You are on page 1of 22

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN A1- 2018

PHẦN 1: Dãy số. 20 câu (từ câu 1 đến câu 20)


Bài 1: Tìm giới hạn của dãy số: lim n  n 2  1 . (2 điểm) 
Bài 2: Tìm giới hạn của dãy số: lim  
n(n  a )  n . (2 điểm)


Bài 3: Tìm giới hạn của dãy số: lim n  3 1  n3 . (2 điểm) 
Bài 4: Tìm giới hạn của dãy số: lim  n  1  n  . (2 điểm)
3 3

Bài 5: Tìm giới hạn của dãy số: lim


 2n n  13  n  . (2 điểm)
2
 n  1


Bài 6: Tìm giới hạn của dãy số: lim 1  n 2  n 4  3n  1 . (2 điểm) 
2n 2  2n  n2  1
Bài 7: Tìm giới hạn của dãy số: lim . (2 điểm)
3n  1

Bài 8: Tìm giới hạn của dãy số: lim  3



n 2  n3  n . (2 điểm)

Bài 9: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Weierstrass, xét sự hội tụ của dãy số:

an
xn  , (a  0). (2 điểm)
n!

Bài 10: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Weierstrass, xét sự hội tụ của dãy số:

a1 a2 a
xn  a 0   2  ...  nn  0  ai  9, i  0,1, 2,..., n  . (2 điểm)
10 10 10

Bài 11: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Weierstrass, xét sự hội tụ của dãy số:

 1  1   1 
xn  1  1   ...  1  n  , n  1. 2 điểm)
 2  4   2 

Bài 12: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Weierstrass, xét sự hội tụ của dãy số:

1
 1  1   1 
xn  1   1   ...  1  n  , n  1. (2 điểm)
 2  4   2 

Bài 13: Chứng minh rằng dãy số sau là đơn điệu và bị chặn. Tìm giới hạn của dãy số:

x1  3; xn  1  xn1 , n  2. (2 điểm)

Bài 14: Chứng minh rằng dãy số sau là đơn điệu và bị chặn. Tìm giới hạn của dãy số:

x1  a ; xn  a  xn 1 , a  0, n  2. (2 điểm)

Bài 15: Chứng minh rằng dãy số sau là đơn điệu và bị chặn. Tìm giới hạn của dãy số:

1 1 x2
x1  ; xn   n 1 , n  2. (2 điểm)
2 2 2

Bài 16: Chứng minh rằng dãy số sau là đơn điệu và bị chặn. Tìm giới hạn của dãy số:

5  xn21
x1  5; xn  , n  2. (2 điểm)
2 xn 1

Bài 17: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Cauchy, xét sự hội tụ của dãy số:

1 1
xn  1  2
 ...  2 , n  1. (2 điểm)
2 n

Bài 18: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Cauchy, xét sự hội tụ của dãy số:

1 1
xn  1   ...  , n  1. (2 điểm)
2! n!

Bài 19: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Cauchy, xét sự hội tụ của dãy số:

cos1! cos 2! cos n !


xn    ...  , n  1. (2 điểm)
1.2 2.3 n(n  1)

Bài 20: Dùng tiêu chuẩn hội tụ Cauchy, xét sự hội tụ của dãy số:

1 1 1
xn    ...  , n  2. (2 điểm)
ln 2 ln 3 ln n

PHẦN 2: Giới hạn hàm số. 20 câu (từ câu 21 đến 40)

2
x
 x2  5x  2 
Bài 21: Tìm giới hạn hàm số: lim  2  . (2 điểm)
x  x  3 x  7
 

3x 4
 x2
Bài 22: Tìm giới hạn hàm số: lim   . (2 điểm)
x   x  3
 
1
Bài 23: Tìm giới hạn hàm số: lim 1  sin x  x . (2 điểm)
x0

1
Bài 24: Tìm giới hạn hàm số: lim  cos x  x . (2 điểm)
x 0

Bài 25: Tìm giới hạn hàm số: lim(1  sin  x)cot  x . (2 điểm)
x 1

5 x  3x
Bài 26: Tìm giới hạn hàm số: lim . (2 điểm)
x0 x

Bài 27: Tìm giới hạn hàm số: lim x  ln( x  1)  ln x  . (2 điểm)
x 

Bài 28: Tìm giới hạn hàm số: lim  sin  ln( x  1)   sin  ln x   . (2 điểm)
x 

x x x
Bài 29: Tìm giới hạn hàm số: lim . (2 điểm)
x  x 1

3
Bài 30: Tìm giới hạn hàm số: lim x
x 
2
 
x 3  1  x3  1 . (2 điểm)

2
e x  cos x
Bài 31: Tìm giới hạn hàm số: lim . (2 điểm)
x 0 1 2
x
2

e ax  e bx
Bài 32: Tìm giới hạn hàm số: lim , a  b. (2 điểm)
x  0 sin ax  sin bx

3
cos x  cos x
Bài 33: Tìm giới hạn hàm số: lim . (2 điểm)
x0 x2

cos mx  cos nx
Bài 34: Tìm giới hạn hàm số: lim . (2 điểm)
x0 x2

3
Bài 35: Tìm giới hạn của các hàm số: lim
1  x 1  x  ...1  x  . (2 điểm)
3 n

x 1 (1  x ) n 1

m
1  x  n 1   x
Bài 36: Tìm giới hạn hàm số: lim ,  ,   . (2 điểm)
x 0 x
1
 2x2  x  3  x
Bài 37: Tìm giới hạn hàm số: lim  2  . (2 điểm)
x 0 3x  x  2
 

1  cos x
Bài 38: Tìm giới hạn hàm số: lim . (2 điểm)
x 0 1  cos 2 x
1
x


Bài 39: Tìm giới hạn hàm số: lim cos x . (2 điểm)
x 0 

2  4  x2
Bài 40: Tìm giới hạn hàm số: lim . (2 điểm)
x 0 x

Phần 3: Tình giới hạn bằng thay thế VCB tương đương và xét tính liên tục của hàm
số. 20 câu (từ câu 41 đến 60)

Bài 41: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:

ln(1  tan x)
lim . (2 điểm)
x 0 x  sin 3 x

Bài 42: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:

(1  e x )(1  cos x)
lim . (2 điểm)
x0 x 3  sin 4 x

Bài 43: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:

ln(1  2 x sin x )
lim . (2 điểm)
x0 tan 2 x
Bài 44: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:

sin  e x1  1
lim . (2 điểm)
x 1 ln x

Bài 45: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:
4
ln  cos x 
lim . (2 điểm)
x0 x2

Bài 46: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:

e sin 2 x  esin x
lim . (2 điểm)
x 0 x

Bài 47: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:
2
e x  cos x
lim . (2 điểm)
x 0 x2

Bài 48: Tìm giới hạn hàm số bằng cách thay thế VCB tương đương:

sin x.sin 2 x...sin nx


lim . (2 điểm)
x 0 n! xn

Bài 49: Xét tính liên tục của hàm số:

  x12

f ( x)  e neáu x  0 . (2 điểm)
 0 neáu x  0

Bài 50: Xét tính liên tục của hàm số:

 sin x
 neáu x  0
f ( x)   x . (2 điểm)
1 neáu x  0

Bài 51: Xét tính liên tục của hàm số:

 1
 1  x cos neáu x  0
f ( x)   x . (2 điểm)
a neáu x  0

Bài 52: Xét tính liên tục của hàm số:

 ln(1  x)  ln(1  x )
 neáu x  0
f ( x)   x . trên ( 1,1). (2 điểm)
 a neáu x  0
Bài 53: Tìm giá trị của m để hàm số

5
x  1 neáu x  1
f ( x)  
3mx  3 neáu x  1
liên tục trên . (2 điểm)

Bài 54: Tìm giá trị của m để hàm số

mx  3 neáu x  2
f ( x)   2 2
 m  2mx  x neáu x  2
liên tục trên  . (2 điểm)

Bài 55: Tìm giá trị của m để hàm số

 1  cos x
 neáu x  0
f ( x)   sin 2 x
 m neáu x  0

  
liên tục trên   ,  . (2 điểm)
 2 2

Bài 56: Tìm các giá trị của m, n để hàm số

 
 mx  1 neáu x  2
f ( x)  
sin x  n neáu x  
 2
liên tục trên . (2 điểm)

Bài 57: Xét tính liên tục của hàm số

7  x khi x  3
 2
f ( x)   x  2 x  3 . (2 điểm)
 khi x  3
 x 3

Bài 58: Tìm a   để hàm số

1  cos x
 khi x  0
f ( x)   x
a khi x  0

liên tục tại điểm x  0. (2 điểm)

6
Bài 59: Tìm a, b   để hàm số

ax 2  bx  3 khi x  1

f ( x)  5 khi x  1
2 x  3b khi x  1

liên tục tại điểm x  1. (2 điểm)

Bài 60: Tìm a   để hàm số

 2 
 x  1 sin khi x  1
f ( x)   x 1
a khi x  1

liên tục trên . (2 điểm)


PHẦN 4: Đạo hàm cấp 1 và vi phân cấp 1 của hàm một biến. 20 câu (từ câu 61 đến
câu 80)

Bài 61: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  x x . (2 điểm)
x
Bài 62: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  x x . (2 điểm)
1
Bài 63: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  1  x  x . (2 điểm)

1
Bài 64: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  x . (2 điểm)x

3 1 x 2
Bài 65: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  . (2 điểm)
1 x 2

1 2
Bài 66: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  cos 2 x  3cos 2 x  2  . (2 điểm)
15

a  a2  x2
2 2
Bài 67: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  a  x  a ln . (2 điểm)
x

Bài 68: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  arcsin sin x . (2 điểm)

Bài 69: Tính đạo hàm cấp một của hàm số:

7
1 1 1 1 1 1  
y    cos x , x   0,  . (2 điểm)
2 2 2 2 2 2  2

Bài 70: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  log 2 x (3 x  1). (2 điểm)

Bài 71: Tính đạo hàm cấp một của hàm số: y  x  x  x . (2 điểm)

Bài 72: Tính vi phân cấp một của hàm số: y  x  2 x  x . (2 điểm)

Bài 73: Tính vi phân cấp một của hàm số: y  arccos  e x  . (2 điểm)

Bài 74: Tính vi phân cấp một của hàm số: y  1  2sin x  2sin x  1. (2 điểm)

1  sin x
Bài 75: Tính vi phân cấp một của hàm số: y  ln . (2 điểm)
1  sin x

Bài 76: Tìm vi phân cấp một của hàm số: y  ln  


1  2sin x  2sin x  1 . (2 điểm)

1 x 1
Bài 77: Tìm vi phân cấp một của hàm số y   ln tại điểm x  1. (2 điểm)
x x

 x  a  t  sin t 
Bài 78: Tính đạo hàm của hàm số cho bởi tham số:  , 0  t   . (2 điểm)
 y  a 1  cos t 

  t
 x  ln  sin 
Bài 79: Tính đạo hàm của hàm số cho bởi tham số:   2  , 0  t   . (2 điểm)
 y  ln  sin t 

3
 x  a cos t
Bài 80: Tính đạo hàm của hàm số cho bởi tham số:  3
, 0  t   . (2 điểm)
 y  b sin t

PHẦN 5: Tính đạo hàm bằng định nghĩa; đạo hàm và vi phân cấp 2. 20 câu (từ câu
81 đến câu 100)

Bài 81: Cho hàm số


 2 1
 x .sin neáu x  0
f  x   x .
 0 neáu x  0

8
Tìm đạo hàm cấp một của hàm số f tại điểm x  0. (2 điểm)

Bài 82: Cho hàm số: f  x   sin 2 x .


Tìm đạo hàm cấp một của hàm số f tại điểm x  0. (2 điểm)

Bài 83: Cho hàm số:


  x12
 neáu x  0 .
f ( x)   xe
 0 neáu x  0
Tính đạo hàm cấp một của hàm số f . (2 điểm)

Bài 84: Cho hàm số:


 2 1
 x sin neáu x  0
f ( x)   x .
 0 neáu x  0
Tính đạo hàm cấp một của hàm số f . (2 điểm)

Bài 85: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x )  sin x 2 . (2 điểm)

a2  x 2
Bài 86: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x)  arcsin , a  *. (2 điểm)
a 2  x2

 x
 1
neáu x  0
Bài 87: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x )   1  e x . (2 điểm)

0 neáu x  0

 1x
Bài 88: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x)  e neáu x  0 . (2 điểm)
0 neáu x  0

x 2
 x (1  x ) neáu x  0
Bài 89: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x)   . (2 điểm)
1 neáu x  0

 x neáu x  0
Bài 90: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x)   3 4
. (2 điểm)
 x neáu x  0

9
2 x neáu x  0
Bài 91: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x)   5 7
. (2 điểm)
ln(1  x ) neáu x  0

1

1  e x neáu x  0
Bài 92: Tính đạo hàm tại x  0 của hàm số: f ( x )   . (2 điểm)
 1  3 x 4 neáu x  0

x
Bài 93: Tính đạo hàm và vi phân cấp hai của hàm số: y  . (2 điểm)
1  x2

Bài 94: Tính đạo hàm và vi phân cấp hai của hàm số: y  xe  x . (2 điểm)

Bài 95: Tính đạo hàm và vi phân cấp hai của hàm số: y  x sin  ln x   cos  ln x  .

(2 điểm)

Bài 96: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số:

 x  a  t  sin t 
 . (2 điểm)
 y  a 1  cos t 

Bài 97: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số

x  2t  t 2 , y  3t  t 3 . (2 điểm)

Bài 98: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số

x  a cos t , y  a sin t , a  * . (2 điểm)

Bài 99: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số

x  ln(1  t 2 ), y  t 2 . (2 điểm)

Bài 100: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số cho bởi hệ phương trình tham số

x  1  t 2 , y  t  t 3 . (2 điểm)

PHẦN 6: Ứng dụng Tính giới hạn bằng quy tắc L’Hospital, tìm cực trị và tìm giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất hàm một biến. 20 câu (từ câu 101 đến câu 120)

x 2  1  cos x
Bài 101: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim . (2 điểm)
x0 x2
10
xx  x
Bài 102: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim . (2 điểm)
x 1 1  x  ln x


Bài 103: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim sin  x  1 tan x. (2 điểm)
x 1 2

Bài 104: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim  x  ln 3 x  . (2 điểm)
x 

 1
Bài 105: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim  cot x   . (2 điểm)
x0 x  
1
Bài 106: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim ln x 1 x . (2 điểm)
x 1

1
Bài 107: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim x1 x . (2 điểm)
x 1

Bài 108: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim  2 x    ln tan x. (2 điểm)
x  2

1
Bài 109: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim  e x  x  x . (2 điểm)
x0

ln  x  2 x 
Bài 110: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim . (2 điểm)
x  x

tan x
Bài 111: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim . (2 điểm)
x 2 tan 3x

1 x
Bài 112: Dùng quy tắc L’Hospital tìm giới hạn lim ln tan . (2 điểm)
x  x 2x 1

Bài 113: Tìm cực trị của hàm số: y  x  3  x . (2 điểm)

Bài 114: Tìm cực trị của hàm số: y  e 2 x ( x  1). (2 điểm)

Bài 115: Tìm cực trị của hàm số: y  x 2 (1  x x ). (2 điểm)

1
Bài 116: Tìm cực trị của hàm số: y  cos x  cos 2 x. (2 điểm)
2

Bài 117: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số: y  x 3  3x  3 trên  0;2 .

11
(2 điểm)

3 
Bài 118: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số: y  x  2 ln x trên  ; e  .
2 

(2 điểm)

1 x  x2
Bài 119: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số: y  trên  0;1 .
1  x  x2

(2 điểm)

x
Bài 120: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số: y  2
trên  0;2 .
x 1

(2 điểm)

PHẦN 7: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến và từng phần. 20 câu (từ câu
121 đến câu 140)

dx
Bài 121: Tính tích phân: x . (2 điểm)
x2  2

dx
Bài 122: Tính tích phân:  . (2 điểm)
x x2  1

sin 3 x
Bài 123: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
cos x

(arcsin x )3
Bài 124: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
1  x2

3
1  ln x
Bài 125: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
x

e2 x
Bài 126: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
ex 1

x2
Bài 127: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
1  x2

12
dx
Bài 128: Tính tích phân:  . (2 điểm)
x x2  2

x2  1
Bài 129: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
x2

x3
Bài 130: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
2  x2

dx
Bài 131: Tính tích phân:  . (2 điểm)
x (1  x )

dx
Bài 132: Tính tích phân:  (x 2
. (2 điểm)
 a2 )2

Bài 133: Tính tích phân:  ( x 2  2 x  5)e  x dx. (2 điểm)

Bài 134: Tính tích phân:  ( x 2  5 x  6) cos 2 xdx. (2 điểm)

ln x
Bài 135: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
x

Bài 136: Tính tích phân:  (3x 2  6 x  5) arctan xdx. (2 điểm)

x cos x
Bài 137: Tính tích phân:  sin 2
dx. (2 điểm)
x

Bài 138: Tính tích phân:  3x cos xdx. (2 điểm)

Bài 139: Tính tích phân:  sin(ln x )dx. (2 điểm)

Bài 140: Tính tích phân:  ln( x  1  x 2 )dx. (2 điểm)

PHẦN 8: Tìm nguyên hàm hàm hữu tỷ, hàm vô tỷ và hàm lượng giác. 20 câu (từ
câu 141 đến câu 160)

dx
Bài 141: Tính tích phân:  ( x  1)( x  2)( x  3) . (2 điểm)

13
x2  5x  9
Bài 142: Tính tích phân:  2 dx. (2 điểm)
x  5x  6

x 1
Bài 143: Tính tích phân:  ( x  1)( x  3)dx. (2 điểm)
x2  2x 1
Bài 144: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
x 3  7 x 2  14 x  8

x3  x  1
Bài 145: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
x ( x 2  1)

x4
Bài 146: Tính tích phân:  4 dx. (2 điểm)
x 1

4
Bài 147: Tính tích phân:  ( x  1)( x  3)dx. (2 điểm)
dx
Bài 148: Tính tích phân:  . (2 điểm)
x  1  ( x  1)3

dx
Bài 149: Tính tích phân:  . (2 điểm)
x3 x

x 1
Bài 150: Tính tích phân:  3
dx. (2 điểm)
x 1

x2
Bài 151: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
9  x2

dx
Bài 152: Tính tích phân:  ( x  1) . (2 điểm)
x2  3x  2

dx
Bài 153: Tính tích phân:  (1  x 2
. (2 điểm)
) 1  x2

dx
Bài 154: Tính tích phân:  . (2 điểm)
x2  2x  5

Bài 155: Tính tích phân:  sin 2 x cos 3 xdx. (2 điểm)

14
Bài 156: Tính tích phân:  sin 2 x cos 4 xdx. (2 điểm)

cos 2 x
Bài 157: Tính tích phân:  sin 6 x dx. (2 điểm)
x 2x
Bài 158: Tính tích phân:  sin cos dx. (2 điểm)
3 3

Bài 159: Tính tích phân:  sin x sin 2 x sin 3xdx. (2điểm)

dx
Bài 160: Tính tích phân:  3  5 cos x . (2 điểm)
Phần 9. Tính tích phân phương pháp đổi biến và từng phần và ứng dụng tính diện
tích và thể tích khối tròn xoay. 20 câu (từ câu 161 đến cấu 180)
2
x  3x2
Bài 161: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
1 x 2  2 x3

2
3
Bài 162: Tính tích phân: x 1  4 x 2 dx. (2 điểm)
0

ln 5
ex ex 1
Bài 163: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
0
ex  3

3
dx
Bài 164: Tính tích phân:  . (2 điểm)
0 (1  x 2 )3

2
x2 1
Bài 165: Tính tích phân:  dx. (2 điểm)
1
x

a
Bài 166: Tính tích phân:  x 2 a 2  x 2 dx. (2 điểm)
0


Bài 167: Tính tích phân:  e x sin x dx. (2 điểm)
0

e
Bài 168: Tính tích phân:  ln 3 x dx. (2 điểm)
1

15

2

Bài 169: Tính tích phân:  x 2 cos x dx. (2 điểm)


0

4
Bài 170: Tính tích phân:  arctan x  1 dx. (2 điểm)
1

2
Bài 171: Tính tích phân:  sin( ln x) dx. (2 điểm)
1

e
Bài 172: Tính tích phân:  ln 2 x dx. (2 điểm)
1

e
Bài 173: Tính tích phân:  ln x dx. (2 điểm)
1

Bài 174: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

y  2 x 2 và y  2 x  4. (2 điểm)

Bài 175: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

y   x 2 và y   x  2. (2 điểm)

Bài 176: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol ( P ) có phương trình
y  x 2  4 x  5 và hai tiếp tuyến của ( P ) tại 2 điểm A(1, 2) và B (4,5). (2 điểm)

Bài 177: Tính diện tích miền D được giới hạn bởi hai đường :

y 2  x  5  0 và x  y  3  0. (2 điểm)

Bài 178: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường: y  x ln x, y  0, x  e . Tính thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục Ox. (2 điểm)

Bài 179: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường: 4 y  x 2 , y  x. Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  quanh trục Ox . (2 điểm)
Bài 180: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình
phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường: y  x sin x,  0  x    . (2 điểm)

PHẦN 10: Tích phân suy rộng loại 1 và loại 2. 20 câu (từ câu 181 đến câu 200)
16

dx
Bài 181: Xét tính hội tụ tích phân:  , a  1. (2 điểm)
a
x ln x


dx
Bài 182: Xét tính hội tụ tích phân:  , a  1. (2 điểm)
a
x ln 2 x


 2  2(1  x 2 )  
Bài 183: Xét tính hội tụ tích phân:   2
: 3   dx. (2 điểm)
0 1  x  1  x2 


 x2
Bài 184: Xét tính hội tụ tích phân:  xe dx. (2 điểm)
0


dx
Bài 185: Xét tính hội tụ tích phân: x 2
. (2 điểm)
  4x  9


xdx
Bài 186: Xét tính hội tụ tích phân:  . (2 điểm)
2 ( x 2  3)3


Bài 187: Xét tính hội tụ tích phân:  x sin xdx. (2 điểm)
0


dx
Bài 188: Xét tính hội tụ tích phân:  2x  3
. (2 điểm)
1 x2  1  5

xdx
Bài 189: Xét tính hội tụ tích phân:  . (2 điểm)
1 x5  1

sin x
Bài 190: Xét tính hội tụ tích phân:  dx. (2 điểm)
 x2
2


xdx
Bài 191: Xét tính hội tụ tích phân:  . (2 điểm)
 (4 x 2  1)3
2


dx
Bài 192: Xét tính hội tụ tích phân:  x. . (2 điểm)
3 x2 1

17
1
2
dx
Bài 193: Xét tính hội tụ tích phân:  x ln x . (2 điểm)
0

1
2
dx
Bài 194: Xét tính hội tụ tích phân:  x ln 2
. (2 điểm)
0 x

5
dx
Bài 195: Xét tính hội tụ tích phân:  . (2 điểm)
0 25  x 2
1
Bài 196: Xét tính hội tụ tích phân:  ln xdx. (2 điểm)
0


2
dx
Bài 197: Xét tính hội tụ tích phân:  1  sin x . (2 điểm)
0


2
dx
Bài 198: Xét tính hội tụ tích phân:  1  cos x . (2 điểm)
0

100
dx
Bài 199: Xét tính hội tụ tích phân:  . (2 điểm)
0
3
x  2 4 x  x3

2
dx
Bài 200: Xét tính hội tụ tích phân:  ln x . (2 điểm)
1

PHẦN 11: Chuỗi số. 25 câu ( từ câu 201 đến câu 225)

n
Bài 201: Xét hội tụ của chuỗi số:  5n  3. (2 điểm)
n 1


1
Bài 202: Xét hội tụ của chuỗi số:  n.sin n. (2 điểm)
n 1

1
n
 n
n
Bài 203: Xét hội tụ của chuỗi số:  1
n
. (2 điểm)
n 1 
n  
 n

18
 n 1
 2n  1 
Bài 204: Xét hội tụ của chuỗi số:    . (2 điểm)
n 1  2 n  1 


1
Bài 205: Dùng tiêu chuẩn so sánh, xét sự hội tụ của chuỗi số: 
n 2 n(n  1)
. (2 điểm)


1
Bài 206: Dùng tiêu chuẩn so sánh, xét sự hội tụ của chuỗi số:  (n  1)3 . (2 điểm)
n 0
n


n 1
Bài 207: Dùng tiêu chuẩn so sánh, xét sự hội tụ của chuỗi số:  . (2 điểm)
n 1 n3

n
Bài 208: Dùng tiêu chuẩn so sánh, xét sự hội tụ của chuỗi số: 
n 1
5
. (2 điểm)
2 3
(n  3)


73 n
Bài 209: Dùng tiêu chuẩn D’Alembert, xét sự hội tụ của chuỗi số: 
n  3 (2 n  5)!
.

(2 điểm)
2
1

3n
Bài 210: Dùng tiêu chuẩn D’Alembert, xét sự hội tụ chuỗi số: 2
n 1
n 2
. n
. (2 điểm)

Bài 211: Dùng tiêu chuẩn D’Alembert, xét sự hội tụ của chuỗi số:

1.3.5...(2n  1)

n 1 4.8.12...(4 n )
. (2 điểm)


3n n !
Bài 212: Dùng tiêu chuẩn D’Alembert, xét sự hội tụ của chuỗi số: 
n 1 n
n
. (2 điểm)


1
Bài 213: Dùng tiêu chuẩn Cauchy, xét sự hội tụ của chuỗi số:  ln
n 1
n
( n  1)
. (2 điểm)

 n2
1  n 1 
Bài 214: Dùng tiêu chuẩn Cauchy, xét sự hội tụ của chuỗi số:  n1   . (2 điểm)
n 1 2  n 
n
 2n 2  1 

Bài 215: Dùng tiêu chuẩn Cauchy, xét sự hội tụ của chuỗi số:   2  . (2 điểm)
n 1  3n  1 

19
 n
 n 1 
Bài 216: Dùng tiêu chuẩn Cauchy, xét sự hội tụ của chuỗi số:    . (2 điểm)
n  2  2n  1 


n 1 1
Bài 217: Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:  (1)
n 1 ln(n  1)
. (2 điểm)

(1)n 1

Bài 218: Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:  2 . (2 điểm)
n 1 n

 n
n 1  n 
Bài 219: Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:  (1)
n 1
  . (2 điểm)
 2n  1 

n 1 n
Bài 220: Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:  (1)
n 1 6n  5
. (2 điểm)


n 1 2n  1
Bài 221: Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:  (1)
n 1 n(n  1)
. (2 điểm)


n 1 n100
Bài 222: Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:  (1)
n 1 nn
. (2 điểm)


2 n sin 2 n n
Bài 223: Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:  (1) n1 . (2 điểm)
n 1 nn

 n ( n 1)
n 1 
Bài 224: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi:    . (2 điểm)
n 1  n  2 

  n2
 1
Bài 225: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi:   1   . (2 điểm)
n 1  n

PHẦN 12: Chuỗi hàm. 20 câu (từ câu 226 đến câu 245)

Bài 226: Xác định tập hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ của chuỗi hàm số:

xn

n 1 1  x
2n
với x  1. (2 điểm)

 n
2
Bài 227: Xác định tập hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ của chuỗi hàm số:    x. (2 điểm)
n 0  3 

Bài 228: Xác định tập hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ của chuỗi hàm số:
20

n 1 1
 (1)
n 1 n ln x
với x  e. (2 điểm)


( n  x) n
Bài 229: Xác định tập hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ của chuỗi hàm số: 
n 1 nn x
. (2 điểm)

Bài 230: Xác định tập hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ của chuỗi hàm số:

1
 (n  1)
n 0
2
x2n
với x  1. (2 điểm)

Bài 231: Xác định tập hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ của chuỗi hàm số:

2n  1

n 0 x
2n
với x  1. (2 điểm)

Bài 232: Xác định tập hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ của chuỗi hàm số:

2n  1
 (n  1)
n 0
2 2n
x
với x  1. (2 điểm)


n xn
Bài 233: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số:   1
n 1 6n  8
. (2 điểm)


x2 n
Bài 234: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số: 
n 1 n.9
n
. (2 điểm)

x2 n 
n
Bài 235: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số:   1 . (2 điểm)
n 1 2n  1


n 1 xn
Bài 236: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số:   1
n 1 n
. (2 điểm)

 n2
 1
Bài 237: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa:   1   ( x  1) n . (2 điểm)
n 1  n


n!
Bài 238: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa: a n2
x n , a  1. (2 điểm)
n 1

xn 
Bài 239: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa:  n . (2 điểm)
n 1 n.2

21

x n1
Bài 240: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa:  n . (2 điểm)
n  2 3 ln n


xn
Bài 241: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa:  n . (2 điểm)
n 1 10


xn
Bài 242: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa:  . (2 điểm)
n 1 n


xn
Bài 243: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa: 
n 1 2
n
. (2 điểm)


x2 n
Bài 244: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa: 
n 1 n
. (2 điểm)

 n
n  1  2n
Bài 245: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa:    x . (2 điểm)
n 1  2n  1 

PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ

PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ HỌC PHẦN: TOÁN A1


HÌNH THỨC THI: TỰ LUẬN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài)

 Tổng số câu hỏi trên một đề thi: 5 câu hỏi.

 Từ Ngân hàng câu hỏi TOÁN A1 chọn ra 5 phần. Mỗi phần chọn 1 câu.

22

You might also like