You are on page 1of 17

PHẦN 1: TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ CÁC NĂM

VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 1 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3- HỌC KÌ 20201


Nhóm ngành 1. Mã HP:MI1131
Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
Câu 1. (2 điểm) Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:

 
n

n 3  2n  sin n  1 .n
a) 2 b)
n 1 n  3
n
n 2 n n
2n
 1 
Câu 2. (1 điểm). Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau:   1   x n
n 2  n

 3 x 
Câu 3.(1 điểm). Khai triển hàm số f ( x)  ln   thành chuỗi Maclaurin.
 1  x 

Câu 4.(4 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:

  
a. 4 x  y dx  x  y dy  0 

b. y  2 y  y 2e x , y 0  1

c. y  6 y  8 y  4 xe2 x

   
d. xy  4 x  1 y  3x  1 y  0 có 1 nghiệm riêng y1  e ax , a  

 2
Câu 5. (1điểm). Tính L1 arctan  t
s


Câu 6.(1 điểm). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:
 
sin t, 0  t 
x  4 x  

 
2 ; x 0  x 0  0
cos t, t 
 2

3
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 2 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3- HỌC KÌ 20193


Nhóm ngành 1. Mã HP:MI1131
Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
Câu 1. (2 điểm) Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:

n2  5  n2  1 
2 n2  3 n  3
a.  arcsin
n 2 4n  3
b.  sin
n 1 4 n2  n  2

2n2  1
Câu 2. (1 điểm). Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau: 
 
n
n1 3 3n  1 x  1

Câu 3.(4 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:

 
 
a. sin 3 x y  3 y cos 3 x  sin2 3 x, y    0
2

  
b.   y 3 sin xy  dx  2 y cos xy  xy 2 sin xy  dy  0

1
c. y  5 y  6 y 
1  e2 x

d. x2 y  xy  4 y  x ln x

Câu 4 (1 điểm). Khai triển thành chuỗi Fourier hàm số f ( x) tuần hoàn với chu kỳ T  4 và
2  x khi - 2  x  0
f ( x)  
2  x khi 0  x  2

0 khi 0  x  
Câu 5. (2 điểm). Cho hàm số f (t)  
cos t khi t  

a. Tìm phép biến đổi Laplace của hàm số f (t)


 y '' y '  f (t )
b. Sử dụng phép biến đổi Laplace giải bài toán 
 y(0)  y '(0)  0

4
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 2 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3- HỌC KÌ 20192


Nhóm ngành 1. Mã HP:MI1131
Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
Câu 1. (2 điểm) Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:

 1
n
n2  cos n
 
 
a.
n 1
n
e 1
3
b. 
n 2 n3

 n ! x
3
n

Câu 2. (1 điểm). Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa 
 3n  ! n 2

x 2 n 2
Câu 3.(1 điểm). Tính tổng của chuỗi lũy thừa  2 n , x  
n  0 3 .n !

 
Câu 4.(1 điểm). Tìm biến đổi Laplace L e t sin 3t  2 cos 3t   s 
Câu 5.(4 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:

 
a. y  5 x6 dx  xdy. y 1  2 
 
b. xdy  3 y - 6 x5 y 3 dx  0, y 1  2 
c. y  2 y  5 y  260e x sin x

2e x
d. y  3 y  2 y 
1  e2 x
Câu 6.(1 điểm). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:

x
 4
    3
 6 x  9 x  0; x 0  0, x 0  0, x 0  1, x 0  2 

5
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 3 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3- HỌC KÌ 20192


Nhóm ngành 1. Mã HP:MI1131
Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
Câu 1. (2 điểm) Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:

1 
1
  1
n
a.
n 2
sin
n
b.  n ln n
n 2

n2
 2 
Câu 2. (1 điểm). Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa   1   x n
n 2  n

 1
n 1
 x 3 n4
Câu 3.(1 điểm). Tính tổng của chuỗi lũy thừa  n 1 n
, x  (1;1).

 s 1 
Câu 4.(1 điểm). Tìm biến đổi Laplace ngược L1  2  t 
 s  6s  13 
Câu 5.(4 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:


a. dy  y  x dx  0 
x2  y
b. y 
2y  x
,y 0 1 
c. y  2 y  3 y  e x 2  4 x2  
d. x2 y  4 xy  6 y  2 x2 ln x

Câu 6.(1 điểm). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải phương trình vi phân sau:

20 cos t, 0  t  2
x  2 x  5 x   
, x 0  x 0  0
0 , t  2

6
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 6 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3- HỌC KÌ 20192


Nhóm ngành 2. Mã HP:MI1132
Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.

n2  1  n 2  1
Câu 1. (1 điểm) Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số 
n 1 n
n
1  1  2x 

Câu 2. (1 điểm). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số:   
n 1 2n  1  1  x 

Câu 3.(1 điểm). Cho hàm số f ( x)   x khi 2  x  2 và tuần hoàn chu kỳ . Khai triển
f ( x) thành chuỗi Fourier

Câu 4(3 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:

a. xy  2 x2 y  4 y

b. y   y  2 sin 2 x

c. xy  y  x2 e x

 7 s  13 
Câu 5 (1 điểm). Tìm biến đổi Laplace ngược L1   (t )
(s  1) (s  2) 
2

Câu 6 (1 điểm). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân
y(4)  y  0 biết rằng

y(0)  0; y '(0)  1; y ''(0)  0; y (3)(0)  0


 
Câu 7 (1 điểm). Cho 2 chuỗi số  un ,
n 1
v
n 1
n
hội tụ tuyệt đối. Chứng minh chuỗi số hội tụ

  u v  tuyệt đối
n 1
n n


3n 2
Câu 8 (1 điểm). Tính tổng S  
n 0  n  2 n !

7
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 8 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3- HỌC KÌ 20192


Nhóm ngành 3. Mã HP:MI1133
Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
1

en  1
Câu 1. (1 điểm) Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số  3
n 1 n

n 1
 
3n
Câu 2. (1 điểm). Tìm tập hội tụ của chuỗi hàm số: n
n 1
2
5
x 1

Câu 3(3 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:

 
a. xy  y  x cos x, y    0
2

b. y  6 y  9 y  1  e2 x y= c1 + c2 e3x

 y 
c. xy  y ln  
 x

1  x 
Câu 4 (1 điểm). Khai triển hàm y  ln   thành chuỗi Maclaurin.
1 x 


Câu 5 (1 điểm).Tính L t sinh(kt ) s  
Câu 6 (1 điểm). Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân x(3)  x ''  6 x '  0
x(0)  0, x '(0)  2, x ''(0)  1.

Câu 7 (1 điểm). Giải phương trình vi phân xy '' (2 x  1) y ' ( x  1) y  0



Câu 8 (1 điểm). Tính tổng n x
n 1
2 n

8
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ 1 ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 3- HỌC KÌ 20191


Nhóm ngành 1. Mã HP:MI1131
Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
  1

Câu 1. (1 điểm) Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số  
 3n  2
n 1 
2n 1  1 
3

 1  n
n

Câu 2. (1 điểm). Xét sự hội tụ của chuỗi số sau 
n   1
n
n 2

2n n
 4n  3   2 x  1 

Câu 3. (1 điểm). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm     
n 1  4 n  2   2x  1 

x2 n
Câu 4. (1 điểm). Tính tổng: 
n 1 2n
,(1  x  1)

Câu 5(3 điểm). Giải các phương trình vi phân sau:

1
a. y  y  ln 3 x
x

  
b. ye xy  sin y dx  xe xy  x cos y dy  0 
c. y  5 y  6 y  e x (1)

Câu 6. (1 điểm). Tìm tất cả các đường cong mà giao điểm của tiếp tuyến bất kỳ của nó với
trục hoành cách đều tiếp điểm và gốc tọa độ.
Câu 7 (1 điểm). Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm số

6 s 2  22s  18
F (s)  3
s  6 s2  11s  6
Câu 8 (1 điểm). Áp dụng toán từ Laplace , giải phương trình vi phân sau:

x ''' 9 x '' 26 x '  24 x  et , x(0)  x '(0)  x ''(0)  0

9
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20182


MÃ HP: MI1131 (Nhóm 1). Khóa: K63. Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2đ). Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:


1 1  n3 sin n
a)   n  n
n 1
2 
1
b) 
n2 en

xn
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số 
n  2 n ln n

1
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f  x   thành chuỗi Maclaurin.
1  x 
2

Câu 4 (4đ). Giải các phương trình vi phân sau:

a) y  3 y  1, y  0   1 .

 2 x  1 y  1,
b) y   x  0 .
x2

c) y  4 y  5 y  2 x 2e x .

d) x 2 y  xy  3 y  10sin  ln x  ,  x  0 

Câu 5 (2đ). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải các phương trình vi phân sau:

a) x 3  2 x  16 x  0, x  0   0, x  0   0; x  0   20 .

b) x  x  t 1  u  t  2   , x  0   x  0   0

10
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20182


Nhóm ngành 2. Khóa: BK63. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
Câu 1 (2đ). Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:

 1
n2 n 1

 n2 
a)    b)  2n
n 1  n  n 1
2
1

 n  2
3

Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số n 1 3n  1
x 2n

Câu 3 (2đ). Giải các phương trình vi phân sau:


y
a) dx   y 4  ln x  dy  0 . b) y  3 y  2 y  x  cos x .
x

Câu 4 (1đ). Tính L t 2 cos  3t   s  .

Câu 5 (1đ). Khai triển hàm y  x,  2  x  2 , tuần hoàn với chu kỳ T  4 , thành chuỗi
Fourier.
Câu 6 (1đ). Dùng biến đổi Laplace giải phương trình vi phân

x    x  0, x  0   1, x  0   0  x  0   x  0  .
4

 1
n 1

Câu 7 (1đ). Xét sự hội tụ đều trên  , của chuỗi hàm x
n 1
2
 2n  1
.

Câu 8 (1đ). Giải phương trình vi phân

yy   y   2 xy 2  0; y  0   e, y  0   1 .
2

11
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20172


Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Khóa: K62. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
n  n 1
 n 1  
Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau:   
n2  n  1 


n2
 2 
x  3
n
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
n 1 n

1  x khi    x  0
Câu 3 (1đ). Cho hàm số f  x    tuần hoàn chu kỳ T  2 . Khai triển
1  x khi 0  x  
f  x  thành chuỗi Fourier.

Câu 4 (2đ). Giải các phương trình vi phân

a) xy  y  y 2 ln x ; b) y  4 y  xe x .

 s 
Câu 5 (1đ). Tìm biến đổi Laplace ngược L1   t  .
  s  2   s  1 
2

 x  2 y  1
Câu 6 (1đ). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải hệ phương trình vi phân  ,
 y  2 x  t
biết rằng x  0   y  0   0 .

 1  z
Câu 7 (1đ). Giải phương trình vi phân  2  y 2  dx  2dy  0 bằng phép đổi ẩn hàm y  .
x  x

2n  1
Câu 8 (1đ). Tính tổng S   n 1
.
n 1 2


1
Câu 9 (1đ). Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số  .
 ln  ln  n  1 
ln n
n 2

12
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20172


Nhóm ngành 1. Mã HP: MI1131. Khóa: K62. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.

 2
Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ, phân kì của chuỗi số sau: 
n 1
n  1  cos 
 n
n

1 n  2x 1 
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số   
n  2 n  n  1  1  x 

1 x
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f  x   ln thành chuỗi Maclaurin.
1 x

Câu 4 (1đ). Tìm m để phương trình sau là phương trình vi phân toàn phần và giải phương
trình với m vừa tìm được

1  y 2
sin 2 x  dx  my cos 2 xdy  0

Câu 5 (1đ). Giải phương trình vi phân y  3 y  2 y  e x cos 2 x .

Câu 6 (1đ). Tìm phép biến đổi Laplace L t cos 3 t  s  .

Câu 7 (1đ). Sử dung phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân
y  3  2 y   y  4 , biết rằng y  0   1; y  0   2; y  0   2 .

2 z
Câu 8 (1đ). Giải phương trình vi phân y  y 2  2
bằng cách đổi ẩn hàm y  .
x x

x2n
Câu 9 (1đ). Tính tổng S  x    .
n  0  2n  !


en n !
Câu 10 (1đ). Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi số 
n 1 n
n
.

13
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20172


MÃ HP: MI1133 (Nhóm ngành 3). Khóa: K62. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
Câu 1 (2đ). Xét sự hội tụ, phân kì của các chuỗi số sau:

 1
n


1 1  n3 
a)     b)  n c)  .
n 1  n n 1  n 1 2 n2 n   1
n
n


xn
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số 
n 1 2 n  1
n 2

Câu 3 (4đ). Giải các phương trình vi phân sau:

a) 2 y  x 2  4  dy   y 2  1 dx .

4
b) y  y  4 x 7 .
x

c) y  3 y  4 y  11  6 x  e 2 x .

d) y  2 y  5 y  8cos x  14sin x

Câu 5 (2đ). Sử dụng phép biến đổi Laplace để giải các phương trình, hệ phương trình vi
phân với các giá trị ban đầu:

a) x 3  x  6 x  0, x  0   1, x  0   2; x  0   3 .

 x  2 x  4 y  0, x  0   y  0   0
b) 
 y  x  2 y  0, x  0   1, y  0   1

14
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20162


Khóa: K61. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.

 n !
2

Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số sau: 
n 1 3n
2

 1
n

n
  2 x  1
n
Câu 2 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số
n 1 n 1
3

Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f  x  lẻ, tuần hoàn với chu kì 2 , thỏa mãn
f  x   x, 0  x   thành chuỗi Fourier.

x
Câu 4 (1đ). Giải phương trình vi phân y  xy 
y

 2   1
Câu 5 (1đ). Giải phương trình vi phân  x 2   2 y  dx   2 x  y 2   dy  0 .
x  y   

 y  y  z  e x
Câu 6 (1đ). Giải hệ phương trình vi phân  .
 z  y  z

e  s
Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm số G  x   .
s 2  4s  5

Câu 8 (1đ). Giải bài toán giá trị ban đầu bằng phương pháp sử dụng phép biến đổi Laplace
ty  ty   y  2, y  0   2, y  0   4 .


n
Câu 9 (1đ). Tính tổng e
n 1
n
.

Câu 10 (1đ). Giải phương trình vi phân  x  1 y   2 x  3  y   x  2  y  0 .

15
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 4 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20162


Nhóm ngành/ Lớp/ Khóa: 61, Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.

 1 1 
Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số   cos n  cos n  1 
n2

Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của chuỗi số
  1
n
n 2
 1
n 1 n3  1

1
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f  x   thành chuỗi lũy thừa x  1 .
x x2
2

2
 y
Câu 4 (1đ). Giải phương trình vi phân 2 y     1 .
x  

Câu 5 (1đ). Giải phương trình vi phân xy  6 y   0 .

Câu 6 (1đ). Giải phương trình vi phân


y  4 y  11cos x  14sin x .

Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace của f  t   t cos 2 t .

Câu 8 (1đ). Giải phương trình vi phân 2 yy  y 2  x  1 .

0, neu t   ,
Câu 9 (1đ). Giải bài toán giá trị ban đầu y  9 y   y  0   0, y  0   0 .
t , neu t   ,

Câu 10 (1đ). Cho hàm số f  x  tuần hoàn với chu kì 2 thỏa mãn

1, neu    x  0,
f  x  
  x, neu 0  x   ,

1
Khai triển Fourier hàm số f  x  và áp dụng tính  .
 2n  1
2
n0

16
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20152


Khóa: K60. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.

 n3
Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số  ln  n  2  .
n 1

  1  

n
Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số n 1  n .
n 2

3
Câu 3 (1đ). Khai triển hàm số f  x   thành chuỗi Maclaurin.
1  x  2 x2

Câu 4 (1đ). Giải phương trình vi phân y   x  y  .


2

Câu 5 (1đ). Giải phương trình vi phân 2 xyy   y 2  x, y 1  2 .

Câu 6 (1đ). Giải phương trình vi phân y  y  4  x  1 e x .

 s 
Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace ngược L1   t  .
  s  3  4 
2

Câu 8 (1đ). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân:

x 3  x  x  x  e 2t , x  0   x  0   x  0   0

Câu 9 (1đ). Tìm hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn


x
f  x   1  2 tf  t  dt , x  R
0

Câu 10 (1đ). Tính bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa   sin n  .x
n 2
n
.

17
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 3 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20152


Khóa: K60. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.
 n
 n 
Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số    .
n 1  n  3 

 1 sin  n 
n

Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số 
n 1 n2
.


n
Câu 3 (1đ). Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa  n 1 x
n 1
n
.

Câu 4 (1đ). Giải phương trình vi phân y  y  cos x  sin x .


y
Câu 5 (1đ). Giải phương trình vi phân xy  xe x  y .

Câu 6 (1đ). Giải phương trình vi phân  x 2  2 x  y  2  x  1 y  2 y  0 , biết y1  x  1 là một


nghiệm riêng của phương trình.

Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace L  et  t   2


s .
Câu 8 (1đ). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân:
tx   4t  3 x  4 x  0, x  0   0 .

Câu 9 (1đ). Chứng minh rằng mọi nghiệm của phương trình vi phân y  y  sin 2016 x tuần hoàn
trên R.
 1
n
2 
cos nx
Câu 10 (1đ). Cho khai triển Fourier x 2   4 , x    ;   . Tính tổng của
3 n 1 n2

1
chuỗi số n
n 1
4
.

18
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.
ĐỀ 5 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN GIẢI TÍCH 3 – Học kì: 20152


Khóa: K60. Thời gian: 90 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác nhận số đề vào bài
thi.

1
Câu 1 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số  n ln n .
n2


1
  1
n
Câu 2 (1đ). Xét sự hội tụ của chuỗi số cos   .
n 2 n

xn
Câu 3 (1đ). Tính tổng của chuỗi lũy thừa 
n2 n !
, xR .

Câu 4 (1đ). Giải phương trình vi phân 2 y  y 2  1 .

Câu 5 (1đ). Giải phương trình vi phân xy  y  e x , y 1  e .

Câu 6 (1đ). Giải phương trình vi phân y  4 y  3 y  6 cos 2 x  17sin 2 x .

   
Câu 7 (1đ). Tìm biến đổi Laplace L e3t sin  t     s  .
4   

Câu 8 (1đ). Sử dụng phương pháp toán tử Laplace giải phương trình vi phân:

x    8 x  9 x  0, x  0   x  0   0, x  0  x  0  1.
4 3

Câu 9 (1đ). Tìm nghiệm của phương trình vi phân y  y  x  1, x  R sao cho đồ thị của nó
có tiệm cận xiên phải và tiệm cận xiên trái.

xn
Câu 10 (1đ). Xét sự hội tụ đều của chuỗi lũy thừa  trên  1;0  .
n 1 n

19
Sử dụng bản phát hành chính thức của Bách Khoa- Không sợ tạch
để tham gia nhóm live stream ôn tập.

You might also like