Professional Documents
Culture Documents
Kieudinhminh14@yahoo.com.vn
Định lý giới hạn kẹp (SLT: Sandwich Limit Theorem) là một trong những định lý cơ bản,
quan trọng và hay của Giải tích. SLT cho phép chúng ta tìm giới hạn của dãy số một cách
gián tiếp.
Trong bài giảng này chúng tôi sẽ nêu một số kỹ thuật và tình huống sử dụng SLT thường
gặp. Hy vọng bài giảng sẽ giúp đỡ các bạn áp dụng thành thạo SLT khi giải toán để chuẩn bị
tốt cho các kỳ thi Olympic sắp tới.
Định lý giới hạn kẹp (SLT) Cho ba dãy số an , bn , cn . Nếu an bn cn , n và
lim an lim cn L thì lim bn L .
Hệ quả: Nếu an bn , n và lim bn 0 thì lim an 0 .
Hệ quả này thường được sử dụng khi dùng định nghĩa giới hạn dãy hoặc định lý Lagrange
với hàm co.
Định lý tương đương Cho ba dãy số an , bn , cn thoả mãn an bn cn , n . Khi đó các điều
kiện sau là tương đương:
i lim an lim cn L
lim cn an 0
ii
lim bn L
iii lim an lim bn lim cn L
Một số kết quả hay dùng
1. Nếu n * , n 2 thì lim n n 1
2. Cho a 0 , khi đó lim n a 1
3. Nếu q 1 thì lim q n 0
Tiếp theo chúng ta sẽ đi tìm hiểu một số kỹ thuật sử dụng SLT hay gặp. Nói chúng cách
phân chia dạng cũng chỉ là tương đối mà thôi.
k 1 1 1
Lời giải Dễ thấy xk đơn điệu tăng. Từ đẳng thức ta có xk 1
k 1! k ! k 1! k 1!
1
n
Ta có x2003 x1n x2n ... x2003
n n
2003 x2003 x2003 n x1n x2n ... x2003
n
n 2003.x2003
1
Suy ra J lim n x1n x2n ... x2003
n
.
x2003 1
2004!
Thí dụ 3 Cho 2 . Xét dãy số dương an : a1 0, an a1 a2 ... an1, n 2 . Chứng minh
a
rằng dãy n có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
n
Lời giải Nhận xét rằng dãy an đơn điệu tăng. Do đó
a
n1 a an an a
n
1
n 1 an1 a 1
n 1 a 1
n 1 a 1
n 1, n 2 . Suy ra an11 a2 1 n 1
1 1 1
a a n 1 a2 n 1
Ta có 0 n1 2 1 . Vì lim 0,lim 1 0 nên theo SLT ta
n 1 n 1 n 1 n 1 n 1
được
1
a an
lim n 1 0 hay lim 0.
n 1 n
an
Thí dụ 4 Cho a . Chứng minh rằng lim 0.
n!
Lời giải Chọn m * sao cho m 1 a . Ta có
m n m m n m n m
an a a a a a a a m 1 a a
0 . ... . ... . . Mà lim 0 nên
n! 1 2 m m 1 n m! m 1 m! m 1 m 1
an an
theo SLT thì lim 0 lim 0 .
n! n!
Nhận xét: Ta nói n! trội hơn a n .
1 5 9 4n 1
Thí dụ 5 Tính giới hạn của dãy số an . . ....
2 6 10 4n 2
n n n n
4k 1 4k 2 4k 3 4k 4
Lời giải Ta có an . Đặt bn ; cn ; dn
k 0 4k 2 k 0 4 k 3 k 0 4k 4 k 0 4 k 5
4k 1 4k 2 4k 3 4k 4
Dễ thấy , k 0 . Suy ra an bn cn d n
4k 2 4k 3 4 k 4 4k 5
1 1
Do đó an4 anbncnd n 0 an 4 . Áp dụng SLT ta được lim an 0 .
4n 5 4n 5
2n 3
Thí dụ 6 (ĐHSPHN TST 2011) Cho dãy số an : a1 1, an an1 , n 2 . Đặt
2n
n
bn ai , n 1
i 1
Chứng minh rằng bn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Lời giải Ta có 2nan 2n 3 an1 an1 2 n 1 an1 nan , n 2 . Do đó
n n
bn ai 2 iai i 1 ai 1 2 1 n 1 an 1 . Lại có
i 1 i 1
2
an
2n 3
an 1
2n 3 2n 5...5.3 a 2 12.32.52... 2n 3
1
n
2n 2n 2n 2 ...4.2 2 2 2 2
2 1 4 1 ... 2n 2 1 4n 2n 1 4n 2
1
an
2n 2n 1
2
1
Suy ra 2 1 2 1 n 1 an 1 bn 2 . Theo SLT, ta có lim bn 2 .
2 2n 1
1
Nhận xét: Có thể chứng minh bằng quy nạp nan , n 1 .
n
5. Cho dãy số dương an thoả mãn an31 a1 a2 ... an , n 1 . Chứng minh rằng với
1 a
ta luôn có lim n 0 .
2 n
1 4n 5
6. (Kiều Đình Minh) Cho dãy số an xác định bởi a0 và an1 an , n 0 . Đặt
2 4n 6
n
b
bn ai . Tính giới hạn lim n .
n n
i 0
II. SỬ DỤNG TỔNG CÁC BÌNH PHƯƠNG KHÔNG ÂM
Thí dụ 7 Giả sử a, b, c sao cho b2 4ac 0 và un , vn là hai dãy thoả mãn
aun2 bun vn cvn2 0 , khi n . Chứng minh rằng un 0, vn 0 , khi n .
2
bv 4ac b2 2
Lời giải Ta có a au bunvn cv aun n
2
n
2
n
2
vn . Vì b 4ac 0 suy ra
2 4
2
bv
0 aun n a aun bu nvn cvn
2 2
2
2
0 4 ac b v 2 a au 2 bu v cv 2
4
n n n n n
Theo SLT ta có un 0, vn 0 khi n .
Thí dụ 8 (30/4/2012 Shortlist) Cho hai dãy số un , vn xác định bởi: u1 2011, v1 2012 và
1 u v 1 u v
un1 2n n vn sin un ; vn1 2n n un cos vn
2 vn 1 2 un 1
Tính giới hạn của hai dãy đã cho
Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski ta có
1 2 2 vn2
2
1 un vn 1 un2 vn2 1 1 5 u n2 vn2
2
u 2
n1 vn sin un un vn 2
sin 2
u n
4
vn 1
4 vn 1 4 2
4 16
2
1 un vn 1 2 u n2 1 1 5
2
vn1 2 u n cos vn vn u n
2
2
cos vn un2 vn2 1 un2 vn2
2
4 un 1 4 u 1
2 4 4 16
n
a2 1 2
Do bất đẳng thức 2 2 a 2 1 0 . Từ đó suy ra
a 1 4
3
5 2 2
un21 vn21
8
un vn lim un2 vn2 0 lim un lim vn 0 .
Bài tập tương tự
(Kiều Đình Minh) Cho ba dãy số an , bn , cn được xác định như sau:
a0 24, b0 11, c0 2013 và
1 1 1
an 2 an1 3 bn 1 4 cn1
1 1 1
bn an 1 bn 1 cn 1 n 1
3 4 2
1 1 1
cn 4 an1 2 bn1 3 cn1
Tìm giới hạn các dãy đã cho.
III. SỬ DỤNG HỆ QUẢ SLT VÀ ĐỊNH NGHĨA
xn2
Thí dụ 9 (Canada MO 1985) Cho dãy số xn : x1 1; 2 , xn1 1 xn , n 1 . Chứng minh
2
rằng xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
a2
Lời giải Dễ thấy xn 0, n . Giả sử xn có giới hạn là a a 0 thì a 1 a a 2.
2
Ta chứng minh lim xn 2 . Thật vậy, ta có
xn2 2 xn 2
xn1 2 1 xn 2 xn 2
2 2
3
Bằng quy nạp ta chỉ ra được 1 xn , n 2 . Suy ra
2
1
2 1 2 xn 2 2
2 q 1
2 2 2
Như vậy xn1 2 q xn 2 ... q n x1 2 0, n lim xn 2 .
Thí dụ 10 (T11/422 THTT) Cho dãy số un được xác định bởi
un21 1
u0 a 0;2 ; un , n 1,2,...
n
Tìm giới hạn lim un n .
Lời giải Ta chỉ ra rằng luôn tìm được số hạng thứ k nào đó của dãy mà uk 1;1 . Thật
vậy, nếu a 0;1 thì u0 a 0;1 1;1 . Xét trường hợp a 1;2 , tức u0 1;2 . Nếu xảy
un21 1
ra trường hợp mọi un 1;1 thì từ hệ thức un , suy ra un 1, n 1 .
n
n 2 un n 1 un1 n 1 k 2 uk k 1
Để ý rằng , tức là , k 1, 2,..., n
n 1 un 1 n n k 1 uk 1 k
Nhân theo vế của n bất đẳng thức trên với k 1, 2,..., n ta thu được
n 2 un n 1 n 2 n 1 n 2 n 1 n 2 1 2 u0
un n 2 2 u0
2 u0 2 2 n 1 2
u0
Điều này là không thể, vì khi n đủ lớn n thì vế trái là số dương còn vế phải là số
2 u0
4
un21 1
âm. Vậy luôn tồn tại k sao cho uk 1;1 . Khi đó theo hệ thức un , suy ra
n
1 1
un , n k . Do đó un n
n n
, n k . Suy ra lim un n 0 .
Bài tập tương tự
1 xn2
1.Cho dãy số xn : x1 ; xn1 1, n 1, 2,... . Tìm giới hạn lim xn .
3 2
1 3
2. Cho dãy số un : u1 1; un1 un 2 , n 1, 2,... . Chứng minh dãy có giới hạn hữu hạn
2 un
và tìm giới hạn đó.
n2
3. (VMO 2012) Cho dãy số xn : x1 3; xn xn1 2 , n 2 . Chứng minh rằng dãy số
3n
xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
IV. SỬ DỤNG CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN
n
c
Thí dụ 11 Chứng minh rằng lim 1 2 1, c
n
n
Lời giải Sử dụng bất đẳng thức Bernulli: 1 a 1 na, a 1;1 , n (Chứng minh
c
bằng quy nạp). Khi n rất lớn n c thì n2
1 , ta có
n n
c c c c
1 2 1 2 1 2 .n 1
n n n n
n n
c c 1 1 1
Mặt khác 1 2 1 2 n
n
n n n 2
c 1 n. c
2 1 2 n2 c
n c n c
n
c nc c
Ta có lim 1 lim 1 2 1 . Theo SLT, ta được lim 1 2 1, c .
n n c n
Nhận xét: Kết quả vẫn đúng nếu c không là hằng số mà là một đại lượng bị chặn. Chẳng
n
bn b
hạn với c thì lim 1 1 .
an n a n
n
k
Thí dụ 12 Tính giới hạn lim 1 2 1
k 1 n
1 x 1 x x
Lời giải Áp dụng AM – GM có 1 x 1 1 , x 0 .Ta có 1 x 1
2 2 1 x 1
x x x 2x
và bất đẳng thức 1 x 1 2 , suy ra 1 x 1 .
2 1 x 1 2 x 4 x
2
2x x k
Tóm lại ta có 1 x 1 , x 0 * . Áp dụng * thay x bởi 2 ta được
4 x 2 n
k
2 2 n n 1
n 1 k 1
n n n n n
k 2k k
k
k 1 n 2
k 1 2n 2
4 n 2
k
1
n 2
1
4n 2
k 1
4 2 k 1 k 1
n
5
n
k n
2k n
k2 n
k 2 n n 1 2 n 1
Ta có
k 1 2n
2
2
k 1 4n k
k 1 2n 4n k
2 2
k 1 8n
4
48n 4
0 , suy ra
n
2k n
k n n 1 1 n
k 1
lim 2
lim 2
lim 2
. Theo SLT thì lim 1 2 1 .
k 1 4n k k 1 2 n 4n 4 k 1 n 4
Nhận xét: 1) Có thể dùng bất đẳng thức giữa TBĐH, TBN, TBC, ta được
x 2 1 x 1 x
1 1 x .1 1 , x 1 **
2 x 1 2 2
1
1 x
2x x x2
2) Ta có 0, x 0 nên * chặt hơn ** .
4 x 2 x 4 x 2 x
1 x
Thí dụ 13 Cho a 0 . Xác định dãy số xn : x0 a, xn1 xn 2
, n 0 . Tìm giới hạn lim 3 n .
xn n
3
1 3 1
Lời giải Ta có x 3
k 1 xk 2 xk3 3 3 6 xk3 3 , suy ra xn3 x03 3n, n 1(1)
xk xk xk
Từ 1 suy ra
n1
3 1 1 1 1 1 n1 1
xk31 xk3 3 xk
3
3 x 3
n x1
3
3 n 1 2
x03 3k x3 3k 2 k 9k 2 k 1 k 9 k 1 k
0
n
1 1 n 1
xn3 x13 3n 2 2
k 1 k 9 k 1 k
n
1 1 1 1 1
Ta có 2 1 ... 2 2 3
k 1 k 1.2 2.3 n 1 n n
n 2 n n
1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức BCS, ta được n 2 2n 2n 4
k k k
k 1 k 1 k 1
Từ 1 , 2 , 3 và 4 suy ra
x03 x3 x 3 2 2
3 n 1 3
n n n n 9n
xn3 x
Chuyển qua giới hạn khi n , theo SLT ta được lim 3 lim 3 n 3 3 .
n n
Bài tập tương tự
1
1. (VN TST 1993) Cho dãy số un : u1 1, un1 un , n 1 . Tìm số thực p sao cho dãy
un
up
số n , n 1 có giới hạn khác không.
n
n
1
2. Cho số thực c thoả mãn c 1 . Tìm giới hạn của dãy số un 2k
.
k 1 n c
n
3. Cho số thực x 1 . Chứng minh rằng lim 2 n x 1 x 2 .
6
an1 xn
x0 a0 , xn1 , n 0
1 an1 xn
Chứng minh rằng xn hội tụ và tìm giới hạn của dãy đó.
1 1 1
Lời giải Ta có x0 a0 1 0 1 x0 . Ta chứng minh quy nạp 0 1 xn n 1 . Thật
2 2 2
1
vậy, giả sử 0 1 xn n1 . Ta có
2
1
1
a x 1 an 1xn an1 xn 1 an 1 1 an1 2 1 nên
1 xn1 1 n 1 n 1 xn . Vì 0
1 an1 xn 1 an1 xn 1 an 1 xn 1 an1 xn 1 0 2
1 1 1 1
0 1 xn1 1 xn . n 1 n 2 . Theo SLT, ta có lim xn 1 0 lim xn 1 .
2 2 2 2
Thí dụ 15 (VMC 2005) Cho dãy số xn : x1 5, xn1 xn2 2, n 1, 2,... . Tìm giới hạn
xn1
lim
x1x2 ...xn
Lời giải Theo giả thiết ta có
2 2
xn21 4 xn2 2 4 xn4 4 xn2 xn2 xn2 4 xn2 xn21 xn21 4 ... xn2 xn21...x12 x12 4 21 x1x2 ...xn
Suy ra
2
xn1 4
21 2
x1x2 ...xn x1x2 ...xn
1 1
Bằng quy nạp ta được xn 2, n 1 , suy ra x1x2...xn 2n , n 1 0 2
, theo
x1x2...xn 4n
SLT ta có
2
xn1 xn1
lim 21 lim 21 .
x1x2 ...xn x1x2 ...xn
7
VI. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA PHẦN NGUYÊN x x x 1 .
Thí dụ 16 (T9/405. THTT) Cho k * , . Xét dãy số
1k. 2k . ... n k .
an : an , n 1, 2,... . Tìm lim an .
n k 1
1k 2 k ... n k 1 1k 2 k ... n k
Lời giải Ta có x 1 x x nên an
n k 1 nk n k 1
k
1k 2 k ... n k 1 n i 1 n i
Lại có k 1
f với f x x k . Theo định nghĩa tích phân xác
n n i 1 n n i 1 n
định thì
1 1
1k 2 k ... n k 1 n i 1
lim k 1
lim f f x dx x k dx
n n i 1 n 0 0
k 1
Do đó theo SLT thì lim an .
k 1
b
ba n ba
Nhắc lại định nghĩa tích phân xác định: lim f a i n f x dx
n i 1 a
1
Thí dụ 17 Chứng minh rằng lim 1 x x e
x 0
Lời giải Ta sẽ dùng SLT của dãy số để tìm giới hạn này. Trước hết ta chứng minh cho
y
1
1
lim 1 x e giới hạn này tương đương với
x lim 1 e
x 0 y y
y y y 1
1 1 1
Ta có bất đẳng thức kẹp 1 1 1
y 1 y y
n
1
Chuyển qua giới hạn khi n và theo định nghĩa e lim 1 ta có
n
y
1
lim 1 e
y
y
y
1
1
Để chứng minh lim 1 x x e lim 1 e , ta đặt t y thì có điều cần chứng minh.
x0 y y
Bài tập tương tự
x2
Chứng minh rằng xlim 0
2
x
8
Bài tập tương tự
n
1. Tìm giới hạn lim
2 n
n
2. Tìm giới hạn lim 2. 4 2. 8 2....2 2
h t f x
n
t k x t
, x0 t x , trong đó p , p 0, là tham số.
x t
k 0 k! n! p
Hàm h t liên tục trên đoạn x0 , x , h x 0 và đạo hàm h t tồn tại với t x0 , x . Ta
chọn số sao cho
p
n
f k x0 k x x0 0 *
h x0 f x x x0
k 0 k! n! p
Với cách chọn đó, hàm h t thoả mãn các điều kiện của định lý Rolle trên đoạn x0 , x . Do
đó tồn tại c x0 , x , sao cho
p 1
f n1 c n x c
h c x c 0
n! n!
Vì đạo hàm
p1
f t f t
n n 1
f t f t f t n 1 n x t
h t f t x t 2 x t ... n x t x t
1! 1! 2! n! n! n!
p 1
f
n1
t n x t
x t
n! n!
n p 1
Suy ra f n1 c x c , thay vào * , ta được
f
k p
f x
n
x0 k x x0 f
n1 n p 1
x x0 c x c .■
k! n! p
k 0
Bằng cách chọn các giá trị p 0 hoàn toàn xác định, ta thu được những trường hợp riêng
đối với phần dư Rn1 f ; x . Ta xét những trường hợp quan trọng nhất khi p n 1 và p 1
Khi p n 1 thì ta có công thức Taylor dưới dạng phần dư Lagrange
f n 1 c n1
Rn1 f ; x x x0 , c x0 x x 0 ,0 1
n 1!
Khi p 1 thì ta có công thức Taylor dưới dạng phần dư Cauchy
9
f n 1 c n 1 n
Rn1 f ; x x x0 1 , c x0 x x0 ,0 1
n!
Khi x0 0 thì công thức khai triển Taylor được gọi là khai triển Maclaurin. Ta xét khai
triển Maclaurin (phần dư Lagrange) cho một số hàm sơ cấp cơ bản
x2 xn 1
● ex 1 x ... e x x n 1 , 0 1
2! n ! n 1!
n1
x2
● ln 1 x x ... 1
n x
n 1
1 x n ,0 1
2 n 1 n 1 x n
n1 sin x 2n 1 x 2 n 1
x x 3
● sin x x ...
1 x 2n1
5
2
,0 1
3! 5! 2n 1! 2n 1!
x
2 n1
x2 x4 n 1 x2n
● cos x 1 ... 1 cos x 2 n ,0 1
2! 4! 2 n 1 ! 2 n ! 2
●
1 2 1 ... n 2 n 1 1 ... n 1 n
1 x 1 x x ... x 1 x x n , , x 1
2! n 1! n!
Hệ quả là ta có một số bất đẳng thức hay dùng sau (Việc chứng minh dựa vào khảo sát
hàm số)
x2
▪ x ln 1 x x, x 0
2
2x
▪ ln 1 x x, x 0
2 x
2x x 2 x3
▪ ln 1 x x , x 0
2 x 2 3
1 1 1
▪ ln 1 , x 0
x 1 x x
x3
▪ x sin x x, x 0
6
x2
▪ 1 cos x 1, x 0
2
1 2 n
Thí dụ 19 Tìm giới hạn của dãy an , trong đó an 1 2
1 2 ... 1 2 , n 1
n n n
n
k
Lời giải Đặt bn ln an ln 1 2 . Áp dụng bất đẳng thức
k 1 n
x2
x ln 1 x x, x 0 , ta có
2
n
k k2 n k n k 1 n 1 n 2 1 n 1 n n 1
2
k 1 n
4
ln 1
2n k 1 n k 1 n 2
2
2
n k 1
k 4
2n k 1
k bn 2
n k 1
k 2.
n 2
1 n n 1 2 n 1 1 n n 1 n 1 n 1 2n 1 n 1
4
. bn 2 . 3
bn
2n 6 n 2 2n 12n 2n
Chuyển qua giới hạn khi n và áp dụng SLT, ta được
1
1 1
lim bn lim ln an lim an e 2 .
2 2
10
1 1 4 xn 1
Thí dụ 20 Cho dãy số xn : x0 2, xn , n 1.
2
Đặt yn 1 x02 1 x12 ...1 xn2 , n 0 . Chứng minh rằng yn có giới hạn hữu hạn.
Lời giải Từ phương trình truy hồi của dãy suy ra 1 4 xn1 1 2 xn xn2 xn xn1
Do đó x02 x12 ... xn2 x02 x1 x0 x2 x1 ... xn xn1 x02 x0 6 . Dễ thấy yn là dãy tăng.
Áp dụng bất đẳng thức ln 1 x x, x 0 , ta có
ln yn ln 1 x02 1 x12 ...1 xn2 ln 1 x02 ln 1 x12 ... ln 1 xn2 x02 x12 ... xn2 6 .
Vậy yn bị chặn, do đó yn hội tụ.
n2
1
Thí dụ 21 Tính giới hạn lim 1 e n
n
n2
1 1
Lời giải Đặt an 1 e n ln an n 2 ln 1 n . Áp dụng
n n
2 2 3
x x x
x ln 1 x x , x 0
2 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có n2 2 n ln an n 2 2 3 n ln an . Theo SLT, suy ra
n 2n n 2n 3n 2 2 3n
1
1 1
lim ln an ln lim an lim an e 2 .
2 2
n xn
1
Thí dụ 22 (Moldova MO 2007) Cho dãy số xn xác định bởi 1 e, n 1 . Chứng
n
minh rằng dãy số xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
n xn
1 1 1
Lời giải Ta có 1 e n xn ln 1 1 xn n
n n 1
ln 1
n
2 2 3
x x x
Áp dụng kết quả x ln 1 x x , x 0 , ta có
2 2 3
2
1 1 1 1 1 1 2n 1 1 6n 3n 2 2n2 6 n3
2 ln 1 2 3 ln 1 n xn n
n 2n n n 2 n 3n 2n 2 n 6n3 2n 1 6n 2 3n 2
n 3n 2 2n
xn 2
2n 1 6n 3n 2
1
Chuyển qua giới hạn khi n và sử dụng SLT ta được lim xn .
2
k 1
1
ln 1 x x ln 1 x , 0 x 1 lần lượt với x , k 1, 2,..., m ta được
mk
1 1 1
ln 1 ln 1 hay
mk mk mk
11
1
ln m k 1 ln m k ln m k 1 ln m k
mk
Suy ra
m m m
1
ln m k 1 ln m k m k ln m k 1 ln m k ln 2m 1 ln m 1 u2 m
k 1 k 1 k 1
1
ln 2m ln m ln 2 u2m ln 2
m 1
k 1 k 1
2n 2 n 1 2n 1
ln ln
n 1 k 0 n k n2
n n n
1 1 n 1 n 1 1
Theo SLT thì lim ln 2 . Lại có 2
3
3
3
2
lim 3
0
k 1 n k 4n 2n k 1 n k n n k 1 n k
Theo SLT, ta được lim sin sin
... sin ln 2 .
n 1 n2 2n
1 2 n
Thí dụ 25 Tìm giới hạn lim un , biết un ... , n 1 .
n 1 n 2 n 2 n2 n n n2
1 2 n
Lời giải Viết lại un n2 n2 ... n2 , n 1
1 2 n
1 1 1
n2 n 2
n2
x x2
Xét hàm f x có khai triển Maclaurin là f x x ...
x 1 2
x2
Dự đoán x f x x, x 0 . Ta chứng minh bất đẳng thức này như sau:
2
x
▫ Dễ thấy x, x 0 .
x 1
1 x 1 1
▫ Xét hàm g x 1 g x 1 0, x 0 . Suy ra
x 1 2 2 x 1 x 1
x x2
g x g 0 0, x 0 x .
x 1 2
12
1 2 n 1 2 n n 1
Áp dụng vào bài toán có un f 2 f 2 ...
f 2 2 2 ... 2 và
n n n n n n 2n
1 2 n 1 1 4 n 2 n 1 1 4 ... n 2
un 2 2 ... 2 4 4 ... 4 . Từ đó, theo SLT ta có
n n n 2n n n 2n 2n 4
1
lim un .
2
x x2
Nhận xét: Ta có thể chứng minh x như sau:
x 1 2
x x2 1 x 1 x 1 1 1 1
x 1 . Thật vậy x 1 1 3 1 1 .
x 1 2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 x 1 2
Thí dụ 26 Cho số thực a 1 . Tìm giới hạn lim n n a 1
ln a 2x
Lời giải Đặt an n a 1 ln an 1 . Áp dụng kết quả ln 1 x x, x 0 , ta có
n 2 x
2 an 2 an 2an
ln an 1 an n. ln a n.an . Xét hai dãy bn n.an , cn n. thì cn ln a bn
an 2 an 2 an 2
2 n.an2
Ta sẽ chứng minh lim bn cn 0 . Thật vậy, bn cn n.an 1
an 2 an 2
Mặt khác dãy an là giảm nên
an a1 a 1 ln a
2nan
nan
a 1 ln a na 2 a a 1 ln a
n n
a 1 2 2
nan2
Mà lim an 0 nên theo SLT thì lim nan2 0 , do đó lim bn cn lim 0 lim bn ln a
an 2
(Theo định lý tương đương). Vậy lim n n a 1 ln a .
n
nanb
Thí dụ 27 Cho a, b 0 . Tìm giới hạn lim
2
n
a n b 2n
Lời giải Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có ab . Mặt khác ta có
2
n
nanb nanb n a 1 n
b 1 n a 1 n b 1
ln n.ln n.ln 1 n
2 2 2 2 2 2
Theo thí dụ trên ta có
n
a 1 1 n
b 1 1 n a 1 n b 1 1
lim n ln a;lim n ln b lim n ln ab ln ab
2 2 2 2 2 2 2
n
nanb
Áp dụng SLT ta được lim ab .
2
Nhận xét: Với cách làm tương tự ta có bài toán tổng quát sau:
Cho a1, a2 ,..., ak 0 . Khi đó
n
n a n a2 ... n ak
lim 1 k a1a2 ...ak
k
Thí dụ 28 Cho dãy số an : a1 0, an1 ln 1 an , n 1, 2,3,... . Chứng minh rằng
a) lim nan 2
13
n nan 2 2
b) lim
ln n 3
Lời giải
a) Do a1 0 nên dễ dàng chứng minh được an 0, n * và an1 ln 1 an an , n * .
Suy ra dãy an giảm, bị chặn dưới nên hội tụ lim an a . Chuyển qua giới hạn ta có
a 0 lim an 0 .
1 1 1
1 an an 1 an a a a ln an 1
Xét . Khi đó n n 1 n .
nan n n 1 n an .an1 a 2 ln 1 an
n
an
x2 a2 a ln an 1
Áp dụng kết quả x ln 1 x x, x 0 có an n ln an 1 an 1 n 1
2 2 2 an
a ln an 1
Do lim an 0 nên lim 1 n 1. Theo SLT, ta có lim 1 (1)
2 an
x2 x 2 x3
Lại áp dụng kết quả x ln 1 x x , x 0 ta được
2 2 3
an2 an2 an3 an2 an3 a2 1 a a ln an 1 1
an ln an 1 an an ln an 1 n n n
2 2 3 2 3 2 2 3 an2 2
1 1
a ln an 1 1 a an 1
Theo SLT, ta có lim n 2
2 . Từ 1 và 2 suy ra lim n 1 . Áp dụng
an 2 n 1 n 2
1 1
định lý Stolz, ta được lim lim nan 2 .
nan 2
2 2
nan n 2 n
n nan 2 an an
b) Ta có lim lim lim .
ln n ln n ln n
2 2 2 2
n 1 n n 1
an1 an an1 an
Xét n
ln 1 n ln n 1
ln 1
n
Ta có
2 2 ln 1 an an nan ln 1 an 2 n ln 1 an 2nan nan 2 n ln 1 an 2nan
n 1 n 1 2
an 1 an a n ln 1 a n 2
an ln
1 a n
an2 ln
1 an
an an
x 2 x3 x 4 x 2 x3
Áp dụng kết quả x ln 1 x x , x 0 , ta có
2 3 4 2 3
2 3 4 2 3
a a a a a na 2 na 4 na 5 na 2 na 4
an n n n ln an 1 an n n 2nan n n n nan 2n ln 1 an 2nan n n
2 3 4 2 3 6 6 4 6 6
na na
n n
2
n
na 2 n n
ln 1 a 2 na n
2
na na na
n n n
3
2
6 4 an 6 6 4
14
2 2 2
n 1 n n
an 1 an 1 an 1 n nan 2 2
lim . Theo Định lý Stolz thì lim lim .
ln 1 n ln n 3 ln n 3 ln n 3
Nhắc lại định lý Stolz: Xét hai dãy số xn và yn , trong đó yn là dãy số dương tăng và
xn xn1 x
dần đến vô cùng. Khi đó, nếu lim L thì lim n L .
yn yn1 yn
n
1 1 1
Thí dụ 29 Cho k . Tính giới hạn lim 1 2 ... k
*
n n n
n
1 1 1 1 1 1
Lời giải Xét ln 1 2 ... k n ln 1 2 ... k
n n n n n n
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2 ... k 2 ... k ln 1 2 ... k 2 ... k , suy ra
n n n n n n n n n n n n
2 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 ... k 1 n 2 ... k ln 1 2 ... k 1 2 ... k 1
n n n n n n n n n n n n
Lại có
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 ... k 1 1; n 2 ... k 1 2 ... k 1 0, n
n n n n n n n n n n
Do đó theo tính liên tục của hàm ln ta có
n n
1 1 1 1 1 1
ln 1 2 ... k 1 lim 1 2 ... k e .
n n n n n n
Bài tập tương tự
1 1 1
1. Tính giới hạn lim ...
n n 1 2 n
1 1 1
2. Cho k * . Tính giới hạn lim ...
n n 1 kn
1 1 1
3. Tìm giới hạn lim ...
2 n 1 2 n 3 4 n 1
1 1 1
4. Tìm giới hạn lim ...
n(n 1) (n 1)(n 2) 2n(2n 1)
12 22 n2
5. Tính giới hạn lim 1 3 1 3 ... 1 3 , c 0
cn cn cn
n
1 k
6. Chứng minh sự tồn tại của lim 1 2 và tính giới hạn đó.
k 1 n n
1 2 3 n
7. Tính giới hạn của dãy số un sin 3 2sin 3 3sin 3 ... n sin 3 , n 1.
n n n n
3n n
n k
8. Tìm giới hạn lim
n ! k 1
sin
n n
.
n
S
9. Đặt Sn k cos . Tính giới hạn lim n2 .
k 2 k n
n
1
10.Tìm giới hạn lim tan 2
k 1 nk
15
n
z
11.Cho z . Tìm giới hạn lim 1 .
n
n
k2
12.Tìm giới hạn lim 1 3 1 .
k 1
n
bn c
a a a
13.Chứng minh rằng 1 1 22 ... kk ea1b k * , ai 0 .
n n
n
1 1 1
n
1 i i k 1 1 ...
14.Chứng minh rằng 1 2 ... k e 2 3 k k *
i 1 n n n
1 1 1
a a.i n
a.i k 1 a1 ...
15. Chứng minh rằng 1 2 ... k e 2 3 k k * , a 0 .
i 1 n n n
IX. SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ LAGRANGE
Định lý Lagrange: Nếu hàm số f liên tục trên đoạn a; b và có đạo hàm trên khoảng
a; b thì tồn tại c a; b sao cho
f b f a
f c
ba
1
Thí dụ 30 Cho dãy số xn : x1 a ; xn1 ln 1 xn2 2002, n 1, 2,... . Tìm giới hạn của dãy
2
số
1
Lời giải Xét hàm số f x ln 1 x 2 2002 liên tục trên và có
2
x 1
, x
f x
2
1 x 2
Xét hàm số g x x f x liên tục trên và có
x2 x 1
g x 0, x ; g 0 g 2002 0
x2 1
Nên suy ra phương trình f x x có nghiệm duy nhất x l 2002;0 . Áp dụng định lý
lagrange ta có
n
1 1
xn 1 l f xn f l f c xn l xn l ... x1 l 0, n , với c xn ; l
2 2
Vậy theo hệ quả SLT có lim xn l .
Bài tập tương tự
1
1. (T6/391 THTT) Cho dãy số xn : x0 0 và xn1 1 , n 0,1,... . Tìm lim xn .
xn 1
2. (Dự bị VMO 2008) Cho số thực a và dãy xn xác định bởi
x1 a, xn1 ln 3 cos xn sin xn 2008, n 0,1,... Chứng minh dãy xn có giới hạn hữu hạn.
X. SỬ DỤNG TÍNH CHẤT NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH , TÍNH ĐƠN ĐIỆU
CỦA HÀM SỐ
Thí dụ 31 Chứng minh rằng với n * phương trình x 3 2nx n 0 có ba nghiệm phân
biệt
x1 x2 x3 . Đặt n x2 . Tìm lim n .
Lời giải Xét f n x x 3 2nx n, n * , ta có
16
lim f n x , f n 0 n 0, f n 1 1 n 0, lim f n x . Mà f n x liên tục trên nên
x x
1 1 1 1
... 2 có nghiệm duy nhất xn 1 và khi n thì xn 4 .
x 1 4x 1 n x 1 2
1 1 1 1
Lời giải Với mỗi n * , xét hàm f n x ... 2 liên tục và nghịch
x 1 4 x 1 n x 1 2
1
biến trên 1; . Hơn nữa lim f n x ; xlim f n x . Do đó với mỗi n * thì phương
x1 2
trình f n x 0 có nghiệm duy nhất xn 1 .
1 1 1 1 1
Ta có f n 4 ... 0 f n xn xn 4, n 1
1.3 3.5 2n 1 2n 1 2 4n
Theo định lý Lagrange thì
1
f n xn f n 4 f n c xn 4 với c xn ; 4
4n
Mặt khác
1 4 n2 1
f n c 2
2
... 2
c 1 4c 1 n c 1
2 9
Suy ra
1 9
xn 4 0, n . Vậy lim xn 4 .
4n f n c 4n
Nhận xét: Nếu bài toán yêu cầu tìm giới hạn của dãy xn thì sẽ khó hơn. Nếu không dung
định lý Lagrange thì ta xây dựng dãy số un 4 mà f n 4 f n xn f n un u n xn 4 . Có
k
thể xét dãy un 4 không? k là hằng số sẽ chọn
n
Thí dụ 33 (Vĩnh Long TST 2011) Xét phương trình x n x 2 x 1, n , n 2
a) Chứng minh rằng với mỗi số tự nhiên n 2 thì phương trình trên có đúng một nghiệm
dương duy nhất.
b) Chứng minh rằng lim xn 1 .
Lời giải
a) Ta thấy rằng nếu x là nghiệm của phương trình x n x 2 x 1 thì x 1 . Với n 3 cố
định, xét hàm f n x x n x 2 x 1 , x 1 , ta có
f n x nx n 1 2 x 1 3 x 2 x 1 x 1 0
nên f n x đồng biến trên 1; , do đó
f n x 0 có không quá một nghiệm. Hơn nữa f n 1 2 và lim f n x và hàm số
x
f n x lien tục trên 1; nên phương trình f n x 0 có đúng một nghiệm xn 1 .
b) Ta có
f n1 xn xnn1 xn2 xn 1 xn xn2 xn 1 xn2 xn 1 xn3 1 0 f n 1 xn 1 xn xn1, n
17
1
Do xn bị chặn dưới bởi 1 nên xn hội tụ. Ta chứng minh f n 1 , n 4 . Thật vậy
n
n 2
1 Cn1 Cn2 n 1 1 1 1
1 1 1 n 1 1 1 fn 1 0 f n xn
n n n 2 n n n
1
1 xn 1
n
Theo SLT thì lim xn 1 .
Nhận xét: Sau khi chỉ ra được xn giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên ta dự đoán giới hạn của
1
dãy này bằng 1 và rồi đi xây dựng bất đẳng thức kẹp 1 xn 1 .
n
Bài tập tương tự
1. (30/4/2006 Shortlist) Cho phương trình với tham số n nguyên dương
1 1 1
... 1
x 2 2 1 x 1 3 3 2 x n 1 n 1 n 1 n
a) Chứng minh rằng với n 23 thì phương trình nói trên có duy nhất một nghiệm
trên 0; , kí hiệu nghiệm đó là xn .
b) Chứng minh rằng dãy xn có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Gợi ý: Xây dựng bất đẳng thức yn xn 1, n 24 với
yn
2 1 n 1 2
1, n
2 1 n 1 2
2. (VMO 2007) Cho số thực a 2 và f n x a10 x n10 x n ... x 1 .
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n , phương trình f n x a luôn có
đúng một nghiệm dương duy nhất.
b) Gọi nghiệm đó là xn , chứng minh rằng dãy xn có giới hạn hữu hạn khi n .
XI. XÂY DỰNG DÃY PHỤ ĐỂ KẸP DÃY CON
Thí dụ 34 Cho dãy số xn : x0 x1 1,3xn2 xn1 xn , n 0 . Chứng minh rằng dãy xn có giới
hạn hữu hạn và tìm giới hạn ấy.
Lời giải Với bài toán này chúng ta có thể tìm CTTQ của xn thông qua việc giải phương
trình đặc trưng của dãy. Tuy nhiên ở đấy chúng ta sẽ xây dựng dãy số phụ để kẹp dãy đã cho
và dung SLT để suy ra giới hạn.
Dễ thấy xn 0, n 0 và dự đoán giới hạn của dãy bằng không. Vì thế, ý tưởng là xây dựng
dãy an sao cho:
1) Dãy an hội tụ đến 0
2) Max x2 n , x2 n1 an , n
2 an
Một cách tự nhiên ta chọn dãy an xác định bởi a0 1; an1 , n 0 . Ta có
3
an
an1 an 0 an 1 an . Vậy an có giới hạn hữu hạn và lim an 0 (hoặc thấy ngay
3
n 1
2 2
an1 an ... 0, n ). Ta chứng minh Max x2 n , x2 n1 an , n bằng quy nạp.
3 3
Với n 0 thì x0 1, x1 1, a0 1 Max x0 , x1 a0 , khẳng định đúng
18
2 5 2
Với n 1 thì x2 , x3 , a1 Max x2 , x3 a1 , khẳng định đúng.
3 9 3
Giả sử ta đã có Max x2n , x2n1 an , n . Khi ấy
3 x2 n2 x2 n1 x2 n an an 2 an 3an 1 x2 n2 an 1 an
a1 4, a2 4,... an 4; an1 an 2 an an
4 an an 0 . Từ đó lim an 4 . Tương tự lim bn 4
2 an an
Bằng quy nạp ta có bn min x2 n , x2 n1 max x2 n , x2 n 1 an . Trước hết chứng minh
max x2 n , x2 n 1 an
19
Với n 1 thì max x2n , x2n1 max x2 , x3 a1 vì
x2 a1 max x1, x2 , 4 , x3 x2 x1 a1 a1 a2 a1
Giả sử max x2n , x2n1 an , n 1 . Ta phải chứng minh max x2 n2 , x2 n3 an1 . Thật vậy
x2n2 x2n1 x2n 2 an an1 an ; x2n3 x2n2 x2 n1 an1 an 2 an an1
Tương tự thì bn min x2 n , x2 n1 . Do đó theo SLT thì lim x2 n lim x2 n1 4 lim xn 4 .
Thí dụ 37 Cho dãy số không âm un thoả mãn điều kiện
1 1 1 1 1 1
4un 2 ... u n1 ... un , n 1
n 1 n 2 2n 2n 2 n 1 4n
Tìm giới hạn lim un .
1 1 1 n 1 1 1 2n 1 3
Lời giải Ta có ... 1, n 1 ; ... , n 1
n 1 n 2 2n n 1 2n 2 n 1 4n 2n 2
3 3
Như vậy 4un2 un1 un , n 1 . Xét dãy vn : v1 u1 , v2 u2 ;4vn2 vn1 vn , n 1 có phương
2 2
n n
3 1 3 3 1
suy ra vn C1 C2 lim vn 0
trình đặc trưng 4 x 2 x 0 x1 , x2
2 2 4 4 2
Tiếp theo ta chứng minh bằng quy nạp vn un 0, n 1 . Với n 1, 2 thì khẳng định đúng theo
định nghĩa của dãy vn . Giả sử khẳng định đã đúng với mọi n k 1 . Khi đó ta có
3 3
4vk 2 vk 1 vk uk 1 uk 4uk 2 vk 2 u k 2 0
2 2
Cuối cùng, áp dụng SLT, ta được lim un 0 .
Tiếp theo ta nghiên cứu một tình huống hoàn toàn khác và rất thú vị
un1
Thí dụ 38 (Vĩnh Phúc TST 2012) Cho dãy un : u1 , u2 0 và un 2 1 , n 1
un
Chứng minh rằng un có giới hạn hữu hạn. Tìm lim un .
Lời giải Nhận xét rằng:
+) un 1, n 3
1 1
+) un3 1 un 3, n 4
un 1 un
u 4
Suy ra un 1 n1 , n 6 . Do đó muốn chứng minh dãy un có giới hạn thì có thể xét
un 2 3
x
n 6 bằng cách chứng minh dãy sau hội tụ: x0 u6 , x1 u7 ; xn 2 1 n 1 , n 0 . Dễ thấy
xn
4
xn 3, n 0
3
1 1 2 xn1 2 xn
Từ xn3 1 ta có xn3 2 . Đặt yn xn 2 thì 0 yn 1 *
xn 1 xn 2 xn1 2 xn
1 4
Sử dụng bất đẳng thức a b a b max a ; b và điều kiện xn ta quy về chứng minh
2 3
3
dãy sau có giới hạn: y0 a , y1 b, y2 c 0 a , b, c 1 và yn3 max yn1, yn
4
2 n n
3 3 3 3
Xét y3n max y3n2 , y3n3 max y3n4 , y3n5 , y3n6 ... max yn , yn1,..., y0
4 4 4 4
20
n
n n
3 3 3 3
Tương tự có y3n1 , y3n2 . Vậy 0 yn lim yn 0 lim xn 2 lim un 2 .
4 4 4
Bài toán tổng quát: Giả sử f : là hàm tăng theo từng biến và tồn tại số thực dương
k
a 0 sao cho f x, x,..., x x với 0 x a và f x, x,..., x x với x a . Cho x1, x2 ,..., xk là các số
dương. Định nghĩa dãy truy hồi xn như sau: xn f xn1, xn2 ,..., xnk với n k . Khi đó
lim xn a .
Lời giải Ta có thể chỉ ra hàm số f liên tục tại điểm a, a,...., a và f a, a ,..., a a . Xét các
dãy an , bn được xác định như sau:
a1 a2 ... ak min x1 , x2 ,..., xk b1 b2 ... bk max x1 , x2 ,..., xk
và
an f an 1 , an 2, ...., an k , n k bn f bn1 , bn2, ...., bnk , n k
Nếu min x1, x2 ,..., xk a thì an là dãy giảm bị chặn dưới bởi a . Nếu min x1 , x2 ,..., xk a thì
an là dãy tăng bị chặn trên bởi a . Như vậy ta luôn có an hội tụ và lim an a .
Hơn nữa , do hàm f tăng theo từng biến nên xn an , n 1 . Tương tự với dãy bn thì
lim bn a và bn xn , n 1 . Theo SLT suy ra lim xn a .
Bài tập tương tự
xn1 xn2 6
1. Cho dãy xn : x0 1, x1 5; xn2 , n 0 . Chứng minh rằng xn hội tụ và tìm
3
giới hạn.
2. Cho dãy xn : x0 , x1, x2 0; xn3 xn xn2 , n 0 . Tìm giới hạn lim xn .
2
3. Cho dãy an : a1, a2 0; an1 , n 2 . Chứng minh an hội tụ và tìm giới hạn.
an an1
1 1
4. Cho dãy an : a1 0, a2 ; an1 1 an an31 , n 2 . Tìm giới hạn lim an .
2 3
5. Cho dãy xn : x0 , x1, x2 tuỳ ý cho trước; xn3 log5 3xn 4 xn2 , n 0 . Chứng minh
lim xn 2 .
1
6. Cho dãy un : u1 2; un2
3
un 1 2un , n 1 . Tìm giới hạn lim un .
XII. SỬ DỤNG SLT TRONG PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH HÀM
Thí dụ 39 (Terkey TST 2005) Tìm tất cả các hàm số f : 0; 0; thoả mãn đồng thời
hai điều kiện sau:
a) 4 f x 3x, x 0
b) f 4 f x 3x x, x 0
3bn 1 1
an 4b
3 13
Lời giải Xét hai dãy số an , bn xác định bởi: a1 , b1 và n1
n 1
4 12 b 3an 1
n 4 an
Ta có thể chứng minh bằng quy nạp bất đẳng thức kẹp an x f x bn x, x 0, n 1
Lại bằng quy nạp ta có an tăng, bn giảm và an 1 bn , n . Ngoài ra với n 1 ta có
3 1 1 an 1 1 an 1 1 an1 1 an 1
0 1 an 1
4 4bn 1 4 1 3an1 4 1 3an 1 4 1 3a1 13
21
1
Do đó 0 1 an , n 1 . Theo SLT thì lim an 1 , suy ra lim bn 1 . Do đó f x x, x 0 .
4.13n1
Câu hỏi: Tại sao lại chọn được hai dãy an , bn như vậy?
Thí dụ 40 (China MO) Tìm tất cả các hàm số f : 1; 1; thoả mãn các điều kiện sau:
x 1
a) f x 2 x 1 , x 1
2
2
b) xf x 1 f x 1, x 1
x2
Lời giải Thay x bởi x 1 trong a) ta có f x 1 2 x 2 c . Từ b) suy ra
2
2 1 2
xf x 1 1 f x , x 1 xf x 1 f x 2 xf x 1 , x 1 d
2
Từ c),d) ta có
2
1 x x 2 2 x 1 f x 2 2 x 1 1 x 1 f x 2 x 1 , x 1 e
f x 2 1 x x 2
2 2 2
Bằng quy nạp, áp dụng e) và cách lập luận trên k lần ta được
k
1 k
2
x 1 f x 2 x 1
Với mỗi x 1, chuyển qua giới hạn bất đẳng thức trên khi k và sử dụng SLT ta có
x 1 f x x 1 f x x 1 . Thử lại thoả mãn. Vậy f x x 1, x 1 .
Nhận xét: Liên quan đến bài toán này ta có bài toán sau: Tìm giới hạn của dãy số xn , biết
xn 1 2 1 3 1 ... 1 n 1 1 n , n 1
Xét hàm số
n
x 1 1 n
f x 1 x 1 1 x ...
2
f x 2 x 1
2
x 1 f x 2 x 1
n
1
Cho x 2 ta được 3 xn 3 2 . Áp dụng SLT thì lim xn 3 .
n
2
Thí dụ 41 Tìm tất cả hàm f : * * thoả mãn các điều kiện sau:
a) f 2 4
b) n L f n nf n L , n, L *
c) f m.n f m . f n , m, n *
Lời giải Ta có * 2k ; 2k 1 . Quy nạp ta được f 2k 22 k . Xét n 2k ; 2k 1 , từ b) suy ra
k 0
22
f x 2 xf x 2 , x 0;1 1
Lời giải Cho x 0 thì f 0 0
Cho x 1 thì f 1 2 f 1 f 1 0 2
1
Với 0 x , sử dụng 1 n lần ta được
2
n n
n
f x 2 xf x 2 22 x 3 f x 4 ... 2 x x 2 n1 f x 2 , n * 3
1
Vì x 0; và f liên tục nên lim 2 x n .x 2 n1 . f x 0. f 0 0
n
2n
n
4 . Từ 3 và 4 cho ta
2
1
f x 0, x 0; 5 . Mặt khác với x 0;1 thì từ 1 , ta có
2
21n
f x
f x
... 1 6
f x 2 x f x f x
2 x 1 n
2n x 2
1
f 2n
x 0 nên từ 6 , ta có f x 0, x 0;1 7 . Từ 5 và 7 cho ta
Mà nlim 1
1 n
n 2
2 x
1
f x 0, x 0; .
2
1 1
Với mỗi x ;1 tồn tại n * để x 2
n n n
thì f x 2 n x 2 1 f x 2 0 . Do đó
2 2
1 1
f x 0, x ;1 8 . Từ 7 , 8 suy ra f x 0, x ;1 . Tóm lại f x 0, x 0;1 .
2 2
Vì hàm f liên tục trên 0;1 nên với dãy xn 0;1 sao cho lim xn 1 thì
f 1 f lim xn lim f xn lim f 0 0 . Vậy f x 0, x 0;1 , thử lại thoả mãn.
Thí dụ 43 Tìm f : 0;1 0;1 thoả mãn các điều kiện sau:
a) 2 x f x 0;1, x 0;1
b) f 2 x f x x, x 0;1
Lời giải Xét dãy số xn : xn nx n 1 f x , n 1 . Bằng quy nạp được
xn 0;1
f xn xn 1, n 2,3,...
Do 0 xn 1, n 1 nên 0 nx n 1 f x 1, n suy ra
nx 1 nx
nx 1 n 1 f x nx f x , n 1 . Với mỗi x 0;1 cho n , ta được
n 1 n 1
f x x . Thử lại f x x, x 0;1 là nghiệm của phương trình đã cho.
Thí dụ 44 Cho dãy các hàm số f n x xác định bởi:
x f n2 x
f 0 x 0; f n1 x f n x , n 0, x 0;1
2
Tìm giới hạn lim f n x .
n
23
Lời giải Trước hết ta chứng minh bằng quy nạp bất đẳng thức 0 f n x x , n 0 1 . Thật
x
vậy. Với x 0;1 x 2 x 0 0 f1 x x , suy ra 1 đúng khi n 1 . Giả sử 1 đúng
2
1
đến n . Xét hàm số g t t
2
x t 2 , t 0;1 có g t 1 t 0, t 0;1 nên g t đồng biến
trên 0;1 . Theo giả thiết quy nạp thì 0 f n x x 1, x 0;1 2 nên
f n 1 x g f n x g x x , x 0;1 . Mặt khác, từ 2 có x f n2 x 0 f n 1 x f n x 0 .
Do vậy 0 f n1 x x , tức 1 đúng đến n 1 . Theo nguyên lý quy nạp thì có 1 . Tiếp theo
2
ta chứng minh x f n x , x 0;1 , n 0
n 1
Thật vậy, ta có
n
x f n1 x x x
x f n x x f n 1 x 1 x f n 1 x 1 ... x f 0 x 1
2 2 2
n 1
n x x
n n 1 n
2 n x x 2 2 2 2 n 2
. 1
n 2 2 n n 1 n 1 n 1 n 1
2
Vậy 0 x f n x , x 0;1 , n 0 . Theo SLT, ta có lim f n x x , x 0;1 .
n 1 n
f 2 1 f 3 1 1
f 3 a 3 a3 a 2 , f 4 a3 a 3 a 2 a 2 , f 5 a 3 a 2 a 1 3 ,...,
a a a a a
1 1 1 1 1
f 9 a3 a2 a 1 2 3 4 7 4
a a a a a
Từ 3 và 4 suy ra
3 1 1 1 1 1
a 3
1 a 3 a 2 a 1
a a 2 a3 a 4 a7
a 1 a 3 a 1 g a 0 , trong đó
3
3
Ta có f r q 2 f r q 2 f r q 2
3
Mặt khác
24
3 p2 2 p
f r q 2 3
f
r 3.
q 2
.q 3. .q 4 q 6 f r 3 3 p 2 3 pq 3 q 6 f r 3 3 p 2 3 pq 3 q 6
q
3
f r 3 p 2 3 pq 3 q 6
2
Từ đây ta được phương trình q 2 f r q 4 f r p 2 pq 3 . Giải phương trình này, với chú ý
p
f r 0 , ta được f r r . Vậy f r r , r . Bây giờ để ý rằng với mọi x, y 0 ta có
q
f 3
x.y f x f 3
x .y f x
3 3
f x y f 3
x y f
3
x
f x3
f x3
Suy ra f x là hàm tăng trên . Cuối cùng, với mỗi x , xét các dãy số hữu tỷ un , vn
sao cho un tăng và dần về x (suy ra un x, n ), vn giảm và dần về x (suy ra vn x, n ).
Khi đó ta có bất đẳng thức kẹp un f un f x f vn vn . Chuyển qua giới hạn khi
n , theo SLT ta được f x x, x . Thử lại thoả mãn bài toán.
Bài tập tương tự
1. Tìm tất cả các hàm số f : 0;1 bị chặn và thoả mãn f 0 0, f 1 1 và
x y
f x f y 2 f , x, y 0;1
2
2. Tìm tất cả các hàm số f : 0; 0; thoả mãn f f x x 2 x, x 0 .
3. (Belarusian MO 1998) Tìm f : liên tục và thoả mãn f f x f x 2 x, x .
4. (VMO 2012) Tìm tất cả các hàm số f xác định trên tập số thực , lấy giá trị trong
và thoả mãn đồng thời các điều kiện sau:
a) f là toàn ánh từ đến ;
b) f là hàm số tăng trên ;
c) f f x f x 12 x, x .
n 2013 n 2013
1. Tính giới hạn lim n 2sin 2 cos 2
n 1 n 1
a1n a2n ... a np
2. Cho a1, a2 ,..., a p là các số thực dương. Tính lim n
p
1
3. Tính giới hạn lim n 1 n cos n 2 n n sin n
1
n 1 n n n 1 n n a n n1
4. Cho các dãy số an , bn : an 1 2
... 2n
; bn n , n 1
1 n 1 n n 1
Tìm giới hạn lim bn
5. Cho trước các số , , A, B : A2 B 2 1 . Lập hai dãy số an , bn như sau:
a0 , b0 ; an Aan 1 Bbn 1 , bn Ban1 Abn1 , n 1
Tìm giới hạn của các dãy số an , bn
n u
6. Cho dãy số un : u1 a 0; un1 un , n 1. Tìm lim n
un n
25
1 ak2
7. (SMO 1997) Cho dãy số an : a0 ; ak 1 ak , k 1, n 1 . Tìm lim an
2 n
n
n n n
1 2 n 1
19.Cho dãy số xn ... . Tìm lim xn .
2 3 n
20. Với mỗi n * , xét hàm số f n x x 2 n x 2n1 ... x 2 x 1, x
1. Chứng minh rằng hàm số f n đạt giá trị nhỏ nhất tại một điểm duy nhất.
2. Gọi giá trị nhỏ nhất đó là Sn đạt tại xn . Chứng minh rằng:
1 1
a) Sn , n và không tồn tại a sao cho S n a, n .
2 2
1
b) S n là dãy giảm và lim Sn .
2
c) lim xn 1 .
26