Professional Documents
Culture Documents
Baøi 1: Tính các giới hạn sau: (Chia cả tử và mẫu cho na với số mũ a cao nhất Hoặc đặt nhân tử chung)
1) lim(n2 − n + 1). ĐS: + 2n + 1
2) lim(−n2 + n + 1). ĐS: - 9) lim ĐS: 0
n3 + 4n2 + 3
3) lim 2n2 − 3n − 8 ĐS: +
n2 + 1
4) lim 1 + 2n − n ĐS: -
3 3 10) lim ĐS: 0
2n4 + n + 1
5) lim(2n + cosn). ĐS: +
n2 + 1
1 2
6) lim( n − 3sin2n + 5). ĐS: + 11) lim ĐS: 0
2 2n 4 + n + 1
3n + 1 2n2 − n + 3
7) un = . ĐS: + 12) lim ĐS: 2/3
2n − 1 3n2 + 2n + 1
8) un = 2n − 3n. ĐS: -
3n3 + 2n2 + n 2n4 + n2 − 3
13) lim ĐS: 3 18) lim ĐS: +
n3 + 4 3n3 − 2n2 + 1
n4 3n3 + 2n2 + n
14) lim ĐS: 1 19) lim ĐS: -
(n + 1)(2 + n)(n2 + 1) 4 − n2
– n2 + n – 1 −4n2 + 2n + 5
15)lim 2n2 – 1 ĐS: -1/2 20) lim ĐS: -
3n + 1
4n – 1
16)lim ĐS: 2
n+1
2n − 3
17)lim ĐS: 2
3
n 3 − 2n + 1
Baøi 2: Tính các giới hạn sau: (Chia cho lũy thừa có cơ số lớn nhất)
1 + 3n 1 + 2.3n − 7n
1) lim ĐS: 1 5) lim ĐS: -1/2
4 + 3n 5n + 2.7n
4.3n + 7n+1 1− 2.3n + 6n
2) lim ĐS: 7 6) lim ĐS: 1/3
2.5n + 7n 2n (3n+1 − 5)
4n+1 + 6n+2
3) lim ĐS: 0
5n + 8n
2n + 5n+1
4) lim ĐS: 5
1 + 5n
Baøi 3: Tính các giới hạn sau: (Tử ở dạng vô cùng ±vô cùng; Mẫu ở dạng vô cùng + vô cùng ;bậc của tử và
mẫu bằng nhau thì ta chia cho số mũ cao nhất;)
k 3 k
Chú ý: nk có mũ ; nk có mũ
2 3
4n2 + 1 + 2n − 1 4n2 + 1 + 2n
1) lim ĐS: 2 4) lim ĐS: 2
n + 4n + 1 + n
2
n + 4n + 1 + n
2
n2 + 3 − n − 4 (2n n + 1)( n + 3)
2) lim ĐS: 0 5) lim ĐS: 2
(n + 1)(n + 2)
n2 + 2 + n
3 n2 − 4n − 4n2 + 1
n2 + 1 − n6 6)
lim ĐS: -1/( 3 + 1)
3) lim ĐS: 0
3n + 1 + n
2
n4 + 1 + n2
Baøi 4: Tính các giới hạn sau:
Nếu bài toán có dạng: + Vô cùng – vô cùng không có mẫu (hệ số của n bậc cao nhất giống nhau).
+ Cả tử và mẫu ở dạng: Vô cùng- vô cùng. (hệ số của bậc cao nhất giống nhau)
Thì ta nhân liên hợp có căn bậc 2,3 rồi chia cho lũy thừa có số mũ cao nhất
Nếu bài toán ở dạng vô cùng + vô cùng thì kq là vô cùng ta đặt nhân tử chung có mũ cao nhất rồi
tính giới hạn. Hoặc hệ số của n bậc cao nhất khác nhau ta chia hoặc đặt nhân tử chung.
1) lim( n2 + 3n + n) ĐS: + 7) lim n2 + n − n2 + 2 ĐS: 1/2
2) lim( n2 − 2n − n + 2013) ĐS: 2012
8) lim 2n − n3 + n − 1 ĐS: -1
3
(
3) lim n − n − n ĐS: -1/2
2 )
4n + 1 − 2n − 1
2
12) lim ĐS: -1/2
n2 + 4n + 1 − n
Baøi 5: Tính các giới hạn sau: (Giới hạn kẹp giữa hai biểu thức có cùng kết quả)
2cosn2 3sin6 n + 5cos2 ( n + 1)
1) lim ĐS: 0 3) lim ĐS: 0
n2 + 1 n2 + 1
(−1)n sin(3n + n2 ) 3sin2 ( n3 + 2) + n2
2) lim ĐS: 0 4) lim ĐS: -1/3
3n − 1 2 − 3n2
Baøi 6: Tính các giới hạn sau: (Rút gọn rồi tính giới hạn)
1 1 1 1+ 2 + ... + n
1) lim + + ... + ĐS: 1/2 5) lim ĐS: 1/2
1.3 3.5 (2n − 1)(2n + 1) n2 + 3n
1 1 1 1 + 2 + 22 + ... + 2n
2) lim + + ... + ĐS: 3/2 6) lim ĐS: 0
1.3 2.4 n(n + 2) 1 + 3 + 32 + ... + 3n
1 1 1
3) lim 1 − 1 − ... 1 − ĐS: 1/2
22 32 n2
1 1 1
4) lim + + ... + ĐS: 1
1.2 2.3 n(n + 1)
1 1 1
Baøi 7: Cho dãy số (un) với un = 1 − 1 − ... 1 − ,với n 2
22 32 n2
a) Rút gọn un.ĐS: (n+1)/2n b) Tìm lim un. ĐS: 1/2
1 1 1
Baøi 8: a) Chứng minh: = − (n N*).
n n + 1 + (n + 1) n n n+1
1 1 1
b) Rút gọn: un = + + ... + .
1 2+2 1 2 3+3 2 n n + 1 + ( n + 1) n
c) Tìm lim un. ĐS : 1
u1 = 1
Baøi 9: Cho dãy số (un) được xác định bởi: 1 .
un+1 = un + ( n 1)
2n
a) Đặt vn = un+1 – un. Tính v1 + v2 + … + vn theo n.
b) Tính un theo n.
c) Tìm lim un. ĐS: 2
u = 0; u2 = 1
Baøi 10: Cho dãy số (un) được xác định bởi: 1
2un+2 = un+1 + un , (n 1)
1
a) Chứng minh rằng: un+1 = − un + 1 , n 1.
2
2
b) Đặt vn = un – . Tính vn theo n. Từ đó tìm lim un. ĐS: 2/3
3
u1 = 2012 u u u
Cho dãy số (un) xác định bởi ; nN*. Tìm lim ( 1 + 2 + .... + n ) (HSG lạng sơn 2011)
u n +1 = 2012.u n + u n
2 n →+ u
2 u3 u n +1
ĐS: - CM được dãy tăng : u n +1 − u n = 2012u n 0 n
2
( ( 1+ x − x )( 1+ x + x )
1+ x − x ) = lim
1
VD: lim = lim =0
x→+ x→+ 1+ x + x x→+ 1+ x + x
4. Dạng 0.:
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.
x x − 2. x 0. 2
VD: lim ( x − 2) = lim+ = =0
x→2 +
x −42 x→2 x+2 2
Baøi 1: Tìm các giới hạn sau:
+ Khi thay x=a vào f(x) thấy mẫu khác 0 thì giới hạn bằng f(a).
+ Khi thay x=a vào f(x) thấy mẫu bằng 0 tử khác 0 thì giới hạn bằng .
1) lim (x2 + x). ĐS: 12
x →3 x2 − x + 1
7) lim ĐS: 3
2) lim
x
ĐS: ± x→2 x − 1
x →1 x − 1
x2 − 2x + 3
1+ x + x + x
2 3 8) lim ĐS: 2 / 2
3) lim ĐS: 1 x→1 x +1
x→0 1+ x
x+8−3
3x + 1 − x
2 9) lim ĐS: 0
4) lim ĐS: -3/2 x→ 1 x − 2
x→−1 x −1 3
3x2 − 4 − 3x − 2
10) lim ĐS: 0
sin x − x→2 x +1
5) lim 4 ĐS: 2 /
1
x→
x 11) lim x2 sin ĐS: 0
2 x→ 0 2
x −1
6) lim ĐS:-2/3
x + x−3
x→−1 4
Baøi 2: Tìm các giới hạn sau: (Khi thay x=a vào f(x) thấy tử =0; mẫu =0 ta rút gọn mất nhân tử rồi thay tiếp tới
khi mẫu khác 0 là xong) còn nếu mẫu =0 tử khác 0 thì kq là
x2 −1 4 x 6 − 5x 5 + x
1) lim ĐS: 2 13) lim ĐS: 0
x →1 x − 1 x →1 x 2 −1
2) lim x 2 − ĐS: -1 2 1
1
x→0 x 14) lim 2 − ĐS: -1/2
x →1 x − 1 x −1
x3 − 8 1 3
3) lim . ĐS: 3 15) lim − ĐS: -1
x→2 x2 − 4 x→1 1 − x 1 − x3
3x 2 − 4x + 1 x+2
4) lim ĐS: 2 x−4
x →1 x −1 16) lim 2 + ĐS: 0
x →1 x − 5x + 4 3(x − 3x + 2)
2
2x 2 − 3x − 2
5) lim ĐS: 5 x1992 + x − 2
x →2 x−2 17) lim 1990 ĐS: 1993/1992
x →1 x +x−2
x4 − 16
6) lim ĐS: -8 xm − 1
x→−2 x3 + 2 x2 18) lim chú ý tổng của CSN ĐS: m/n
x→1 xn − 1
x − x − x +1
3 2
7) lim ĐS: 0 (1+ 5x)(1+ 9x) − 1
x→1 x2 − 3x + 2 lim ĐS: 14
x→0 x
x 3 − 3x 2 + 5x − 3
8) lim ĐS:1 (1+ x)(1+ 2x)(1+ 3x) − 1
x →1 x 2 −1 19) lim ĐS: 6
x→0 x
1 + x + x 2 + x3
9) lim ĐS: 2 x + x2 + ... + xn − n
x →−1 1+ x 20) lim ĐS: n(n+1)/2
x→1 x −1
x 3 − 5x 2 + 3x + 9
10) lim ĐS: 0 x n − nx + n − 1
x →3 x 4 − 8x 2 − 9 21) lim ĐS: n(n-1)/2
x →1 (x − 1)2
x5 + 1
11) lim ĐS: 5/3
x→−1 x3 + 1
x − 5x5 + 4x6
12) lim ĐS: 10
x→1 (1 − x)2
Baøi 3: Tìm các giới hạn sau: (Một căn bậc 2)
4x + 1 − 3 2− x −3
1) lim ĐS:1/6 5) lim ĐS: -1/56
x → 7 x 2 − 49
x→ 2 x2 − 4
2x + 7 + x − 4
1+ x2 − 1 6) lim ĐS: -4/15
2) lim ĐS:0 x →1 x 3 − 4x 2 + 3
x→0 x
x 3 − 3x − 2
x +5 −3 7) lim ĐS: 9/4
3) lim ĐS: -1/6 x →1 x2 −1
x →4 4−x
x 2 + 3 + x 3 − 3x
x −3 8) lim ĐS:1/2
4) lim ĐS:-1/54 x →1 x −1
x →9 9x − x 2
Baøi 4: Tìm các giới hạn sau: (Hai căn Bậc 2)
1+ x − 1− x x2 − x
1) lim ĐS: 1 6) lim ĐS:3
x →0 x x →1
x −1
x −1
2) lim ĐS:2 7) lim 3 − 5 + x ĐS:-1/3
x →1
x+3 −2 x →4
1− 5 − x
3) lim x + 2 − x ĐS:-3/4 2x + 2 − 3x + 1
x →2
4x + 1 − 3 8) lim ĐS:-1/4
x→1 x −1
x+2−2 2x + 3 − x + 2
4) lim ĐS:3/2 9) lim ĐS:1/6
x→2 x+7 −3 x → −1 3x + 3
2x + 7 − 3 10) lim x 2 − 1 + x − 1 ĐS: 2
5) lim ĐS:-4/3
x −1
+
x →1
2− x+3 x →1
x +1 −1 x + 9 + x + 16 − 7
11) lim ĐS:-3/4 15) lim ĐS: 7/24
x →0 3 − 2x + 9 x→0 x
x + 2 − 2x x − a+ x−a
12) lim ĐS:-1/4 16) lim , với a> 0. ĐS: 1/ 2a
x →2 x −1 − 3− x x →a
x 2 − a2
x2 + 1 − 1
13) lim ĐS:4 x −1
x→0
x + 16 − 4
2 17) lim ĐS:2
x →1
x + 3 + x 3 − 3x
2
x + 3 − 2x
14) lim ĐS:-2/9
x→−3 x2 + 3x
Baøi 5: Tìm các giới hạn sau: (Một căn Bậc 3)
4x − 2
3 3
1+ x 2 −1
1) lim ĐS :1/3 5) lim ĐS:1/3
x →2 x−2 x →0 x2
3
2x − 1 − 1 3
x −1
2) lim ĐS:2/3 6) lim ĐS:1
x →1 x −1 x →1 3 4x + 4 − 2
x
3) lim ĐS:3 5
5x + 1 − 1
1+ x −1
x →0 3 7) lim ĐS:1
x →0 x
x5 + x3 + 2
4) lim 3 ĐS:24
x →−1
x +1
Baøi 6: Tìm các giới hạn sau: (Hai căn khác bậc)
1+ x − 3 1+ x 3
5 − x3 − x 2 + 7
1) lim ĐS :1/6 12) lim ĐS:-11/24
x→0 x x→1 x2 − 1
3
x −1 + 3 x +1 x+6 − x+2
ĐS:4/3
3
2) lim 13) lim ĐS:-1/24
x →0 2x + 1 − x + 1 x →2 x2 − 4
1+ x − 1 1 + 4x . 1 + 6 x − 1
3) lim ĐS:3/2 14) lim ĐS:5
x→0 3 1 + x − 1 x→0 x
2 1+ x − 3 8 − x 1 + 2x.3 1 + 4x −1
4) lim ĐS:13/12 15) lim ĐS:7/3
x →0 x x →0 x
3
x+4− x (1 − n x )
5) lim 2 ĐS:-1/18 16) lim ĐS: 1/n
x → 4 x − 5x + 4 x →1 (1 − x)
Baøi 7: Tìm các giới hạn sau: (giống giới hạn dãy số chia cho mũ cao nhất, nhân liên hợp,Đặt nhân tử, dấu
giá trị tuyệt đối)
1) lim (3x3 −5x2 + 7) ĐS: - 3) lim(2x3 − 3x) ĐS:±
x →− x→
Baøi 8: Tìm các giới hạn sau: (giống giới hạn dãy số chia cho mũ cao nhất, nhân liên hợp)
1) lim x2 + x − x ĐS:1/2 4) lim ( x 2 − 3x + 2 − x) ĐS:+
x →−
x→+
2) lim ( x + x − x) ĐS:+
2
x →+
(
5) lim x 2 + 1 − x ĐS:0 )
x→−
6) lim( x2 − 2x + 4 − x) ĐS:+ ;-1
3) lim ( x − 3x + 2 − x) ĐS:-3/2
2 x→
x →+
7) lim ( x + 2 − x − 2 ) ĐS:0 17) lim ( x 2 − 3x + 2 + x − 2) ĐS:-1/2
x →+ x →−
8) lim ( x − 4x + 3 − x − 3x + 2) ĐS:1/2;-1/2
2 2
18) lim( x2 − 3x + 2 + x − 1) ĐS:1/2;+
x→ x→
9) lim
1
ĐS:2 19) lim
x →+
(x 2
+ 2 x − 2 x 2 + x + x ĐS:0 )
x → +
x + x +1− x
2
lim x2 + 1 − x3 − 1 ĐS:0
3
10) lim
x →−
( 2x + 1 + x ĐS:+
2
) 20)
x→+
11) lim x( x2 + 5 + x) ĐS:-1/2; + 21) lim x + x + x − x ĐS:1/2
x→ x→+
12) lim
x →−
( x 2 + 1 + x − 1 ĐS:-1) 22) lim ( 3 2x − 1 − 3 2x + 1) ĐS:0
x→+
13) Cho f(x) = x 2 + 2x + 4 - x 2 − 2x + 4 .
Tính các giới hạn lim f(x) và lim f(x), từ đó nhận 23) lim ( 3 3x3 − 1 + )
x2 + 2 ĐS:-
x →− x →+ x→−
xét về sự tồn tại của giới hạn lim f(x).ĐS :-2 ;2
x → 24) lim
x → +
(
x . x + 3 − x − 1 ĐS:2 )
14) lim (3x + 2 − 9x 2 + 12x − 3) ĐS:- ;0
x→ 25) lim
x →
(x
3 3
)
+ 6 x 2 − x ĐS:2
15) lim 2x − 1− 4x2 − 4x − 3 ĐS:0
x→+
26) lim
x →
(x
3 3
+ x 2 + 1 − 3 x 3 − x 2 + 1 ĐS:2/3 )
16) lim ( x 2 − 3x + 2 + x − 2) ĐS:+
x →+
3x − 1 x 3 − 3x + 2
8) lim+ ĐS:5/2 18) lim ĐS: 3 /3
x →1− x − 5x + 4
2
x→2 2
x −1 1− x
9) lim+ ĐS:1 19) lim x ĐS:0;0
x →1 x − 1
x →0 x
x −1
10) lim− ĐS:-1
x →1 x − 1
x2 +x−2
20) lim ĐS:+
x →1+ x −1
Baøi 12: Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra: (Giới hạn một bên tiến tới 1 số)
9 − x2
1) f ( x) = x − 3 khi x 3 taïi x = 3 ĐS:-6;-2; ko xđ
1 − x khi x 3
x2 − 2 x
khi x 2
8 − x3
2) f ( x) = taïi x = 2 ĐS:-1/6; 32; K xđ
x − 16
4
x − 2 khi x 2
x2 − 3x + 2
khi x 1
3) f ( x) = x − 1
2
taïi x = 1ĐS:-1/2; -1/2; -1/2
− x
khi x 1
2
1+ x − 1
3 khi x 0
4) f ( x) = 1+ x − 1 taïi x = 0 ĐS:3/2;3/2;3/2
3
khi x 0
2
Baøi 13: Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra:
x3 − 1
1) f ( x) = x − 1 khi x 1 taïi x = 1 ĐS:m=1
mx + 2 khi x 1
x + m khi x 0
2
f ( x) = x + 100x + 3 taïi x = 0 ĐS:m=1
khi x 0
2) x+3
x + 3m khi x −1
f ( x) = 2 taïi x = −1
x + x + m + 3 khi x −1
3) ĐS: m=2
1 3
− khi x 1
f ( x) = x − 1 x − 1
3 taïi x = 1ĐS:m=1;m=2
4) m2 x2 − 3mx + 3 khi x 1
1 1 1
Câu 3: Tính tổng: S = 1 + + + + ...
2 4 8
3 3 1
A. S = B. S = 2 C. S = D. S =
2 2 2
2x + 3
Câu 4: lim bằng:
+
x →1 x −1
A. 1 B. 2 C. + D. −
x 2 − 16 2 − 2 x2
1) lim 2) lim ( 9 x2 − x + 3x) 3) lim
x→4 x − 4 x→ − x→+ 3 − 2 x − 3x 2
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………….
.CHÚC CÁC EM HỌC TỐT…
…………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………
..…………………………………………………………………………………………………………
…..………………………………………………………………………………………………………
……..……………………………………………………………………………………………………
………..