Professional Documents
Culture Documents
n
n 3 2n sin n 1 .n
a) 2 b)
n 1 n 3
n
n 2 n n
2n
1
Câu 2. (1 điểm). Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau: 1 x n
n 2 n
3 x
Câu 3.(1 điểm). Khai triển hàm số f ( x) ln thành chuỗi Maclaurin.
1 x
a. 4 x y dx x y dy 0
b. y 2 y y 2e x , y 0 1
c. y 6 y 8 y 4 xe2 x
d. xy 4 x 1 y 3x 1 y 0 có 1 nghiệm riêng y1 e ax , a
2
Câu 5. (1điểm). Tính L1 arctan t
s
Câu 6.(1 điểm). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:
sin t, 0 t
x 4 x
2 ; x 0 x 0 0
cos t, t
2
3
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
a. sin 3 x y 3 y cos 3 x sin2 3 x, y 0
2
b. y 3 sin xy dx 2 y cos xy xy 2 sin xy dy 0
1
c. y 5 y 6 y
1 e2 x
d. x2 y xy 4 y x ln x
Câu 4 (1 điểm). Khai triển thành chuỗi Fourier hàm số f ( x) tuần hoàn với chu kỳ T 4 và
2 x khi - 2 x 0
f ( x)
2 x khi 0 x 2
0 khi 0 x
Câu 5. (2 điểm). Cho hàm số f (t)
cos t khi t
4
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1
n
n2 cos n
a.
n 1
n
e 1
3
b.
n 2 n3
n ! x
3
n
Câu 2. (1 điểm). Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa
3n ! n 2
x 2 n 2
Câu 3.(1 điểm). Tính tổng của chuỗi lũy thừa 2 n , x
n 0 3 .n !
Câu 4.(1 điểm). Tìm biến đổi Laplace L e t sin 3t 2 cos 3t s
Câu 5.(4 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:
a. y 5 x6 dx xdy. y 1 2
b. xdy 3 y - 6 x5 y 3 dx 0, y 1 2
c. y 2 y 5 y 260e x sin x
2e x
d. y 3 y 2 y
1 e2 x
Câu 6.(1 điểm). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:
x
4
3
6 x 9 x 0; x 0 0, x 0 0, x 0 1, x 0 2
5
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
n2
2
Câu 2. (1 điểm). Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa 1 x n
n 2 n
1
n 1
x 3 n4
Câu 3.(1 điểm). Tính tổng của chuỗi lũy thừa n 1 n
, x (1;1).
s 1
Câu 4.(1 điểm). Tìm biến đổi Laplace ngược L1 2 t
s 6s 13
Câu 5.(4 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:
a. dy y x dx 0
x2 y
b. y
2y x
,y 0 1
c. y 2 y 3 y e x 2 4 x2
d. x2 y 4 xy 6 y 2 x2 ln x
Câu 6.(1 điểm). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:
20 cos t, 0 t 2
x 2 x 5 x
, x 0 x 0 0
0 , t 2
6
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 3.(1 điểm). Cho hàm số f ( x) x khi 2 x 2 và tuần hoàn chu kỳ . Khai triển
f ( x) thành chuỗi Fourier
a. xy 2 x2 y 4 y
b. y y 2 sin 2 x
c. xy y x2 e x
7 s 13
Câu 5 (1 điểm). Tìm biến đổi Laplace ngược L1 (t )
(s 1) (s 2)
2
Câu 6 (1 điểm). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân
y(4) y 0 biết rằng
u v tuyệt đối
n 1
n n
3n 2
Câu 8 (1 điểm). Tính tổng S
n 0 n 2 n !
7
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
a. xy y x cos x, y 0
2
b. y 6 y 9 y 1 e2 x y= c1 + c2 e3x
y
c. xy y ln
x
1 x
Câu 4 (1 điểm). Khai triển hàm y ln thành chuỗi Maclaurin.
1 x
Câu 5 (1 điểm).Tính L t sinh(kt ) s
Câu 6 (1 điểm). Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân x(3) x '' 6 x ' 0
x(0) 0, x '(0) 2, x ''(0) 1.
8
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1 n
n
Câu 2. (1 điểm). Xét sự hội tụ của chuỗi số sau
n 1
n
n 2
2n n
4n 3 2 x 1
Câu 3. (1 điểm). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
n 1 4 n 2 2x 1
x2 n
Câu 4. (1 điểm). Tính tổng:
n 1 2n
,(1 x 1)
1
a. y y ln 3 x
x
b. ye xy sin y dx xe xy x cos y dy 0
c. y 5 y 6 y e x (1)
Câu 6. (1 điểm). Tìm tất cả các đường cong mà giao điểm của tiếp tuyến bất kỳ của nó với
trục hoành cách đều tiếp điểm và gốc tọa độ.
Câu 7 (1 điểm). Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm số
6 s 2 22s 18
F (s) 3
s 6 s2 11s 6
Câu 8 (1 điểm). Áp dụng toán từ Laplace , giải phương trình vi phân sau:
9
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 1 (2đ). Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:
1 1 n3 sin n
a) n n
n 1
2
1
b)
n2 en
xn
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
n 2 n ln n
1
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f x thành chuỗi Maclaurin.
1 x
2
a) y 3 y 1, y 0 1 .
2 x 1 y 1,
b) y x 0 .
x2
c) y 4 y 5 y 2 x 2e x .
Câu 5 (2đ). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải các phương trình vi phân sau:
b) x x t 1 u t 2 , x 0 x 0 0
10
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1
n2 n 1
n2
a) b) 2n
n 1 n n 1
2
1
n 2
3
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số n 1 3n 1
x 2n
Câu 5 (1đ). Khai triển hàm y x, 2 x 2 , tuần hoàn với chu kỳ T 4 , thành chuỗi
Fourier.
Câu 6 (1đ). Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân
x x 0, x 0 1, x 0 0 x 0 x 0 .
4
1
n 1
Câu 7 (1đ). Xét sự hội tụ đều trên , của chuỗi hàm x
n 1
2
2n 1
.
yy y 2 xy 2 0; y 0 e, y 0 1 .
2
11
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
n2
2
x 3
n
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
n 1 n
1 x khi x 0
Câu 3 (1đ). Cho hàm số f x tuần hoàn chu kỳ T 2 . Khai triển
1 x khi 0 x
f x thành chuỗi Fourier.
a) xy y y 2 ln x ; b) y 4 y xe x .
s
Câu 5 (1đ). Tìm biến đổi Laplace ngược L1 t .
s 2 s 1
2
x 2 y 1
Câu 6 (1đ). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải hệ phương trình vi phân ,
y 2 x t
biết rằng x 0 y 0 0 .
1 z
Câu 7 (1đ). Giải phương trình vi phân 2 y 2 dx 2dy 0 bằng phép đổi ẩn hàm y .
x x
2n 1
Câu 8 (1đ). Tính tổng S n 1
.
n 1 2
1
Câu 9 (1đ). Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số .
ln ln n 1
ln n
n 2
12
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1 x
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f x ln thành chuỗi Maclaurin.
1 x
Câu 4 (1đ). Tìm m để phương trình sau là phương trình vi phân toàn phần và giải phương
trình với m vừa tìm được
1 y 2
sin 2 x dx my cos 2 xdy 0
Câu 7 (1đ). Sử dung phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân
y 3 2 y y 4 , biết rằng y 0 1; y 0 2; y 0 2 .
2 z
Câu 8 (1đ). Giải phương trình vi phân y y 2 2
bằng cách đổi ẩn hàm y .
x x
x2n
Câu 9 (1đ). Tính tổng S x .
n 0 2n !
en n !
Câu 10 (1đ). Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số
n 1 n
n
.
13
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1
n
1 1 n3
a) b) n c) .
n 1 n n 1 n 1 2 n2 n 1
n
n
xn
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
n 1 2 n 1
n 2
a) 2 y x 2 4 dy y 2 1 dx .
4
b) y y 4 x 7 .
x
c) y 3 y 4 y 11 6 x e 2 x .
Câu 5 (2đ). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải các phương trình, hệ phương trình vi
phân với các giá trị ban đầu:
x 2 x 4 y 0, x 0 y 0 0
b)
y x 2 y 0, x 0 1, y 0 1
14
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
n !
2
Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số sau:
n 1 3n
2
1
n
n
2 x 1
n
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
n 1 n 1
3
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f x lẻ, tuần hoàn với chu kì 2 , thỏa mãn
f x x, 0 x thành chuỗi Fourier.
x
Câu 4 (1đ). Giải phương trình vi phân y xy
y
2 1
Câu 5 (1đ). Giải phương trình vi phân x 2 2 y dx 2 x y 2 dy 0 .
x y
y y z e x
Câu 6 (1đ). Giải hệ phương trình vi phân .
z y z
e s
Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm số G x .
s 2 4s 5
Câu 8 (1đ). Giải bài toán giá trị ban đầu bằng phương pháp sử dụng phép biến đổi Laplace
ty ty y 2, y 0 2, y 0 4 .
n
Câu 9 (1đ). Tính tổng e
n 1
n
.
15
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 4 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của chuỗi số
1
n
n 2
1
n 1 n3 1
1
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f x thành chuỗi lũy thừa x 1 .
x x2
2
2
y
Câu 4 (1đ). Giải phương trình vi phân 2 y 1 .
x
0, neu t ,
Câu 9 (1đ). Giải bài toán giá trị ban đầu y 9 y y 0 0, y 0 0 .
t , neu t ,
Câu 10 (1đ). Cho hàm số f x tuần hoàn với chu kì 2 thỏa mãn
1, neu x 0,
f x
x, neu 0 x ,
1
Khai triển Fourier hàm số f x và áp dụng tính .
2n 1
2
n0
16
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1
n
Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số n 1 n .
n 2
3
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f x thành chuỗi Maclaurin.
1 x 2 x2
s
Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace ngược L1 t .
s 3 4
2
Câu 8 (1đ). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân:
x 3 x x x e 2t , x 0 x 0 x 0 0
17
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1 sin n
n
Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số
n 1 n2
.
n
Câu 3 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n 1 x
n 1
n
.
Câu 9 (1đ). Chứng minh rằng mọi nghiệm của phương trình vi phân y y sin 2016 x tuần hoàn
trên R.
1
n
2
cos nx
Câu 10 (1đ). Cho khai triển Fourier x 2 4 , x ; . Tính tổng của
3 n 1 n2
1
chuỗi số n
n 1
4
.
18
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC
1
1
n
Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số cos .
n 2 n
xn
Câu 3 (1đ). Tính tổng của chuỗi lũy thừa
n2 n !
, xR .
Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace L e3t sin t s .
4
Câu 8 (1đ). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân:
x 8 x 9 x 0, x 0 x 0 0, x 0 x 0 1.
4 3
Câu 9 (1đ). Tìm nghiệm của phương trình vi phân y y x 1, x R sao cho đồ thị của nó
có tiệm cận xiên phải và tiệm cận xiên trái.
xn
Câu 10 (1đ). Xét sự hội tụ đều của chuỗi lũy thừa trên 1;0 .
n 1 n
19
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.