Professional Documents
Culture Documents
1 0 4
Câu 1: Cho ma trận vuông sau đây: A = 0 2 0
5 0 3
1 −1 3 2
2 1 4 0
Câu 2: Tính định thức của ma trận: A =
1 0 1 2
2 1 2 1
Tính định thức bằng công thức truy hồi theo hàng 2
| A |= det( A) = a21. A21 + a22 . A22 + a23 . A23 + a24 . A24
| A |= det( A) = a21.(−1) 2+1 M 21 + a22 .(−1)2+ 2 M 22 + a23 .(−1) 2+3 M 23 + a24 .(−1) 2+ 4 M 24
| A |= det( A) = −2. M 21 + 1. M 22 − 4. M 23 + 0. M 24
−1 3 2 1 3 2 1 −1 2
A = det( A) = −2. 0 1 2 + 1. 1 1 2 − 4. 1 0 2
1 2 1 2 2 1 2 1 1
1
Câu 3: Trong không gian R3 cho hệ vecto7 sau:
Giải:
0 7 1
Ma trận lập bởi các hàng a1, a2, a3 : A = 1 5 3
0 1 0
0 7 1
Ta có: det( A) = 1 5 3 = 1 ≠ 0
0 1 0
Suy ra A độc lập tuyến tính nên A là một cơ sở của không gian R3
b) Biểu diễn lần lượt các véc tơ của họ B qua các véc tơ của A. Ta có
• b1 = x11a1 + x21a2 + x31a3
⇔ (1, 0, 0) = (0.x11 + 1.x21 + 0.x31 , 7 x11 + 5 x21 + 1.x31 ,1.x11 + 3.x21 + 0.x31 )
x21 = 1 x11 = −3
⇔ 7 x11 + 5 x21 + x31 = 0 ⇔ x21 = 1 (1)
x + 3x = 0 x = 16
11 21 31
2
• b2 = x12 a1 + x22 a2 + x32 a3
⇔ (0,1, 0) = (0.x12 + 1.x22 + 0.x32 , 7 x12 + 5 x22 + 1.x32 ,1.x12 + 3.x22 + 0.x32 )
x22 = 0 x12 = 0
⇔ 7 x12 + 5 x22 + x32 = 1 ⇔ x22 = 0 (2)
x + 3x = 0 x = 1
12 22 32
• b3 = x13 a1 + x23 a2 + x33 a3
⇔ (0, 0,1) = (0.x13 + 1.x23 + 0.x33 , 7 x13 + 5 x23 + 1.x33 ,1.x13 + 3.x23 + 0.x33 )
x23 = 0 x13 = 1
⇔ 7 x13 + 5 x23 + x33 = 0 ⇔ x23 = 0 (3)
x + 3x = 1 x = −7
13 23 33
b1 = −3a1 + a2 + 16a3
Từ (1), (2) và (3) ⇒ b2 = 0.a1 + 0.a2 + a3
b = a + 0.a − 7 a
3 1 2 3
−3 0 1
Véc tơ chuyển cơ sở từ A đến cơ sở chính tắc B là ρ = 1 0 0
16 1 −7
Câu 4: Xét sự hội tụ hay phân kỳ của chuỗi số:
n
∞
n2
∑ 2
n =1 2n + 1
3
Giải
n2 − 1 1
Ta có lim
n →∞ 2n 2 + 1
= <1
2
n
∞
n2
Suy ra chuỗi: ∑ 2 hội tụ
n =1 2n + 1
∞
1
Câu 5: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ n.2 ( x + 1)
n
n
n =1
Giải:
1
n (
x + 1) . Khi đó
n
Đặt an =
n.2
an +1 1 n.2 n n x +1
( )
n +1
= x + 1 . = . x + 1 → khi n → ∞
( n + 1) .2n +1 ( x + 1) ( n + 1) .2 2
n
an
x +1
Bằng tiêu chuẩn tỷ số, chuỗi đã cho hội tụ khi < 1 ⇔ x + 1 < 2 ⇔ −3 < x < 1
2
∞
1
số dương giảm dần. Vậy tại x = −3 chuỗi ∑ n.2 ( −2) hội tụ.
n
n
n =1
∞
1
Tại x = 1 chuỗi là ∑ n . Đây là chuỗi phân kỳ.
n =1
Câu 6: Đưa về dạng toàn phương q = x12 + 4 x1 x2 + 7 x22 . Về dạng chính tắc.
Giải
4
q = x12 + 4 x1 x2 + 7 x22 = x1 + 4 x1 x2 + 4 x2 + 3x2 = ( x1 + 2 x2 ) + 3x2
2 2 2 2 2
x′ = x1 + 2 x2 x1 = x′ − 2 y′
⇔
y′ = x2 x2 = y′
Thay cơ sở ξ (2) bởi cơ sở β , nhờ ma trận chuyển cơ sở từ ξ (2) sang β tức là dùng
phép biến đổi số
x1 = x′ − 2 y′
x2 = y′
Lúc đó q có biểu thức tọa độ dạng chính tắc
q( x′, y′) = x′2 + 3 y′2
1
Câu 7: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y ′ − y = 3x 2
x
Giải
1
Phương trình: y ′ − y = 3 x 2 . Là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng
x
tổng quát y '+ f ( x) y = g ( x) (1)
1 2
Trong đó: f ( x ) = − ; g ( x) = 3x
x
Ta có nghiệm phương trình vi phân:
− f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx dx
y=e ∫ ∫ g ( x) e
dx
1 1
∫ −
2 ∫x
dx
⇒ y=e ∫ 3
x
x e dx
⇒ y=e
− ( ln| x|+ C )
( ∫ 3x 2
e ln| x|+ C dx )
5
⇒ y = e− ln| x|e − C ( ∫ 3x e 2 ln| x| C
e dx )
1
⇒y=
e ln| x| ( ∫ 3x 2
| x | dx )
1
⇒y=
|x|
( ∫ 3x 2
| x | dx )
1
⇒y=
x
( ∫ 3x xdx )
2
1
⇒y=
x
( ∫ 3x dx ) 3
1 3x 4
⇒ y = × + C ;C ∈ ℝ
x 4