You are on page 1of 1

ĐỀ 1 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC ĐỀ 2 VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG VÀ TIN HỌC

ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN ĐẠI SỐ - Học kì 20163 ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN ĐẠI SỐ - Học kì 20163
Thời gian: 60 phút Thời gian: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác
nhận số đề vào bài thi nhận số đề vào bài thi

Câu 1. Cho ∀ x ∈ X, ∀ x 0 ∈ X, ( x 6= x 0 ) → [ f ( x ) 6= f ( x 0 )] nói về ánh xạ Câu 1. Cho ∀ x ∈ X, ∃y ∈ Y, [y = f ( x )] ∧ [∀y1 ∈ Y, (y1 = f ( x )) →


f : X → Y. Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề trên và rút ra cách (y1 = y)] nói về ánh xạ f : X → Y. Viết mệnh đề phủ định và rút ra
chứng minh f không là đơn ánh. cách chứng minh f không là ánh xạ.
Câu 2. Cho f : C → C, f (z) = 2z + 2 + 3i và A = {z ∈ C : |z| ≤ 1}. Câu 2. Cho f : C → C, f (z) = 2z + 2 + 3i và A = {z ∈ C : |z| ≤ 1}.
Tìm và biểu diễn f ( A) trên mặt phẳng phức. Tìm và biểu diễn f −1 ( A) trên mặt phẳng phức.
Câu 3. Giải phương trình trên C : 2x8 + x4 − 1 = 0. Câu 3. Giải phương trình trên C : x8 + x4 − 2 = 0.
Câu 4. Tập hợp tất cả các song ánh từ X vào Y với phép toán tích ánh Câu 4. Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp tùy ý với phép nhân ma
xạ có lập thành nhóm không? Tại sao? trận có lập thành nhóm không? Tại sao?
   
1 1 1  T 1 1 2  
1 0 2 1 0 2
Câu 5. Tìm ma trận X thỏa mãn 1 1 2 X =
  . Câu 5. Tìm ma trận X thỏa mãn X 1 1 1 =
  .
−1 1 1 −1 1 1
2 1 0 1 2 0
   
1 1 1 1 1 1 1 1
1 a 2 3 1 1 2 a 
Câu 6. Biện luận theo a ∈ R hạng của ma trận 2 1 0 a 
 Câu 6. Biện luận theo a ∈ R hạng của ma trận 
2 1 a 3

0 2 −1 1 0 2 −1 5
Câu 7. Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm Câu 7. Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm
 
 x1 + 2x2 + mx3 = 0
 2x1 + x2 + mx3 = 0

2x1 + x2 + x3 =0 x1 + 2x2 + x3 =0
 
mx1 − x2 − x3 = 0. mx1 − x2 − x3 = 0.
 
 
 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 10
 4x1 + 3x2 + 2x3 + 4x4 = 10

Câu 8. Giải hệ phương trình x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = −2 Câu 8. Giải hệ phương trình 4x1 − 3x2 + 2x3 − x4 = −2
 
2x1 − x2 + x3 − 2x4 = 0. 2x1 − x2 + x3 − 2x4 = 0.
 
 
 ax1 + 2x2 + 3x3 = 1,
 2x1 + 3x2 − ax3
 = b,
Câu 9. Biện luận số nghiệm theo a, b: x1 + ax2 + 3x3 = b, Câu 9. Biện luận số nghiệm theo a, b: (2 + a) x1 + 6x2 − 2x3 = 2b,
 
x1 + 2x2 + 3x3 = 2b. ax1 + 3x2 − x3 = 1.
 

Câu 10. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2017 thỏa mãn AB + Câu 10. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2017 thỏa mãn AB +
B T A T = 0. Chứng minh rằng một trong hai ma trận có định thức B T A T = 0. Chứng minh rằng một trong hai ma trận có định thức
bằng 0. bằng 0.
————————————– ————————————–
Thang điểm: Mỗi câu 1 điểm. Thang điểm: Mỗi câu 1 điểm.

You might also like