You are on page 1of 6

CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC

I. Một số bất đẳng thức cơ bản

 Bất đẳng thức Cauchy


Cho n số thực không âm a1 , a2 ,..., an (n  2) ta luôn có

a1  a2   an
 n a1a2 ...an . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a1  a2   an .
n

a  b  c
2
1 1 4 1 1 1 9
Một số BĐT phụ: a  b  c
2 2 2
  ab  bc  ca ;   ;    ;  a, b, c  0 
3 a b ab a b c a bc
Một số hệ quả:
1 1 1 
(a1  a2   an )       n 2 vôùi ai  0, i  1, n
 a1 a2 an 
1 1 1 n2
    vôùi ai  0, i  1, n
a1 a2 an a1  a2   an
Cho 2n số dương ( n  Z , n  2 ): a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn ta có:
n (a1  b1 )(a2  b2 )...(an  bn )  n a1a2 ...an  n b1b2 ...bn

Phương pháp: Cân bằng hệ số, kỹ thuật chọn điểm rơi

 a, b  0 1 1
Bài 1. Cho  . Tìm GTNN của biểu thức P  2 2
  4ab .
 a  b  1 a  b ab

1
Do P là biểu thức đối xứng với a, b , dự đoán MinP đạt tại a  b  , ta có:
2
1 1  1  1 4 1 1
P 2 2
   4ab    2
 2 4ab.  2
7
a b 2ab  4ab  4ab (a  b) 2ab  a  b 
4 
 2 
a 2  b2  2ab

 2 2 1 1
Dấu bằng xảy ra   a b  ab .
 16 2
a  b  1

Bài tập.

 a, b  0 1 1 1
Câu 1. Cho  . Tìm GTNN của biểu thức S  3 3
 2
 2
.
 a  b  1 a  b a b ab
Câu 2. Cho x, y, z  0; x  y  z  3 . Tìm GTLN của A  3 2 x  y  3 2 y  z  3 2 z  x .

Câu 3. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm GTNN của biểu thức A  4a  6b  3c .


2 2 2

4
Câu 4. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  ab  3 abc  .
3
Tìm GTNN của biểu thức Q  a  b  c.

Phương pháp. Sử dụng BĐT Cauchy ngược dấu

a2 b2 c2
Câu 1. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng    1.
a  2b 2 b  2c 2 c  2a 2
3 1 b 1 c 1 a
Câu 2. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  . Tìm GTNN của: P    .
2 1  4a 1  4b 1  4c 2
2 2

19a  3 19b  3 19c  3


Câu 3. Cho a, b, c  0 thỏa mãn ab  bc  ca  3. Chứng minh rằng:    33.
1  b2 1  c2 1  a2

Câu 4. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
2 2 2

a2 b2 c2 abc
   .
ab bc ca
2 2 2
2

Câu 5. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
2 2 2

a b c 3
   .
3  bc 3  ca 3  ab 2
 Bất đẳng thức Bunhiacopxki
Cho 2n số dương ( n  Z , n  2 ): a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn ta có:

(a1b1  a2b2   anbn )2  (a12  a22   an2 )(b12  b22   bn2 )

a a an
Dấu “=’ xảy ra  1  2   (quy öôùc neáu bi  0  ai  0)
b1 b2 bn
Hệ quả (Bất đẳng thức cộng mẫu)
Cho hai dãy số a1 , a2 ,..., an vaø b1 , b2 ,..., bn vôùi bi  0 i  1, n ta luôn có:

a12 a22 an2 (a1  a2   an )2


   
b1 b2 bn b1  b2   bn

a a an
Dấu “=’ xảy ra  1  2  
b1 b2 bn

Bất đẳng thức Mincopxki. Cho hai bộ số thực  a1 , a2 ,..., an  ;  b1 , b2 ,..., bn  . Khi đó
 a1  b1    a2  b2   ...   an  bn  .
2 2 2
a12  a22  ...  an2  b12  b22  ...  bn2 

a1 a2 a
Dấu ‘=’ xảy ra khi   ...  n .
b1 b2 bn

Phương pháp. Sử dụng BĐT Cauchy Schwarz dạng phân thức (dạng cộng mẫu)
Đưa bậc của các biểu thức về dạng bậc chẵn (lưu ý bậc trên từ của biểu thức cần  bậc của giả thiết) ,
a12 a22 an2 (a1  a2   an )2
sau đó đánh giá dựa vào BĐT    
b1 b2 bn b1  b2   bn
Bài tập

a2 b2 c2
Câu 1. Cho a, b, c  1 . Chứng minh rằng    12.
b 1 c 1 a 1

a3 b3 c3 3
Câu 2. Cho a, b, c  0 ; abc  1. Chứng minh rằng    .
1 b 1 c 1 a 2

a2 b2 c2
Câu 3. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng:    1.
2 2 2

1 b  a 1 c  b 1 a  c
 Bất đẳng thức Schur
Với a, b, c là các số thực không âm, BĐT Schur được phát biểu dưới dạng


a r  a  b  a  c   b r  b  c  b  a   c r  c  a  c  b   0 ; r  N * 
Với r  1; 2 , ta thu được BĐT Schur dạng a 3  b3  c3  3abc  ab  a  b   bc  b  c   ca  c  a  (bậc 3)

    
và a 4  b 4  c 4  abc  a  b  c   ab a 2  b 2  bc b 2  c 2  ca c 2  a 2 (bậc 4) 
Kỹ thuật đồng bậc hóa trong BĐT
Phương pháp. Đưa 2 vế của BĐT về dạng đồng bậc, dựa vào điều kiện giả thiết.

Với a, b, c  0; a  b  c  1 . Chứng minh rằng 1  9abc  4  ab  bc  ca  .

 Một số kỹ thuật đổi biển

Đẳng thức 1: xyz  1

a b c a b c
Do . .  1 nên từ đẳng thức trên, tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn x  , y  , z  .
b c a b c a
bc ca ab bc ca ab
Mặt khác, từ 2
. 2 . 2  1 nên ta cũng có thể đặt x  2 , y  2 , z  2 .
a b c a b c
Đẳng thức 2: a  b  c  2  abc

Ta có a  b  c  2  abc

  ab  a  b  1   bc  b  c  1   ca  c  a  1  abc  ab  bc  ca  a  b  c  1

1 1 1
  a  1 b  1   b  1 c  1   c  1 a  1   a  1 b  1 c  1     1. (1)
a 1 b 1 c 1
1 1 1 x y z
Do       1 nên từ (1), tồn tại các số thực
yz zx x y
1 1 1 y  z  x z  x  y x  y  z
x y z
yz zx x y
x, y , z thỏa mãn a  ,b  ,c  .
x y z

Đẳng thức 3: a  b  c  1  4abc

Từ đẳng thức 2, khi thay  a, b, c  bởi  2a, 2b, 2c  ta được

2a  2b  2c  2  2a.2b.2c  2  a  b  c  1  8abc  a  b  c  1  4abc .

yz zx x y
Do đó tồn tại các số thực x, y , z thỏa mãn a  ,b  ,c  .
2x 2y 2z

Đẳng thức 4: ab  bc  ca  abc  4.

1 1 1
Từ đẳng thức 3, khi thay bộ  a, b, c  bởi  , ,  ta được
a b c
1 1 1 1 1 1 bc  ca  ab  abc 4
   1  4. . .    ab  bc  ca  abc  4.
a b c a b c abc abc
2x 2y 2z
Do đó tồn tại các số thực x, y , z thỏa mãn a  ,b  ,c  .
yz zx x y

Đẳng thức 5: x 2  y 2  z 2  2 xyz  1. (2)

bc ca ab abc
Ta có    2.
 b  a  c  a   c  b  a  b   a  c b  c   a  b b  c  c  a 
bc  b  c   ca  c  a   ab  a  b   2abc  a  b  b  c  c  a   1
  nên từ (2), do đó tồn tại các
 a  b  b  c  c  a   a  b  b  c  c  a 
bc ca ab
số thực dương a, b, c thỏa mãn x  ;y ;z  .
 b  a  c  a   c  b  a  b   a  c b  c 
Bài tập.
x y z 3
Câu 1. Cho x, y, z  0 thỏa mãn xyz  1 . Chứng minh rằng    .
xy  1 yz  1 zx  1 2
a b c
Lời giải. Do xyz  1 nên từ đẳng thức 1, tồn tại các số a, b, c  0 thỏa mãn x  ,y  ,z  .
b c a
a b c
x y z b  c ac ab bc
Từ đó     a    . (3)
xy  1 yz  1 zx  1 a . b  1 b . c  1 c . a  1 ab  bc bc  ca ac  ab
b c c a a b
Từ bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta có

 ac    ab    bc 
2 2 2
ac ab bc
  
ab  bc bc  ca ac  ab ac  ab  bc  ab bc  ca  bc  ac  ab 

 ac  ab  bc   ab  bc  ca   3abc  a  b  c   3
2 2

 
ac  ab  bc   ab  bc  ca   bc  ac  ab  2abc  a  b  c  2abc  a  b  c  2

x y z 3
Do đó từ (3), suy ra    và có điều cần chứng minh.
xy  1 yz  1 zx  1 2

Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  x  y  z  1.

Câu 2. Với x, y , z là các số thực dương thỏa mãn xyz  1 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 1 1
P  2  2 .
x  x 1 y  y 1 z  z 1
2

Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2  abc . Chứng minh rằng

1 1 1 3
3
2
3 2 3 2  .
2a 2b 2c 2

1 1 1
Câu 4. Với a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  2  abc , chứng minh rằng a  b  c  4    .
a b c
Câu 5 (VMO 1996). Chứng minh rằng ab  bc  ca  a  b  c với a, b, c là các số thực dương

thỏa mãn a  b  c  1  4abc .

Câu 6. Với x, y , z là các số thực dương thỏa mãn x 2  y 2  z 2  2 xyz  1 , chứng minh rằng

3
a) x yz  b) 1  4 xyz  2  xy  yz  zx 
2
 Một số bất đẳng thức phụ
8
Bất đẳng thức dạng 8 . Với a, b, c  0 thì  a  b  b  c  c  a    a  b  c  ab  bc  ca  .
9 9
Với a, b, c  0 ; a  b  c  1  4abc thì ab  bc  ca  a  b  c.

Với a, b, c  0; a 2  b 2  c 2  2abc  1 thì 1  4abc  2  ab  bc  ca  .

Bài tập.

Câu 1. Cho a, b, c  0 ; ab  bc  ca  3 . Chứng minh rằng  a  b  b  c  c  a   8 .

Áp dụng bất đẳng thức (*) ta được

8 8 8
 a  b  b  c  c  a    a  b  c  ab  bc  ca    a  b  c  .3   a  b  c 
9 9 3
1
Kết hợp với BĐT  a  b  c   3  ab  bc  ca    a  b   b  c    c  a    0 (luôn đúng)
2 2 2 2

2 

Từ đó, suy ra a  b b  c c  a   a  b  c   8 3ab  bc  ca  8 . 3.3  8 .3  8


8
3 3 3 3

Từ đó  a  b  b  c  c  a   8 . Vậy BĐT đã cho đúng và dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .

Câu 2. Cho a, b, c  0 thỏa mãn abc  a  b  c   27 . Chứng minh rằng


3

a 2
 b 2  b 2  c 2  c 2  a 2   8 .

Câu 3. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 .

a b c 3
Chứng minh rằng  2  2  .
a 3 b 3 c 3 4
2

Câu 4. Cho a, b, c là các số thực dương và ab  bc  ca  3 .

a 3  b3 b3  c 3 c3  a3
Chứng minh rằng   6.
b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2 a 2  ab  b 2

Câu 5. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn  a  b  b  c  c  a   1 .

a b c 4
Chứng minh rằng    .
b  b  2c  c  c  2a  a  a  2b 
2 2 2
3

You might also like