You are on page 1of 32

Chuyên đề 1 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

Tìm số hạng tổng quát của dãy số

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN


I. Các định nghĩa về dãy số:
Dãy số: là hàm số f : S  

S= 1; 2;3;......; n đối với dãy hữu hạn.

S=  đối với dãy vô hạn bắt đầu là chỉ số 0.


S=  * đối với dãy vô hạn bắt đầu là chỉ số 1.
Với dãy f: S   .
n  f ( n) .

Ký hiệu:  un  ; un  ; với un= f(n).

Trong đó:
+ u0 hay u1 được gọi là số hạng đầu.

+ un được gọi là số hạng tổng quát.

+ n được gọi là chỉ số của các số hạng.


Dãy số có thể được cho theo các cách sau đây:
1) Cho dãy số bởi công thức của số hạng tổng quát:
n  10
Ví dụ : Cho dãy số  un  với un  .
2n  9
2) Cho dãy số bởi hệ thức truy hồi:

u1  20
Ví dụ:  .
un  2un  95(n  2)
3) Cho dãy số bởi phương pháp liệt kê các phần tử.
Ví dụ : dãy 0;1; 2;3; 4;5...

II. Tính chất của dãy số:


1. Dãy số tăng, dãy số giảm:
Dãy số  un  được gọi là dãy số tăng nếu với mọi n ta có: un  un 1 .

Dãy số  un  được gọi là dãy số giảm nếu với mọi n ta có: un  un 1 .

Dãy số tăng hay dãy số giảm được gọi là dãy đơn điệu.
n
1
Ví dụ: Xét tính đơn điệu của dãy số sau: un  n    với n    .
2

 1  1
Giải: n    .Ta có: un 1  un  1  n   n 1  0   un  là dãy tăng.
 2  2
2. Dãy số bị chặn:
Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho: n  * , un  M

Số M nhỏ nhất được gọi là cận trên đúng của ( un ). Ký hiệu sup un .

Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho: n  * , un  m

Số m lớn nhất được gọi là cận dưới đúng của ( un ).Ký hiệu inf un .

Dãy số ( un ) được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại
số m và số M sao cho n  * m  un  M .
n
Ví dụ: Xét tính bị chặn của dãy số sau: un   1  cos n , n    .
n
Giải: Ta có: 1  cos n  1  2   1  cos n  2 . Vậy  un  bị chặn.

Chú ý:
Mọi dãy số ( un ) giảm luôn bị chặn trên bởi u1

Mọi dãy số ( un ) tăng luôn bị chặn dưới bởi u1 .

III. Các dãy số đặc biệt


1. Cấp số cộng
a.Định nghĩa: Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ
hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d .
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.

- Nếu  un  là một cấp số cộng với công sai d thì ta có công thức truy hồi:

un 1  un  d với n  * .

b.Số hạng tổng quát: Nếu cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng
quát un được xác định bởi công thức un  u1   n  1 d với n  2 .

c. Tính chất các số hạng của cấp số cộng


Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối) đều là trung bình cộng
của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
uk 1  uk 1
uk  với k  2 .
2
d. Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng
n  u1  un 
Cho cấp số cộng  un  . Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Khi đó Sn  .
2
n  n  1
Chú ý: Vì un  u1   n  1 d nên công thức trên có thể viết thành Sn  nu1  d.
2
2. Cấp số nhân
a.Định nghĩa: Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ
hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q .

Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.

- Nếu  un  là một cấp số nhân với công bội q thì ta có công thức truy hồi:

un 1  un .q với n  * .

b.Số hạng tổng quát: Nếu cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1 u1 , u1 , u1 ,..., u1 ,... và công bội q
thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức un  u1.q n 1 với n  2 .

c. Tính chất các số hạng của cấp số nhân


Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và số hạng cuối) đều là
tích của hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
uk2  uk 1.uk 1 với k  2 .

d. Tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân

u1 1  q n 
Cho cấp số nhân  un  với công bội q  1 . Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Khi đó S n  .
1 q

Chú ý: Nếu q  1 thì cấp số nhân là Khi đó Sn  nu1 .

B. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG TỔNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
I. Xác định số hạng tổng quát của dãy số bằng phương pháp quy nạp
Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:

u1  1, un 1  2 un  1, n  1 .

Lời giải
Từ đẳng thức un 1  2 un  1, n  1 ta tiến hành quy nạp theo n như sau:

n  1 ta có u1  1  21  1

n  2 ta có u2  2u1  1  3  22  1

n  3 ta có u3  2u2  1  7  23  1

n  4 ta có u4  2u3  1  15  2 4  1

…...............................................................
Ta dự đoán công thức số hạng tổng quát cần tìm là un  2n  1, n  1 (*)

Bằng phương pháp chứng minh quy nạp ta thấy (*) thỏa đề bài.

Ví dụ 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:

u1  2, un 1  un  2n  1, n  1 .

Lời giải
Theo đề bài suy ra
u1  2

u2  u1  2.1  1

u3  u2  2.2  1

u4  u3  2.3  1
.........................................

un  un 1  2.  n  1  1

Cộng n đẳng thức trên vế theo vế ta suy ra:


un  2  2 1  2  ...   n  1   n  1

Mặt khác ta có
 n  1 n
1  2  ...   n  1  , n  1 .
2
Do đó
un  n  1   n  1 n  n 2  1 .

Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là un  n 2  1, n  1 .

Bài tập

Bài 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
un
u1  1; un 1  , n  1 .
1   n  1 un

Lời giải
Ta thấy un  0 với mọi số nguyên dương n . Từ công thức truy hồi suy ra
1 1
  n  1; n  1 .
un1 un

Từ đó ta có
1
1
u1

1 1
 2
u2 u1
1 1
 3
u3 u 2

1 1
 4
u4 u3

… …
1 1
 n
un un 1

Cộng n đẳng thức trên vế theo vế và rút gọn ta được


1 n2  n
 1  2  ...  n  .
un 2

2
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là un  2
, n  1 .
n n

Bài 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
u1  0; un21  un2  2014.n 2 ; n  1 .

Lời giải
Từ công thức truy hồi un21  un2  2014.n 2 ; n  1 suy ra

u12  0

u22  u12  2014.12

u32  u22  2014.22

u42  u32  2014.32

...............................
2
un2  un21  2014  n  1

Cộng n đẳng thức trên vế theo vế và rút gọn ta được


2
un2  2014. 12  2 2  32  ...   n  1  .
 
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng được
2  n  1 n  2n  1
12  22  32  ...   n  1  , n  1 .
6
Vậy

un2  2014
 n  1 n  2n  1 , n  1
6
hay
1
un  3021n  n  1 2n  1 , n  1 .
3
1
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là un  3021n  n  1 2n  1 , n  1 .
3
Bài 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
u1  1; u2  2; un 1  2un  un 1  1; n  2 .

Lời giải
Theo đề bài ta có
u1  1

u2  2

u3  2u2  u1  1

u4  2u3  u2  1

..............................
un  2un 1  un 2  1

Cộng n đẳng thức trên vế theo vế ta được


u1  un  un1  2  n  1  un  un 1  n . (*)

Từ đề bài và (*) ta có
u1  1

u2  u1  1

u3  u 2  2

u 4  u3  3

............................
un  un 1  n  1

Cộng n đẳng thức trên vế theo vế và rút gọn ta được


 n  1 n 1 2
un  1  1  2  3  ...   n  1  1 
2
 n n2 .
2
 
1 2
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là un 
2
 
n  n  2 , n  1.
Bài 4. (Đề thi chọn HSG môn toán lớp 11 của trường THPT Vũng Tàu năm học 2014 – 2015)

u1  1

Cho dãy số  un  xác định bởi:   1
n

un 1  un     , n  1
  2

n
2  1 
 , n  
*
Chứng minh rằng un  1    
3   2  

Lời giải

Cách 1:

Ta có: u1  1

 1
u2  u1    
 2
2
 1
u3  u2    
 2
2
 1
u4  u3    
 2

………………..
n 1
 1
un  un 1    
 2

Cộng vế với vế các đẳng thức trên ta được:


n
 1
2 n 1 1    n
 1  1  1  2 2  1 
un  1          .....       1      .
 2  2  2  1  3   2  
1   
 2

Nhận xét: Từ các ví dụ trên ta thấy để tìm công thức số hạng tổng quát của một dãy số cho bởi
công thức truy hồi theo phương pháp này thì việc dự đoán kết quả rất quan trọng nhưng bước
giải này rất khó, đôi khi ta không tìm ra quy luật. Do vậy phương pháp tìm số hạng tổng quát
của dãy truy hồi bằng quy nạp không được sử dụng nhiều.
Bài tập củng cố
Bài 1. Tìm số hạng tổng quát của các dãy số cho bởi công thức truy hồi dưới đây:
a) u1  1; un  un 1  2n 2  1; n  2 .

un
b) u1  1; un 1  ; n  1 .
1  n 3un

c) u1  3; un  un 1  n3  2n  1; n  2 .

d) u1  1; u2  3; un 1  2un  un1  2n; n  2 .

Bài 2. (Đề thi học sinh giỏi Việt Nam 1991) Cho dãy số  un  xác định bởi:
u1  1.2.3, u2  2.3.4,..., un  n  n  1 n  2  .

Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Chứng minh rằng 4Sn  1 là một số chính phương.

II.Xác định số hạng tổng quát của dãy số bằng ứng dụng lý thuyết phương trình sai phân
1.Xác định công thức tổng quát của dãy số bằng ứng dụng phương trình sai phân tuyến tính cấp
một
Phương trình sai phân tuyến tính cấp một là phương trình sai phân dạng
u1   ; a.un1  b.un  f (n)

trong đó a, b,  là các hằng số, a  0 và f (n) là biểu thức cho trước của số nguyên dương n .
a.Dạng thuần nhất
Bài toán 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
u1   ; a.un 1  b.un  0, n  1

trong đó a, b,  cho trước.

Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a.  b  0 giải và tìm được nghiệm  . Khi đó số hạng tổng quát
cần tìm có dạng un  q n trong đó q là hằng số được xác định theo điều kiện ban đầu u1   .

Ví dụ 1. Tìm số hạng tổng quát của một cấp số nhân có công bội bằng 3 và số hạng đâu bằng 2013.
Lời giải
Ta có un 1  3un , u1  2013 . Phương trình đặc trưng có nghiệm là   3 . Vậy số hạng cần tìm
có dạng un  q.3n . Vì u1  2013 nên từ công thức un  q.3n suy ra q  671 . Do đó
un  671.3n , n  1 .
b.Dạng không thuần nhất

Bài toán 2. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
u1   ; aun1  bun  f (n), n  1 .

trong đó a, b,  cho trước và n là số nguyên dương, f (n) là đa thức theo n .

Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a.  b  0 giải và tìm được nghiệm  . Khi đó số hạng tổng quát
cần tìm có dạng un  un0  un* trong đó un0 là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
a.un 1  b.un  0 và un* là nghiệm riêng tùy ý của phương trình không thuần nhất
aun1  bun  f (n) . Vậy un0  q. n với q là hằng số sẽ được xác định sau, còn un* được xác
định như sau:
+ Nếu  1 thì un* là đa thức cùng bậc với f (n) .

+ Nếu  1 thì un*  n.g (n) với g (n) là đa thức cùng bậc với f (n) .

Thay un* vào phương trình, đồng nhất các hệ số ta tìm được hệ số của un* .

Ví dụ 2 . Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
u1  1; un 1  2un  1, n  1 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng   2  0 có nghiệm là   2 . Ta có un  un0  un* trong đó un0  q.2n
và un*  an  b . Thay un* vào phương trình đã cho ta được
a  n  1  b  2  an  b   1 .

Với n  1 , ta được b  1 . Với n  2 , ta được a  b  1  0 . Suy ra a  0, b  1 .

Do đó un*  1 . Ta có un  un0  un*  q 2 n  1 . Vì u1  1 nên q  1 .

Vậy un  2n  1, n  1 .
2.Xác định công thức tổng quát của dãy số bằng ứng dụng phương trình sai phân tuyến tính cấp
hai.
Phương trình sai phân tuyến tính cấp hai là phương trình sai phân dạng
u1   , u2   , a.un 1  bun  c.un 1  f (n), n  1 ,

trong đó a,b,c,  ,  là các hằng số, a  0 và f (n) là biểu thức cho trước của số nguyên
dương n .
a.Dạng thuần nhất

Bài toán 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện
u1   , u2   , aun1  bun  c.un1  0, n  1.

Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a. 2  b.  c  0 (*), tìm  . Khi đó

+ Nếu (*) có hai nghiệm thực phân biệt 1 , 2 thì un  A.1n  B.2n , trong đó A và B được xác
định khi biết u1 ,u2 .

+ Nếu (*) có nghiệm kép 1  2   thì un   A  Bn  . n , trong đó A và B được xác định khi
biết u1 ,u2 .

+ Nếu (*) không có nghiệm thực thì nghiệm tổng quát của bài toán có dạng
y    
un  r n  A cos n  B sin n  , trong đó r  x 2  y 2 , tan   ,    ;  với
x  2 2
b 
x ;y  ; A, B là các hằng số tự do được xác định theo điều kiện ban đầu u1 ,u2 .
2a 2a

Ví dụ 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện
u1  6; u2  118; un 2  3un1  28un ; n  1 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng  2  3  28  0 có hai nghiệm là 1  4;2  7 . Khi đó số hạng tổng
quát cần tìm có dạng un  A(4)n  B 7 n . Với n  1 , ta có 4 A  7 B  6 . Với n  2 , ta có
16A  49 B  118 . Suy ra A  5, B  2 . Vậy số hạng tổng quát cần tìm là
un  5.(4) n  2.7 n , n  1 .
b. Dạng không thuần nhất

Bài toán 4. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa

u1   , u2   , a. un 1  b. un  c.un 1  f (n), n  2,

trong đó a  0 , b, c là hằng số và f (n) là đa thức theo n cho trước.

Lời giải
Xét phương trình đặc trưng a. 2  b.  c  0 (*) tìm  . Khi đó, số hạng tổng quát cần tìm có
dạng un  un0  un* , trong đó un0 là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
a.un 1  b.un  c.un 1  0 và un* là một nghiệm tùy ý của phương trình

a.un 1  b.un  c.un 1  f (n) .

Theo cách giải bài toán thuần nhất ta tìm được un0 , trong đó các hệ số A, B chưa xác định. un*
được xác định như sau:

+ Nếu   1 thì un* là đa thức cùng bậc với f (n) .

+ Nếu   1 là nghiệm đơn thì un*  n.g (n), g (n) là đa thức cùng bậc với f (n) .

+ Nếu   1 là nghiệm kép thì un*  n.2 g (n), g (n) là đa thức cùng bậc với f (n) .

Thay un* vào phương trình và đồng nhất các hệ số ta sẽ suy ra các hệ số của un* . Theo điều kiện
ban đầu u1 , u2 và từ hệ thức un  un0  un* ta tìm được A, B.

Ví dụ 4. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa

u1  1; u2  0, un 1  2un  un 1  n  1, n  2 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng  2  2  1  0 có nghiệm kép   1 . Ta có số hạng tổng quát cần tìm
có dạng un  un0  un* , trong đó
un0   A  B.n  .1n  A  Bn, un*  n 2  a.n  b  .

Thay un* vào phương trình un 1  2un  un 1  n  1 ta được


2 2
 n  1  a  n  1  b   2n 2  a.n  b    n  1  a  n  1  b   n  1 .

1 1
Với n  1 ta có 3a  b  1 . Với n  2 ta có 12a  2b  3 . Suy ra a  ; b  .
6 2

n 1 n 1
Vậy un*  n 2    .. Do đó un  un0  un*  A  Bn  n 2    ..
6 2 6 2
11
Thay điều kiện u1  1; u2  0 ta suy ra A  4; B  . Vậy số hạng tổng quát cần tìm là
3
11 n 1 1 1 11
un  4  n  n 2     n3  n 2  n  4, n  1 .
3 6 2 6 2 3
3 Xác định công thức tổng quát của dãy số bằng ứng dụng phương trình sai phân phi tuyến
a. Phương pháp tuyến tính hóa
Ví dụ 5. Tìm công thức truy hồi dạng tuyến tính của dãy  un  biết rằng:
un21  2
u1  u2  1; un  ; n  3 .
un  2

Lời giải
Gọi số hạng tổng quát của dãy có dạng un  aun 1  bun  2  c (*).

un21  2
Cho n  3, n  4, n  5 vào công thức un  và áp dụng u1  u2  1 ta được
un  2
u3  3; u4  11; u5  41 . Thay vào (*) ta được hệ:

a  b  c  3 a  4
 
3a  b  c  11  b  1 .
11a  3b  c  41 c  0
 

Vậy un  4un 1  un  2 với mọi số nguyên n lớn hơn bằng 3.

Chú ý: Ta có thể chứng minh công thức trên bằng phương pháp quy nạp.
b. Phương pháp đặt ẩn phụ
Ví dụ 6. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy  un  biết rằng
1 1 un1un  2
u1  ; u2  ; un  ;n 3 .
2 3 3un 2  2un 1

Lời giải
Ta thấy un  0 (với mọi n ) vì nếu tồn tại n để un  0 thì un 1  0 hoặc un  2  0 do đó u2 = 0
1
hoặc u1 = 0 (trái giả thiết). Đặt vn  . Khi đó vn  3vn1  2vn 2 . Phương trình đặc trưng
un
 2  3  2  0 có nghiệm 1  1;2  2 . Công thức nghiệm tổng quát vn  A  B.2 n . Thay
1
n  0; n  1 vào ta suy ra A  1; B  . Vậy vn  1  2n 1 hay
2
1
un  , n  1 .
1  2 n 1
c. Phương pháp biến đổi tương đương
Ví dụ 7. Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số  un  biết rằng

u1  6; u2  34; un1  3un  8un2  1;n  2 .

Lời giải
Bình phương hai vế phương trình đã cho ta có un21  6un1.un  un2  1 . Thay n  1 bởi n ta được
un2  6un .un 1  un21  1 . Trừ vế theo vế hai phương trình trên ta được

 un1  un1  un1  6un  un1   0 . Vì un 1  3un  8un2  1 nên un 1  3un  9un 1  un1 . Suy ra
un 1  6un  un1  0 . Phương trình đặc trưng  2  6  1  0 có nghiệm 1,2  3  8 . Công
n n
thức nghiệm tổng quát un  A 3  8    
 B 3  8 . Từ các giá trị ban đầu u1  6; u2  34 suy
n n
ra A  B  1 . Vậy số hạng tổng quát của dãy là : un  3  8    3  8  , n  1 .
d. Phương pháp thế và giải trường hợp riêng
Ví dụ 8. Xác định số hạng tổng quát của dãy  un  , khi biết u1  2014 và

um  n  um  un  mn , m, n  1 . (1.2.a)

Lời giải
Từ phương trình (1.2.a), cho m  1 ta nhận được
un 1  u1  un  n hay un 1  un  a  n với a  u1  2014 . (1.2.b)

Phương trình un 1  un  a  n là phương trình sai phân tuyến tính không thuần nhất cấp một.
Do phương trình đặc trương có nghiệm   1 nên ta có nghiệm tổng quát của phương trình
1 2 1 1
thuần nhất un 1  un  0 là un0  q . Ta viết n   n  1  n 2  . Khi đó, nghiệm riêng của
2 2 2
* *
un 1  un  a  n có dạng un  n(dn  e) . Thay un vào un 1  un  a  n ta được
1 2  1
un*  n   2014   n . Vì un  un0  un* nên nghiệm của un 1  un  a  n có dạng
2  2

1 1
un  q  n 2  (2014  )n .
2 2
Do u1  2014 nên ta có q  0 . Vậy nghiệm của (1.2.b) là

1 2 4027
un  n  n.
2 2
1 2 4027
Thử lại ta thấy nghiệm dạng un  n  n, n  1 thỏa mãn điều kiện của đầu bài.
2 2
Nhận xét: Trong cách giải bài toán trên ta thấy việc thay thế như vậy không phải khi nào cũng
thu được một phương trình dãy tương đương với phương trình ban đầu. Vì vậy trong trường
hợp tổng quát, nghiệm tìm được cần thử lại. Sau đây là một ví dụ minh họa cho điều này.
Bài tập

Bài 1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện
u1  0; un1 un  2n, n  1 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng   1  0 có nghiệm là   1 . Ta có un  un0  un* trong đó un0  q.1n  q
và un*  n  an  b  . Thay un* vào phương trình đã cho ta được
 n  1  a  n  1  b   n  an  b   2n .
Với n  1 , ta được 3a  b  2 . Với n  2 , ta được 5a  b  4 . Suy ra a  1, b  1 .

Do đó un*  n  n  1  n 2  n . Ta có un  un0  un*  q  n 2  n . Vì u1  0 nên q  0 . Vậy


un  n 2  n, n  1 .

Nhận xét: Trong trường hợp f (n) không phải là đa thức thì đối với một số trường hợp đặc
biệt ta cũng có cách giải tương tự như bài toán trên.

Bài 2.Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:
u1  1; un 1  4.un  3n , n  1 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng   4  0 có nghiệm là   4 . Ta có un  un0  un* trong đó
un0  q.4n , un*  a.3n . Thay un*  a.3n vào phương trình un 1  4.un  3n ta thu được
a.3n 1  4a.3n  3n  3a  4a  1  a  1 .

Suy ra un*  3n . Do đó un  q 4n  3n . Vì u1  1 nên q  1 . Vậy un  4n  3n , n  1 .

Bài 3. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện: u1  0; un 1  2un  n 2  3.2 n , n  1 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng   2  0 có nghiệm   2 . Ta có un  un0  un*  un** , trong đó
un0  q 2n , un*  an 2  bn  c , un**  An 2 n .

Thay un* vào phương trình un 1  2un  n 2 , ta được


2
a  n  1  b  n  1  c  2an 2  2bn  2c  n 2 .

Cho n  1 , ta được 2a  c  1 . Cho n  2 , ta được a  b  c  4 . Cho n  3 , ta được


2a  2b  c  9 . Suy ra a  1, b  2, c  3 . Vậy un*   n 2  2n  3 . Thay un** vào phương
trình un 1  2.un  3.2 n ta suy ra
3
A  n  1 2 n1  2 An.2 n  3.2n  2 A  n  1  2 An  3  A  .
2
3 n
Vậy un** 
2
 
n 2  3n 2n 1 . Do đó un  q 2n   n2  2n  3  3n 2 n1 .

Ta có u1  0 nên ... Vậy un  3  n  1 2n 1  n 2  2n  3, n  1 .


Bài 4. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện
u1  2; u2  45; un  2  10un 1  25un ;n  1 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng  2  10  25  0 có nghiệm kép 1  2  5 . Số hạng tổng quát cần
tìm có dạng un  ( A  Bn)5n . Với n  1 ta có 5  A  B   2 . Với n  2 ta có 25  A  2 B   45 .
7 7
Suy ra A  1; B  . Vậy un  (1  n)5n , n  1 .
5 5

Bài 5. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn điều kiện
1 1
u1  ; u2  ; un  2  un1  un , n  1 .
2 2
Lời giải
Phương trình đặc trưng 2   1  0 không có nghiệm thực. Ta có
1 3 
x ; y ; r  1;   . Vậy số hạng tổng quát của dãy số có dạng
2 2 3
n n 1 3 1 1 3 1
un  A cos  B sin . Với n  1 ta có A  B  . Với n  2 ta có A B .
3 3 2 2 2 2 2 2
Suy ra A  1; B  0 .

n
Vậy số hạng tổng quát của dãy số cần tìm là un  cos , n  1 .
3

Bài 6. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa mãn


u1  0; u2  0, un 1  2un  un 1  3.2n , n  2 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng  2  2  1  0 có nghiệm kép   1 . Ta có số hạng tổng quát cần tìm
có dạng un  un0  un* , trong đó
un0   A  B.n  .1n  A  Bn, un*  k .2n .

Thay un* vào phương trình ta được


k .2n 1  2k .2n  k .2n 1  3.2 n  k  6 .

Vậy un*  6.2 n  3.2n 1 . Do đó


un  un0  un*  A  bn  3.2n 1 .

Thay u1  1, u2  0 vào phương trình ta được A  2; B  13 .

Vậy số hạng tổng quát cần tìm là


un  2  13n  3.2n 1 ; n  1 .

Bài 7. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  thỏa u1  0; u2  0, un 1  2un  3un 1  n  2n , n  2 .

Lời giải
Phương trình đặc trưng  2  2  3  0 có hai nghiệm phân biệt 1  1,2  3 . Ta có
un  un0  u1*n  u2*n , trong đó
n
un0  A  1  B.3n , u1*n  a  bn, u2*n  k .2n .

Thay u1n* vào phương trình un1  2un  3un 1  n , ta suy ra


a  n  1  b  2  an  b   3  a  n  1  b   n   4a  1 n  4  a  b   0 .

1 1
Cho n  1 , n  2 vào phương trình trên ta được a  b   . Suy ra un*   n  1 .
4 4
*
Thay u2n vào phương trình un1  2un  3un 1  2n , ta có
2
k .2n 1  2.k .2 n  3.k .2 n1  2n  k   .
3
2 1
Do đó u2*n   .2n   .2 n1 .
3 3
n 1 1
Vậy un  un0  u1*n  u2*n  A  1  B.3n   n  1  .2n1 .
4 3
61 25
Từ giả thiết ban đầu u1  1, u2  0 ta suy ra A   ;B  .
48 48
61 n 25 1 1
Vậy số hạng tổng quát cần tìm là: un   .  1  .3n  .  n  1  .2n 1 , n  1 .
48 48 4 3

Bài 8. Tồn tại hay không một dãy số  un  thỏa mãn điều kiện

um  n  um  un  m  n , m, n  1 . (1.2.c)

Lời giải
Lặp lại cách giải như đối với Bài toán trước, từ (1.2.c) ta suy ra
un 1  u1  un  n  1 hay un 1  un  a  n với a  u1  1 (1.2.d)

Với cách giải tương tự ta suy ra nghiệm của (1.2.d) có dạng


1 2 1
un  q  n  ( a  )n .
2 2
Do u1  a  1 nên suy ra q  1 . Vậy nghiệm của (1.2.d) là

1 1
un  1  n 2  ( a  )n .
2 2
1 2 1
Thử lại ta thấy nghiệm dạng un  1  n  ( a  ) n, n  1 không thỏa mãn điều kiện của đầu
2 2
bài. Vậy không tồn tại một dãy số  un  thỏa mãn điều kiện

um  n  um  un  m  n , m, n  1 .
Bài 9. (Đề thi Olympic 27/4 môn Toán – lớp 11 của Sở GD và ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm học
2012 – 2013)
u1  3

Cho dãy số  un  xác định bởi  un  2  1 . Tính u2013
 u n 1  , n  1
 1  1  2 un  
Lời giải

Đặt dãy số  vn  sao cho un  tan vn , thay vào công thức truy hồi ta được:


tan vn  tan
tan vn 1  8

1  tan . tan vn
8

 
 tan vn 1  tan  vn  
 8


=> chọn vn 1  vn 
8

 
  vn  là cấp số cộng với số hạng đầu 3  tan v1  v1  và công sai d 
3 8

 
 vn    n  1
3 8

 
 un  tan    n  1 
3 8

  2012  3
u2013  tan    
3 8  3

u1  1, u2  2, u3  40

Bài 10. Cho dãy số  un  được xác định bởi  10un21.un3  24un1.un2 2 .
u
 n  n  4,5, 6,...
 un  2 .un 3

Tìm số n nhỏ nhất để un chia hết cho 2048.

Lời giải

un 10un 1.un 3  24.un2 2 10un 1 24un  2 u


Từ công thức truy hồi cuả dãy    , đặt vn  n , thì
un 1 un  2 .un 3 un  2 un  3 un 1
v2  2, v3  20
dãy ( vn ) xác định bởi  .
vn  10vn1  24vn  2 , n  4,5, 6...

Phương trình đặc trưng : x 2  10 x  24  0 , từ đó suy ra : vn  6 n 1  4 n 1 .

( n 1) n
un  vn .vn 1.vn  2 ....v2  2 2
(3n 1  2n 1 ).(3n  2  2n  2 )...(3  2) .
( n 1) n
Do (3n1  2n1 ).(3n2  2n2 )...(3  2) là số là số lẻ nên un  2048  2 2
 2048 .

n( n  1)
  11  n  6 .
2

Vậy n  6 là giá trị cần tìm thỏa mãn điều kiện bài toán.

un 1  4un2  4un  0, n  1



Bài 11. Tìm số các dãy số  un  thỏa mãn điều kiện:  1 .
u
 2004 
 2

Lời giải

Viết lại un 1  4un 1un   f  un  với f  x   4 x 1x  .

Nhận xét: f  x    0;1  x   0;1 .

1
Vì vậy: u2004    0;1  u2003   0;1  u2002   0;1  ....u1   0;1 .
2


Với 0  u1  1 tồn tại duy nhất : 0  a  và u1  sin 2 a .
2

Lúc đó: u2  4sin 2 a 1sin 2 a   sin 2 2a ; u3  4sin 2 2a 1sin 2 2a   sin 2 4a .

1 1
Quy nạp ta được: un  sin 2  2n 1 a    cos 2n  .
2 2
 
1 1 1 1
u2004 
2 2 2

  cos 22004   .
2

 
 cos  2 2004   0  2 2004    k     2k  1 , k   .
2 22005

   1 1
Vì 0  a  nên 0  2005  2k  1    k  22003  .
2 2 2 2 2

Do k   nên: k  0;1; 2;...; 2 20031 .

  
Từ đó có tất cả 22003 giá trị u1 thỏa bài toán: u1  sin 2  2005  2k  1  , k  { 0;1;....;2 2003  1 } .
2 

Do đó có tất cả 22003 dãy số  un  thỏa điều kiện đã cho.

u1  4

Bài 12. Cho dãy số  un  xác định bởi:  1 . Tìm công thức của số hạng
u n 1 
9
u n  4  
4 1  2u n , n   *

tổng quát  un  ?.
Lời giải
xn2  1
Đặt xn  1  2un  xn2  1  2un , xn  0  un  .
2

Thay vào giả thiết:.

xn21  1 1  xn2  1  2 2
   4  4 xn    3 xn 1    xn  4   3 xn 1  xn  4, n  N * , xn  0 .
2 9 2 
Ta có 3 xn 1  xn  4  3n 1 xn 1  3n xn  4.3n .

Đặt yn  3n.xn  yn 1  yn  4.3n , n  N * .


 yn 1  y1  4  3n  3n 1  ...  3  yn 1  y1  6  2.3n 1 .
Ta có x1  3  y1  9  yn  3  2.3n .
1 1 4 1 
Suy ra xn  2  n 1
, n  N *  un   3  n 1  2 n  2  , n  N * .
3 2 3 3 

3 n4 
Bài 13. Cho dãy số  un  xác định bởi: u1  1; un 1   un  2  , n   . Tìm công thức số hạng
*

2 n  3n  2 
tổng quát un theo n .

Hướng dẫn giải

Với mọi n  * , ta có.

 n4   2 3 
2un 1  3  un    2un 1  3  un   .
  n  1 n  2    n  2 n  1 

 3   3  3 3 3 
 2  un 1    3  un    un 1    un  .
 n2  n 1  n2 2 n 1 

3 3 1
dãy số (vn ), vn  un  là cấp số nhân có công bội q  và v1   .
n 1 2 2
n 1 n 1
3  1 3 13
vn    .    , n  *  un     , n  * .
2  2 n 1 2  2 

LUYỆN TẬP NÂNG CAO

DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.

u1  11
Bài 1. Cho dãy số  un  xác định bởi :  . Xác định số hạng tổng quát của
un 1  10un  1  9n, n  N
dãy đã cho.

Hướng dẫn giải


Ta có:.
u1  11  10  1
u2  10.11  1  9  102  100  2 .
u3  10.102  1  9.2  1003  1000  3

Dự đoán: un  10n  n 1 .

Chứng minh theo quy nạp ta có.

u1  11  101  1 , công thức 1 đúng với n  1 . Giả sử công thức 1 đúng với n  k ta có
uk  10k  k .

Ta có: uk  1  10 10 k  k   1  9k  10k 1   k  1 .

Công thức 1 đúng với n  k  1 .

Vậy un  10n  n , n  N . .

u1  2
Bài 2. Cho dãy số (un ) biết  . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un  3un 1  1, n  2

Hướng dẫn giải


1 3 1 1
un  3un 1  1  un   3un 1   un   3(un 1  )(1) .
2 2 2 2

1 1 5
Đặt vn  un   v1  u1   .
2 2 2

(1)  vn  3vn 1 , n  2 .

Dãy (vn ) là cấp số nhân với công bội là q  3 .

5 n 1
Nên vn  v1.q n 1  .3 .
2

1 5 n 1 1
Do đó un  vn   3  , n  1, 2,... .
2 2 2

3 n4 
Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; u n 1   un  2  , n   .Tìm công thức số hạng
*
Bài 3.
2 n  3n  2 
tổng quát un của dãy số theo n .

HƯỚNG DẪN GIẢI

Với mọi n  * , ta có.


n4 2 3
2un 1  3(un  )  2un 1  3(un   )
(n  1)(n  2) n  2 n 1 .

3 3 3 3 3
 2(un 1  )  3(un  )  un 1   (u n  ).
n2 n 1 n2 2 n 1 .

3 3 1
Dãy số (vn ), vn  un  là cấp số nhân có công bội q  và v1   .
n 1 2 2
n 1 n 1
3  1 3 13
vn    .    , n  *  un     , n  * .
2  2 n 1 2  2 

Bài 4. Cho hàm số f : Z   Z  thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.

(1) f  n  1  f  n  , n  Z  . .

(2) f  f  n   n  2000 , n  Z  . .

a/Chứng minh: f  n  1  f  n  , n  Z  . .

b/Tìm biểu thức f  n  .

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu a.

Vì f  n   Z  nên từ giả thiết (1) ta được: f  n  1  f  n   1 , n  Z  . .

Kết hợp giả thiết (2) ta được n  Z  . .


.
n  2001   n  1  2000  f  f  n  1   f  f  n    1  n  2001 do đó: f  n  1  f  n   1 , n  Z  .

Câu b.

f  n   f 1  n –1, n  Z   f  f 1  f 1  f 1 –1 ,.

Suyra: 1  2000  2 f 1 –1  f 1  1001  f  n   n  1000, n  Z  .

Thử lại thỏa các điều kiện, nên f  n   n  1000, n  Z  . .

Bài 5.

a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các
bình phương của chúng là 125.

u1  16
b)Cho dãy số  un  có  15  n.un  1 . Tìm số hạng tổng quát un .
u
 n 1  14  , n  1
 n 1
Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các
bình phương của chúng là 125.

Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là a  d , a, a  d .

a  d  a  a  d  9
Theo giả thiết ta có hệ:  2 2 2 .
 a  d   a   a  d   125

3a  9
 2 2
3a  2d  125
.
a  3

 d  7

Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.

u1  16
b)Cho dãy số  un  có  15  n.un  1 . Tìm số hạng tổng quát un .
un 1  14  , n  1
 n 1

15  n.un  1
Ta có: un 1  14    un 1  14  n  1  15  n.un  1 .
n 1

  n  1 un 1  15nun  14n  1 (1).

Đặt vn  nun   v1  16  .

(1) trở thành: vn 1  15vn  14n  1  vn 1   n  1  15  vn  n  (2).

Đặt w n  vn  n   w1  15 .

(2) trở thành: wn 1  15wn   w n  là csn có w1  15, q  15  w n  15n .

15n  n
Từ đó ta có: un  .
n

Bài 6. Cho dãy số  un  xác định bởi : u1  1; u2  4; un  2  7un 1  un  2, n   * .

Chứng minh : un là số chính phương với mọi n nguyên dương.

Hướng dẫn giải


Ta có u1  1; u2  4; u3  25 .

2 3 18 123
Đặt un  vn  thì v1  ; v2  ; v3  .
5 5 5 5
Khi đó un  2  7un 1  un  2, n   *
2  2  2
 vn  2   7  vn 1     vn    2, n   *  vn  2  7vn 1  vn , n   * .
5  5  5

Ta có : vn 2 .vn  vn21  (7vn 1  vn ).vn  vn21  vn1 (7vn  vn 1 )  vn2  vn 1vn1  vn2 .

9
Suy ra : vn  2 .vn  vn21  vn 1vn 1  vn2    v3v1  v22  ; n   * .
5
2
2 2 2 9 2 4 4 4 9
Suy ra :  un  2   .  un     un1     un  2un   un 2  un     un21  un1   
 5  5  5 5 5 25  5 25  5
2 4 9
 un  2u n   7un 1  2   un21  un 1   un  2un  un21  2un1  1  (un 1  1)2 ; n   * .
5 5 5

Từ hệ thức un  2un  (un 1  1) 2 ; n   * và u1 ; u2 là các số chính phương suy ra un là số chính


phương với mọi n nguyên dương.

Bài 7. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  biết.


 1
u1 
 2
u2  673 .
 2 3 2
un  2  2(n  2) un 1  (n  4n  5n  2)un  n  , n  1
 n3
Hướng dẫn giải

2( n  2) 2 un 1  (n3  4n 2  5n  2)un
Vì un  2  nên ta có:.
n3

(n  3)un  2  2(n  2) 2 un 1  (n  2)(n  1)2 un .

n3
 un  2  2( n  2)un 1  ( n  1) 2 un .
n2

n3
 un  2  ( n  3)un 1  ( n  1)u n 1  ( n  1) 2 un . .
n2

Đặt un  n !vn , n   , n  1 thu được.

(n  3)vn  2  (n  3)vn 1  (n  1)vn 1  (n  1)vn .

 (n  3)(vn  2  vn 1 )  (n  1)(vn 1  vn ). .

Đặt wn  vn  vn 1 , n   , n  2 thu được.

(n  1) wn  (n  1) wn 1 .

 (n  1)nwn  n(n  1) wn 1 .
Do đó.
(n  1)nwn  n(n  1) wn 1  (n  1)(n  2) wn  2  ...  3.2.w2
.
 6(v2  v1 )  2016.

2016 1 1 
Như vậy wn   2016    , n  , n  2 .
n(n  1)  n n 1

Từ đó, với n   , n  1 , ta có.

1 1  n 1
vn  v1  2016     2016 .
 2 n 1  n 1

4033n  4031
 vn  .
2( n  1)

4033n  4031
Vậy un  n ! , n  , n  1 .
2( n  1)

3 n4 
Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; u n 1   un  2  , n   .
*
Bài 8.
2 n  3n  2 
Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n .

Hướng dẫn giải


3 n4 
Vì u n 1   un  2  nên.
2 n  3n  2 

3 n4 1,5n  6
2 u n 1  3un   . 2  .
2 n  3n  2  n  1 n  2 

1,5 1,5
 2 u n 1  3un  2.  3. .
n2 n 1

1,5 1,5
 2 u n 1  2.  3un  3. .
n2 n 1

 1,5  3 1,5 
  u n 1    un  3. .
 n2 2 n 1

1,5 3
Đặt vn  un  , khi đó ta có: vn 1  vn .
n 1 2

1,5 1
Lại có: v1  u1   .
2 4
n 1
3 1
Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy  vn  là: vn    . .
2 4
n 1
1,5  3  1 3
Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy  un  là:
un  vn    . 
n 1  2  4 2  n  1 .

Bài 9. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1 và un 1  3un 2  2 với mọi n  1.

a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số  un  .

b) Tính tổng S  u12  u22  u32  ...  u2011


2
.

Hướng dẫn giải

a) Dễ thấy un  0, n  N * .

Từ un 1  3un2  2  un21  3un2  2 .

Đặt vn  un2 thì có: vn 1  3vn  2  vn1  1  3  vn  1 .

Đặt xn  vn  1 thì ta có: xn1  3xn . Từ đây suy ra  xn  là cấp số nhân với x1  2 , công bội là 3.

Nên: xn  2.3n 1  vn  2.3n1  1  un  2.3n1  1 .

b) S  2.30  2.31  2.32  ...  2.32010  2011 .

 2  30  31  32  ...  32010   2011 .

2  32011  1
  2011  32011  2012 .
3 1

Bài 10. Cho dãy số  un  được xác định bởi u1  1 và un 1  un  2n với mọi n  1.

a) Chứng minh rằng: un  2n  1 .

b) Tính tổng S  u1  u2  u3  ...  un theo n .

Hướng dẫn giải

a) Khi n  1 : u2  u1  21  1  2  22  1 đúng.

Giả sử uk  2k  1 đúng với k  1, k  N .

Ta chứng minh: uk 1  2k 1  1 .

Thật vậy: uk 1  uk  2k  2k  1  2k  2k 1  1 .

b) S   21  1   22  1  ...   2n  1  21  22  ...  2n  n .
2n  1
S  2.  n  2n 1  n  2 .
2 1

u1  2

Bài 11. Cho dãy số(un) xác định như sau:  un  2  1 .
un 1  (n  1, n  )
 1  ( 2  1)un


a) Chứng minh: tan  2  1.
8

b) Tính: u2015 .

Hướng dẫn giải



2 tan
    8  tan 2   2 tan   1  0 .
a) Ta có: 1  tan  tan    
4  8 8  1  tan 2  8 8
8

 
 tan 8  2  1  
  tan  2  1 (Vì tan dương).
 tan    2  1 8 8
 8


tan a  tan
b) Đặt u1  2  tan a , ta có: u2  8  tan(a   ) ,
 8
1  tan a.tan
8
 
tan(a  )  tan
u3  8 8  tan(a  2.  ) .
  8
1  tan tan(a  )
8 8


Ta chứng minh: un  tan(a  (n  1) ), n  1, n   (*).
8

Với n  1 : u1  tan a đúng.


Giả sử (*) đúng với n  k , k  1 , hay ta có: uk  tan(a  (k  1) ) .
8

 
tan(a  (k  1) )  tan
Ta có: uk 1  k
u  2 1
 8 8  tan(a  k .  ) .
1  ( 2  1)uk 1  tan(a  (k  1)  ). tan  8
8 8


Vậy (*) đúng với n  k  1 . Vậy un  tan(a  (n  1) ), n  1, n   .
8

 3 3
Cho n  2015 , ta có: u2015  tan( a  2014. )  tan( a   251 )  tan( a  ) .
8 4 4
 2 1 
 tan(a  )   ( 2  1) 2  tan 2 .
4 2 1 8

u1  1

Bài 12. Cho dãy số thực  un  với u2  1 (n  N * ) .
u  2u  u
 n2 n 1 n

a) Chứng minh un  3  2n với mọi n  N * .

b) Tính tổng S  u1  u2  ...  u2012 .

Hướng dẫn giải

a) Dùng phương pháp qui nạp.

u1  1  3  2.1 , u2  3  2.2  1 .

Giả sử uk  3  2k  k  3 .

Ta có: uk 1  2uk  uk 1  2(3  2k )  (3  2(k  1)) .

 1  2 k  3  2(k  1) .

Vậy un  3  2n với mọi n  N * .

b) S  (3  2.1)  (3  2.2)  ...  (3  2.2012) .

 3.2012  2(1  2  ...  2012)  6036  2013.2012  4044120 .

v1  8

Bài 13. Cho dãy số  vn  với v2  34 (n  N * ) .
v  8v  1996v
 n2 n 1 n

Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .

Hướng dẫn giải

u1  8

Xét dãy số  un  với u2  34 (n  N * ) .
u  8u  15u
 n2 n 1 n

Ta có vn  un  mod 2011 với mọi n  N * .

Xét phương trình đặc trưng: t 2  8t  15  0 .

Phương trình trên có nghiệm t  5, t  3 .


5 A  3B  8
 un  có dạng un  A.5n  B.3n . Vì u1  5, u2  13 nên  .Ta có: A  B  1 .
25 A  9 B  34

Ta có: un  5n  3n .

Ta có 2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có: 52010  1 mod 2011 .

32010  1 mod 2011 .

Suy ra 52013  125  mod 2011 , 32013  27  mod 2011 .

Vậy khi chia u2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .

Suy ra khi chia v2013 cho 2011 ta được số dư là 152 .

u1  1
Bài 14. Cho dãy số  un  :  n .
3  2un 1  un   2, (n   )
*

a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số  un  .

Hướng dẫn giải

a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

un 1
Ta có: un 1   n ; Chứng minh: un 1  un n  * bằng phương pháp quy nạp.
2 3

u1  1
Ta có:  5  u2  u1 .
u2  6

Giả sử: uk 1  uk ; k   và k  1 . Chứng minh: uk  2  uk 1 .

uk 1 1 u 1 u 1
Ta có: uk  2   k 1  k  k 1  k  k  uk 1 . Vậy un 1  un n  * .
2 3 2 3 2 3

b) Lập công thức số hạng tổng quát của dãy số  un  .

3
Ta có: 3n (2un 1  un )  2  3n 1.un 1  3n.un  3 .
2

3 3
Đặt vn  3n un  6 , ta được: vn 1  6  (vn  6)  3  vn 1  vn .
2 2

v1  9
3
Ta được: (vn ) :  3 là cấp số nhân có công bội q  .
vn 1  2 vn , (n   )
*
2
n 1 n 1
3 3
Suy ra: vn  v1.    9.   .
2 2

vn  6  1 1
Vậy un  n
 6.  n  n  .
3 2 3 

Bài 15. Tìm số hạng tổng quát của dãy  xn  biết rằng:.

 x0  1; x1  5; x2  125 *
 2 2 ( n  N ).
 xn  2 xn xn 1  3  xn 1  xn 1  10 xn 1  xn 

Hướng dẫn giải

Từ đề bài ta có: xn  0 với mọi n  N .

xn  2 3xn 1 10 xn
Ta có:   với mọi n  N * .
xn 1 xn xn 1

xn
Đặt yn  ta được yn 2  3 yn1  10 yn  0 với mọi n  N * .
xn 1

Vì phương trình đặc trưng của dãy  yn  có hai nghiệm phân biệt 2; 5 nên
n
yn  A  2   B.5n với mọi n  N * .

 x1
 y1  x  5 B  1
Với  0
ta có  . Suy ra yn  5n với mọi n  N * .
x
 y  2  25  A  0
 2 x1

n2  n
n n n 1 n  ( n 1) ...1
Ta có xn  5 .xn1  5 .5 ....5.x0  5 5 2
với mọi n  N * .

n2  n
Kết hợp với x0  1 , ta suy ra xn  5 2
với mọi n  N .

 7
u1  2
Bài 16. Cho dãy số  un  :  .
7u n  4
un 1  , n *

 2un  5

a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

b) Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

Hướng dẫn giải

a) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.


7 19
Ta có: u1  ; u2   u1  u2 .
2 8

Giả sử: uk  uk 1 với k >1. Cần chứng minh: uk 1  uk  2 .

7uk  4 7 27 1 7 27 1
Ta có: uk 1    .  uk  2   .
2uk  5 2 2 2uk  5 2 2 2uk 1  5 .

1 1
Mà uk  uk 1  
2uk  5 2uK 1  5 .

7 27 1 7 27 1
  .   .  uk 1  uk  2 (điều phải chứng minh).
2 2 2uk  5 2 2 2uk 1  5

b) Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

7
Ta có 0  un  , n  * .
2

un  2 1
Xét dãy số xn  , ta có: x1 
un  1 3.

un 1  2 1  un  2  1 1
xn 1      xn  ( xn ) là cấp số nhân  xn  n
un 1  1 3  un  1  3 3 .

un  2 1 2.3n  1
 n   3n  1 un  2.3n  1  un  n .
un  1 3 3 1 .

 1
u1  2016
Bài 17. Cho dãy số  un  :  .
u  2015u  1
n
, n   *
 n 1 2016

a) Chứng minh rằng un  1, n  * .

b) Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

Hướng dẫn giải

a) Chứng minh rằng un  1, n  * .

1
Ta có: u1  1
2016 .

Giả sử: uk  1, (k  1) ; Cần chứng minh: uk 1  1 .

2015uk  1
Ta có: uk  1  2015uk  1  2016   1  uk 1  1 . Vậy un  1, n  * .
2016
b)Lập công thức tổng quát của dãy số  un  .

2015
Đặt xn  un  1 ta có x1  
2016 .

2015un  1 2015 2015


xn 1  un 1  1  1   un  1  xn
2016 2016 2016 .

n
2015 
  xn  là cấp số nhân  xn    
 2016  .

n
2015 
Vậy un  1    , n   . .
*

 2016 

u1  2

Bài 18. Cho dãy số  un  xác định bởi: u2  3 .
u  nu  n  2 u  2n  4, n  3
 n n 1   n2

a) Tìm số hạng tổng quát của dãy  un  .

b) Tìm số dư khi chia u2016 cho 2015 .

Hướng dẫn giải

v1  1

a) Đặt vn  un  n ta có: v2  1 .
v  n(v  n  1)  (n  2)(v  n  2)  3n  4  nv  n  2 v , n  3
 n n 1 n2 n 1   n2

Khi đó vn  vn 1  (n  1)vn1  (n  2)vn 2 .

Lại có:.

vn  v2  (vn  vn 1 )  (vn 1  vn  2 )  ...  (v4  v3 )  (v3  v2 ) .

  (n  1)vn1  (n  2)vn  2    (n  2)vn 2  (n  3)vn3   ...  (3v3  2v2 )  (2v2  1v1 ) .

 (n  1)vn 1  v1 .

Do đó vn  (n  1)vn1 . Hay vn  (n  1)(n  2)vn 2  ...  (n  1)(n  2)...1.v1  (n  1)! .

Vậy un  (n  1)! n .

b) Ta có u2016  2015! 2016 chia cho 2015 dư 1.


 x1  3

Bài 19. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số  xn  :  xn 1 .
 xn  , n  2
 1  1  xn21

Hướng dẫn giải

1 1 1 1 1
Ta có:   1  2 . Đặt yn  , khi đó ta được dãy  yn  xác định như sau: y1 
xn xn 1 xn 1 xn 3

và yn  yn1  1  yn21 .


1  cos
1    3  cot  .
Vì y1   cot  y2  cot  1  cot 2 
3 3 3 3  2.3
sin
3

 
Bằng quy nạp ta chứng minh được: yn  cot n 1
 xn  tan n 1
, n  1 .
2 .3 2 .3

You might also like