You are on page 1of 56

CHUYÊN ĐỀ 2: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG.

CẤP SỐ NHÂN

BÀI 1: DÃY SỐ

1. Dãy số hữu hạn


¿
- Mỗi hàm số u : { 1; 2 ; 3 ; … ; m } → R ( m∈ N ) được gọi là một dãy số hữu hạn. Do mỗi số
nguyên dương k ( 1 ≤ k ≤ m ) tương ứng với đúng một số uk nên ta có thể viết dãy số đó
dưới dạng khai triển: u1 ,u 2 , u3 , … ,u m.
- Số u1 gọi là số hạng đầu, số um gọi là số hạng cuối của dãy số đó.

2. Dãy số vô hạn (dãy số):


¿
- Mỗi hàm số u : N → R được gọi là một dãy số vô hạn.
Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số un nên ta có thể viết dãy số
đó dưới dạng khai triển: u1 ,u 2 , u3 , … ,u n ,…
- Dãy số đó còn được viết tắt là ( u n) .
- Số u1 gọi là số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu), số u2 gọi là số hạng thứ hai, ..., số un
gọi là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số đó.
Chú ý:
Dãy số không đổi là dãy số có tất cả các số hạng đều bằng nhau.

DẠNG 1: TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ

Phương pháp giải:


- Liệt kê các số hạng của dãy số đó (với những dãy số hữu hạn và có ít số hạng).
- Công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó.
- Phương pháp mô tả: Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó.
- Phương pháp truy hồi.

~1~
BÀI TẬP TỰ LUẬN

THQT 1: Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số có số hạng tổng quát un cho bởi
công thức sau:

( )
n
2 1
a, un =2n +1 b, un = 1+
n

n+2
{n+1
u1=1 ; u2=2
THQT 2: Cho dãy số (un ¿được xác định như sau: u =2u +3 u +5 . Tìm số hạng u8 .
n

THQT 3: Cho dãy số sau dưới dạng truy hồi . Tìm số hạng tổng
quát của dãy số.

THQT 4: Cho 4 số hạng đầu là: -1;3;19;53. Hãy tìm một quy luật của dãy số và viết
số hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.

THQT 5: a) Gọi là số chấm ở hàng thứ trong Hình 1. Dự đoán công thức của

số hạng tổng quát cho dãy số .

b) Gọi là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ trong Hình 2 (mỗi ô
vuông nhỏ là một đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho

dãy số .

~2~
DẠNG 2: TÍNH TĂNG GIẢM CỦA DÃY SỐ

1. Khái niệm
 Dãy số ( u n) được gọi là dãy số tăng nếu un +1> un với mọi n ∈ N .
¿

 Dãy số ( u n) được gọi là dãy số giảm nếu un +1< un với mọi n ∈ N .


¿

Chú ý: Không phải mọi dãy số đều là dãy số tăng hay dãy số giảm.
2. Phương pháp giải
 ( u n) là dãy số tăng  un+1 > un,  n  N*.

un +1 un
 – > 0 ,  n  N*  , n  N* ( > 0).
 ( u n) là dãy số giảm  un+1 < un với n  N*.

un +1 un
 – < 0 ,  n  N*  , n  N* ( > 0).
3. Một số công thức nhanh
 (u¿¿ n)¿ có un =an+b tăng khi a> 0và giảm khi a< 0
 (u¿¿ n)¿ có un = q n :
+ Không tăng, không giảm khi q <0
+ Giảm khi 0 < q < 1
+ Tăng khi q >1

BÀI TẬP TỰ LUẬN

THQT 1: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau:

a/ b/ c/

THQT 2: Xét tính tăng - giảm của dãy số với .

u n=¿
THQT 3: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết

~3~
THQT 4: Cho các dãy số sau.

1. Viết 4 số hạng đầu tiên của dãy số trên ?

2. Xác định số hạng thứ 10 trong dãy số trên ?

Bài làm

THQT 1: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau:

a/ b/ c/
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Xét tính tăng - giảm của dãy số với .

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

u n=¿
THQT 3: Xét tính đơn điệu của dãy số (un ) biết

~4~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 4 : Cho các dãy số sau.

1. Viết 4 số hạng đầu tiên của dãy số trên ?

2. Xác định số hạng thứ 10 trong dãy số trên ?

.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~5~
DẠNG 3: DÃY SỐ BỊ CHẶN

Phương pháp
 (un) là dãy số bị chặn trên M  R: un  M, n  N*.
 (un) là dãy số bị chặn dưới  m  R: un  m, n  N*.
 (un) là dãy số bị chặn  m, M  R: m  un  M, n  N*.
Chú ý:
+) Trong các điều kiện về bị chặn ở trên thì không nhất thiết phải xuất hiện
dấu .

+) Nếu một dãy số tăng thì luôn bị chặn dưới bởi ; còn dãy số giảm thì bị

chặn trên bởi .


và bị chặn trên
2. Một số công thức giải nhanh

+) Dãy số ( ) có = ( bị chặn

+) Dãy số ( ) có = ( không bị chặn

+) Dãy số ( ) có = ( bị chặn dưới

+) Dãy số ( ) có = bị chặn dưới nếu a > 0 và bị chặn trên nếu

~6~
BÀI TẬP TỰ LUẬN

THQT 1: Xét tính bị chặn của dãy số biết


THQT 2: Xét tính bị chặn của các dãy số sau

a/ b/ c/
THQT 3: Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số cho bởi:

a) b)

THQT 4: Chứng minh rằng dãy số tăng và bị chặn trên bởi 2.


n
3n  ( 1)
un 
THQT 5: . Cho dãy số  n  với
u , 4n  ( 1) n 1
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số.
3n  4
b) Tính u2n và u2 n 1 . Chứng minh rằng:
0  un 
4n  1

Lời giải

THQT 1: Xét tính bị chặn của dãy số biết


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~7~
THQT 2: Xét tính bị chặn của các dãy số sau

a/ b/ c/

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 3: Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số cho bởi:

a) b) .

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~8~
THQT 4: Chứng minh rằng dãy số tăng và bị chặn trên bởi 2.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

3n  ( 1) n
un 
THQT 5: . Cho dãy số  n  với
u , 4n  (1) n 1
a) Tính 6 số hạng dầu tiên của dãy, nêu nhận xét về tính đơn điệu của dãy số.
b) Tính u2n và u2 n 1 . Chứng minh rằng:
3n  4
0  un 
4n  1

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~9~
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho dãy số xác định bởi . Viết 5 số hạng đầu của dãy:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho dãy số xác định bởi . Số hạng của dãy là


A. 5. B. 8. C. 2. D. 3.

Câu 3: Cho dãy số với . Dãy số là dãy số


A.Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm. C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng.

Câu 4: Xét tính tăng giảm của dãy số sau


A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm D. Cả A, B,C đều sai

Câu 5: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số , biết


A. Dãy số tăng, bị chặn trên B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. . B. . C. D. .

Câu 7: Cho các dãy số (un), (vn), (xn), (yn) lần lượt xác định bởi:

Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy số bị chặn?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29, 36, Số hạng tổng quát của
dãy số này là:

~ 10 ~
A. B.

C. D. : Không viết được dưới dạng công thức


Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: : Cho dãy số  n  biết n  


n
u , u  1 .2n.
Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u1  2. B. u2  4. C. u3  6. D. u4  8.

n 1 8
 un  , un 
Câu 11: Cho dãy số biết 2n  1 . Số 15 là số hạng thứ mấy của dãy số?

A. 8. B. 6 C. 5 D. 7

Câu 12: Cho dãy số với (k: hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 5 của dãy số là B. Số hạng thứ n+1 của dãy số là


C. Là dãy số giảm khi k >0 D. Là dãy số tăng khi k >0
Câu 13: Cho dãy số , biết Tìm số hạng

A. B. C. D.

Câu 14: Cho cấp số cộng có , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho dãy số với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số

A. B. C. D.

~ 11 ~
Câu 16: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ của dãy số.
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Dãy số là dãy số bị chặn trên bởi?

A. B. C. . D. Tất cả đều sai.

Câu 18: Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi . Hỏi số là số
hạng thứ mấy?

A. B. C. D.

Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào thỏa mãn , ,
.

A. B. C. D.

Câu 20: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho dãy số . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
đây:

A. Dãy số tăng. B. .

C. Dãy số bị chặn. D. Dãy số không tăng, không giảm.

Câu 22: Cho dãy số với . Khi đó bằng

~ 12 ~
A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho dãy số có các số hạng đầu là: Số hạng tổng quát của
dãy số này là công thức nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 24: Cho một cấp số cộng có , . Hỏi bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D . .

Câu 25: Cho dãy số được xác định Số hạng tổng quát của
dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 26: Cho dãy : , , thỏa mãn . Giá trị của


là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Dãy số là dãy giảm. B. Dãy số là dãy tăng.

C. Dãy số là dãy giảm. D. Dãy số là dãy tăng

Câu 28: Cho dãy số với . Tính

A. B. C. D.

~ 13 ~
Câu 29: Cho dãy số bởi công thức truy hồi sau ; nhận giá
trị nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho dãy số với Mệnh đề nào sau đây


đúng?

A. Dãy số bị chặn trên và không bị chặn dưới.

B. Dãy số bị chặn dưới và không bị chặn trên.

C. Dãy số bị chặn.

D. Dãy số không bị chặn.

~ 14 ~
BÀI 2: CẤP SỐ CỘNG

1. Định nghĩa
 Cấp số cộng là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi , tức là:

 : công sai của cấp số cộng.

 Nếu là cấp số cộng với công sai thì với số tự nhiên , ta có:

Chú ý:
 Khi thì cấp số cộng là một dãy số không đổi.

2. Số hạng tổng quát


 Nếu cấp số cộng ( u n) có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un
được xác định bởi công thức:
un =u1+(n−1)d v ới n≥ 2 .
u n−u1
 Mở rộng: n= + 1 với n ≥ 2.
d

3. Tổng n số hạng đầu của cấp số cộng

 Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Đặt

. Khi đó:
Nhận xét:

Do nên →

~ 15 ~
DẠNG 1: NHẬN DẠNG DÃY SỐ LÀ MỘT CẤP SỐ CỘNG

Phương pháp giải

Xét

 Nếu d là hằng số thì là một cấp số cộng với công sai d.

 Nếu d phụ thuộc vào n thì không là cấp số cộng.

VÍ DỤ MINH HỌA

THQT 1: Chứng minh dãy số hữu hạn sau là cấp số cộng: 1; -3; -7; -11; -15 .

THQT 2: Chứng minh các dãy số sau không phải cấp số cộng:

a) Dãy số với b) Dãy số với

THQT 3: Xét xem các dãy số sau có phải cấp số cộng hay không? Nếu phải hãy xác
định công sai .

a, b, c, d,

THQT 4: Chứng minh dãy số (un) với un = 17n + 2 là cấp số cộng

THQT 5: Cho dãy số (un) với un = 10. Chứng minh (un) là cấp số cộng.

THQT 6: Cho dãy số (un) với .Chứng minh rằng (un) không là cấp số

~ 16 ~
THQT 1: Chứng minh dãy số hữu hạn sau là cấp số cộng: 1; -3; -7; -11; -15
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Chứng minh các dãy số sau không phải cấp số cộng:

a) Dãy số với b) Dãy số với

a) Dãy số với
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 3: Xét xem các dãy số sau có phải cấp số cộng hay không? Nếu phải hãy
xác định công sai .

a, b, c, d,
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 4: Chứng minh dãy số (un) với un = 17n + 2 là cấp số cộng

........................................................................................................................................................

~ 17 ~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 5: Cho dãy số (un) với un = 10. Chứng minh (un) là cấp số cộng.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 6: Cho dãy số (un) với .Chứng minh rằng (un) không là cấp số
cộng.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG, CÔNG SAI VÀ SỐ HẠNG


TỔNG QUÁT CỦA CẤP SỐ CỘNG

Phương pháp giải



 Xác định một cấp số cộng là xác định số hạng đầu và công sai d

 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số và d rồi


giải hệ đó. ~ 18 ~
VÍ DỤ MINH HỌA

THQT 1: Cho một cấp số cộng có , Tìm công sai

THQT 2: Cho một cấp số cộng có , . Hỏi bằng bao nhiêu?

THQT 3: Cho dãy số thỏa mãn . Tìm số hạng thứ của dãy số
đã cho.

THQT 4: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Tìm công sai d.

THQT 5: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Xác định công thức
tổng quát của cấp số.

BÀI LÀM

THQT 1: Cho một cấp số cộng có , Tìm công sai d.

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Cho một cấp số cộng có , . Hỏi bằng bao nhiêu?

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 19 ~
THQT 3: Cho dãy số thỏa mãn . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 4: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Tìm công sai d

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 5: Cho cấp số cộng thỏa mãn . Xác định công thức tổng
quát của cấp số.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

DẠNG 3: TÍNH TỔNG CÁC SỐ HẠNG


TRONG MỘT CẤP SỐ CỘNG

Phương pháp giải: Tính tổng n số hạng đầu tiên nhờ công thức:

~ 20 ~
VÍ DỤ MINH HỌA

THQT 1: Tổng có giá trị là?

THQT 2: Cho cấp số cộng  n  xác định bởi u2  2017 và u3  1945 . Tổng S của 20
u

số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng bao nhiêu?

THQT 3: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng số 50 số nguyên
dương đầu tiên

THQT 4: Cho cấp số cộng  n  thỏa mãn u2  u8  u9  u15  100. Tính tổng 16 số
u

hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.

BÀI GIẢI

THQT 1: Tổng có giá trị là?

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Cho cấp số cộng  n  xác định bởi u2  2017 và u3  1945 . Tổng S của 20 số
u

hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng bao nhiêu?


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 21 ~
THQT 3: Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng số 50 số nguyên dương
đầu tiên

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 4: Cho cấp số cộng  n  thỏa mãn u2  u8  u9  u15  100. Tính tổng 16 số hạng
u

đầu tiên của cấp số cộng đã cho.


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

DẠNG 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH


(TÌM X TRONG CẤP SỐ CỘNG)

Phương pháp giải:

Ba số a,b,c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi

Sử dụng các tính chất của cấp số cộng

~ 22 ~
VÍ DỤ MINH HỌA

THQT 1: Nếu các số theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
bằng bao nhiêu?

THQT 2: Với giá trị nào của và thì các số theo thứ tự đó lập
thành một cấp số cộng?

THQT 3: Xác định x để 3 số :1 2x; 2x2 1; 2x theo thứ tự lập thành một cấp
số cộng?

THQT 4: Tìm x biết : x2 1, x  2,1 3x lập thành cấp số cộng

THQT 5: Xác định a, b để phương trình x3  ax  b  0 có ba nghiệm phân biệt


lập thành cấp số cộng.

Lời giải.

THQT 1: Nếu các số theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì
bằng bao nhiêu?

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Với giá trị nào của và thì các số theo thứ tự đó lập thành
một cấp số cộng?

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 3: Xác định x để 3 số :1 2x; 2x2 1; 2x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

........................................................................................................................................................

~ 23 ~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 4: Tìm x biết : x2 1, x  2,1 3x lập thành cấp số cộng

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 5: Xác định a, b để phương trình x3  ax  b  0 có ba nghiệm phân biệt lập


thành cấp số cộng.

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

DẠNG 5: CHỨNG MINH MỘT HỆ THỨC TRONG CẤP SỐ


CỘNG LẬP THÀNH CẤP SỐ CỘNG, BÀI TOÁN CÓ SỬ
DỤNG YẾU TỐ CẤP SỐ CỘNG

Phương pháp giải:

Nếu là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số
hạng cuối cùng đối với cấp số cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai

số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là

Hệ quả: Ba số (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi

Sử dụng các tính chất của cấp số cộng

~ 24 ~
VÍ DỤ MINH HỌA

THQT 1: Cho là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh
rằng

a) b)

THQT 2: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp
số cộng. Tính độ dài ba cạnh của tam giác theo a

Bài giải

THQT 1: Cho là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, chứng minh rằng

a) b)

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a và ba cạnh lập thành một cấp số
cộng. Tính độ dài ba cạnh của tam giác theo a

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 25 ~
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.

A.16 B. 12 C. 15 D. 14.

Câu 2: Cho cấp số cộng có , . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau?

A. B. C. D.

Câu 3: Cho cấp số cộng Tích bằng?

A. B. C. D. .

Câu 4: Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho dãy số . Số hạng tổng quát của dãy số trên là?

A. B. C. D.

Câu 6: Cho dãy số là cấp số cộng với ; . Tính .

A. B. C. D. .

Câu 7: Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là
đúng?

~ 26 ~
A. a2 + c2 = 2ab + 2bc. B. a2 - c2 = 2ab - 2bc.

C. a2 + c2 = 2ab - 2bc. D. a2 - c2 = ab - bc.

Câu 8: Cho cấp số cộng và gọi là tổng số hạng đầu tiên của nó. Biết
và . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho một cấp số cộng có , . Hỏi bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho dãy số thỏa mãn với mọi . Khẳng


định nào dưới đây là đúng và đầy đủ nhất.

A. là cấp số cộng với công sai âm.

B. là cấp số nhân với công bội âm.

C. là cấp số cộng với công sai dương.

D. là cấp số nhân với công bội dương.

Câu 11: Người ta trồng cây theo hình tam giác với quy luật: ở hàng thứ nhất có
cây, ở hàng thứ hai có cây, ở hàng thứ ba có cây,… ở hàng thứ có cây.
Biết rằng người ta trồng hết cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên
là bao nhiêu?

A. B. C. D. .

Câu 12: Cho cấp số cộng có và . Số là số hạng


thứ bao nhiêu trong dãy số ?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho cấp số cộng có tổng số hạng đầu là , . Giá trị của
số hạng thứ của cấp số cộng là

~ 27 ~
A. . B. . C. . D.

Câu 14: Cho cấp số cộng có , . Tổng của số hạng đầu


tiên của cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tam giác có ba cạnh , , thỏa mãn , , theo thứ tự đó lập
thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

B. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

C. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

D. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

Câu 16: Cho là cấp số cộng biết . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số
cộng đó bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 17: Cho cấp số cộng có , . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu ,
công sai d và số tự nhiên .

A. B. C. D.

Câu 19: Tam giác có ba góc theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và
C=5A. Xác định số đo các góc

A. B. C. D.

~ 28 ~
Câu 20: Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa
theo số lượng 1, 3, 5, ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên
xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao
nhiêu hộp sữa?

A. B. C. D.

Câu 21: Cho cấp số cộng biết và Giá trị của bằng

A. 27 B. 31 C. 35 D. 29

Câu 22: Cho cấp số cộng u1 ; u2 ; u 3 ; … ; un có công sai d các số hạng của cấp số cộng
1 1 1
đã cho đều khác 0. Với giá trị nào của d thì dãy số u + u + …⋅ u là một cấp số
1 2 n

cộng?

A. d= -1 B. d=0 C. d=2 D. d=1

Câu 23: Cho cấp số cộng , có số hạng tổng quát . Tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng và tổng các bình
phương của chúng bằng . Tích của bốn số đó là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Sinh nhật lần thứ của An vào ngày tháng năm . Bạn An
muốn mua một chiếc máy ảnh giá đồng để làm quà sinh nhật cho chính
mình nên An quyết định bỏ ống heo đồng vào ngày tháng năm .
Trong các ngày tiếp theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước đồng. Hỏi

~ 29 ~
đến ngày sinh nhật của mình, An có bao nhiêu tiền (tính đến ngày tháng
năm )?

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 26: Cho cấp số cộng có và . Số hạng thứ bằng bao


nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Một cấp số cộng có số hạng đầu u 1  2018 công sai d  5 . Hỏi bắt đầu từ
số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.

A. u 406 B. u 403 C. u 405 D. u 404

Câu 28: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một
cấp số cộng với công sai . Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số cạnh của đa giác
đó là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 29: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với Tìm số
hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho.

A. B. C. D.

Câu 30: Người ta xếp các viên gạch thành một bức tường như hình vẽ, biết hàng
dưới cùng có 50 viên. Số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là

A. 1275 B. 1225 C. 1250 D. 2550

Câu 31: Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng có và

~ 30 ~
A. B. C. D.

Câu 32: Cho cấp số cộng thỏa . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho dãy số thỏa mãn , và .


Đặt . Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là
(đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm (đồng) so
với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là
(đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm
giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê
khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là và để phục vụ sản xuất. Giả
thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Công ty ấy
nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?

A. luôn chọn A.

B. luôn chọn B.

C. giếng chọn A còn giếng chọn B.

D. giếng chọn B còn giếng chọn B.

Câu 35: Cho dãy số  n  gồm 89 số hạng thỏa mãn điều kiện
u

Un = tan(n° ) Gọi P là tích của tất cả 89 số hạng của dãy số. Giá trị của biểu thức
log P là

A. 89 B. 1 C. 0 D. 10

~ 31 ~
Câu 36: Cấp số cộng có . Tổng của số hạng đầu tiên cũa dãy

A. . B. . C. . D. .

BÀI 3: CẤP SỐ NHÂN

~ 32 ~
I. ĐỊNH NGHĨA

Cấp số nhân là một dãy số, trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều
bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi , tức là:

Số được gọi là công bội của cấp số nhân.

Nếu là cấp số nhân với công bội và với mọi thì với số tự

nhiên , ta có:
Chú ý:

Khi thì cấp số nhân là một dãy số không đổi.

II. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT

Nếu cấp số nhân có số hạng đầu và công bội thì số hạng tổng quát
được xác định bởi công thức:

III. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU CỦA MỘT CẤP SỐ NHÂN

Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội .

Đặt . Khi đó:

Chú ý: Nếu thì .

DẠNG 1: CHỨNG MINH MỘT DÃY SỐ LÀ CẤP SỐ NHÂN

~ 33 ~
Phương pháp giải:

 Xác định một cấp số nhân là xác định số hạng đầu u1 và công bội q
 Từ những giải thiết ta thường lập hệ phương trình theo ẩn số u 1 và q rồi
giải hệ đó.

BÀI TẬP TỰ LUẬN DỤ


MINH HỌA
THQT 1: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm
công bối của cấp số nhân đó:

a). b).

c). d).

THQT 2: Cho dãy số: -1; x; 0,64 . Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập
thành cấp số nhân?

THQT 3: Cho dãy số (un) xác định bởi . Chứng minh dãy số (un)
không phải là cấp số nhân

THQT 4: Cho ba số theo thứ tự đó vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập
thành cấp số nhân. Tìm a, b, c.

Bài giải

THQT 1: Xét trong các dãy số số sau, dãy số nào là cấp số nhân, (nếu có) tìm
công bối của cấp số nhân đó:

a). b).

c). d).

~ 34 ~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Cho dãy số: -1; x; 0,64 . Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành
cấp số nhân?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 3: Cho dãy số (un) xác định bởi . Chứng minh dãy số (un)
không phải là cấp số nhân
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 35 ~
THQT 4: Cho ba số theo thứ tự đó vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập
thành cấp số nhân khi và chỉ khi
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ NHÂN


TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN

~ 36 ~
Phương pháp giải:

Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công bội q và số
hạng đầu u1 , giải hệ phương trình này tìm được q và u1 .
k 1
Để xác định số hạng thứ k, ta sử dụng công thức: uk  u1.q .
1  qn
Sn  u1. ,q 1
Để tính tổng của n số hạng, ta sử dụng công thức: 1 q . Nếu
q  1 thì u1  u2  u3  ...  un , do đó Sn  nu1 .

VÍ DỤ MINH HỌA

THQT 1: Cho cấp số nhân  u n  biết u1  1, u 4  64. Tính công bội q của cấp số

nhân.

THQT 2: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn
u 2  6, u 4  24 . Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

THQT 3: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân  u n  có

THQT 4: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54. Tìm
số hạng thứ 6.

THQT 5: Cho cấp số nhân có , công bội Hỏi là số


hạng thứ mấy của

THQT 6: Cho cấp số nhân với .


a) Tìm công bội và viết năm số hạng đầu của cấp số nhân trên.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên.

THQT 1: Cho cấp số nhân  u n  biết u1  1, u 4  64. Tính công bội q của cấp số

nhân.
........................................................................................................................................................

~ 37 ~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn
u 2  6, u 4  24
. Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 3: Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân  u n  có

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 4: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54. Tìm
số hạng thứ 6.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 5: Cho cấp số nhân có , công bội Hỏi là số hạng


thứ mấy của
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 38 ~
THQT 6: Cho cấp số nhân với .
a) Tìm công bội và viết năm số hạng đầu của cấp số nhân trên.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 39 ~
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ
THQT 1: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày (nghĩa
là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Tính (chính xác
đến hàng phần trăm) khối lượng còn lại của 20 gam poloni 210 sau 7314 ngày
(khoảng 20 năm).

THQT 2: :Với hình vuông A1 B1C1D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần
gạch sọc được gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu
cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:

Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1D1 .

Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa
khi chia hình vuông A1B1C1D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.

Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi
chia hình vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi
cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .

THQT 3: Một người nhảy bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy
từ một nơi có địa thế cao xuống với dây đai an toàn buộc xung quanh người)
từ một cây cầu và căng một sợi dây dài 100 m . Sau mỗi lần rơi xuống, nhờ sự
đàn hồi của dây, người nhảy được kéo lên một quãng đường có độ dài bằng
75% so với lần rơi trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa
được kéo lên (Hình 3). Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần

kéo lên và lại rơi xuống.

~ 40 ~
THQT 1: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là
sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Tính (chính xác đến
hàng phần trăm) khối lượng còn lại của 20 gam poloni 210 sau 7314 ngày
(khoảng 20 năm).
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 2:Với hình vuông A1 B1C1D1 như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch
sọc được gọi là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một
hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:

Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A1 B1C1D1 .

Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A2 B2C2 D2 là hình vuông ở chính giữa khi
chia hình vuông A1B1C1D1 thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.

Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A3 B3C3 D3 là hình vuông ở chính giữa khi
chia hình vuông A2 B2C2 D2 thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần
ít nhất bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
........................................................................................................................................................

~ 41 ~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

THQT 3: Một người nhảy bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy từ
một nơi có địa thế cao xuống với dây đai an toàn buộc xung quanh người) từ một
cây cầu và căng một sợi dây dài 100 m . Sau mỗi lần rơi xuống, nhờ sự đàn hồi
của dây, người nhảy được kéo lên một quãng đường có độ dài bằng 75% so với
lần rơi trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên
(Hình 3). Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần kéo lên và lại rơi
xuống.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho cấp số nhân có . Biết , giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tổng có giá trị là:

~ 42 ~
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Một cấp số nhân có số hạng đầu , công bội . Biết . Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là
A. 73872 B. 77832 C. 72873. D. 78732

Câu 5: Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có Khi đó



A. 72 B. -48 C. D. 48

Câu 6: Cho một cấp số nhân có khi đó số hạng bằng bao nhiêu ?
A. 32 B. 64 C. D.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành
một cấp số nhân có công bội q. Tìm q?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho cấp số nhân có Tìm q và của cấp số nhân.

A. B. C. D.
Câu 9: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số 2, 2, 2, 2,..., 2, 2, 2, 2...
B. Dãy số các số tự nhiên 1, 2,3,...
C. Dãy số  n  , xác định bởi công thức u n  3  1 với n  
u n *

u1  1

 un  
 u n  u n 1  2  n  * : n  2 
D. Dãy số , xác định bởi hệ:
Câu 10: Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31
và tích của chúng là 1024.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

~ 43 ~
Câu 11: Cho cấp số nhân có và công bội . Tính
A. B. C. D.

Câu 12: Cho các số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi
đó bằng
A. B. C. D.

Câu 13: Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Giá trị là
A. 32. B. C. D.
Câu 14: Dãy số là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.

Câu 15: Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là và Tìm , biết rằng
công bội của cấp số nhân là

A. B. C. D.
Câu 16: Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2x + 1 và
2
4 x - 1. Số hạng thứ
ba của cấp số nhân là:

A. 2 x - 1. B. 2 x + 1. C. D. 8 x 3 + 4 x 2 - 2 x - 1.

Câu 17: Bốn số xen giữa các số 1 và – 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng

A. 2; 4; 8;16 B. 2; 4;8;16 C. 3;9; 27;81 D. 3;9; 17;81

Câu 18: Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

a  b  c  26
 2 2 2
.
 a  b  c  364
Biết  Tìm b.

A. b  1 B. b  10 C. b  6 D. b  4

~ 44 ~
Câu 19: Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3, công bội q  2. Biết Sn  765. Tìm
n.

A. n  7. B. n  6. C. n  8. D. n  9.

Câu 20: Biết x, y, x+4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và x+1, y+1, 2y+2 theo thứ
tự lập thành cấp số nhân với x, y là số thực dương. Giá trị của x+y là:

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 21: Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là

A. 73872 B. 77832 C. 72873. D. 78732

Câu 22: Xác định dương để ; ; lập thành cấp số nhân.

A. . B. .

C. . D. không có giá trị nào của .

Câu 23: Cấp số nhân có công bội âm, biết , . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho cấp số nhân có công bội Hỏi là số hạng


thứ mấy của ?
A. Số hạng thứ B. Số hạng thứ

C. Số hạng thứ D. Số hạng thứ

Câu 25: Cho cấp số nhân có , . Tìm công bội và số hạng đầu .

A. , . B. , . C. , .D. , .

~ 45 ~
Câu 26: Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số
hạng thứ tư là và số hạng cuối là ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cấp số nhân có Tìm , biết rằng .

A. B. C. D.

Câu 28: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau
phút người ta đếm được có con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được
con.

A. 10 B. 11 C. 20 D. 50

Câu 29: Cho ba số ; ; theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số ; ;


theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn ,
. Tính tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho dãy số xác định bởi: và . Tổng

bằng

A. . B. . C. . D. .

~ 46 ~
Câu 32: Cho cấp số nhân (un ) có công bội q
và thỏa

Tính P = u1 + 4q 2 .

A. P = 24. B. P = 29. C. P = 34. D. P = 39.

Câu 33: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của
mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích
mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12 288 m 2 ). Tính
diện tích mặt trên cùng.

A. B. C. D.

Câu 34: Một hình vuông có cạnh , diện tích . Nối 4 trung điểm ,
, , theo thứ tự của 4 cạnh , , , ta được hình vuông thứ hai là
có diện tích . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba có
diện tích và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích Tính
.

A. B. C. D.

Câu 35: Có bao nhiêu cấp số nhân có số hạng? Biết rằng tổng số hạng đó là
và tích của chúng là .
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 36: Trong dịp hội trại hè 2017, bạn Anh thả một quả bóng cao su từ độ cao
so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba
phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc
với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc
bóng không nảy nữa) khoảng:

~ 47 ~
A. . B. . C. . D. .

ÔN TẬP CHƯƠNG 2

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
B. Một cấp số nhân có công bội q  1 là một dãy tăng.
C. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy tăng.
Câu 3: Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.
A. B. C. D.

Câu 4: Cho dãy xác định bởi Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Lời giải

Câu 5: Dãy số có các số hạnh cho bởi: có số hạng tổng quát là công
thức nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 6: Cho cấp số cộng thoả mãn Tổng 15 số hạng đầu


của cấp số cộng là

~ 48 ~
A. B. C. D.

Câu 7: Cho dãy số được xác định Số hạng tổng quát của dãy
số là số hạng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?

A. B.

C. D.

Câu 9: Trong các dãy số cho bởi số hạng tổng quát sau, dãy số nào là dãy
số giảm?

A. B. C. D.

Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?

A. B. C. D.

Câu 11: Cho cấp số cộng Tích bằng


A. B. C. D.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một dãy số là một hàm số.

B. Dãy số là dãy số không tăng cũng không giảm dưới.


C. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn
D. Một hàm số là một dãy số.
Câu 13: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh của nó lập thành một
cấp số cộng với công sai . Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số cạnh của đa giác
đó là

~ 49 ~
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 14: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho cấp số cộng và gọi là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết
Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó
B. C. D.
A.

Câu 16: Biết theo thứ tự lập thành cấp số cộng và theo
thứ tự lập thành cấp số nhân với x, y là số thực dương. Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương

Câu 18: Một cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tính theo công thức

Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng đó.


A. B.
C. u1  8;d  10 D.

Câu 19: Cho cấp số cộng biết Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100 B. 50 C. 75 D. 44
Câu 20: Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh đa giác lập thành
một cấp số cộng với công sai Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số
cạnh của đa giác.
A. 6 B. 4 C. 9 D. 5
Câu 21: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức
. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó.
Khi đó:

~ 50 ~
A. B. C. D.

Câu 22: Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với Tìm số
hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho.

A. B. C. D.

Câu 23: Xét tính tăng, giảm, bị chặn của dãy số


A. Dãy số tăng, bị chặn B. Dãy số giảm, bị chặn
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn D. Cả A, B, C đều sai

Câu 24: Tổng của số hạng đầu tiên của một dãy số , là .
Khi đó
A. là một cấp số cộng với công sai bằng .
B. là một cấp số nhân với công bội bằng .
C. là một cấp số cộng với công sai bằng .
D. là một cấp số nhân với công bội bằng .
Câu 25: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có số hạng?
A. 6, 12, 18. B. 8, 13, 18. C. 7, 12, 17. D. 6, 10, 14.

Câu 27: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là , . Giá trị của
số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A. B. . C. . D.
Câu 28:Cho ba số x, 5, 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x, 3, 3y theo
thứ tự lập thành cấp số nhân thì bằng?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.

~ 51 ~
Câu 29: Tam giác có ba cạnh , , thỏa mãn , , theo thứ tự đó lập
thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
B. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.

Câu 30: Cho là cấp số cộng biết . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số
cộng đó bằng
A. 800. B. 600. C. 570. D. 630.
Câu 31: Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư
theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là
triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm
triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau năm
làm việc cho công ti.
A. 83.7 (triệu đồng). B. 78.3 (triệu đồng).
C. 73.8 (triệu đồng). D. 87.3 (triệu đồng).
Câu 32: Người ta viết thêm số thực vào giữa số và số để được cấp số
cộng có số hạng. Tìm số hạng thứ .

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho 3 số a,b, c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1.
Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám

của một cấp số cộng với công sai là . Tính .

A. . B.3. C. . D. 9.

Câu 34: Cho dãy số với Khẳng định nào sau đây đúng?
A. không phải là cấp số nhân.

B. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu

~ 52 ~
C. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu

D. là cấp số nhân có công bội và số hạng đầu

Câu 35: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau:
Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng
cây trong khu vườn là
A. 31. B. 30 C. 29 D. 28

Câu 36: Cho dãy số thỏa mãn với mọi . Khẳng


định nào dưới đây là đúng và đầy đủ nhất.
A. là cấp số cộng với công sai âm.
B. là cấp số nhân với công bội âm.
C. là cấp số cộng với công sai dương.
D. là cấp số nhân với công bội dương.
Câu 37: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng và tổng các bình
phương của chúng bằng . Tích của bốn số đó là :
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho cấp số cộng thỏa . Tính


A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Xét các số thực dương a,b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a+2, b -3 là
cấp số nhân. Khi đó bằng :
A. 59 B. 89 C. 31 D. 76
Câu 40: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt đồng,
mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua lần liên tiếp
và thắng ở lần thứ Hỏi du khác trên thắng hay thua bao nhiêu?
A. Hòa vốn. B. Thua đồng.
C. Thắng đồng. D. Thua đồng.

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

~ 53 ~
Bài 1: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 32 và tổng bình phương
của chúng bằng 336. Tích của bốn số đó là
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bài 2: Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

Khi đó
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bài 3: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết:

a) b) c)
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 54 ~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bài 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình sau có ba nghiệm

phân biệt lập thành một cấp số cộng: .


........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bài 5: Cho dãy số xác định bởi . Giá trị của để



........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bài 6: Cho số thực , , , là số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết
tổng của chúng bằng và tổng các bình phương của chúng bằng . Tính
.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 55 ~
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bài 7: Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ tuổi phát triển bình thường
được cho bởi công thức:

a) Một đứa trẻ phát triển bình thường có chiều cao năm 3 tuổi là bao nhiêu
centimét?

b) Dãy số có là một cấp số cộng không? Trung bình một năm, chiều cao mỗi
đứa trẻ phát triển bình thường tăng lên bao nhiêu centimét?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

~ 56 ~

You might also like