You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN

TUYÊN QUANG KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ


LẦN THỨ XIV, NĂM 2023
ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỀ THI MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (4,0 điểm). Cho dãy xác định bởi với

Tìm tất cả các giá trị của a sao cho dãy ( xn ) có giới hạn hữu hạn.

Câu 2 (4,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi hàm số luôn tồn tại x, y  0 sao cho

f ( x  y )  yf  f ( x) .

Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác và điểm thuộc miền trong tam giác lần
lượt cắt tại Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại lần
lượt là các điểm đối xứng với qua Chứng minh rằng thẳng hàng.

Câu 4 (4,0 điểm). Cho là phân tích của thành tích các
thừa số nguyên tố.

Chứng minh rằng nếu phương trình có nghiệm nguyên với mọi thì

Câu 5 (4,0 điểm). Cho là một tập hữu hạn với và cho là các tập
con có ba phần tử của sao cho với mọi

Chứng minh rằng tồn tại một tập là tập con của sao cho và không chứa tập

nào trong các tập

-----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
-----

Câu 1 (4,0 điểm). Cho dãy xác định bởi với Tìm tất cả các

giá trị của a sao cho dãy ( xn ) có giới hạn hữu hạn.

Hướng dẫn chấm 4,0 điểm


Với chỉ ra được dãy không có giới hạn hữu hạn. Ta xét trường hợp a  2.

Đặt x1  a  2 cos  ,   0;  . Ta có xn  2 cos  2   , n   . Giả sử a là số mà


n 1 *
1,0
tồn tại lim xn . Khi đó L  2  L  L  2;1.
2

Đặt f ( x)  2  x 2 , n  * . Khi đó f ( L)  L. Ta có
Lagrange
xn 1  L  f ( xn )  f ( L)  f (cn ) xn  L  2cn xn  L ,
với cn là một số nào đó nằm giữa xn và L.
1,0
3 3
Do lim xn  L  2;1 nên tồn tại n0   : xn  , n  n0 . Suy ra cn  , n  n0 .
*

4 4
k
3
xn  L , n  n0 . Do vậy xn0  k  L    xn0  L , k  * . (*)
3
Khi đó xn 1  L 
2 2

Nếu xn0  L  0 thì trong (*) cho k   ta suy ra điều vô lý. Vậy xn0  L.
Trường hợp 1: L  2. Xét phương trình 0,5
m.2
   
2 cos 2n0 1  2  cos 2n0 1  1  2n0 1  m.2    n0 1 , m  .
2
Trường hợp 2: L  1. Xét phương trình
1  1  3m .2 , m  .
  
2 cos 2n0 1  1  cos 2 n0 1   2
 
3.2n0 1 0,5
p.2
Kết hợp lại ta được   , p  , q  .
3.2q
p.2 1,0
Thử lại, xét   , p  , q  . Ta có
3.2q
 p.2   n 1 q p.2 
xn  2 cos  2n 1    2 cos  2   , n   .
*

 3.2q   3 
Với n  q  1, thì
+) Nếu p  0(mod 3) thì xn  2 cos  2  p.2   2, n  q  1.
n 1 q

 n 1 q 2 
+) Nếu p  1(mod 3) thì xn  2 cos  2   , n  q  1. Ta thấy 2
n 1 q
 1(mod 3)
 3 
 2 
nên xn  2 cos     1, n  q  1, p  1(mod 3).
 3 
 n 1 q 4 
+) Nếu p  2(mod 3) thì xn  2 cos  2   , n  q  1. Ta thấy 2
n 1 q
 1(mod 3)
 3 
 4 
nên xn  2 cos     1, n  q  1, p  2(mod 3).
 3 
 p.2 
Tóm lại, với x1  a  2 cos  q  , p  , q   thì dãy hội tụ.
 3.2 

Câu 2 (4,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi hàm số luôn tồn tại x, y  0 sao cho

f ( x  y )  yf  f ( x) .

Hướng dẫn chấm 4,0 điểm


Giả thiết phản chứng f ( x  y )  yf  f ( x)  ; x, y  0. Lấy a  1 và đặt t  f  f (a )   0.
 1 1 1,0
Xét b  a 1   2   a.
 t t 
Ta có  1 (1)
f (b)  f  (b  a )  a   (b  a ) f  f (a )   (b  a )t  a 1    a
 t
1,0
a
và f  f (b)   f  a   f (b)  a    f (b)  a  f  f (a )    t  a. (2)
t

Ta có f ( x)  f b   x  b    x  b  f  f (b)    x  b  a, x  b. (3)
ab
Xét f ( x)   x  b  a  x  x  . Khi đó 1,0
a 1
f  f ( x)   f  x   f ( x)  x    f ( x)  x  f  f ( x)   1  f ( x)  x  f ( x)  x  1. (4)

ab  1
Trong (3), ta chọn x sao cho  x  b  a  x  1  x  thì f ( x)  x  1. (5)
a 1
ab  1 1,0
Tóm lại, với x  thì ta có đồng thời (4) và (5). Đây là điều vô lý hay giả thiết
a 1
phản chứng là sai.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác và điểm thuộc miền trong tam giác lần
lượt cắt tại Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại lần
lượt là các điểm đối xứng với qua Chứng minh rằng thẳng hàng.
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Gọi là điểm đối xứng với qua Ta có nên bốn điểm
1,0
cùng nằm trên đường tròn tâm

Mặt khác, vì DIM  900 nên IM tiếp xúc với ( D) tại I . Vì I , Q đối xứng với nhau
qua BC nên MQ tiếp xúc với ( D) tại Q.
1,0
Đặt X , Y là các giao điểm của EF với BC , AD. Khi đó
( XYEF )  1  D( XYEF )  1 hoặc có thể viết D  M , I , E , F   1.

1,5

Lại có

.
(vì IQ, IM , IN , IP theo thứ tự vuông góc với DM , DI , DE , DF ).

Suy ra I  I , Q, N , P   1 hay tứ giác IPQN điều hòa. Vậy M , P, N thẳng hàng. 0,5

Câu 4 (4,0 điểm). Cho là phân tích của thành tích các
thừa số nguyên tố. Chứng minh rằng: Nếu phương trình có nghiệm nguyên với mọi
thì và
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Giả sử phương trình có nghiệm nguyên với mọi Khi đó các
0,5
phương trình cũng có nghiệm nguyên với mọi

Nếu tồn tại sao cho thì chọn Từ và suy ra


0,5
vô lí. Vậy

Giả sử Suy ra tồn tại sao cho


1,0

Với gọi là nghiệm nguyên của phương trình


thì Suy ra
1,0

Do đó đa thức có nghiệm Theo Định lí


1,0
Lagrage thì Vậy

Câu 5 (4,0 điểm). Cho là một tập hữu hạn với và cho là các tập
con có ba phần tử của sao cho với mọi Chứng minh rằng tồn tại một tập là

tập con của sao cho và không chứa tập nào trong các tập

Hướng dẫn chấm 4,0 điểm


Gọi là tập hợp con của có số phần tử lớn nhất sao cho không chứa tập nào
1,0
trong các tập Giả sử Khi đó số phần tử của tập
Ta sẽ đếm số phần tử của theo các cách khác như sau:
Nếu thì không thỏa mãn yêu cầu của bài toán nên tồn tại 1,0
sao cho Suy ra và

Mặt khác tập có số phần tử bằng 3 nên

Ta thấy với nếu thì Đây là 1,0

điều vô lý, suy ra


Do vậy, mỗi phần tử của tập tương ứng với một tập con có hai phần tử của A nên
ta có Đây là điều phải 1,0
chứng minh.
-----Hết-----
GV ra đề: Hoàng Trường Giang. Số ĐT: 0974 853869.

You might also like