You are on page 1of 26

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021

BÀI THI: TOÁN


THỜI GIAN: 90 PHÚT

MÃ 101
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là
A. ( −∞;log 3 2 ) . B. ( log 3 2; +∞ ) . C. ( −∞;log 2 3) . D. ( log 2 3; +∞ ) .
4 4 4
Câu 2. Nếu ∫
1
f ( x )dx = 3 và ∫ g ( x )dx = −2 thì
1
∫ ( f ( x ) − g ( x ) )dx
1
bằng

A. −1 . B. −5 . C. 5 . D. 1.

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 4;0 ) và bán kính bằng 3 . Phương
trình của ( S ) là

A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
9. 9

C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
3. 3.

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; − 1; 4 ) và có một vectơ chỉ

phương u = ( −2; 4;5 ) . Phương trình của d là:

 x =−2 + 3t  x= 3 + 2t  x= 3 − 2t  x= 3 − 2t
   
A.  y= 4 − t . B.  y =−1 + 4t C.  y = 1 + 4t .D.  y =−1 + 4t .
 z= 5 + 4t  z= 4 + 5t  z= 4 + 5t  z= 4 + 5t
   

Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau :

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5 . B. 3 . C. 2. D. 4.
Câu 6. Đồ thị nào của hàm số dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?

4 2 3
−2 x + 4 x − 1 .
A. y = B. y =− x + 3x − 1 .
4 2 3
C. y = 2 x − 4 x − 1 . D. y = x − 3 x − 1 .

1
4 2
Câu 7. Đồ thị của hàm số y =− x + 4 x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 . B. 3 . C. 1 D. −3 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 4 , công thức nào dưới đây đúng?
( n − 4 )! . 4! n! n!
A. An4 = B. An4 = C. An4 = . D. An4 = .
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 ) ! ( n − 4 )!
Câu 9. Phần thực của số phức z= 5 − 2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. −2 .
5
Câu 10. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là:

2 72 2 32 5 32 5 − 32
A. y′ = x . B. y′ = x . C. y′ = x . D. y′ = x .
7 5 2 2

Câu 11. ) x 2 + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


Cho hàm số f ( x=

A. ∫ f ( x )d= 2x + C . B. ∫ f ( x )dx = x + 4x + C .
2
x

x3
C. ∫ f ( x )dx = + 4x + C . D. ∫ f ( x )dx = x
3
+ 4x + C
3

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;3;5 ) . Toạ độ của vectơ OA là

A. ( −2;3;5 ) . B. ( 2; −3;5 ) . C. ( −2; −3;5 ) . D. ( 2; −3; −5 ) .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1 . B. 5 . C. −3 . D. 1.

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

2
A. ( 0;1) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −1;1) .

Câu 15. Nghiệm của phương trình log 3 ( 5 x ) = 2 là

8 9
A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 .
5 5
3 3
Câu 16. Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 3 f ( x ) dx bằng
0 0

A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4.
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .

Tập xác định của hàm số y = 9 là


x
Câu 18.

A. . B. [ 0; + ∞ ) . C.  \ {0} . D. ( 0; + ∞ ) .

Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = 16π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = π R 2 .
3
2x −1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x −1
1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = .
2
Câu 21. Cho a > 0 và a ≠ 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4. B. . C. − . D. 4.
4 4
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a 2 và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
5 3 5 3 5 3
A. a . B. a . C. 5a 3 . D. a .
6 2 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3 x − y + 2 z − 1 =0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P) ?
   
A. n( p ) = ( −3;1; 2 ) . B. n( p=
) ( 3; − 1; 2 ) . C. n( p ) = ( 3;1; 2 ) . D. n=
( p) ( 3;1; − 2 ) .
Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
3
A. 108π . B. 36π . C. 18π . D. 54π .
Câu 25. Cho hai số phức z= 4 + 2i và w= 3 − 4i . Số phức z + w bằng
A. 1 + 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. −1 − 6i .

Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3

Câu 27. ) e x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?


Cho hàm số f ( x=

A. ∫ f ( x )=
dx e x−2 + C . B. ∫ f ( x )dx = e + 2x + C .
x

C. ∫ f ( x )d=x ex + C . D. ∫ f ( x )dx = e − 2x + C .
x

Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −3; 4 ) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. z2 = 3 + 4i . B. z3 =−3 + 4i . C. z4 =−3 − 4i . D. z1= 3 − 4i .

x+a
Câu 29. Biết hàm số y = ( a là số thực cho trước, a ≠ 1 ) có đồ thị như hình vẽ sau:
x +1

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y ' < 0, ∀x ≠ −1 . B. y ' > 0, ∀x ≠ −1 . C. y ' < 0, ∀x ∈  .
D. y ' > 0, ∀x ∈  .
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12

Trên đoạn [ 0;3] , hàm số y =


3
Câu 31. − x + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 2 .

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 z + 1 =0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là

x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 1

4
x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
C. = = . D. = = .
1 −2 4 1 −2 4

Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng

A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0;0 ) và B ( 4;1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3 x + y + 2 z − 17 =0. B. 3 x + y + 2 z − 3 =0.
C. 5 x + y + 2 z − 5 =0. D. 5 x + y + 2 z − 25 =0.

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz= 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là:
A. z= 4 + 5i . B. z= 4 − 5i . C. z =−4 + 5i . D. z =−4 − 5i .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Q
Góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ bằng
A. 30° . B. 90° . C. 45° . D. 60° .
3
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a + log 2 b =
6 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 3b = 64 . B. a 3b = 36 . C. a 3 + b =64 . D. a 3 + b =36 .

2 2
Câu 38. Nếu ∫ f ( x ) dx = 5 thì ∫  2 f ( x ) − 1 dx bằng
0 0

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
2 x + 5 khi x ≥ 1
Câu 39. Cho hàm số f ( x) =  2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x + 4 khi x < 1
F (0) = 2 . Giá trị của F (−1) + 2 F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.

Câu 40. ( )
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9 x . log 3 ( x + 25 ) − 3 ≤ 0?
2

A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.

5
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 là


A. 9 . B. 3 . C. 6 D. 7 .

Câu 42. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60° ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng
2 2 2 2
A. 8 7π a . B. 4 13π a . C. 8 13π a . D. 4 7π a .

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 =
0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thỏa mãn zo = 7 ?

A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 1 và w = 2 . Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất,
z − w bằng?

221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5

x y −1 z − 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d= : = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + z − 4 =0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là đường thẳng có phương trình
x y +1 z + 2 x y +1 z + 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2
A.
= = . B.
= = . C.
= = . D.
= = .
2 1 −4 3 −2 1 2 1 −4 3 −2 1

Câu 46. Cho hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số


g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) có hai giá trị cực trị là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f ( x)
bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6

A. 2ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2ln 2 .

6
1
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈  ;3  thỏa mãn 273 x
2
+ xy
= (1 + xy ) .279 x ?
3 
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A′BD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

3 2 3 3 3 2 3 3
A. 6 3a . B. a . C. 2 3a . D. a .
9 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4 ) và điểm B ( −2;1; 2 ) . Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MN = 2 . Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng

A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 7 ) ( x 2 − 9 ) , ∀x ∈  . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x= ( )
) f x3 + 5 x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.

7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là
A. ( −∞;log 3 2 ) . B. ( log 3 2; +∞ ) . C. ( −∞;log 2 3) . D. ( log 2 3; +∞ ) .

Lời giải
Ta có 3 < 2 ⇔ x < log 3 2 .
x

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ( −∞;log3 2 ) .


4 4 4
Câu 2. Nếu ∫
1
f ( x )dx = 3 và ∫ g ( x )dx = −2 thì
1
∫ ( f ( x ) − g ( x ) )dx
1
bằng

A. −1 . B. −5 . C. 5 . D. 1.
Lời giải
4 4 4
Ta có ∫ ( f ( x ) − g=
1
( x ) )dx ∫ f ( x )dx − ∫ g ( x )dx =
1 1
3 − ( −2 ) = 5 .

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 4;0 ) và bán kính bằng 3 . Phương
trình của ( S ) là

A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
9. 9

C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
3. 3.

Lời giải

Do mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 4;0 ) và bán kính bằng 3 nên phương trình mặt cầu ( S ) là:

( x − 1) + ( y + 4) + z 2 =
2 2
9.

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; − 1; 4 ) và có một vectơ chỉ

phương u = ( −2; 4;5 ) . Phương trình của d là:

 x =−2 + 3t  x= 3 + 2t  x= 3 − 2t  x= 3 − 2t
   
A.  y= 4 − t . B.  y =−1 + 4t C.  y = 1 + 4t .D.  y =−1 + 4t .
 z= 5 + 4t   z= 4 + 5t  z= 4 + 5t
  z= 4 + 5t  
Lời giải

Vì đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; − 1; 4 ) và có một vectơ chỉ phương u = ( −2; 4;5) nên phương
 x= 3 − 2t

trình của đường thẳng d là:  y =−1 + 4t .

 z= 4 + 5t
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau :

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


8
A. 5 . B. 3 . C. 2. D. 4.
Lời giải

Từ bảng biến thiên ta thấy f ′ ( x ) = 0 có 4 nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số
y = f ( x ) có 4 điểm cực trị.

Câu 6. Đồ thị nào của hàm số dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?

4 2 3
−2 x + 4 x − 1 .
A. y = B. y =− x + 3x − 1 .
4 2 3
C. y = 2 x − 4 x − 1 . D. y = x − 3 x − 1 .
Lời giải

Dựa trên hình dạng đường cong đã cho và các phương án, ta suy ra đường cong trên là đồ thị
4 2
của hàm số trùng phương y = ax + bx + c với a < 0 .
Do đó chọn đáp án A.
4 2
Câu 7. Đồ thị của hàm số y =− x + 4 x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 . B. 3 . C. 1 D. −3 .
Lời giải
Trục tung có phương trình: x = 0 .
4 2
Thay x = 0 vào phương trình y =− x + 4 x − 3 ta có: y = −3 .
4 2
Vậy đồ thị của hàm số y =− x + 4 x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −3 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 4 , công thức nào dưới đây đúng?
( n − 4 )! . 4! n! n!
A. An4 = B. An4 = C. An4 = . D. An4 = .
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 ) ! ( n − 4 )!
Lời giải
n!
Ta có số các chỉnh hợp chập 4 của n phần tử là: An4 = , ∀n ∈ , n ≥ 4 .
( n − 4 )!
Câu 9. Phần thực của số phức z= 5 − 2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. −2 .
Lời giải

Phần thực của số phức z= 5 − 2i bằng 5 .

9
5
Câu 10. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là:

2 72 2 32 5 32 5 − 32
A. y′ = x . B. y′ = x . C. y′ = x . D. y′ = x .
7 5 2 2
Lời giải

 52 ′ 5 23
Với x > 0 , ta có
= y′ =
x  x .
2 

Câu 11. Cho hàm số f ( x=


) x 2 + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x )d= 2x + C . B. ∫ f ( x )dx = x + 4x + C .
2
x

x3
C. ∫ f ( x )dx = + 4x + C . D. ∫ f ( x )dx = x
3
+ 4x + C
3
Lời giải

x3
Ta có ∫ f ( x )dx = ∫(x + 4 )dx = + 4x + C .
2

3

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;3;5 ) . Toạ độ của vectơ OA là

A. ( −2;3;5 ) . B. ( 2; −3;5 ) . C. ( −2; −3;5 ) . D. ( 2; −3; −5 ) .

Lời giải

Ta có A ( −2;3;5 ) nên toạ độ của vectơ là OA = ( −2;3;5 ) .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1 . B. 5 . C. −3 . D. 1.
Lời giải

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là yCT = −3 .

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

10
A. ( 0;1) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −1;1) .

Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) , ta thấy hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên các khoảng
( −∞; −1) và ( 0;1) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log 3 ( 5 x ) = 2 là

8 9
A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 .
5 5
Lời giải
9
Phương trình log 3 ( 5 x ) = 2 ⇔ 5 x = 32 ⇔ x = .
5
3 3
Câu 16. Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 3 f ( x ) dx bằng
0 0

A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4.
Lời giải

3 3
Ta có ∫ 3 f ( x ) d=
x 3∫ f ( x ) d= = 12 .
x 3.4
0 0

Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .
Lời giải
Thể tích của khối lập phương cạnh 5a = (=
5a )
3
là V 125a 3 .

Tập xác định của hàm số y = 9 là


x
Câu 18.

A.  . B. [ 0; + ∞ ) . C.  \ {0} . D. ( 0; + ∞ ) .

Lời giải
Tập xác định hàm số y = 9 là  .
x

Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = 16π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = π R 2 .
3
11
Lời giải
Diện tích S của mặt cầu bán kính R là: S = 4π R 2 .
2x −1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x −1
1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = .
2
Lời giải

2x −1 2x −1
Vì lim+ = +∞ nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x →1 x −1 x −1
1. Câu 21. Cho a > 0 và a ≠ 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4. B. . C. − . D. 4.
4 4
Lời giải

1
1 1
Với a > 0 và a ≠ 1 ta có: log
= a
4
a log
= a a
4
log a a
= .
4 4

Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a 2 và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
5 3 5 3 5 3
A. a . B. a . C. 5a 3 . D. a .
6 2 3
Lời giải
1 5 3
Ta có thể tích khối chóp là=
V =Bh a .
3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − y + 2 z − 1 =0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P) ?
   
A. n( p ) = ( −3;1; 2 ) . B. n( p=
) ( 3; − 1; 2 ) . C. n( p ) = ( 3;1; 2 ) . D. n=
( p) ( 3;1; − 2 ) .
Lời giải


Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là: n( p=
) ( 3; − 1; 2 ) .
Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108π . B. 36π . C. 18π . D. 54π .
Lời giải

Ta có
= V π=
r 2 h π .6
= 2
.3 108π .
Câu 25. Cho hai số phức z= 4 + 2i và w= 3 − 4i . Số phức z + w bằng
A. 1 + 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. −1 − 6i .
Lời giải
Ta có z + w = 4 + 2i + 3 − 4i = 7 − 2i .

12
Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời giải

u2
Ta có u2 = u1.q ⇒ =
q = 3.
u1
Câu 27. Cho hàm số f ( x=
) e x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫ f ( x )=
dx e x−2 + C . B. ∫ f ( x )dx = e + 2x + C .
x

C. ∫ f ( x )d=x ex + C . D. ∫ f ( x )dx = e − 2x + C .
x

Lời giải

Ta có ∫ f ( x )dx = ∫ ( e + 2 )dx = e x + 2 x + C .
x

Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −3; 4 ) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. z2 = 3 + 4i . B. z3 =−3 + 4i . C. z4 =−3 − 4i . D. z1= 3 − 4i .


Lời giải

Điểm M ( a ; b ) trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức z= a + bi .

Do đó điểm M ( −3; 4 ) điểm là điểm biểu diễn số phức z =−3 + 4i.

x+a
Câu 29. Biết hàm số y = ( a là số thực cho trước, a ≠ 1 ) có đồ thị như hình vẽ sau:
x +1

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y ' < 0, ∀x ≠ −1 . B. y ' > 0, ∀x ≠ −1 . C. y ' < 0, ∀x ∈  .
D. y ' > 0, ∀x ∈  .
Lời giải
Hàm số đã cho có tập xác định là=
D  \{−1} .
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Do đó y ' > 0, ∀x ≠ −1 .
13
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n ( Ω =
) C123= 220 .
Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả màu xanh” . Ta có n ( A=) C=
3
7 35 .
n ( A ) 35 7
Vậy xác suất của biến cố A là : P (=
A) = = .
n ( Ω ) 220 44

Trên đoạn [ 0;3] , hàm số y =


3
Câu 31. − x + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Lời giải
Hàm số y =− x + 3x xác định và liên tục trên đoạn [ 0;3] .
3

 x = 1 ∈ [ 0;3]
y′ =
−3x 2 + 3 ; y′ = 0 ⇔ −3x 2 + 3 = 0 ⇔  .
 x =−1 ∉ [ 0;3]

Ta có: f ( 0 ) = 0 ; f ( 3) = −18 ; f (1) = 2 .

Vậy max f ( x ) = 2 đạt tại x = 1 .


[0;3]

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 z + 1 =0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 1
x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
C. = = . D. = = .
1 −2 4 1 −2 4
Lời giải


Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là n=P (1; −2; 4 ) .
Gọi d là đường thẳng qua M ( −1;3; 2 ) và vuông góc với ( P ) .

Vì d ⊥ ( P ) nên d nhận vectơ n=P (1; −2; 4 ) làm vectơ chỉ phương.
x +1 y − 3 z − 2
Vậy phương trình đường thẳng d là : = = .
1 −2 4
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng

A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Lời giải

14
SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ CB .
CB ⊥ AB
Ta có  ⇒ CB ⊥ ( SAB ) .
CB ⊥ SA
Do đó d ( C , ( SAB=
) ) CB = 2a .
= AB

Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0;0 ) và B ( 4;1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3 x + y + 2 z − 17 =0. B. 3 x + y + 2 z − 3 =0.
C. 5 x + y + 2 z − 5 =0. D. 5 x + y + 2 z − 25 =0.
Lời giải

Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua A (1;0;0 ) và vuông góc với AB .


 
Do ( P ) ⊥ AB nên vectơ= n AB= ( 3;1; 2 ) là một vectơ pháp tuyến của ( P ) .

Vậy phương trình mặt phẳng ( P ) cần lập là: 3 x + y + 2 z − 3 =0.

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz= 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là:
A. z= 4 + 5i . B. z= 4 − 5i . C. z =−4 + 5i . D. z =−4 − 5i .
Lời giải
5 + 4i
Ta có iz= 5 + 4i ⇔ z = = 4 − 5i .
i
Vậy số phức liên hợp của z là: z= 4 + 5i .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

15
Q
Góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ bằng
A. 30° . B. 90° . C. 45° . D. 60° .
Lời giải

Ta có: AA′ // BB′ nên góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ là góc giữa hai đường thẳng BB′

và BC ′ và bằng góc B ′BC ′ (do B
′BC ′ nhọn).
Tam giác BB′C ′ vuông cân tạiB′ nên B
′BC=′ 45° .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ bằng 45° .
3
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a + log 2 b =
6 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 3b = 64 . B. a 3b = 36 . C. a 3 + b =64 . D. a 3 + b =36 .

Lời giải
Ta có: log 2 a 3 + log 2 b =⇔
6 log 2 ( a 3b ) =⇔
6 a 3b =26 =64 .

2 2
Câu 38. Nếu ∫ f ( x ) dx = 5 thì ∫  2 f ( x ) − 1 dx bằng
0 0

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
2 2 2
Ta có: ∫ 2 f ( x ) − 1 dx = 2∫ f ( x ) dx − ∫ dx = 2.5 − 2= 8.
0 0 0

2 x + 5 khi x ≥ 1
Câu 39. Cho hàm số f ( x) =  2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x + 4 khi x < 1
F (0) = 2 . Giá trị của F (−1) + 2 F (2) bằng

16
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Lời giải

−1 2
Ta có I = ∫
0
f ( x)dx + 2 ∫ f ( x)dx = F (−1) − F (0) + 2 F (2) − 2 F (0) .
0

Do đó I = F (−1) + 2 F (2) − 3F (0) = F (−1) + 2 F (2) − 6 ⇒ F (−1) + 2 F (2) = I + 6 .


−1 0 2
1 2

Mà ∫ − ∫ ( 3 x 2 + 4 ) dx =
f ( x)dx = −5 và 2 ∫=f ( x)dx 2  ∫ ( 3 x 2 +4 ) dx + ∫ ( 2 x =
+ 5 ) dx  26 .
0 −1 0 0 1 
Suy ra I = 26 − 5 = 21 .
Vậy F (−1) + 2 F (2) = 21 + 6 = 27 .

Câu 40. ( )
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9 x . log 3 ( x + 25 ) − 3 ≤ 0?
2

A. 24. B. Vô số. C. 26. D. 25.


Lời giải

Điều kiện: x > −25 (*) .


Trường hợp 1:
 x ≤ 0
3x − 9 x ≥ 0 3x ≥ 32 x
2 2
 x2 ≥ 2x  x ≤ 0
 ⇔ ⇔ ⇔  x ≥ 2 ⇔  .
log 3 ( x + 25 ) − 3 ≤ 0 log 3 ( x + 25 ) ≤ 3  x + 25 ≤ 27 x ≤ 2  x = 2

Kết hợp với điều kiện (*) ta được x ∈ ( −25;0] ∪ {2} .

Mà x ∈  ⇒ x ∈ {−24; −23;...;1;0; 2} ⇒ có 26 giá trị nguyên của x thỏa mãn.


Trường hợp 2:
 
2 2
3 − 9 ≤ 0
x x
3 ≤ 3
x 2x
 x2 ≤ 2x 0 ≤ x ≤ 2
 ⇔  ⇔  ⇔ ⇔x=2 ( tm ) .

 log 3 ( x + 25 ) − 3 ≥ 0 
 log 3 ( x + 25 ) ≥ 3  x + 25 ≥ 27  x ≥ 2

Kết hợp các trường hợp, ta có tất cả 26 giá trị nguyên của của x thỏa mãn đề.
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 là


17
A. 9 . B. 3 . C. 6 D. 7 .
Lời giải

Căn cứ vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:


 f (=x ) a ( a < −1)

f ( f ( x )) =
1 ⇔  f ( x) =0 .
 f x = b 1< b < 2
 ( ) ( )
Căn cứ vào đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có:

+ Với a < −1 , phương trình f ( x ) = a có 1 nghiệm.

+ Phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.

+ Với 1 < b < 2 , phương trình f ( x ) = b có ba nghiệm thực phân biệt.

Các nghiệm của các phương trình f ( x ) = a ; f ( x ) = 0 ; f ( x ) = b là các nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.
Câu 42. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60° ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng
2 2 2 2
A. 8 7π a . B. 4 13π a . C. 8 13π a . D. 4 7π a .
Lời giải

18
Gọi O là tâm đường tròn đáy và thiết diện là ∆SAB đều cạnh 4a .
3
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có
= SH SA
=. 2a 3 .
2
 ⇒ SHO
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( OAB ) là SHO  =°60 .
SO
Trong tam giác SHO có sin 60
= ° = SH sin 60
⇒ SO =° 3a .
SH

Trong tam giác SOA có OA = SA2 − SO 2 = a 7 .


Vậy diện tích xung quanh của ( N ) là S=
xq rl 4π 7 a 2 .
π=

Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 =
0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thỏa mãn zo = 7 ?

A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Lời giải
Phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 =
0 (1) có ∆=′ 2m + 1 .

1
+Trường hợp 1: ∆′ ≥ 0 ⇔ m ≥ − .
2

Phương trình (1) có nghiệm zo thỏa mãn zo = 7 suy ra zo = 7 hoặc zo = −7 .

 m= 7 + 14
Nếu zo = 7 suy ra 49 − 14 ( m + 1) + m 2 = 0 ⇔ m 2 − 14m + 35 = 0 ⇔  , (chọn).
 m= 7 − 14

Nếu zo = −7 suy ra 49 + 14 ( m + 1) + m 2 = 0 ⇔ m 2 + 14m + 63 = 0 vô nghiệm.

1
+ Trường hợp 2: ∆′ < 0 ⇔ m < − . Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm phức z1 ; z2 thỏa mãn
2

z=
o z=
1 z2 .

19
Suy ra zo = 7 ⇔ zo .zo = 49 ⇔ z1.z2 = 49 ⇔ m 2 = 49 ⇔ m = ±7 .

1
Kết hợp điều kiện m < − suy ra m = −7 .
2
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 1 và w = 2 . Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất,
z − w bằng?

221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z − 6 − 8i và −iw .

Ta có z = 1 ⇔ ( z − 6 − 8i ) + ( 6 + 8i ) = 1 ⇔ MI = 1 , với I ( −6; − 8 ) .

Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn (T1 ) tâm I ( −6; − 8 ) và bán kính R1 = 1 .

Ta có −iw =−i . w =2 . Suy ra tập hợp điểm N là đường tròn (T2 ) tâm O và bán kính
R2 = 2 .

Ta có P = z + iw − 6 − 8i = MN .

⇒ min P = OI − R1 − R2 = 10 − 1 − 2 = 7 (do (T1 ) và (T2 ) rời nhau).

  9   M  − 27 ; − 36   27 36  3 4
OM = 10 OI   5   z − 6 − 8i =− − i  z= + i
  5   5 5  5 5
, đạt được khi  ⇒ ⇔ ⇔
 
ON = 1 OI N  − 6 ; − 8  −iw =− 6 − 8 i  w =8 + 6 i
 5 
  5 5    5 5  5 5

2 29
Vậy z − w = −1 − i = .
5 5

Cách 2:
Ta có w =2 ⇒ iw =2.

Gọi M , N là điểm biểu diễn của các số phức z , iw và A ( 3; 4 ) .

20
    
Khi đó z + iw − 6 − 8=
i OM + ON − 2OA= 2 OI − OA= 2 AI , với I là trung điểm MN .

Do M , N thuộc hai đường tròn tâm O , bán kính 1 và 2 nên I thuộc hình vành tròn được giới hạn bởi
1 3
hai đường tròn bán kính và .
2 2

Suy ra AI nhỏ nhất ⇔ O, M , N , A thẳng hàng.

 3 4  3 4
 z= + i  z=+ i
3 4 6 8  5 5  5 5
Khi đó M  ;  , N  ;  ⇒  ⇒
5 5 5 5  = 6 8 8 6
iw + i w = + i
 5 5  5 5

2 29
Vậy z − w = −1 − i = .
5 5

x y −1 z − 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d= : = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + z − 4 =0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là đường thẳng có phương trình
x y +1 z + 2 x y +1 z + 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2
A.
= = . B.
= = . C.
= = . D.
= = .
2 1 −4 3 −2 1 2 1 −4 3 −2 1
Lời giải

21

Mặt phẳng ( P ) có một vec tơ pháp tuyến là nP = (1; 2;1) .

Gọi M là giao điểm của d và ( P ) .


M ∈ d ⇒ M ( m; m + 1; −m + 2 ) .

M ∈ ( P ) ⇔ m + 2 ( m + 1) + ( −m + 2 ) − 4 = 0 ⇔ m = 0 . Suy ra M ( 0;1; 2 ) .
Lấy N (1; 2;1) ∈ d .

Gọi ∆ là đường thẳng qua N và vuông góc với ( P ) .


 
Suy ra đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u=
∆ n=
P (1; 2;1) .
x= 1+ t

Do đó phương trình đường thẳng ∆ là:  y= 2 + 2t .
z = 1+ t

Gọi H là giao điểm của ∆ và ( P ) .
H ∈ ∆ ⇒ H (1 + h; 2 + 2h;1 + h ) .

1 2 4 2
H ∈ ( P ) ⇔ 1 + h + 2 ( 2 + 2h ) + (1 + h ) − 4 = 0 ⇔ 6h + 2 = 0 ⇔ h = − . Suy ra H  ; ;  .
3 3 3 3
  2 1 −4 
Ta có MH =  ; ; .
3 3 3 
Gọi d ′ là hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) .
 
Suy ra đường thẳng d ′ qua M ( 0;1; 2 ) có một vectơ chỉ phương là =
ud ′ 3MH
= ( 2;1; −4 ) .
x y −1 z − 2
Vậy phương trình hình chiếu vuông góc d ′ của d trên ( P ) là:
= = .
2 1 −4
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) có hai giá trị cực trị là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f ( x)
bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6

A. 2ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2ln 2 .


22
Lời giải

Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x )

Ta có g ′ ( x ) = f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + f ′′′ ( x ) = f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + 6 .

 g ( m ) = −3
Theo giả thiết ta có phương trình g ′ ( x ) = 0 có hai nghiệm m, n và  .
g (n) = 6

f ( x) x = m
Xét phương trình = 1 ⇒ g ( x) + 6 − f ( x) =0 ⇔ f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + 6 =0⇔ .
g ( x) + 6 x = n
Diện tích hình phẳng cần tính là:
n
 f ( x) 
n
g ( x) + 6 − f ( x) n
f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + 6 n
g′( x)
S
= ∫m  g ( x ) + 6  dx =
 1 − ∫m g ( x ) + 6 dx = ∫ g ( x) + 6
dx = ∫ g ( x ) + 6 dx
  m m

= ln g ( x ) + =
6 nm ln g ( n ) + 6 − ln g ( m ) +=
6 3 ln=
ln12 − ln= 4 2ln 2 .

1
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈  ;3  thỏa mãn 273 x
2
+ xy
= (1 + xy ) .279 x ?
3 
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải

+) Ta có (1) ⇔ 3 x 2 + =
xy log 27 (1 + xy ) + 9 x

⇔ 3x 2 − 9 x=
− 1 log 27 t − t , với t =+
1 xy > 0 .
+) Xét hàm số f ( x ) = 3 x 2 − 9 x − 1 .

31 1 
Ta có − ≤ f ( x ) < −1 ∀x ∈  ;3  .
4 3 
+) Xét hàm số g ( t=
) log 27 t − t , t > 0 .
1 1
g′ (t )
= −1 ; g′ (t ) = 0 ⇔ t =
t ln 27 ln 27

31 1  31
Ta có − ≤ f ( x ) < −1 ∀x ∈  ;3  . Suy ra − ≤ g ( t ) < −1 ⇔ 
t ∈ ≈ 8, 07.10  ( −12
; ≈ 0, 04 )
4 3  4 t ∈ (1; ≈ 8, 4 ) 

23
 −1 + 8, 07.10−12 −1 + 0, 04
≈ < y <≈
 ≈ 8, 07.10−12 < 1 + xy <≈ 0, 04 x x
hay  ⇔
1 < 1 + xy <≈ 8, 4 0 < y <≈ 7, 4
 x
 1
−3 < y < − 1 
⇒  3 , ( x ∈  ;3  , y nguyên).
 3 
0 < y ≤ 22
+) Nhận thấy y = −1 thỏa mãn đề.
−2; y =
+) Với 0 < y ≤ 22 , ta có (1) ⇔ 3 x 2 − 9 x − 1 − log 27 (1 + xy ) + (1 + xy ) =0 .

1 
Nhập hàm, thay các giá trị nguyên của y, kiểm tra nghiệm x ∈  ;3  dẫn đến chọn 1 ≤ y ≤ 9 .
3 
Vậy y ∈ {−2; −1;1; 2;...;9} nên có 11 giá trị nguyên của y thỏa mãn đề.
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A′BD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

3 2 3 3 3 2 3 3
A. 6 3a . B. a . C. 2 3a . D. a .
9 3
Lời giải

Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng ( A′BD ) và ( ABCD ) .


O AC ∩ BD .
Gọi =
 AO ⊥ BD 
Ta có  ⇒ A′O ⊥ BD ⇒=
ϕ ( AO; A′O=) =′ 30 .
AOA
 AA′ ⊥ BD
Ta có đáy ABCD là hình vuông có BD = 2a ⇒ AB = AD = a 2 .
1 1
Ta có=
AO =AC = BD a .
2 2

a 3
Trong ∆AOA′ có AA′ = AO.tan 30 = .
3

24
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ là:
a 3 2 2 3a 3
VABCD
= . A′B′C ′D′ AA
=′.S ABCD = .2a .
3 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4 ) và điểm B ( −2;1; 2 ) . Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MN = 2 . Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng

A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Lời giải

Gọi A ' đối xứng với A qua mặt phẳng ( Oxy ) . Suy ra A ' (1; −3; 4 ) .
 
Dựng BB ' = NM . Khi đó B ' thuộc mặt phẳng ( Q ) qua B và song song ( Oxy ) .
Phương trình ( Q ) : z = 2 . Và BB ' = 2 .
Suy ra B ' thuộc đường tròn tâm B , bán kính R = 2 trong ( Q ) .
Ta có: AM − BN = A ' M − MB ' ≤ A ' B '. Trong đó A '; B ' cùng phía so với ( Oxy ) .

Gọi H là hình chiếu của A ' trên ( Q ) . Suy ra H (1; −3; 2 ) .

Suy ra A ' H = 2; HB ' ≤ HB + BB ' = 5 + 2 = 7 .

Khi đó A '=
B' A ' H 2 + HB '2 ≤ 4 + =
49 53 .
 
M A ' B '∩ ( Oxy ) và BB ' = NM .
Dấu bằng xảy ra khi B nằm giữa B ' và H và=

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 7 ) ( x 2 − 9 ) , ∀x ∈  . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x= ( )
) f x3 + 5 x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.
Lời giải

25
x = 7
Ta có f ′ ( x ) =( x − 7 )( x − 3)( x + 3) ⇒ f ′ ( x ) =0 ⇔  x =3 .
 x = −3

x3 + 5 x x ( x 2 + 5)
g′( x)
= 3
x + 5x
2
(
. ( 3 x + 5 ) f ′ x +=
3
5x + m ) 3
x + 5x
( )
. ( 3x 2 + 5) f ′ x3 + 5 x + m .

(
g ′ ( x ) = 0 ⇔ f ′ x + 5x + m =
3
0. )
Đạo hàm không xác định tại x = 0 .

(
Do đó điều kiện để g ( x ) có ít nhất 3 điểm cực trị là phương trình f ′ x + 5 x + m =
3
0 có ít )
nhất 2 nghiệm đơn hoặc bội lẻ khác 0.
 x3 + 5 x + m =7  x3 + 5 x − 7 =−m
 
( )
0 ⇔  x3 + 5 x + m =
f ′ x3 + 5 x + m =

3 ⇔  x3 + 5 x − 3 =−m

 x3 + 5 x + m =−3  x3 + 5 x + 3 =−m
 
⇒ Phương trình (
f ′ x3 + 5 x + m =)
0 có ít nhất 2 nghiệm bội lẻ khác 0 ⇔ − m > −7 ⇔ m < 7
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên m thỏa mãn.

26

You might also like