You are on page 1of 5

NGUYỄN MINH TẤN_THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO HSG TOÁN 9

CHUYÊN ĐỀ : KĨ THUẬT SỬ DỤNG BĐT AM-GM


1) Dạng tổng quát của AM-GM.
+ Với x1, x2, x3, …, xn là các số thực không âm ta có:
x1  x2  ...  xn n
Dạng 1:  x1.x2 .....xn
n
Dạng 2: x1  x2  ...  xn  n n x1.x2 .....xn
n
 x1  x2  ...  xn 
Dạng 3:    x1 .x2 .....xn
 n 
Dấu đẳng thức xảy ra khi x1 = x2 = x3= …= xn≥ 0
2) Một số BĐT cần nhớ:
1 1 4 2 2
1)    . Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b.
a b ab a2  b2
x2 y 2  x  y 
2

2)   . Dấu đẳng thức xảy ra khi x/a = y/b


a b ab
1 1 1 9 3 3
3)     . Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
a b c abc a  b2  c2
2

a  b  c
2

4) ab  bc  ca   a 2  b 2  c 2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c.


3
x2 y2 z 2  x  y  z 
2
x y z
5)    dấu ‘=’ xảy ra khi  
a b c abc a b c
n
( a  b)3 ( a  b) 4 a n  bn  a  b 
6) a 3  b3  ; a 4  b4  => Tổng quát:  
4 8 2  2 
3 1 3
7) a 2  ab  b 2  ( a  b) 2  (a  b) 2  ( a  b) 2
4 4 4
1 3 1
8) a 2  ab  b 2  (a  b) 2  (a  b)2  (a  b) 2
4 4 4
1 1 2 1 1 2
9)   với a, b ≥ 1;   với a, b ≤ 1
a  1 b  1 1  ab a  1 b  1 1  ab
1 1 8 1 1 1
10)  2  với a, b  0 ;   với x, y  0, đạt được khi x = y = 1
 a  b 1  x  1  y  1  xy
2 2 2 2
a b
Một số kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Cauchy
1. Kỹ thuật chọn điểm rơi trong đánh giá từ trung bình sang cộng trung bình nhân.
Bài 1. Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng : 1  a 1  b 1  c   1  abc
3
3

 a  b  a  b  c  a  b  c  d   64
2

Bài 2. Cho a, b, c, d là các số thực dương. Chứng minh rằng:


abcd
Bài 3. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc  1 . Chứng minh rằng:
a 3  b3  1 b 3  c3  1 c3  a 3  1
  3 3
ab bc ca
Bài 4. Cho a, b, c là các số thực bất kì. Chứng minh rằng:

CĐ BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM


NGUYỄN MINH TẤN_THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO HSG TOÁN 9


1

  
a  b b  c c  a 1  ab 1  bc 1  ca

1   
8   8  
2 2 2
1  a 2 1  b2 1  c 2
Bài 5. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  3 . Chứng minh rằng:

 a  1 1  b   1  b  1  c   1  c  1  a 
2 2 2 2 2 2

 24
1  c2 1  a2 1  b2
Bài 6. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn

a 2  b2  b2  c2  c2  a 2  3 2
a2 b2 c2 3
Chứng minh rằng:   
bc ca ab 2
a 2b b2c c2a
Bài 7. Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh   1
2 a  b 2b  c 2c  a
ab bc ca 1  a  b b  c c  a 
Bài 8. Cho a, b, c  0 . Chứng minh 2  2  2     
c a b 2 c a b 
2. Kỹ thuật chọn điểm rơi trong đánh giá từ trung bình nhân sang trung bình cộng.
Đánh giá từ trung bình nhân sang trung bình cộng chính là đánh giá bất đẳng thức Cauchy theo chiều từ
phía phải sang phía trái. Trong chuỗi đánh giá đó ta cũng cần phải bảo toàn dấu đẳng thức xẩy ra. Dưới đây là một
số ví dụ sử dụng kỹ thuật đánh giá từ trung bình nhân sang trung bình cộng.
Bài 1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điền kiện a  b  c  1 .
a) Chứng minh rằng: ab  bc  ca  6
b) a  b  3 b  c  3 c  a  3 18
3

Bài 2.
a) Chứng minh rằng với mọi a, b  1 ta có: a b  1  b a  1  ab
b) Cho a, b, c là các số thực dương chứng minh: 81abc ( a 2  b 2  c 2 )   a  b  c 
5

9
c) Cho a, b, c  0 chứng minh:  a  b  c  ab  bc  ca    a  b  b  c  c  a 
8
abc a2  b2  c2
d) Cho a, b, c  0 thỏa mãn abc  1 Chứng minh:  5
3 3
Bài 3. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
3
  
a b  2c  3 b c  2a  3 c a  2b  3 3 3   
.Bài 4. Cho a, b, c là các số dương bất kì. Chứng minh rằng:
ab bc ca a b c
a)    1 b)   2
c  2 ab a  2 bc b  2 ca bc ca ab
2 2 2
 2a  3  2b  3  2c 
c) 3
        3
bc ca  ab
Bài 5. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  6 . Chứng minh rằng:
a b c
 2 
b3  1
c3  1 a3  1
Bài 6. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng:
bc ca ab 1
  
a  bc b  ca c  ab 2
CĐ BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM
NGUYỄN MINH TẤN_THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO HSG TOÁN 9

Bài 7. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  3 .


ab bc ca 3
a)Chứng minh rằng:   
c 3
2
a 32
b 3
2 2
b) Tìm GTLN của M  a 3  7 abc  b3  7 abc  c3  7abc
3 3 3

Bài 8. a) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a, b  1; a  b  3  ab. Chứng minh rằng:

a2  1 b2  1 1 18 2
  
a b ab 6
b) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  2 . Chứng minh rằng:

a3b  b3c  c3a  ab3  bc3  ca 3  2 .


Bài 9. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a b c 3 2
  
ab  b2 bc  c2 ca  a 2 2
Bài 10. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
2 3a 6b 6c
  5 3
a  b  a  c   b  a  b  c   c  a  c  b 
3
Bài 11. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a  b  c  . Chứng minh rằng:
4
1 1 1
  3
3
a  3b 3
b  3c 3
c  3a
Bài 12. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  b  2 . Chứng minh: x 3 y 3 x 3  y 3  2  
Bài 13. Cho c  0; a, b  c . Chứng minh rằng: c  a  c   c  b  c   ab
Bài 14. Cho các số thực a, b, c thỏa a  2, b  6, c  12 . Tìm GTLN của:
bc. a  2  ca. 3 b  6  ab. 4 c  12
A
abc
3. Kỹ thuật ghép cặp trong bất đẳng thức Cauchy
Trong nhiều bài toán mà biểu thức ở hai vế tương đối phức tạp, việc chứng minh trực tiếp trở nên khó khăn
thì ta có thể sử dụng kỹ thuật “Ghép cặp” để bài toán trở nên đơn giản.
Ở các bài toán bất đẳng thức, thông thường chúng ta hay gặp phải hai dạng toán sau:
- Dạng 1: Chứng minh X  Y  Z  A  B  C .

Ý tưởng 1: Nếu ta chứng minh được X  Y  2 XY  2A .


Sau đó tương tự hóa để chỉ ra Y  Z  2B; Z  X  2C (Nhờ tính chất đối xứng của bài toán). Cộng ba
bất đẳng thức trên lại theo vế rồi rút gọn cho 2, ta có:
X  Y  Z  A  B  C

Ý tưởng 2: Nếu ta chứng minh được X  A  2 XA  2B


Sau đó tương tự hóa để chỉ ra Y  Z  2C; Z  X  2A (Nhờ tính chất đối xứng của bài toán). Cộng ba
bất đẳng thức trên lại theo vế rồi rút gọn cho 2, ta có ngay điều phải chứng minh.
- Dạng 2: Chứng minh XYZ  ABC với X, Y, Z  0
Ý tưởng: Nếu ta chứng minh được XY  A .
2

CĐ BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM


NGUYỄN MINH TẤN_THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO HSG TOÁN 9

Sau đó tương tự hóa để chỉ ra YZ  B ; ZX  C (nhờ tính chất đối xứng của bài toán). Sau đó nhân ba
2 2

bất đẳng thức trên vế theo vế rồi lấy căn bậc hai, ta có

XYZ  A2B2C2 = ABC  ABC .


Chú ý một số cách ghép đối xứng:

 
2 x  y  z  x  y  y  z  z  x

Phép cộng:  xy yz zx
x  y  z   
 2 2 2
   
 x 2 y2z2  xy . yz . zx
Phép nhân:   x, y, z  0
 xyz  xy. yz. zx

Bài 1. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh  1 


a 
 b c 2 abc  
 1   1    2 
 b  c  a 3
abc
Bài 2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng:
a b c 3 10
   abc 
c a b 9 a  b2  c2
2
 
Bài 3. Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn ab  bc  ca  0 . Chứng minh rằng:

a2  1 b2  1 c2  1
  3
bc ca ab
Bài 4.
a) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:

ab bc ca


  3
c  ab a  bc b  ca
b) Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

a 2  2b2 b2  2c2 c2  2a 2
  3
a 2  ab  bc b2  bc  ca c2  ca  ab
ab bc ca
Bài 5. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:    33 4
3
a  abc
3 3
b  abc
3 3
c  abc
3

Bài 6. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng:
 a b c 
3
1  3a 2  3 1  3b2  3 1  3c 2  2  3 3 3 
 bc ca a  b 
4. Kỹ thuật thêm bớt
Nếu ở các kỹ thuật trên, ta được rèn luyện thói quen định hướng dựa vào bề ngoài của một bài toán. Thì từ
đây ta bắt đầu gặp những lớp bất đẳng thức phong phú hơn – những bất đẳng thức mà lời giải cho chúng luôn đòi
hỏi một tầm nhìn bao quát cũng như sự đột phá ý tưởng. Kỹ thuật thêm bớt là một minh chứng rõ ràng nhất cho lối
tư duy sử dụng những “yếu tố bên ngoài” trong việc giải quyết vấn đề.
Ngay từ đây chúng ta sẽ bắt đầu làm quen với kỹ thuật này với những ví dụ mà cách đánh giá nó tương đối
đa dạng.
Bài 1. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh
a2 b2 c2 3
  
a  bc b  ca c  ab 2
Bài 2. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng :
CĐ BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM
NGUYỄN MINH TẤN_THCS NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO HSG TOÁN 9

a3 b3 c3 3
  
a  bc b  ca c  ab 2
Bài 3. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a 2 b2 c2
   a 2  ab  b2  b2  bc  c2  c2  ca  a 2
b c a
Bài 4. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng :
a  b  c  ab  bc  ca
Bài 5. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng :


a a  2b  c   b  b  2c  a   c  c  2a  b   0
ab  1 bc  1 ca  1
Bài 6. Cho a, b, c là các số thực không âm trong đó không có hai số nào có tổng bằng 0. Chứng minh rằng :

b2  bc  c2

c2  ca  a 2

a 2  ab  b2 2 ab  bc  ca

4

a 2  bc b2  ca c2  ab a 2  b2  c2
Bài 7. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 .
1 1 1

a) Chứng minh rằng: 2 ab  bc  ca   
ab bc ca
 9

b) a  b  c  ab  bc  ca
5. Kỹ thuật Cauchy ngược dấu.

Bài 1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a b c 3
 2  2 
b c 1 c a 1 a b 1 2
2

Bài 2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ac  3 . Chứng minh rằng:
a b c
  3 1
2b  1 2c  1 2a  1
3 3

Bài 3. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
  1
a  2b2 b  2c2 c  2a 2
Bài 4. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a2 b2 c2
  1
a  2b3 b  2c3 c  2a 3
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  d  4 . Chứng minh rằng:
a b c d
   2
1  b c 1  c d 1  d a 1  a2b
2 2 2

Bài 6. Cho Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:
a 2  ab2 b 2  bc 2 c 2  ca 2
  2
b2  a  b c 2  b  c a 2  c  a
a 2  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2
Bài 7. Cho a, b, c  0; a  b  c  6 . Tìm GTNN của P   
bc  4 ca  4 ab  4

CĐ BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM

You might also like