You are on page 1of 4

BÀI TẬP GIỚI HẠN DÃY SỐ LẦN 1

I. Nguyên lý kẹp:
- Dùng đánh giá kẹp được hai phía suy ra giới hạn
- Đánh giá kiểu khác theo ánh xạ co.
n
1
1. Cho số thực q  1 . Tìm giới hạn của dãy xn   2k
.
k 1 n  q

a  un 
2. Cho a>2 và dãy số dương (u n ) : un  u1  u2  ...  un 1 (n  2) . Chứng minh rằng dãy   có
n
giới hạn và tìm giới hạn.

 x1   0;1

3. Cho dãy  xn  :  xn2 .
 xn1  xn  2
 n
2
a) Chứng minh rằng x n  n  n(n  1) x1

b) Chứng minh rằng dãy  xn  hội tụ.


n
1
4. Cho ( xn ) là dãy số dương. Đặt S n   xk . Biết rằng xn 1   ( S n  1) xn  xn1 .
3
. Tìm lim xn trong
k 1 Sn 1
hai trường hợp sau:
a) Dãy  S n  bị chặn trên b) Dãy  S n  không bị chặn trên
 
5. Tính giới hạn lim  2  2. 2  2  2 .... 2  2  2  ...  2 
   
 n 
II- Dùng tính đơn điệu bị chặn
1. Cho dãy số ( xn ) : x1  1, x2  2, xn  2  xn 1  xn , n  1 .Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và

tìm giới hạn đó.

2n 1 1 1
2. Cho dãy un  n . Đặt xn    ...  . Chứng minh rằng dãy  xn  hội tụ.
u1 u2 un
1 2
3. Cho dãy un  thỏa mãn điều kiện u1  và un 1  un2  un với mọi n nguyên dương.
6 3
5u 2  2un2un1  5unun 1
a) Chứng minh rằng dãy un  hội tụ, tìm giới hạn. b) Tính lim n 12 .
n  3un  unun 1 (4  un2 )
1 3 1
4. Cho dãy (un) xác định bởi u1  , u n 1  u n2  u n3 .
2 2 2
a) Chứng minh rằng 0  un 1  un  1 với mọi n.
b) Chứng minh rằng dãy (un) có giới hạn. Tìm giới hạn đó.

 x1  0

5. Cho dãy số thực (xn) xác định bởi :  xn . CMR dãy hội tụ, tìm giới hạn.
 xn 1 
 1  xn2
x  1 n
1
6. Cho dãy số thực (xn) xác định bởi :  1 . Đặt yn   .
 xn 1  1  x1 x2 ...xn k 1 x
k

a) Chứng minh (xn) phân kì b) Tìm lim yn

III- Tìm công thức số hạng tổng quát sau đó tính giới hạn.
Bài 1

a) Tìm công thức f(n)

b)
Bài 2

a) Tìm công thức  xn  b)

IV- Dãy số đặc biệt


Bài 1: Cho dãy số (u n )(n  1,2,...) xác định bởi: u1  2 và u n 1  u n2  u n  1, n  1,2,...
n
1
a) CMR lim u n   b) Tìm lim  .
i 1 ui
2
Bài 2. Cho dãy ( x n )(n  1,2,...) xác định bởi : x1  1 và xn 1  2023 xn  xn , n  1, 2,... .

x x x 
a) CMR lim x n   b) Tìm lim 1  2  ...  n  .
 x 2 x3 x n1 

Bài 3 : Cho dãy số ( x n )(n  1,2,...) xác định như sau:


 1
 x1  2

 2
 x  x n1  4 x n 1  x n 1 , n  2
 n 2
a) CMR lim x n  
n
1
yn  
b) Chứng minh rằng dãy ( y n )(n  1,2,...) với i 1 xi2 có giới hạn hữu hạn khi n   và tìm giới hạn

đó.
Bài 4: Cho dãy ( x n )(n  1,2,...) xác định : x1  1 và x n 1  x n ( x n  1)( x n  2)( x n  3)  1, n  1,2,... .
n
1
a) CMR lim x n   b) Đặt y n   , n  1,2,... Tìm lim y n .
i 1 xi  2

Bài 5: Cho dãy số ( x n )(n  1,2,...) được xác định như sau: x1  5; x n 1  x n2  2, n  1,2,...

x n 1
Tìm lim
x1 x 2 ...x n
BÀI TẬP TỔNG HỢP

a) Chứng minh rằng xn  3 với mọi n.

b) Chứng minh rằng dãy  xn  tăng.

c) Tìm giới hạn.


Bài 2

a) Chứng minh rằng


b) Chứng minh rằng dãy  xn  tăng.

c) Tìm giới hạn.


Bài 3

a) CMR: un  2 với mọi n.

b) CMR dãy  un  giảm.

c) Tìm giới hạn.


Bài 4
Bài 5

Bài 6

You might also like