Professional Documents
Culture Documents
a1 a2 an
n a1a2 ...an . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 an .
n
a b c
2
1 1 4 1 1 1 9
Một số BĐT phụ: a b c
2 2 2
ab bc ca ; ; ; a, b, c 0
3 a b ab a b c a bc
Một số hệ quả:
1 1 1
(a1 a2 an ) n 2 vôùi ai 0, i 1, n
a1 a2 an
1 1 1 n2
vôùi ai 0, i 1, n
a1 a2 an a1 a2 an
Cho 2n số dương ( n Z , n 2 ): a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn ta có:
n (a1 b1 )(a2 b2 )...(an bn ) n a1a2 ...an n b1b2 ...bn
a, b 0 1 1
Bài 1. Cho . Tìm GTNN của biểu thức P 2 2
4ab .
a b 1 a b ab
1
Do P là biểu thức đối xứng với a, b , dự đoán MinP đạt tại a b , ta có:
2
1 1 1 1 4 1 1
P 2 2
4ab 2
2 4ab. 2
7
a b 2ab 4ab 4ab (a b) 2ab a b
4
2
a 2 b2 2ab
2 2 1 1
Dấu bằng xảy ra a b ab .
16 2
a b 1
Bài tập.
a, b 0 1 1 1
Câu 1. Cho . Tìm GTNN của biểu thức S 3 3
2
2
.
a b 1 a b a b ab
Câu 2. Cho x, y, z 0; x y z 3 . Tìm GTLN của A 3 2 x y 3 2 y z 3 2 z x .
4
Câu 4. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a ab 3 abc .
3
Tìm GTNN của biểu thức Q a b c.
a2 b2 c2
Câu 1. Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c 3. Chứng minh rằng 1.
a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2
3 1 b 1 c 1 a
Câu 2. Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c . Tìm GTNN của: P .
2 1 4a 1 4b 1 4c 2
2 2
Câu 4. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
2 2 2
a2 b2 c2 abc
.
ab bc ca
2 2 2
2
Câu 5. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c 3
.
3 bc 3 ca 3 ab 2
Bất đẳng thức Bunhiacopxki
Cho 2n số dương ( n Z , n 2 ): a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn ta có:
a a an
Dấu “=’ xảy ra 1 2 (quy öôùc neáu bi 0 ai 0)
b1 b2 bn
Hệ quả (Bất đẳng thức cộng mẫu)
Cho hai dãy số a1 , a2 ,..., an vaø b1 , b2 ,..., bn vôùi bi 0 i 1, n ta luôn có:
a a an
Dấu “=’ xảy ra 1 2
b1 b2 bn
Bất đẳng thức Mincopxki. Cho hai bộ số thực a1 , a2 ,..., an ; b1 , b2 ,..., bn . Khi đó
a1 b1 a2 b2 ... an bn .
2 2 2
a12 a22 ... an2 b12 b22 ... bn2
a1 a2 a
Dấu ‘=’ xảy ra khi ... n .
b1 b2 bn
Phương pháp. Sử dụng BĐT Cauchy Schwarz dạng phân thức (dạng cộng mẫu)
Đưa bậc của các biểu thức về dạng bậc chẵn (lưu ý bậc trên từ của biểu thức cần bậc của giả thiết) ,
a12 a22 an2 (a1 a2 an )2
sau đó đánh giá dựa vào BĐT
b1 b2 bn b1 b2 bn
Bài tập
a2 b2 c2
Câu 1. Cho a, b, c 1 . Chứng minh rằng 12.
b 1 c 1 a 1
a3 b3 c3 3
Câu 2. Cho a, b, c 0 ; abc 1. Chứng minh rằng .
1 b 1 c 1 a 2
a2 b2 c2
Câu 3. Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c 1 . Chứng minh rằng: 1.
2 2 2
1 b a 1 c b 1 a c
Bất đẳng thức Schur
Với a, b, c là các số thực không âm, BĐT Schur được phát biểu dưới dạng
a r a b a c b r b c b a c r c a c b 0 ; r N *
Với r 1; 2 , ta thu được BĐT Schur dạng a 3 b3 c3 3abc ab a b bc b c ca c a (bậc 3)
và a 4 b 4 c 4 abc a b c ab a 2 b 2 bc b 2 c 2 ca c 2 a 2 (bậc 4)
Kỹ thuật đồng bậc hóa trong BĐT
Phương pháp. Đưa 2 vế của BĐT về dạng đồng bậc, dựa vào điều kiện giả thiết.
a b c a b c
Do . . 1 nên từ đẳng thức trên, tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn x , y , z .
b c a b c a
bc ca ab bc ca ab
Mặt khác, từ 2
. 2 . 2 1 nên ta cũng có thể đặt x 2 , y 2 , z 2 .
a b c a b c
Đẳng thức 2: a b c 2 abc
Ta có a b c 2 abc
ab a b 1 bc b c 1 ca c a 1 abc ab bc ca a b c 1
1 1 1
a 1 b 1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 1 c 1 1. (1)
a 1 b 1 c 1
1 1 1 x y z
Do 1 nên từ (1), tồn tại các số thực
yz zx x y
1 1 1 y z x z x y x y z
x y z
yz zx x y
x, y , z thỏa mãn a ,b ,c .
x y z
yz zx x y
Do đó tồn tại các số thực x, y , z thỏa mãn a ,b ,c .
2x 2y 2z
1 1 1
Từ đẳng thức 3, khi thay bộ a, b, c bởi , , ta được
a b c
1 1 1 1 1 1 bc ca ab abc 4
1 4. . . ab bc ca abc 4.
a b c a b c abc abc
2x 2y 2z
Do đó tồn tại các số thực x, y , z thỏa mãn a ,b ,c .
yz zx x y
bc ca ab abc
Ta có 2.
b a c a c b a b a c b c a b b c c a
bc b c ca c a ab a b 2abc a b b c c a 1
nên từ (2), do đó tồn tại các
a b b c c a a b b c c a
bc ca ab
số thực dương a, b, c thỏa mãn x ;y ;z .
b a c a c b a b a c b c
Bài tập.
x y z 3
Câu 1. Cho x, y, z 0 thỏa mãn xyz 1 . Chứng minh rằng .
xy 1 yz 1 zx 1 2
a b c
Lời giải. Do xyz 1 nên từ đẳng thức 1, tồn tại các số a, b, c 0 thỏa mãn x ,y ,z .
b c a
a b c
x y z b c ac ab bc
Từ đó a . (3)
xy 1 yz 1 zx 1 a . b 1 b . c 1 c . a 1 ab bc bc ca ac ab
b c c a a b
Từ bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta có
ac ab bc
2 2 2
ac ab bc
ab bc bc ca ac ab ac ab bc ab bc ca bc ac ab
ac ab bc ab bc ca 3abc a b c 3
2 2
ac ab bc ab bc ca bc ac ab 2abc a b c 2abc a b c 2
x y z 3
Do đó từ (3), suy ra và có điều cần chứng minh.
xy 1 yz 1 zx 1 2
Câu 2. Với x, y , z là các số thực dương thỏa mãn xyz 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P 2 2 .
x x 1 y y 1 z z 1
2
Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 2 abc . Chứng minh rằng
1 1 1 3
3
2
3 2 3 2 .
2a 2b 2c 2
1 1 1
Câu 4. Với a, b, c 0 thỏa mãn a b c 2 abc , chứng minh rằng a b c 4 .
a b c
Câu 5 (VMO 1996). Chứng minh rằng ab bc ca a b c với a, b, c là các số thực dương
Câu 6. Với x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 2 z 2 2 xyz 1 , chứng minh rằng
3
a) x yz b) 1 4 xyz 2 xy yz zx
2
Một số bất đẳng thức phụ
8
Bất đẳng thức dạng 8 . Với a, b, c 0 thì a b b c c a a b c ab bc ca .
9 9
Với a, b, c 0 ; a b c 1 4abc thì ab bc ca a b c.
Bài tập.
8 8 8
a b b c c a a b c ab bc ca a b c .3 a b c
9 9 3
1
Kết hợp với BĐT a b c 3 ab bc ca a b b c c a 0 (luôn đúng)
2 2 2 2
2
a 2
b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 8 .
a b c 3
Chứng minh rằng 2 2 .
a 3 b 3 c 3 4
2
a 3 b3 b3 c 3 c3 a3
Chứng minh rằng 6.
b 2 bc c 2 c 2 ca a 2 a 2 ab b 2
a b c 4
Chứng minh rằng .
b b 2c c c 2a a a 2b
2 2 2
3