You are on page 1of 88

Chương 8

8.1
Dãy số và giới hạn
Dãy số

Một dãy số là một hàm số có miền xác định là


tập các số nguyên dương (hoặc không âm).
a1, a2, … là các số hạng của dãy số.
an là số hạng thứ n của dãy số.
Dãy số này được ký hiệu là { an }
Tính đơn điệu và bị chặn của dãy số
Tên gọi Điều kiện Ví dụ
Tăng
nghiêm ngặt
 
a n < a n+1 n = 1, 2, … Dãy 1, 2, 3, …

Tăng a n  a n+1 n = 1, 2, … Dãy 1, 2, 2, 3, 4, 4, …


1 1
Giảm
nghiêm ngặt
a n  a n+1   n = 1, 2, … Dãy
1, , , …
2 3
Giảm a n  a n+1 n = 1, 2, … Dãy 1, 1, 1 2, 1 2, …
1 1
Bị chặn trên
bởi M
an  M n = 1, 2, … M=1. Dãy 1, 2 , 3 , …
Bị chặn
dưới bởi m
m  an n = 1, 2, … m=1. Dãy 1, 2, 3, …
1 1
Bị chặn m  an  M n = 1, 2, …M=1, m=0. Dãy1, , , …
2 3
Giới hạn của dãy số

Giới hạn của dãy {an} có thể xảy ra một trong các
khả năng
lim an = L (L là số): dãy hội tụ
n

lim an = 
n dãy phân kỳ đến vô cực
lim an = -
n 

lim an không tồn tại


n
Tính chất của giới hạn dãy số

lim an + bn  = A + B
n 

 
lim an - bn = A - B
n





lim an = A

lim k.bn  = k.B
n
 k 

^' 
n
Neu ,

 lim an.bn  = A.B

 lim bn = B n

n  a  A
lim  n  = (B  0)
n   b 
 n B

lim
n 
 
k an = k A  k  0
Định lý 8.5.
Giới hạn của dãy được tính qua giới
hạn của hàm số liên tục
Ví dụ
Cho trước dãy số {an }. n 3

f là hàm liên tục


lim
n  2  3n

Nếu f(n) = an
lim f  x  = L
x 

Thì lim an = L
n
Định lý 8.6. Ví dụ
Định lý kẹp cho dãy số sin n
lim
Cho {an}, {bn}, and {cn} là các dãy số n  n
an  bn  cn , với mọi n > N
Nếu
lim an = lim cn = L
n  n 

Thì lim bn = L
n
DẠNG VÔ ĐỊNH CỦA GIỚI HẠN
MỘT SỐ GIỚI HẠN CƠ BẢN
 1 a  0 lna n
n 1n
lim a  lim a lim p  0 p  0
n  n 
n  n
lim n n  1 np
 0 a  1
n 
 1  lim
n  a n
sin  
1  n  an
lim n sin  lim 1 lim  0  a 
n  n !
n  n n  1
n sin n
n n lim 0
 a   n  a  n  n
lim 1    lim    ea cos n
n  
 n  n  
 n  lim 0
n  n
Tổng có số hạng n   :
∞: giữ lại số b  ln n  n  a n  n !  n n
hạng lớn nhất
>
MỘT SỐ GIỚI HẠN CƠ BẢN
lim ln x   
x  

lim ln x    

x 0
lim e x  





0 khi r  1 
x 
lim e x  0  
lim r  
n 
n



1 khi r  1 
x  
 r  1 
   

 phanky 
x 

lim tan x  1

2
 

 
hoac r  1

1

lim tan x 

2
 


 
, khi a  0 
x 


lim cot1 x  0  lim x  
x 
a

 
1, khi a  0 

 
x 

x 

lim cot1 x    


0, khi a  0
Ví dụ. Tính
ln n 2n cos n
1. lim 5. lim 3 8. lim
n  n n  n  n

6n
1
n
8n  1 6. lim n
2. lim 2 n 
n  n  n  1 9. lim
n  n
n
 n  1 
3. lim
3n  2 n 7. lim   n!
n  n   n  2   10. lim n
5n  7 n n  n

4. lim
n 
 n 2  2n  n  11. lim cos n 
n 
ln n
1. lim
n  n
0

8n  1 8n 8
2. lim 2
n  n  n  1
 lim 2  lim  0
n  n n  n

3n  2 n 3n 3
3. lim  lim 
n  n  5n 5
5n  7 n

 
2
n 2  2n  n2
4. lim
n 
 2
n  2n  n   lim
n 
n 2  2n  n
2n 2n
 lim  lim  1
n  2 n  2
n  2n  n n n
2n 0
5. lim 3
n 
3 1

6. lim n
n 
6n
L   0

 A  lim ln n
n 
  6n
 lim
n 
6 ln n
n
0

A 0
 L e e 1
n n
 n  1   a 
7. lim 
n   n  2 
 1 

n  


lim 1    ea
n 
 
n
 n 2  n 2
1  
   
 lim 1  
n 
 n  2  
 

 
1
1
 e  e 1
sn t
an  b 

lim  
n  an  c 
sn t
 
an c an c

 b  c  
 lim 1   
n  
 an  c  
 
s s b c 

 e
bc   a
 e a

 
cos n
8. lim 0
n  n

1
n

9. lim
n  n
1
n
1
lim  lim 0
n  n n  n

1
n

 lim 0
n  n
n!
10. lim n  0
n  n

11. lim cos n  cos n   1


n
n 

 lim 1
n

n

Không tồn tại


8.2
Giới thiệu về chuỗi
-
Chuỗi cấp số nhân
1 1
2 1
16

1
4

1 1 1 1
S    
1 2 4 8 16
8
Một chuỗi số là một biểu diễn có dạng

a1 + a2 + a3 + … =  ak
k=1

an là số hạng thứ n của chuỗi.


Sn = a1+a2+…+an là tổng riêng thứ n của chuỗi
Một chuỗi số là một biểu diễn có dạng

a1 + a2 + a3 + … =  ak
k=1

an là số hạng thứ n của chuỗi.


Sn = a1+a2+…+an là tổng riêng thứ n của chuỗi

Nếu {Sn} có giới hạn là Nếu {Sn} không tồn tại


số S, thì chuỗi hội tụ và giới hạn hoặc giới hạn
tổng của nó là S. Viết là vô cùng, thì chuỗi phân

a k
= lim Sn = S
n 
kỳ và không có tổng.
k=1
Tính chất của chuỗi số

 a n
+ bn  = A + B



 an = A
^ 
'
Neu 


,
 c.a  = c.A  c  
 n
n

 b =B

 a n
- bn  = A - B




 an h.tu.
^'
Neu  , thi`  an + bn  p.ky`





 bn p.ky`
CHUỖI CẤP SỐ NHÂN
Phân kỳ nếu r  1

 a.r
k=N
k
Hội tụ nếu r <1
a  0  và tổng của nó là
 N
a.r

k=N
a.r 
k

1- r
Ví dụ 8.1. Chuỗi hội tụ hay phân kỳ? Nếu
nó hội tụ hãy tính tổng.
  1 
1.  -1
k
1
4.   - 
k=1 k=1  k k + 1
k
  1  
2.    5.  2
1
k=1  2 

n=1 4n - 1

  1 5 
3.   k-1  k 
k=1  3 4 
CHUỖI CẤP SỐ NHÂN
Phân kỳ nếu r  1

 a.r
k=N
k
Hội tụ nếu r <1
a  0  và tổng của nó là
 N
a.r

k=N
a.r 
k

1- r
Chuỗi đơn giản được
CÁCH TÍNH TỔNG CHUỖI
1. Chuỗi cấp số nhân

2. Chuỗi đơn giản được và các chuỗi khác


Ứng dụng của chuỗi cấp số nhân
Ví dụ 8.2.

Hãy viết 6.312 thành phân số.

6.312  6.3121212121212...
5.197  5.197777777777...
3.805  3.805805805805...
Ứng dụng của chuỗi cấp số nhân
Ví dụ 8.4. (ví dụ 8.16, trang 27 sách, tự
đọc)
Một bệnh nhân được tiêm 10 đơn vị thuốc mỗi 24 giờ.
Thuốc được bài tiết với tỉ lệ còn lại trong cơ thể sau t
ngày là
f(t)=e-t/5 . Nếu việc điều trị vẫn tiếp tục mãi, bao
nhiêu đơn vị thuốc trong cơ thể bệnh nhân trước 1 lần
tiêm?
Sau ngày thứ nhất (trước lần tiêm thứ 2), lượng
thuốc còn lại
1 5
S1  10.e
Sau ngày thứ hai (trước lần tiêm thứ 3), lượng
thuốc còn lại
1 5 2 5
S2  10.e + 10.e
Lượng còn của mũi Lượng còn của mũi
tiêm thứ 2 tiêm thứ nhất
Sau ngày thứ n, lượng thuốc còn lại
1 5 2 5 3 5 n 5
Sn  10.e  10.e  10.e    10.e
Lượng thuốc S còn lại trong cơ thể bệnh nhân (nếu
việc điều trị tiếp tục mãi) là giới hạn của Sn khi n  

S  lim Sn
n 


 lim 10.e
n 
1 5
 10.e
2 5
 10.e
3 5
   10.e
n 5

1 5 2 5 3 5 n 5
 10.e  10.e  10.e    10.e 

1  e 

 10.e
1 5 1 5
e
2 5
e
3 5
  a.r k

k=N

a
=
1
,
r
=
e
,
N
=
0
- 1
5
 
 k
 e
1 5 1 5
 10.e
k 0
1 5 1
 10.e . 1 5
1 e
8.3 – 8.6
Các tiêu chuẩn hội tụ

A. Tiêu chuẩn phân kỳ (1)


B. Chuỗi không âm (5)
C. Chuỗi đan dấu (1)
D. Chuỗi có dấu bất kỳ (3)
A/ Tiêu chuẩn phân kỳ
Nếu lim an  0
n

thì chuỗi số a
k phân kỳ.
A/ Tiêu chuẩn phân kỳ
Nếu lim an  0
n

thì chuỗi số a k phân kỳ.


Ví dụ 8.3. Chuỗi số hội tụ hay phân kỳ?
  
3k - 2 1
1.    3. 
k
2. -1
k=1 4k + 1 k=1 k=1 k
B/ Các tiêu chuẩn hội tụ
của chuỗi số không âm
Tiêu chuẩn tích phân
f(x)  0

x  n 0 f là hàm liên tục


Nếu f là hàm giảm

n  n 0 , n 0  1,  f(n) = an
Thì 

a k
và  f x dx cùng hội tụ hoặc cùng
k=n0 n0
phân kỳ
Ví dụ 8.4. Xét sự hội tụ của chuỗi
 
1 1
1.  2. 
n=2 n lnn 
2
k=1 k

1
2. 
n lnn
2
n=2
p-chuỗi và chuỗi điều hòa

p-chuỗi

Chuỗi điều hòa


k

hội tụ nếu p > 1



1
 np
n=1
phân kỳ nếu p  1
Ví dụ 8.5. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
   
số 1.  1 2
k 2
2.   k  

k=1 k=1  3 2
k 3 
Tiêu chuẩn so sánh trực tiếp
(so sánh 1)

0  ak  bk , k  N
Nếu thì  ak hội tụ.
b k
h.tu.

0  ck  ak , k  N
Nếu thì  ak phân kỳ.
c k
p.ky`
Một số bất đẳng thức thường dùng trong
tiêu chuẩn so sánh trực tiếp (so sánh 1)

n :

n :
b
1  ln n  
p
b, p  0
 
1  lnb n p  n c  a n
>
 
ln b n p  n c c  0
, , >
c
n a n
a  1
Ví dụ 8.6. Xét sự hội tụ của chuỗi số

lnk
 k3
k=1
Ví dụ 8.6. Xét sự hội tụ của chuỗi số

lnk
 k3
k=1
Tiêu chuẩn so sánh giới hạn
(tiêu chuẩn so sánh 2)
ak
Cho ak  0, bk  0  k  N , và l im =L
k  bk
b k
htu.
.  a k
htu.
.
L  0 va` L   :
bk
`
pky.  a k
`
pky.

L=0: b k
htu.
.  a k
htu.
.

L=: b k
`
pky.  a k
`
pky.
n t0
lnn  n  a n  n!  nn sint  t
sin1t  t
a  1
p p
tant  t
apn + … + a1n + a0  apn
tan1t  t
t2
1- cost 
n + lnn  n 2
et -1  t
ln 1+ t   t
an + n  an a > 1
Tổng có số hạng ∞: apt p + … + ak t k  ak t k k  p 
giữ lại số hạng lớn Tổng mọi số hạng
nhất đều →0: giữ lại số
hạng bé nhất
Để dùng tiêu chuẩn so sánh 2 xét sự hội tụ của chuỗi
 ak , ta tách ak thành tích và thương của các phần:
tiến đến vô cùng: sử dụng quy tắc tổng tiến đến
vô cùng thì giữ lại cái lớn nhất.
tiến đến 0:
 tổng mà mọi số hạng đều tiến đến 0
thì giữ lại cái bé nhất
 thay vô cùng bé tương đương
tiến đến số M (khác 0 và khác vô cùng): thay
bằng số M
Ví dụ 8.7.
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số

  
k 2 - 2 2k + 1 
n 2 + 2n
1.  k4  k  1
2.  n
k=0 n=0 3  n

 2 
sin  2 .tan-1n
  n 
3.   1 
n=1 
ln 1 + 
 n 
Tiêu chuẩn tỷ số
ak+1
Cho ak  0  k  N , và lim =L
k  ak

Nếu L < 1 , thì a k


htu.

Nếu L > 1, hoặc L  , thì a k


pky`

Nếu L = 1 , thì tiêu chuẩn này không


dùng được
Ví dụ 8.8. Xét sự hội tụ của chuỗi số
 k
2
 k!
k=1
Tiêu chuẩn căn
Cho ak  0  k  N , và lim k ak = L
k 

Nếu L < 1 , thì a k


htu.

Nếu L > 1, hoặc L  , thì a k


pky`

Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không


dùng được
Ví dụ 8.9. Xét sự hội tụ của chuỗi số
 k2
e

k=1 k
k
MỘT SỐ GIỚI HẠN CƠ BẢN
 1 a  0 lna n
n 1n
lim a  lim a lim p  0 p  0
n  n 
n  n
lim n n  1 np
 0 a  1
n 
 1  lim
n  a n
sin  
1  n  an
lim n sin  lim 1 lim  0  a 
n  n !
n  n n  1
n sin n
n n lim 0
 a   n  a  n  n
lim 1    lim    ea cos n
n  
 n  n  
 n  lim 0
n  n
Tổng có số hạng n   :
∞: giữ lại số b  ln n  n  a n  n !  n n
hạng lớn nhất
>
C/ Tiêu chuẩn hội tụ
cho chuỗi đan dấu
Chuỗi đan dấu

 

 -1  -1
k k+1
bk hoặc bk
k=1 k=1

b
k
> 0
Tiêu chuẩn chuỗi đan dấu
(Tiêu chuẩn Leibniz)

Cho bk > 0 . Các chuỗi đan dấu

 

 -1 .b  -1
k k+1
k
và .bk
k=1 k=1

b 
k là dãy giảm,
hội tụ nếu
lim bk = 0
k 
-1
n
Ví dụ 8.10. 

Xét sự hội tụ của chuỗi  n4


n=1
D/ Tiêu chuẩn hội tụ
cho chuỗi số bất kỳ
Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối
a k
htu.   ak htu.


sinn
Ví dụ 8.11. Xét sự hội tụ của chuỗi 2
n=1 n
Tiêu chuẩn tỷ số tổng quát
ak+1
Cho ak  0  k  N , và lim =L
k  a
k

Nếu L < 1 , thì a k


htu.

Nếu L > 1, hoặc L  , thì a


k
pky`

Nếu L = 1, thì tiêu chuẩn này không


dùng được
Tiêu chuẩn căn tổng quát
Giả sử lim k ak = L
k 

Nếu L < 1 , thì a k


htu.

Nếu L > 1, hoặc L  , thì a


k
pky`

Nếu L = 1 , thì tiêu chuẩn này không


dùng được
Cách khảo sát sự hội tụ của chuỗi số không có trong bảng đã biết hội
tụ/phân kỳ

ak lim an
n 0 a k
phân kỳ
Hội tụ/phân
kỳ? Tính khó 0

T.chuẩn  ak
 k   bk
k
a = -1
ak  0 Leibniz
(slide 37)

a = -1k+1 b k
b  0 Dấu bất kỳ
 k k
Xét
a k
ak chứa
ak chứa ak chứa ak chứa 4 tiêu ak chứa
1 giai
ak  giai lũy logarit chuẩn lũy
thừa/
k lnk  (slide
b
thừa/ thừa và hàm trước thừa
tích 40)
tích (không mũ tiến không (không
liên tiếp
liên tiếp có giai ra vô dùng có giai
các số
các số thừa) cùng được thừa)
T.chuẩn
tích phân T.chuẩn T.chuẩn T.chuẩn T.chuẩn Tỷ số T.chuẩn
(slide 29, tỷ số căn so sánh 1 so sánh 2 tổng quát căn tổng
30) (slide (slide (slide 31, (slide 33, (slide 41) quát
35) 36) 32) 34) (slide 42)
8.7
Chuỗi lũy thừa
Chuỗi có dạng

 a  x - c  a0  a1  x - c  a2  x - c  
k 2
k
k=0

được gọi là chuỗi lũy thừa theo (x-c).


a0, a1, a2,… là các hệ số của chuỗi lũy thừa.
Nếu c = 0, thì chuỗi lũy thừa có dạng

 k
a x k
 a0
 a1
x  a2
x 2

k=0
Sự hội tụ của chuỗi lũy thừa

Với  ak  x - c có 3 khả năng:
k

k=0
(i) Chuỗi hội tụ chỉ duy nhất tại x = c. R0
(ii) Chuỗi hội tụ tại mọi x. R  
(iii)Có số R > 0 sao cho chuỗi hội tụ nếu
x - c  R và phân kỳ nếu x - c > R .
R gọi là bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa.
Các đầu mút chưa biết chắc hội tụ/phân kỳ

Phân kỳ Hội tụ Phân kỳ

c-R c c+R
Cách tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa

 a  x - c
k

k=0
k (*)
1. Đặt uk  ak  x - c
k

uk+1
2. Tính L = lim k uk hoặc L = kli
m
k  uk
3. Chuỗi (*) hội tụ khi L<1 và phân kỳ khi L>1
4. Tìm x để L=1, thay x này lại vào chuỗi (*) và xét sự
hội tụ của chuỗi này bằng các tiêu chuẩn hội tụ của
chuỗi số (mục 8.3-8.6).
5. Kết luận: Miền hội tụ là tất cả các giá trị của x ở
bước 3 và 4 làm cho (*) hội tụ.
Ví dụ 8.12.
Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
3  x + 1
n
 n 
1.  2.  k! x k
n=1 n k=0


xn
3. 
n=0 n!
8.8
Chuỗi Taylor và
chuỗi Maclaurin
Đa thức Taylor và
Đa thức Maclaurin
Đa thức Taylor và Maclaurin
Đa thức Taylor bậc n của hàm f tại x=c, ký hiệu Pn,
có tính chất
n n
Pn c = f c, Pn c = f c, , Pn c = f c
 

Đa thức Taylor bâc n của hàm f tại x=c là


n
Pn  x  = f c  f c. x - c   
f  c
 x - c
n

n!
Nếu c=0, thì
n
Pn  x  = f 0   f  0 .x   
f 0  x n

n!
được gọi là đa thức Maclaurin bậc n của hàm f.
Giá trị Giá trị ước Phần dư
đúng lượng

Sai số
Định lý Taylor
Nếu f khả vi đến cấp n+1 trong khoảng I chứa
c, thì, với mỗi x thuộc I, có số z giữa x và c
sao cho
f  x  = Pn  x  + Rn  x 

Với
n
Pn  x  = f c  f  c. x - c   
f  c
 x - c
n

n!
n+1
R x =
fz
 x - c
n+1
n
n + 1 !
Chuỗi Taylor
Chuỗi Maclarin
Định nghĩa chuỗi Taylor và chuỗi Maclaurin

Chuỗi Taylor của f(x) tại c là


n n
 f c  f c
 x - c = f c  f  c. x - c     x - c
n n

n=0 n! n!
+

Nếu c = 0, thì chuỗi này gọi là chuỗi


Maclaurin của hàm f(x)
n n
 f 0  x = f 0   f  0 .x   
f 0  x

n=0 n!
n

n!
n
+
1. Vấn đề tồn tại: Với điều kiện nào thì hàm
số f cho trước có thể được viết thành một
chuỗi lũy thừa?

f x  a  x - c
k
k
k=0

2.Tính duy nhất: Khi f được biểu diễn thành


chuỗi lũy thừa, thì biểu diễn này có là duy
nhất không? Nếu là duy nhất thì cụ thể nó
là chuỗi như thế nào?
Định lý về sự tồn tại cho biểu diễn
thành chuỗi lũy thừa

Nếu lim Rn  0 với mọi x thuộc khoảng I, thì


n

chuỗi Taylor của f(x) hội tụ và bằng f(x).

n

f x  
f c 
 x - c
n

n=0 n!
Định lý về tính duy nhất cho biểu diễn
thành chuỗi lũy thừa

Giả sử f khả vi vô hạn lần và có biểu diễn


thành chuỗi lũy thừa 
f  x    an  x - c
n

n=0

với –R < x-c < R. Khi đó có duy nhất một biểu


diễn như vậy, với an thỏa mãn
n
an 
f c 
n!
Ví dụ 8.13.
Tìm chuỗi Maclaurin của hàm f(x) = ex.
Ví dụ 8.14
Khai triển hàm số sau thành chuỗi Maclaurin.

1. f  x  = e x2 +1
2. f  x  = ln 3x + 2
Cách khai triển hàm f(x) thành chuỗi
Taylor/ Maclaurin

Khai triển Kết quả cần đạt Các bước làm


được
1. Dùng bảng “Kỹ thuật
khai triển Maclaurin
Maclaurin f  x    ....x m của một số hàm”.
2. Đổi lại về biến x.

1. Đặt t = x-c
2. Làm lần lượt các
f  x    .... x - c
m
bước khai triển
Taylor tại c
Maclaurin cho hàm
theo t
3. Thay lại t = x-c
Ví dụ 8.15.
Khai triển hàm số f(x) = lnx thành chuỗi
Taylor tại c = 1.

You might also like