You are on page 1of 46

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

CHƯƠNG
GIỚI HẠN
III HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

I LÝ THUYẾT.
=
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa
Ta nói rằng dãy số ( un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn
một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un = 0 hay lim un = 0 hay un ® 0 khi n ®+¥ .
n ®+¥

Ta nói dãy số ( vn ) có giới hạn hữu hạn là a (hay v n dần tới a ) khi n ® +¥, nếu
lim ( vn - a ) = 0.
n ®+¥

Kí hiệu: lim vn = a hay lim vn = a hay vn ® a khi n ® +¥.


n ®+¥

2. Một số giới hạn cơ bản:


1 1
a) lim = 0 ; lim k = 0, ( k Î *
);
n n
c c
a) lim = 0 ; lim k = 0, ( k Î *
) ; c là hằng số;
n n
c) lim q n = 0 nếu q < 1 ;
n ®+¥
n
æ 1ö
d) Dãy số ( un ) với un = ç1 + ÷ có giới hạn là một số vô tỉ và gọi giới hạn đó là e ,
è nø
n
æ 1ö
e = lim ç 1 + ÷
è nø
.
II. ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
a) Nếu lim un = a và lim vn = b và c là hằng số thì :
lim ( un + vn ) = a + b · lim ( un - vn ) = a - b
un a
lim ( un .v n ) = a.b · lim = , (b ¹ 0)
vn b
lim ( c.un ) = c.a . · lim un = a và lim 3 un = 3 a
b) Nếu u n ³ 0 với mọi n và lim un = a thì a ³ 0 và lim un = a .
Kỹ năng sử dụng máy tính

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Tính lim un thì nhập u n và ấn phím CALC n = 1010 .


n ®¥

III. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Cấp số nhân vô hạn ( un ) có công bội q , với q < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

u1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S =
1- q

IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC

• Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là +¥ khi n ® +¥ , nếu u n có thể lớn hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: limun = +¥ hay u n ® +¥ khi n ®+¥.

• Dãy số ( un ) có giới hạn là -¥ khi n ®+¥ , nếu lim ( -un ) = +¥ .

Kí hiệu: limun = -¥ hay u n ® -¥ khi n ®+¥.

Nhận xét: un = +¥ Û lim( -un ) = -¥.

Nhận xét

a) lim n k = +¥ với k nguyên dương;

b) lim q n = +¥ nếu q > 1 .

un
c) Nếu lim un = a và limvn = ±¥ thì lim =0.
vn

un
d) Nếu lim un = a > 0 , limvn = 0 và vn > 0, "n > 0 thì lim = +¥.
vn

e) lim un = +¥ Û lim ( -un ) = -¥

e) Nếu lim un = +¥ và lim vn = a > 0 thì lim un .vn = +¥.

CHÚ Ý:

Quy tắc tìm giới hạn tích lim ( u n .v n )

Nếu lim u n = L, lim v n = +¥ (hay - ¥) . Khi đó lim ( u n v n )

lim u n = L lim v n lim ( u n v n )


+ +¥ +¥
+ -¥ -¥
- +¥ -¥
- -¥ +¥

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

un
Quy tắc tìm giới hạn thương lim
vn

un
lim u n lim v n Dấu của v n lim
vn
L ±¥ Tùy ý 0
0 + +¥
L>0
0 - -¥
0 + -¥
L<0
0 - +¥

Nhận xét: Ta thường dùng quy tắc giới hạn tích trong bài toán giới hạn vô cực của dãy số.
TÓM TẮT CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT

Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực


1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt:
1 1 + lim n = +¥ ; lim nk = +¥ (k Î +
)
lim = 0 ; lim k = 0 ( k Î )
n®+¥ n n®+¥ n
lim qn = +¥ (q > 1)
n
lim q = 0 ( q < 1) ; lim C = C 2. Định lí:
n®+¥ n®+¥
2. Định lí: 1
a) Nếu lim un = +¥ thì lim =0
a) Nếu lim un = a, lim vn = b thì un
· lim = a + b un
· lim = a – b b) Nếu lim un = a, lim vn = ±¥ thì lim =0
vn
· lim = a.b
c) Nếu lim un = a ¹ 0, lim vn = 0
un
a
· lim = un ì+¥ u a.vn > 0
neá
vn b thì lim = í
vn î-¥ u a.vn < 0
neá
b) Nếu un ³ 0, "n và lim un= a
d) Nếu lim un = +¥, lim vn = a
thì a ³ 0 và lim un = a
ì+¥ u a> 0
neá
thì lim = í
c) Nếu un £ vn ,"n và lim vn = 0 î -¥ u a< 0
neá
thì lim un = 0 * Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô
d) Nếu lim un = a thì lim un = a 0 ¥
định: , , ¥ – ¥, 0.¥ thì phải tìm cách khử
0 ¥
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
dạng vô định.
u1
S = u1 + u1q + u1q2 + … =
1- q
( q < 1)

Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
DẠNG 1: CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0
Phương pháp giải: Để chứng minh lim un = 0 ta chứng minh với mỗi số a > 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một
số n o sao cho un < a "n > no .

1
Câu 1: Chứng minh rằng lim =0
n +1
2

Lời giải
1 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có = 2 <aÛn> -1 .
n +1 n +1
2
a
é 1 ù 1 1
Chọn no = ê - 1 ú . Do đó "a > 0 , $n0 : n > no ta luôn có 2 < a Þ lim 2 = 0.
ë a û n + 1 n + 1
Chú ý: Kí hiệu [ a ] là lấy phần nguyên của a .

sin 2 n
Câu 2: Chứng minh rằng lim =0
n+2
Lời giải
sin 2 n sin 2 n 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có = < < a Û n > -2.
n+2 n+2 n+2 a

é1 ù sin 2 n sin 2 n
Chọn no = ê - 2ú . Do đó "a > 0 , $n0 : n > no ta luôn có < a Þ lim = 0.
ëa û n+2 n+2
Chú ý: Kí hiệu [ a ] là lấy phần nguyên của a .

æ ( -1)n 1 ö
Câu 3: Chứng minh rằng lim ç n+1 - n+1 ÷ = 0
ç 2 3 ÷ø
è
Lời giải
1 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n < 2n , "n Î *
Þ < , "n Î *
.
2n n
( -1)
n
1 1 1 1 1 1 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có n +1
- n +1
= n +1 + n +1 < n +1 + n +1 = n < < a Û n > .
2 3 2 3 2 2 2 n a

( -1) - 1 < a
n
é1ù
Chọn no = ê ú . Do đó "a > 0 , $n0 : n > no ta luôn có
ëaû 2n +1 3n +1
æ ( -1)n 1 ö
Þ lim ç n +1 - n +1 ÷ = 0 .
ç 2 3 ÷ø
è
Chú ý: Kí hiệu [ a ] là lấy phần nguyên của a .
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN BẰNG 0 CỦA DÃY SỐ
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn 0 và các giới hạn đặc biệt để giải quyết bài
toán.

Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n +1
Câu 4: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n+2
Lời giải
n +1 n +1 1 1
Ta có: un = < = < , "n Î .
n+2 n +1 n +1 n
1
Vì lim = 0 nên lim un = 0 .
n

Cho dãy số ( un ) với un = (-0, 97) . Tính


n
lim un
Câu 5:
Lời giải
Theo công thức giới hạn đặc biệt, ta có: -0, 97 < 1 nên lim un = 0.

n + 2sin(n + 1)
Câu 6: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n3 n + 23 n
Lời giải
n + 2sin(n + 1) n+2 1
Ta có: un = < < , "n Î .
n3 n + 23 n 3
n ( n + 2) 3 n
1
Vì lim 3 = 0 nên lim un = 0 .
n

u = n2 + 1 - n lim un
Câu 7: Cho dãy số ( un ) với n . Tính
Lời giải

Ta có: un = n +1 - n =
2
( n2 + 1 - n )( n2 + 1 + n )= 1 1
= .
1
n2 + 1 + n æ 1 ö n 1
n ç 1 + 2 + 1÷ 1+ 2 +1
è n ø n
1 1 1
Vì lim = 0, lim = nên lim un = 0 .
n 1 2
1+ 2 +1
n

-2n3 + 3n 2 + 4
Câu 8: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n 4 + 4 n3 + n
Lời giải
-2n + 3n + 4
3 2
2 3 4
- + 2+ 4
-2n3 + 3n2 + 4 4
Ta có: un = 4 = 4 n 3 = n n n
n + 4 n3 + n n + 4n + n 4 1
1+ + 3
n 4
n n
2 3 4 4 1 0+0+0
Mà lim = 0, lim 2 = 0, lim 4 = 0 , lim = 0 và lim 3 = 0 . Do đó lim un = = 0.
n n n n n 1+ 0 + 0

( -1)
n
.25 n +1
Câu 9: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
35 n+ 2
Lời giải

Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( -1) ( -1) .2.25 n ( -1) .2 æ 2 ö


n n
.25 n+1
5n

Ta có: un = = = .ç ÷
35 n+ 2 32.35n 9 è3ø
5n
2 æ2ö
Vì < 1 nên lim ç ÷ = 0 . Do đó lim un = 0 .
3 è3ø

( -5) + 4n . Tính
n

Câu 10: Cho dãy số ( un ) với un = lim un


( -7 ) + 4n+1
n +1

Lời giải
öæ 4n æ n
ö
( -5 ) æ 4ö
n
÷ç1 + n ç 1+ ç - ÷
÷ç ( -5 ) n ÷
Ta có: un = ø = æ 5 ö ×ç
è è 5ø ÷
ç ÷
æ 4.4 n ö è 7 ø ç -7 + 4. æ -4 ö ÷
n

( -7 ) çç -7 +
n
n ÷
ç ç ÷ ÷
( -7 ) ÷ è è 7 ø ø
è ø
æ æ 4ö ö
n

n n ç 1 + ç - ÷ ÷ n
æ 4ö æ 4ö è 5 ø ÷ = - 1 và lim æ 5 ö = 0 . Do đó
Vì lim ç - ÷ = lim ç - ÷ = 0 nên lim ç ç ÷
è 5ø è 7ø ç æ -4 ö ÷
n
7 è7ø
ç -7 + 4. ç ÷ ÷
è è 7 ø ø
lim un = 0 .

n + n2 + 1
Câu 11: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n.3n
Lời giải
n + n2 + 1 1
1+ 1+ 2
n + n +1 n = 1 æ1 + 1 + 1 ö
2
Ta có: un = = n = ç ÷
n.3n
n.3n
3n
3n çè n2 ÷ø
n
1 æ 1 ö 1
Vì lim = 0 nên lim ç1 + 1 + n ÷ = 2 và lim n = 0. Do đó lim un = 0 .
n 2 ç n ÷ø 3
è

un = 3 n + 2 - 3 n lim un
Câu 12: Cho dãy số ( un ) với . Tính
Lời giải
Ta có:
n+2-n 2
un = 3 n + 2 - 3 n = =
( ) ( n)
2 2 2
n+2 + 3 n + 2. 3 n + æ æ 2öö
( n)
3 3
æ 2ö 2
çç 3 n ç 1 + ÷ ÷÷ + 3 n ç1 + ÷ . 3 n + 3

è è nøø è nø
2
=
é
2 æ
2
ù
2ö 3
( ) 3

êçè
3
n ÷ø
2
n ç 1 + ÷ + 1 + + 1ú
ê
n ú
ë û
2 1 1
Vì lim = 0 và lim = . Do đó lim un = 0 .
( n)
2 2
3 3 æ 2ö 2 3
ç 3 1+ ÷ + 3 1+ +1
è nø n

Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4n 2 + 1 - 2n
Câu 13: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n2 + 4n + 1 - n
Lời giải
4n + 1 - 4n
2 2
1
Xử lí tử số : 4n2 + 1 - 2n = =
4n2 + 1 + 2n 4n 2 + 1 + 2n
1 n2 + 4n + 1 + n n2 + 4n + 1 + n
Xử lí mẫu số: = =
n2 + 4n + 1 - n n 2 + 4n + 1 - n2 4n + 1

æ 4 1ö
n 2 ç1 + + 2 ÷ + n
n + 4n + 1 + n
2
è n n ø
Þ lim un = lim = lim
( )
4n 2 + 1 + 2n ( 2n + 1) æ
çç
æ 1 ö ö
n 2 ç 4 + 2 ÷ + 2n ÷ ( 2n + 1)
÷
è è n ø ø
é 4 1 ù 4 1
n ê 1 + + 2 + 1ú 1+ + 2 +1
ë n n û n n
= lim = lim
æ 1 ö æ 1ö æ 1 öæ 1ö
nç 4 + 2 + 2÷ nç 2 + ÷ nç 4 + 2 + 2÷ç 2 + ÷
è n ø è nø è n øè nø
2 1
= lim = lim = 0.
n ( 2 + 2) 2 4n
Do đó lim un = 0 .

1 + 2 + 3 + 4 + ... + n
Câu 14: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
(1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3n ) .( n + 1)
Lời giải
Xét tử số: Ta thấy 1, 2,3, 4,..., n là một dãy số thuộc cấp số cộng có n số hạng với u1 = 1, d = 1.

Tổng n số hạng của cấp số cộng: Sn =


( u1 + un ) n = (1 + n ) n .
2 2
Xét mẫu số: Ta thấy 1,3,3 ,3 ,..., 3 là một dãy số thuộc cấp số nhân có ( n + 1) số hạng với
2 3 n

u1 = 1, q = 3.
1 - q n+1 1 - 3n+1 3n+1 - 1
Tổng ( n + 1) số hạng của cấp số nhân: Sn +1 = u1. = = .
1- q 1- 3 2
n n
Þ un = n +1
=
3 -1 3.3n - 1
n
n n 2n æ 2 ö
Bằng quy nạp ta luôn có n < 2n , "n Î *
và 3n > 1, "n Î *
Þ un = < < =ç ÷ .
3.3n - 1 3n 3n è 3 ø
n
æ2ö
Vì lim ç ÷ = 0 nên lim un = 0.
è3ø

Câu 15: Cho dãy số


( un ) với un =
1
+
1
+ ××× +
1
. Tính
lim ( un - 1)
1 2 +2 1 2 3+3 2 n n + 1 + (n + 1) n
Lời giải

Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 n +1 - n 1 1
Ta có : un = = = = -
n n + 1 + ( n + 1) n (
n n +1 n + n +1 n n +1 n ) n +1
1 1 1
= + + ××× +
1 2 + 2 1 2 3 +3 2 n n + 1 + ( n + 1) n
1 1 1 1 1 1 1
= - + - + ××× + - = 1-
1 2 2 3 n n +1 n +1
æ 1 ö
Vậy lim ( un -1 ) = lim ç - ÷ = 0.
è n +1 ø

( -1)
n

Câu 16: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
3n + 2
Lời giải
( -1)
n
1 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có un = = < <aÛn> .
3n + 2 3n + 2 3n 3a

( -1) = 0 .
n
é1ù
Chọn no = ê ú . Do đó "a > 0 , $n0 : n > no ta luôn có un < a Þ lim
ë 3a û 3n + 2
n
n!
Câu 17: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
n3 + 2n
Lời giải
n
n
n! nn n n 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta có un = < = < = <aÛn> 2
n + 2n
3
n + 2n
3
n + 2n
3
n n n a

é1ù n
n!
Chọn no = ê 2 ú . Do đó "a > 0 , $n0 : n > no ta luôn có un < a Þ lim =0
ëa û n + 2n
3

2n n + 1
Câu 18: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n + 2 n -3
2

Lời giải
2n n + 1 2 1
+ 2
2n n + 1 2
n n
Ta có: un = 2 = 2 n =
n + 2 n - 3 n + 2 n - 3 1+ 2 - 3
2
n2 n n n
2 1 2 3
Mà lim = 0, lim 2 = 0 , lim = 0, lim 2 = 0 nên lim un = 0.
n n n n n

1 3 5 2n - 1
Câu 19: Cho dãy số ( un ) với un = × × ××× . Tính lim un
2 4 6 2n
Lời giải
2k - 1 2k - 1 2k - 1 2k - 1
Ta có = £ = , ( "k Î *) .
2k 4k 2
4k - 1
2 2k + 1

Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

1 1 ü
£ ï
2 3 ï
3 3 ïï 1 3 2n - 1 1 3 2n - 1 1
Þ4£ 5 ý Þ × ××× £ . ... Û un £ .
ï 2 4 2n 3 5 2n + 1 2n + 1
.........
ï
2n - 1 2n - 1 ï
£
2n 2n + 1 ïþ
1 1
Do đó un £ , "n . Mà lim = 0 do đó lim un = 0 .
2n + 1 2n + 1

1 + cos n3
Câu 20: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un = .
2n + 3
Lời giải
Ta luôn có cos n £ 1, "n Î
3 *
.

1 + cos n3 2 2 1 1
Với a > 0 nhỏ tùy ý, un = £ £ = <aÛn> .
2n + 3 2n + 3 2n n a
é1ù 1 + cos n3
Chọn no = ê ú . Do đó "a > 0 , $n0 : n > no ta luôn có un < a Þ lim =0.
ëaû 2n + 3

n + n2 + 1
Câu 21: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
n.3n
Lời giải
n + n2 + 1 1
1+ 1+ 2
n + n +1 n = 1 æ1 + 1 + 1 ö
2
Ta có: un = = n = ç ÷÷ .
n.3n
n.3n
3n
3n çè n2 ø
n
1 æ 1 ö 1
Mà lim = 0 nên lim ç1 + 1 + n ÷ = 2 và lim n = 0. Do đó lim un = 0.
n 2 ç n ø÷ 3
è
1.3.5.7.... ( 2n - 1)
Câu 22: Cho dãy số ( un ) với un = . Tính lim un
2.4.6...2 n
Lời giải
* do đó ( un ) > 0, "n Î * .
2
Ta có: un > 0, "n Î

12.32.52.72.... ( 2n - 1) 12.32.52.7 2.... ( 2n - 1)


2 2

Þ ( un )
2
= < 2
22.42.62...(2 n)2 ( 2 - 1)( 42 -1)( 62 -1) ... éë(2n)2 -1ùû
12.32.52.72.... ( 2n - 1)
2
1
= = .
1.3.3.5.5.7....(2 n - 1)(2 n + 1) 2n + 1
1 1
Do đó ta có "n Î * thì 0 < ( un ) < = 0 nên lim ( un ) = 0 .
2 2
. Mà lim0 = 0 và lim
2n + 1 2n + 1
Từ đó suy ra lim un = 0 .

ìu1 = 1
ï
Câu 23: Cho dãy số ( n ) được xác định bởi: í
u 1 . Tính lim ( un - 2 )
ï
î
un+1 = un + n , n Î
2
( *
)
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Lời giải
n -1 n-2
æ1ö æ1ö 1
Ta có : un = ( un - un-1 ) + ( un -1 - un -2 ) + ... + ( u2 - u1 ) + u1 = ç ÷ +ç ÷ + ... + + 1 .
è2ø è 2ø 2
n -1 n-2
æ1ö æ1ö 1 1
Dãy ç ÷ ,ç ÷ ,..., là một cấp số nhân có ( n - 1) số hạng với số hạng đầu u1 = và
è2ø è2ø 2 2
n -1
æ1ö
1- ç ÷ n -1
1 1 è 2ø æ1ö
công bội q = nên un = S n-1 + 1 = +1 = 2 - ç ÷ .
2 2 1- 1 è2ø
2
é æ 1 ön-1 ù
Vậy lim ( un - 2 ) = lim ê - ç ÷ ú = 0.
ëê è 2 ø ûú
P ( n)
DẠNG 3. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ( un ) có un = (trong đó P ( n ) , Q ( n ) là các đa thức
Q ( n)
của n)

Phương pháp giải: Chia tử và mẫu cho n k với n k là lũy thừa có số mũ cao nhất của
P ( n ) , Q ( n ) , sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn

5n2 + 3n - 7
Câu 24: lim un , với un = bằng:
n2
æ 5n2 3n 7 ö æ 3 7ö
Cách 1: Ta có: lim un = lim ç 2 + 2 - 2 ÷ = lim ç 5 + - 2 ÷ = 5 .
è n n n ø è n n ø
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.

Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số
hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn
đáp án đúng, đó là đáp án B.

-4 n 2 + n + 2
Câu 25: Tính giới hạn lim
2n 2 + n + 1
Lời giải:

1 2
-4 + + 2
-4n 2 + n + 2 n n = -4 = -2
Cách 1: lim = lim
2n + n + 1
2
1 1 2
2+ + 2
n n

Cách 2: Quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử và mẫu, khi đó ta có thể
-4n2
xem un = , rút gọn ta được – 2. Vậy giới hạn cần tìm bằng – 2.
2n 2

Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n4
Câu 26: Tính giới hạn lim
( n + 1)( 2 + n ) ( n2 + 1)
Lời giải:

n4 1
Cách 1: lim = lim =1
( n + 1)( 2 + n ) ( n + 1)
2
æ 1 öæ 2 öæ 1 ö
ç 1 + ÷ ç + 1 ÷ ç1 + 2 ÷
è n øè n øè n ø

Cách 2: Ta quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử, và hệ số của số hạng có
n4
bậc cao nhất trong từng thừa số của mẫu, ta có thể xem un = , rút gọn ta được 1. Vậy kết
n.n.n2
quả giới hạn sẽ bằng 1.

2æ 3 1 ö
Câu 27: Tính giới hạn lim ( 2n + 1) ç 2 - 2 ÷
è n + 2n n + 3n -1 ø
Lời giải:

( 2n + 1) ( 2n2 + 7n - 3)
2
æ 3 1 ö
lim ( 2n + 1) ç 2
2
- 2 ÷ = lim 2
è n + 2n n + 3n - 1 ø ( n + 2n )( n2 + 3n -1)
2
æ 1ö æ 7 3ö
ç 2 + ÷ ç 2 + - 2 ÷ 22.2
= lim è
nø è n n ø
= =8
æ 2 öæ 3 1 ö 1.1
ç1 + ÷ç 1 + - 2 ÷
è n øè n n ø

P ( n)
DẠNG 4. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ( u n ) có un = (trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các biểu
Q ( n)
thức chứa căn của n .

Phương pháp giải

Đánh giá bậc của tử và và mẫu. Sau đó, chia cả tử và mẫy cho n k với k là số mũ lớn nhất của
P ( n ) và Q ( n ) (hoặc rút n k là lũy thừa lớn nhất của P ( n ) và Q ( n ) ra làm nhân tử. Áp dụng
các định lí về giới hạn để tìm giới hạn

2n + 1
Câu 28: Tìm lim .
n +1
Lời giải

1
2+
2n + 1 n = 2.
Cách 1. lim = lim
n +1 1
1+
n

2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó rút
n
gọn ta được 2 . Vậy giới hạn cần tìm là 2.

Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2n + 2 - n
Câu 29: Tìm lim .
n
Lời giải

2
2+ -1
2n + 2 - n n
Cách 1. lim = lim = 2 -1.
n 1

2n - n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = = 2 - 1,
n
sau đó rút gọn ta được 2 - 1 . Vậy giới hạn cần tìm là 2 -1.
3
n3 + n
Câu 30: Tìm lim .
3n + 2
Lời giải

1 3 1+
n +n3 3
n2 = 1 .
Cách 1. lim = lim
3n + 2 2 3
3+
n
3
n3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó rút gọn
3n
1 1
ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3

2n + 1 - n + 3
Câu 31: Tìm lim .
4n - 5
Lời giải

1 3
2+ - 1+
2n + 1 - n + 3 n n = 2 -1 .
Cách 1. lim = lim
4n - 5 5 2
4-
n

2n - n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
4n
2 -1 2 -1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
2 2

4n2 + 3 - 2n + 1
Câu 32: Tìm lim .
n2 + 2n + 3n
Lời giải

Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3 1
4+ -2+
4n + 3 - 2n + 1
2
n 2
n =0.
Cách 1. lim = lim
n2 + 2n + 3n 2
1+ + 3
n

4n 2 - 2 n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
n2 + n
rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.

4n 2 - n + 1 - n
Câu 33: Tìm lim .
9n2 + 3n
Lời giải

1 1
4- + -1
4n 2 - n + 1 - n n n2 2-1 1
Cách 1. lim = lim = = .
9n2 + 3n 3 3 3
9+
n

4n 2 - n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
9n 2
1 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3

2n + 1 - n2 + 2n - 4
Câu 34: Tìm lim .
3n + n2 + 7
Lời giải

1 2 4
2+ - 1+ - 2
2n + 1 - n + 2n - 4
2
n n n =1.
Cách 1. lim = lim
3n + n2 + 7 7 4
3 + 1+
n

2n - n 2
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau đó
3n + n2
1 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
4 4

4n2 + 3 - 2n + 1
Câu 35: Tìm lim .
n( n2 + 3 - 2n)
Lời giải

1 3 2 1
+ 4 - + 2
4n 2 + 3 - 2n + 1 2
Cách 1. lim = lim n n n n = 0.
n( n + 3 - 2n )
2
3
1+ 2 - 2
n

Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4n2 - 2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau
n ( n 2 - 2n )
đó rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.

4n2 - 1 + 3 8n3 + 2n 2 - 3
Câu 36: Tìm lim .
16n 2 + 4n - 4 n 4 + 1
Lời giải

1 3 2 3
4- + 8+ - 3
4n - 1 + 8n + 2n - 3
2 3 3 2
n 2
n n = 2+2 = 4.
Cách 1. lim = lim
16n 2 + 4n - 4 n4 + 1 4 1 4 -1 3
16 + - 4 1 + 4
n n

4n2 + 3 8n3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un = , sau
16n2 - 4 n 4
4 4
đó rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
DẠNG 5. NHÂN VỚI MỘT LƯỢNG LIÊN HỢP
Phương pháp giải
Sử dụng các công thức nhân liên hợp.
é a 2 - b2
ê a - b =
a+b
· a - b = ( a + b )( a - b ) ® ê
2 2

ê a2 - b2
êë a + b =
a-b

a 3 - b3 a 3 + b3
· a -b = · a + b = .
a 2 + ab + b 2 a 2 - ab + b 2

( a -b é ) ( a ) + a .b + b ùúû
2
3 3 3 2
êë a -b 3
·
3
a -b = = .
( a ) + a .b + b ( a ) + a .b + b
2 2
3 3 2 3 3 2

( a +b é ) ( a ) - a .b + b ùúû
2
3 3 3 2
êë a+b 3
·
3
a +b = =
( a ) - a.b + b ( a ) - a.b + b
2 2
3 3 2 3 3 2

( a - b ) éêëa ( b ) ùúû
2
3 2
+ a. 3 b + 3
a3 - b
· a- b = =
3

b +( b) ( b)
2 2
a 2 + a. 3 3
a 2
+ a. 3 b + 3

( a + b ) éêëa ( b ) ùúû
2
3 2
- a. 3 b + 3
a3 + b
· a+ b = =
3

b +( b) ( b)
2 2
a 2 - a. 3 3
a 2
- a. 3 b + 3

Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

( a-3b é ) ( a ) + a. b + ( b ) ùûú
2 2
3 3 3 3 3

3
a-3b= ëê =
a -b
.
·
( a ) + a. b + ( b ) ( a) ( b)
2 2 2 2
3 3 3 3 3
+ 3 a.3 b + 3

( a+3b é) ( a ) - a . b + ( b ) ùúû
2 2
3 3 3 3 3
êë a+b
·
3
a+3b= =
( ) ( ) ( a) ( b)
2 2 2 2
3
a - a . b + b3 3 3 3
- 3 a.3 b + 3

Câu 37: Tìm lim ( n2 + 3n + 5 - n . )


Lời giải

Cách 1. lim ( n + 3n + 5 - n ) = lim


2
( n2 + 3n + 5 - n )( n2 + 3n + 5 + n )
n2 + 3n + 5 + n
5
3+
3n + 5 n 3
= lim = lim = .
n + 3n + 5 + n
2
3 5 2
1+ + 2 + 1
n n

Cách 2. Nhân với một lượng liên hợp, sau đó rút gọn và làm như cách 2 ở trên.
Nhận xét: Khi nào sử dụng nhân với lượng liên hợp?

æ 3 5 ö æ 3 5 ö
Khi un = n2 + 3n + 5 - n = n ç 1 + + 2 - 1÷ . Trong đó, lim n = +¥,lim ç 1 + + 2 - 1÷ , khi
ç n n ÷ ç n n ÷
è ø è ø
đó lim un có dạng +¥.0 (đây là một dạng vô định) và ta không thể tính giới hạn củ u n theo
hướng này.
Vậy khi nào thì chọn cách nhân với một lượng liên hợp???
Cụ thể với un = n 2 + 3n + 5 - n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n 2
là cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un = n 2 - n = 0 , khi có điều này thì ta sẽ tìm
giới hạn theo hướng nhân với một lượng liên hợp.

Một ví dụ sau cho thấy ta không cần nhân với một lượng liên hợp.
Ví dụ un = 2n 2 + 3n + 5 - n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n 2 là
cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un = 2n2 - n = n ( )
2 - 1 , trong đó 2 -1 > 0
và limn = +¥ , nên giới hạn của u n là +¥ .

é æ öù
Cụ thể ta làm như sau: lim ( ëê è
ç
3 5
n n ÷)
2n 2 + 3n + 5 - n = lim ê n ç 2 + + 2 -1÷ ú = +¥
ø úû

Câu 38: Tìm lim ( 9n2 + 3n - 4 - 3n + 2 . )


Lời giải

Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

é
( 9n 2 + 3n - 4 - 3n )( 9n 2 + 3n - 4 + 3n ) + 2ùú
lim ( 9n + 3n - 4 - 3n + 2 = lim êê
2
) 9n 2 + 3n - 4 + 3n ú
êë úû
é 4 ù
é ù ê 3 - ú
3n - 4 n 3 5
= lim ê + 2 ú = lim ê + 2ú = +2=
ë 9n + 3n - 4 + 3n
2
û ê 3 4 ú 3+ 3 2
ê 9 + n - n2 + 3 ú
ë û

Câu 39: Tìm lim ( 3


n3 + 3n2 - n . )
Lời giải

( 3 æ
)
n3 + 3n 2 - n ç 3 n3 + 3n2 ( )
2 ö
+ n 3 n3 + 3n 2 + n 2 ÷
lim ( 3
n3 + 3n2 - n = lim ) è ø
(n )
2
3 3
+ 3n 2 + n 3 n3 + 3n 2 + n 2
3n2 3
= lim = lim =1
( )
2 2 2
3 n3 + 3n2 + n 3 n3 + 3n2 + n 2 æ 3ö
3 1+
3
÷ + 1+ +1
3
ç
è nø n

Câu 40: Tìm lim ( 3


8n 3 + 4 n 2 + 2 - 2n + 3 . )
Lời giải

lim ( 3
)
8n 3 + 4 n 2 + 2 - 2n + 3

ê ( 8n + 4n + 2 - 2n ) ç
é æ ö ù 2
3 3

è
2 3
(8n 3
+ 4n 2 + 2
+ 2n 3 8n3 + 4n 2 + 2 + 4n2 ÷ ú
ø + 3ú
)
= lim ê 2
ê
ê
3 8n3 + 4n 2 + 2
(
+ 2n 3 8n3 + 4n 2 + 2 + 4n2 ) ú
ú
ë û
é ù
ê 4n 2 + 2 ú
= lim ê 2
+ 3ú
êë 3 ( 8n + 4n + 2 ) + 2n 8n + 4n + 2 + 4n
3 2 3 3 2 2
úû
é ù
ê 2 ú
4+ 2
ê n ú 4 10
= lim ê + 3ú = +3=
2
4+4+4 3
ê 3 æ8 + 4 + 2 ö + 23 8 + 4 + 2 + 4 ú
êë èç ÷ úû
n n2 ø n n2

(
Câu 41: Tìm lim n + 3 4n 2 - n3 . )
Lời giải

Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

(n + 3 æ
)
4n 2 - n3 ç n 2 - n 3 4n 2 - n3 + 3 4n 2 - n 3 ( )
2 ö
÷
(
lim n + 3 4n2 - n3 = lim ) è ø
( )
2
n2 - n 3 4n 2 - n3 + 3 4n 2 - n3
4n2 4 4 4
= lim = lim = =
1+1+1 3
( )
2
3 2
n2 - n 3 4n2 - n3 + 3 4n2 - n 4 æ4 ö
1- 3 - 1 + 3 ç - 1÷
n èn ø

Câu 42: Tìm lim ( 4n 2 + 3n + 7 - 3 8n3 + 5n2 + 1 . )


Lời giải

lim ( 4n 2 + 3n + 7 - 3 8n3 + 5n2 + 1 = lim ) ( 4n 2 + 3n + 7 - 2n + 2n - 3 8n3 + 5n2 + 1 )


Trong đó

lim ( 4n + 3n + 7 - 2n ) = lim
2
( 4n2 + 3n + 7 - 2n )( 4n2 + 3n + 7 + 2n )
4n2 + 3n + 7 + 2n
7
3n + 7 3+
n 3
= lim = lim =
4n2 + 3n + 7 + 2n 3 7 4
4+ + 2 +2
n n

( 2n - 3 æ
) 2 ö
8n3 + 5n 2 + 1 ç 4n 2 + 2n 3 8n 3 + 5n 2 + 1 + 3 8n 3 + 5n 2 + 1 ÷ ( )
(
lim 2n - 8n + 5n + 1 = lim
3 3 2
) è ø
( )
2
4n 2 + 2n 3 8n3 + 5n 2 + 1 + 3 8n3 + 5n 2 + 1

-5n2 -1
= lim
( )
2
4n2 + 2n 3 8n3 + 5n2 + 1 + 3 8n3 + 5n2 + 1
1
-5 -
n2 5
= lim =-
5 1 3æ 5 1 ö
2 12
4 + 23 8 + + + ç8 + + 2 ÷
n n2 è n n ø

Suy ra lim ( 4n2 + 3n + 7 - 3 8n3 + 5n2 + 1 = ) 3 5 1


- =
4 12 3

Câu 43: Tìm lim ( n 4 + n 2 + 1 - 3 n6 + 1 . )


Lời giải

lim ( )
n4 + n 2 + 1 - 3 n6 + 1 = lim ( n 4 + n 2 + 1 - n2 + n 2 - 3 n6 + 1 )
Trong đó

Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

lim ( n + n + 1 - n ) = lim
4 2
( 2
n 4 + n2 + 1 - n 2 )( n 4 + n2 + 1 + n 2 ) = lim n2 + 1
n 4 + n2 + 1 + n2 n4 + n2 + 1 + n2
1
1+
= lim n2 = 1
1 2
1+ 2 +1
n

(n - 2 3 æ
) 2 ö
n 6 + 1 ç n 4 + n 2 3 n6 + 1 + 3 n6 + 1 ÷ ( )
(
lim n 2 - 3 n6 + 1 = lim ) è ø
( )
2
n 4 + n 2 3 n6 + 1 + 3 n6 + 1
1
-
-1 n4
= lim = lim =0
(n )
2 2
n +n
4 23
n +1 +
6 3 6
+1 1 3æ 1 ö
+ ç1 + 6 ÷ 1+ 3 1+
n6 è n ø

Suy ra lim ( 1 1
n 4 + n 2 + 1 - 3 n6 + 1 = + 0 = .
2 2
)
n2 + n - n
Câu 44: Tìm lim .
4n2 + 3n - 2n
Lời giải
Ta có

n + n - n ) = lim
( n2 + n - n )( n2 + n + n ) = lim
lim ( 2

n +n +n
2
n +n +n
2
n
= lim
1
1
=
1
2
1+ +1
n

lim ( 4n + 3n - 2n ) = lim
2
( 4n2 + 3n - 2n )( 4n 2 + 3n + 2n ) = lim 3n
4n + 3n + 2n
2
4n + 3n + 2n
2

3 3
= lim =
3 4
4+ + 2
n
n2 + n - n 1 3 2
Suy ra lim = : = .
4n2 + 3n - 2n 2 4 3

2n - 4n2 + n
Câu 45: Tìm lim .
n + 3 4n2 - n3
Lời giải
Ta có

Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

4n + n ) = lim
( 2n - )(
4n2 + n 2n + 4n 2 + n ) = lim
(
lim 2n - 2

2n + 4n2 + n 2n + 4n 2 + n
-n

-1 1
= lim =-
1 4
2+ 4+
n

(n + 3 æ
)
4n 2 - n 3 ç n 2 - n 3 4n 2 - n 3 + 3 4n 2 - n 3 ( )
2 ö
÷
(
lim n + 3 4n 2 - n3 = lim ) è ø
( )
2
n 2 - n 3 4n 2 - n 3 + 3 4n 2 - n 3

4n2 4 4 4
= lim = lim = =
1+1+1 3
( )
2 2
n2 - n 3 4n2 - n3 + 3 4n2 - n3 4 æ4 ö
1- 3 - 1 + 3 ç - 1÷
n èn ø
2n - 4n2 + n æ 1ö 4 3
Suy ra lim = ç- ÷: = - .
n + 4n - n
3 2 3
è 4ø 3 16

(
Câu 46: Tìm lim 2n - 9n 2 + n + n 2 + 2n . )
Lời giải

( )
lim 2n - 9n 2 + n + n 2 + 2n = lim 3n - 9n 2 + n + n 2 + 2n - n ( )
Trong đó

9n + n ) = lim
(3n - )(
9n2 + n 3n + 9n 2 + n ) = lim
(
lim 3n - 2

3n + 9n + n 2
3n + 9n 2 + n
-n

-1 1
= lim =-
1 6
3+ 9+
n

(
lim 3n - 9n + n + 2
n + 2n - n ) = lim ( n + 2n - n ) = lim
2
( 2
n2 + 2n - n )( n 2 + 2n + n )
n 2 + 2n + n
2n 2
= lim = lim =1
n + 2n + n
2 2
1+ +1
n

( 1
6
5
Suy ra lim 2n - 9n2 + n + n 2 + 2n = - + 1 = .
6
)
Câu 47: Tìm lim ( n 2 - 2 n + 2 3 n 2 - 8 n3 + 3 n 2 + n . )
Lời giải

lim ( n 2 - 2 n + 2 3 n 2 - 8 n3 + 3 n 2 + n )
= lim é
ëê ( ) (
n2 - 2n - n + 2 n + 3 n 2 - 8n3 + 3 ) ( n2 + n - n ù)
ûú

Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Trong đó

lim ( n - 2n - n ) = lim
2
( n2 - 2n - n )( n 2 - 2n + n ) = lim -2n
= lim
-2n
n - 2n + n
2
n - 2n + n
2
n - 2n + n
2

-2
= lim = -1
2
1- +1
n

( 2n + 3 æ
)
n2 - 8n3 ç 4n3 - 2n 3 n2 - 8n3 + 3 n2 - 8n3 ( )
2 ö
÷
(
lim n + 3 n 2 - 8n3 = lim ) è ø
( )
2
4n2 - 2n 3 n 2 - 8n3 + 3 n 2 - 8n3

n2 1 1 1
= lim = lim = =
4 + 4 + 4 12
( )
2
3 2
4n3 - 2n 3 n2 - 8n3 + 3 n 2 - 8n 1 æ1 ö
4 - 23 - 8 + 3 ç - 8÷
n èn ø

n + n - n ) = lim
( n2 + n - n )( n2 + n + n ) = lim
lim ( 2

n +n +n
2
n
n +n +n
2
= lim
1
1
=
1
2
1+ +1
n

Suy ra lim ( n2 - 2n + 2 3 n2 - 8n3 + 3 n2 + n = -1 + 2. ) 1


12
1 2
+3 = .
2 3

P ( n)
DẠNG 6 un = (trong đó P ( n ) và Q ( n ) là các biểu thức chứa hàm mũ a n , b n , c n ,...
Q ( n)

Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho a n trong đó a là cơ số lớn nhất.

1 - 2n
Câu 48: Tìm lim .
1 + 2n
Lời giải
n
æ1ö
1- 2 n ç ÷ -1
= lim è øn
2
Cách 1. lim = -1
1+ 2 n
æ1ö
ç ÷ +1
è 2ø

-2 n
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa 2n ở tử và mẫu, ta có thể xem un = rút gọn ta
2n
được -1, đó chính là giới hạn cần tìm.

4n
Câu 49: Tìm lim .
2.3n + 4n
Lời giải

4n 1
Cách 1. lim = lim =1
2.3n + 4n æ3ö
n

2. ç ÷ + 1
è4ø

Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
4n
xem un = n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4

2 n + 4n
Câu 50: Tìm lim .
4n - 3n
Lời giải
n
æ1ö
2 +4
n n ç ÷ +1
Cách 1. lim n n = lim è ø n = 1
2
4 -3 æ 3ö
1- ç ÷
è 4ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
4n
xem un = n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4

3.2 n - 5n
Câu 51: Tìm lim .
5.4 n + 6.5n
Lời giải
n
æ2ö
3ç ÷ - 1
3.2 - 5
n n
5 1
Cách 1. lim n = lim è øn =-
5.4 + 6.5 n
æ4ö 6
5ç ÷ + 6
è5ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
-5n 1
xem un = rút gọn ta được - , đó chính là giới hạn cần tìm.
6.5n 6

3n - 2.5n
Câu 52: Tìm lim .
7 + 3.5n
Lời giải
n
æ3ö
3n - 2.5n ç ÷ -2 2
5
Cách 1. lim = lim è ø n =- .
7 + 3.5 n
æ1ö 3
7ç ÷ + 3
è5ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
-2.5n 2
xem un = n
rút gọn ta được - , đó chính là giới hạn cần tìm.
3.5 3

4.3n + 7 n +1
Câu 53: Tìm lim .
2.5n + 7n
Lời giải

Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n
æ3ö
4ç ÷ + 7
4.3n + 7 n +1 4.3 + 7.7
n n
7
Cách 1. lim = lim lim è ø n =7.
2.5n + 7 n 2.5 + 7
n n
æ5ö
2ç ÷ +1
è7ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 7 ở tử và mẫu, ta có thể
7 n +1
xem un = rút gọn ta được 7 , đó chính là giới hạn cần tìm.
7n

4n + 2 + 6n +1
Câu 54: Tìm lim .
5n -1 + 2.6n+3
Lời giải
n
æ2ö
42 ç ÷ + 6
4n + 2 + 6n+1 42.4n + 6.6n è3ø 1
Cách 1. lim = lim = lim = .
5n-1 + 2.6n+3 1 n 1 æ 5 ö
n
72
.5 + 2.6 .6
3 n
ç ÷ + 2.6
3
5 5è6ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 6 ở tử và mẫu, ta có thể
6n +1 1
xem un = n +3
rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
2.6 72

2n - 3n + 4.5n+ 2
Câu 55: Tìm lim .
2n +1 + 3n+ 2 + 5n +1
Lời giải
n n
æ 2ö æ3ö
ç ÷ - ç ÷ + 4.5
2
2n - 3n + 4.5n + 2 è 5ø è5ø
Cách 1. lim = lim = 20 .
2n+1 + 3n + 2 + 5n+1 æ2ö
n
2 æ3ö
n

2. ç ÷ + 3 ç ÷ + 5
è5ø è5ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
4.5n + 2
xem un = rút gọn ta được 20 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5n+1

2n - 3n + 5n+ 2
Câu 56: Tìm lim .
2n +1 + 3n+ 2 + 5n+1
Lời giải
n n
æ 2ö æ 3ö
ç ÷ -ç ÷ +5
2
2n - 3n + 5n + 2 5 5
Cách 1. lim = lim è ø n è ø n = 5.
2n+1 + 3n + 2 + 5n+1 æ2ö 2 æ 3ö
2. ç ÷ + 3 . ç ÷ + 5
è5ø è5ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
5n + 2
xem un = rút gọn ta được 5 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5n +1

Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

2n + 3n - 4n +3
Câu 57: Tìm lim .
2n - 3n +1 + 4n-1
Lời giải
n n
æ1ö æ 3ö
ç ÷ +ç ÷ -4
3
2n + 3n - 4n +3 è 2ø è4ø
Cách 1. lim = lim = -256 .
2n - 3n +1 + 4n -1 æ1ö
n n
æ 3ö 1
ç ÷ - 3. ç ÷ +
è2ø è 4ø 4

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
-4n+3
xem un = n-1 rút gọn ta được 256 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4

(-2)n - 4.5n +1
Câu 58: Tìm lim .
2.4n + 3.5n
Lời giải
n
æ 2ö
(-2) n - 4.5n +1 ç - ÷ - 4.5 20

Cách 1. lim = lim è =- .
2.4n + 3.5n æ 4ö
n
3
2. ç ÷ + 3
è5ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
-4.5n+1 20
xem un = n
rút gọn ta được - , đó chính là giới hạn cần tìm.
3.5 3

(-2) n + 3n
Câu 59: Tìm lim .
(-2)n +1 + 3n +1
Lời giải
n
æ 2ö
(-2)n + 3n ç - ÷ +1 1

Cách 1. lim = lim è = .
(-2)n +1 + 3n+1 æ 2ö
n
3
-2. ç - ÷ + 3
è 3ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 3 ở tử và mẫu, ta có thể
3n 1
xem un = n +1
rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
3 3

( 5)
n
- 2n +1 + 1
Câu 60: Tìm lim .
( )
n +1
5.2 n + 5 -3
Lời giải
n n
æ 2 ö æ 1 ö
( ) 1 - 2. ç ÷ +ç
n
5 - 2 +1 n +1
÷ 1
Cách 1. lim = lim è 5ø è 5ø
= .
( )
n +1 n n
5.2n + 5 -3 æ 2 ö æ 1 ö 5
5. ç ÷ + 5 - 3. ç ÷
è 5ø è 5ø
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có

( 5)
n
1
thể xem un = rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
( 5)
n +1
5

p n + 3n + 22 n
Câu 61: Tìm lim .
3p n - 3n + 22n + 2
Lời giải
n n
æp ö æ 3ö
p n + 3n + 22 n ç ÷ + ç ÷ +1 1
= lim è ø n è ø n
4 4
Cách 1. lim = .
3p n - 3n + 22n + 2 æp ö æ 3ö 4
3. ç ÷ - ç ÷ + 22
è 4 ø è4ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
22 n 1
xem un = 2 n+ 2 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
2 4

p n +1 + 3n + 2n
Câu 62: Tìm lim .
5.p n - 4.3n + 2n + 2
Lời giải
n n
æ3ö æ2ö
p +ç ÷ +ç ÷
p n +1 + 3n + 2n èp ø èp ø p
Cách 1. lim = lim = .
5.p n - 4.3n + 2n + 2 n
æ3ö æ2ö
n
5
5 - 4. ç ÷ + 22. ç ÷
èp ø èp ø

Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là p ở tử và mẫu, ta có thể
p n +1 p
xem un = rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
5.p n
5

( -1)
n
.25n +1
Câu 63: Tìm lim .
35 n+ 2
Lời giải
5n
æ -2 ö
2. ç ÷
( -1) ( -1) 2. ( 2 )
n 5n 5n
.25 n+1 3
Cách 1. lim = lim = lim è 2 ø =0.
3 . (3)
5 n+ 2 5n
3 2
3

Cách 2. Tử chứa hàm số mũ có cơ số là 2 nhỏ hơn cơ số của hàm số mũ ở mẫu nên giới hạn là
0.

æ1 1 1 1ö
Câu 64: Tìm lim ç + 2 + 3 + ... + n ÷ .
è5 5 5 5 ø
Lời giải

Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n
æ1ö
1- ç ÷
æ1 1 1 1ö 1 è5ø 1
Cách 1. lim ç + 2 + 3 + ... + n ÷ = lim = .
è5 5 5 5 ø 5 1- 1 4
5
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

æ1 æ 1ö 1 ( -1) ö
n +1

Câu 65: Tìm lim ç + ç - ÷ + +...+ ÷.


ç2 è 4ø 8 2n ÷
è ø
Lời giải

é æ 1ö ù
n

ê 1 - ç - ÷ ú
æ1 æ 1ö 1 ( -1) ö
n +1
ê 1 è 2ø ú 1
Cách 1. lim ç + ç - ÷ + +...+ ÷ = lim . = .
ç2 è 4ø 8 2n ÷ ê2 1 ú 3
è ø ê 1 +
ë 2 úû

Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

1 1 1
1+
+ + ... + n
Câu 66: Tìm lim 2 4 2 .
1 1 1
1 + + + ... + n
3 9 3
Lời giải
n +1
æ1ö
1- ç ÷
1. è ø
2
1 1 1 1
1 + + + ... + n 1-
Cách 1. lim 2 4 2 = lim 2 = 4.
1 1 1 æ1ö
n
3
1 + + + ... + n 1- ç ÷
3 9 3
1. è ø
3
1
1-
3
Cách 2. Sử dụng tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

1 + 2 + 22 + 23 + ... + 2n
Câu 67: Tìm lim .
1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3n
Lời giải

ææ 1 ön +1
æ 2ö
n
ö
1 - 2n+1 2. ç ç ÷ - ç ÷ ÷÷
1 + 2 + 2 + 2 + ... + 2
2 3 n 1. 2. (1 - 2 )
n +1 ç è3ø è3ø
lim = lim 1 - 2 n +1
== lim n +1
lim è n +1
ø = 0.
1 + 3 + 3 + 3 + ... + 3
2 3 n
1- 3 1-3 æ1ö
1. ç ÷ -1
1- 3 è 3ø

DẠNG 7: Dãy số ( u n ) trong đó u n là một tổng hoặc một tích của n số hạng (hoặc n thừa số)

Phương pháp: Rút gọn u n rồi tìm lim u n theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp để suy ra
lim u n

Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) . Nếu un £ vn , "n Î *


với lim vn = 0 thì lim un = 0 .
Cho 3 dãy số ( xn ) , ( yn ) , ( zn ) và số thực L . Nếu xn £ yn £ zn và lim xn = lim zn = L thì
lim yn = L .

æ 1 1 1 ö
ç 1.3 + 3.5 + ... + ( 2n - 1)( 2n + 1) ÷÷
Câu 68: Tính giới hạn lim ç
è ø
Lời giải

1 1 2k + 1 - ( 2k - 1) 1 æ 1 1 ö
Do = . = ç -
( 2k - 1)( 2k + 1) 2 ( 2k - 1)( 2k + 1) 2 è 2k - 1 2k + 1 ÷ø
æ 1 1 1 ö
Þ lim ç + + ... + ÷
ç 1.3 3.5 ( 2n - 1)( 2n + 1) ÷ø
è
1 æ1 1 1 1 1 1 ö 1æ 1 ö 1
= lim . ç - + - + ... + - ÷ = lim ç1 - ÷=
2 è1 3 3 5 2n - 1 2n + 1 ø 2 è 2n + 1 ø 2

æ 1 öæ 1ö æ 1 ö
Câu 69: Tính giới hạn lim ç1 - 2 ÷ ç1 - 2 ÷ ... ç1 - 2 ÷
è 2 øè 3 ø è n ø
Lời giải

æ 1 öæ 1 öæ 1 ö æ 1 öæ
÷ ç1 - ö÷
1
Ta có: ç1 - 2 ÷ ç1 - 2 ÷ ç1 - 2 ÷ ... ç1 -
è 2 ø è 3 ø è 4 ø çè ( n - 1) ÷ø è n 2 ø
2

1 3 2 4 3 5 n - 2 n n +1 n + 1
= . . . . . ... . . =
2 2 3 3 4 4 n -1 n -1 n 2n
æ 1 öæ 1 ö æ 1 ö n +1 1
Þ lim ç1 - 2 ÷ ç1 - 2 ÷ ... ç1 - 2 ÷ = lim =
è 2 øè 3 ø è n ø 2n 2

æ 1 1 1 ö
Câu 70: Tính giới hạn lim ç + + ... + ÷÷
ç 2
è 4n + 1 4n 2 + 2 4n 2 + n ø
Lời giải:

1 1 1 1 1 1
Ta có: + + ... + £ + + ... +
4n 2 4n 2 4n 2 4n 2 + 1 4n 2 + 2 4n 2 + n

1 1 1
£ + + ... +
4n 2 + n 4n 2 + n 4n 2 + n
n 1 1 1 n
Û £ + + ... + £ , "n Î N*
2 2 2 2 2
4n 4n + 1 4n + 2 4n + n 4n + n

n 1 1 n 1 1
Mà lim = lim = ; lim = lim =
4n 2 2 2 4n 2 + n 1 2
4+
n

Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

æ 1 1 1 ö 1
Nên lim ç + + ... + ÷÷ =
ç 2
è 4n + 1
2
4n + 2 4n + n ø 2
2

1.3.5.7... ( 2n - 1)
Câu 71: Tính giới hạn lim
2.4.6..... ( 2n )
Lời giải:

1.3.5.7... ( 2n - 1) 2 1 .3 .5 .... ( 2n - 1)
2 2 2 2
Cách 1: Ta có: u n = Þ un =
2.4.6... ( 2n ) 22.42.62... ( 2n )
2

1.3 3.5 ( 2n - 1)( 2n + 1) 1 1


= . 2 .... . <
2
2 4 ( 2n ) 2 2n + 1 2n + 1

1
Vậy ta có: 0 < u n < , "n Î N*
2n + 1

1 1.3.5.7... ( 2n - 1)
Mà lim = 0 Þ lim =0
2n + 1 2.4.6... ( 2n )

1 3 5 7 2n - 1 2k - 1 2k - 1 2k - 1 2k - 1
Cách 2: Đặt un = . . . .... . Ta có = £ = .
2 4 6 8 2n 2k 4k 2
4k - 1
2 2k + 1

1 1 ü
£ ï
2 3 ï
3 3 ï
£ ï 1.3.5.7... ( 2n - 1) 1 3 5 7 2n - 1 1
Suy ra 4 5 ýÞ < . . . ... = .
ï 2.4.6.8...2n 3 5 7 9 2n + 1 2n + 1
...
ï
2n - 1 2n - 1 ï
£ ï
2n 2n + 1 þ

1 1
Suy ra un £ mà lim =0
2n + 1 2n + 1

3sin n - 4cos n
Câu 72: Tính giới hạn lim
2n 2 + 1
Lời giải:

Vì 3sin n - 4 cos n £ (32 + 42 )(sin 2 n + cos2n) = 5 (bđt bunhia- copski)


3sin n - 4cos n 5
Nên 0 £ 2
£ 2
2n + 1 2n + 1
5
5 n2 3sin n - 4cos n
Mà lim = lim = 0 nên lim =0
2
2n + 1 1
2+ 2 2n 2 + 1
n

Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

sin ( n !)
Câu 73: lim bằng
n2 + 1
Lời giải
sin ( n !) 1 1
Ta có £ 2 mà lim 2 = 0 nên chọn đáp án A.
n +1
2
n +1 n +1
Lưu ý: Sử dụng MTCT. Với X = 13 , máy tính cho kết quả như hình bên. Với X > 13 , máy bào
lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với bài này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ
mang tính chất tham khảo.

Nhận xét: Hoàn toàn tương tự, ta có thể chứng minh được rằng:
sin k ( un ) cos k ( un )
a) lim = 0; b) lim = 0.
vn vn
Trong đó lim vn = ±¥, k nguyên dương.
2
æ np ö
ç sin ÷ cos3 ( 3n + 1) p
5 ø cos 2n + 1
Chẳng hạn: lim è = 0 ; lim n
= 0 ; lim = 0 ; ….
n + 2n + 1
3 2 n - 5n3 + n + 1
3 2

( -1)
n

Câu 74: lim bằng


n ( n + 1)
Lời giải
( -1) ( -1) = 0
n n
1 1 1 1
Cách 1: Ta có = < = 2 mà lim 2 = 0 nên suy ra lim
n ( n + 1) n ( n + 1) n.n n n n ( n + 1)
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự các ví dụ trên.
æ ( -1)n ö
Nhận xét: Dãy ( ( -1) n
) không có giới hạn nhưng mọi dãy ç
ç vn
÷ , trong đó lim vn = ±¥ thì
÷
è ø
có giới hạn bằng 0.
DẠNG 8. u n cho bằng công thức truy hồi

Phương pháp giải: Tìm công thức số hạng tổng quát của u n rồi sử dụng các phương pháp tính
giới hạn dãy số.

ì 1
ïïu1 = 2
Câu 75: Tìm lim un biết ( un ) : í .
ïun+1 = 1 , n = 1, 2,3,...
ïî 2 - un
Lời giải

n n
Tìm công thức số hạng tổng quát của un = suy ra lim un = lim =1.
n +1 n +1

Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

ìu1 = 2
ï
Câu 76: Tìm lim un biết ( un ) : í u +1 .
ïun +1 = n , n = 1, 2,3,...
î 2
Lời giải

2n -1 + 1 2n-1 + 1
Tìm công thức số hạng tổng quát của un = suy ra lim u n = lim = 1.
2n -1 2n -1

un ìu1 = 1, u2 = 3
Câu 77: Tìm lim biết ( un ) : í .
îun +2 = 2un+1 - un + 1, n = 1, 2,3,...
2
n
Lời giải

n ( n + 1) un 1
Tìm công thức số hạng tổng quát của un = suy ra lim = .
2 n2 2

un ìu1 = 1, u2 = 6
Câu 78: Tìm lim biết ( u n ) : í .
3.2 n îun + 2 - 3un+1 + 2un , n = 1, 2,3,...
Lời giải

un 5
Tìm công thức số hạng tổng quát của un = -4 + 5.2 n suy ra lim n
= .
3.2 3

ìu1 = 1
ï
Câu 79: Tìm lim un biết ( un ) có giới hạn hữu hạn và ( un ) : í 2un + 3 .
ïun +1 = u + 2 , n = 1, 2, 3,...
î n

Lời giải

2un + 3 2u + 3 2a + 3
Đặt lim un = a . Do un +1 = nên lim un +1 = lim n suy ra a = Ûa=± 3.
un un + 2 a+2

Do un > 0, "n = 1, 2,3,... nên a ³ 0 Þ a = 3

ì
ïu1 = 2
Câu 80: Tìm lim un biết ( un ) có giới hạn hữu hạn và ( un ) : í .
ï
îun +1 = 2 + un , n = 1, 2,3,...
Lời giải

Đặt lim un = a . Do un +1 = 2 + un nên lim un +1 = lim 2 + un suy ra a = 2 + a Û a = 2 .

2 ( 2un + 1)
Câu 81: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 1, un+1 = với mọi n ³ 1. Biết dãy số ( un ) có
un + 3
giới hạn hữu hạn, lim un bằng:
Lời giải
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được u n > 0 với mọi n
2 ( 2un + 1) 2 ( 2 L + 1)
Đặt lim un = L ³ 0 . Ta có lim un+1 = lim hay L =
un + 3 L+3

Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

éL = 2 ( n)
Þ L2 - L - 2 = 0 Þ ê
ë L = -1 (l )
Vậy lim un = 2 .
2 ( 2 L + 1)
Lưu ý: Để giải phương trình L = ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT
L+3
(Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia
đôi). Ta làm như sau:
2 ( 2 X + 1)
Nhập vào màn hình X = ; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ;
X +3
Nhập 1 = ; Máy báo kết quả như hình bên.
L - R = 0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím = . Máy báo Solve for X ; Nhập 0 = ;
Máy báo kết quả như bên.
L - R = 0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L = 2 .
(Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím = liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng lại.
Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2.
Câu 82: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n .
Lời giải

15 15 15
Cách 1: Ta có a = 2,151515... = 2 + + + + ...
100 100 1003
2

15 15 15 15
Vì + 2
+ 3
+ ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = , công
100 100 100 100
15
1 71
bội q = nên a = 2 + 100 = .
100 1 33
1-
100

Vậy m = 71, n = 33 nên m + n = 104 .

5
Cách 2: Đặt b = 0,151515... Þ 100b = 15 + b Û b = .
33

5 71
Vậy a = 2 + b = 2 + = .
33 33

Do đó m = 71, n = 33 nên m + n = 104 .

Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

71
Có nghĩa là 2, (15 ) = .
33

Vậy m = 71, n = 33 nên m + n = 104 .

Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 2. ALPHA 1 5 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

71
Có nghĩa là 2, (15 ) = .
33

Vậy m = 71, n = 33 nên m + n = 104 .

a
Câu 83: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong
b
đó a, b là các số nguyên dương. Tính a - b .
Lời giải
Cách 1: Ta có:

1
32 1 1 1 32 3 289
0,32111... = + 3 + 4 + 5 + ... = + 10 = .
100 10 10 10 100 1 - 1 900
10

Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a - b = 289 - 900 = -611 .

Cách 2: Đặt x = 0,32111... Þ 100 x = 32,111... Đặt y = 0,111... Þ 100 x = 32 + y .

1
Ta có: y = 0,111... Þ 10 y = 1 + y Þ y = .
9

1 289 289
Vậy 100 x = 32 + = Þx= .
9 9 900

Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a - b = 289 - 900 = -611 .

Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 0,3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn
hình), rồi bấm phím =. Màn hình hiển thị kết quả như sau.

Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a - b = 289 - 900 = -611.

Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 0. 3 2 ALPHA 1 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

Vậy a = 289, b = 900 . Do đó a - b = 289 - 900 = -611.

Tổng quát

Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a = x1 x2 ...xm , y1 y2 ... yn z1 z1...zk z1 z1...zk ... .

y1 y2 ... yn z z ...z
Khi đó a = x1x2 ...xm + + 1 2 k
1 0...0 99...9 0...0
n -chu so k - chu so n -chu so

15 32 1
Chẳng hạn, 2,151515... = 2 + ;0,32111.. = + .
99 100 990

DẠNG 9: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA ĐA THỨC HOẶC CĂN THEO n
Phương pháp: Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng).

Câu 84: Gía trị của lim ( n 4 - 2n 2 + 3) là.


Lời giải

æ 2 3ö
( )
lim n 4 - 2n 2 + 3 = lim n 4 ç1 - 2 + 4 ÷ = +¥
è n n ø

æ 2 3 ö
Vì limn4 = +¥ ; lim ç1 - 2 + 4 ÷ = 1 .
è n n ø

Máy tính

Nhập vào máy tính: X 4 - 2X 2 + 3 CALC X = 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
1032

Nghĩa là lim ( n 4 - 2n 2 + 3 ) = +¥ .

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( )
lim n 4 - 2n 2 + 3 = lim n 4 = +¥ .

Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Câu 85: Giá trị của lim ( -2n 3 + 3n - 1) là.


Lời giải

æ 3 1 ö
( )
lim -2n 3 + 3n - 1 = lim n 3 ç -2 + 2 - 3 ÷ = -¥
è n n ø

æ 3 1ö
Vì limn3 = +¥ ; lim ç -2 + 2 - 3 ÷ = -2 .
è n n ø

Máy tính

Nhập vào máy tính: -2X 3 + 3X - 1 CALC X = 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
-2.10 24

Nghĩa là lim ( -2n 3 + 3n - 1) = -¥ .

Làm tắt: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( )
lim -2n 3 + 3n - 1 = lim -2n 3 = -¥ . ( )
Câu 86: Giá trị của lim ( -2n 2 + 4 ) là.
3

Lời giải
3
æ 4ö
( )
3
lim -2n + 4 = lim n ç -2 + 2 ÷ = -¥
2 6

è n ø
3
æ 4 ö
Vì limn = +¥ ; lim ç -2 + 2 ÷ = -8 .
6

è n ø

Cách 2: Máy tính

Nhập vào máy tính: ( -2X 2 + 4 ) CALC X = 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
3

-8.10 48

Nghĩa là lim ( -2n 2 + 4 ) = -¥ .


3

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( ) ( ) ( )
3 3
lim -2n 2 + 4 = lim -2n 2 = lim -8n 6 = -¥ .

(
Câu 87: Giá trị của lim 2n - n 3 + 2n - 2 là. )
Lời giải
Cách 1: tự luận

( )
æ 2
lim 2n - n 3 + 2n - 2 = lim n n çç
è n
2 2 ö
- 1 + 2 - 3 ÷÷ = -¥
n n ø

Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

æ 2 2 2 ö
Vì lim n n = +¥ ; lim ç
ç n - 1 + n2 - n3 ÷÷ = -1 .
è ø

Cách 2: Máy tính

Nhập vào máy tính: 2X - X 3 + 2X - 2 CALC X = 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
án là -998000000

(
Nghĩa là lim 2n - n 3 + 2n - 2 = -¥ . )
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.

( ) (
lim 2n - n 3 + 2n - 2 = lim - n 3 = -¥ . )
2n 4 - 3n 3 + 2
Câu 88: Giá trị của lim là.
n3 + 2
Lời giải
Cách 1: tự luận

æ 3 2 ö é 3 2 ù
n4 ç 2 - 2 + 4 ÷ 2- 2 + 4
2n - 3n + 2
4 3
n n ø ê ú
lim = lim è = lim ê n. n n
ú = +¥
n +2
3
æ 2 ö 2
n 3 ç1 + 3 ÷ ê 1+ 3 ú
è n ø ë n û

3 2
2- +
Vì limn = +¥ ; lim n2 n4 = 2 .
2
1+ 3
n

Cách 2: Máy tính

2X 4 - 3X 2 + 2
Nhập vào máy tính: CALC X = 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
X +2
3

2000000

2n 4 - 3n 3 + 2
Nghĩa là lim = +¥ .
n3 + 2
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu

2n 4 - 3n 3 + 2 2n 4
lim = lim = lim 2n = +¥ .
n3 + 2 n3

( 2n - 1) ( 3n 2 + 2)
3

Câu 89: Giá trị của lim là.


-2n 5 + 4n 3 - 1
Lời giải
Cách 1: tự luận

Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3 3
æ 1 öæ 2 ö æ 1 öæ 2 ö
n 7 ç 2 - ÷ç 3 + 2 ÷ ç 2 - ÷ç 3 + 2 ÷
( )
3
( 2n - 1) 3n + 2 2
n n n n
lim = lim è øè ø = lim n 2 è øè ø = -¥
-2n 5 + 4n 3 - 1 æ 4 1 ö 4 1
n 5 ç -2 + 2 - 5 ÷ -2 + 2 - 5
è n n ø n n

3
æ 1 öæ 2 ö
ç 2 - ÷ç 3 + 2 ÷
n øè n ø
Vì limn2 = +¥ ; lim n 2 è = -27 .
4 1
-2 + 2 - 5
n n
Cách 2: Máy tính

( 2X - 1) ( 3X2 + 2)
3

Nhập vào máy tính: CALC X = 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
-2X5 + 4X3 - 1
án là -2.69999865.1013

( 2n - 1) (3n 2 + 2 )
3

Nghĩa là lim = -¥ .
-2n5 + 4n 3 - 1
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu

( 2n - 1) ( 3n 2 + 2 ) ( )
3 3
2n. 3n 2
lim
-2n + 4n - 1
5 3
= lim
-2n 5 (
= lim -27n 2 = -¥ .)
3n 2 - 2n 4 + 3n - 2
Câu 90: Giá trị của lim là.
4n - 3n 2 + 2
Lời giải
Cách 1: tự luận

æ 3 2 ö æ 3 2 ö
n2 ç 3 - 2 + 3 - 4 ÷ ç3- 2+ 3 - 4 ÷
3n - 2n + 3n - 2
2 4 n n ø n n ø
lim = lim è = lim n è = +¥
4n - 3n 2 + 2 æ 2 ö æ 2 ö
nç4- 3+ 2 ÷ ç4- 3+ 2 ÷
è n ø è n ø

æ 3 2 ö
ç3- 2 + 3 - 4 ÷
n n ø 3- 2
Vì limn = +¥ ; lim è = > 0.
æ 2 ö 4- 3
ç4- 3+ 2 ÷
è n ø

Cách 2: Máy tính

3X2 - 2X4 + 3X - 2
Nhập vào máy tính: CALC X = 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được
4X - 3X + 2 2

đáp án là 699216.0331

Page 35
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3n 2 - 2n 4 + 3n - 2
Nghĩa là lim = +¥ .
4n - 3n 2 + 2

Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu

3n 2 - 2n 4 + 3n - 2 3n 2 - 2n 4 3- 2
lim = lim = lim n = +¥ .
4n - 3n 2 + 2 4n - 3n 2 4- 3

Câu 91:
(
lim n 2 - n 4n + 1 ) bằng.
Lời giải
æ 4 1 ö
Cách 1: Ta có n 2 - n 4n + 1 = n 2 ç1 - + ÷.
ç n n 2 ÷ø
è
æ 4 1 ö
Vì limn2 = +¥ và lim ç1 -
ç + 2 ÷÷ = 1 > 0 nên theo quy tắc 2, lim n 2 - n 4n + 1 = +¥.
n n ø
( )
è
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các Câu trên.
Tổng quát:
Xét dãy số u n = r a i n i + a i -1n i-1 + ... + a1n + a 0 - s b k n k + bk -1n k -1 + ... + b1n + b0 , trong đó
a i , b k > 0.
i k
- Nếu r a i = s b k và = : Giới hạn hữu hạn.
r s
+ Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với r a i n i rồi nhân với biểu thức liên hợp.
i k
- Nếu r a i ¹ s b k hoặc
¹ : Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong
r s
trường hợp này u n sẽ có giới hạn vô cực.
Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) và
r
lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng a s = s a r , trong đó a là số thực dương, r
là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s ³ 2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.
1 1 2
Chẳng hạn: n = n 2 , 3 n = n 3 , 3 n 2 = n 3 ...
Chẳng hạn:
a) Với u n = n 2 - 2n + 3 - n = n 2 - 2n + 3 - n 2 : nhân chia với biểu thức liên hợp của
n 2 - 2n + 3 - n là n 2 - 2n + 3 + n . Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng -1.

b) Với u n = n - 3 8n 3 + 3n + 2 = 3 n 3 - 3 8n3 + 3n + 2 : đưa n 3 ra ngoài dấu căn.


Giới hạn của ( u n ) = -¥ .

Page 36
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

c) Với u n = n 2 - n 4n + 1 = n ( )
n 2 - 4n + 1 : đưa n 2 ra ngoài dấu căn.

Giới hạn của ( u n ) bằng +¥ .

Câu 92: Cho dãy số ( u n ) xác định u1 = 0 , u 2 = 1 , u n +1 = 2u n - u n -1 + 2 với mọi n ³ 2 . Tìm giới hạn
của dãy số ( u n ) .
Lời giải

Phân tích: Đề bài không cho biết dãy số ( u n ) có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay
vô cực.
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L .

Ta có: lim u n +1 = 2 lim u n - lim u n -1 + 2 Û L = 2L - L + 2 Û 0 = 2 (Vô lý)

Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực ( -¥ và +¥ ), vậy
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.

Cách 1: Ta có u1 = 0 , u 2 = 1 , u 3 = 4 , u 4 = 9 . Vậy ta có thể dự đoán u n = ( n - 1) với mọi


2

n ³ 1 . Khi đó u n +1 = 2u n - u n -1 + 2 = 2 ( n - 1) - ( n - 2 ) + 2 = n 2 = éë( n + 1) - 1ùû .


2 2 2

Vậy u n = ( n -1) với mọi n ³ 1 . Do đó lim u n = lim ( n - 1) = +¥ .


2 2

Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau.

Bấm CALC Máy hỏi B? nhập 1 rồi bấm phím =, máy hỏi A? nhập 0 rồi ấn phím = liên tiếp. Ta
thấy giá trị C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy số là +¥ .

DẠNG 10: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA LŨY THỪA BẬC n
Phương pháp: Rút cơ số lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng ).

Câu 93: lim ( 5n - 2 n ) bằng.


Lời giải
Cách 1:
æ æ 2 ön ö
Ta có 5n - 2n = 5n ç1 - ç ÷ ÷
ç è5ø ÷
è ø
æ æ 2ö ö
n

(
Vì lim 5n = +¥ và lim ç1 - ç ÷ ÷ = 1 > 0 nên lim 5n - 2 n = +¥ .
ç è5ø ÷ )
è ø

Page 37
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Cách 2: Nhập vào máy tính ( 5X - 2 X ) CALC X = 10 ta có kết quả 9764601


Nên lim ( 5n - 2n ) = +¥
Câu 94: lim ( 3.2n +1 - 5.3n + 7 n ) bằng.
Lời giải
Cách 1:
æ æ2ö
n
n ö
(
lim 3.2 n +1 n
ç )
- 5.3 + 7n = 3 ç -5 + 6 ç ÷ + 7 n
n

è3ø 3
÷÷ = -¥ .
è ø
Cách 2: Nhập vào máy tính 3.2 X +1 - 5.3X + 7X CALC X = 10 ta được -289031
Nên lim ( 3.2 n +1 - 5.3n + 7n ) = -¥
9n - 3.4n
Câu 95: Giá trị của lim là.
6.7 n + 8n
Lời giải
Cách 1: tự luận

é æ4ö ù
n
é æ4ö ù
n

9 ê1 - 3. ç ÷ ú n
ê1 - 3. ç ÷ ú
9n - 3.4n ê è 9 ø ûú æ9ö
n
ëê è 9 ø ûú
lim n n = lim ë = lim ç ÷ = +¥
6.7 + 8 é æ 7 ön ù è8ø é æ 7 ön ù
8 ê6 ç ÷ + 1ú
n
ê6 ç ÷ + 1ú
ëê è 8 ø ûú ëê è 8 ø ûú

é æ4ö ù
n

n ê1 - 3. ç ÷ ú
æ9ö è 9 ø ú =1
Vì lim ç ÷ = +¥ ; lim ê
è8ø ê æ 7 ön ú
ê 6 ç ÷ +1 ú
ë è8ø û

9X - 3.4X
Cách 2: Máy tính CALC X = 100 ta được kết quả 130391,1475
6.7X + 8X

9n - 3.4n
Nên lim = +¥
6.7n + 8n
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
n
9n - 3.4n 9n æ9ö
lim = lim = lim ç ÷ = +¥ .
6.7 + 8
n n
8n
è8ø

3 + 32 + 33 + ... + 3n
Câu 96: Giá trị của lim là.
1 + 2 + 22 + ... + 2 n
Lời giải

Cách 1:Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân ( u n ) với u1 = 3 và q = 3

Do đó 3 + 3 + ... + 3 =
2 n (
3 3n - 1 )
2
Page 38
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Mẫu thức là tổng của n +1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân ( v n ) với v1 = 1 và q = 2 . Do đó

1 + 2 + 2 + ... + 2 =
2 n (
2 2n +1 - 1 )
1
æ æ 1 ön ö
3 ç1 - ç ÷ ÷
3 + 32 + 33 + ... + 3n
n ç è 3ø ÷
æ3ö è ø = +¥
Vậy lim = lim ç ÷ .
1 + 2 + 2 + ... + 2
2 n
è 2ø æ æ1ö ö n

4ç 2 - ç ÷ ÷
ç è2ø ÷
è ø
20

å3
X =1
X

Cách 2: Nhập vào màn hình 20


thấy kết quả hiển thị trên màn hình là 2493, 943736.
å2 1
X -1

Do đó chọn đáp án. A.


Tổng quát:
Nếu tử thức là tổng của n + i số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội p > 1 , mẫu thức
là tổng của n + k số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội q > 1 thì:
ức có giới hạn là +¥ nếu p > q
ức có giới hạn là 0 nếu p < q

BÀI TẬP TỰ LUẬN TỔNG HỢP.

2n 3 - 2n + 3
Câu 97: Tìm giới hạn sau lim
1 - 4n 3
Lời giải

2 3
2- +
2n3 - 2n + 3 lim n 2 n3 = - 1
lim =
1 - 4n 3 1 2
-4
n3

Câu 98: Tìm giới hạn sau lim n + 2n + 2


4

n2 + 1
Lời giải

2 2
1+ +
n4 + 2n + 2 = n3 n 4 =
lim lim 1
n2 + 1 1
1+ 2
n

3n +1 - 4n
Câu 99: Tìm giới hạn sau lim
4n -1 + 3
Lời giải

Page 39
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n -1
æ 3ö
9. ç ÷ - 4
3n+1 - 4n 9.3n-1 - 4.4n -1 è 4ø
lim = lim = lim n -1 = -4
4n-1 + 3 4n -1 + 3 æ1ö
1 + 3. ç ÷
è4ø

n3 + 1
Câu 100: Tìm giới hạn sau lim
n2 - 2n + 3
Lời giải

æ 1ö æ æ 1ö ö
3 n3 ç 1 + 3 ÷ ç ç1 + 3 ÷ ÷
n +1 è n ø = lim ç n. è n ø ÷ = +¥
lim = lim
2
n - 2n + 3 æ 2 3 ö ç æ1 - 2 + 3 ö ÷
n 2 ç1 - + 2 ÷ ç ç n n2 ÷ ÷
è n n ø è è øø

1+ 2 + 22 + ... + 2n
Câu 101: Tìm giới hạn sau lim
1+ 3 + 32 + ... + 3n
Lời giải

æ æ 1 ön +1 æ 2 ön+1 ö
1 - 2n +1 çç ç ÷ - ç ÷ ÷÷ .2
lim
1 + 2 + 22 + ... + 2n
= lim - 1 = lim
(1 - 2n+1 ) .2
= lim èè 3 ø è 3ø ø
=0
+
1 + 3 + 32 + ... + 3n 1- 3 n 1
1 - 3n+1 æ1ö
n +1

-2 ç ÷ -1
è3ø

( 2n ) ( n + 2)
4 9
2
+1
Câu 102: Giá trị của L = lim bằng
n17 + 1
Lời giải
1 2 1 2
n8 (2 + 2 ) 4 .n9 (1 + )9 (2 + 2 ) 4 .(1 + )9
L = lim n n = lim n n Þ L = 16
1 1
n (1 + 17 )
17
1 + 17
n n

5n2 - 3an4
Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L = lim > 0.
(1 - a ) n4 + 2n + 1
Lời giải
5
- 3a éa < 0
5n 2 - 3an4 n2 -3a
L = lim = lim = >0Ûê .
(1 - a ) n + 2n + 1
4
2 1 (1 - a )
(1 - a ) + 3 + 4 ë a > 1
n n

2 - 5n + 2
Câu 104: Kết quả của giới hạn lim bằng:
3n + 2.5n
Lời giải
n
æ1ö
n+ 2 2 ç ÷ - 25
2-5 5 25
lim n = lim è øn =- .
3 + 2.5n
æ3ö 2
ç ÷ +2
è5ø

Page 40
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

3
an3 + 5n2 - 7
Câu 105: Biết rằng lim = b 3 + c với a , b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n2 - n + 2
a+c
P= .
b3
Lời giải
5 7
- 3 3 a+
an + 5n - 7
3 3 2
n
3 3
n = b = a 3
Ta có lim = lim
3n2 - n + 2 1 2 3 3
3- + 2
n n

ì3 b
ï a= 1
=b 3+cÞ í 3ÞP= .
ïîc = 0 3

Câu 106: Tìm giới hạn sau lim( n2 - 4n - n)


Lời giải

-4n -4
lim æç n2 - 4n - n ö÷ = lim = lim = -2
è ø n2 - 4n + n 4
1- + 1
n

æ3 3 ö
Câu 107: Tìm giới hạn sau lim ç 2n - 3n + n - 1÷
è ø
Lời giải

æ 2 1ö
lim n ç 3 - 3 + 1- ÷ = -¥
ç n2 n ÷ø
è

Câu 108: Tìm giới hạn sau lim ( n 2 + 2n - n )


Lời giải

lim ( n2 + 2n - n = lim) n + 2n + n
2
2n
= lim
2
2
=1
1+ +1
n

æ 2 2 ö
Câu 109: Tìm giới hạn sau lim ç n + 4 + n - 3 ÷
è ø
Lời giải

æ 4 3 ö
lim æç n2 + 4 + n2 - 3 ö÷ = lim n ç 1+ + 1- ÷ = +¥
è ø ç n2 n2 ÷ø
è

4n2 + 1 - n - 1
Câu 110: Tìm giới hạn sau lim
n2 + 4n + 1 - n
Lời giải

Page 41
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

æ 4n2 + 1 - n ö
4n2 + 1 - n - 1 1
lim = lim ç - ÷
2 ç n2 + 4n + 1 - n n + 4n + 1 - n ÷ø
2
n + 4n + 1 - n è
æ
(2 æ 2
)
ç 3n + 1 çè n + 4n + 1 + n ÷ø
ö
n + 4n + 1 + n ÷
2
ö
= lim ç - ÷
ç æç 4n2 + 1 + n ö÷ ( 4n + 1) 4n + 1 ÷
ç ÷
è è ø ø
æ 3æ 1 öæ 4 1 ö ö
ç n ç 3 + ÷ ç 1+ + + 1÷ 4 1 ÷
1 + + + 1
ç è n2 ø çè n n2 ÷
ø- n n 2 ÷
= lim ç ÷
ç n2 æ 4 + 1 + 1 ö æ 4 + 1 ö 4 +
1 ÷
ç ç ÷ç ÷ n ÷
ç n 2 ÷
nøè nø
è è ø
æ æ 1 öæ 4 1 ö ö
ç ç 3 + ÷ ç 1+ + 4 1
+ 1÷ 1+ + +1÷
ç è n2 ø çè n n2 ÷
ø n n2 ÷
= lim ç n - ÷ = +¥
ç æ 1 1öæ 1ö 1 ÷
ç 4+ 2 + ÷ç4+ ÷ 4+
ç ç n ÷
nøè nø n ÷
è è ø

Câu 111: Giá trị của giới hạn lim ( )


n + 5 - n + 1 bằng:
Lời giải
n + 5 - n + 1 ® 0 ¾¾
® nhân lượng liên hợp

lim ( n + 5 - n + 1 = lim ) 4
n + 5 + n +1
=0

Câu 112: Giá trị của giới hạn lim ( )


n2 - n + 1 - n là:

Lời giải
n2 - n + 1 - n ® 0 ¾¾
® nhân lượng liên hợp

1
-1 +
lim ( n 2 - n + 1 - n = lim ) -n + 1
n - n +1 + n
2
= lim n
1 1
=-
1
2
1- + 2 +1
n n

Câu 113: Giá trị của giới hạn lim ( n2 + 2n - n2 - 2n là: )


Lời giải
n + 2n - n - 2n ® 0 ¾¾
2
® nhân lượng liên hợp :
2

lim ( n 2 + 2n - n 2 - 2n = lim) 4n
n + 2n + n - 2n
2 2
= lim
2
4
2
= 2.
1+ + 1-
n n

Câu 114: Có bao nhiêu giá trị của a để lim ( )


n2 + a 2 n - n 2 + ( a + 2 ) n + 1 = 0.

Lời giải

Page 42
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

n 2 + a 2 n - n 2 + ( a + 2 ) n + 1 ®= 0 ¾¾
® nhân lượng liên hợp:

(a )
- a - 2 n -1
( )
2

Ta có lim n + a n - n + ( a + 2) n + 1
2 2 2
= lim
n2 + n + n2 + 1

1
a2 - a - 2 -
n = a - a - 2 = 0 Û é a = -1.
2
= lim êa = 2
1 1 2 ë
1+ + 1+ 2
n n

Câu 115: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim ( )
n2 - 8n - n + a 2 = 0 .

Lời giải
Nếu n 2 - 8n - n + a 2 ® 0 ¾¾
® nhân lượng liên hợp :

( 2a -8 n )
( )
2
2a 2 - 8
Ta có lim n - 8n - n + a
2 2
= lim = lim
n2 + n + n 1
1+ +1
n

= a 2 - 4 = 0 Û a = ±2.

Câu 116: Cho dãy số ( un ) với un = n 2 + an + 5 - n 2 + 1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để


lim un = -1.
Lời giải
n 2 + an + 5 - n 2 + 1 ® 0 ¾¾
® nhân lượng liên hợp :

-1 = lim un = lim ( n 2 + an + 5 - n 2 + 1 = lim ) an + 4


n + an + 5 + n2 + 1
2

4
a+
n a
= lim = Û a = -2.
a 5 1 2
1+ + + 1+ 2
n n2 n

Câu 117: Tính


lim n ( 4n 2 + 3 - 3 8n3 + n )
Lời giải
Ta có: lim n ( 4n 2 + 3 - 3 8n3 + n = lim n é
ê) ë ( ) (
4n 2 + 3 - 2n + 2n - 3 8n 3 + n ù
ûú )
= lim é n
ëê ( ) (
4n2 + 3 - 2n + n 2n - 3 8n3 + n ù .
ûú )
( ) 3n 3 3
Ta có: lim n 4n 2 + 3 - 2n = lim = lim = .
( 4n2 + 3 + 2n ) æ 3 ö
ç 4 + 2 + 2÷
n
4
è ø

Page 43
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

(
Ta có: lim n 2n - 3 8n3 + n = lim ) æ 2
-n2
ö
( )
2
ç 4n + 2n 8n + n + 8n + n
3 3 3 3
÷
è ø

-1 1
= lim =- .
æ 2 ö 12
ç 4 + 2 3 8 + 12 + 3 æç 8 + 12 ö÷ ÷
ç n è n ø ÷
è ø

Vậy lim n ( 4n 2 + 3 - 3 8n3 + n = ) 3 1


-
2
= .
4 12 3

Câu 118: Tính giới hạn của dãy số L = lim ( n2 + n + 1 - 2 3 n3 + n2 - 1 + n .: )


Lời giải
Ta có: L = lim ( )
n2 + n + 1 - n - 2 lim ( 3
n3 + n 2 - 1 - n )
1
1+
Mà: lim ( 2
)
n + n + 1 - n = lim
n + n +1 + n
2
= lim
n +1
n
1 1
=
1
2
1+ + 2 +1
n n

lim ( 3
n3 + n2 - 1 - n = lim ) 3
n2 - 1
(n3 + n2 - 1)2 + n. 3 n3 + n2 - 1 + n2
1
1-
n2 1
= lim =
æ 1 1ö
2
1 1 3
3
ç1 + 4 - 6 ÷ + 3 1 + - 3 + 1
è n n ø n n

1 2 1
Vậy L = - =- .
2 3 6

1 1
Câu 119: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = 1 - + + ....
2 4
Lời giải

Ta có S = 1 - 1 + 1 + .... = 1. 1 = 2
2 4 1
1-
2

Câu 120: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = -4 + 2 -1+ ....
Lời giải

Ta có S = -4 + 2 - 1 + .... = -4 = - 8
1 3
1+
2
1 1 1
Câu 121: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S = 1 + + 2
+ ... + n + ... có kết quả bằng:
2 2 2
Lời giải

Page 44
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC

Ta có S = 1 + 1 + 12 + ... + 1n + ... = 1 = 2
2 2 2 1
1-
2
2 n
2 æ2ö æ2ö
1 + + ç ÷ + ... + ç ÷
5 è5ø è5ø
Câu 122: Tính giới hạn lim 2 n
3 æ3ö æ3ö
1+ + ç ÷ + ... + ç ÷
4 è4ø è4ø
Lời giải
n +1 n +1
æ2ö æ2ö
1- ç ÷ 1- ç ÷
è5ø è5ø
2 n
2 æ2ö æ2ö æ2ö æ2ö 5
1++ ç ÷ + ... + ç ÷ 1- ç ÷ 1- ç ÷
5 è5ø è5ø è 5ø è 5ø 5
Ta có lim = lim n +1
= lim n +1
= 3=
3 æ3ö
2
æ3ö
n
æ3ö æ3ö 1 12
1 + + ç ÷ + ... + ç ÷ 1- ç ÷ 1- ç ÷ 4
4 è4ø è4ø è4ø è4ø
3 3
1- 1-
4 4

Câu 123: Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1 . Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ 2 ,
có đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tính tổng chu vi
của các hình vuông đó

Lời giải

Gọi a1 = 1; a2 ; a3 ;...; an .. lần lượt là cạnh của các hình vuông thứ 1 , thứ 2 . thứ n .

1 1
Ta có a2 = 2=
2 2
2
1 æ 1 ö
a3 = . 2 =ç ÷
2 2 è 2ø
3
1 1 æ 1 ö
a4 = . 2= =ç ÷
4 2 2 è 2ø
4
1 1 æ 1 ö
a5 = . 2= =ç ÷
4 2 2 è 2ø

Page 45
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n -1
1 1 æ 1 ö
an = . 2= =ç ÷
4 2 2 è 2ø

Gọi S n là tổng các chu vi của n hình vuông

1 æ 1 ö
2
æ 1 ö
n -1 æ 1 æ 1 ö
2
æ 1 ö ö
n-1

Ta có Sn = 4 + 4. + 4. ç ÷ + ... + 4. ç ÷ 4.ç 1 + +ç ÷ + ... + ç ÷ ÷÷


è 2ø è 2ø ç 2 è 2 ø è 2 ø ø
2 è
n
æ 1 ö
1-ç ÷
= 4. è

1
1-
2
n
æ 1 ö
1-ç ÷
Tổng chu vi của các hình vuông đó là: lim Sn = lim 4. è 2 ø = 4 2 = 4 2 + 2
1 2 -1
( )
1-
2

Page 46
Sưu tầm và biên soạn

You might also like