You are on page 1of 6

Đề sau ôn tập new.

1 0 4 
 
Câu 1: Cho ma trận vuông sau đây: A = 0 2 0
5 0 3

Hãy xác định ma trận: M = A2 + 2 AAT + I , với I là ma trận đơn vị cấp 3


Giải:
1 0 4 1 0 4   21 0 16 
A = 0 2 0  . 0 2 0  =  0 4 0 
2

5 0 3 5 0 3   20 0 29 

1 0 4   1 0 5  17 0 17  34 0 34


2 A. A = 2.  0 2 0  .  0 2 0  = 2.  0 4 0  =  0 8 0 
T    
 5 0 3   4 0 3 17 0 34  34 0 68

 21 0 16  34 0 34 1 0 0  56 0 50


M = A + 2 AA + I =  0 4 0  +  0 8 0  + 0 1 0  =  0 13 0 
2 T

 20 0 29  34 0 68 0 0 1  54 0 98

1 −1 3 2
2 1 4 0 
Câu 2: Tính định thức của ma trận: A = 
1 0 1 2
 
2 1 2 1

Tính định thức bằng công thức truy hồi theo hàng 2
| A |= det( A) = a21. A21 + a22 . A22 + a23 . A23 + a24 . A24

| A |= det( A) = a21.(−1) 2+1 M 21 + a22 .(−1)2+ 2 M 22 + a23 .(−1) 2+3 M 23 + a24 .(−1) 2+ 4 M 24

| A |= det( A) = −2. M 21 + 1. M 22 − 4. M 23 + 0. M 24

−1 3 2 1 3 2 1 −1 2
A = det( A) = −2. 0 1 2 + 1. 1 1 2 − 4. 1 0 2
1 2 1 2 2 1 2 1 1

A = det( A) = −2.7 + 1.6 − 4.(−3) = 4

1
Câu 3: Trong không gian R3 cho hệ vecto7 sau:

A = {a1 = (0, 7,1) ; a2 = (1,5,3) ; a3 = (0,1, 0)}

a) Kiểm chứng hệ trên là một cơ sở của không gian R3.

b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở A đến cơ sở chính tắc:

B = {b1 = (1, 0, 0) ; b2 = (0,1, 0) ; b3 = (0, 0,1)}

Giải:

a) Vì số véc tơ của A là 3, bằng số chiều của R3.

0 7 1 
 
Ma trận lập bởi các hàng a1, a2, a3 : A = 1 5 3
0 1 0

0 7 1
Ta có: det( A) = 1 5 3 = 1 ≠ 0
0 1 0

Suy ra A độc lập tuyến tính nên A là một cơ sở của không gian R3

b) Biểu diễn lần lượt các véc tơ của họ B qua các véc tơ của A. Ta có
• b1 = x11a1 + x21a2 + x31a3

⇔ (1, 0, 0) = x11 (0, 7,1) + x21 (1, 5, 3) + x31 (0,1, 0)

⇔ (1, 0, 0) = (0.x11 + 1.x21 + 0.x31 , 7 x11 + 5 x21 + 1.x31 ,1.x11 + 3.x21 + 0.x31 )

⇔ (1, 0, 0) = ( x21 , 7 x11 + 5 x21 + x31 , x11 + 3 x21 )

 x21 = 1  x11 = −3
 
⇔ 7 x11 + 5 x21 + x31 = 0 ⇔  x21 = 1 (1)
 x + 3x = 0  x = 16
 11 21  31

2
• b2 = x12 a1 + x22 a2 + x32 a3

⇔ (0,1, 0) = x12 (0, 7,1) + x22 (1,5, 3) + x32 (0,1, 0)

⇔ (0,1, 0) = (0.x12 + 1.x22 + 0.x32 , 7 x12 + 5 x22 + 1.x32 ,1.x12 + 3.x22 + 0.x32 )

⇔ (0,1, 0) = ( x22 , 7 x12 + 5 x22 + x32 , x12 + 3 x22 )

 x22 = 0  x12 = 0
 
⇔ 7 x12 + 5 x22 + x32 = 1 ⇔  x22 = 0 (2)
 x + 3x = 0 x = 1
 12 22  32
• b3 = x13 a1 + x23 a2 + x33 a3

⇔ (0, 0,1) = x13 (0, 7,1) + x23 (1, 5, 3) + x33 (0,1, 0)

⇔ (0, 0,1) = (0.x13 + 1.x23 + 0.x33 , 7 x13 + 5 x23 + 1.x33 ,1.x13 + 3.x23 + 0.x33 )

⇔ (0, 0,1) = ( x23 , 7 x13 + 5 x23 + x33 , x13 + 3 x23 )

 x23 = 0  x13 = 1
 
⇔ 7 x13 + 5 x23 + x33 = 0 ⇔  x23 = 0 (3)
 x + 3x = 1  x = −7
 13 23  33
b1 = −3a1 + a2 + 16a3

Từ (1), (2) và (3) ⇒ b2 = 0.a1 + 0.a2 + a3
b = a + 0.a − 7 a
 3 1 2 3

 −3 0 1 
 
Véc tơ chuyển cơ sở từ A đến cơ sở chính tắc B là ρ =  1 0 0 
 16 1 −7 
 
Câu 4: Xét sự hội tụ hay phân kỳ của chuỗi số:
n

 n2 
∑  2 
n =1  2n + 1 

3
Giải

 n2 − 1  1
Ta có lim 
n →∞ 2n 2 + 1
 = <1
  2

n

 n2 
Suy ra chuỗi: ∑  2  hội tụ
n =1  2n + 1 


1
Câu 5: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ n.2 ( x + 1)
n
n
n =1

Giải:

1
n (
x + 1) . Khi đó
n
Đặt an =
n.2

an +1 1 n.2 n n x +1
( )
n +1
= x + 1 . = . x + 1 → khi n → ∞
( n + 1) .2n +1 ( x + 1) ( n + 1) .2 2
n
an

x +1
Bằng tiêu chuẩn tỷ số, chuỗi đã cho hội tụ khi < 1 ⇔ x + 1 < 2 ⇔ −3 < x < 1
2

( −1) . Đây là chuỗi đan dấu và


∞ n ∞

1 1
Tại x = −3 chuỗi là ∑ ( ) ∑ ∑n là chuỗi
n
−2 =
n =1 n.2
n
n =1 n n =1


1
số dương giảm dần. Vậy tại x = −3 chuỗi ∑ n.2 ( −2) hội tụ.
n
n
n =1


1
Tại x = 1 chuỗi là ∑ n . Đây là chuỗi phân kỳ.
n =1

Vậy miền hội tụ [−3,1)

Câu 6: Đưa về dạng toàn phương q = x12 + 4 x1 x2 + 7 x22 . Về dạng chính tắc.

Giải

4
q = x12 + 4 x1 x2 + 7 x22 = x1 + 4 x1 x2 + 4 x2 + 3x2 = ( x1 + 2 x2 ) + 3x2
2 2 2 2 2

Dùng phép đổi tọa độ (đổi biến số)

 x′ = x1 + 2 x2  x1 = x′ − 2 y′
 ⇔ 
 y′ = x2  x2 = y′
Thay cơ sở ξ (2) bởi cơ sở β , nhờ ma trận chuyển cơ sở từ ξ (2) sang β tức là dùng
phép biến đổi số

 x1 = x′ − 2 y′

 x2 = y′
Lúc đó q có biểu thức tọa độ dạng chính tắc
q( x′, y′) = x′2 + 3 y′2

1
Câu 7: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y ′ − y = 3x 2
x
Giải
1
Phương trình: y ′ − y = 3 x 2 . Là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng
x
tổng quát y '+ f ( x) y = g ( x) (1)
1 2
Trong đó: f ( x ) = − ; g ( x) = 3x
x
Ta có nghiệm phương trình vi phân:
− f ( x ) dx  ∫ f ( x ) dx dx 
y=e ∫  ∫ g ( x) e 
 

dx  
1 1
∫ −
2 ∫x
dx
⇒ y=e ∫ 3 
x
x e dx
 
⇒ y=e
− ( ln| x|+ C )
( ∫ 3x 2
e ln| x|+ C dx )

5
⇒ y = e− ln| x|e − C ( ∫ 3x e 2 ln| x| C
e dx )
1
⇒y=
e ln| x| ( ∫ 3x 2
| x | dx )
1
⇒y=
|x|
( ∫ 3x 2
| x | dx )
1
⇒y=
x
( ∫ 3x xdx )
2

1
⇒y=
x
( ∫ 3x dx ) 3

1  3x 4 
⇒ y = × + C  ;C ∈ ℝ
x  4 

You might also like