Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. (2 điểm)
un 3
Cho dãy số un n1 xác định bởi u1 0, un 1 n 1 .
5 un
a) Chứng minh rằng dãy un n1 có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
n
1 Tn
b) Đặt Tn . Tìm lim .
k 1 uk 3 n 5n 4
Câu 2. (2 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : ¡ ¡ sao cho:
Có bao nhiêu cách lát kín bảng 2 2022 bởi các viên domino 1 2 và 2 1 ?
Câu 4. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC với AB BC . Cho I là tâm nội tiếp của tam giác ABC và là đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại K . Đường
thẳng AK cắt tại điểm thứ hai T . Cho M là trung điểm của BC và N là điểm chính giữa cung
» chứa A của . Đoạn thẳng NT cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC ở P . Chứng minh rằng
BC
a) Cho KI cắt ( BIC ) tại điểm thứ hai X thì N ; T ; X thẳng hàng.
b) PM ‖ AK .
Câu 5. (2 điểm)
Giải
Câu 1 :
a) Ta chứng minh bằng quy nạp theo n ¥ , dãy un
*
bị chặn trên bởi 1 và là một dãy tăng.
n 1
x3
+) Ta có u1 1. Giả sử un 1 n ¥ . Vì hàm f x
*
là đồng biến trên khoảng
5 x
( ;1) nên un 1 un1 f un f 1 1.
3
+) Ta có u2 u1 . Giả sử un un1 n 2 . Do un , un 1 1 và f là đồng biến trên khoảng
5
( ;1) nên un1 f un f un1 un .
Vậy dãy un tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
n 1
a 3 a 1
+) Đặt lim un a a 1 . Suy ra a .
n 5a a 3
Vậy lim un 1.
n
4(uk 1 3) 1 1 2
b) Ta có uk 3 1 k 2 .
5 uk 1 uk 3 4 uk 1 3
1 n 1 1 1 n 1
Tn 2 n 1
u1 3 k 2 uk 3 3 4 k 2 uk 1 3
1 1 1 1
n Tn .
12 4 2 un 3
1 1 1 Tn 1
Suy ra Tn n lim .
6 2 un 3 n 5n 4 10
Câu 2 :
f ( x1 ) f ( x2 2018 x1 )
x12018 f ( x1 ) f ( x1 )
f ( x2 2018 x1 ) ( x2 2018 x1 ) 2018 x12018 .
(vô lý).
+) Bằng cách thử trực tiếp vào (1) ta có kết quả hàm số cần tìm là f ( x) 0, x ¡ .
Câu 3:
+) Nếu hàng 2 ô đầu tiên được lát bởi viên gạch 2 1 thì bảng trên trở thành 2 (n 1) ; ta có
a(n 1) cách lát.
+) Nếu 4 ô vuông 2 2 ở 2 hàng đầu tiên được lát bởi 2 viên gạch 1 2 thì ta có a(n) cách lát.
Câu 4:
» không chứa A .
a) Cho AI cắt ( ABC) tại điểm thứ hai S , như vậy S là trung điểm cung BC
Theo tính chất trục đẳng phương thì AITX là tứ giác nội tiếp, từ đó:
( AITX )
ATN ASN SIX 1800 XIA 1800 XTA
b) Đặt P là I A M ( BIC ) , với I A AI ( ABC ) là tâm đường tròn bàng tiếp góc A . Theo
tính chất trục đẳng phương NPSI A là tứ giác nội tiếp. Khi đó
Và từ đó suy ra N ; P; T thẳng hàng. Như vậy, P NT ( BIC ). Suy ra PI A S PNS TAI A
và PM ‖ AK (đpcm).
Câu 5:
+) Ta có xn 1 a.xn xn 1 1
xn 1 x 1
xn n 1 .
a a
xn 1 x 1
+) Do a là số vô tỉ nên xn n 1
a a
x
+) n 1 xn 1 n ¥ (1)
a
x 1
+) n1 1 n ¥ (2)
a a
+) Ta có
1
xn1 a.xn xn k
a
x x
n xn .k n xn .k xn .k xn 1 1
a a