Professional Documents
Culture Documents
NAM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ KÌ THI CHỌN HSG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Đề số: 01
Thời gian làm bài: 180 phút
Đề thi có 01 trang
Bài 1. (4,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1
; x, y .
2 y 2 4 y 3 5 y x 4
xn4 9
Bài 2. (4,0 điểm) Cho dãy số xn xác định bởi x1 4; xn 1 3 n * .
xn xn 6
1. Chứng minh rằng lim xn .
n
1
2. Với mỗi số nguyên dương n , đặt yn 3
. Tìm lim yn .
k 1 x 3
k
Bài 3. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC không vuông nội tiếp đường tròn (O). Đường tròn (J)
qua B, C cắt cạnh AB và AC tại F và E tương ứng. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ 2 là D.
1. Gọi P và Q là giao điểm thứ 2 của DE và DF với (O). Chứng minh các đường
thẳng PC, BQ và AO đồng quy;
2. Giả sử EF cắt BC tại K. Gọi O1 , O2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AEF và tam giác KFB . Chứng minh trực tâm của tam giác O1O2O nằm trên AB.
Bài 4. (4,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn
f y f x f y f x f xy , x, y .
Bài 5. (4,0 điểm)
1. Cho đa giác đều A1 A2 ... A2017 . Có bao nhiêu tam giác nhọn có đỉnh là đỉnh của đa
giác trên?
2. Cho 2n 3 điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho 3 điểm bất kì không thẳng
hàng và 4 điểm bất kì không cùng nằm trên một đường tròn.
a. Chứng minh tồn tại đường tròn C đi qua 3 trong số các điểm trên sao cho
trong các điểm còn lại có n điểm nằm trong và n điểm nằm ngoài đường tròn.
b. Xét 2n điểm đã cho và không thuộc đường tròn C , nối tất cả các đoạn thẳng
có đầu mút là 2 trong số các điểm này. Các đoạn thẳng này và đường tròn C có thể có
nhiều nhất bao nhiêu điểm chung?
-----------------Hết -----------------
Đề số: 01
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1 1
(4 Giải hệ phương trình
điểm) 2 y 2 4 y 3 5 y x 4 2
Điều kiện: 4 x 1; y . .
Ta có 1 2 y 3 7 y 3 2 y 2 1 2 x 1 x 3 1 x 1,0
3
2 y 1 y 1 2 1 x 1 x 1 x .
Xét hàm số f t 2t 3 t với t ta có hàm số f t đồng biến trên .
1,0
Khi đó phương trình có dạng f y 1 f
1 x y 1 1 x y 1 1 x .
Thế vào phương trình (2) ta được:
3 2 x 4 1 x x 4 x 4 1 x 3 2 x 4 0 (3)
Xét hàm số g x x 4 1 x 3 2 x 4, x 4; 1
1,0
1 1 1
Ta có g ' x 0, x 4; 1
2 x 4 2 1 x 3 2x
Mà g x liên tục trên đoạn 4; 1 nên suy ra g x đồng biến trên đoạn 4; 1
Do đó phương trình (3) có nhiều nhất 1 nghiệm trên đoạn 4; 1
Mặt khác g 3 0 nên phương trình (3) có nghiệm duy nhất x 3 0,5
xn4 9 xn 3 xn3 3
+) Xét xn1 3 3 3 3 *
xn xn 6 xn 3 x n 3 0,5
Bằng quy nạp ta chứng minh được xn 3 n *
2
x4 9
+) Xét xn1 xn 3 n
x3 6 xn 9
xn n3
x 3 0 n *
3n
2.1
(2,0 xn xn 6 xn xn 6 xn xn 6 0,5
điểm) Do đó dãy xn là dãy tăng và 4 x1 x2 ...
+) Giả sử dãy xn bị chặn trên thì a lim xn a 4
Mặt khác từ hệ thức truy hồi của dãy xn , cho qua giới hạn ta có
1,0
a4 9
a 3 a 3 4 (vô lý) xn không bị chặn trên lim xn
a a6
Ta có
AFE FAO 90o , suy ra AO vuông góc EF.
ACB OAB 0,5
Suy ra A, O, M thẳng hàng. 0,5
3.2 Xét 3 đường tròn (AEF), (O) và (J) ta có
(2,0 AD là trục đẳng phương của (AEF) và (O), EF là trục đẳng phương của (AEF) và
điểm) 0,5
(J), BC là trục đẳng phương của (O) và (J).
Suy ra AD, EF, BC đồng quy tại K.
Ta có A và D đối xứng nhau qua O1O , F và D đối xứng nhau qua O1O2 , B và D
0,5
đối xứng nhau qua O2O .
Mà F, A, B thẳng hàng nên D thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác O1O2O và
0,5
đường thẳng AB là đường thẳng Steiner của điểm D đối với tam giác O1O2O .
Theo tính chất đường thẳng Steiner thì AB đi qua trực tâm của tam giác O1O2O .
0,5
Ta có điều chứng minh
(4,0 f y f x f y f x f xy , x, y .
điểm)
Giả sử f là hàm số thỏa mãn.
Gọi P x, y là mệnh đề khi thay x, y vào điều kiện.
Xét P 1, y ta được
0,5
f y f 1 f y f 1 f y , y f 1 f y f 1 , y
Xét P x,1 ta được f 1 f x f 1 f x f x , x
Xét P x,1 f y ta được
f 1 f y f x f 1 f y f x f x 1 f y , x, y
1,0
hay f 1 f x f 1 f x f x 1 f y , x
suy ra f x f x f x f x 1 f y , x, y
f x f x 1 f y , x, y
f 1 f
1 f 1 f 1
Suy ra f x f 1 , hay f là hàm hằng.
Thử lại thấy thỏa mãn. 0,5
Do các điểm X 1 , X 2 ,..., X n nhìn A, B dưới góc nhỏ hơn góc nội tiếp chắn cung
AB nên các điểm này nằm ngoài đường tròn. 0,5
Các điểm X n 2 , X n3 ,..., X 2 n 1 nằm trong đường tròn.
+ Đoạn có 2 đầu mút nằm ngoài đường tròn. Mỗi đoạn này có nhiều nhất 2 điểm
chung với đường tròn.
Có tất cả Cn2 đoạn nên có nhiều nhất 2.Cn2 điểm chung.
Chú ý: Mọi cách giải khác của thí sinh, nếu đúng, tổ giám khảo thống nhất và cho điểm tương ứng.
-----------------Hết -----------------
Đề số: 02
Bài 1 1 b 1 c b c 1 1 b 1 c b c 1 1 .
(4 3 1,0
điểm) 1
Dấu bằng xảy ra b c .
3
1 1 a
Suy ra 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c . (2)
b c 1 b c 1
1,0
1
Dấu bằng xảy ra b c hoặc a 1
3
a b c 1 a
Từ (1) và (2) suy ra P 1 0,5
b c 1 b c 1 b c 1 b c 1
Khi a b c 1 thì P 1 .
0,5
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1.
Cho dãy đa thức Pn n 0 được xác định P0 x x và
Bài 2
Pn1 x 2 xPn x Pn' x , n .
(4 '
điểm) 1. Chứng minh Pn x 2 n 1 Pn1 x với mọi số nguyên dương n;
2. Tính P2017 0 .
2.1 (2 Chứng minh quy nạp theo n.
điêm) Với n 1 ta có P1 x 2 x 2 1 , suy ra P1' x 4 x 2 1 1 P0 x , bài toán
đúng với n 1 . 0,5
Với n 2 ta có P2 x 4 x3 6 x , suy ra P2' x 12 x 2 6 2 2 1 P1 x , bài toán
đúng với n 2 .
Giả sử bài toán đúng đến n 2 . Ta chứng minh bài toán đúng với n 1 .
Ta có Pn1 x 2 xPn x Pn' x 2 xPn x 2 n 1 Pn 1 x
0,5
Đạo hàm 2 vế ta được
Pn'1 x 2 Pn x 2 xPn' x 2 n 1 Pn'1 x
2 Pn x 4 x n 1 Pn 1 x 2 n 1 Pn'1 x
2 Pn x 2 n 1 2 xPn 1 x Pn'1 x
1,0
2 Pn x 2 n 1 Pn x 2 n 2 Pn x
Suy ra bài toán đúng với n 1 . Theo phương pháp quy nạp ta có điều chứng minh.
2.2 (2 Theo ý 1, suy ra Pn x 2 xPn 1 x Pn'1 x 2 xPn 1 x 2nPn 2 x
điểm) Hay Pn 0 2nPn 2 0
Suy ra
P2017 0 2.2017 P2015 0 2.2017. 2.2015P2013 0
1008
... 2 .2017.2015...3.P1 0 21008. 2017 !!
(do P1 0 1 )
Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn O . Một điểm A thay đổi trên đường
tròn O sao cho tam giác ABC luôn là tam giác nhọn và không cân tại A. Đường
cắt đường thẳng BC tại D và cắt đường tròn O tại
phân giác trong góc BAC
điểm thứ hai là E. Một điểm F nằm trên BC sao cho FD FE.
Bài 3 1) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên EF . Chứng minh rằng
(4 A, O, H thẳng hàng, từ đó suy ra H luôn thuộc một đường tròn cố định.
điểm) 2) Một đường tròn tâm I tiếp xúc với các tia AB, AC và tiếp xúc với đường
thẳng EF tương ứng tại M , N , P ( I và A nằm về cùng một nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng EF ). Gọi Q là điểm trên đường thẳng MN sao cho PQ vuông góc
với EF . Chứng minh rằng đường thẳng AQ luôn đi qua một điểm cố định khi A di
động trên đường tròn O .
Gọi G là giao điểm thứ hai của EF
A
và đường tròn O .
Y Khi đó AGE ACE C A (1)
N
2
Mặt khác AE là phân giác trong của 0,75
Q O
G và FDE
góc BAC là góc ngoài tam
M L
giác ADC nên suy ra
I F
B
X D C DAC
FDE DCA C A (2)
H
3.1 2
(2,0 Mà FD FE nên tam giác FDE
P
điểm) FED
E cân tại F FDE AEG (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra AEG
AGE .
J
Do đó tam giác AGE cân tại A
Mà AH EG H là trung điểm
0,75
của EG , Suy ra OH EG
Từ đó suy ra A, O, H thẳng hàng.
K
S
Do điều kiện bài toán nên không có đỉnh nào là đỉnh chung của 2 cạnh cùng màu 0,2
nên 2 đỉnh liên tiếp được ghi 2 số khác nhau. 5
Giả sử có thể thay đổi màu cạnh AB, suy ra 2 cạnh kề với nó có cùng màu và ta sẽ
0,5
đổi màu AB bởi màu thứ 3. Khi đó số ghi trên A, B sẽ đổi chỗ cho nhau.
Suy ra số số 1 và số số 2 được ghi không thay đổi sau mỗi bước đổi màu. 0,5
HẾT
Chú ý: Mọi cách giải khác của thí sinh, nếu đúng, tổ giám khảo thống nhất và cho điểm tương ứng.