You are on page 1of 4

BÀI TẬP DÃY SỐ LẦN 1 THÁNG 5 NĂM 2023

Thuật ngữ tiếng Anh


Dãy số: Sequence
Dãy số hữu hạn: Finite sequence
Dãy số vô hạn: Infinite sequence
Cấp số: Progression
Số hạng: term (first term, last term, kth-term)
Công sai: Common difference
Công bội: Common ratio
Cấp số cộng: Arithmetic progression
Cấp số nhân: Geometric progression
Nghịch lý Zenon: Zenon’s paradox
Công thức tường minh: explicit formula
Công thức truy hồi: Recurrent formula (or relation)
1
Bài 1: Cho dãy  un  được xác định bởi: u1  1; un1  un  1, n  1, 2,... . Tìm SHTQ và tính tổng 100 số
2
hạng đầu của dãy.
 L1  1; L2  3
Bài 2 (Dãy Lucas): Dãy Lucas là dãy cho bởi:  . Tìm công thức SHTQ.
Ln1  Ln  Ln1 , n  2

u1  1

Bài 3. Cho dãy  1 .
un 1  3  u
 n

3  5
a) Chứng minh un  với mọi n b) Chứng minh rằng dãy giảm c) Tìm công thức dãy  un 
2
1
Bài 4. Cho dãy  xn  thỏa mãn: 0  xn  1, xn 1 1  xn   . Chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên.
4
Bài 5. Cho dãy số dương (an ) thỏa mãn điều kiện an2023  a1  a2  ...  an 1 , n  2. CMR dãy (an ) tăng.
u0  0

Bài 6. Cho (un ) :  1 a2  . Chứng minh rằng dãy (u n ) giảm và bị chặn dưới.
 n 1 2  n u  ; a  0
u  u 
  n 

u0  1
Bài 7. Cho  un  :  n
. Tìm công thức SHTQ.
un 1  2  3un , n  0
 u1  u 2  1
Bài 8: Cho dãy (u n ) : 
u n  2u n 1  u n  2  2

a) Chứng minh rằng: u n  u n 1  2n  4 . b) Tìm công thức số hạng tổng quát


c) Tính tổng n số hạng đầu tiên của dãy.
Bài 9: Tìm un thoả mãn điều kiện sau u0  1, u1  16, un  2  8.un 1  16.un
Bài 10: Tìm dãy số un biết rằng u1  0, u2  1, u3  3, un  7un 1  11.un 2  5.un 3 , n  4
Bài 11. Cho dãy số an được xác định theo công thức sau
a1  0; a2  1, an1  2an  an 1  1, n  2 (10.1)
Chứng minh số A  4.an .an  2  1 là số chính phương
bn  2.bn 1  bn 2
Bài 12: Cho dãy số  n
b xác định bởi  n N  n  3
b1  1, b2  2
n
5
Chứng minh rằng bn    , n  N
2
un  2  2.un 1  un  2
Bài 13: Cho dãy số u  thoả mãn điều kiện
n 
u  1, u  0
n N  n  2
 0 1

Chứng minh rằng un là một số chính phương.


Bài 15: Cho dãy số u  thoả mãn điều kiện
n
un 2  2un 1  2un  un 1 , n  N *
Chứng minh rằng tồn tại các hằng số nguyên M sao cho các số M  4.an 1an đều là số chính phương.
Bài 16: Cho dãy số u  ( i=1,2,3,4…)được xác định bởi
i

a1  1, a2  1, an   an 1  2an 2 , n  3, 4,...


2 2
Tính giá trị của biểu thức A  2.a2006  a2006 .a2007  a2007
 x1  1; y1  1

Bài 17: Cho hai dãy số ( xn );( yn ) xác định như sau  xn 1  3xn2  2 xn yn  8 yn2
 y  2 x 2  3x y  2 y 2
 n 1 n n n n

Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho x p  y p không chia hết cho p.
u1  0

Bài 18: Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy (un ) :  n
 u n 1
 (un  1)
n 1
u1  a  0

Bài 19: Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy (un ) :  un
 u n  1

 un  2
 x1  2

Bài 20: Cho dãy (un ) :  2 xn  1
 xn 1

 xn  2
2010
a) Tìm công thức tổng quát của dãy b) Tìm phần nguyên của số A  x
i0
i

 x1  y1  1

Bài 21: Cho hai dãy (x n ), (y n ) :  x n 1  3x n  4y n . Hãy tìm công thức tổng quát của hai dãy
 y  2x  3y
 n 1 n n

u 0  0
Bài 22. Cho trước các số nguyên a,b,c thỏa mãn a 2  b  1 . Xét dãy (u n ) :  2 2
.
u
 n 1  au n  bu n  c
Hãy tuyến tính hóa dãy và chứng minh rằng u n là số nguyên với mọi n
u 0  2010 2010

Bài 23: Cho dãy (u n ) :  2010 n 1 . Tìm công thức u n và tính tổng S   2k.u k .
u n   n . u k , n  1 k 0
 k 0

 u1  2
Bài 24: Tìm công thức (u n ) : 
u n  3u n 1  2n  3
Hãy tìm thuật toán tìm CT số hạng tổng quát của dãy dạng: un 1  aun   bn  c 
n 1
1 n 1
Bài 25: Cho cấp số cộng (u n ) , u n  0 n  1 . Chứng minh rằng: 
k 1 u k  u k 1

u1  u n

Bài 26: Tồn tại hay không một dãy vô hạn các số chính phương phân biệt lập thành một cấp số cộng.
Bài 27: Chứng minh rằng với mỗi cách phân hoạch tập hợp A  1; 2;...;9 thành hai tập con, luôn có
một tập chứa ba số lập thành một cấp số cộng.
n  1  21 22 23 2n 
Bài 28: Cho dãy  un  : u n      ...   . Chứng minh rằng:
2n1  1 2 3 n
n2
a) un1   un  1 b) Dãy  u n  giảm.
2  n  1
Bài 29. (Tính chất cơ bản và rất quan trọng của dãy tuyến tính cấp hai). Cho dãy số  un  được
xác định bởi: un2  aun1  bun , n  1, 2,...
n 1
Chứng minh rằng : unun 2  un21   b  u u
1 3  u22  . (Đây là TC rất quan trọng, cần học thuộc)
Bài 30 (VMO1997): Cho dãy số  an  : a0  1, a1  45, an 2  45an 1  7an , n  0 .
a) Tính số các ước nguyên dương của số an21  an an 2 theo n;
b) Chứng minh rằng 1997an2  4.7n1 là số chính phương với mọi số tự nhiên n.

u0  u1  1

Bài 31. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy:  un2
un 1  u  u
 n n 1

 x1  2; x2  1
Bài 32. Cho dãy ( xn ) thoả mãn:  . Tìm x2019
3 2
 xn 1  n( xn  1)  2 xn 1
 x0  1
Bài 33. Cho dãy ( xn ) thoả mãn:  . CMR: xn  3 1  xn xn 1  1 với mọi n  1 .
x  x x
 n 1 0 1 n ... x  3
1
Bài 34. Dãy số ( xn ) thỏa mãn điều kiện 1  x1  2 và xn 1  1  xn  xn2 , n  * .
2
1
a) Chứng minh rằng xn  2  , n  3 .
2n
2 xn
Bài 35. Cho dãy số (xn) được xác định như sau: x1  , xn 1  n  N*.
3 2(2n  1) x n  1
n
a) Tìm CTTQ của dãy (xn). b) Tính x
i 1
i

Bài 36. Trong một cấp số cộng chứng minh rằng nếu Sm = Sn với m  n thì Sm+n = 0.

Bài 37. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương, số (7  4 3 ) n  (7  4 3 ) n là một số nguyên không
chia hết cho 13.
Bài 38. Dãy số Fibonacci {Fn} xác định bởi F0 = F1 = 1, Fn+1 = Fn + Fn-1. Chứng minh rằng
F0 + F1 + F2 + … + Fn = Fn+2 – 1.
Bài 39. Cho dãy  bn  : b1  2, b2  3, bn  2  3bn 1  bn . Chứng minh rằng  bn  2  bn  2  2  là số chính
phương với mọi số nguyên dương n .
3 3 2
Bài 40. Cho dãy  bn  : b1  , b2  , bn 2  7bn1  bn . Chứng minh rằng bn  là số chính phương với mọi
5 5 5
số nguyên dương n .
a0  2
Bài 41. Cho dãy số  an  xác định bởi:  2
.
a
 n 1  4 a n  15a n  60, n  0,1, 2,...

a2 n  2
a) Hãy tuyến tính dãy b) Chứng minh là số chính phương với mọi n .
15
1
c) Chứng minh rằng số bn   a2 n  8 có thể biểu diễn thành tổng bình phương của ba số nguyên
5
duơng liên tiếp với mọi n  1 .
Bài 42. Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  20, u2  30, un  2  3un 1  un , n  1, 2,...
2
a) CMR: 5un1un  1   un1  un   501
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 1  5unun1 là một số chính phương.

-------Hết------

You might also like