Professional Documents
Culture Documents
u1 1
Bài 3. Cho dãy 1 .
un 1 3 u
n
3 5
a) Chứng minh un với mọi n b) Chứng minh rằng dãy giảm c) Tìm công thức dãy un
2
1
Bài 4. Cho dãy xn thỏa mãn: 0 xn 1, xn 1 1 xn . Chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên.
4
Bài 5. Cho dãy số dương (an ) thỏa mãn điều kiện an2023 a1 a2 ... an 1 , n 2. CMR dãy (an ) tăng.
u0 0
Bài 6. Cho (un ) : 1 a2 . Chứng minh rằng dãy (u n ) giảm và bị chặn dưới.
n 1 2 n u ; a 0
u u
n
u0 1
Bài 7. Cho un : n
. Tìm công thức SHTQ.
un 1 2 3un , n 0
u1 u 2 1
Bài 8: Cho dãy (u n ) :
u n 2u n 1 u n 2 2
Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho x p y p không chia hết cho p.
u1 0
Bài 18: Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy (un ) : n
u n 1
(un 1)
n 1
u1 a 0
Bài 19: Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy (un ) : un
u n 1
un 2
x1 2
Bài 20: Cho dãy (un ) : 2 xn 1
xn 1
xn 2
2010
a) Tìm công thức tổng quát của dãy b) Tìm phần nguyên của số A x
i0
i
x1 y1 1
Bài 21: Cho hai dãy (x n ), (y n ) : x n 1 3x n 4y n . Hãy tìm công thức tổng quát của hai dãy
y 2x 3y
n 1 n n
u 0 0
Bài 22. Cho trước các số nguyên a,b,c thỏa mãn a 2 b 1 . Xét dãy (u n ) : 2 2
.
u
n 1 au n bu n c
Hãy tuyến tính hóa dãy và chứng minh rằng u n là số nguyên với mọi n
u 0 2010 2010
Bài 23: Cho dãy (u n ) : 2010 n 1 . Tìm công thức u n và tính tổng S 2k.u k .
u n n . u k , n 1 k 0
k 0
u1 2
Bài 24: Tìm công thức (u n ) :
u n 3u n 1 2n 3
Hãy tìm thuật toán tìm CT số hạng tổng quát của dãy dạng: un 1 aun bn c
n 1
1 n 1
Bài 25: Cho cấp số cộng (u n ) , u n 0 n 1 . Chứng minh rằng:
k 1 u k u k 1
u1 u n
Bài 26: Tồn tại hay không một dãy vô hạn các số chính phương phân biệt lập thành một cấp số cộng.
Bài 27: Chứng minh rằng với mỗi cách phân hoạch tập hợp A 1; 2;...;9 thành hai tập con, luôn có
một tập chứa ba số lập thành một cấp số cộng.
n 1 21 22 23 2n
Bài 28: Cho dãy un : u n ... . Chứng minh rằng:
2n1 1 2 3 n
n2
a) un1 un 1 b) Dãy u n giảm.
2 n 1
Bài 29. (Tính chất cơ bản và rất quan trọng của dãy tuyến tính cấp hai). Cho dãy số un được
xác định bởi: un2 aun1 bun , n 1, 2,...
n 1
Chứng minh rằng : unun 2 un21 b u u
1 3 u22 . (Đây là TC rất quan trọng, cần học thuộc)
Bài 30 (VMO1997): Cho dãy số an : a0 1, a1 45, an 2 45an 1 7an , n 0 .
a) Tính số các ước nguyên dương của số an21 an an 2 theo n;
b) Chứng minh rằng 1997an2 4.7n1 là số chính phương với mọi số tự nhiên n.
u0 u1 1
Bài 31. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy: un2
un 1 u u
n n 1
x1 2; x2 1
Bài 32. Cho dãy ( xn ) thoả mãn: . Tìm x2019
3 2
xn 1 n( xn 1) 2 xn 1
x0 1
Bài 33. Cho dãy ( xn ) thoả mãn: . CMR: xn 3 1 xn xn 1 1 với mọi n 1 .
x x x
n 1 0 1 n ... x 3
1
Bài 34. Dãy số ( xn ) thỏa mãn điều kiện 1 x1 2 và xn 1 1 xn xn2 , n * .
2
1
a) Chứng minh rằng xn 2 , n 3 .
2n
2 xn
Bài 35. Cho dãy số (xn) được xác định như sau: x1 , xn 1 n N*.
3 2(2n 1) x n 1
n
a) Tìm CTTQ của dãy (xn). b) Tính x
i 1
i
Bài 36. Trong một cấp số cộng chứng minh rằng nếu Sm = Sn với m n thì Sm+n = 0.
Bài 37. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương, số (7 4 3 ) n (7 4 3 ) n là một số nguyên không
chia hết cho 13.
Bài 38. Dãy số Fibonacci {Fn} xác định bởi F0 = F1 = 1, Fn+1 = Fn + Fn-1. Chứng minh rằng
F0 + F1 + F2 + … + Fn = Fn+2 – 1.
Bài 39. Cho dãy bn : b1 2, b2 3, bn 2 3bn 1 bn . Chứng minh rằng bn 2 bn 2 2 là số chính
phương với mọi số nguyên dương n .
3 3 2
Bài 40. Cho dãy bn : b1 , b2 , bn 2 7bn1 bn . Chứng minh rằng bn là số chính phương với mọi
5 5 5
số nguyên dương n .
a0 2
Bài 41. Cho dãy số an xác định bởi: 2
.
a
n 1 4 a n 15a n 60, n 0,1, 2,...
a2 n 2
a) Hãy tuyến tính dãy b) Chứng minh là số chính phương với mọi n .
15
1
c) Chứng minh rằng số bn a2 n 8 có thể biểu diễn thành tổng bình phương của ba số nguyên
5
duơng liên tiếp với mọi n 1 .
Bài 42. Cho dãy số un được xác định bởi: u1 20, u2 30, un 2 3un 1 un , n 1, 2,...
2
a) CMR: 5un1un 1 un1 un 501
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 1 5unun1 là một số chính phương.
-------Hết------