Professional Documents
Culture Documents
Tìm tất cả các giá trị của a sao cho dãy ( xn ) có giới hạn hữu hạn.
Câu 2 (4,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi hàm số luôn tồn tại x, y 0 sao cho
f ( x y ) yf f ( x) .
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác và điểm thuộc miền trong tam giác lần
lượt cắt tại Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại lần
lượt là các điểm đối xứng với qua Chứng minh rằng thẳng hàng.
Câu 4 (4,0 điểm). Cho là phân tích của thành tích các
thừa số nguyên tố.
Chứng minh rằng nếu phương trình có nghiệm nguyên với mọi thì
và
Câu 5 (4,0 điểm). Cho là một tập hữu hạn với và cho là các tập
con có ba phần tử của sao cho với mọi
Chứng minh rằng tồn tại một tập là tập con của sao cho và không chứa tập
-----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
-----
Câu 1 (4,0 điểm). Cho dãy xác định bởi với Tìm tất cả các
giá trị của a sao cho dãy ( xn ) có giới hạn hữu hạn.
Đặt f ( x) 2 x 2 , n * . Khi đó f ( L) L. Ta có
Lagrange
xn 1 L f ( xn ) f ( L) f (cn ) xn L 2cn xn L ,
với cn là một số nào đó nằm giữa xn và L.
1,0
3 3
Do lim xn L 2;1 nên tồn tại n0 : xn , n n0 . Suy ra cn , n n0 .
*
4 4
k
3
xn L , n n0 . Do vậy xn0 k L xn0 L , k * . (*)
3
Khi đó xn 1 L
2 2
Nếu xn0 L 0 thì trong (*) cho k ta suy ra điều vô lý. Vậy xn0 L.
Trường hợp 1: L 2. Xét phương trình 0,5
m.2
2 cos 2n0 1 2 cos 2n0 1 1 2n0 1 m.2 n0 1 , m .
2
Trường hợp 2: L 1. Xét phương trình
1 1 3m .2 , m .
2 cos 2n0 1 1 cos 2 n0 1 2
3.2n0 1 0,5
p.2
Kết hợp lại ta được , p , q .
3.2q
p.2 1,0
Thử lại, xét , p , q . Ta có
3.2q
p.2 n 1 q p.2
xn 2 cos 2n 1 2 cos 2 , n .
*
3.2q 3
Với n q 1, thì
+) Nếu p 0(mod 3) thì xn 2 cos 2 p.2 2, n q 1.
n 1 q
n 1 q 2
+) Nếu p 1(mod 3) thì xn 2 cos 2 , n q 1. Ta thấy 2
n 1 q
1(mod 3)
3
2
nên xn 2 cos 1, n q 1, p 1(mod 3).
3
n 1 q 4
+) Nếu p 2(mod 3) thì xn 2 cos 2 , n q 1. Ta thấy 2
n 1 q
1(mod 3)
3
4
nên xn 2 cos 1, n q 1, p 2(mod 3).
3
p.2
Tóm lại, với x1 a 2 cos q , p , q thì dãy hội tụ.
3.2
Câu 2 (4,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi hàm số luôn tồn tại x, y 0 sao cho
f ( x y ) yf f ( x) .
Ta có f ( x) f b x b x b f f (b) x b a, x b. (3)
ab
Xét f ( x) x b a x x . Khi đó 1,0
a 1
f f ( x) f x f ( x) x f ( x) x f f ( x) 1 f ( x) x f ( x) x 1. (4)
ab 1
Trong (3), ta chọn x sao cho x b a x 1 x thì f ( x) x 1. (5)
a 1
ab 1 1,0
Tóm lại, với x thì ta có đồng thời (4) và (5). Đây là điều vô lý hay giả thiết
a 1
phản chứng là sai.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác và điểm thuộc miền trong tam giác lần
lượt cắt tại Đường thẳng qua và vuông góc với cắt tại lần
lượt là các điểm đối xứng với qua Chứng minh rằng thẳng hàng.
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Gọi là điểm đối xứng với qua Ta có nên bốn điểm
1,0
cùng nằm trên đường tròn tâm
Mặt khác, vì DIM 900 nên IM tiếp xúc với ( D) tại I . Vì I , Q đối xứng với nhau
qua BC nên MQ tiếp xúc với ( D) tại Q.
1,0
Đặt X , Y là các giao điểm của EF với BC , AD. Khi đó
( XYEF ) 1 D( XYEF ) 1 hoặc có thể viết D M , I , E , F 1.
1,5
Lại có
.
(vì IQ, IM , IN , IP theo thứ tự vuông góc với DM , DI , DE , DF ).
Suy ra I I , Q, N , P 1 hay tứ giác IPQN điều hòa. Vậy M , P, N thẳng hàng. 0,5
Câu 4 (4,0 điểm). Cho là phân tích của thành tích các
thừa số nguyên tố. Chứng minh rằng: Nếu phương trình có nghiệm nguyên với mọi
thì và
Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Giả sử phương trình có nghiệm nguyên với mọi Khi đó các
0,5
phương trình cũng có nghiệm nguyên với mọi
Câu 5 (4,0 điểm). Cho là một tập hữu hạn với và cho là các tập
con có ba phần tử của sao cho với mọi Chứng minh rằng tồn tại một tập là
tập con của sao cho và không chứa tập nào trong các tập