Professional Documents
Culture Documents
1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.
u 11
Bài 1. Cho dãy số un xác định bởi : 1 . Xác định số hạng tổng quát của
un 1 10un 1 9n, n N
dãy đã cho.
u1 11 101 1 , công thức 1 đúng với n 1 . Giả sử công thức 1 đúng với n k ta có uk 10k k .
Vậy un 10n n , n N . .
u1 2
Bài 2. Cho dãy số (un ) biết . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un 3un 1 1, n 2
5 n 1
Nên vn v1.q n 1 .3 .
2
1 5 n 1 1
Do đó un vn 3 , n 1, 2,... .
2 2 2
3 n4
Bài 3. Cho dãy số un xác định bởi u1 1; u n 1 un 2 , n
*
.Tìm công thức số hạng
2 n 3n 2
tổng quát u n của dãy số theo n .
3 3 3 3 3
2(un 1 ) 3(un ) un 1 (un ).
n2 n 1 n2 2 n 1 .
3 3 1
Dãy số (vn ), vn un là cấp số nhân có công bội q và v1 .
n 1 2 2
n 1 n 1
3 1 3 13
vn . , n *
un , n *
.
2 2 n 1 2 2
Bài 4. Cho hàm số f : Z Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.
(1) f n 1 f n , n Z . .
(2) f f n n 2000 , n Z . .
a/Chứng minh: f n 1 f n , n Z . .
Câu b.
f n f 1 n –1, n Z f f 1 f 1 f 1 –1 ,.
Bài 5.
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
u1 16
b)Cho dãy số un có 15 n.un 1 . Tìm số hạng tổng quát u n .
n 1
u 14 , n 1
n 1
Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của
chúng là 125.
Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là a d , a, a d .
a d a a d 9
Theo giả thiết ta có hệ: .
a d a a d 125
2 2 2
3a 9
2
3a 2d 125
2
.
a 3
d 7
Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.
u1 16
b)Cho dãy số un có 15 n.un 1 . Tìm số hạng tổng quát u n .
un 1 14 , n 1
n 1
15 n.un 1
Ta có: un 1 14 un 1 14 n 1 15 n.un 1 .
n 1
n 1 un 1 15nun 14n 1 (1).
Đặt vn nun v1 16 .
Đặt w n vn n w1 15 .
2 3 18 123
Đặt un vn thì v1 ; v2 ; v3 .
5 5 5 5
2 2 2
Khi đó un 2 7un 1 un 2, n * vn 2 7 vn 1 vn 2, n *
5 5 5
vn 2 7vn 1 vn , n *.
9
Suy ra : vn 2 .vn vn21 vn 1vn 1 vn2 v3v1 v22 ; n * .
5
2
2 2 2 9 2 4 4 4 9
Suy ra : un 2 . un un 1 un 2un un 2 un un21 un 1
5 5 5 5 5 25 5 25 5
2 4 9
un 2un 7un 1 2 un21 un 1 un 2un un21 2un 1 1 (un 1 1) 2 ; n * .
5 5 5
Từ hệ thức un 2un (un 1 1) ; n * và u1 ; u2 là các số chính phương suy ra u n là số chính phương với
2
an n 1 xn n 1
Bài 7. Cho dãy số tăng, an 0 n 1, 2,3,.... và 0 . Xét dãy số xác định bởi
n
ai 1 ai
xn . Chứng minh rằng tồn tại lim xn .
i 1 ai 1ai n
ai 1 ai 1 1 1
* thật vậy * ai11 ai 1 ai ai1 ai .
ai 1ai ai ai 1
ai1 ai
ai 1 ** . Ta chứng minh (**).
1
ai 1 ai
Xét hàm số f x x Trên đoạn ai ; ai 1 rõ ràng hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên
ai1 ai a a a a
tồn tại số c ai ; ai 1 thoả mãn f ' c c 1 i 1 i ai11 i 1 i đpcm.
ai 1 ai ai 1 ai ai 1 ai
Từ đó ta có.
1
dãy xn n 1 bị chặn trên do đó tồn tại lim xn .
xn
a1
n
xn
Tính giới hạn lim ..
n n4
Hướng dẫn giải
Ta có: 1 n 2 2 n 3 3 n 4 ... n 2 .1 .
= n 1 .
n 2 n 1 n 2 n 1 2m 3 n n 1 n 2 .
2 6 6
n n 1 n 2
Do đó ta suy ra : xn 1 xn xn Cn3 * .
6
Ta chứng minh xn Cn4 . Thật vậy với n 4 , ta có x4 1 C44 .
xn n! 1
lim lim ..
n n 4 n 4! n 4 ! n 4
6
1
Bài 9. Cho hàm số f : 0; 0; thỏa mãn điều kiện f 3x f f 2 x 2 x với mọi x 0
2
. Chứng minh rằng f x x với mọi x 0 .
1
Ta có: f (3x) f f (2 x) 2 x (1) .
2
1 2x 2x 2x
Từ (1) suy ra f ( x) f f f ( x) , x 0 (2).
2 3 3 3
1 2x 2x 2 1 2x 2x 1 2x 2x 4 2
Khi đó f ( x) f f . f f x .
2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 27 3
2 1 2
Xét dãy (an ) , n 1, 2, được xác định như sau: a1 và an 1 an2 .
3 3 3
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n *
luôn có.
f ( x) an x với x 0 (3).
1 2x 2x 1 2x 2x 1 2x 2x
f ( x) f f a .f a .a .
2 3 3 2 k 3 3 2 k k 3 3
.
a2 2
k .x ak 1.x
3
Vậy (3) đúng với n k 1 .
Bài 10. Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây.
1. f x y f x f y với mọi x, y .
2. f x e x 1 với mỗi x .
f x x f x f x f x f x 0 1 .
x x x
f x f f 2 e 2 1 .
2 2
2x x x 4x
f x 2 e 1 f x f f 4 e 1 .
2 2
xn
Dùng quy nạp theo n 1, 2,... ta CM được f x 2n e 2 1 .
x0n
Cố định x0 ta có f x0 2n e 2 1 .
x0n
Xét dãy an 2n e 2 1 ta có:.
x0n
e2 1
lim an lim .x0 x0 .
x0
n
2
Vậy f x0 x0 x0 2 .
Vậy f x f x x x 0 3 .
Kết hợp (1) và (3) ta được f x f x 0 .
Ta có :.
x2 x1 x12 2 x1 ;
x22 .
x3 x2 2 x1 x12 3 x1 ;
4
xk2
Giả sử xk kx1 với k 1 . Ta có: xk 1 xk 2 kx1 x12 (k 1) x1 .
k
Theo nguyên lý quy nạp ta có xn nx1 n 1 .
xn2
1 1 x x 2 x 1 1 1 1
Ta có với n 2 thì n 1 n n 2 n 2 .
xn xn 1 xn xn 1 xn xn 1 n xn 1 n n(n 1) n 1 n
1 1 n2018 1 1
Do đó n 2018 thì
x2017 xn i 0 x2017 i x2018i
n 2018
1 1 1 1 1
i 0
2016 i 2017 i 2016 n 1 2016
.
1 1 1 2016 x2017
Suy ra 0 xn .
xn x2017 2016 2016 x2017
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
u1 1; u2 2
Bài 12. Cho dãy số (un ) xác định như sau 3 1 .
u u
n 1 2 n 2 n 1u n 2
b) Tính lim un
n .
Hướng dẫn giải
1 1
Biến đổi ta được: un 1 un un un1 với vn1 un 1 un khi đó: vn1 vn , n 2 .
2 2
1
nghĩa là dãy v2 , v3 ,...vn ,... là một cấp số cộng của v2 1; q .
2
vn un un 1
vn 1 un 1 un 2
un u1 v2 v3 ...vn
........................
.
v2 u2 u1
1 1
n2
1
n2
un 1 1 ... 3
2 2 2
1 n 2
lim un lim 3 3 .
x
2
x
u1 2011; un 1 n 2 un 1 un ,.
với mọi n *
, n 2 . Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn và tìm giới hạn đó.
1 1 1 1 1 1
un 1 2 un 1 1 2 1 u ... 1 1 ... 1 2 u1 .
n
n n 1
2
n 2 2
2
n n 1 2
Do đó un
n 1 n 1 . n 2 n ... 4.2 . 3.1 .2011 n 1 .2011. Từ đó 2011
lim un .
n 1 3 2
2 2 2 2
n 2n 2
un4 20132
Bài 14. Cho dãy số un xác định bởi u1 2014, un 1 , n *
.
un3 un 4026
n
1
Đặt vn , n *
. Tính lim vn .
k 1 u 2013
3
k
un4 20132
Cho dãy số un xác định bởi u1 2014, un 1 3 , n *
.
un un 4026
n
1
Đặt vn , n *
. Tính lim vn .
k 1 u 2013
3
k
Ta có un 1 2013 3 n 2013 .
un un 4026 un un2 1 4026
u 2013 0, n
2
u 2 4026un 20132
Thật vậy, ta có un1 un n 3 3n *
.
un un 4026 un un 4026
Giả sử ngược lại un bị chặn trên và un là dãy tăng nên lim un a thì a 2014 . Khi đó
a 4 20132
a a 2013 2014 (vô lý). Suy ra un không bị chặn trên, do đó lim un .
a3 a 4026
1
Vậy lim vn lim 1 1 .
uk 1 2013
n , n 1
n3
Hướng dẫn giải
2(n 2) 2 un 1 (n3 4n 2 5n 2)un
Vì un 2 nên ta có:.
n3
(n 3)un 2 2(n 2) 2 un 1 (n 2)(n 1) 2 un .
n3
un 2 2(n 2)un 1 (n 1) 2 un .
n2
n3
un 2 (n 3)un 1 (n 1)un 1 (n 1) 2 un . .
n2
Đặt un n !vn , n , n 1 thu được.
(n 3)(vn 2 vn 1 ) (n 1)(vn 1 vn ). .
(n 1) wn (n 1) wn 1 .
(n 1)nwn n(n 1) wn 1 .
Do đó.
(n 1)nwn n(n 1) wn1 (n 1)(n 2) wn 2 ... 3.2.w2
.
6(v2 v1 ) 2016.
2016 1 1
Như vậy wn 2016 ,n ,n 2 .
n(n 1) n n 1
Từ đó, với n , n 1 , ta có.
1 1 n 1
vn v1 2016 2016 .
2 n 1 n 1
4033n 4031
vn .
2(n 1)
4033n 4031
Vậy un n ! , n , n 1.
2(n 1)
3 n4
Bài 16. Cho dãy số un xác định bởi u1 1; u n 1 un 2 , n
*
.
2 n 3n 2
Tìm công thức số hạng tổng quát u n của dãy số theo n .
3 n4 1,5n 6
2 u n1 3un . 2 .
2 n 3n 2 n 1 n 2
1,5 1,5
2 u n 1 3un 2. 3. .
n2 n 1
1,5 1,5
2 u n 1 2. 3un 3. .
n2 n 1
1,5 3 1,5
u n 1 un 3. .
n2 2 n 1
1,5 3
Đặt vn un , khi đó ta có: vn 1 vn .
n 1 2
1,5 1
Lại có: v1 u1 .
2 4
n 1
3 1
Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy vn là: vn . .
2 4
n 1
1,5 3 1 3
Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy un un vn .
là: n 1 2 4 2 n 1 .
Bài 17. Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và un 1 3un 2 2 với mọi n 1 .
Đặt xn vn 1 thì ta có: xn 1 3xn . Từ đây suy ra xn là cấp số nhân với x1 2 , công bội là 3.
2 32011 1
2011 32011 2012 .
3 1
Bài 18. Cho dãy số un được xác định bởi u1 1 và un 1 un 2n với mọi n 1 .
Ta chứng minh: uk 1 2k 1 1 .
Thật vậy: uk 1 uk 2k 2k 1 2k 2k 1 1 .
b) S 21 1 22 1 ... 2n 1 21 22 ... 2 n n .
2n 1
S 2. n 2n 1 n 2 .
2 1
u1 2
Bài 19. Cho dãy số(un) xác định như sau: un 2 1 .
un 1 (n 1, n )
1 ( 2 1)un
a) Chứng minh: tan 2 1.
8
b) Tính: u2015 .
tan 8 2 1
tan 2 1 (Vì tan dương).
tan 2 1 8 8
8
tan a tan tan(a ) tan
8 8 8 tan(a 2. ) .
b) Đặt u1 2 tan a , ta có: u2 tan(a ) , u3
8 8
1 tan a.tan 1 tan tan(a )
8 8 8
Ta chứng minh: un tan(a (n 1) ), n 1, n (*).
8
Với n 1 : u1 tan a đúng.
Giả sử (*) đúng với n k , k 1 , hay ta có: uk tan(a (k 1) ) .
8
tan(a (k 1) ) tan
Ta có: uk 1
uk 2 1
8 8 tan(a k . ) .
1 ( 2 1)uk 1 tan(a (k 1) ).tan 8
8 8
Vậy (*) đúng với n k 1 . Vậy un tan(a (n 1) ), n 1, n .
8
3 3
Cho n 2015 , ta có: u2015 tan(a 2014. ) tan(a 251 ) tan( a ) .
8 4 4
2 1
tan(a ) ( 2 1) 2 tan 2 .
4 2 1 8
u1 1
Bài 20. Cho dãy số thực un với u2 1 (n N * ) .
u 2u u
n2 n 1 n
1 2k 3 2( k 1) .
v1 8
Bài 21. Cho dãy số vn với v2 34 (n N * ) .
v 8v 1996v
n2 n 1 n
u1 8
Xét dãy số un với u2 34 (n N * ) .
u 8u 15u
n2 n 1 n
5 A 3B 8
un có dạng un A.5n B.3n . Vì u1 5, u2 13 nên .Ta có: A B 1 .
25 A 9 B 34
Ta có: un 5n 3n .
u1 1
Bài 22. Cho dãy số un : n .
3 2un 1 un 2, (n
*
)
un 1
Ta có: un 1 ; Chứng minh: un 1 un n *
bằng phương pháp quy nạp.
2 3n
u1 1
Ta có: 5 u2 u1 .
u2 6
uk 1 1 u 1 u 1
Ta có: uk 2 k 1 k k 1 k k uk 1 . Vậy un 1 un n *
.
2 3 2 3 2 3
3
Ta có: 3n (2un 1 un ) 2 3n 1.un 1 3n.un 3 .
2
3 3
Đặt vn 3n un 6 , ta được: vn 1 6 (vn 6) 3 vn 1 vn .
2 2
v1 9
3
Ta được: (vn ) : 3 là cấp số nhân có công bội q .
vn 1 2 vn , (n
*
) 2
n 1 n 1
3 3
Suy ra: vn v1. 9. .
2 2
vn 6 1 1
Vậy un 6. n n .
2 3
n
3
Bài 23. Tìm số hạng tổng quát của dãy xn biết rằng:.
x0 1; x1 5; x2 125
2 ( n N ).
*
xn 2 xn xn 1 3 xn 1 xn 1 10 xn 1 xn
2
xn 2 3xn 1 10 xn
Ta có: với mọi n N * .
xn 1 xn xn 1
xn
Đặt yn ta được yn 2 3 yn 1 10 yn 0 với mọi n N * .
xn 1
Vì phương trình đặc trưng của dãy yn có hai nghiệm phân biệt 2;5 nên yn A 2 B.5n với mọi
n
n N* .
x1
y1 x 5 B 1
. Suy ra yn 5n với mọi n N * .
0
Với ta có
x
y 2 25 A 0
2 x1
n2 n
n 1 n ( n 1) ...1
Ta có xn 5 .xn 1 5 .5 ....5.x0 5
n n
5 2
với mọi n N * .
n2 n
Kết hợp với x0 1 , ta suy ra xn 5 2
với mọi n N .
7
u1 2
Bài 24. Cho dãy số un : .
7u 4
un 1 n , n *
2un 5
7 19
Ta có: u1 ; u2 u1 u2 .
2 8
Giả sử: uk uk 1 với k >1. Cần chứng minh: uk 1 uk 2 .
7uk 4 7 27 1 7 27 1
Ta có: uk 1 . uk 2 .
2uk 5 2 2 2uk 5 2 2 2uk 1 5 .
1 1
Mà uk uk 1
2uk 5 2uK 1 5 .
7 27 1 7 27 1
. . uk 1 uk 2 (điều phải chứng minh).
2 2 2uk 5 2 2 2uk 1 5
7
Ta có 0 un , n *
.
2
un 2 1
Xét dãy số xn , ta có: x1
un 1 3.
un 1 2 1 un 2 1 1
xn 1 xn ( xn ) là cấp số nhân xn n
un 1 1 3 un 1 3 3 .
un 2 1 2.3n 1
3 1 un 2.3 1 un n
n n
.
un 1 3n 3 1 .
1
u1 2016
Bài 25. Cho dãy số un : .
u 2015un 1 , n *
n 1 2016
1
Ta có: u1 1
2016 .
Giả sử: uk 1, (k 1) ; Cần chứng minh: uk 1 1
.
2015uk 1
Ta có: uk 1 2015uk 1 2016 1 uk 1 1 . Vậy un 1, n *
.
2016
2015
Đặt xn un 1 ta có x1
2016 .
u1 2
Bài 26. Cho dãy số un xác định bởi: u2 3 .
u nu n 2 u 2n 4, n 3
n n 1 n2
v1 1
a) Đặt vn un n ta có: v2 1 .
v n(v n 1) (n 2)(v n 2) 3n 4 nv n 2 v , n 3
n n 1 n2 n 1 n2
Khi đó vn vn 1 (n 1)vn 1 (n 2)vn 2 .
Lại có:.
vn v2 (vn vn 1 ) (vn 1 vn 2 ) ... (v4 v3 ) (v3 v2 ) .
( n 1)vn 1 v1 .
Vậy un (n 1)! n .
x1 3
Bài 27. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số xn : xn 1 .
xn , n 2
1 1 xn 1
2
1 1 1 1 1
Ta có: 1 2 . Đặt yn , khi đó ta được dãy yn xác định như sau: y1 và
xn xn 1 xn 1 xn 3
yn yn 1 1 yn21 .
1 1 cos 3
Vì y1 cot y2 cot 1 cot 2 cot .
3 3 3 3 2.3
sin
3
Bằng quy nạp ta chứng minh được: yn cot n 1
xn tan n 1
, n 1 .
2 .3 2 .3
.
1.2. DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC TRUY HỒI.
u 2
Bài 1. Cho dãy số (un ) biết 1 . Xác định số hạng tổng quát của dãy.
un 3un 1 1, n 2
Hướng dẫn giải
1 3 1 1
un 3un 1 1 un 3un 1 un 3(un 1 )(1) .
2 2 2 2
1 1 5
Ñaët v n un v1 u1
2 2 2 .
(1) vn 3vn 1 , n 2
5 n 1
Nên vn v1.q n 1 .3 .
2
1 5 n 1 1
Do đó un vn 3 , n 1, 2,... .
2 2 2
1
1
lim n2 .
2
3 1
1 1 1 1
6 3 1 3 1
n n n n
4
1
Vậy A .
3
b) Ta có:.
u1 11 10 1
u2 10.11 1 9 102 100 2 .
u3 10.102 1 9.2 1003 1000 3
Vậy un 10 n n, n N . .
u1 4
Bài 3. Cho dãy số (un ) xác định bởi: 1 . Tìm công thức của số hạng
un 1 9 (un 4 4 1 2un ), n
*
1 1 4 1
Suy ra xn 2 n 1
, n N * un (3 n 1 2 n 2 ), n N * .
3 2 3 3
un
Bài 4. Cho dãy số un xác định bởi: u1 1; un 1 , n *
. Tìm công thức số hạng tổng quát
2un 1
u n theo n. .
1
Với mọi n *
, đặt vn v1 1; vn 1 vn 2, n *
..
un
Do đó, vn v1 n 1 d 2n 1, n *
..
1 1
Vậy un ..
vn 2n 1
Bài 5. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1 1; un 1 2un 3n , n *
. Tìm công thức số hạng tổng quát
u n theo n .
un 1 2un 3n un 1 3n 1 2(un 3n ) .
Vậy un vn 3n 3n 2n. .
3 n4
Bài 6. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1 1; un 1 un 2 , n
*
. Tìm công thức số
2 n 3n 2
hạng tổng quát u n theo n .
u1 3
Bài 7. Cho dãy số (un) xác định bởi: 5un 3 .
un 1 3u 1 , n
*
n
un 1
Xét dãy số vn với vn , n *
. . Chứng minh dãy số vn là một cấp số cộng. Tìm số hạng
un 1
tổng quát của dãy số un . .
vn 1
5. 3
vn 1 1 vn 1 v 1 2vn 8 v 1 2vn 8
n 1 n 1 .
vn 1 1 3. vn 1 1 vn 1 1 2vn 4 2 4
vn 1
hay vn 1 vn 3 và v1 2 . Suy ra dãy số vn là một cấp số cộng có v1 2 và công sai d 3. .
Ta có vn v1 n 1 d 2 3 n 1 3n 1. .
3n 1 1 3n
Do đó un . Thử lại thấy dãy số này thỏa mãn.
3n 1 1 3n 2
3n
Vậy số hạng tổng quát của dãy số un là un n *
..
3n 2
Bài 8. Cho dãy số (un ) xác định bởi:.
u1 4
1 .
un 1 9 (un 4 4 1 2un ), n
*
Ta có 3xn 1 xn 4 3n 1 xn 1 3n xn 4.3n .
yn 1 y1 4(3n 3n 1 ... 3)
.
yn 1 y1 6 2.3n 1
Ta có x1 3 y1 9 yn 3 2.3n .
Suy ra.
1
xn 2 , n N *
3n 1
.
1 4 1
un (3 n 1 2 n 2 ), n N *
2 3 3
1.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TRƯNG.
un 1
Bài 1. Cho dãy số un xác định bởi u1 1, u2 2, un 2 un 2un 1 , n 1. Tìm lim .
n u
n
un 1 1
Đặt vn , n 1, ta được dãy số v1 2, vn 1 2 , n 1. .
un vn
1 1 1 5 5 5
2 vn 1 , n 1. Vậy ta có 2 vn .
vn 2 vn 2 2 2
1 5 1
Xét hàm số f x 2 , x 2; . Ta có f ' x 2 0, x. Do đó có hai dãy con đơn điệu của dãy
x 2 x
vn và hai dãy con này đều bị chặn nên chúng có giới hạn. Giả sử a lim v2 n và b lim v2 n 1 thì ta có
n n
hệ.
1 a b 1 2
a 2 b a b
a b 1 2 .
b 2 1 ab 1
a ab 1
1
Vì vậy: u2004 0;1 u2003 0;1 u2002 0;1 ....u1 0;1 . .
2
ới 0 u1 1 tồn tại duy nhất : 0 a và u1 sin 2 a .
2
Lúc đó: u2 4sin 2 a(1 – sin 2 a) sin 2 2a ; u3 4sin 2 2a(1 – sin 2 2a ) sin 2 4a .
1 1
Quy nạp ta được: un sin 2 (2n 1 a ) cos(2n ) .
2 2
1 1 1 1
u2004 cos(22004 ) .
2 2 2 2
cos(22004 ) 0 22004 k (2k 1), k Z . .
2 22005
1 1
Vì 0 a nên 0 2005 (2k 1) k 22003 .
2 2 2 2 2
Từ đó có tất cả 22003 giá trị u1 thỏa bài toán: u1 sin 2 2005 (2k 1) , k {0;1;....;22003 1} .
2
Bài 3. Cho x1 , x2 ,..., xn ,... là các nghiệm dương của phương trình tan x x được sắp theo thứ tự tăng
dần. Tính lim xn xn 1 .
n
1
Xét hàm số f ( x) tan x x , với x k ; k . Ta có f '( x) 1 0 => f ( x) tăng từ
2 2 cos 2 x
đến .
Suy ra: trong khoảng k ; k phương trình tan x x có nghiệm duy nhất xk .
2 2
xk yk k với yk ; => tan yn tan xn yn n => lim yn .
2 2 n 2
lim xn xn 1 = lim
n n
y n
n yn 1 n 1 = lim yn yn 1 .
n
u1 2014
Bài 4. Cho dãy số (un ) xác định như sau: . Tìm điều kiện của
un 1 un (1 2a)un a n 1, 2,...
2 2
a để dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
* Suy ra dãy số (un ) tăng; từ đó dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên.
Giả sử tồn tại lim un L ( L ) , thì chuyển qua giới hạn hệ thức un 1 un2 (1 2a)un a 2 ta có:
L L2 (1 2a) L a 2 L a .
- Nếu có chỉ số k *
mà uk a thì un a; n k nên L a trái với kết quả lim un L a .
Do đó: uk a với mọi k 1, 2,... hay un2 (1 2a)un a 2 a, n 1, 2,3,... nói riêng
u12 (1 2a )u1 a 2 a a 1 u1 a a 1 2014 a từ đó ta được 2014 a 2015 .
và u1 u2 a 1 u2 a .
Bằng quy nạp ta chứng minh được a 1 un a, n 1, 2,3,... (H/s trình bày ra).
Như vậy dãy (un ) tăng, bị chặn trên bới a , do đó dãy (un ) có giới hạn hữu hạn.
Kết luận: Với điều kiện 2014 a 2015 thì dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và lim un a .
2an .bn
a1 2, b1 1 , an 1 ; bn 1 an 1.bn , n 1, 2, .
an bn
Chứng minh rằng an và bn có cùng giới hạn, tìm giới hạn đó.
2n.sin n
2 .3 3 2 3
Ngoài ra: lim an lim .
n n 9
sin .cos sin
3 2n.3 3
2 3
lim bn lim an .lim cos n
.
n n n 2 .3 9
2 3
Vậy hai dãy an , bn có cùng giới hạn chung là .
9
1
x1
2
Bài 6. Cho dãy số (xn) thỏa mãn: 2
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
x x n ; n 1
x
n 1 n
n2
k 1 k k 1 3 k 1 k k 1
2
1 k 1
2
.
k 2 2 2 2
k 1 3 k 1 k 1 k 2
k (đpcm).
2 2 2
1 1 1 2 1 1 1 1
Ta có 2 1 2 xn với mọi n 1.
xn xn 1 xn n 2
n n 1 x1 xn n 2 2
Bài 7. Tam giác mà 3 đỉnh của nó là ba trung điểm của ba cạnh tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. .
Xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,.... sao cho tam giác A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 1 và với mỗi số nguyên n 2, tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu rn tương ứng là bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác An BnCn . Chứng minh rằng dãy số rn là một cấp số nhân. Hãy xác định số hạng tổng quát của
cấp số nhân đó?.
Hướng dẫn giải
1 1
+ rn là một cấp số nhân với công bội q và số hạng đầu r1 ..
2 3
1
+ Số hạng tổng quát: rn ..
3.2n 1
Bài 8. Cho dãy số an được xác định bởi: a1 1 và an 1 an 2n 1 với mọi n 1. Xét dãy số bn
mà: bn an 1 an với mọi n 1 .
a) Chứng minh rằng dãy số bn là một cấp số cộng. Hãy xác định số hạng đầu và công sai của cấp số
cộng đó.
b) Cho số nguyên dương N . Hãy tính tổng N số hạng đầu tiên của dãy số bn theo N . Từ đó, hãy suy
ra số hạng tổng quát của dãy số an . .
a) Từ giả thiết bn 2n 1 bn là một cấp số cộng với số hạng đầu b1 1 và công sai d 2. .
u1 1, u2 2, u3 40
Bài 9. Cho dãy số un được xác định bởi 10un21.un 3 24un 1.un2 2 .
u
n n 4,5, 6,...
un 2 .un 3
n(n 1)
11 n 6 .
2
Vậy n 6 là giá trị cần tìm thỏa mãn điều kiện bài toán.
1.6. SỬ DỤNG PHÉP THẾ LƯỢNG GIÁC
U1 3
Bài 1. Cho dãy số U n định bởi Un 2 1 * . Tính U 2013 .
U ; n 1, 2,3,...
n 1
1 1 2 U n
Hướng dẫn giải.
Tính đúng tan 2 1.
8
2.tan
8 tan 2 1 .
1 tan tan 2
4 8 1 tan 2 8
8
U n tan
Từ * ta viết được U n 1 8 1 .
1 U n .tan
8
Theo quy nạp từ 1 và U1 3 U n tan n 1 . .
3 8
6047
Vậy U 2013 tan 2013. tan .
3 8 24
u1 2
Bài 2. Cho dãy số xác định như sau: u 2 3
un 1 n n . Tính u
* 2014 .
1 3 2 un
Hướng dẫn giải.
tan tan
3 4 3 1 2 3 .
Ta có: tan tan
12 3 4 1 tan tan 1 3
3 4
un tan
Nên từ giả thiết ta có: un 1 12 .
1 un .tan
12
tan tan
Đặt 2 tan u1 tan , suy ra u2 12 tan .
1 tan .tan 12
12
Theo quy nạp ta dễ dàng suy ra: un tan n 1 , n *
.
12
Suy ra: u2014 tan 2013. tan 168 .
12 4
tan tan
4 1.
tan
4 1 tan .tan 3
4
1.7. CÁC DẠNG KHÁC
Bài 1.
p
xi 4
i 1
p
a/Tìm p N * sao cho hệ x11 4 có nghiệm.
i 1
x 0, i 1, p
i
b/Với p tìm được ở câu a/,hãy xác định tập hợp tất cả các giá trị của tổng:.
p p
ai
i 1 1 ai
2
với ai 0 và a i 1
2
i 1.
p p 1
Do: 16 xi . p p 4.
2
i 1 i 1 xi
x2 x3 3
p 3 :Chọn x1 1 và có nghiệm. Nên x1 , x2 , x3 là nghiệm của hệ.
x2 .x3 1
x1 x2 4
p 2: có nghiệm. Nên x1 , x2 là nghiệm của hệ.
1 2
x . x 1
p 1 :Vô nghiệm.
Xét hàm: g x x 1 x 2 , 0 x 1; g x 0 x
1 2
. Ta có: max g ( x) .
3 (0;1) 3 3
3 3 p 2 3 3
Do đó: f a1 , a2 ,..., a p
p
ai . Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 hay p = 3. .
2 i 1 2 3
a1 a2 1 1
p 2 : f a1 , a2 2 2 2 2 vì a12 a22 1 . Dấu đẳng thức ra khi a1 a2 ,
2
a2 a1 a1.a2 xảy 2
a1 1 a12
f (a1 , a2 ) liên tục trên 0;1 . Khi a1 0 thì f (a1 , a2 ) .Vậy p 2 , tập giá trị là:
1 a12 a12
2 2; . .
1
p 3 :Chọn a1 1 2 x ; a 2 x ; a 3 x , 0<x< .Thỏa giả thiết:.
2
1 2x x x 1
a12 a22 a32 1 2 x x x 1. f(a1 , a2 , a3 ) g ( x) tục trên (0; ) ;
2x 1 x 1 x liên 2
1 3 3 3 3
g , lim g(x)=+ .Vậy tập giá trị là: ; .
3 2 x 0
2
p 4 : f a1 , a2 ,..., a p
3 3
. Chọn a1 1 2 x ; a 2 x ; a 3 x , a 4 x thỏa giả thiết:
2
1 1 2x x x x
a12 a22 a32 a42 1 3x x x x 1 với 0<x< ; f(a1 , a2 , a3 , a4 ) g ( x)
3 2x 1 x 1 x 1 x
1 3 3 3 3
liên tục trên (0; ) ; lim g(x)= ; lim g(x)=+ .Tập giá trị là: ; .
3 x1 2 x 0 2
3
n 1
Bài 2. Kí hiệu H n là tập hợp các đa thức bậc n dạng: f ( x) x n ai xi , a i R . Chứng minh:
i 0
f H n
min max | f ( x) |
x 1;1 1
2n 1
.
Chứng minh bằng quy nạp dựa vào công thức: cosnt cos n 1 t 2cost.cos n 1 t .
T ( x) T ( x) 1 1
Do đó: n 1
H n . Ta có max n 1 n 1 . Nếu tồn tại f x H n sao cho f ( x) n 1 ,.
2 2 2 2
Do đó maxf ( x)
2
1
n 1 f H n
x 1;1 2
1
. Vậy min max | f ( x) | n 1 .
Chứng minh rằng xn là số nguyên với mọi nguyên tố lớn hơn hoặc bằng 5 .
Viết lại đẳng thức trong đầu bài về dạng n 1 xn 1 2n 1 2 3nxn 6
2 2
Bài 4. Cho dãy số dương xn thoả mãn: xn xn 1 2 xn 2 với mọi số tự nhiên n 1 . Chứng minh rằng
dãy {xn} hội tụ.
Mà xn xn 1 2 xn 1 2a xn xn 1 2a a x n 2a xn 1 a . .
x0 , xn 1 xn , n 0,1, 2,3,... .
Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên n sao cho xn chia hết cho .
Do đó xn 1 xn 1 xn 1 1 .
xn xn 1 xn 1.
xn xn 1 1 xn
xn 1 xn 1 xn 1 .
x 1
n xn1 1 (1). Lại có 2 1 0 , suy ra .
xn x x
xn xn xn 1 xn n xn n xn xn 1 1 (do (1)).
Vậy xn 1 xn 1 1 (mod ) . Từ đó bằng quy nạp ta có với mọi k *
, n 2k 1, thì
xn 1 xn (2 k 1) (k 1) (mod ) (2).
Chọn k 1 l l *
, n 1 2l , từ (2) ta có x 2 l x0 l l 0 (mod ) .
a1 1; a2 2; a3 6; a4 12
an 4 2a n 3 an 2 2a n 1 an n 1
a) Chứng minh an chia hết cho n với mọi giá trị nguyên dương của n .
an
b) Đặt bn . Chứng minh tồn tại vô số số nguyên dương n để 2015 là một ước của bn . .
n
Hướng dẫn giải
a) Ta có b1 1; b2 1; b3 2; b4 3 .
Dễ thấy bn Fn với n 1; 2;3; 4. Bằng quy nạp ta chứng minh dãy bn trùng với dãy Fn .
Thật vậy:.
Mệnh đề đúng với n 1; 2;3; 4. Giả sử mệnh đề đúng đến n 3 . Khi đó ta có:.
suy ra bn 4 Fn 4 . .
Trước tiên ta chứng minh rn là một dãy tuần hoàn. Thật vậy: Ta có
bn 2 bn 1 bn rn 2 rn 1 rn mod 2015 . .
Vì có vô hạn các cặp r1 ; r2 , r2 ; r3 , ., rn ; rn 1 nhưng chỉ nhận hữu hạn giá trị khác nhau nên tồn tại ít
nhất hai phần tử của dãy trùng nhau. Ta giả sử là rm ; rm1 rmT ; rm T 1 (với T là một số nguyên
dương).
rm 2 rm T 2 mod 2015 rm 2 rm T 2 . .
Tiếp tục như vậy ta chứng minh được: rm k rm T k với mọi k 0. (1).
rm 1 rm T 1 mod 2015 .
rm 1 rm T 1. .
Khi đó dãy rn là dãy tuần hoàn bắt đầu từ phần tử đầu tiên r0 0. Do đó tồn tại vô số phần tử trong dãy
rn bằng 0.Như vậy câu b) được chứng minh xong.
Bài 7. Cho dãy số un được xác định như sau: u0 0, u1 1, un 2 2un 1 un , n 0,1, 2,... Chứng minh
rằng 22014 un khi và chỉ khi 22014 n .
b ab 1 .
n n
Đặt 1 2 a, 1 2
n
Ta có un
2 2
1
a b , u2 n
2
1
2
a 2
b 2 un a b .
Do đó u2 n 2un .t , t , 2 1 .
Giả sử n 2k .t , t , 2 1 un u2k .t 2 k.ut . Ak , trong đó ut , Ak đều lẻ.
an 0 1 2 3
an 1 3 0 3 2
an 2 2 3 2 3
Hơn nữa khi phân tích 2019 thành tích chỉ có 2 cách 2019 1.2019 3.673 .
b a 3 1
b 1010
Trường hợp 1: 3 , vô lí do 1009 không là lập phương.
b a 2019
a 1009
3
b a 3 3
b 338
Trường hợp 2: 3 , vô lí do 335 không là lập phương.
b a 673
a 335
3
Vậy điều giả sử sai, nghĩa là dãy trên có nhiều nhất 1 số chính phương.
un N
u u u {0;1}
m n m n
Bài 9. Cho dãy un thỏa mãn các điều kiện sau : u2 0 . Tìm u2013 .
u 0
3
u9999 3333
Bằng quy nạp ta chứng minh được un1 n2 ... nk un1 un2 ... unk , với mọi n1 , n2 ,..., nk .
Ta có: u2 u1 u1 u1 0 .
u3 u2 u1 0 u3 1 .
Thật vậy:.
Với n 1 thì (1) đúng.
Ta có u3n n.u3 n, n .
Giả sử, tồn tại n0 3333 , mà u3n0 n0 u3( n0 1) u3n0 3 u3n0 u3 n0 1 , điều này chứng tỏ, với mọi
n n0 thì u3n n . Điều này mâu thuẫn với u9999 3333 .
Do đó u2013 671 .
17 1
Bài 10. Cho dãy số xn xác định bởi: x1 5; x2 ; xn 1 xn .xn21 2 xn 4 . Tìm n chẵn thỏa mãn
2 4
n N * và xn 3 là lập phương của 1 số tự nhiên.
2k 1
. (1) thật vậy ta có.
2
1 1 k 1 4 k 2 4 k 1 4
xk 1 xk xk 12 2 xk 4 (22 1 2k 1 1 )(22 1 2k 2 1 )2 2(22 1 2k 1 1 ) 4 .
4 4 2 2 2
1 4
k
= 22 2k 1
suy ra (1) đúng.
2
n1 4
xn 22 1
2n1 1
n N *
2 .
n1
Khi đó 22 1
3 c 3 . Mặt khác n chẵn suy ra n 1 lẻ suy ra 2 n1 1 3 khi đó đặt.
c 2k 1; c 2 c.2k 22 k 3 (2). Giải hệ (2) ta được hệ không có nghiệm nguyên với mọi k 0 suy ra
không tồn tại n chẵn.
Vậy không tồn tại n chẵn để xn 3 là lập phương của một số tự nhiên.
Bài 11. Cho dãy số un được xác định như sau: u0 0, u1 1, un 2 2un 1 un , n 0,1, 2,... Chứng minh
rằng 22014 un khi và chỉ khi 22014 n .
b ab 1 .
n n
Đặt 1 2 a, 1 2
n
Ta có un
2 2
1
a b , u2 n
2
1
2
a 2
b 2 un a b .
Sn
n n
Đặt Sn a b 1 2 1 2 . Khi đó ta được dãy được xác định như sau:
S1 2, S 2 6, S n 2 2Sn 1 S n , n 1, 2,... .
Do đó u2 n 2un .t , t , 2 1 .
1 1 1
Xét hàm số f x ln x 1 ln x ln 1 x 0 .
x 1 x x 1
1 1
f x 0 , x 0 hàm số f x giảm trên khoảng.
x x 1 x 12
1
0; f x 0, x 0 , ta suy ra ln x 1 ln x * áp dụng.
x 1
1 1
1 1 ln 2 ln1 ln 3 ln 2 ln 625 ln 624 1 ln 625 8 .
2 625
Khi đó.
1 1 1 1 1 1
S .... ...
u1u2 u2u3 u2013u2014 1.2 2.3 2013 2014
1 1 1 1 1 1 1006 503
...
2 3 3 4 2013 2014 2014 1007 .
x0 a
Bài 2. Cho dãy số thực xn được xác định bởi. n . Tìm tất cả các giá trị của a
xn 1 2 xn 1
2
.
để xn 0 với mọi số tự nhiên n .
2
Từ xn 2 2 xn21 1 0 có xn 1 0 .
2
2 2 2 2 1
Lại từ 2 xn2 1 0 có xn 1 xn , n .
2 2 2 4
1 3 1
Suy ra xn và xn 1, n .
2 4 2
1 1 1 1 1 3 1
Từ đó xn 1 2 xn2 1 2 xn2 2 xn . xn xn , n .
2 2 4 2 2 2 2
Áp dụng liên tiếp bất đẳng thức này, ta có:.
2 n n
1 1 2 1 2 1 2 1 2
a x0 x1 x2 ... xn , n .
2 2 3 2 3 2 3 2 3
n
2 1 1
Mà lim 0 nên phải có a 0 a .
n 3 2 2
1 1
Thử lại với a thì xn 0, n .
2 2
1
Vậy a là giá trị duy nhất cần tìm.
2
x0 20; x1 30
Bài 3. Cho dãy số xn xác định bởi . Tìm n để xn 1.xn 1 là số chính
xn 2 3xn 1 xn , n
phương.
n , x n21 x n2 3xn 1 xn x n21 xn x n 3xn 1 x n21 xn 2 xn
và x n21 x n2 3xn 1 xn xn 1 x 3x x
n 1 n
2
n
x n2 xn 1 xn 1
Suy ra x n21 xn 2 xn x n2 xn 1 xn 1 ... x12 x0 x2 500
.
x n21 x n2 3xn 1 xn 500
x n21 x n2 3xn 1 xn 500
2
x n1 x n xn 1 xn 500
Đặt xn 1 xn 500 b 2 , xn 1 xn 1 a 2 , a, b , a b .
7224
Với a = 85, b =82 thì xn 1 xn n.
5
Vậy n = 2 thì xn 1.xn 1 là số chính phương.
u1 2
Bài 4. Dãy số un xác định như sau: . Chứng minh rằng
un 1 un un 1, n *.
2
1 2016 1 1
1 2015 1 2 2016 .
22 k 1 u
k 2
Do u1 2 u2 – u1 1 u2 u1 .
Từ đó bằng phép quy nạp ta suy ra un là dãy đơn điệu tăng thực sự, và un nhận giá trị nguyên dương
lớn hơn hoặc bằng 2 với mọi n 1, 2,.... .
Ta viết lại điều kiện truy hồi xác định dãy số dưới dạng sau đây:.
1 1 1 1 1 1 1
Từ đó dẫn đến: , (3) Bây giờ từ (3), ta có:.
un 1 1 un (un 1) un 1 un un un 1 un 1 1
n
n
1 1 1 1
u
k 1 k
u
k 1 k 1
u 1
1
u 1
. (4) .
k 1 k 1
Từ (4) suy ra bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với.
1 1 1 n1
1 1 1 22 un 1 1 22 (5) .
n
n1
un 1 1
n
22 22
(ở đây n 2016 ). Ta sẽ chứng minh (5) đúng với mọi n . Khi đó nó sẽ đúng với n 2016 .
Do u n nguyên dương với mọi n , (5) tương đương.
n1
22 1 un 1 1 22 . (6).
n
k 1 k 1 k 1 k 1
.
uk 2 1 (22 1).(22 1 1) 2 2 .2 2 22
k
k 1
2 2 1 uk 2 1 2 2 . (8) .
k
an2 5an 10
Bài 5. Cho dãy ( an ) n 1 : a1 1; an 1 n 1 .
5 an
a1 a2 ... an 5 5
b) Chứng minh n 1 .
n 2
Hướng dẫn giải
5 5 x 2 5 x 10 10
Đặt A và xét hàm f ( x) x( x 5) .
2 5 x 5 x
10 3 1
Suy ra f '( x) 1 0x 1; , như vậy f ( x) nghịch biến trên đoạn 2 ;1 .
5 x 2
2
5 5
Vậy lim an .
2
5 5
b) Nhận xét: t 1; thì t f (t ) 5 5 .
2
Dẫn đến a2 k 1 a2 k 5 5 k 1 .
5 5
a1 a2 ... a2 k 1 a2 k 2k (1).
2
Như vậy bất đẳng thức đúng với n 2k .
5 5
Trường hợp n 2k 1 , chú ý a2 k 1 , kết hợp với (1) thu được:.
2
5 5
a1 a2 ... a2 k 1 a2 k a2 k 1 (2k 1) .
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
u1 1
Bài 6. Cho dãy số un như sau u2 2 .
nun 2 3n 1 un 1 2 n 1 un 3, n
*
n 2 , u1 22 3.2 2
.
Giả sử uk 2k 3k ; uk 1 2k 1 3 k 1 .
Chứng minh uk 2 2k 2 3 k 2 , k *
.
Ta có.
kuk 2 3k 1 uk 1 2 k 1 uk 3
.
kuk 2 3k 1 2k 1 3 k 1 2 k 1 2k 3k 3
.
uk 2 2 k 2 3 k 2 .
Vậy uk 2 2k 2 3 k 2 , k *
.
.
n 1
b) Đặt Sn uk . Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và n 2 thì S n chia hết cho n .
k 1
n 1
Ta có: Sn uk 2 22 ... 2n 1 3 1 2 ... (n 1)
k 1 .
1 2n 1 (n 1)n (n 1)n
Sn 2. 3. 2 2n1 1 3
1 2 2 2 .
(n 1)n
Do n là số nguyên tố lớn hơn 2 chia hết cho n .
2
Vậy S n n .
u1 0
Bài 7. Cho dãy số un u2 18 . Chứng minh rằng nếu n là số nguyên tố và
un 2 5un 1 6un 24, n
*
v1 12
Ta được vn v2 30 .
v 5v 6v
n2 n 1 n
v 12 2a 3b 12 a 3
Ta có 1 .
v2 30 4a 9b 30 b 2
2n 2(mod n)
3.2n 6(mod n)
n hay n .
3 3(mod n)
2.3 6(mod n)
x 1
1
Bài 8. Cho dãy số xn với .
x xn xn 5 xn 2 5 xn 8 16 n N
*
n 1
x2 10 5 521 .
Giả sử ta có xn 5n 1 n 2 .
xn 1 xn xn 5 xn 2 5 xn 8 16 x
n
2
5 xn xn 2 5 xn 8 16
.
xn 2 5 xn 4 5 xn 5.5n 1 5n
Suy ra xn 1 5n .
Ta có:.
xn 1 xn 2 5 xn 4 xn 1 2 xn2 5 xn 6 xn 2 xn 3 .
1 1 1 1
xn 1 2 xn 2 xn 3 xn 2 xn 3
.
1 1 1
xn 3 xn 2 xn 1 2
n
1 n
1 1 1 1 1 1
yn .
k 1 xk 3 k 1 xk 2 xk 1 2 x1 2 xn1 2 3 xn1 2
1 1 1 1
lim yn lim (vì xn 1 5n lim 0 ).
n n 3
xn 1 2 3 n x
n 1
1
Vậy lim yn .
n 3
u1 2
Bài 9. Cho dãy số (un ) được xác định như sau:. . Chứng minh
un 3un 1 2n 9n 9n 3, n 2
3 2
p 1
rằng với mọi số nguyên tố p thì 2014 ui chia hết cho p .
i 1
1 1 p 1 1 p 1
3
(3 p 3) i 3 p 1 (3 p 3) i 3 p i .
3
2 2 i 1 2 i 1
Theo Định lí Fermat nhỏ, suy ra 3 p 3 chia hết cho p . Mặt khác i 3 p i cũng chia hết cho
3
p 1
p, i 1, p 1 nên: (3 p 3) i 3 p i chia hết cho p . Từ đó.
3
i 1
p 1
p 1
3
2014 ui 1007 (3 p 3) i 3 p i chia hết cho p .
i 1 i 1
Vậy bài toán được chứng minh cho mọi trường hợp.
x0 20; x1 30
Bài 10. Cho dãy số xn xác định bởi . Tìm n để xn 1.xn 1 là số chính
xn 2 3xn 1 xn , n
phương.
n , x n21 x n2 3xn 1 xn x n21 xn x n 3xn 1 x n21 xn 2 xn
và x n21 x n2 3xn 1 xn xn 1 x 3x x
n 1 n
2
n
x n2 xn 1 xn 1
Suy ra x n21 xn 2 xn x n2 xn 1 xn 1 ... x12 x0 x2 500
.
x n21 x n2 3xn 1 xn 500
x n21 x n2 3xn 1 xn 500
2
x n1 x n xn 1 xn 500
Đặt xn 1 xn 500 b 2 , xn 1 xn 1 a 2 , a, b , a b .
7224
Với a 85, b 82 thì xn 1 xn n .
5
Vậy n = 2 thì xn 1.xn 1 là số chính phương.
Bài 11. Bài 3. Cho phương trình x 2 x 1 0 với là số nguyên dương. Gọi là nghiệm dương
của phương trình. Dãy số xn được xác định như sau x0 , xn 1 xn , n 0,1, 2,3,... .
Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số tự nhiên n sao cho xn chia hết cho .
Do đó xn 1 xn 1 xn 1 1 .
xn xn 1 xn 1.
xn xn 1 1 xn
xn 1 xn 1 xn 1 .
x 1
n xn1 1 (1). Lại có 2 1 0 , suy ra .
xn x x
xn xn xn 1 xn n xn n xn xn 1 1 (do (1)).
Vậy xn 1 xn 1 1 (mod ) . Từ đó bằng quy nạp ta có với mọi k *
, n 2k 1, thì
xn 1 xn (2 k 1) (k 1) (mod ) (2).
Chọn k 1 l l *
, n 1 2l , từ (2) ta có.
x2l x0 l l 0 (mod ) .
a0 a1 2004 a 10
Bài 12. Cho dãy số an xác định bởi . Chứng minh rằng n là
n2
a 7 an 1 an 3978, n . 2014
số chính phương.
an 10 v0 v1 1
Đặt vn . Ta được dãy số vn xác định bởi .
2014 vn 2 7vn 1 vn 2, n .
Ta phải chứng minh vn là số chính phương.
x0 1; x1 1
Thật vậy, xét dãy số ( xn ) xác định bởi .
xn 2 3xn 1 xn , n .
ta chứng minh (1) đúng với n = k+2, nghĩa là chứng minh vk 2 xk2 2 .
Thật vậy, theo công thức truy hồi của dãy số an , giả thiết quy nạp, tính chất (2) của dãy số xn , công
thức truy hồi của dãy số xn , ta có.
Bài 13. Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi xn 2013n a 3 8n3 1, n 1, 2,... a là số thực
8n3 1 (2n)3 1
0 Khi n .
3
(8n 1) 2n 8n 1 4n
3 2 3 3 2 3
(8n 1) 2n 3 8n3 1 4n 2
3 2
2013
Do đó tồn tại giới hạn hữu hạn lim xn khi và chỉ khi a .
n 2
b) Từ lý luận phần a) ta suy ra)
2013
khi a 2
2013
lim xn 0 khi a .
n 2
2013
khi a 2
2013
Bởi vậy điều kiện cần để tồn tại m N * sao cho xm xm 1 xm 2 .... là a .
2
2013
Ta đi chứng minh a là điều kiện đủ để có kết luận trên.
2
2013
Thật vậy: Với a .
2
2
(2 3 8n3 1)3 8 12 3 8n3 1 6 3
8n 3 1 8 n 3 1
Suy ra x1 x2 x3 .... .
2013
Vậy dãy số ( xn ) là dãy số tăng kể từ số hạng nào đó với a và trong trường hợp đó ( xn ) là dãy số
2
tăng từ x1 .
3.1. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA.
1
a1 a a
Bài 1. Cho dãy số an xác định bởi : . Chứng minh rằng với mọi số thực
an 1 2an 2an 2
3 2
3an 2 4an 1
a 0 thì dãy an hội tụ. Tùy theo a , hãy tìm giới hạn của dãy an .
nn n a1 2 .
2.23 2.22 2
Giả sử ak 2 ak 1 2.
3.22 4.2 1
Vậy lim an lim 2 2 .
a 0
. Nếu thì a1 2 . Ta chứng minh an 2 n *
.
a 1
Rõ ràng a1 2 . .
2ak 3 2ak 2 2
ak 1 2 2 2ak ak 2 0 ( đúng).
2
3ak 4ak 1
2
an3 2an 2 an 2 an 1 an 2
2
n, an 1 an 0.
3an 2 4an 1 3an 2 4an 1
2 7
an
3
3an 2 4an 1 0 .
2 7
an
3
2 7
Mà an 2 3an 2 4an 1 0 ).
3
Vậy lim an 2 .
an3 2an 2 an 2 an 1 an 2
2
n, an 1 an 0.
3an 2 4an 1 3an 2 4an 1
2ak 3 2ak 2 2
ak 1 1 1 ak 1 (2a 3) 0 .
2
3ak 4ak 1
2
an 1, n , an 1 an 0, n
2 L3 2 L2 2 .
L L 1 a 1 L 2
3L2 4 L 1
n
Vậy lim an 1 .
a 0
+ Nếu thì lim an 2 .
a 1
+ Nếu a 0 thì lim an 1 .
x1 0
Bài 2. Cho dãy số xn được xác định bởi
n
1 2 3 2015 . Tìm giới
xn 1 xn 2 3 *
xn xn xn xn2015
hạn của dãy nxn khi n , với là số thực c o trước.
Ta có.
2
1 1 1
xn 1 xn , n 1 xn21 xn xn2 2 2 xn2 2 ; n 1 .
xn xn xn
xn 1, n 2 và lim xn .
n
1 2 3 2015
Vớ n *
, đặt xn 1 xn tn trong đó tn 2 3 2015 .
xn xn xn xn
t
xn 1; n 2 0 tn , vớ t 2 3 2014 2015 (1), suy ra.
xn2
2
1 1 2t
x2
n 1 x xn tn xn2 2 tn2 2 2 xntn n 2 . khi n .
2
n
xn xn xn
b1 x12
Áp dụng địn lý trung bìn Cesaro c o dãy bn vớ .
bn xn xn 1 , n 2.
2 2
b1 b2 bn
ta có lim bn 2 suy ra lim lim bn 2. .
n n n n
n 1
T ật vậy ta có t c ứng m n trực t ếp lim n ư sau (c ứng m n địn lý trung bìn Cesaro).
n xn2 2
lim cn 0 nên 0 tồn tạ m *
sao cho cn , n m. .
n 2
Gọ M max ci vớ 1 i m 1 .
2 m 1 M 2 m 1 M m 1 M .
Vớ ở tr n tồn tạ m 1 thì m ' hay
m 2
| i 1ci |
m 1
n m 1
2 m 1 M m 1 M . o đó t eo địn
n n
c | ci |
im i
i 1
n n n n n 2 m 2 2
| i 1ci |
n
ng ĩa lim 0.
n n
1
Nếu 2 thì n.xn n.xn2 khi n .
2
Cho hai số a1 , b1 với 0 b1 a 1 .Lập hai dãy số an , bn với n 1, 2,.. .Theo quy tắc
Bài 3. 1
1
sau: giả ng ĩa cá đó là:. an 1 (an bn ) , bn 1 an 1.bn Tính: lim an và lim bn .
2 . n n
1 1 a
a2 (cos 2 a cos a) cos a(cos a 1) cos a.cos 2 .
2 2 2
a a
b2 cos a.cos 2 .cos a cos a.cos .
2 2
Bằng quy nạp, c ứng m n được:.
a a a a a
an cos a.cos ...cos n 1 cos n 1 (1) bn cos a.cos ...cos n 1 (2) .
2 2 2 2 2
a
N ân a vế của (1) và (2) c o sin và áp dụng công t ức sin 2a được:.
2n 1
a
sin 2a.cos
an 2n 1 , bn
sin 2a
.
a a
2n.sin n 1 n
2 .sin n 1
2 2
Tín g ớ ạn:.
sin 2a sin 2a
lim an , lim bn .
n 2a n 2a
1 a
Bài 4. Cho dãy số an , a1 1 và an 1 an .Chứng minh: lim n 2 .
an n n
n 1
1
an2 2n 1 2
. Vậy an 2n 1 , n 2. .
j 1 a j
1 1 1 1 1 1 1
ak2 2k 1 k 2 .
4
a k (2k-1) 2
(2k-1) 1 4k(k+1) 4 k 1 k
2
n 1 n 1
1 1 1 1 1 1 5
Suyra: (1 ) 1 .
4
k 2 ak 4 n 1 4 4
j 1 a j 4 4
n 1 n 1
1 1 5
Suyra: 2
( n 1) 4
(n 1) (n 2). .
j 1 a j j 1 a j 4
5(n 1)
Vậy: an2 2n 1 (n 2) .
2
5(n-1) 1 a 5(n-1)
Suyra: n 2; 2n-1<a n < 2n-1+ 2- < n 2n-1+ .
2 n n 2
an
Dođó: lim 2.
n n
Bài 5. Cho hai số a1 , b1 với a1 cos 2 , b1 cos . Lập hai dãy số an , bn với n 1, 2,... theo quy
8 8
1
tắc sau:. an 1 (an bn ) , bn 1 an 1.bn . Tính: lim an và lim bn .
2 n n
1 1
a2 (cos 2 cos ) cos (cos x 1) cos .cos 2 .
2 8 8 2 8 8 8 16
b2 cos cos 2 cos cos cos .
8 16 8 8 16
+ Bằng quy nạp, c ứng m n được:.
an cos cos 2
...cos n
cos n
(1) bn cos cos 2
...cos (2) .
2.4 2 .4 2 .4 2 .4 2.4 2 .4 2n .4
+N ân a vế của (1) và (2) c o sin và áp dụng công t ức sin 2a được:.
2n .4
sin .cos n
sin
an 4 2 .4 , bn 4 .
n n
2 .sin 2 .sin
2n .4 2n .4
+Tín g ớ ạn:.
4sin 4sin
lim an 4 , lim bn 4.
n n
Bài 6. Cho dãy số un biết:.
u1 1
un , n N * .
u
n 1 1 u 2
n
un là dãy số g ảm và bị c ặn dướ bở 0 .
lim un a (a R, a 0) .
n
Từ un 1 un / (1 un2 ), cho n ta được:.
a a / (1 a 3 ) a 0. Vậy lim un 0 .
x
Ta có vn ((1 un2 ) / un ) 2 1/ (un2 ) 2 un2 2 khi n ? Áp dụng địn lí trung bìn Cesaro ta có:.
1 1
v1 v2 vn u 2
u12
lim 2 lim n 1
2.
n n n n
1 1 1 1
2 2 2 2
lim n 1
u u n u n u1
2.
n n
1 1 1
2
u u 2n v u2 1
Mà lim n 1
lim n 0 ; lim 1 lim 0 .
n n n n n n n n
1
u2 1 1
lim n 2 lim 2
2 lim (un n ) .
n n n n.u n 2
n
U1 2
Bài 7. Cho dãy U n xác định bởi: U n2 2009U n n N .
*
U n 1
2010
n
Ui
Ta lập dãy S n vớ Sn .Tính lim Sn .
i 1 U i 1 1
x
Hướng dẫn giải
a0
Tacó a1 0.
2
G ả sử a1 , a2 ,..., an 1 0 .
Tacó.
an an 1 a0
1 2 ... n 1 0 1 1 1 1 1 1
an an 1 an 2 ... a0 .
an 1 an 2 ... a0 0 1 2 2 3 n n 1
1 2 n
an 1 an 2 a1 a0
Hay an ... .
1.2 2.3 (n 1)n n(n 1)
Do a1 , a2 ,..., an 1 0 nên.
an 1 an 2 a1 2an 1 3an 2 na
... ... 1
1.2 2.3 (n 1)n 1 2 n 1
2
.
an 1 an 2 a1 a02
... 2
1 2 (n 1) n
a a a1 a02
n 1 n 2 ... .
1.2 2.3 (n 1)n 2 2an 1 3an 2 na1
n ...
1 2 n 1
Ta lạ có.
2an 1 3an 2 na 2a 3a a
... 1 n n 1 n 2 ... 1
1 2 n 1 n 2n n 1
.
a a a a
n n 1 n 2 ... 1 n 0 a0 .
1 2 n 1 n
a a a1 a0
n 1 n 2 ... 2 .
1.2 2.3 (n 1)n n
an 1 an 2 a1 a0 a a0
an ... 02 0.
1.2 2.3 (n 1)n n(n 1) n n(n 1)
Từ đó suy ra đ ều p ả c ứng m n .
1 un2 1
Bài 8. Cho dãy số un xác định bởi u1 1, un 1 , n 1.
un
a) C ứng m n :.
un tan , n 1. .
2n 1
b) Suy ra tín đơn đ ệu và bị c ặn của un .
và bị c ặn tr n bở số tan 1.
4 .
1 2 3 2014 2015
x1 0; xn 1 xn 2 3 ... 2014 2015 , n *
..
xn xn xn xn xn
n
1.Với mỗi n *
,đặt yn .Chứng minh dãy số yn có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
xn2
2.Tìm các số đ dãy nxn có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác 0 .
Xét
1 2 3 2014 2015 1 2 3 2014 2015
xn21 xn2 xn1 xn xn 1 xn 2 xn 2 3 ... 2014 2015 2 3 ... 2014 2015
xn xn xn xn xn xn xn xn xn xn
xn2 xn xn 1 xn 1 xn 2 ... x2 x1 x1
2 2 2 2 2 2 2
Ta có .
n n
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có.
xn2
lim lim
xn2 xn21 xn21 xn22 ... x22 x12 x12
2 .
n n
n 1
Do đó lim
xn2 2
.
n 2
2.Xét zn nxn xn
xn2
.
Từ đó:.
+) Nếu 2 thì lim zn
.
+)Nếu 2 thì lim zn 0
.
1
+) Nếu 2 thì lim zn
2
.
Vậy 2 là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
y22 n 1
2
y y2 n 1
n1 2 . Mà lim 0 n n t eo định lý kẹp ta có.
n 1 (n 1) 2 (n 1)2
2
y y y
lim n1 0 lim n1 0 lim n 0 .
n 1 n 1 n
un (0;1)
Bài 11. Tìm tất cả các hằng số c 0 sao cho mọi dãy số dãy số (un ) thỏa mãn: n 1
un1 (1 un ) c
.
đều hội tụ. Với giá trị c tìm được hãy tính giới hạn của dãy (un ) .
1
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra un (4c) n 1 u1 . Do 4c 1 nên un khi n . Do đó, c
4
không thỏa mãn.
1 1 1 4c 1 1 4c a(1 b) c
+ Nếu 0 c , thì tồn tại a, b ; , a b sao cho . Thật vây, lấy
4 2 2 b(1 a) c
1 1 4c 1 1 4 c
a ; , đặt b a x ( x 0) , thì.
2 2
a(1 a) c
a(1 b) c a(1 a x) c x .
a
Chú ý là b(1 a ) a (1 a ) c. Do đó, ta c ỉ cần chọn x 0 n ư tr n và b a x, t ì được 2 bất đẳng
thức nêu trên.
Xét dãy số (un ) xác định bởi.
a nêu n 2m
un .
b nêu n 2m 1
1
thì dãy (un ) thỏa mãn giả thiết n ưng k ông ội tụ. Thành thử, 0 c cũng k ông t ỏa mãn.
4
1 1 un
+ Nếu c , thì un 1 un . Suy ra dãy (un ) tăng và bị chặn. Do đó, (un ) hội tụ.
4 4(1 un ) 4un (1 un )
1 1 1
Đặt x lim un , thì từ giả thiết ta có x(1 x) hay x . Vậy lim un . .
4 2 2
1
x1 2
Bài 12. Cho dãy số (xn) thỏa mãn: 2
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
x x n ; n 1
x
n 1 n
n2
xk2
k 1 k2 xk k 2 k 1 .
x
xk 1 k 1 xk
2 2 2
2
k k
k 1 k k 1 3 k 1 k k 1
2
1 k 1
2
.
k 2 2 2 2
k 1 3 k 1 k 1 k 2
k (đpcm).
2 2 2
1 1 1 2 1 1 1 1
Ta có 2 1 2 xn với mọi n 1.
xn xn 1 xn n 2
n n 1 x1 xn n 2 2
un4 20132
Bài 13. Cho dãy số un xác định bởi u1 2014, un 1 , n *
. Đặt
un3 un 4026
n
1
vn , n *
. Tính lim vn .
k 1 u 2013
3
k
a 4 20132
Giả sử un bị chặn trên và lim un a thì a 2014 . K đó a .
a3 a 4026
a 2013 2014 ( vô lí). Suy ra un không bị chặn tr n, do đó lim un .
1
Vậy lim vn lim (1 ) 1 .
uk 1 2013
n .
a2
- Xét.
1 1
n n
i1 1 1 1 n 2i1 1 1 2n 1
i 1
ui a 2 2i1
i 1 a
a
a
a a 2i1 a a 2n 1.0
a i 1 a a a
2
1 2n 1
a a 2n 2 2
.
a lim un 1 a 1 a 1 4 20132 4 1.0
2 2
2 n21 2
u a
a a
2 n u 2 .u 2 ...u 2
u1 .u2 ...un 2n 1
2n
1 2 n
a
a
Bài 15. Cho dãy số (an ) thỏa mãn: lim(5an 1 3an ) 4 . Tính lim an .
Với số dương bé tùy ý, tồn tại số N sao cho với n N thì ta có:.
5bn 1 3bn (1).
5
- Nếu bn 1.bn 0 thì từ (1) dẫn đến 5bn 1 3bn bn .
5
- Xét trường hợp bn 1.bn 0 hay bn 1 , bn cùng dấu, chẳng hạn c úng cùng dương.
. Nếu 2bn 1 bn 0 thì kết hợp với (1): 3(2bn 1 bn ) bn 1 dẫn đến bn 1 .
5 5
Mà từ (1) ta có 3bn 5bn 1 bn .
5
5 1
. Nếu 2bn 1 bn 0 thì kết hợp với (1): (bn 1 bn ) bn dẫn đến bn .
2 2 5
Vậy lim(an ) 2 .
un2015 2un 4
Bài 16. Cho dãy (un ) xác địn n ư sau: u1 = 3 và un 1 2014 , n 1, 2,3... . Với mỗi số
un un 6
n
1
nguy n dương n , đặt vn . Tìm lim vn .
i 1 ui
2014
4 n
a 1 a 4
Giả sử (un ) bị chặn trên, suy ra lim un a , a 3 . K đó ta có a a 2 3 (vô lí), suy ra
n a a 6
(un ) không bị chặn trên. Vậy lim un .
n
1 1 1 1 1 1
Từ (*) suy ra , hay .
un 1 2 un 2 un 4 un 4 un 2 un1 2
n
1 n
1 1 1
vn 1 .
i 1 ui
2014
4 i 1 ui 2 ui 1 2 un1 2
1
Vậy lim vn li m (1 ) 1 .
n n un1 2
u1 3
Bài 17. Cho dãy số un được xác định bởi 3 . Chứng minh rằng dãy un
un 1 3un 1 2 un , n 1
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
u1 3
Dãy số un được xác định bởi 3 .
un 1 3un 1 2 un , n 1
Ta chứng minh un 2, n 1 .
Thật vậy ta có u1 3 2 .
uk31 3uk 1 2 0 uk 1 1 uk 1 2 0 uk 1 2 .
2
Ta có f ' t 3t 2 3 0, t 2 .
f uk 1 f uk 2 uk 1 uk 2 .
Do đó un un 1 , n 1 Dãy un là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 2 nên dãy un có giới hạn hữu
hạn.
Giả sử lim un a a 2 . Từ hệ thức truy hồi un31 3un 1 2 un chuy n qua giới hạn ta được:.
2 a a 2 a 5 2a 4 2a 3 4a 2 a 1 0 .
2
a 3 3a 2 a a 3 3a
a 2 a 2 a 3 4 2a 3 a 1 a 1 0 a 2 a 2 .
Vậy lim un 2 .
xn thỏa n N
2
Bài 18. Cho dãy số mãn: x1 2015 và xn 1 xn . xn 1 *
(*).
n
1
Tìm: lim .
i 1 xi 1
* Đặt un xn .
u n xác định vì xn 0 n N * và un 0 n N * .
un 1 xn 1 xn 1 un21 .
un21 un2 . un 1 un . un 1 .
2 2
un 1 un2 un n N * (1).
. un 1 un un2 0 n N * un tăng.
a a 2 a a 0 (loại).
* Ta có:.
1 un2 u u u u 1 1
2n 1 n n 1 n .
un 1 un 1 un un un .un
2
un 1.un un un 1
n
1 1 1
u 1 u
i11
un 1
.
i 1
n
1 1 1 1
lim lim .
i 1 ui 1 u1 un1 2015
n
1 1
Vậy: lim ..
i 1 xi 1 2015
u1 5
Bài 19. Cho dãy số un ; (n = 1; 2;.) được xác định bởi: . Chứng minh dãy số un có
un 1 un 12
giới hạn. Tìm giới hạn đó.
a 0
a a 12 2 a4.
a a 12
Nhận xét u1 5 .
u2 u1 12 17 u1 .
u3 u2 12 17 12 u2 ... .
Ta có:.
Ta có:.
un 1 un 12 lim un 1 lim un 12 a a 12 a 4 .
Vậy lim un 4. .
a2 a 8a 4 a2 a 4a 4 a 2 a 2
2 2
a.
2 2 2
x2 x 8x 4
2
x x 4 x 3 x 2 .
2
2
p ương trìn này k ông có ng ệm ữu ạn lớn ơn 2.
Suy ra dãy xn tăng và k ông bị c ặn tr n n n lim xn .
xn 2 xn 8 x n 4
2
Ta có xn 1 2 xn 1 xn 2 xn 8 x n 4 .
2
2 xn 1 xn 2 xn 8 xn 4 xn 2 4 xn 3 xn 2 .
2 2 2
1 xn 3 xn 2 1 1 1
.
xn 2 xn 1 4 xn 1 4 xn 1 2 xn 1 4
2 2 2
1 1 1
.
xn 1 4 xn 2 xn 1 2
2
n
1 1 1 1
Suy ra yn 10 .
xi 4 x1 2 xn 1 2 xn 1 2
2
i 1
Vậy lim yn 10 .
Bài 21. Cho dãy số xn được xác định bởi x1 2016, xn 1 xn2 xn 1, n 1, 2,3,... .
1 1 1
b)Vớ mỗ số nguy n dương n , đặt yn 2016 ... . Tính lim yn . .
x1 x2 xn
xn 1 xn xn2 2 xn 1 xn 1 0 xn 1 xn , n 1. xn
2
a)Ta có Do đó tăng.
Ta c ứng m n bằng quy nạp t eo n rằng xn n 1, n 1 (1).
xn 1 xn xn 1 1 n n 1 1 n 2 n 1 n 2 .
1 1 1 1
b)Ta có xn 1 1 xn xn 1 . Suy ra .
xn 1 1 xn xn 1 xn 1 xn
1 1 1
Từ đó
xn xn 1 xn 1 1 .
1 1 1 1 1 1 1
yn 2016 ... 2016 2016
x1 x2 xn x1 1 xn 1 1 2015 xn 1 1 .
1 2016
Từ lim xn lim 0 . Vậy lim yn ..
xn 2015
1 1 1 a
Cho dãy an n 1 : an sin1 2 sin 32 sin ... n2 sin
Bài 22. 2
n 1 . Chứng minh dãy n2
2 3 n n n 1
a
hội tụ và tính lim n2 .
n
1 1
1 ...
1 an 1 2 n.
C a các vế c o n 2 :
2 n2 2 6n 2
an 1
Cho n , và lấy g ớ ạn, suy ra lim .
n2 2 .
n 1
2
un
Bài 23. Cho dãy số u1 2, un 1 n 1 . Tính giới hạn lim .
un 1 n n
n2
Ta chứng minh quy nạp un n 1 , n 1 .
n 1
Rõ ràng khẳng địn đã đúng với u1 .
k 1 u k 2 .
2
k2
Giả sử đã có uk k 1, k 1. Ta chứng minh k 1
k 1 k 2
(k 1)2 k 1
2
Thật vậy: uk k 1 uk 1 .
uk 1 k 2
(k 1) 2 k 1
2
k2 1
uk uk 1 2 k 2 2 k 2..
k 1 uk 1 k k k 1
1
k 1
n2 u
Vậy ta có un n 1, n 1 lim n 1 .
n 1 n n
x 1
Cho 2 và dãy số xn
Bài 24. với: n 3 .
2x n 1 3x n
2
n N
*
n
a) C ứng m n : x n 1 vớ n N * .
Ta có: x 1 nên x 1 1 .
G ả sử: x k 1 vớ k N * .
n 1 n3
Ta có: 3x 2k 3 và 1 nên 3x 2n 2 . Suyra: x n 1 1 .
n n
Vậy x n 1 vớ n N * .
Vì 2 nên 3 2 4 2 .Ta có x 2 x 1 .
n 1
G ả sử: x k 1 x k . Ta có: 3 x 2k 1 3x 2k và f n = là àm ng ịc b ến n n:.
n
k4 k3
3x 2k 1 3x 2k .
k 1 k
x1 1
Đặt lim x n .Ta có 2 3 1 1 . xn 3xn 4 (n N ) un un x2 n 1 n N
2 * *
.
x
n 1
xn 1
Vậy lim x n 1 .
u1 2011
Bài 25. Cho dãy số un được xác định: n .
2 un 1 2 un 1 , n N
n *
*vớ n 1 ta có u1 2011 20 .
*G ả sử uk 21– k (vớ k 1 ).
*Cần c ứng m n : uk 1 2 – k .
1
Từ đó ta có un – 2 – n 0 vớ mọ n un 1 un .
2n
1 1 1 1
Ta có u2 u1 ; u3 u2 2 ; u4 u3 3 ;...; un un 1 n 1 .
2 2 2 2
1 1 1 1
un u1 2 3 ... n 1 .
2 2 2 2
n 1
1
1 n 1
u1 a
Bài 26. Cho số thực a 0;1 , xét dãy số un với: 1 2013
.
u u 2
u , n
n 1 n n
2014 2014
a) C ứng m n rằng: 0 un 1, n .
1 1
G ả sử 0 uk 1 vớ k 1, k . Ta có: 0 uk2 1 0 uk2 .
2014 2014
2013 2013
0 uk 1 0 uk .
2014 2014
1 2013
0 uk2 uk 1 0 uk 1 1 .
2014 2014
Vậy: 0 un 1, n .
b) Chứng minh rằng un có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
n , un 1 un
1
2014
un2
2013
2014
un un
1
2014
un un u n
un 2013 0 .
un 1 un , n hay un là dãy tăng.(2).
1 2013
Ta có: a a2 a a 1 . Vậy lim un 1 .
2014 2014
3
u1 2
Bài 27. Cho dãy số(un) xác địn n ư sau: .
u 1 u 3 2 , n N
n 1 3 n 3
a) C ứng m n rằng: 1 un 2, n .
uk 1 1
3
uk 1 0 uk 1 1 .
1 3
1 uk 1 2 . Vậy: 1 un 2, n .
1
b) n , un 1 un un 1 un 2 0 un1 un , n hay un là dãy g ảm (2).
2
Gọ a là g ớ ạn của un , 1 a 2 .
1 2
Ta có a a 3 a 1 . Vậy lim un 1 .
3 3
un2
Bài 28. Cho dãy số un xác định bởi: u1 1; un 1 un , n N * . Tìm giới hạn sau:
2015
u u u
lim 1 2 ... n .
n
u2 u3 un 1
un2 u 1 1
Từ đề bà ta có: un 1 un . Suy ra: n 2015 .
2015 un 1 un un 1
u1 u2 u 1 1 1
Ta có: ... k 2015 2015 1 .
u2 u3 uk 1 u1 uk 1 uk 1
Ta có un là dãy đơn đ ệu tăng và u1 1 .
2
Nếu lim un thì 0 .
n 2015
( vô lí vì un là dãy đơn đ ệu tăng và u1 1 ).
u u u
Kết luận: lim 1 2 ... n 2015 .
n u
2 u3 un 1
u1 2013
Bài 29. Cho dãy số un xác định bởi 2
n N * . Chứng minh rằng dãy (un) có
n
u 2u .u
n n 1 2013 0
giới hạn và tính giới hạn đó.
Do đó ta có:.
Mặt k ác ta có :.
un 1 un 2 2013 1 2013 1 1
1.
un 2un 2 2 2un 2 2 2
a 2 2013
Ta có : a a 2013 . Vậy lim un 2013 .
2a
xn4 9
Bài 30. Cho dãy số xn xác định bởi: x1 4, xn 1 3 , n *
.
xn xn 6
n
1
b) Vớ mỗ số nguy n dương n , đặt yn . Tính lim yn .
k 1 x 3
3
k
xn4 9 xn 3 xn3 3
a) Xét xn 1 3 3 * .
xn xn 6 xn3 3 xn 3
xn 3
2
xn 1 xn 0, n *
.
x xn 6
3
n
G ả sử xn bị c ặn tr n lim xn a .
a4 9
Do đó: a a 3 4 (vô lý). Suy ra xn k ông bị c ặn tr n. Vậy lim xn .
a3 a 6
1 1 1 1 1 1
b) Từ (*), suy ra: 3 3 .
xn 1 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 1 3
n
1 n
1 1 1
Suy ra: yn 1 .
k 1 xk 3 k 1 xk 3 xk 1 3
3
xn 1 3
1
Vậy lim yn lim 1 1.
xn 1 3
x1 1
x12014 x22014 xn2014
Bài 31. Cho dãy số 2015
xn . Tìm giới hạn của dãy số u n với u n ... .
n 1
x x x2 x3 x n 1
n
2015
1 1 xn2014 1 1 xn2014
2015
xn xn 1 2015 xn 1 xn xn 1 xn 1
.
1
Từ đó un 2015 1 .
xn 1
G ả sử xn bị c ặn tr n lim xn a .
a 2015
Do đó: a a a 0 1 (vô lý). Suy ra xn k ông bị c ặn tr n. Vậy lim xn .
2015
1
Vậy limu n lim 2015 1 2015 .
xn 1
x1 1
Bài 32. Cho dãy số {xn } xác định bởi xn2 . Tìm giới hạn của dãy ( S n ) với
n 1
x x
n
2015
x x x
Sn 1 2 ... n .
x2 x3 xn1
xn2 xn 1 xn xn2 x 1 1
xn 1 xn 2015 xn 1 xn xn 2015
2
n 2015 . .
2015 xn 1 xn xn 1 xn xn 1 xn xn 1
x1 x2 x 1 1 1
Suy ra: Sn ... n 2015 2015 1 .
x2 x3 xn 1 x1 xn 1 xn 1
G ả sử xn bị c ặn tr n lim xn a .
a2
Do đó: a a a 0 1 (vô lý). Suy ra xn k ông bị c ặn tr n. Vậy lim xn .
2015
1
Vậy limSn lim 2015 1 2015 .
xn 1
x1 1 n
1
Bài 33. Cho dãy số ( xn ) xác định bởi . Đặt Sn .
xn 1 xn ( xn 1)( xn 2)( xn 3) 1 k 1 xk 2
Tìm limSn .
G ả sử xn bị c ặn tr n lim xn a .
1 1 1
Vậy limSn lim .
2 xn 1 1 2
2016
u1 1 1 1
Bài 34. Cho dãy số (un) xác định bởi: 2015 . Đặt Sn . . .
2u u 2 2u , n * u1 2 u2 2 un 2
n 1 n n
Tính: limSn.
Hướng dẫn giải
un un 2 1 1 1 1 1 1
2un 1 un un 2 un 1
2 un 1 un un 2 un 2 un un 1 .
n
1 1 1 2015 1
Sn .
k 1 uk 2 u1 un 1 2016 un 1
1 2016
K đó: un 1 un un 2 0, n N * suy ra un là dãy tăng và u1 u2 u3 ... .
2 2015
G ả sử un bị c ặn tr n limu n a .
2016
Do đó: 2a a 2 2a a 0 (vô lý). Suy ra un k ông bị c ặn tr n.
2015
Vậy limu n .
2015 1 2015
Vậy limSn lim .
2016 un 1 2016
xn4 9
Bài 35. Cho dãy số xn xác định bởi: x1 4, xn 1 , n *
.
xn3 xn 6
n
1
b) Vớ mỗ số nguy n dương n , đặt yn . Tính lim yn .
k 1 x 3
3
k
xn4 9 xn 3 xn3 3
a) Xét xn 1 3 3 * .
xn xn 6 xn3 3 xn 3
xn4 9 xn2 6 xn 9
Xét xn 1 xn x .
xn3 xn 6 xn3 xn 6
n
xn 3
2
xn 1 xn 0, n *
.
x xn 6
3
n
G ả sử xn bị c ặn tr n lim xn a .
a4 9
Do đó: a a 3 4 (vô lý). Suy ra xn k ông bị c ặn tr n. Vậy lim xn .
a3 a 6
1 1 1 1 1 1
b) Từ (*), suy ra: 3 3 .
xn 1 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 1 3
n
1 n
1 1 1
Suy ra: yn 1 .
k 1 xk 3 k 1 xk 3 xk 1 3
3
xn 1 3
1
Vậy lim yn lim 1 1.
xn 1 3
3.2. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
u1 1
Bài 1. Cho dãy số an thỏa mãn 1 . Tìm tất cả các số thực a sao cho dãy
u un
n 1 3 u
n *
n
una
số xn xác định bởi xn ( n * ) hội tụ và giới hạn của nó khác 0.
n
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có dãy số un là dãy số dương và tăng(1).
1
Giả sử un bị chặn trên suy ra nó hội tụ. Đặt L lim un , ta có ngay L L 3
(vô lý).
L
43 4
1
Xét lim un 1 un3 . Đặt vn 4 ( n * ), ta có lim vn 0 .
un3
4
1
3 4
4
3
4
3 1
un 1 un 3 vn
4
1 1 vn 3 1
vn3 4vn2 6vn 4
.
v 8 4
v4
n
n vn
1 vn 3 1 vn 3 1
4
4 4
4 u3 4
Suy ra lim un31 un3 . Từ đó lim n (sử dụng trung bình Cesaro).
3 n 3
4
khi a
3
34
una un a 43 4
Ta có lim lim .un 0 khi a .
n n 3
4 4
3 khi a
3
4
Vậy a là giá trị cần tìm.
3
1
u1 2 ; u2 3
Bài 2. Cho dãy số un xác định như sau:
u .u 1
un 2 n 1 n , n N *
un 1 un
a) Chứng minh rằng tồn tại vô số giá trị nguyên dương của n để un 1 .
b) Chứng minh rằng un có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được u3n , u3n 1 1, n N * và u3n 2 1, n N * .
un 2 1 un 1 1 un 1
Chia vế của (1) cho (2) có . , n N * .
un 2 1 un 1 1 un 1
un 1
Đặt vn n N * , ta có vn 2 vn 1.vnn N * .
un 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được vn v2Fn1 .v1Fn2 , với Fn là dãy số Phibonxi:
F1 F2 1
.
Fn 2 Fn 1 Fn , n N
*
Fn1 Fn2
1 1
Hay vn . 0 khi n , dẫn đến lim un 1 .
2 3
u1 1
.
un 1 un un 2 un 4 un 6 16, n
*
n
1
Đặt vn , hãy tính lim vn .
i 1 ui 5
1 1 1
Suy ra un 1 1 un 1 un 5 .
un 1 1 un 1 un 5
n
1 n
1 1 1 1 1 1
Do đó vn .
i 1 ui 5 i 1 ui 1 ui 1 1 u1 1 un 1 1 2 un 1 1
Mặt khác, từ un 1 un2 6un 4 ta suy ra un 1 6un .
Kết hợp với u1 1 ta có.
1
un 6n 1 , n *
lim un lim 0.
un 1 1
1 1 1
Từ đó ta có lim vn lim .
2 un 1 1 2
n 1 nun
Tìm lim .
n un
Với mỗi n *
, đặt f n x ln 1 x 2 nx 1, x .
x 1 n 1 0 .
2
2x
Ta có f x
'
n
1 x 1 x2
n 2
x 1
f n' x 0 .
n 1
f n 0 1 0
Ta có 1 1 .
nn
f ln 1 2
0
n
1
Do đó !un sao cho f n un 0 và 0 un .
n
Ta thấy lim un 0 .
n
1
lim
Do đó: n
ln n n 1
1 u 2 u2
.
lim nun lim 1 ln 1 un2 1
n n
n 1 nun n ln 1 un2 1
Vậy lim lim lim nun ln 1 un2 un2 1. .
n n n
un un
4
a1 3
Bài 5. Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n .
n 2 2 a n 2 a n 1 a a
n n 1 n n 1
Tìm lim an .
n 2
2
n2
Dễ thấy an 0, n *
. Từ giả thiết ta có n 1 .
an 1 an
1 1
Với mỗi n *
, đặt yn ta có y1 1 và.
an 4
2 1 2 1 n2
n1
n1
2 2
n 2 y n n
y n 1 n 2 y n y y y .
n 2
n n 1 2 n
4 4
4n 2 n 1
2
n 1 n 2 1
2 2 2
4
Do đó yn ... y1 an .
n 1 n 1 3 n 1 n 2 16 n 2 n 1
2 2
Vậy lim an 4 .
x3 8 2x 1
a) lim . b) lim .
x 2 x 2 4 x 2 x2
Hướng dẫn giải
a).lim 2
x3 8
lim
x 2x 4 3 .
2
x 2 x 4 x 2 x 2
2x 1
b) lim .
x 2 x2
x x 2 ... x n n
Bài 7. Tính giới hạn lim .
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
x x 2 ... x n n ( x 1) ( x 2 1) ... ( x n 1)
lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
( x 1)[1 ( x 1) ( x x 1) ... ( x n1 ... 1)]
2
lim .
x 1 x 1
n(n 1)
1 2 3 n
2 .
n
1 ax 1 a
Bài 8. Cho n là số nguyên dương và a 0 .Chứng minh rằng: Lim ..
x 0 x n
Hướng dẫn giải
Đặt y n 1 ax , khi đó từ x 0 y 1. .
n
1 ax y 1 y 1 a
Vậy Lim aLim n a Lim ... . .
x 0 x y 1 y 1 y 1
y 1 y y ... y
n 1 n2
n
n n n
= 64 i 3 144 i 2 108 i 27 n .
i 1 i 1 i 1
n(4n 2)
1 5 9 ... (4n 3) 2n 2 n .
2
Câu b.
cos5 x cos3 x
1
cos3 x
x sin x .cos3 x
cos 5 x cos 5 x cos 3 x cos5 x cos3 x
= lim 1
x sin x
lim .
x 0
x 0 cos 3 x
cos 3x
x1 2
Bài 10. Cho dãy số xn thỏa mãn x1 2 x2 3x3 ... (n 1) xn 1 . Tìm lim un với
x , n 1, n .
n(n 1)
n 2
un (n 1) 3 xn . .
(n 1)3 xn 1 n 1 2 n
Suy ra xn ( ). .xn 1 .
n n
3
n n 1
n 1 2 n 2 2 2 2 n n 1 3
xn ( ) .( ) ...( ) . . ... x2 .
n n 1 3 n 1 n 4
4 4(n 1) 2
xn suy ra lim u = lim 4.
n 2 (n 1)
n
n2
3x 1. 3 2 x 2
Bài 11. Tính giới hạn hàm số : L lim .
x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Ta có:.
3x 1. 3 2 x 2 3x 1. 3 2 x 3x 1 3x 1 2
lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
3
2 x 1 3x 1 2
= lim 3x 1 lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
( 3 2 x 1) 3 (2 x) 2 3 2 x 1
= lim 3x 1 lim ( 3x 1 2)( 3x 1 2) .
x 1
( x 1) 3 (2 x) 2 3 2 x 1 x 1 ( x 1)( 3 x 1 2)
(2 x 1) (3 x 1 4)
= lim 3 x 1 lim .
x 1
( x 1) 3 (2 x) 2 3 2 x 1 x 1 ( x 1)( 3 x 1 2)
( 3 x 1) 3 1
= lim lim = .
x 1 3 (2 x) 3 2 x 1
2 x 1 ( 3 x 1 2) 12
x 2 3 2011x 2009
Lim
Bài 12. Tính: x 1 x 1 .
Hướng dẫn giải
x 3 2 2011( x 1)
2
x 3 4 2
lim lim[ 2011]
x 1 x 1 x 1 ( x 1)( x 3 2) .
x 1 4021
lim( 2011)
x 1 x3 2 2
4
a1 3
Bài 13. Cho dãy số an thỏa mãn: n 1, n . Tìm lim an .
n 2 2 a n 2 a n 1 a a
n n 1 n n 1
1 1
Với mỗi n *
, đặt yn ta có y1 1 và.
an 4
1 2 1 n2
n 2
2 2 2
n 1
y n n
y n 1 n 2 y n y y y .
n 2
n 1 n n 1 2 n
4 4
4n 2 n 1
2
n 1 n 2 1
2 2 2
4
Do đó yn 1
... y a .
n 1 n 1 3 n 1 n 2 16 n 2 n 1
2 n 2
Vậy lim an 4 .
1 a
Bài 14. Cho dãy số xn thỏa mãn x1 0, xn (3xn 1 3 ), n 2,3,... .
4 xn 1
xn 3 a 3 1
Với mọi n 3 , ta có 4 1 xn xn –1 .
xn 1 4 4 xn 1 4 4
Do đó xn là dãy giảm.
x1 3
Bài 15. Cho dãy số thực xn : 1 . Xét dãy số yn cho bởi :
xn 1 3 , n 1, 2,3,...
xn
(3 5) n
yn n ; n 1, 2,3,... Chứng minh dãy số yn có giới hạn hữu hạn và tính giớn hạn đó.
2 .x1.x2 .x3 ...xn
Đặt : zn x1.x2 .x3 ...xn thì ta có zn 2 x1.x2 .x3 ...xn .xn 1.xn 2 .
zn .xn 1.xn 2 .
zn .(3 xn 1 1) .
3 zn xn 1 zn .
3zn 1 zn .
z1 x1 3
8
Khi đó : z2 x1.x2 3. 8 . Suy ra zn là dãy truy hồi tuyến tính cấp 2.
3
zn 2 3 zn 1 zn ; n 1, 2,3,...
3 5
Xét phương trình đặc trưng : t 2 3t 1 0 t .
2
n n
3 5 3 5
Dãy có số hạng tổng quát dạng zn .
2 2
3 5 3 5
3 53 5
2 2 10
trong đó : .
7 3 5 73 5 5 3 5
2 2 8 10
Lúc này, ta có.
n n
3 5 3 5
(3 5) n 2 2 1
yn n n n
n
.
2 .x1.x2 .x3 ...xn zn 3 5 3 5 3 5
2 2 3 5
1 1 1 3 5 5
Suy ra : lim yn .
3 5
n
53 5 2
.lim 10
3 5
3 5 5
Vậy : yn khi n .
2
un
Bài 16. Cho dãy số un xác định bởi: u0 1 , un 1 n . Tìm lim n3un ? .
n un un2 1
2 n
un 1 1
Cũng từ un 1 n ta có n 2 un n .
n un un2 1
2
un 1 un
1 1
n 2 un n .
un 1 un
1 1
Do đó 02 u0 .
u1 u0
1 1
12 u1 .
u2 u1
….
1 1
(n 1)2 un 1 .
un un 1
1 1 (n 1)n (2n 1) n 1
Cộng theo vế ta được : uk .
un u0 6 k 0
1 (n 1)n(2n 1) vn 1 1
3
.
n un 6n 3 n3
1 vn
Mà lim 0 ( do lim vn c ) nên.
n n3 n
1 (n 1)n(2n 1) 1
lim 3
lim 3
hay lim n3un 3 .
n n u n 6n 3 n
n
4
Bài 17. Cho dãy số xn xác định bởi : x1 1, xn 1 1 , n 1 . Chứng minh dãy xn có giới
1 xn
hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
4 4 4
Ta có x2 1 3; x3 1 2 x1 ; x4 1 x2 .
2 4 3
4
Hàm số f ( x) 1 liên tục và nghịch biến trên [0,+), 1 f ( x) 5 .
1 x
4
Ta có xn 1 1 f ( xn ), n ( xn ) bị chặn.
1 xn
x1 x3 f ( x1 ) f ( x3 ) x2 x4 f ( x2 ) f ( x4 ) x3 x5 ... .
suy ra dãy ( x2 n 1 ) tăng và dãy ( x2 n ) giảm suy ra ( x2 n 1 ), ( x2 n ) là các dãy hội tụ.
Từ x2 n 1 f ( x2 n ) lim x2 n 1 lim f ( x2 n ) b f (a ) .
4
b 1 1 a
Giải hệ phương trình a b 4 2 . Vậy lim xn 2 .
a 1 4
1 b
1 x
Bài 18. Cho x1 2014, x2 2013 và xn 2 (1 ) xn 1 n , n 2,3,... Tìm lim xn .
n n n
xn 1 xn (1) n (1) n n
(1) k
Ta có xn 2 xn 1 xn 2 xn 1 ( x2 x1 ) và xn 2 x1 .
n n! n! k 1 k!
(1) k
(1) k 1
Dãy này rõ ràng hội tụ và có giới hạn là x1 x1 1 x1 1 .
k 1 k! k 0 k! e
1
Từ đó suy ra lim xn 2015 .
n e
3.3. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH LÍ KẸP
1
Bài 1. Tìm lim .
n n
n!
Hướng dẫn giải
n n
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức : n! > ( ) (*) ( n N*).
3
1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy : với n =1, ta có 1 > (đúng).
3
k k.
Giả sử (*) đúng với n = k tức là : k! > ( ) Ta đi chứng minh (*) đúng với.
3
n = k+1.
k k k 1 k+1 3 k 1 k+1
Ta có (k+1)! = k!(k+1) >( ) (k+1) = ( ) . >( ) .
3 3 1 k 3
(1 )
k
Bất đẳng thức cuối này đúng vì :.
1 k k k (k 1) 1 k (k 1)(k 2)....(k k 1) 1
(1+ ) =1+ + . 2 +.+ . k =.
k k 2! k k! k
1 1 1 1 2 k 1 1 1 1 1
= 1+1+ (1 ) +.+ (1 )(1 )...(1 ) < 1+1+ +… + <1+1+ +.+ n1 <.
2! k k! k k k 2! n! 2 2
1 1 1
<1+1+ +.+ n1 +.< 1+ = 3.
2 2 1
1
2
n
n n
Vậy (*) đúng với n k 1 . Do đó n ! , từ đây ta suy ra n
n! .
3 3
1 3
=> 0 < n
< .
n! n
3
Vì lim = 0.
n n
1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim = 0.
n n
n!
1
Vậy lim(2014 n
) =2014.
n!
x1 1; x2 2
Cho dãy số xn xn 1
5
thoả mãn .
xn 2 ; n
2 *
2
4 x n
Tính I lim xn .
z1 2, z 2 1
z1 2; z2 1
Lại đặt yn zn 2 , ta có dãy 2 z n 2 5 z n 1 z n .
2 zn 2 5 zn 1 zn ; n
*
1
Tìm được số hạng tổng quát của dãy là zn 4. .
2n
Từ đó ta có lim yn 2 lim xn 4 .
an2 5an 10
Bài 2. Cho dãy ( a )
n n 1 : a1 1; an 1 , n 1 .
5 an
a) Chứng minh dãy (an ) hội tụ và tính lim an .
a1 a2 ... an 5 5
b) Chứng minh , n 1. .
n 2
Hướng dẫn giải
3
a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có: 1 an , n .
2
5 5 x 2 5 x 10 10
Đặt A và xét hàm f ( x) x, ( x 5) .
2 5 x 5 x
10 3 1
Suy ra f ( x) 1 0, x 1; . , như vậy f ( x) nghịch biến trên đoạn ;1 . .
5 x 2 2
2
c 2 5c 10
b
5c 5 5
b c .
c b 2
5b 10 2
5b
5 5
Vậy lim an ..
2
5 5
b) Nhận xét: t 1; . thì t f (t ) 5 5. .
2
Dẫn đến a2 k 1 a2 k 5 5 , k 1 .
5 5
a1 a2 ... a2 k 1 a2 k 2k . (1).
2
Như vậy bất đẳng thức đúng với n 2k .
5 5
Trường hợp n 2k 1 , chú ý a2 k 1 , kết hợp với (1) thu được:.
2
5 5
a1 a2 ... a2 k 1 a2 k a2 k 1 (2k 1) .
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
1 u e un
Bài 3. Cho dãy số thực un : u1 , un 1 n un , n *
. Chứng minh dãy trên có giới hạn hữu
2 1 e
hạn, tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Chứng minh 1 un 0, n 2 1 .
1
e
Với n 2, u2 2 1;0 đúng.
1 e
u n e un
Ta có un 0 eun 1 1 eun 0 0.
1 e un
u
1 un e n
un 1 eun ; 1 un eun eun 1 eun un 1 1 (luôn đúng).
e 1 e un
xe x e x 1 x e x
Xét hàm f x trên ; 0 . Ta có f ' x .
1 ex 1 e x
2
Hàm g x 1 x e x có g ' x 1 e x 0 với mọi x ;0 nên hàm này đồng biến trên ; 0 .
e x 1 x e x
Suy ra g x g 0 0 , suy ra f ' x 0.
1 e
x 2
e
e
2 1 e
e
1
e
e 2 1 e
Ta có u2 2 , u3 , u4 u2 .
1 e 2 1 e 1 e
e
21 e
Suy ra f u4 f u2 u5 u3 0 u1 .
Hơn nữa 1 un 0, n 2 nên mỗi dãy trên tồn tại giới hạn hữu hạn.
b ae
1 e a
1 t
Đặt ea t t ;1 , ta được phương trình 1 t t.t 1t 2 1 t ln 1 t 1 t ln t t ln t 0 .
2
e
n
Do đó bn 2 iai i 1 ai 1 2 1 n 1 an 1 .
i 1
1
Ta chứng minh bằng quy nạp rằng nan , n 1.
n
Thật vậy:.
- Với n = 1, ta có a1 1 nên khẳng định đúng.
2 n 1 3 2n 1 1
- Giả sử khẳng định đúng với n n 1 . Ta có an1 an , ta cần chứng
2 n 1 2n 2 n n
2n 1 1 1
minh 2n 1 n 1 2n n .
2n 2 n n n 1 n 1
4n 2 4n 1 n 1 4n3 1 3n .
Bất đẳng thức cuối đúng nên khẳng định trên đúng với n 1 .
Theo nguyên lí qui nạp thì khẳng định được chứng minh.
1
Ta có 2 1 2 1 n 1 an 1 bn 2 .
n 1
1
Giả sử (*) đúng tới n k , k *
, nghĩa là có : u cot .
k
2 k 2 k 1
1 1
Ta chứng minh (*) cũng đúng với n= k+1. Thật vậy uk 1 uk uk 2 k .
2 4
1 1 1 1 1 2
k cot k 1 k cot 2 k 1 k k 1 cot k 1 cot k 1 1 .
22 2 4 2 4 2 2 2
1 1
k 1 cot k 1 ( vì khi k thì k 1 0; sin 0 ).
2 2 sin k 1 2
2
cos 1 2 cos 2
1 2 k 1 1 2k 2 1
. k 1 cot k 2 .
2 k 1
k 1
2 2sin
sin k 1 cos k 2 2 2
2 2k 2 2
(*) cũng đúng với n k 1 .
1
Vậy un n
cot n 1 ; n .
2 2
cos 2n 1 1 2 n 1
2 2
lim un lim . n lim cos n 1 .
x x
2 x 2
n 1
2 2n 1
2
Vậy dãy hội tụ và có lim un .
x
Bài 6. Cho phương trình: x n x 2 x 1 0 với n N, n 2 .
1)Chứng minh rằng với mỗi số nguyên n 2 , thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất xn .
2)Xét dãy số sau đây: U n n xn 1 , n 2,3, 4,... Tìm limU n ? .
Hướng dẫn giải
Xét phương trình: f x x n x 2 x 1 0 , với n nguyên, n 2 (1).
Ta có: f 1 f 2 0 và f x liên tục, đồng biến nên phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất trên
1; .
+) Mặt khác với 0 x 1 thì x n x 2 ( do n 2 ) suy ra f x 0 với mọi 0 x 1 .
Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, n 2 .
Gọi xn là nghiệm dương duy nhất của phương trình x n – x 2 – x –1 0 .
x n2 x n 1
1 ....
1
xn n xn2 xn 1 n xn2 xn 1.1
n so 1
.1 1 <
....
n
(2).
n 1 sô 1
(Chú ý rằng ở đây 1 xn nên xn2 xn 1 1 , vì thế trong bất đẳng thức không có dấu bằng).
6
+) Mặt khác do xn 2 , nên xn2 xn 6 , nên từ (2) có: 1 xn 1 (3).
n
6
Bất đẳng thức (3) đúng với mọi n 3 và lim 0 nên từ (3) ta có: lim xn 1 .
n
ln xn2 xn 1
+) Ta có: x nn x n2 x n 1 n ln xn ln xn2 xn 1 n .
ln xn
Từ đó: nxn 1
xn 1 ln x 2 x 1 (5).
n n
ln xn
Đặt y n xn 1 lim y n 0 .
ln xn ln yn 1 ln t 1
Bài 7. Cho số thực a , xét dãy số xn n1 được lim lim lim 1 xác định
xn 1 yn t 0 t
xn3 6 xn 6
bởi x1 a, xn1 , n 1, 2,.... . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số có giới hạn
3xn2 9 xn 7
hữu hạn, tìm giới hạn đó?.
Hướng dẫn giải
Với a 1 thì xn 1, n 1 nên lim xn 1 .
n
xn1 1 xn1 2
3 3
Với a 1 thì xn 1 , xn 2 , n 2 .
3xn21 9 xn1 7 3xn21 9 xn1 7
3 3n1
x 2 xn 1 2 a2
Do đó n ... , n 1.
xn 1 xn 1 1 a 1
3n1 3n1
2 a 1 a 2
Từ đó, tính được xn 3n1 3n1
, n 1 ,.
a 2 a 1
3
Kết luận + a a 1 a 2 lim xn 2 .
2 n
3
+ a a 1 a 2 lim xn 1 .
2 n
3 3 3
+ a xn , n 1 lim xn . .
2 2 n 2
2012
u1
Bài 8. Cho dãy số (un ) xác định như sau: 2013 . Tìm lim un .
n
u 2 2u 1 0 , n 1, 2,3,...
n n 1
x2 1 x2 1 1
Xét hàm số : f ( x) .
2 2 2 2
f '( x) x .
. x 1 0 1
2
Ta có :. f x 0
f x 3 0
8
1
2
1 1 1 3
u1 1 u2 0 u3 0 .
2 2 2 8
Vậy : n 2 thì 1 un 0 .
un2 1
un 2 2un 1 1 0 un 1 .
2
x2 1 1
Gọi a là nghiệm của : x ( x ( ;0)) a 1 2 .
2 2
Ta có : un 1 a f (un ) f (a ) .
1 1
Do f '(a) f (un ) f (a) un a .
2 2
2 n
1 1 1
un 1 a un a un 1 a ... u1 a .
2 2 2
n
1
Mà lim 0 lim (un 1 a) 0 lim un 1 a 1 2 .
n 2 n n
Vậy : lim un 1 2 .
n
1
u0 2
Bài 9. Cho dãy số un xác định như sau: . Chứng minh rằng dãy số un
un 1 un 5 , n
2
2 un 2
có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
* Vì 0 u0 1 nên 0 un 1, n .
9
* Áp dụng BĐT Cauchy ta có un 2 6 . Dấu bằng xảy ra un 1 .
un 2
9
un 2 6 , n .
un 2
un 2 5 1 9
* un 1 un 2 2 1, n .
2 un 2 2 un 2
1 9
* un 1 un un 1 .
2 2 un 2
1 9
Xét hàm số f x x 1 .
2 2 x 2
1 9
f ' x 0, x 1 f x nghịch biến trên 1; .
2 2 x 2 2
* Vì un 1 f un f 1 0 un 1 un , n *
.
un giảm và bị chặn dưới un có giới hạn hữu hạn.
un 2 5
* Giả sử lim un a 1 a . Từ un 1 chuyển qua giới hạn ta có.
2 un 2
a2 5 a 1
a .
2 a 2 a 5(loai)
* Vậy lim un 1 .
un 1
Bài 10. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: u1 4 và un 1 un2 2 , với n *
. Tìm lim .
n u .u ...u
1 2 n
2
un 1 4
Từ (1) ta có: 12 ; n 1, 2,... (2).
u1.u2 ...un
2
u1.u2 ...un
Mặt khác, vì u1 4 2 nên từ un 1 un2 2 và chứng minh bằng quy nạp ta thu được un 2 với mọi
n 1, 2,... .
4 4
Do đó u1.u2 ...un 2n ; n *
. Khi đó, 0 ; n 1, 2,... .
u1.u2 ...un
2
22 n
4
nên theo nguyên lý kẹp giữa ta có: lim 0.
u1.u2 ...un
n 2
2
un 1
Vậy, từ (2) suy ra: lim
n u .u ...u
12 .
1 2 n
Mặt khác, hàm số f ( x) x liên tục trên nửa khoảng [0; ) nên.
2 2
un 1 un 1 un 1
lim lim lim 12 .
n u u ...u n n u u ...u
1 2 n u1u2 ...un 1 2 n
un 1
Kết luận: lim 12 .
n u .u ...u
1 2 n
Bài 11. a) Chứng minh rằng có đúng một dãy số thực ( xn ) n 0 thỏa mãn.
xn xn 1
x0 1, 0 xn 1n 1 và (1 xn ) 2 (1 xn 1 ) 2 n 1. .
2
b) Với dãy ( xn ) xác định như trên, xét dãy ( yn ) n 0 xác định bởi yn x0 x1 ... xnn 0. Chứng
minh rằng dãy ( yn ) n 0 có giới hạn hữu hạn khi n . Hãy tìm giới hạn đó.
1
* Nếu xm 1 thì do xm nên xm 1 2 .
1 xm1
F2 F
Từ giả thiết F1 F2 1; Fn 1 Fn Fn 1 ta viết xm , xm1 3 .
F1 F2
Fi 2
Giả sử xmi , với i nào đó, 0 i m 2 .
Fi 1
1 1 F F
Vì xm i nên xmi 1 1 i 1 1 i 3 .
1 xm i 1 xmi Fi 2 Fi 2
Fm1 F
Khi đó x1 . Mâu thuẫn với giả thiết x1 m1 . Như vậy ( xn ) là dãy số xác định.
Fm Fm
1 5 1 5 1
Phương trình x x 2 x 1 0 có hai nghiệm u ,v . Có hai trường hợp xảy ra:.
1 x 2 2
5 1
Trường hợp 1: x1 v . Khi đó xn x1 , n 1 . Do đó lim xn .
n 2
1 1 v
Trường hợp 2: x1 v . Chú ý v xn xn v . Do đó xn v, n 1 .
1 xn v
xn u
Đặt zn , ta có.
xn v
1
u
xn 1 u 1 xn (1 u ) uxn u 2 uxn u xn u u
zn 1 2 . .zn .
xn 1 v 1
v (1 v ) vxn v vxn v xn v v
1 xn
n
u u
Từ đó có zn .z1 nên zn 0 khi n (vì 1 ).
v v
xn u u vzn
Từ zn suy ra xn dần tới u khi n (do zn 0 ).
xn v 1 zn
5 1
Tức là trong trường hợp này lim xn .
n 2
Bài 13. Cho dãy số yn thỏa mãn y1 0, yn31 y1 y2 ... yn , n 1 . Chứng minh rằng dãy số
yn
có giới hạn bằng 0 khi n .
n
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có yn31 yn yn3 , n 2 , do đó dãy số yn n 2 là dãy tăng, vì.
y22 n 1
2
y y2 n 1
n1 2 . Mà lim 0 nên theo định lý kẹp ta có.
n 1 (n 1) 2 (n 1)2
2
y y y
lim n1 0 lim n1 0 lim n 0 .
n 1 n 1 n
Bài 14. Cho un là một dãy số dương. Đặt S n u13 u23 ... un3 với n 1, 2,... Giả sử
un 1 Sn 1 un un 1
1
với n 2,3,.... Tìm lim un .
Sn 1
Nếu dãy số S n bị chặn trên thì S n là một dãy hội tụ và lim un3 lim S n 1 S n 0 lim un 0 .
un 1 S2u2 u1 S u u
Do đó un 0 un 2 2 1 , n 2,3,... .
Sn Sn Sn
u1 1
Bài 15. Cho dãy số (un ) xác định bởi công thức truy hồi: 1 . Chứng minh
u n 1 u n 2, n *
un
rằng dãy (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
2 2
2 x x 1
2 1 1
g '( x) 2
0 g ( x) g ( ) 0 f ( f ( x)) x, x ( ;1) (*). .
4 1 2 2
x x 2
x
1
Mặt khác f '( x) 0, x ( ;1) nên.
2
1 1 1 1 1
f ( x) f ( ) f ( f ( x)) f ( ) , x ( ;1) (**). .
2 2 2 2 2
1 1
Từ (*) và (**) suy ra: f ( f ( x)) x, x ( ;1). .
2 2
1 1
Vậy: 1 u1 u3 1 u1 u3 u5 ,... Do đó (u2 n 1 ) là đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn
2 2
1
tại lim u2 n 1 ..
n 2
1
Vì f ( x) liên tục trên ;1 nên.
2
n
u2 n f (u2 n 1 ) lim u2 n f lim u2 n 1
n
1
2
..
Vậy dãy (un ) được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy (un ) có giới hạn
1
bằng ..
2
Bài 16. Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây:.
1. f x y f ( x) f ( y ) với mọi x, y .
2. f ( x) e x 1 với mỗi x .
f ( x ( x)) f ( x) f ( x) f ( x) f ( x) 0 (1) .
x x 2x
f ( x ) f f 2 e 1 .
2 2
x x x x
f ( x ) 2 e 2 1 f ( x ) f f 4 e 4 1 .
2 2
2xn
Dùng quy nạp theo n 1, 2, ta CM được f ( x) 2 e 1 .
2x0n
Cố định x0 ta có f ( x0 ) 2 e 1 .
n
2x0n
n x0
e 1
Xét dãy an 2n e 2 1 ta có : lim an lim x0 x0 x0 .
2
n
Vậy f ( x) f ( x) x ( x) 0 (3) .
x1 1,
Bài 17. Cho dãy số xn được xác định như sau 3 x . Chứng minh rằng xn có
xn 1 xn 2 n 1
n
n
giới hạn hữu hạn khi n dần đến vô cùng.
Hướng dẫn giải
Dễ thấy xn 0 , với mọi n nguyên dương, nên dãy số đã cho là dãy tăng thực sự.
Vậy để chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn ta chỉ cần chứng minh nó bị chặn trên.
Ta chứng minh xn 8, n *
.
n n
3 xk 1
Theo công thức xác định dãy số có: xn 1 x1 2
1 2 2
1 2.2 8 .
k 1 k k 1 k
1 1 a a2 1 1 1
0 0 ak 1 k k 1 1, vì 0 ak 1 , ak 1 ak 1 0;1 .
2 2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được an 0;1 , n *
.
1 3
x1 x2 4 y1 y2 10
Xét hai dãy số mới xn : 2
và yn : 2
với n ; n 2 .
x 1 xn xn 1 y 1 yn yn 1
n 1 2 6 3 n 1 2 6 3
1
Có 0 x1 x2 x3 1 , giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k , k 3 , khi đó.
2
1 xk 1 xk2 2 1 xk xk21
xk xk 1 .
2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim xn .
3
1 2
Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được 2.
2 6 3
1
Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k , k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2,..., k . Khi đó.
Bài 19. Cho hai dãy số an ; bn xác định bởi a1 3, b1 2 , an 1 an2 2bn2 và bn 1 2anbn với n = 1,
2, 3,…. Tìm lim 2n bn và lim 2n a1a2 ...an .
n n
2
an 1 bn 1 2 an2 2bn2 2 2anbn an bn 2 .
Do đó:.
a
2 22 2n1 2n1 2n
an bn 2 an 1 bn 1 2 n2 bn 2 2 ... a1 b1 2 3 2 2 2 1 .
2n
Tương tự ta có: an bn 2 2 1 .
1
1
2n 2n 2n 2n
Từ đó: an 2 1 2 1 ; bn 2 1 2 1 .
2 2 2
2n 2n
2n
2 1 n
2 1
2 bn 2 an 2 1 và lim 2 2 1 , nên theo nguyên lí kẹp ta có:
n n
Chú ý:
4 2 n 4 2
lim 2 bn lim 2 an 2 1 .
n n
n n
bn1 b b b b
Mặt khác: bn 1 2anbn hay an (n 1) . Suy ra: a1a2 ...an 2 . 3 ... n 1 n n1 . Do đó
2bn 2b1 2b2 2bn 2
1
2
lim 2n a1a2 ...an = lim 2n bn 1 2 1 3 2 2 (vì lim 2n 1 ).
n n n 2n
1 3
a1 4 ; a2 10
Bài 20. Cho dãy số thực an xác định bởi 2
. Chứng minh rằng dãy
a 1 an an 1 , n , n 2
n 2 6 3
an có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó.
1 1 ak ak21 1 1 1
0 0 ak 1 1, vì 0 ak 1 , ak 1 ak 1 0;1 .
2 2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được an 0;1 , n *
.
1
x1 x2 4
+ Xét hai dãy số mới xn : 2
.
x 1 xn xn 1 , n , n 2
n 1 2 6 3
3
y1 y2 10
và yn : 2
.
y 1 yn yn 1 , n , n 2
n 1 2 6 3
1
- Có 0 x1 x2 x3 1 , giả sử ta có 0 x1 x2 ... xk 1, k , k 3 , khi đó.
2
1 xk 1 xk2 2 1 xk xk21
xk xk 1 .
2 6 3 2 6 3
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được xn là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim xn . Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được
3
1 2
2 . Do xn 0;1 nên suy ra 1 .
2 6 3
1
Ta có x1 a1 y1 và a2 x2 y2 , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k , k 2 ,
tức là xi ai yi , i 1, 2,..., k . Khi đó.
1 xk xk21 1 a a2 1 y y2
xk 1 ak 1 k k 1 k k 1 yk 1 .
2 6 3 2 6 3 2 6 3
+ Từ xn an yn , n , n 1 và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được lim an 1 .
1
Bài 21. Tìm giới hạn: lim(2014 n
).
n!
Hướng dẫn giải
n
n
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: n ! (*) n N * ).
3
1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy: với n 1 , ta có 1 (đúng).
3
k
k
Giả sử (*) đúng với n k tức là: k ! . Ta đi chứng minh (*) đúng với.
3
n k 1.
k 1 k 1 k 1 k 1
k
k 3
Ta có k 1 ! k ! k 1 k 1 ( ) . ( ) .
3 3 1 k
(1 ) 3
k
Bất đẳng thức cuối này đúng vì:.
k k (k 1) 1 k (k 1)(k 2)....(k k 1) 1
k
1
1 1 . 2 ... . 2
k k 2! k k! k
1 1 1 1 2 k 1
1 1 (1 ) ... (1 )(1 )...(1 )
2! k k! k k k
1 1 1 1 1 1
1 1 ... 1 1 ... n 1 1 1 ... n 1 ..
2! n! 2 2 2 2
1 .
1 3
1
1
2
n
n n
Vậy (*) đúng với n k 1 . Do đó n ! , từ đây ta suy ra n
n! > .
3 3
1 3 3
=> 0 n
. Vì lim 0.
n n
n! n
1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim = 0.
n n
n!
1
Vậy lim(2014 n
) =2014.
n!
3.4. CÁC DẠNG KHÁC
x1 2016
Bài 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để dãy số xn : m có giới hạn hữu
x n N *
1 xn2
n 1
hạn.
m 2mx
th số: f ( x) t f '( x) f x ghị h i tr 0; m .
x 12
( x 2 1)2
Suy ra ( x2 n ), ( x2 n 1 ) đ đi u v ị h .
2017 x1 x3 x5 ...
+ 0m x1 x2 , x3 .
2016 x2 x4 x6 ...
4m m
f ( f (1)) 1, x2 1 x2 n 1 n N * .
m 4
2
2017
a(1 b2 ) m
i s lim x2 n a, lim x2 n 1 b a 1, (I ) .
b (1 a 2
) m
a b
3 ( II )
a a m
( I ) b 1 .
a
( III )
1
a m
a
2017
Khi 2 m h ghi u h t ớ h 1 v h ghi th a b. D đ
2016
lim x2 n lim x2 n 1 ( xn ) h g giới hạ .
2017 x1 x3 x5 ...
m 2017 2016 x1 x2 , x1 x3 .
2016 x2 x4 x6 ...
lim x2 n lim x2 n 1 ( xn ) h g giới hạ .
x1 x3 x5 ...
+ m 2017 2016 x1 x2 , x1 x3 .
x2 x4 x6 ...
lim x2 n lim x2 n 1 ( xn ) h g giới hạ .
*) m 0 t g tự t 0 m 2 v m 2017 2016 .
xn3 6 xn 6
Bài 2. Cho số thực a , xét dãy số xn n1 đ xá định bởi x1 a, xn1 , n 1, 2,.... .
3xn2 9 xn 7
Tìm t t c các giá trị của a để dãy số có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạ đ ?.
xn1 1 xn1 2
3 3
Với a 1 thì xn 1 , xn 2 , n 2 .
3xn21 9 xn1 7 3xn21 9 xn1 7
3 3n1
xn 2 xn 1 2 a2
D đ ... , n 1.
xn 1 xn 1 1 a 1
3n1 3n1
2 a 1 a 2
Từ đ , tí h đ c xn 3n1 3n1
, n 1 ,.
a 2 a 1
3
K t luận + a a 1 a 2 lim xn 2 .
2 n
3
+ a a 1 a 2 lim xn 1 .
2 n
3 3 3
+ a xn , n 1 lim xn . .
2 2 n 2
1 an 1
an bn 1 a
Bài 3. Cho hai dãy số g an n0 , bn n0 xá định bởi: a0 3, b0 2 và n 1 .
a 2 1 b 2
n n
Với mọi n 0,1, 2,... . Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
u1 2014
Bài 4. Cho dãy số (un ) xá đị h h s u : . Tì điều ki n của
n 1
u u 2
n (1 2 a )u n a 2
; n 1, 2,...
a để dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n và tính giới hạ đ .
* Suy ra dãy số (un ) tă g ; từ đ số (un ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị ch n trên.
Gi s lim un L ( L ) , thì chuyển qua giới hạn h thức un 1 un2 (1 2a)un a 2 ta có:
n
L L2 (1 2a) L a 2 L a .
- N u có chỉ số k *
mà uk a thì un a; n k trái với k t qu lim un L a .
n
a 1 u1 a a 1 2014 a .
* Đ o lại: N u a 1 2014 a a 1 u1 a .
và u1 u2 a 1 u2 a .
Bằng quy nạp ta chứ g i hđ c a 1 un a, n 1, 2,3,... (H/s trình bày ra).
Nh vậy dãy (un ) tă g , ị ch n trên bới a , đ số (un ) có giới hạn hữu hạn.
Kết luận: Với điều ki n a 1 2014 a thì dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n và lim un a .
n
x1 a
Bài 5. Cho dãy số xn th a mãn 2 xn3 . Tìm a sao cho dãy số xá định và có
x , n 1, 2,3,...
3xn2 1
n 1
giới hạn hữu hạn.
2 x3 3
Đ t f x 2 , x . Ta có x1 a, xn 1 f xn . Ta có.
3x 1 3
6x4 6x2 6 x 2 x 2 1
f ' x .
3x 1 3x 1
2 2 2 2
B g i thi .
3
T xâ ự g số h s u a0 , a0 f a1 , a1 f a2 , a2 f a3 ,... .
3
Nhậ th a1 , a3 ,..., a2 k 1 ,... 0; a0 , a2 ,..., a2 k ,... 0 .
3 3
Dự v g i thi t th a1 ;0 , a2 f 1 a1 0; .
3 3
a2 a0 f a3 f a1 a3 a1 f a4 f a2 a4 a2 .
3
Bằ g qu ạp t hứ g i hđ a2k đ đi u gi , ị h ởi 0 v , dãy a2 k 1 đ đi u
3
3
tă g v ị h ởi v 0. Từ đ tồ tại lim a2 k , lim a2 k 1 .
3 k k
Ta có an f an 1 f f an 2 lim an f f lim an 2 l f f l .
3
2l 3
2 2
3l 1 1
l l l 2 l 2 1 20l 4 15l 2 5 0 (*).
5
2
2l 3
3 2 1
3l 1
2 x3 3 3 3
(do f x 2 , x i tụ tr ;0 , 0; và l nlim an ).
3x 1 3 3 3
. Ta có f f an an an 2 an 0 nên *
3 1 3 5
Xét 0 l an . Vậ l .
3 5 3 5
5
T g tự t hứ g i hđ a2 k 1 đ đi u tă g, hội tụ về .
5
5
nÕu n ch½n
5 5
+ N u a thì x2 x1 , x3 x2 nên ta có dãy xn .
5 5
5 nÕu n lÎ
D h g hội tụ.
5
nÕu n ch½n
5 5
+ N u a ta có dãy xn .
5 5
5 nÕu n lÎ
D h g hội tụ.
+ N u tồ tại n sao cho a an thì ta có.
3
x1 an f x1 f an x2 an 1 f x2 f an 1 x3 an 2 ,..., xn 1 a0 .
3
Khi đ h g tồ tại xn 2 .
Vậ u a an thì h g xá đị h.
5
+ N u 0a thì hai dãy con x2 k , x2 k 1 ù g hội tụ về 0 giới hạ ủ 0.
5
N u a 1 thì x2 f a a x1 v h số đồ g i đ đi u gi , ị h ới ởi 1. Khi đ
hội tụ về 1.
3
+ N u a 1 thì x2 f a 1 . Khi đ t thể h sát từ x2 . Tr ờ g h p đ đi u
3
gi v ị h ới ởi 1 hội tụ về 1 .
+ N u = 1 thì xn 1 n hội tụ về 1 .
5 3 5 3
+ N u a ta có lim a2 n và a0 tồ tại a2 k , a2 k 2 sao cho a2 k 2 a a2 k Thật
5 3 5 n 3
3
vậ , á số hạ g ủ a2k h g thể ù g ằ trái a0 , hú g ũ g h g thể ù g ằ
3
3 5
ph i a u th thì a a2 n lim a2 n ).
3 n 5
3
Vậ a a2 k 2 ; a2 k x2 a2 k ; a2 k 2 ,..., x2 k a2 ; a0 , x2 k 2 a0 ; x2 k 2 . Khi đ t ại
3
đ đi u gi , ị h ới ởi 1 hội tụ về 1.
5 3
Vì f x h ẻ tr ờ g h p a 0, 1 a , a 1, a 1 t h sát t g tự.
5 3
K t uậ : Điều i để xá đị h v giới hạ hữu hạ .
3 5
a ;a ; a an , n 1, 2,3,... .
3 5
n
Bài 6. Cho dãy số an xá định bởi 0 a1 1 và an 1 an , n 1 . Chứng minh rằng
an
lim an n 0 .
n
Nhận xét: an n, n 2 .
Gi s ak k .
k
Ta có ak 1 ak k 1 ak2 k k 1 ak .
ak
ak2 k 1 ak k 0 .
ak 1 ak k 0 đú g .
Suy ra ak 1 k 1 .
n n
M t khác, an 1 n 1 an n 1 an n 1 .
an an
an2 n 1 an n an n an 1 (1).
an an
a2 2 a2 1
a3 3
a2
a 3 a3 1
a4 4 3
a3 .
...
an n an 1
an 1 n 1
an
1 1 1
an 1 n 1 a2 2 1 1 ... 1 .
a2 a3 an
n
1
an1 n 1 a2 2 1 (2).
i 2 ai
n
an 1
1 a 1 an an n
Ta lại có 1 n 1 (do an n 1 ).
an 1 an 1 an 1 an 1 an
n
1 a1 a2 an1 a1
Suy ra 1 a a . ... .
i 2 i 2 a3 an an
a1 a
Từ (2) an 1 n 1 a2 2 . a2 2 . 1 (vì an n ).
an n
a1
0 an 1 n 1 a2 2 . .
n
a1 a
Mà lim 0 lim a2 2 1 0 .
n n n n
1 a
Bài 7. Cho p *
, a 0 và a1 0 . Xét dãy số (an ) đ xá định bởi: an 1 ( p 1)an p 1 ,
p an
với mọi n 1 . Chứng minh dãy số (an ) có giới hạn hữu hạn khi n . Hãy tìm giới hạ đ .
1 a 1 a
an 1 an an ... an p 1 p. p anp 1. p 1 a , với n 1 . (1).
p
p an p an
p 1
1 a
an 1 an ( p 1)an p 1 an
p an
D đ : .
a a anp a
n 0; n 2 (2)
p p.anp 1 p.anp 1
p
Từ (1) và (2) ta có dãy số (an ) gi m và bị ch ới bởi a ;.
lim an L ; ( L a ).
p
Gi s
n
1 a
Chuyển qua giới hạn h thức an 1 ( p 1)an p 1 .
p an
1 a
t ph g trì h L ( p 1) L p 1 pLp ( p 1) Lp a .
p L
Lp a L a (th
p
điều ki n).
Vậy lim an a .
p
n
1
Bài 8. Ch tr ớc số thự g và xét dãy số g xn th a mãn xn1 1 1 với
xn
mọi n *
. Chứng minh rằng dãy xn hội tụ và tìm giới hạn của nó.
1 x 1 1
1
Ta có f '( x) x 1
2 ; f '( x ) 0 x x0 1
.
x x2
Ta có b ng bi n thiên của hàm f(x):.
x 0 x0 +∞
f'(x) 0 +
+∞ +∞
f(x)
f(x0)
.
1
Suy ra f ( x) f x0 1
1 ( 1) 1
.
1 1
D đ xn 1 1
1
xn1 .
xn xn 1
Suy ra xn 1 xn hay xn là dãy gi m. K t h p với xn 0 với mọi n ta suy ra dãy xn hội tụ.
1
Đ t lim xn 0 . Chuyển qua giới hạ t đ c ( 1) 1
x0 .
1
Vậy lim xn 1
.
un (0;1)
Bài 9. Tìm t t c các hằng số c 0 sao cho mọi dãy số dãy số (un ) th a mãn n 1
n1
u (1 u n ) c
đều hội tụ. Với giá trị c tì đ c hãy tính giới hạn của dãy (un ) .
1
Từ đâ ằng quy nạp, ta suy ra un (4c) n 1 u1 . Do 4c 1 nên un khi n . D đ , c
4
không th a mãn.
1 1 1 4c 1 1 4c a(1 b) c
+ N u 0 c , thì tồn tại a, b ; , a b sao cho . Thật vây, l y
4 2 2 b (1 a ) c
1 1 4c 1 1 4 c
a ; , đ t b a x ( x 0) , thì.
2 2
a(1 a) c
a(1 b) c a(1 a x) c x .
a
Chú ý là b(1 a ) a (1 a ) c. D đ , t hỉ cần chọn x 0 h tr v b a x, thì đ c 2 b t đẳng
thức nêu trên.
Xét dãy số (un ) xá định bởi.
a khi n 2m
un .
b khi n 2m 1
1
thì dãy (un ) th a mãn gi thi t h g h g hội tụ. Thành th , 0 c ũ g h g th a mãn.
4
1 1 un
+N u c , thì un 1 un . Suy ra dãy (un ) tă g v ị ch . D đ , (un ) hội tụ.
4 4(1 un ) 4un (1 un )
1 1 1
Đ t x lim un , thì từ gi thi t ta có x(1 x) hay x . Vậy lim un . .
4 2 2
1 1 1 1 1 1 1
* với n *
.
un 1 1 un un 1 un 1 un un un 1 un 1 1
Thay n bởi 1, 2, 3,., n vào (*) và cộng v với v á đẳng thức ta suy ra :.
1 1 1 1
... 1 .
u1 u2 un un1 1
Do dãy un tă g h i h ă g s u x y ra:.
1) Dãy un bị ch n trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, nên un tă g v ị ch n trên nên nó có giới hạn.
Gi s lim un a a 2 . Chuyển qua giới hạn h thức (1) khi n ta có:
n
a a 2 a 1 a 2 2a 1 0 a 1 , vô lý.
1 1 1 1
Vì th từ (2) ta suy ra: lim ... lim 1 1 .
n u un n un
1 u2
1 un3
Bài 11. Cho dãy số (un) th a mãn : u0 2016; un 1 un . Tính lim .
un2 n n
un un un
3 1
Do un 0 n => (un 1 )3 un3 3 un3 3 , n .
un3 un6
Lại có.
3
1 3 1
(un 1 ) un 2 un3 3 3 6
3
un un un
.
3 1 1 1
un 3
3
un 3
3
20163 3n 20163 3n 2 n 3n 2
1 1
=> (un 1 )3 un3 3 n .
n 3n 2
Suy ra.
n 1
1 n 1 1 n
1 n 1
(un )3 u13 3(n 1) 2 u13 3n 2 .
k 1 k k 1 9k k 1 k k 1 9k
n
1 1 1 1 1
Do k
k 1
2
1
1.2 2.3
...
(n 1)n
2 2.
n
2
n 1 n
1
và n 2 2n (Bất đẳng thức Bunhiacopxki).
k 1 k k 1 k
2
suy ra (un )3 u13 3n 2n (2).
9
Từ (1) và (2) suy ra.
2
20163 3n (un )3 u13 3n 2n , n
9
.
20163 (u )3 u 3 2 2
3 n 1 3 , n
n n n 9n n
un3
D đ lim 3.
n n
cos x sin x
f ' x .
3 sin x cos x
3 f ' x 2 cos x 2 f ' x sin x
4 4
.
9 f ' x 2 2 f ' x
2
f ' x
2 2
q, x
7
Áp dụ g định lí Lagrange cho hàm số f x liên tụ v đạo hàm trên , thì với mọi số thực x,y tồn tại
z sao cho:.
f x f y f ' z x y q x y f x f y q x y , x, y .
Với m n m, n *
, ta có: xm xn f xm 1 f xn 1 q xm 1 xn 1 ... q m n 1 xm n 1 x1 .
D đ : 0, N *
: q mn 1 xm n 1 x1 , m n N . .
un 1 vn 1
Bài 13. Cho hai dãy số un và vn xá đị h h s u: u1 1, v1 2, và un , vn un vn 1 khi
2
n 2 . Chứng minh rằng hai dãy un và vn có giới hạn và tìm giới hạ đ .
3
1 cot n 1
lim un lim n 2 sin cot 3n 1 2sin lim n21
n n 2
3 2 3 n 2
.
3
2sin 2sin
3 lim 2n 1 3 3 3
n
3 tan 3n 1 3
2
, đ t Qn x x i 2 .
n
Bài 14. Với mỗi n *
i 0
nên trong mỗi kho ng 0;1 , 1; 4 ,..., n 1 ; n 2 có 1 nghi m củ ph
2
g trì h Qn x 0 .
M t khác, ta có det Qn x n đ thức Qn x có duy nh t 1 nghi m xn thuộc kho ng 0;1 . .
1 1 1
b) Ta có Qn x Qn x ... .
x x 1 x n2
2
Do Qn x có nghi m không là nghi m của Qn x nên nghi m củ ph g trì h Qn x 0 là nghi m
củ ph g trì h:.
1 1 1
fn x ... 0.
x x 1 2
x n2
1 1 1
Ta có: f n x 2 ... 0.
x x 1 x n2
2 2
f n 1 xn 0 f n xn f n 1 xn 1 xn xn 1 .
D đ xn là dãy gi m.
Lại có xn 0;1 . Vậy dãy xn có giới hạn.
(1) n (1) n
xn 2 xn 1 ( x2 x1 ) .b a .
n! n!
n
(1)k n
(1) k
xn 2 x1 . b a x1 a b .b a .
k 1 k! k 0 k!
1 1
lim xn x1 a b 2a b .
e e
T ại : ui 1 ui2 ui 1 ui 1 1 ui (ui 1) .
1 1 1 1 1 1
.
ui 1 1 ui 1 ui ui ui 1 ui 1 1
n
1 1 1 1 (*)
D đ :
i 1 ui
u1 1 un 1 1
1
un 1 1
1, n *
.
Suy ra M 1 .
M t há , hứ g i h ằ g qu ạp t đ (un ) tă g. D đ u giới hạ hữu hạ L thì
L 2 . Vì ph g trì h L L L 1
2
u h t ghi L 1 , ởi vậ (un ) h g giới hạ
n 1
hữu hạ . Su r lim un lim 1 (**).
i 1 ui
n 1 n0
1
Với ọi a 1 thì từ lim 1 su r tồ tại n0 sao cho u a . D đ M 1 M 1.
i 1 ui i 1 i
Bài 17. Cho 4028 số thực: a1 , a2 ,..., a2014 , b1 , b2 ,..., b2014 . Xét dãy số xn xá đị h h s u:.
2014
xn ai .n bi , n 1, 2,3,... .
i 1
2014
Bi t số ập th h ột p số ộ g, hứ g i h rằ g a i số gu với a phầ gu ủ
i 1
số thự a – số gu ớ h t h gv t quá a ).
Hướng dẫn giải
2014 2014
Đ t A ai , B bi . ọi gs i ủ p số ộ g xn , thì: n.d xn 1 x1 .
i 1 i 1
Với ọi n *
ta luôn có: ai .n bi 1 ai .n bi ai .n bi , i 1, 2,..., 2014 .
A n 1 B 2014 xn 1 A n 1 B .
A B 2014 x1 A B A B x1 A B 2014 .
d .n A.n 2014 .
2014
dA .
n
2014
Vì lim 0 nên suy ra d A . M t há xn gồ t số gu gs i d ũ g số
n
gu . Vậ A gu . đp .
1
x1
2
Bài 18. Cho dãy số xn th a mãn: 2
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
x x n ; n 1
x
n 1 n
n2
xk2
xk 1 k 1 xk k 1 .
2 2
2
k
2 k
x k 2 k 1 .
xk 2
=
k
k 1 k k 1
1 k 1 .
2
k 2 2
3 k 1 k k 1
2
.
2 2
k 1 3 k 1 k 1 k 2
k đp .
2 2 2
* T hứ g i h xn giới hạ .
NX: xn tă g v xn 0 với ọi n .
1 1 1 2
Ta có .
xn xn 1 xn n 2
n n 1
1 1 1
2 1 2 .
x1 xn n
1
xn với ọi n 1 .
2 2
Vậ xn giới hạ .
Bài 19. Cho dãy số an tă g, an 0n 1, 2,3,.... và 0 . Xét dãy số xn xá định bởi
n
ai 1 ai
xn . Chứng minh rằng tồn tại lim xn .
i 1 ai 1ai n
Tr ờ g h p 1. N u 1 .
ai 1 ai 1 1 1 1 1
1
xn .
ai 1ai ai ai 1ai ai ai 1 a1
vậ xn ị h tr đ tồ tại lim xn
n .
Tr ờ g h p 2. N u 0 1 .
ai 1 ai 1 1 1
* thật vậ * ai11 ai 1 ai ai1 ai .
ai 1ai ai ai 1
ai1 ai
ai 1 ** .
1
ai 1 ai
T hứ g i h ** .
th số f x x Tr đ ạ ai ; ai 1 .
H số th điều i ủ đị h í L gră g tồ tại số c ai ; ai 1 th
ai1 ai a a a a
f c c 1 i 1 i ai11 i 1 i đp .
ai 1 ai ai 1 ai ai 1 ai
1
Từ đ t xn dãy xn ị h tr đ tồ tại lim xn
a1 n .
n
a1a2 ...an 1
Bài 20. Cho dãy số xá định bởi a0 1; a1 1; an 1 1 n 1, 2,3,... . Đ t Sn .
a n k 1 ak 1a k
2
2
Ta có : an 1 n 2 .
n
2 n an 1 an 1 su r đ h tă g.
Nh vậ an an 1 1 ... a1 n 1 .
1
Vậ lim a1a2 ...an 1 , suy ra lim Sn .
n n a1
u1 3, v1 2
Bài 21. Cho dãy số un ; vn đ xá đị h h s u un 1 un2 2vn2 n N
v 2u v
n 1 n n
.
x x
.
Hướng dẫn giải
2
Ta có: n N : un 1 2.vn 1 un2 2vn2 2 2.un vn un 2.vn (1).
2
Áp ụ g 1 t su r : un 2.vn un 1 2.vn 1 .
2n1 2n1 2n
The qu ạp t : un 2.vn u1 2.v1 3 2 2 2 1 (2).
2n
Lập uậ t g tự t ũ g : un 2.vn 2 1 (3).
1
2n 2n
u
n 2 2 1 2 1
Từ 2 v 3 t su r : .
v 1 2 1 2 2 1 2
n n
n 2 2
1
2n 2n 2n
Lại : un 2 1 2 1 2 1 , từ đ su r : 2n un 2 1 .
2
2n 2n
2 1 2 1
1
n n
2 2 n
: vn 2 1 2 1 2 vn
2
T g tự t n
.
2 2
8 8
M t há t : vn un . D đ t t đẳ g thứ s u:.
1 2n
2 1
1 2 2 n n
2 1 2 vn 2 un 2 1 .
n n
8 8
n n
vn 1
H ữ the đề it : vn 1 2un vn un .
2vn
v2 v3 vn 1 vn 1 vn 1
Suy ra: u1.u2 ...un . ... .
2v1 2v2 2vn 2n v1 2n 1
vn 1 1
Vậ lim 2n u1.u2 ...un lim 2n n 1
lim 2 vn1 .lim 2n n1 .
n
n n 2 n n 2
1 1
lim 2 2un vn .lim 2n lim 2 2.lim 2 un .lim 2 vn .lim 2n n 1 .
n n n n
n n n 1
2 n n n n 2
1. 2 1 .
2 1 .1 3 2 2 .
n n
n
Bài 22. Cho dãy số an xá định bởi 0 a1 1 và an 1 an , n 1 . Chứng minh rằng
an
lim an n 0 .
n
Nhậ x t: an n, n 2 .
T sẽ hứ g i h hậ x t ằ g ph g pháp qu p.
Thật vậ .
Với n 2 ta có a2 2 đú g .
i s ak k .
k
Ta có ak 1 ak k 1 ak2 k k 1 ak .
ak
ak2 k 1 ak k 0 .
ak 1 ak k 0 đú g .
Suy ra ak 1 k 1 .
n n
M t há , an 1 n 1 an n 1 an n 1 .
an an
an2 n 1 an n an n an 1 (1).
an an
Áp ụ g 1 t .
a2 2 a2 1
a3 3
a2
a 3 a3 1
a4 4 3
a3 .
...
an n an 1
an 1 n 1
an
an1 n 1
a2 2 a2 1 a3 1 ... an 1 .
a2 a3 ...an
1 1 1
an 1 n 1 a2 2 1 1 ... 1 .
a2 a3 an
n
1
an1 n 1 a2 2 1 (2).
i 2 ai
n
an 1
1 a 1 an an n
T ại 1 n 1 (do an n 1 ).
an 1 an 1 an 1 an 1 an
n
1 a1 a2 an1 a1
Suy ra 1 a a . ... .
i 2 i 2 a3 an an
a1 a
Từ 2 an 1 n 1 a2 2 . a2 2 . 1 (vì an n ).
an n
a1
0 an 1 n 1 a2 2 . .
n
a1 a
Mà lim 0 lim a2 2 1 0 .
n n n n
1
Bài 23. Cho tr ớc số thự g và xét dãy số g xn th a mãn xn1 1 1 với
xn
mọi n . Chứng minh rằng dãy xn hội tụ và tìm giới hạn của nó.
*
1 x 1 1
1
Ta có f ( x) x 1
2 ; f ( x ) 0 x x0 1
.
x x2
T g i thi ủ h f x :.
x 0 x0 +∞
f'(x) 0 +
+∞ +∞
f(x)
f(x0)
.
1
Suy ra f ( x) f x0 1
1 ( 1) 1 .
1 1
D đ xn 1 1
1
xn1 .
xn xn 1
u1 , u2 (0;1)
Bài 24. Cho dãy số thực un th a mãn 1 3 43 . Chứng minh rằng dãy (un ) có
u n 2 u n 1 u n , n 1
5 5
giới hạn hữu hạn, tìm giới hạ đ .
x1 min u1 , u2
Xét dãy ( xn ) : 1 3 4 .
xn 1 xn 3 xn
5 5
T th xn (0;1) .
1 3 43 x3 3 xn 3 xn 3 xn 3 xn 5 133
Ta có xn 1 xn xn n xn xn .
5 5 5
Vậ xn tă g, ị h tr hội tụ, lim xn a (0 a 1) .
1 4
Chu ể qu giới hạ t đ : a a3 3 a a 1 .
3 5
T sẽ hứ g i h xn u2 n 1 ; u2 n 1 * ằ g qu ạp the .
Ta có x1 u1 ; u2 1 . i s xn u2 n 1 ; u2 n 1 .
1 3 43 1 4
Suy ra xn 1 xn xn u23n 3 u2 n 1 u2 n 1 1 .
5 5 5 5
1 3 43 1 4 1 4
xn 1 xn xn xn31 3 xn u23n 1 3 u2 n u2 n 2 1 .
5 5 5 5 5 5
Vậ * đú g với ọi gu g. Từ đ su r lim un 1 .
x1 2007
Bài 25. Cho dãy số thực xn xá định bởi: xn . Chứng minh dãy số ( xn ) có
xn 1 3 n 1
xn2 1
giới hạn và tìm giới hạ đ .
Dễ g qu ạp xn 3 .
xn 1
Ta có: xn 1 3 = 3 1 3 2 n 1 .
xn2 1 x 1
2
n
Vậ xn 2007 với ọi n ị h .
x 1 1
Xét f x 3 f x f x khi x 3 .
x 1 x 1
2 3
2 2 2
Ta có:.
x x2
f x x x 3 ( x 3) 2 2
x2 1 x 1 .
( x 2 3x) 2 2( x 2 3x) 3 0
x 2 3 x 1 ( L)
x 3 x 3
2
.
3 15
x a
2
Áp ụ g đị h ý L gr g :.
n
1 1
xn1 a f ( xn ) f (a) f '( n ) xn a xn a ... x1 a
n
0 D đ
2 2 2 2
3 15
lim xn a .
2
u1 e un21
Bài 26. Cho dãy số un xá định bởi: . Tìm lim .
un1 un 2, n
2 * n u 2 .u 2 ...u 2
1 2 n
1
un 1 a 2 , n
n
Bằ g qu ạp, t thể hứ g i hđ n .
a2
Xét.
1 1
n
i1
n
1 1 1 n 2i1 1 1 2n 1
i 1
ui a 2 2i1
i 1 a
a
a
a a 2i1 a a 2n
a i 1 a a a
2
1 2n 1
a a 2n 2 2
.
2 2
2 n21 2
u a a lim u 1 1
n 1
a a 4 e2 4
a a
2 n u 2 .u 2 ...u 2
u1 .u2 ...un 2n 1
2n
1 2 n
a
a
B i 1. Ch số xn xá đị h ởi.
x1 a
xn2 7 .
n 1 2 x 3 , n 1, 2,3,...
x
n
1
xn xn 3
16 x 1 xn 7 0 .
6 1; xn1 xn n
2 xn 3 2 xn 3
gi , ị h ởi 1, vậ giới hạ .
Từ lim xn a a 1 .
x1 1
Bài 27. Cho dãy số xn , xá định bởi: 2014 . Chứng minh rằng dãy số xn có
xn 1 1 1 x , n 1, 2,3...
n
2014
Ta có xn 1 1 f ( xn ) với ọi dãy xn ị h .
1 xn
i s lim x2 n 1 a và lim x2 n b , ( a, b 1 ).
Từ x2 n 1 f ( x2 n ) lim x2 n 1 lim f ( x2 n ) b f (a ) .
x2 n 2 f ( x2 n 1 ) lim x2 n 2 lim f ( x2 n 1 ) a f (b) .
2014
b 1 1 a
Vậ t h a b 2015 .
a 1 2014
1 b
Vậ i xn = 2015 .
x1 2,1
Bài 28. Cho dãy số xn đ xá định bởi xn 2 xn2 8 xn 4 với mỗi số
xn 1 * , n 1, 2,...
2
n
1
gu g , đ t yn 2 . Tìm lim yn .
i 1 xi 4
a 2 a 2 8a 4 a 2 a 2 4a 4 a 2 a 2
a.
2 2 2
D đ 2,1 x1 x2 ... Suy ra dãy xn tă g, gi s ị h tr tứ giới hạ lim xn L 2 .
x 2 x2 8x 4
x x 2 4 x 3 x 2 .
2
ph g trì h h g ghi hữu hạ ớ h 2.
xn 2 xn2 8 xn 4
Ta có xn1 2 xn1 xn 2 xn2 8 xn 4 .
2
1 x 3 xn 2 1 1 1
2n 2 2 .
xn 2 xn 1 4 xn 1 4 xn 1 2 xn 1 4
1 1 1
.
x 4 xn 2 xn 1 2
2
n 1
n
1 1 1 1
Suy ra yn 10 .
i 1 x 4 x1 2 xn 1 2
2
i xn 1 2
Vậ lim yn 10 .
x0 a
Bài 29. Dãy số thực xn n đ
xá định bởi: n . Tìm t t c các giá trị
xn 1 2 xn 1
2
2
Từ xn 2 2 xn21 1 0 có xn 1 0 .
2
2 2 2 2 1
Lại từ 2 xn2 1 0 có xn 1 xn , n .
2 2 2 4
1 3 1
Suy ra xn và xn 1, n .
2 4 2
1 1 1 1 1 3 1
Từ đ xn 1 2 xn2 1 2 xn2 2 xn . xn xn , n .
2 2 4 2 2 2 2
Áp ụ g i ti p t đẳ g thứ này, ta có:.
2 n n
1 1 2 1 2 1 2 1 2
a x0 x1 x2 ... xn , n .
2 2 3 2 3 2 3 2 3
n
2 1 1
Mà lim 0 ph i a 0a .
n 3 2 2
1 1
Th ại với a thì xn 0, n .
2 2
1
Vậ a giá trị u h t ầ tì .
2
x1 2014
Bài 30. Cho dãy số thực (xn xá định bởi: .
xn1 3 6 xn 6sin xn , n
*
x3
S ụ g t đẳ g thứ x sin x x, x 0 .
6
th số f x 3 6 x 6sin x , x 0 .
6 1 cos x
Ta có: f ' x 0, x 0 f x u đồ g i với ọi x > 0.
6 x 6sin x
2
33
D đ : f x f 0 0 x 0 . mà x2 f x1 0 vì x1 2014 0. .
Vậ t xn 1 f xn 0, n N * .
6 xn 6sin xn xn3
M t há : xn 1 xn 3 6 xn 6sin xn xn .
6 xn 6sin xn
2
3 xn 6 xn 6sin xn
3 xn2
x3
Vì x sin x x, x 0 6 x x3 – 6sinx 0, x 0 .
6
6 xn – 6 sinxn xn3 0 do xn 0 xn 1 – xn 0 .
x 3 6 x 6sin x x3 6 x 6sin x 0 .
th số g x x3 6 x 6sin x .
g ' x 3x 2 – 6 6cosx .
g’ x g’ 0 0 . D đ g x u đồ g i v i tụ với ọi x 0 .
Vậ limxn 0 .
1 an 1
an bn 1 a
Bài 31. Cho hai dãy số g an n0 , bn n0 xá định bởi: a0 3, b0 2 và n 1 .
a 2 1 b 2
n n
Với mọi n 0,1, 2,... . Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
u1 2014
Bài 32. Cho dãy số (un ) xá đị h h s u:. . Tì điều ki n của
un 1 un (1 2a)un a ; n 1, 2,...
2 2
L L2 (1 2a) L a 2 L a .
-N u hỉ số k *
mà uk a thì un a; n k trái với t qu lim un L a .
n
a 1 u1 a a 1 2014 a .
*Đ ại: N u a 1 2014 a a 1 u1 a .
và u1 u2 a 1 u2 a .
Bằ g qu ạp t hứ g i hđ a 1 un a, n 1, 2,3,... .
Nh vậ (un ) tă g , ị h tr ới a , đ số (un ) giới hạ hữu hạ .
Kết luận: Với điều i a 1 2014 a thì số (un ) giới hạ hữu hạ hi n và lim un a .
n
u1 1
Bài 33. Cho dãy số (un ) xá định bởi công thức truy hồi 1 . Chứng minh
un 1 un u 2, n
*
n
2 2
2 x x 1
2
g '( x) 1 1
2
0 g ( x) g ( ) 0 f ( f ( x)) x, x ( ;1) (*). .
4 1 2 2
x x 2
x
1
M t há f '( x) 0, x ( ;1) nên.
2
1 1 1 1 1
f ( x) f ( ) f ( f ( x)) f ( ) , x ( ;1) (**). .
2 2 2 2 2
1 1
Từ * v ** su r : f ( f ( x)) x, x ( ;1). .
2 2
1 1
Vậ : 1 u1 u3 1 u1 u3 u5 ,... D đ (u2 n 1 ) đ đi u gi v ị h ới tồ
2 2
1
tại lim u2 n 1 ..
n 2
Vì f ( x) i tụ tr
1
2 ;1 nên u2 n f (u2 n 1 ) lim
n
u2 n f lim u2 n 1
n
1
2
..
u1 2
n
uk
Bài 34. Cho dãy số un xá định . Tính lim .
un 1 un 2014 un un , n 1
1
k 1 uk 1 1
2 n
Vô lý do L 2 . Suy ra dãy un h g ị h tr đ .
1
lim un lim 0.
n n u
n
Ta có.
un2 2013un
un 1 un un 1 2014 un 1 un
2014
.
un 1 1
2014
un 1 1 un 1 un 1 1
1 1
Sn 2014 lim Sn 2014 .
u1 1 un 1 1 x
x1 2014
Bài 35. Cho dãy số thực xn xá định bởi: . Tính lim xn ? .
xn1 3 6 xn 6sin xn , n
*
x3
S ụ g t đẳ g thứ x sin x x, x 0 .
6
th số f x 3 6 x 6sin x , x 0 .
6 1 cos x
Ta có: f ' x 0, x 0 f x u đồ g i với ọi x > 0.
6 x 6sin x
2
33
D đ : f x f 0 0x 0 . mà x2 f x1 0 vì x1 2014 0. .
Vậ t xn 1 f xn 0, n N *. .
6 xn 6sin xn xn3
M t há : xn 1 xn 3 6 xn 6sin xn xn .
6 xn 6sin xn
2
3 xn 3 6 xn 6sin xn xn2
x3
Vì x sin x x, x 0 6 x x3 – 6si x 0 . x 0 .
6
6 xn – 6si xn xn3 0 do xn 0 xn 1 – xn 0 .
x 3 6 x 6sin x x3 6 x 6sin x 0 .
th số g x x3 6 x 6sin x .
g ' x 3x 2 – 6 6cosx .
g x 6 x – 6si x 0," x 0 .
g x g 0 0 . D đ g x u đồ g i v i tụ với ọi x 0 ph g trì h g x 0
ghi u h t x 0.
Vậ limxn 0 .