You are on page 1of 4

PHƯƠNG PHÁP DỒN BIẾN [Phần 1]

Câu 1. [Huỳnh Tấn Châu] Cho x, y, z  0 thỏa mãn x  y  z  1 . Chứng minh


1
x3  y 3  z 3  6 xyz  .
4
Câu 2. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh

2a 2  2b 2  2c 2  3abc  9 .
Câu 3. [MOSP 2001] Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1 . Chứng minh
(a  b)(b  c)(c  a)  4(a  b  c 1) .
Câu 4. [Vũ Đình Quý] Chứng minh với mọi a, b, c  0 ta có
a b c 3abc
   2 4.
b c a a b  b2c  c2a
Câu 5. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc  1 . Chứng minh
1 1 1 6
   5.
a b c a bc
Câu 6. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1 . Chứng minh
2 1 3
  .
a  b  c 3 ab  bc  ca
Câu 7. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng
(a) Nếu abc  1 thì

a  b  c  ab  bc  ca .
(b) Nếu a  b  c  3 thì

a  b  c  ab  bc  ca .
Câu 8. Tìm hằng số k lớn nhất sao cho bất đẳng thức dưới đây đúng với ba số thực dương a, b, c
tùy ý có tổng bằng 3
a 2  b 2  c 2  kabc  3  k .
Câu 9. [Olympic Truyền thống 30/4] Tìm hằng số dương k lớn nhất để bất đẳng thức sau đúng
với ba số thực không âm a, b, c tùy ý có tổng bằng 3

a 3  b3  c 3  kabc  3  k .

Câu 10. [Vietnam MO 2002] Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x 2  y 2  z 2  9 . Chứng minh
2( x  y  z )  xyz  10 .
Câu 11. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh
125
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  c 2 )  .
16
Câu 12. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh
Trang 1
1 1 1 8
   3  (a 2  b 2  c 2  3) .
a b c 9
Câu 13. [Vietnam MO 2004] Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện

( x  y  z )3  32 xyz .
Hãy xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
x4  y 4  z 4
P .
( x  y  z)4

Câu 14. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2  b2  c 2  abc  4 . Chứng minh
(a) a  b  c  3 .
(b) [USA MO 2001] ab  bc  ca  2  abc .
Câu 15. [Vietnam MO 1996] Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn ab  bc  ca  abc  4 .
Chứng minh rằng
a  b  c  ab  bc  ca .
Câu 16. [Iran MO 1996] Chứng minh rằng với a, b, c  0 thì
1 1 1 9
   .
(a  b) 2
(b  c) 2
(c  a ) 2
4(ab  bc  ca )
Câu 17. [Hojoo Lee] Cho a, b, c  0 thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng
1 1 1 5
   .
a b bc ca 2

Trang 2
PHƯƠNG PHÁP DỒN BIẾN [Phần 2]
Câu 1. Cho x, y, z là các số thực không âm trong đó không có hai số nào đồng thời bằng 0 .
Chứng minh
1 1 1 10
 2  2  .
x y
2 2
y z 2
z x 2
( x  y  z )2
Câu 2. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh

(a) a 2b  b 2 c  c 2 a  4 .
(b) a 2b  b 2 c  c 2 a  abc  4 .

Câu 3. [Vasile Cirtoaje] Cho a, b, c  0 thỏa mãn a 2  b2  c 2  3 . Chứng minh

(a) ab 2  bc 2  ca 2  2  abc .
a b c
(b)   1.
b2 c2 a2
Câu 4. Cho số thực không âm r . Giả sử x, y, z là các số thực không âm thay đổi nhưng luôn có
tổng bình phương bằng 3 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  ( x  r )( y  r )( z  r ) .
Câu 5. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  2 . Chứng minh

(a 2  ab  b 2 )(b 2  bc  c 2 )(c 2  ca  a 2 )  3 .
Câu 6. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh

 a  b  c 
6

(a) (a 2  ab  b 2 )(b 2  bc  c 2 )(c 2  ca  a 2 )  12   .


 3 

 a  b  c 
9

(b) (a  b )(b  c )(c  a )  2 


3 3 3 3 3 3
 .
 2 
Câu 7. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh

(a3  b3  c 3 )(a3b3  b3c3  c3a 3 )  36(ab  bc  ca) .


Câu 8. [Vietnam MO 2008] Cho x, y, z là các số thực dương đôi một khác nhau. Chứng minh
 1 1 1 
( xy  yz  zx)     4.
 ( x  y ) 2 ( y  z )2 ( z  x) 2 

Câu 9. [Canada MO 2017] Cho a, b, c là các số thực không âm đôi một phân biệt. Chứng minh

a2 b2 c2
  2.
(b  c)2 (c  a) 2 (a  b) 2

Câu 10. Cho a, b, c là các số thực không âm thay đổi nhưng luôn thỏa mãn a 2  b 2  c 2  3 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
P  a 2b  b 2 c  c 2 a  ab 2  bc 2  ca 2 .

Trang 3
Câu 11. Cho a, b, c là các số không âm. Chứng minh rằng

a 3  b3  c 3  3abc  4(a  b)(b  c )(c  a) .


Câu 12. [MOP 1999] Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng


a 3  b3  c 3  3abc  2 max a  b , b  c , c  a
3 3 3
.
Câu 13. Cho các số thực a, b, c có tổng bằng 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của k để bất đẳng thức
sau luôn đúng
a 4  b 4  c 4  3abc  k (a  b)(b  c )(c  a) .

Trang 4

You might also like