Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
+ u0 hay u1 được gọi là số hạng đầu.
u1 20
Ví dụ: .
un 2un 95(n 2)
3) Cho dãy số bởi phương pháp liệt kê các phần tử.
Ví dụ : dãy 0;1; 2;3; 4;5...
Dãy số tăng hay dãy số giảm được gọi là dãy đơn điệu.
n
1
Ví dụ: Xét tính đơn điệu của dãy số sau: un n với n .
2
1 1
Giải: n .Ta có: un 1 un 1 n n 1 0 un là dãy tăng.
2 2
2. Dãy số bị chặn:
Dãy số un được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho: n * , un M
Số M nhỏ nhất được gọi là cận trên đúng của ( un ). Ký hiệu sup un .
Dãy số un được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho: n * , un m
Số m lớn nhất được gọi là cận dưới đúng của ( un ).Ký hiệu inf un .
Dãy số ( un ) được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại
số m và số M sao cho n * m un M .
n
Ví dụ: Xét tính bị chặn của dãy số sau: un 1 cos n , n .
n
Giải: Ta có: 1 cos n 1 2 1 cos n 2 . Vậy un bị chặn.
Chú ý:
Mọi dãy số ( un ) giảm luôn bị chặn trên bởi u1
- Nếu un là một cấp số cộng với công sai d thì ta có công thức truy hồi:
un 1 un d với n * .
b.Số hạng tổng quát: Nếu cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng
quát un được xác định bởi công thức un u1 n 1 d với n 2 .
- Nếu un là một cấp số nhân với công bội q thì ta có công thức truy hồi:
un 1 un .q với n * .
b.Số hạng tổng quát: Nếu cấp số nhân un có số hạng đầu u1 u1 , u1 , u1 ,..., u1 ,... và công bội q
thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức un u1.q n 1 với n 2 .
u1 1 q n
Cho cấp số nhân un với công bội q 1 . Đặt Sn u1 u2 ... un . Khi đó S n .
1 q
B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
I. Xác định số hạng tổng quát của dãy số bằng phương pháp quy nạp
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 1, un 1 2 un 1, n 1 .
Lời giải
Từ đẳng thức un 1 2 un 1, n 1 ta tiến hành quy nạp theo n như sau:
n 1 ta có u1 1 21 1
n 2 ta có u2 2u1 1 3 22 1
n 3 ta có u3 2u2 1 7 23 1
n 4 ta có u4 2u3 1 15 2 4 1
…...............................................................
Ta dự đoán công thức số hạng tổng quát cần tìm là un 2n 1, n 1 (*)
Bằng phương pháp chứng minh quy nạp ta thấy (*) thỏa đề bài.
Ví dụ 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 2, un 1 un 2n 1, n 1 .
Lời giải
Theo đề bài suy ra
u1 2
u2 u1 2.1 1
u3 u2 2.2 1
u4 u3 2.3 1
.........................................
un un 1 2. n 1 1
Mặt khác ta có
n 1 n
1 2 ... n 1 , n 1 .
2
Do đó
un n 1 n 1 n n 2 1 .
Bài tập
Bài 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
un
u1 1; un 1 , n 1 .
1 n 1 un
Lời giải
Ta thấy un 0 với mọi số nguyên dương n . Từ công thức truy hồi suy ra
1 1
n 1; n 1 .
un1 un
Từ đó ta có
1
1
u1
1 1
2
u2 u1
1 1
3
u3 u 2
1 1
4
u4 u3
… …
1 1
n
un un 1
2
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là un 2
, n 1 .
n n
Bài 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 0; un21 un2 2014.n 2 ; n 1 .
Lời giải
Từ công thức truy hồi un21 un2 2014.n 2 ; n 1 suy ra
u12 0
...............................
2
un2 un21 2014 n 1
un2 2014
n 1 n 2n 1 , n 1
6
hay
1
un 3021n n 1 2n 1 , n 1 .
3
1
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là un 3021n n 1 2n 1 , n 1 .
3
Bài 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 1; u2 2; un 1 2un un 1 1; n 2 .
Lời giải
Theo đề bài ta có
u1 1
u2 2
u3 2u2 u1 1
u4 2u3 u2 1
..............................
un 2un 1 un 2 1
Từ đề bài và (*) ta có
u1 1
u2 u1 1
u3 u 2 2
u 4 u3 3
............................
un un 1 n 1
u1 1
Cho dãy số un xác định bởi: 1
n
un 1 un , n 1
2
n
2 1
, n
*
Chứng minh rằng un 1
3 2
Lời giải
Cách 1:
Ta có: u1 1
1
u2 u1
2
2
1
u3 u2
2
2
1
u4 u3
2
………………..
n 1
1
un un 1
2
Nhận xét: Từ các ví dụ trên ta thấy để tìm công thức số hạng tổng quát của một dãy số cho bởi
công thức truy hồi theo phương pháp này thì việc dự đoán kết quả rất quan trọng nhưng bước
giải này rất khó, đôi khi ta không tìm ra quy luật. Do vậy phương pháp tìm số hạng tổng quát
của dãy truy hồi bằng quy nạp không được sử dụng nhiều.
Bài tập củng cố
Bài 1. Tìm số hạng tổng quát của các dãy số cho bởi công thức truy hồi dưới đây:
a) u1 1; un un 1 2n 2 1; n 2 .
un
b) u1 1; un 1 ; n 1 .
1 n 3un
c) u1 3; un un 1 n3 2n 1; n 2 .
Bài 2. (Đề thi học sinh giỏi Việt Nam 1991) Cho dãy số un xác định bởi:
u1 1.2.3, u2 2.3.4,..., un n n 1 n 2 .
II.Xác định số hạng tổng quát của dãy số bằng ứng dụng lý thuyết phương trình sai phân
1.Xác định công thức tổng quát của dãy số bằng ứng dụng phương trình sai phân tuyến tính cấp
một
Phương trình sai phân tuyến tính cấp một là phương trình sai phân dạng
u1 ; a.un1 b.un f (n)
trong đó a, b, là các hằng số, a 0 và f (n) là biểu thức cho trước của số nguyên dương n .
a.Dạng thuần nhất
Bài toán 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 ; a.un 1 b.un 0, n 1
Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a. b 0 giải và tìm được nghiệm . Khi đó số hạng tổng quát
cần tìm có dạng un q n trong đó q là hằng số được xác định theo điều kiện ban đầu u1 .
Ví dụ 1. Tìm số hạng tổng quát của một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đâu bằng 2013.
Lời giải
Ta có un 1 3un , u1 2013 . Phương trình đặc trưng có nghiệm là 3 . Vậy số hạng cần tìm
có dạng un q.3n . Vì u1 2013 nên từ công thức un q.3n suy ra q 671 . Do đó
un 671.3n , n 1 .
b.Dạng không thuần nhất
Bài toán 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 ; aun1 bun f (n), n 1 .
Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a. b 0 giải và tìm được nghiệm . Khi đó số hạng tổng quát
cần tìm có dạng un un0 un* trong đó un0 là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
a.un 1 b.un 0 và un* là nghiệm riêng tùy ý của phương trình không thuần nhất
aun1 bun f (n) . Vậy un0 q. n với q là hằng số sẽ được xác định sau, còn un* được xác
định như sau:
+ Nếu 1 thì un* là đa thức cùng bậc với f (n) .
+ Nếu 1 thì un* n.g (n) với g (n) là đa thức cùng bậc với f (n) .
Thay un* vào phương trình, đồng nhất các hệ số ta tìm được hệ số của un* .
Ví dụ 2 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 1; un 1 2un 1, n 1 .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 0 có nghiệm là 2 . Ta có un un0 un* trong đó un0 q.2n
và un* an b . Thay un* vào phương trình đã cho ta được
a n 1 b 2 an b 1 .
Vậy un 2n 1, n 1 .
2.Xác định công thức tổng quát của dãy số bằng ứng dụng phương trình sai phân tuyến tính cấp
hai.
Phương trình sai phân tuyến tính cấp hai là phương trình sai phân dạng
u1 , u2 , a.un 1 bun c.un 1 f (n), n 1 ,
trong đó a,b,c, , là các hằng số, a 0 và f (n) là biểu thức cho trước của số nguyên
dương n .
a.Dạng thuần nhất
Bài toán 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện
u1 , u2 , aun1 bun c.un1 0, n 1.
Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a. 2 b. c 0 (*), tìm . Khi đó
+ Nếu (*) có hai nghiệm thực phân biệt 1 , 2 thì un A.1n B.2n , trong đó A và B được xác
định khi biết u1 ,u2 .
+ Nếu (*) có nghiệm kép 1 2 thì un A Bn . n , trong đó A và B được xác định khi
biết u1 ,u2 .
+ Nếu (*) không có nghiệm thực thì nghiệm tổng quát của bài toán có dạng
y
un r n A cos n B sin n , trong đó r x 2 y 2 , tan , ; với
x 2 2
b
x ;y ; A, B là các hằng số tự do được xác định theo điều kiện ban đầu u1 ,u2 .
2a 2a
Ví dụ 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện
u1 6; u2 118; un 2 3un1 28un ; n 1 .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 3 28 0 có hai nghiệm là 1 4;2 7 . Khi đó số hạng tổng
quát cần tìm có dạng un A(4)n B 7 n . Với n 1 , ta có 4 A 7 B 6 . Với n 2 , ta có
16A 49 B 118 . Suy ra A 5, B 2 . Vậy số hạng tổng quát cần tìm là
un 5.(4) n 2.7 n , n 1 .
b. Dạng không thuần nhất
u1 , u2 , a. un 1 b. un c.un 1 f (n), n 2,
Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a. 2 b. c 0 (*) tìm . Khi đó, số hạng tổng quát cần tìm có
dạng un un0 un* , trong đó un0 là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
a.un 1 b.un c.un 1 0 và un* là một nghiệm tùy ý của phương trình
Theo cách giải bài toán thuần nhất ta tìm được un0 , trong đó các hệ số A, B chưa xác định. un*
được xác định như sau:
+ Nếu 1 là nghiệm đơn thì un* n.g (n), g (n) là đa thức cùng bậc với f (n) .
+ Nếu 1 là nghiệm kép thì un* n.2 g (n), g (n) là đa thức cùng bậc với f (n) .
Thay un* vào phương trình và đồng nhất các hệ số ta sẽ suy ra các hệ số của un* . Theo điều kiện
ban đầu u1 , u2 và từ hệ thức un un0 un* ta tìm được A, B.
u1 1; u2 0, un 1 2un un 1 n 1, n 2 .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 2 1 0 có nghiệm kép 1 . Ta có số hạng tổng quát cần tìm
có dạng un un0 un* , trong đó
un0 A B.n .1n A Bn, un* n 2 a.n b .
1 1
Với n 1 ta có 3a b 1 . Với n 2 ta có 12a 2b 3 . Suy ra a ; b .
6 2
n 1 n 1
Vậy un* n 2 .. Do đó un un0 un* A Bn n 2 ..
6 2 6 2
11
Thay điều kiện u1 1; u2 0 ta suy ra A 4; B . Vậy số hạng tổng quát cần tìm là
3
11 n 1 1 1 11
un 4 n n 2 n3 n 2 n 4, n 1 .
3 6 2 6 2 3
3 Xác định công thức tổng quát của dãy số bằng ứng dụng phương trình sai phân phi tuyến
a. Phương pháp tuyến tính hóa
Ví dụ 5. Tìm công thức truy hồi dạng tuyến tính của dãy un biết rằng:
un21 2
u1 u2 1; un ; n 3 .
un 2
Lời giải
Gọi số hạng tổng quát của dãy có dạng un aun 1 bun 2 c (*).
un21 2
Cho n 3, n 4, n 5 vào công thức un và áp dụng u1 u2 1 ta được
un 2
u3 3; u4 11; u5 41 . Thay vào (*) ta được hệ:
a b c 3 a 4
3a b c 11 b 1 .
11a 3b c 41 c 0
Chú ý: Ta có thể chứng minh công thức trên bằng phương pháp quy nạp.
b. Phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 6. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy un biết rằng
1 1 un1un 2
u1 ; u2 ; un ;n 3 .
2 3 3un 2 2un 1
Lời giải
Ta thấy un 0 (với mọi n ) vì nếu tồn tại n để un 0 thì un 1 0 hoặc un 2 0 do đó u2 = 0
1
hoặc u1 = 0 (trái giả thiết). Đặt vn . Khi đó vn 3vn1 2vn 2 . Phương trình đặc trưng
un
2 3 2 0 có nghiệm 1 1;2 2 . Công thức nghiệm tổng quát vn A B.2 n . Thay
1
n 0; n 1 vào ta suy ra A 1; B . Vậy vn 1 2n 1 hay
2
1
un , n 1 .
1 2 n 1
c. Phương pháp biến đổi tương đương
Ví dụ 7. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số un biết rằng
Lời giải
Bình phương hai vế phương trình đã cho ta có un21 6un1.un un2 1 . Thay n 1 bởi n ta được
un2 6un .un 1 un21 1 . Trừ vế theo vế hai phương trình trên ta được
un1 un1 un1 6un un1 0 . Vì un 1 3un 8un2 1 nên un 1 3un 9un 1 un1 . Suy ra
un 1 6un un1 0 . Phương trình đặc trưng 2 6 1 0 có nghiệm 1,2 3 8 . Công
n n
thức nghiệm tổng quát un A 3 8
B 3 8 . Từ các giá trị ban đầu u1 6; u2 34 suy
n n
ra A B 1 . Vậy số hạng tổng quát của dãy là : un 3 8 3 8 , n 1 .
d. Phương pháp thế và giải trường hợp riêng
Ví dụ 8. Xác định số hạng tổng quát của dãy un , khi biết u1 2014 và
um n um un mn , m, n 1 . (1.2.a)
Lời giải
Từ phương trình (1.2.a), cho m 1 ta nhận được
un 1 u1 un n hay un 1 un a n với a u1 2014 . (1.2.b)
Phương trình un 1 un a n là phương trình sai phân tuyến tính không thuần nhất cấp một.
Do phương trình đặc trương có nghiệm 1 nên ta có nghiệm tổng quát của phương trình
1 2 1 1
thuần nhất un 1 un 0 là un0 q . Ta viết n n 1 n 2 . Khi đó, nghiệm riêng của
2 2 2
* *
un 1 un a n có dạng un n(dn e) . Thay un vào un 1 un a n ta được
1 2 1
un* n 2014 n . Vì un un0 un* nên nghiệm của un 1 un a n có dạng
2 2
1 1
un q n 2 (2014 )n .
2 2
Do u1 2014 nên ta có q 0 . Vậy nghiệm của (1.2.b) là
1 2 4027
un n n.
2 2
1 2 4027
Thử lại ta thấy nghiệm dạng un n n, n 1 thỏa mãn điều kiện của đầu bài.
2 2
Nhận xét: Trong cách giải bài toán trên ta thấy việc thay thế như vậy không phải khi nào cũng
thu được một phương trình dãy tương đương với phương trình ban đầu. Vì vậy trong trường
hợp tổng quát, nghiệm tìm được cần thử lại. Sau đây là một ví dụ minh họa cho điều này.
Bài tập
Bài 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện
u1 0; un1 un 2n, n 1 .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 1 0 có nghiệm là 1 . Ta có un un0 un* trong đó un0 q.1n q
và un* n an b . Thay un* vào phương trình đã cho ta được
n 1 a n 1 b n an b 2n .
Với n 1 , ta được 3a b 2 . Với n 2 , ta được 5a b 4 . Suy ra a 1, b 1 .
Nhận xét: Trong trường hợp f (n) không phải là đa thức thì đối với một số trường hợp đặc
biệt ta cũng có cách giải tương tự như bài toán trên.
Bài 2.Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện:
u1 1; un 1 4.un 3n , n 1 .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 4 0 có nghiệm là 4 . Ta có un un0 un* trong đó
un0 q.4n , un* a.3n . Thay un* a.3n vào phương trình un 1 4.un 3n ta thu được
a.3n 1 4a.3n 3n 3a 4a 1 a 1 .
Bài 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện: u1 0; un 1 2un n 2 3.2 n , n 1 .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 0 có nghiệm 2 . Ta có un un0 un* un** , trong đó
un0 q 2n , un* an 2 bn c , un** An 2 n .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 10 25 0 có nghiệm kép 1 2 5 . Số hạng tổng quát cần
tìm có dạng un ( A Bn)5n . Với n 1 ta có 5 A B 2 . Với n 2 ta có 25 A 2 B 45 .
7 7
Suy ra A 1; B . Vậy un (1 n)5n , n 1 .
5 5
Bài 5. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa mãn điều kiện
1 1
u1 ; u2 ; un 2 un1 un , n 1 .
2 2
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 1 0 không có nghiệm thực. Ta có
1 3
x ; y ; r 1; . Vậy số hạng tổng quát của dãy số có dạng
2 2 3
n n 1 3 1 1 3 1
un A cos B sin . Với n 1 ta có A B . Với n 2 ta có A B .
3 3 2 2 2 2 2 2
Suy ra A 1; B 0 .
n
Vậy số hạng tổng quát của dãy số cần tìm là un cos , n 1 .
3
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 2 1 0 có nghiệm kép 1 . Ta có số hạng tổng quát cần tìm
có dạng un un0 un* , trong đó
un0 A B.n .1n A Bn, un* k .2n .
Bài 7. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un thỏa u1 0; u2 0, un 1 2un 3un 1 n 2n , n 2 .
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2 2 3 0 có hai nghiệm phân biệt 1 1,2 3 . Ta có
un un0 u1*n u2*n , trong đó
n
un0 A 1 B.3n , u1*n a bn, u2*n k .2n .
1 1
Cho n 1 , n 2 vào phương trình trên ta được a b . Suy ra un* n 1 .
4 4
*
Thay u2n vào phương trình un1 2un 3un 1 2n , ta có
2
k .2n 1 2.k .2 n 3.k .2 n1 2n k .
3
2 1
Do đó u2*n .2n .2 n1 .
3 3
n 1 1
Vậy un un0 u1*n u2*n A 1 B.3n n 1 .2n1 .
4 3
61 25
Từ giả thiết ban đầu u1 1, u2 0 ta suy ra A ;B .
48 48
61 n 25 1 1
Vậy số hạng tổng quát cần tìm là: un . 1 .3n . n 1 .2n 1 , n 1 .
48 48 4 3
Bài 8. Tồn tại hay không một dãy số un thỏa mãn điều kiện
um n um un m n , m, n 1 . (1.2.c)
Lời giải
Lặp lại cách giải như đối với Bài toán trước, từ (1.2.c) ta suy ra
un 1 u1 un n 1 hay un 1 un a n với a u1 1 (1.2.d)
1 1
un 1 n 2 ( a )n .
2 2
1 2 1
Thử lại ta thấy nghiệm dạng un 1 n ( a ) n, n 1 không thỏa mãn điều kiện của đầu
2 2
bài. Vậy không tồn tại một dãy số un thỏa mãn điều kiện
um n um un m n , m, n 1 .
Bài 9. (Đề thi Olympic 27/4 môn Toán – lớp 11 của Sở GD và ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm học
2012 – 2013)
u1 3
Cho dãy số un xác định bởi un 2 1 . Tính u2013
u n 1 , n 1
1 1 2 un
Lời giải
Đặt dãy số vn sao cho un tan vn , thay vào công thức truy hồi ta được:
tan vn tan
tan vn 1 8
1 tan . tan vn
8
tan vn 1 tan vn
8
=> chọn vn 1 vn
8
vn là cấp số cộng với số hạng đầu 3 tan v1 v1 và công sai d
3 8
vn n 1
3 8
un tan n 1
3 8
2012 3
u2013 tan
3 8 3
u1 1, u2 2, u3 40
Bài 10. Cho dãy số un được xác định bởi 10un21.un3 24un1.un2 2 .
u
n n 4,5, 6,...
un 2 .un 3
Lời giải
( n 1) n
un vn .vn 1.vn 2 ....v2 2 2
(3n 1 2n 1 ).(3n 2 2n 2 )...(3 2) .
( n 1) n
Do (3n1 2n1 ).(3n2 2n2 )...(3 2) là số là số lẻ nên un 2048 2 2
2048 .
n( n 1)
11 n 6 .
2
Vậy n 6 là giá trị cần tìm thỏa mãn điều kiện bài toán.
Lời giải
1
Vì vậy: u2004 0;1 u2003 0;1 u2002 0;1 ....u1 0;1 .
2
Với 0 u1 1 tồn tại duy nhất : 0 a và u1 sin 2 a .
2
1 1
Quy nạp ta được: un sin 2 2n 1 a cos 2n .
2 2
1 1 1 1
u2004
2 2 2
cos 22004 .
2
cos 2 2004 0 2 2004 k 2k 1 , k .
2 22005
1 1
Vì 0 a nên 0 2005 2k 1 k 22003 .
2 2 2 2 2
Từ đó có tất cả 22003 giá trị u1 thỏa bài toán: u1 sin 2 2005 2k 1 , k { 0;1;....;2 2003 1 } .
2
u1 4
Bài 12. Cho dãy số un xác định bởi: 1 . Tìm công thức của số hạng
u n 1
9
u n 4
4 1 2u n , n *
tổng quát un ?.
Lời giải
xn2 1
Đặt xn 1 2un xn2 1 2un , xn 0 un .
2
xn21 1 1 xn2 1 2 2
4 4 xn 3 xn 1 xn 4 3 xn 1 xn 4, n N * , xn 0 .
2 9 2
Ta có 3 xn 1 xn 4 3n 1 xn 1 3n xn 4.3n .
3 n4
Bài 13. Cho dãy số un xác định bởi: u1 1; un 1 un 2 , n . Tìm công thức số hạng
*
2 n 3n 2
tổng quát un theo n .
n4 2 3
2un 1 3 un 2un 1 3 un .
n 1 n 2 n 2 n 1
3 3 3 3 3
2 un 1 3 un un 1 un .
n2 n 1 n2 2 n 1
3 3 1
dãy số (vn ), vn un là cấp số nhân có công bội q và v1 .
n 1 2 2
n 1 n 1
3 1 3 13
vn . , n * un , n * .
2 2 n 1 2 2
u1 11
Bài 1. Cho dãy số un xác định bởi : . Xác định số hạng tổng quát của
un 1 10un 1 9n, n N
dãy đã cho.
u1 11 101 1 , công thức 1 đúng với n 1 . Giả sử công thức 1 đúng với n k ta có
uk 10k k .
Vậy un 10n n , n N . .
u1 2
Bài 2. Cho dãy số (un ) biết . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un 3un 1 1, n 2
1 1 5
Đặt vn un v1 u1 .
2 2 2
(1) vn 3vn 1 , n 2 .
5 n 1
Nên vn v1.q n 1 .3 .
2
1 5 n 1 1
Do đó un vn 3 , n 1, 2,... .
2 2 2
3 n4
Cho dãy số un xác định bởi u1 1; u n 1 un 2 , n .Tìm công thức số hạng
*
Bài 3.
2 n 3n 2
tổng quát un của dãy số theo n .
3 3 3 3 3
2(un 1 ) 3(un ) un 1 (u n ).
n2 n 1 n2 2 n 1 .
3 3 1
Dãy số (vn ), vn un là cấp số nhân có công bội q và v1 .
n 1 2 2
n 1 n 1
3 1 3 13
vn . , n * un , n * .
2 2 n 1 2 2
Bài 4. Cho hàm số f : Z Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.
(1) f n 1 f n , n Z . .
a/Chứng minh: f n 1 f n , n Z . .
Câu a.
Câu b.
Bài 5.
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các
bình phương của chúng là 125.
u1 16
b)Cho dãy số un có 15 n.un 1 . Tìm số hạng tổng quát un .
u
n 1 14 , n 1
n 1
Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các
bình phương của chúng là 125.
Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là a d , a, a d .
a d a a d 9
Theo giả thiết ta có hệ: 2 2 2 .
a d a a d 125
3a 9
2 2
3a 2d 125
.
a 3
d 7
Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.
u1 16
b)Cho dãy số un có 15 n.un 1 . Tìm số hạng tổng quát un .
un 1 14 , n 1
n 1
15 n.un 1
Ta có: un 1 14 un 1 14 n 1 15 n.un 1 .
n 1
Đặt vn nun v1 16 .
Đặt w n vn n w1 15 .
15n n
Từ đó ta có: un .
n
2 3 18 123
Đặt un vn thì v1 ; v2 ; v3 .
5 5 5 5
Khi đó un 2 7un 1 un 2, n *
2 2 2
vn 2 7 vn 1 vn 2, n * vn 2 7vn 1 vn , n * .
5 5 5
Ta có : vn 2 .vn vn21 (7vn 1 vn ).vn vn21 vn1 (7vn vn 1 ) vn2 vn 1vn1 vn2 .
9
Suy ra : vn 2 .vn vn21 vn 1vn 1 vn2 v3v1 v22 ; n * .
5
2
2 2 2 9 2 4 4 4 9
Suy ra : un 2 . un un1 un 2un un 2 un un21 un1
5 5 5 5 5 25 5 25 5
2 4 9
un 2u n 7un 1 2 un21 un 1 un 2un un21 2un1 1 (un 1 1)2 ; n * .
5 5 5
2( n 2) 2 un 1 (n3 4n 2 5n 2)un
Vì un 2 nên ta có:.
n3
n3
un 2 2( n 2)un 1 ( n 1) 2 un .
n2
n3
un 2 ( n 3)un 1 ( n 1)u n 1 ( n 1) 2 un . .
n2
(n 3)(vn 2 vn 1 ) (n 1)(vn 1 vn ). .
(n 1) wn (n 1) wn 1 .
(n 1)nwn n(n 1) wn 1 .
Do đó.
(n 1)nwn n(n 1) wn 1 (n 1)(n 2) wn 2 ... 3.2.w2
.
6(v2 v1 ) 2016.
2016 1 1
Như vậy wn 2016 , n , n 2 .
n(n 1) n n 1
1 1 n 1
vn v1 2016 2016 .
2 n 1 n 1
4033n 4031
vn .
2( n 1)
4033n 4031
Vậy un n ! , n , n 1 .
2( n 1)
3 n4
Cho dãy số un xác định bởi u1 1; u n 1 un 2 , n .
*
Bài 8.
2 n 3n 2
Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n .
3 n4 1,5n 6
2 u n 1 3un . 2 .
2 n 3n 2 n 1 n 2
1,5 1,5
2 u n 1 3un 2. 3. .
n2 n 1
1,5 1,5
2 u n 1 2. 3un 3. .
n2 n 1
1,5 3 1,5
u n 1 un 3. .
n2 2 n 1
1,5 3
Đặt vn un , khi đó ta có: vn 1 vn .
n 1 2
1,5 1
Lại có: v1 u1 .
2 4
n 1
3 1
Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy vn là: vn . .
2 4
n 1
1,5 3 1 3
Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy un là:
un vn .
n 1 2 4 2 n 1 .
a) Dễ thấy un 0, n N * .
Đặt xn vn 1 thì ta có: xn1 3xn . Từ đây suy ra xn là cấp số nhân với x1 2 , công bội là 3.
2 32011 1
2011 32011 2012 .
3 1
Bài 10. Cho dãy số un được xác định bởi u1 1 và un 1 un 2n với mọi n 1.
a) Khi n 1 : u2 u1 21 1 2 22 1 đúng.
Ta chứng minh: uk 1 2k 1 1 .
Thật vậy: uk 1 uk 2k 2k 1 2k 2k 1 1 .
b) S 21 1 22 1 ... 2n 1 21 22 ... 2n n .
2n 1
S 2. n 2n 1 n 2 .
2 1
u1 2
Bài 11. Cho dãy số(un) xác định như sau: un 2 1 .
un 1 (n 1, n )
1 ( 2 1)un
a) Chứng minh: tan 2 1.
8
b) Tính: u2015 .
tan 8 2 1
tan 2 1 (Vì tan dương).
tan 2 1 8 8
8
tan a tan
b) Đặt u1 2 tan a , ta có: u2 8 tan(a ) ,
8
1 tan a.tan
8
tan(a ) tan
u3 8 8 tan(a 2. ) .
8
1 tan tan(a )
8 8
Ta chứng minh: un tan(a (n 1) ), n 1, n (*).
8
Giả sử (*) đúng với n k , k 1 , hay ta có: uk tan(a (k 1) ) .
8
tan(a (k 1) ) tan
Ta có: uk 1 k
u 2 1
8 8 tan(a k . ) .
1 ( 2 1)uk 1 tan(a (k 1) ). tan 8
8 8
Vậy (*) đúng với n k 1 . Vậy un tan(a (n 1) ), n 1, n .
8
3 3
Cho n 2015 , ta có: u2015 tan( a 2014. ) tan( a 251 ) tan( a ) .
8 4 4
2 1
tan(a ) ( 2 1) 2 tan 2 .
4 2 1 8
u1 1
Bài 12. Cho dãy số thực un với u2 1 (n N * ) .
u 2u u
n2 n 1 n
u1 1 3 2.1 , u2 3 2.2 1 .
Giả sử uk 3 2k k 3 .
1 2 k 3 2(k 1) .
v1 8
Bài 13. Cho dãy số vn với v2 34 (n N * ) .
v 8v 1996v
n2 n 1 n
u1 8
Xét dãy số un với u2 34 (n N * ) .
u 8u 15u
n2 n 1 n
Ta có: un 5n 3n .
u1 1
Bài 14. Cho dãy số un : n .
3 2un 1 un 2, (n )
*
un 1
Ta có: un 1 n ; Chứng minh: un 1 un n * bằng phương pháp quy nạp.
2 3
u1 1
Ta có: 5 u2 u1 .
u2 6
uk 1 1 u 1 u 1
Ta có: uk 2 k 1 k k 1 k k uk 1 . Vậy un 1 un n * .
2 3 2 3 2 3
3
Ta có: 3n (2un 1 un ) 2 3n 1.un 1 3n.un 3 .
2
3 3
Đặt vn 3n un 6 , ta được: vn 1 6 (vn 6) 3 vn 1 vn .
2 2
v1 9
3
Ta được: (vn ) : 3 là cấp số nhân có công bội q .
vn 1 2 vn , (n )
*
2
n 1 n 1
3 3
Suy ra: vn v1. 9. .
2 2
vn 6 1 1
Vậy un n
6. n n .
3 2 3
Bài 15. Tìm số hạng tổng quát của dãy xn biết rằng:.
x0 1; x1 5; x2 125 *
2 2 ( n N ).
xn 2 xn xn 1 3 xn 1 xn 1 10 xn 1 xn
xn 2 3xn 1 10 xn
Ta có: với mọi n N * .
xn 1 xn xn 1
xn
Đặt yn ta được yn 2 3 yn1 10 yn 0 với mọi n N * .
xn 1
Vì phương trình đặc trưng của dãy yn có hai nghiệm phân biệt 2; 5 nên
n
yn A 2 B.5n với mọi n N * .
x1
y1 x 5 B 1
Với 0
ta có . Suy ra yn 5n với mọi n N * .
x
y 2 25 A 0
2 x1
n2 n
n n n 1 n ( n 1) ...1
Ta có xn 5 .xn1 5 .5 ....5.x0 5 5 2
với mọi n N * .
n2 n
Kết hợp với x0 1 , ta suy ra xn 5 2
với mọi n N .
7
u1 2
Bài 16. Cho dãy số un : .
7u n 4
un 1 , n *
2un 5
7uk 4 7 27 1 7 27 1
Ta có: uk 1 . uk 2 .
2uk 5 2 2 2uk 5 2 2 2uk 1 5 .
1 1
Mà uk uk 1
2uk 5 2uK 1 5 .
7 27 1 7 27 1
. . uk 1 uk 2 (điều phải chứng minh).
2 2 2uk 5 2 2 2uk 1 5
7
Ta có 0 un , n * .
2
un 2 1
Xét dãy số xn , ta có: x1
un 1 3.
un 1 2 1 un 2 1 1
xn 1 xn ( xn ) là cấp số nhân xn n
un 1 1 3 un 1 3 3 .
un 2 1 2.3n 1
n 3n 1 un 2.3n 1 un n .
un 1 3 3 1 .
1
u1 2016
Bài 17. Cho dãy số un : .
u 2015u 1
n
, n *
n 1 2016
1
Ta có: u1 1
2016 .
2015uk 1
Ta có: uk 1 2015uk 1 2016 1 uk 1 1 . Vậy un 1, n * .
2016
b)Lập công thức tổng quát của dãy số un .
2015
Đặt xn un 1 ta có x1
2016 .
n
2015
xn là cấp số nhân xn
2016 .
n
2015
Vậy un 1 , n . .
*
2016
u1 2
Bài 18. Cho dãy số un xác định bởi: u2 3 .
u nu n 2 u 2n 4, n 3
n n 1 n2
v1 1
a) Đặt vn un n ta có: v2 1 .
v n(v n 1) (n 2)(v n 2) 3n 4 nv n 2 v , n 3
n n 1 n2 n 1 n2
Lại có:.
(n 1)vn 1 v1 .
Vậy un (n 1)! n .
1 1 1 1 1
Ta có: 1 2 . Đặt yn , khi đó ta được dãy yn xác định như sau: y1
xn xn 1 xn 1 xn 3
và yn yn1 1 yn21 .
1 cos
1 3 cot .
Vì y1 cot y2 cot 1 cot 2
3 3 3 3 2.3
sin
3
Bằng quy nạp ta chứng minh được: yn cot n 1
xn tan n 1
, n 1 .
2 .3 2 .3