You are on page 1of 2

Chương IV: Giới hạn

Tiết PPCT: 33 Ngày soạn: 27/11/2020 Ngày dạy:

LUYỆN TẬP DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC


I. Mục tiêu dạy học

1. Mục tiêu tri thức

• HS nắm vững định nghĩa dãy số có giới hạn + , − .


• HS nắm vững các định lí cơ bản về giới hạn vô cực (các quy tắc tính giới hạn vô cực).

2. Mục tiêu kĩ năng

• HS vận dụng thành thạo các quy tắc tính giới hạn vô cực.

3. Mục tiêu tư duy và phẩm chất

• Rèn luyện trí tưởng tượng và óc suy đoán.


• Rèn luyện tư duy thuật toán.

II. Chuẩn bị của GV và HS

• GV chuẩn bị phiếu bài tập.


• HS ôn tập lại các kiến thức đã học trong §3.

III. Câu hỏi luyện tập

1
Chương IV: Giới hạn

DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC


Câu 1. Tính các giới hạn dưới đây.
a) lim ( n 2 + n3 ) ; b) lim ( n 2 − n3 ) ; c) lim n + 5 .
Câu 2. Tính các giới hạn dưới đây.
4 + n2 n 3 − 2n + 1 2n 2 − 5n + 1
a) lim ; b) lim ; c) lim ;
1 − 2n n2 + 1 4 − n3
5 − n2 2n 4 + n 2 − 3 (n + 1)4
d) lim ; e) lim ; f) lim .
(5 + n)2 2n 2 + 1 − 3n3 (n + 2)(n + 3)(n + 4)
Câu 3. Tính các giới hạn dưới đây.
10n + 1 7 n −1 + 9n + 2
n
5
a) lim   ; b) lim ; c) lim ;
2 2n + 5n 7 n −1 − 8n + 2

3n +1 − 2n +1 2n + 3n + 4n 9 n − 8n
d) lim ; e) lim ; f) lim .
5.3n − 4.2n −1 5n 2n + 1
Câu 4. Tính các giới hạn dưới đây.
a) lim n 4 − 2n3 + 1 ; b) lim 3.4n − 5 ; c) lim 3 5 + 2n − n3 ;
(n + 1)(n + 2) 2n + 3 3n + 5n
d) lim ; e) lim(1 − n) ; f) lim n .
n2 + 1 3n2 + 2 2 + 4n
Câu 5. Tính các giới hạn dưới đây.
a) lim ( )
n +1 + n ; b) lim ( n +1 − n ; ) (
c) lim n − n 2 − 1 ; )
d) lim
1
n +1 + n
; e) lim
1
n +1 − n
; f) lim n ( n+2 − n ; )
g) lim n ( n+2 − n ; ) h) lim ( n2 + 1 − n + 1 ; ) (
i) lim n + 3 n 2 − n3 . )
Câu 6. Rút gọn công thức số hạng tổng quát của dãy số (un ) , sau đó tính giới hạn của nó.
a) un = 1 + 2 + 3 + ... + n .
b) un = 1 + 2 + 22 + ... + 2n .
1 1 1
c) un = 1 + + 2 +  + n .
2 2 2
 1 1 1 
Câu 7. Chứng minh rằng lim  + +  +  = + .
 1 2 n
an
Câu 8. Cho a  , a  1 . Chứng minh rằng lim = + .
n

You might also like