Ó chøng minh tån t¹i giíi h¹n lim xn , ta chøng minh d·y xn t¨ng vμ bÞ chÆn.
n
n 1
1
n 10 1 1
1 1 a
Ta cã g n 1 a10 1 a
a a 1
a
1 9 1
n 1 9 n 1
1
= a 1 a 1 1 a 1 (a 1)9 1 0 .
a a
a
1
Suy ra x n < 1 n .
a
MÆt kh¸c, tõ g n ( xn ) a10 xnn 10 xnn ... 1 a 0 , suy ra
xn g n ( xn ) a10 xnn 11 xnn 1 ... xn axn 0
1
=> g n 1 ( xn ) xn g n ( xn ) 1 axn a axn 1 a 0 do xn 1
.
a
Do g n1 lμ hμm t¨ng vμ 0 g n1 ( xn1 ) g n1 ( xn ) nªn xn xn 1. VËy d·y xn t¨ng vμ bÞ chÆn nªn tån t¹i
lim xn .
n
1
Chó ý: Cã thÓ chøng minh lim xn 1 b»ng c¸ch ®¸nh gi¸
n a
n 1
1 1 1
1 a (a 1)9 1 1 xn 1 .
a a a
ThËt vËy, ta cã
n 10 n 2
1 1 1
aa x10 n 10
n
x ... xn 1 a 1
n
n
10
1 ... 1 xn 1 .
a a a
Suy ra
1 1 2 1 n 1
n 10
a a 1
10
a 1 1 xn 1 ,
a a a
n 1
1 1
kÐo theo xn 1 a (a 1) 1 1 .
9
a a
8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Phan Huy Khải. Các bài toán về dãy số. NXBGD 2007.
[2] Nguyễn Văn Mậu - Nguyễn Thủy Thanh. Giới hạn dãy số & hàm số. NXBGD 2002.
[4] Phạm Văn Nhâm. Một số lớp bài toán về dãy số . Luận văn thạc sĩ khoa học 2011.
[6] Tuyển tập đề thi OLYMPIC 30/4 lần thứ XVI – 2010.