Professional Documents
Culture Documents
n n
2n + 1 1 cos n 1 1 1 cos n
Ta có lim = lim 2 + = 2 . ≤ n = với mọi n và lim = 0 nên lim n = 0 .
4 4 4 4 4
n →+∞
n →+∞ n n →+∞
n n →+∞ n
2n + 1 cos n
Vậy lim + n =2
n →+∞
n 4
n
(−1)n (−1)n (−1)n 1
c) lim 3 + n = lim 3 + lim n = 3 (Vì ≤ → 0 khi n → +∞ )
n →+∞
3 n→+∞ n →+∞ 3 3n 3
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
a) lim ( n 2 + 3n + 1 − n 2 + 2n − 1 ) b) lim
n 4 − 2n + 3
−2n 2 + 3
5n − 7n
c) lim 3 n9 + 8n2 − 7 d) lim n
3 + 2.7n
HD Giải
(
n + 3n + 1 − n2 + 2n − 1
2
)
a) lim ( )
n 2 + 3n + 1 − n 2 + 2n − 1 = lim
n 2 + 3n + 1 + n 2 + 2n − 1
2
n 1 +
n+2 n
= lim = lim
n 2 + 3n + 1 + n2 + 2n − 1 3 1 2 1
n 1+ + 2 + 1+ − 2
n n n n
2
1+
n 1
= lim =
3 1 2 1 2
1+ + 2 + 1+ − 2
n n n n
2 3 2 3
n2 1 − + 4 1− 3 + 4
n 4 − 2n + 3 3
n n = lim n n =−1
b) lim = lim
−2n 2 + 3 3 3 2
n 2 −2 + 2 −2 + 2
n n
8 7 8 7
c) lim 3 n 9 + 8n 2 − 7 = lim n3 3 1 + 7
− 9 = +∞ ( vì lim n = +∞; lim 3 1 + 7 − 9 = 1 > 0 )
n n n n
57
Chương IV. Giới hạn
Tài liệu học tập Toán 11 GV: Nguyễn Thị Mộng Tuyền
n
5n 5
− 1 7 −1
5 −7
n n
7 1
= lim n
n
d ) lim n = lim n =−
3 + 2.7 n
3 3 2
+2 + 2
7 n 7
Bài 3. Tìm các giới hạn sau:
4x5 + 9x + 7 x 3 + 3x 2 − 9 x − 2 x +1
a) lim 6 b) lim c) lim
x →1 3 x + x 3 + 1 x →2 x3 − x − 6 x →−1
6 x 2 + 3 + 3x
9 + 5x + 4 x 2 − 3 3
10 − x − 2 x + 8 − 8x + 1
d) lim e) lim f) lim
x →0 x x →2 x −2 x →1
5 − x − 7x − 3
HD Giải
4 x + 9 x + 7 4.1 + 9.1 + 7
5 5
a) lim = =4
x →1 3x 6 + x3 + 1 3.16 + 13 + 1
b) lim
x 3 + 3x 2 − 9 x − 2
= lim
( x − 2) x 2 + 5 x + 1
= lim
(
x 2 + 5 x + 1 15
=
)
x →2 x3 − x − 6 x →2
( x − 2) x 2 + 2 x + 3 (
x →2 x 2 + 2 x + 3 11 )
c) lim
x +1
= lim
( x + 1) ( 6 x 2 + 3 − 3x ) = lim 6 x 2 + 3 − 3x
=1
x →−1
6 x 2 + 3 + 3x x →−1 3 − 3x 2 x →−1 3(1 − x )
9 + 5x + 4 x 2 − 3 5x + 4 x 2 5 + 4x 5
d ) lim = lim = lim =
x →0 x x →0
x ( 9 + 5x + 4 x 2 + 3 ) x →0
9 + 5x + 4 x 2 + 3 6
3
10 − x − 2 2− x
e) lim = lim
x −2
( x − 2 ) (10 − x )
x →2 x →2 2
3
+ 2 3 10 − x + 4
1 1
= − lim =−
12
(10 − x )
x →2 2
3
+ 2 3 10 − x + 4
f) lim
x + 8 − 8x + 1
= lim
7(1 − x )( 5 − x + 7x − 3 ) = lim 7 ( 5 − x + 7x − 3 )= 7
x →1
5 − x − 7x − 3 x →1
8(1 − x ) ( x +8 + 8x + 1) 8( x →1
x+8+ 8 x + 1 ) 12
Bài 4. Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x →1
x +3 −2
x −1
b) lim
x →7
2− x −3
x 2 − 49
c) lim
x →+∞ ( 3x 2 + x + 1 − x 3 )
x −3 x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 x+2 −2
d) lim− e) lim f) lim
x →3
3 − 6x − x 2 x →3 x2 − 4x + 3 x →2
x +7 −3
HD Giải
a) lim
x +3 −2
= lim
( x +3 −2 )( x +3 +2 ) = lim x −1
= lim
1
=
1
x →1 x −1 x →1
( x − 1) ( x +3 +2 ) x →1
( x − 1) ( x +3 +2 ) x →1
x +3 +2 4
2− x −3 7− x 1 1
b) lim = lim = − lim =−
x →7 x − 49
2 x → 7
( x − 7)( x + 7) 2 + x − 3 x → 7
(
( x + 7) 2 + x − 3 56
) ( )
58
Chương IV. Giới hạn
Tài liệu học tập Toán 11 GV: Nguyễn Thị Mộng Tuyền
c) lim
x →+∞ ( 3 x 2 + x + 1 − x 3 = lim ) x →+∞
3x + x + 1 + x 3
2
x +1
=
6
3
d) lim−
x −3
= lim−
(
( x − 3) 3 + 6 x − x 2 ) = lim−
3 + 6x − x2
x →3
3 − 6x − x2 x →3
(3 − 6x − x2 ) (3 + 6x − x2 ) x →3 x −3
x →3
(
Ta có lim− 3 + 6 x − x 2 = 6 > 0, lim(
− )
x − 3) = 0 và x – 3 < 0 với mọi x < 3
x →3
x −3
Do vậy lim− = −∞
x →3
3 − 6x − x2
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 −4 x + 12
e) lim = lim
x →3 x2 − 4x + 3 x →3
x2 − 4x + 3 ( )( x2 − 2x + 6 + x2 + 2x − 6 )
4 1
= lim =−
x →3
(1 − x ) ( x2 − 2x + 6 + x2 + 2x − 6 ) 3
f) lim
x +2 −2
= lim
( x − 2) ( x +7 +3 ) = lim x+7 +3
=
3
x →2
x +7 −3 x →2
( x − 2) ( x + 2 + 2) x →2
x+2 +2 2
a) lim 2
x3 + 8
= lim
( x + 2) x − 2 x + 4
2
(
= lim
x 2 − 2 x + 4 12
=
)
x →−2 x + 11x + 18 x →−2 ( x + 2)( x + 9) x →−2 x+9 7
b) lim 3
2 x 3 − 5x 2 − 2 x − 3
= lim
( x − 3) 2 x 2 + x + 1
= lim
(
2 x 2 + x + 1 11
=
)
x →3 4 x − 13 x 2 + 4 x − 3 x →3
( x − 3) 4 x 2 − x + 1 (
x →3 4 x 2 − x + 1 17 )
( x + 3)
3
− 27
c) lim
x →0 x
(
= lim x 2 + 9 x + 27 = 27
x →0
)
3x 2 + x 4 x 3 + x2
d) Ta có =
2x 2x
x 3 + x2 −x 3 + x2 3x 2 + x 4 3
Với x < 0, = . Do đó lim− =−
2x 2x x → 0 2x 2
x 3 + x2 x 3 + x2 3x 2 + x 4 3
Với x > 0, = . Do đó lim+ =
2x 2x x → 0 2x 2
3x 2 + x 4
Từ đó suy ra không tồn tại lim
x →0 2x
x x+2 x
e) Khi x → (−2)+ thì x + 2 = x + 2 . Do đó lim + = lim + =2
x →( −2) x + 3x + 2
2
x →( −2) x +1
59
Chương IV. Giới hạn
Tài liệu học tập Toán 11 GV: Nguyễn Thị Mộng Tuyền
1 3 −x − 2
f) lim − = lim 2 = −1
x →1 1 − x 1 − x x →1 x + x + 1
3
Bài 6. Tìm giới hạn của các hàm số sau:
−x2 − x + 6 9 − x2 3 − x −1
a) lim b) lim c) lim
x →−3 x 2 + 3x x →−3 2x 2 + 7x + 3 x →4 x−2 −2
d) lim x
x →+∞
2x + 1
3x + x 2 + 2
3 x →0
1+ x − 3 1+ x
x
f) lim x 2 + 1 − 3 x 3 − 1
x →+∞
e) lim ( )
HD Giải
−x − x + 6 2 − x
2
−x2 − x + 6 2− x 5
a) Ta có = với mọi x ≠ −3 và lim = lim =−
x + 3x
2
x x →− 3 2
x + 3x x →−3 x 3
−x − x + 6
2
5 5
Do đó lim =− =
x →−3 x + 3x
2
3 3
9 − x2 6
b) lim =
x →−3 2x + 7x + 3 5
2
c) Với x > 2, ta có x − 1 = x − 1 và x − 2 = x − 2 .
3 − x −1 3 − x +1 4 − x
Do đó = = = −1 với x > 2 và x ≠ 4
x −2 −2 x−2−2 x −4
3 − x −1
Vậy lim = lim(−1) = −1
x →4 x−2 −2 x →4
1
2+
2x + 1 2x3 + x2 x 6
d) lim x = lim = lim =
x →+∞ 3 x 3 + x 2 + 2 x →+∞ 3 x 3 + x 2 + 2 x →+∞ 1 2 3
3+ +
x x3
1+ x − 3 1+ x 1+ x −1+ 1− 3 1+ x 1+ x −1 3
1+ x −1
e) lim = lim = lim − lim
x →0 x x →0 x x →0 x x →0 x
= lim
( 1+ x −1 )( 1+ x +1 ) − lim ( 3
1+ x −1 )( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 )
x →0
x ( 1+ x +1 ) x →0
x ( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 )
x x
= lim − lim
x →0
x ( 1+ x +1 ) x →0
x ( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 )
1 1 1
= lim − lim =
x →0
( 1+ x +1 ) x →0
( 3
(1 + x )2 + 3 1 + x + 3 1 ) 6
f ) lim
x →+∞ ( x 2 + 1 − 3 x 3 − 1 = lim ) x →+∞ ( x2 + 1 − x + x − 3 x3 − 1 )
1 1
= lim + =0
( )
2 2
x + 1 + x x2 + x 3 x3 − 1 + 3 x3 − 1
x →+∞
60
Chương IV. Giới hạn
Tài liệu học tập Toán 11 GV: Nguyễn Thị Mộng Tuyền
x 2 − 3x + 2
neáu x < 1
Bài 7. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : f ( x ) = x 2 − x liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 neáu x ≥ 1
HD Giải
Ta có f (1) = 2m + 1. lim+ f ( x ) = lim(
+
xm + m + 1) = 2m + 1 = f (1) và
x →1 x →1
x − 3x + 22
( x − 1)( x − 2) x −2
lim f ( x ) = lim− = lim− = lim− = −1
x →1− x − 2x
2
x →1 x →1 x ( x − 1) x →1 x
Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 2m + 1 = −1 ⇔ m = −1
Dễ thấy với mọi m, hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 . Vậy f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi m = −1 .
x2 + x − 2
neáu x ≠ 1
Bài 8. Tìm già trị của m để hàm số f ( x ) = x − 1 liên tục tại x = 1.
m neáu x = 1
HD Giải
x + x −2 2
( x − 1)( x + 2)
Ta có f (1) = m và lim f ( x ) = lim = lim = lim( x + 2) = 3
x →1 x →1 x −1 x → 2 x −1 x →1
e) lim
(
22 n+1 3n+ 2 − 5 ) f) lim
3n.4 n+ 2 + 2 n+ 2
3n −1 (2 + 4 )n+2
2n −1.6n −2 − 3
Bài 11. Tìm các giới hạn sau:
a) lim
n
n +1 + n
b) lim ( 3
1 + n3 − n ) c) lim ( 3
n 2 − n3 + n )
(
d) lim n 2 n − n 2 + 1 ) e) lim
3
n2 + 1 + n
3
n +n −n
1 1 − 4n
f) lim n −
n 2n 2
Bài 12. Tìm các giới hạn sau:
x3
a) lim 2
x →+∞ 3 x − 4
−
x2
3x + 2
b) lim
x →+∞ ( 9 x 2 + 1 − 3x ) c) lim
x →−∞ ( 2 x 2 − 3 − 5x )
61
Chương IV. Giới hạn
Tài liệu học tập Toán 11 GV: Nguyễn Thị Mộng Tuyền
2x −1 x2 − 2x − 4x − 9 2x2 + 3
d) lim e) lim f) lim
x →2
(
( x − 2) x 2 − x − 2 ) x →3
(
( x − 3) x 2 − 2 x − 3 ) x →±∞ 4x + 2
Bài 13. Tìm các giới hạn sau:
x3 − 3x − 2 2 x + 1. 3 3 x + 1 − 1 1 + 2 x − 3 1 + 3x
a) lim b) lim c) lim
x →1 x −1 x →0 x x →0 x2
d) lim
x →3
x + 1 − 3x − 5
2x + 3 − x + 6 x →+∞
e) lim x + x + x − x
f) lim
x →+∞ ( 3
x3 + 3x 2 − x 2 − 2 x )
Bài 14. Tìm các giới hạn sau:
x →−∞
1
3
a) lim − x 3 + 5 x 2 − 4 x + 1
(
b) lim 2 x − 3 + 4 x 2 + 7 x − 9
x →−∞
)
d) lim ( 6 x − 5 − 36 x − 4 xx − 5 )
−2 x + 1
c) lim+ 2
x →1 1− x x →+∞
f) lim ( 5 x + 1 − 9 x + 2 x )
1
e) lim x 4 − 2 x 2 + 4 2
x →−∞ 4 x →+∞
Bài 15. Tìm các giới hạn sau:
a) lim +
x→
2x + 1
1 2x −1
b) lim
x →−∞ ( 4 x 2 + 3x − 1 + 3x )
2
x →−∞
1
c) lim − x 4 − 2 x 2 + 3
4
d) lim ( 36x − 24x − 6x + 2)
x →+∞
2
f) lim ( 9 x − 3 x + 5 + 3 x − 4 )
4 x + x − 20
2
e) lim − 2
x →( −3) 3x + 9 x →−∞
a) lim −
x →( −2 )
2 x 2 + x − 20
2x + 4
b) lim ( 4 x − 3x + 5 + 2 x − 4 )
x →−∞
2
(
c) lim −2 x 3 + 3 x − 4 ) d) lim ( 4 x − 36 + 4 x − 12 x ) 2
x →+∞ x →−∞
e) lim
x →−∞ ( 3
8x 3 + x + 1 + 4 x 2 − 3 x + 5 ) f) lim ( 9 x − 3 x + 5 + 27 x + x + 1 )
x →−∞
2 3 3
1 1 x3 − 2x + 4
g) lim− 2 − h) lim
x →2
x −4 x−2 x →−2
x +4− x +6
3
6− x − x +4 2 3
x + 7 − 5 − x2
k) lim l) lim
x →2 x2 − 4 x →1 x −1
x 2 − x + 4 neáu x = 2
Bài 17. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) = x − 2 liên tục trên tập xác định của nó.
neáu x ≠ 2
x +7 −3
Bài 18. Chứng minh rằng phương trình x − 3 x 2 + 5 x + 7 = 0 luôn có nghiệm.
3
1 3
− neáu x > 1
Bài 19. Cho hàm số f ( x ) = x − 1 x 3 − 1 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
m x + 2mx + 2 neáu x ≤ 1
2
f ( x ) liên tục tại x = 1.
62
Chương IV. Giới hạn