Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN ĐẠI SỐ - Học kì 20163 ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN ĐẠI SỐ - Học kì 20163
Thời gian: 60 phút Thời gian: 60 phút
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và giám thị phải ký xác
nhận số đề vào bài thi nhận số đề vào bài thi
0 2 −1 1 0 2 −1 5
Câu 7. Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm Câu 7. Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm
x1 + 2x2 + mx3 = 0
2x1 + x2 + mx3 = 0
2x1 + x2 + x3 =0 x1 + 2x2 + x3 =0
mx1 − x2 − x3 = 0. mx1 − x2 − x3 = 0.
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 10
4x1 + 3x2 + 2x3 + 4x4 = 10
Câu 8. Giải hệ phương trình x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = −2 Câu 8. Giải hệ phương trình 4x1 − 3x2 + 2x3 − x4 = −2
2x1 − x2 + x3 − 2x4 = 0. 2x1 − x2 + x3 − 2x4 = 0.
ax1 + 2x2 + 3x3 = 1,
2x1 + 3x2 − ax3
= b,
Câu 9. Biện luận số nghiệm theo a, b: x1 + ax2 + 3x3 = b, Câu 9. Biện luận số nghiệm theo a, b: (2 + a) x1 + 6x2 − 2x3 = 2b,
x1 + 2x2 + 3x3 = 2b. ax1 + 3x2 − x3 = 1.
Câu 10. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2017 thỏa mãn AB + Câu 10. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2017 thỏa mãn AB +
B T A T = 0. Chứng minh rằng một trong hai ma trận có định thức B T A T = 0. Chứng minh rằng một trong hai ma trận có định thức
bằng 0. bằng 0.
————————————– ————————————–
Thang điểm: Mỗi câu 1 điểm. Thang điểm: Mỗi câu 1 điểm.