Professional Documents
Culture Documents
2013 - 2014
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………
LỚP :………………………………………………………………….
TRƯỜNG :…………………………………………………………………
HÀ NỘI, 8/2013
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
Số mũ α Cơ số a Luỹ thừa a α
α=0 a≠0 aα = a0 = 1
1
α = −n ( n ∈ N * ) a≠0 a α = a −n =
an
m m
α= (m ∈ Z , n ∈ N * ) a>0 α
a = an
n
= a m (n a = b ⇔ b n = a )
n
aα a α a α
= α
α β α +β α −β α β α. β α α α
a .a = a ; =a ; (a ) = a ; (ab) = a .b ;
aβ b b
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
n p
a a
a p = (n a ) (a > 0) ;
n m n
n n
ab = a . b ; n n = (b > 0) ; a = mn a
b n
b
p q n m mn
Neáu = thì ap = a q (a > 0) ; Đặc biệt n a = am
n m
Chú ý:
+ Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc n là hai số đối nhau.
1. Định nghĩa
a > 0, a ≠ 1
Chú ý: loga b có nghĩa khi
b > 0
n
1
• Logarit tự nhiên (logarit Nepe): ln b = loge b (với e = lim 1 + ≈ 2,718281 )
n
2. Tính chất
loga b
• loga 1 = 0 ; loga a = 1 ; loga a b = b ; a = b (b > 0)
b
• loga (bc) = loga b + loga c • loga = loga b − loga c • loga b α = α loga b
c
4. Đổi cơ số
loga c
• logb c = hay loga b.logb c = loga c
loga b
1 1
• loga b = • log α c = log c (α ≠ 0)
logb a a α a
1 1
log6 3 log8 2 1+ log9 4 2−log2 3 log125 27
13) 9 +4 14) 3 +4 +5 15) log 3.log 3 36
6
1
1 1 log6
vaø 3
log6 3 2
4) log 1 vaø log 1 5) log13 150 vaø log17 290 6) 2
80
3 2 15 + 2
HT 3: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
1)Cho log2 14 = a . Tính log49 32 theo a.
1
3)Cho lg 3 = 0, 477 . Tính lg 9000 ; lg 0, 000027 ; .
log81 100
HT 4: Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
49
1)Cho log25 7 = a ; log2 5 = b . Tính log 3 theo a, b.
5 8
1. Khái niệm
1
Chú ý: Hàm số y = x n không đồng nhất với hàm số y = n x (n ∈ N *) .
• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
• Đồ thị:
y y
y=ax y=ax
1
1 x
x
a>1 0<a<1
• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
• Đồ thị:
y
y
y=logax y=logax
1 x
x O
O 1
a>1 0<a<1
1 x
1 ln(1 + x ) ex − 1
• lim(1 + x )x
= lim 1 + = e • lim =1 • lim =1
x →0 x →±∞ x x →0 x x →0 x
3. Đạo hàm
• (a x )′ = a x ln a ; (a u )′ = a u ln a.u ′
(e x )′ = e x ; (e u )′ = e u .u ′
x +1
3x − 4 3 x + 1 x 2x + 1x
4) lim 5) lim 6) lim
x →+∞ 3x + 2 x →+∞ 2x − 1 x →+∞ x − 1
ln x − 1 e 2x − 1 ex − e
7) lim 8) lim i) lim
x →e x − e x →0 3x x →1 x − 1
lim x (e )
1
e x − e −x e sin 2x − e sin x
k) lim l) lim m) x −1
x → 0 sin x x →0 x x →+∞
3 1 − 3 2x
4) y = 3 sin(2x + 1) 5) y = cot 1 + x 2 6) y =
1 + 3 2x
x +3 11 5 x2 + x + 1
7) y = 3 sin 8) y = 9 + 6 x9 9) y = 4
4 x2 − x + 1
1
2x +x 2
x− x
3
e 2x + e x
4) y = e 5) y = x .e 6) y =
e 2x − e x
cos x 3x
7) y = 2 .ex
8) y = 2
i) y = cos x .e cot x
x −x +1
ln(2x + 1) ln(2x + 1)
7) y = 8) y = 9) y = ln (x + 1 + x 2 )
2x + 1 x +1
HT 9: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
x2
−
1) y = x .e 2 ; xy ′ = (1 − x 2 )y 2) y = (x + 1)e x ; y ′ − y = e x
( 4)
5) y = e−x .sin x ; y ′′ + 2y ′ + 2y = 0 6) y = e −x .cos x ; y + 4y = 0
HT 10: Chứng minh hàm số đã cho thoả mãn hệ thức được chỉ ra:
1 1
1) y = ln ;
xy ′ + 1 = ey 2) y = ; xy′ = y y ln x − 1
1 + x 1 + x + ln x
1 + ln x
3) y = sin(ln x ) + cos(ln x ); y + xy ′ + x 2y ′′ = 0 4) y = ; 2x 2y ′ = (x 2y 2 + 1)
x (1 − ln x )
HT 11: Giải phương trình, bất phương trình sau với hàm số được chỉ ra:
1) f '(x ) = 2 f (x ); f (x ) = e x (x 2 + 3x + 1)
1
2) f '(x ) + f (x ) = 0; f (x ) = x 3 ln x
x
3) f '(x ) = 0; f (x ) = e 2x −1 + 2.e1−2x + 7x − 5
b > 0
1. Phương trình mũ cơ bản: Với a > 0, a ≠ 1 : a x = b ⇔
x = loga b
3) Đặt ẩn phụ:
t = a f (x ), t > 0
• Dạng 1: P (a f (x )) = 0 ⇔ , trong đó P(t) là đa thức theo t.
P (t ) = 0
• Dạng 2: αa 2 f (x ) + β(ab)f (x ) + γb 2 f (x ) = 0
a f (x )
Chia 2 vế cho b 2 f (x )
, rồi đặt ẩn phụ t =
b
1
• Dạng 3: a f (x ) + b f (x ) = m , với ab = 1 . Đặt t = a f (x ) ⇒ b f (x ) =
t
• Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:
f (x ) ñoàng bieán vaø g(x ) nghòch bieán (hoaëc ñoàng bieán nhöng nghieâm ngaët).
f (x ) ñôn ñieäu vaø g(x ) = c haèng soá
• Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) = f (v) ⇔ u = v
A = 0 A = 0
• Phương trình tích A.B = 0 ⇔ • Phương trình A2 + B 2 = 0 ⇔
B = 0 B = 0
f (x ) ≥ M f (x ) = M
Nếu ta chứng minh được: thì (1) ⇔
g(x ) ≤ M g(x ) = M
HT 12: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
2x
1) 9 3x −1 = 38x −2 2) (3 − 2 2 ) = 3+2 2
2 2 2
−3x +2 + 6x + 5 + 3x +7
3) 4x + 4x = 42x +1 4) 52x − 7x − 52x .35 + 7x .35 = 0
2 2 2 2
−1 +2 −1 x 2 +4
5) 2x + 2x = 3x + 3x 6) 5
x−
= 25
2
1 x −2
1 x +7 1 1−2x
7) 4− 3x
2
=2 8) . =2
2 2
9) 3x .2x +1 = 72 10) 5x +1 + 6. 5x – 3. 5x −1 = 52
x +10 x +5 x −1
x −1
11) 16 x −10 = 0,125.8 −15
x 12) ( 5 + 2) =( 5 − 2)x +1
HT 13: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc logarit hoá):
2 4x +1 1 3x +2 2x −1 3x
1) = 2) 5 x
.2 x +1 = 50 3) 3x
.2 +2
x =6
5 7
x
2
4) 3 x
.8 2
x + =6 5) 4.9x −1 = 3 22x +1 6) 2x −2x
.3x = 1, 5
HT 14: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
1) 4x + 2x +1 − 8 = 0 2) 4x +1 − 6.2x +1 + 8 = 0 3) 34x +8 − 4.32x +5 + 27 = 0
2 2
4) 16x − 17.4x + 16 = 0 5) 49x + 7x +1 − 8 = 0 6) 2x −x
− 22+x −x = 3.
x x
7) (7 + 4 3 ) + (2 + 3 ) = 6
2
8) 4cos 2x + 4cos x
=3 9) 32x +5 − 36.3x +1 + 9 = 0
2 2 2 2
+2x +1 +x +2 +2
10) 32x − 28.3x +9 = 0 11) 4x − 9.2x + 8 = 0 12) 3.52x −1 − 2.5x −1 = 0,2
HT 15: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 1):
1) 25x − 2(3 − x ).5x + 2x − 7 = 0 2) 3.25x −2 + (3x − 10).5x −2 + 3 − x = 0
5) 4x 2 + x .3 x
+ 31+ x
= 2.3 x .x 2 + 2x + 6 6) 3.25x −2 + (3x − 10).5x −2 + 3 − x = 0
2 2
9) 4x + (x 2 − 7).2x + 12 − 4x 2 = 0 10) 9−x − (x + 2).3−x − 2(x + 4) = 0
HT 16: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 2):
1) 64.9x − 84.12x + 27.16x = 0 2) 3.16x + 2.81x = 5.36x 3) 6.32x − 13.6x + 6.22x = 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1
− − −
7) 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x =0 8) 4 x +6 x =9 x 9) 2.4 x +6 x = 9 x
x x x
10) (7 + 5 2 ) + ( 2 − 5)(3 + 2 2 ) + 3 (1 + 2 ) + 1 − 2 = 0.
HT 17: Giải các phương trình sau (đặt ẩn phụ dạng 3):
x x
x
1) (2 − 3 ) + (2 + 3 ) = 14
x
2) ( 2+ 3 ) +( 2− 3 ) =4
x x
3) (2 + 3)x + (7 + 4 3)(2 − 3)x = 4(2 + 3) 4) (5 − 21 ) + 7 (5 + 21 ) = 2x + 3
x x 7 + 3 5 x 7 − 3 5 x
5) (5 + 24 ) + (5 − 24 ) = 10 6) + 7 = 8
2 2
x x (x −1)2 x 2 −2x −1
7) ( 6 − 35 ) +( 6 + 35 ) = 12 8) (2 + 3) + (2 − 3) =
4
2− 3
x x x x
11) (7 + 4 3 ) − 3 (2 − 3 ) + 2 = 0 12) ( 3
3+ 8 ) +( 3
3− 8 ) = 6.
HT 18: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x x x x x
1) (2 − 3 ) + (2 + 3 ) = 4x 2) ( 3 − 2) + ( 3 + 2) = ( 10 )
x x x x
3) (3 + 2 2 ) + (3 − 2 2 ) = 6x 4) (3 + 5 ) + 16. (3 − 5 ) = 2x +3
3 x 7 x x
5) + = 2x 6) ( 2+ 3 ) +( 2− 3 ) = 2x
5 5
2
7) 2x + 3x + 5x = 10x 8) 2x + 3x = 5x 9) 2x −1 − 2x −x
= (x − 1)2
HT 19: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
3) 8 − x .2x + 23−x − x = 0 4) 2x + 3x = 1 + 6x
2
2
−3x +2 2
+6x + 5 2
+ 3x +7 2 2 (x +1)
5) 4x + 4x = 42.x +1 6) 4x +x
+ 21−x = 2 +1
2 2 2 2
+x )
9) 4sin x − 21+sin x cos(xy ) + 2 y = 0 10) 22(x + 21−x − 22(x +x )
.21−x − 1 = 0
HT 20: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
2
1) 2x = cos x 4, với x ≥ 0 2) 3x −6x +10
= − x 2 + 6x − 6 3) 3 sin x
= cos x
x 3 − x x2 +1
4) 2.cos2
sin x 2
= 3x + 3−x 5) π = cos x 6) 22x −x =
2 x
2 2
7) 3x = cos 2x 8) 5x = cos 3x
2 2
9) 81sin + 81cos
2 2
x x
=m 10) 34−2x − 2.32−x + 2m − 3 = 0
11) 4 x + 1 + 3 − x − 14.2 x + 1 + 3 − x + 8 = m
2 1−x 2
12) 9x + 1−x − 8.3x + +4 =m
x x 7 + 3 5 x 7 − 3 5 x
( + m
3) 5 + 1) + m ( 5 − 1) = 2x 4) = 8
2 2
5) 4x − 2x + 3 + 3 = m 6) 9x + m 3x + 1 = 0
5) 4x − 2 (m + 1).2x +3m − 8 = 0 6) 4x − 2x + 6 = m
2 2
3) 4x − 2x +2 + 6 = m có 3 nghiệm phân biệt.
2 2
4) 9x − 4.3x + 8 = m có 3 nghiệm phân biệt.
1) Đưa về cùng cơ số
f (x ) = g(x )
Với a > 0, a ≠ 1: loga f (x ) = loga g (x ) ⇔
f (x ) > 0 (hoaëc g(x ) > 0)
2) Mũ hoá
loga f (x )
Với a > 0, a ≠ 1: loga f (x ) = b ⇔ a = ab
3) Đặt ẩn phụ
Chú ý:
• Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.
• Với a, b, c > 0 và a, b, c ≠ 1:
logb c logb a
a =c
2
7) 2 log8 (x − 2) − log8 (x − 3) = 8) lg 5x − 4 + lg x + 1 = 2 + lg 0,18
3
HT 26: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
1) log3 x + log x + log1/3 x = 6 2) 1 + lg(x 2 − 2x + 1) − lg(x 2 + 1) = 2 lg(1 − x )
3
9) log2 log3 x + log3 log2 x = log3 log3 x 10) log2 log3 log4 x = log4 log3 log2 x
HT 27: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
1) log2 (9 − 2x ) = 3 − x 2) log3 (3x − 8) = 2 − x
log5 (3−x )
5) log2 (9 − 2x ) = 5 6) log2 (3.2x − 1) − 2x − 1 = 0
HT 28: Giải các phương trình sau (đưa về cùng cơ số hoặc mũ hoá):
1) log5 −x (x 2 − 2x + 65) = 2 2) logx − 1(x 2 − 4x + 5) = 1
5) logx −3
(x − 1) = 2 6) logx (x + 2) = 2
7) log2x (x 2 − 5x + 6) = 2 8) logx + 3 (x 2 − x ) = 1
13) log 3x +5
(9x 2 + 8x + 2) = 2 14) log2x + 4
(x 2 + 1) = 1
15
15) logx = −2 16) log 2 (3 − 2x ) = 1
1 − 2x x
7 x2
3) logx 2 − log 4 x + =0 4) log21 4x + log2 =8
6 8
2
1 1
7) log5 x − logx =2 8) log7 x − logx =2
5 7
1
9) 2 log5 x − 2 = logx 10) 3 log2 x − log2 4x = 0
5
1
13) log2 3 x − 3 log2 x = −2 / 3 14) log22 x + 2 log4 =0
x
9
17) logx 5 + logx 5x = + logx2 5 18) log 2 3 + log9 x = 1
4 x
1 2 1 3
19) + =1 20) + =1
4 − lg x 2 + lg x 5 − lg x 3 + lg x
4) log2 (x + 3 ) = log6 x
log6 x
3) log3 (x + 1) + log5 (2x + 1) = 2
log7 (x +3)
5) 4 =x 6) log2 (1 + x ) = log3 x
HT 32: Giải các phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
log2 3 log2 5 log2 x log2 x
1) x + x =x (x > 0) 2) x 2 + 3 =5
3) log5 (x + 3) = 3 − x 4) log2 (3 − x ) = x
log2 x
5) log2 (x 2 − x − 6) + x = log2 (x + 2) + 4 6) x + 2.3 =3
HT 33: Giải các phương trình sau (đưa về phương trình tích):
1) log2 x + 2.log7 x = 2 + log2 x .log7 x 2) log2 x .log3 x + 3 = 3.log3 x + log2 x
2
3) 2 (log9 x ) = log 3 x .log 3 ( 2x + 1 − 1)
HT 34: Giải các phương trình sau (phương pháp đối lập):
1) ln(sin2 x ) − 1 + sin3 x = 0 2) log2 (x 2 + x − 1) = 1 − x 2
8
3) 22x +1 + 23−2x =
log3 (4x 2 − 4x + 4)
4) log23 x + log23 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3 .
2
(
5) 4 log2 x ) + log2 x + m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như:
• …….
y x y −1 = 8
x − 3 = 1
3) 2 4) 2y −6
x + 3y = 19 x =4
2x + 2.3
x +y 2x +2 + 22y +2 = 17
= 56 3
3) x + y + 1
4) x +1
3.2x + 3 = 87 2.3 + 3.2y = 8
2(x 2 −1) 2
3
x +1
− 2y = −4 4 − 4.4x −1.2y + 22y = 1
5) 6)
3 x +1
− 2y +1 = −1 22y − 3.4x 2 −1..2y = 4
2 2 y −x 2
cot x = 3
y
(x + y )2 =1
7) 8)
cos x = 2y 9(x 2 + y ) = 6x 2 −y
2x − 2y = y − x 7 x −1 = 6y − 5
3) 2 2
4) y −1
x + xy + y = 3 7
= 6x − 5
2(log x + log y ) = 5 x − 1 + 2 − y = 1
7) y x
8)
xy = 8 3 log9 (9x ) − log 3 y = 3
2 3
1
log x 2 − log y = 0 y − log x = 1
9) 2
3 3
10) y 3
12
3 2 x = 3
x + y − 2y = 0
log 1 − x = 2 − log y log x − log y 2 = 1
2
y 2
3) 4) y 2
log x + log y = 4 log 4 x − log 4 y = 1
3 3
2 2
log (xy ) = 4
log (2x + y − 2) = 2 2
9) x 10) x
logy (2y + x − 2) = 2 log2 = 2
y
(x + y )3y −x = 5 3lg x = 4lg y
3) 27 4)
(4x )lg 4 = (3y )lg 3
3 log 5
(x + y ) = x −y
1)
2 = y4
2) 3
( ) =
3
log x − log y = 1
2 2 log2 x + y + log2 (x − y ) = 4
( )
x y
x log8 y + y log8 x = 4
3 .2 = 18
3) 4) log (x + y ) = −1
log 4 x − log 4 y = 1 1
3
1 x −2y x + y
x −y
5) ( )
3 =
3
y x
6) 4 = 32
log2 (x + y ) + log2 (x − y ) = 4 log 3 (x − y ) = 1 − log 3 (x + y )
• Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.
a > 1
f (x ) > g (x )
a f (x ) > a g (x ) ⇔
0 < a < 1
f (x ) < g (x )
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
– Đặt ẩn phụ.
– ….
HT 43: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
x 6 −2x 3 +1
x 2 − 2x 1 x − x −1
1 1 1 − x
1) 3 ≥ 2)
<
3 2 2
x +2 x +3 x +4 x +1 x +2 x x −1 x −2
3) 2 −2 −2 >5 −5 4) 3 +3 −3 < 11
2 2
−3x +2 −3x +2
5) 9x − 6x <0 6) 62x +3 < 2x +7.33x −1
x2 + 1 2 2
7) 4x 2 + x .2 + 3.2x > x 2 .2x + 8x + 12 8) 6.x 2 + 3 x .x + 31+ x
< 2.3 x .x 2 + 3x + 9
x −3 x +1 x
x +1
13) ( 10 + 3) x −1
< ( 10 − 3) x +3
14) ( 2 + 1) ≥ ( 2 − 1) x −1
1 1
1 x −1 2x −1 3x +1
15) ≤2 16) 2 ≥2
x 2 −2x
2
2
(x − 2)
2(x − 1) x +4 x 4
x
3) 4 − 2 + 83 > 52 4) 8.3 + 91+ x
>9 x
1 1 1 x
9) 49 x − 35 x ≤ 25 x 10) 3x +1 − 22x +1 − 12 2 < 0
2 2 2
11) 252x −x +1
+ 92x −x +1
≥ 34.252x −x 12) 32x − 8.3x + x +4
− 9.9 x +4
>0
x x
13) 4x + x − 1 − 5.2x + x − 1 + 1 + 16 ≥ 0 14) ( 3 + 2) + ( 3 − 2) ≤ 2
2 1
−1
1 x 1 x +1
1 3x 1 x
15) + 3 > 12 16) − − 128 ≥ 0
3 3 4 8
1 1
+1 2−
17) 2 x +2 x <9 18) (22x + 1 − 9.2x + 4). x 2 + 2x − 3 ≥ 0
HT 45: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
x
x 21−x − 2x + 1
1) 2 < 32 +1 2) ≤0
2x − 1
2.3x − 2x +2 x +4 2x + 4
3) x x
≤1 4) 3 +2 > 13
3 −2
32−x + 3 − 2x 3x + x − 4
5) ≥0 6) >0
4x − 2 x2 − x − 6
2
7) −3x 2 − 5x + 2 + 2x > 3x .2x −3x 2 − 5x + 2 + (2x ) 3x
x2 x 2 −1
3) x
2 +7 + 2 −2 ≤ m x
4) ( 2 + 1) +( 2 − 1) +m = 0
HT 47: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
1) (3m + 1).12x + (2 − m ).6x + 3x < 0 , ∀x > 0. 2) (m − 1)4x + 2x +1 + m + 1 > 0 , ∀x.
cos x cos x
5) 4 + 2 (2m + 1) 2 + 4m 2 − 3 < 0 , ∀x. 6) 4x − 3.2x +1 − m ≥ 0 , ∀x.
7) 4x − 2x − m ≥ 0 , ∀x ∈ (0; 1) 8) 3x + 3 + 5 − 3x ≤ m , ∀x.
HT 48: Tìm m để mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của bất phương trình (2):
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 21
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
2 1
1 x +1 2 1
1
+ 3
x x +1
1) 3 3 > 12 (1) 2) 2 − 2 x >8 (1)
2 2
(m − 2)2 x 2 − 3 (m − 6) x − m − 1 < 0 (2) 4x − 2mx − (m − 1) < 0 (2)
• Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
a > 1
f (x ) > g (x ) > 0
loga f (x ) > loga g (x ) ⇔
0 < a < 1
0 < f (x ) < g(x )
• Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đặt ẩn phụ.
– ….
loga A
loga B > 0 ⇔ (a − 1)(B − 1) > 0 ; > 0 ⇔ (A − 1)(B − 1) > 0
loga B
HT 49: Giải các bất phương trình sau (đưa về cùng cơ số):
1) log5 (1 − 2x ) < 1 + log (x + 1) 2) log2 (1 − 2 log9 x ) < 1
5
13) log 1 log5 ( x 2 + 1 + x ) > log 3 log 1 ( x 2 + 1 − x )
3 5
HT 50: Giải các bất phương trình sau:
2 3
lg (x 2 − 1) log2 (x + 1) − log3 (x + 1)
1) <1 2) >0
lg (1 − x ) x 2 − 3x − 4
13) (4x 2 − 16x + 7).log3 (x − 3) > 0 14) (4x − 12.2x + 32).log2 (2x − 1) ≤ 0
HT 51: Giải các bất phương trình sau (đặt ẩn phụ):
1) log2 x + 2 logx 4 − 3 ≤ 0 2) log5 (1 − 2x ) < 1 + log (x + 1)
5
2 log4 x log2 x 1 2
7) + > 8) + ≤1
1 − log2 x 1 + log2 x 1 − log22 x 4 + log2 x 2 − log2 x
1+ log23 x 1
15) >1 16) logx 2.log x 2 >
1 + log 3 x log2 x − 6
16
HT 52: Giải các bất phương trình sau (sử dụng tính đơn điệu):
1) (x + 1)log20,5x + (2x + 5)log 0,5 x + 6 ≥ 0 2) log2 (2x + 1) + log3 (4x + 2) ≤ 2
5+x
lg
3 2
3) > 4) x 5 − x < 0
(
log2 x + 1 ) (
log 3 x + 1 ) 2 − 3x + 1
HT 53: Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm:
1
1) log1/2 (x 2 − 2x + m ) > −3 2) logx 100 − logm 100 > 0
2
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 23
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
2
1 2 1 + logm x
3) + <1 4) >1
5 − logm x 1 + logm x 1 + logm x
HT 54: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với:
a) log2 (7x 2 + 7 ) ≥ log2 (mx 2 + 4x + m ) , ∀x
( )
b) log2 x 2 − 2x + m + 4 log2 x 2 − 2x + m ≤ 5 , ∀x ∈[0; 2]
m 2 m m
d) 2 − log x − 2 1 + log x − 2 1 + log > 0 , ∀x
1
1 + m
1
1 + m
1
1 + m
2
2
2
ÔN TẬP
HT 55: Giải các phương trình sau:
22x −1.4x +1
1) x −1
= 64 2) 9 3x −1 = 38x −2
8
2
1
6) (3x − 9 3 ) lg(7 − x ) = 0
2
−7,2x +3,9
5) 7x +2 − .7x +1 − 14.7x −1 + 2.7x = 48
7
2
1 x −1
x +3 2 x
7) 2(2
x
) =4 8) 5x . 8x −1 = 500
1
1− lg x 2 1
9) x 3 = 10) x lg x = 1000x 2
3
100
lg x +5 log 3 x −1
11) x 3 = 105+lg x 12) ( x) =3
1 3
3+
x x x x x
3) 64.9 − 84.12 + 27.16 = 0 4) 64 −2 + 12 = 0
x x
7) 32x +1 = 3x +2 + 1 − 6.3x + 32(x +1) 8) ( 5 + 24 ) +( 5 − 24 ) = 10
1+ log3 x 1+ log3 x 2
9) 9 −3 − 210 = 0 10) 4lg x +1 − 6lg x − 2.3lg x +2
=0
2 2
11) 2sin x
+ 4.2cos x
=6 12) 3lg(tan x ) − 2.3lg(cot x )+1 = 1
2
3) x 2 .5x − 52+x < 0 4) x lg x −3 lg x +1
> 1000
4x + 2x − 4 3x −2 2 x
5) ≤2 6) 8. > 1 +
x −1 3x − 2x 3
2
−1)
1 log2 (x
7) 2 x +2
−2 x +3
−2 x +4
>5 x +1 x +2
−5 8) >1
2
x +2 1 2
1 2− x 1 x + 2 −x 1
9) >9 10) >
3 3 27
2x +1
1 1−x 1 −3 1 x 1 x
11)
> 12) 3 . .
72
>1
5 5 3 3
1 1 1
− − − 2
3) 9.4 x + 5.6 x < 4.9 x 4) 3lg x +2 < 3lg x +5
−2
1 2x + 3
5) 4 x +1 x
− 16 < 2 log4 8 6) 2 2x +1
− 21. +2 ≥ 0
2
2(x −2)
1 2−3x
x
7) 4 − 2 2(x −1)
+8 3 > 52 8) 3 4 −3 x
− 35. +6 ≥ 0
3
9) 9x − 3x +2 > 3x − 9 10) 9x + 3x − 2 ≥ 9 − 3x
log 5 x −1
7) x 1+lg x = 10x 8) ( x) =5
2
x + lg x 2 −2
lg x lg lg x +7
9) = lg x 10) x 4 = 10lg x +1
2
1 x −3 x −3
11) log3 log9 x + + 9x = 2x 12) 2 log 3 + 1 = log3
2 x −7 x −1
9) log3 (9x + 9) = x + log 3 (28 − 2.3x ) 10) log2 (4x + 4) = log2 2x + log2 (2x +1 − 3)
2 − 3x
3c) log 3 x − log 3 x − 3 < 0 4) log1/3 ≥ −1
x
2
5) log1/4 (2 − x ) > log1/4 6) log1/3 log 4 (x 2 − 5) > 0
x +1
x2 − 4 log2 (x + 1)
7) <0 8h) >0
log1/2 (x 2 − 1) x −1
x +5
log1/3
log2 −x (x 2 + 8x +15) x 2 +3
9) 2 <1 10) (0,5) >1
x 5y −x
( 2
x + y ) 2
y 32x − 2y = 77 y −x 2
y =1
7) 4 − 3.4 = 16 8) x 9)
9 (x 2 + y ) = 6x −y
y /2 2
3 − 2 = 7
x − 2y = 12 − 8
1 1
log x + 2 log y = 3 − = 2 3logx 2 = y log5 y
4) 2 2 4 2
5) x y 15 6) log 3
x + y = 16 2 y = x log7 x
log 3 x + log 3 y = 1 + log 3 5
x
lg(x 2 + y 2 ) − 1 = lg13 + y = 9 xy = 8
7) 8) y 2 x 2 8 9)
lg(x + y ) − lg(x − y ) = 3 lg 2 2(logy x + logx y ) = 5
log2 x + log 2 y = 3
2 log x − 3y = 15 x y
+ x y
y x 3 .2 = 576
10) y 2 11) 4 = 32 12)
3 .log x = 2 log x + 3y +1 log (y − x ) = 4
2 2 log
3 (x − y ) = 1 − log 3
(x + y ) 2
1
3) log2 ( x − 1)2 + log 1 ( x + 4) = log2 (3 − x) 4) log3 ( x 2 + 2 x + 1) = log2 ( x 2 + 2 x)
2
2
3 x3 1
7) log2 (2 x + 1).log2 (2 x +1 + 2) = 6 8) log3 .log2 x − log 3 = + log2 x
x 3 2
1 89 x 25
9) 3 + = log x − 10) log20,5 x + log2 x 2 = log x 4 x
log32 x 2 2 x
3
11) log 1 ( x + 2)2 − 3 = log 1 (4 − x)3 + log 1 ( x + 6)3
2
4 4 4
9 1
Đ/s: 1) x = ;x = 3 2) x = ;x = 3 3) x = − 11; x = −1 + 14
4 81
4) x = −1 ± 3 5) Đánh giá x = 1 6) x = 1; x = 15
3 5
7) log2 3 8) x = 1; x = 9) x =
8 8
1 1
10) x = ; x = ; x = 2 11) x = 2; x = 1 − 33 12) x = 2 − 24; x = 2
4 2
HT 65: Giải các bất phương trình sau:
2
(log x ) log x
1) 2 log5 x − log x 125 < 1 2) 2 2 + x 2 ≤ 4
log22 x + 3
5) 8 + 21+ x − 4 x + 21+ x > 5 6) >2
log2 x + 3
3x − 1 3
7) log4 (3 x − 1)log 1 ≤ 8) ( x + 1)log 1 x + (2 x + 5).log 1 x + 6 ≥ 0
16 4
4 2 2
1 1
9) + >0
log 1 (2 x − 1) log x2 − 3 x + 2
2
2
1
Đ/s:
5
(
1) x ∈ 0; ∪ 1;5 5 ) 2) x ∈ (0; +∞) (
3) x ∈ − 2; −1 ∪ ) ( 2; 3 )
1 1
4) (−2; −1) 5) (0;2] 6) ;
8 2
1 + 13 3 + 5
7) (0;1) ∪ (3; +∞) 8) (0;2] ∪ [4; +∞) 9) ;1 ∪ ; +∞
6 2
2 x−y
2 x + log y + 2 x log y = 5 2 2 x −y
3. + 7. 2 2 − 6 = 0
3) x 2 2
4) 3 3
4 + log2 y = 5
2
lg(3 x − y) + lg(y + x) − 4 lg 2 = 0
x + y
log2 x + 3 3 − log3 y = 5 y x
5) 6) 4 = 32
3 log x − 1 − log y = −1
2 3 log 3 ( x − y) = 1 − log3 ( x + y)
5 ∓ 17 5 ± 17
Đ/s: 1) ; 2) (4; 4) 3) (2; 4);(4;2)
2 2
4) (2;2) 5) (4; 81) 6) (2;1)
x 2 − 3x + 2
HT 73: (D – 2008) log 1 ≥ 0 Đ/s: 2 − 2;1 ∪ (2;2 + 2)
x
2
3
HT 74: (A – 2007) 2 log3 (4x − 3) + log 1 (2x + 3) ≤ 2 Đ/s: <x ≤3
4
3
x x
HT 75: (B – 2007) ( 2 −1 + ) ( )
2 + 1 − 2 2 = 0 Đ/s: x = ±1
1
HT 76: (D – 2007) log2 (4x + 15.2x + 27) + 2 log2 = 0 Đ/s: x = log2 3
4.2x − 3
HT 77: (A – 2006) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0 Đ/s: x = 1
HT 78: (B – 2006) log5 (4x + 144) − 4 log5 2 < 1 + log5 (2x −2 + 1) Đ/s: 2 < x < 4
HT 79: (D – 2006) Chứng minh rằng với mọi a > 0 hệ có nghiệm duy nhất:
log (y − x ) − log 1 = 1
HT 80: (A – 2004)
1 4
4 y Đ/s: (3;4)
2 2
x + y = 25
x = − 1
x 2 −x 2 +x −x 2
HT 81: (D – 2003) 2 −2 = 3 Đ/s:
x = 2
HT 82: (A – 2002) Cho phương trình log23 x + log23 x + 1 − 2m − 1 = 0 (Với m là tham số)
b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3 Đ/s: 0 ≤ m ≤ 2
( )
HT 83: (B – 2002) logx log3 (9x − 72) ≤ 1 Đ/s: log9 73 < x ≤ 2