Professional Documents
Culture Documents
MÃ 101
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là
A. ( −∞;log 3 2 ) . B. ( log 3 2; +∞ ) . C. ( −∞;log 2 3) . D. ( log 2 3; +∞ ) .
4 4 4
Câu 2. Nếu ∫
1
f ( x )dx = 3 và ∫ g ( x )dx = −2 thì
1
∫ ( f ( x ) − g ( x ) )dx
1
bằng
A. −1 . B. −5 . C. 5 . D. 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 4;0 ) và bán kính bằng 3 . Phương
trình của ( S ) là
A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
9. 9
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
3. 3.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; − 1; 4 ) và có một vectơ chỉ
phương u = ( −2; 4;5 ) . Phương trình của d là:
x =−2 + 3t x= 3 + 2t x= 3 − 2t x= 3 − 2t
A. y= 4 − t . B. y =−1 + 4t C. y = 1 + 4t .D. y =−1 + 4t .
z= 5 + 4t z= 4 + 5t z= 4 + 5t z= 4 + 5t
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau :
4 2 3
−2 x + 4 x − 1 .
A. y = B. y =− x + 3x − 1 .
4 2 3
C. y = 2 x − 4 x − 1 . D. y = x − 3 x − 1 .
1
4 2
Câu 7. Đồ thị của hàm số y =− x + 4 x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 . B. 3 . C. 1 D. −3 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 4 , công thức nào dưới đây đúng?
( n − 4 )! . 4! n! n!
A. An4 = B. An4 = C. An4 = . D. An4 = .
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 ) ! ( n − 4 )!
Câu 9. Phần thực của số phức z= 5 − 2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. −2 .
5
Câu 10. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là:
2 72 2 32 5 32 5 − 32
A. y′ = x . B. y′ = x . C. y′ = x . D. y′ = x .
7 5 2 2
A. ∫ f ( x )d= 2x + C . B. ∫ f ( x )dx = x + 4x + C .
2
x
x3
C. ∫ f ( x )dx = + 4x + C . D. ∫ f ( x )dx = x
3
+ 4x + C
3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;3;5 ) . Toạ độ của vectơ OA là
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
2
A. ( 0;1) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −1;1) .
8 9
A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 .
5 5
3 3
Câu 16. Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 3 f ( x ) dx bằng
0 0
A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4.
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .
A. . B. [ 0; + ∞ ) . C. \ {0} . D. ( 0; + ∞ ) .
Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = 16π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = π R 2 .
3
2x −1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x −1
1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = .
2
Câu 21. Cho a > 0 và a ≠ 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4. B. . C. − . D. 4.
4 4
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a 2 và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
5 3 5 3 5 3
A. a . B. a . C. 5a 3 . D. a .
6 2 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3 x − y + 2 z − 1 =0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P) ?
A. n( p ) = ( −3;1; 2 ) . B. n( p=
) ( 3; − 1; 2 ) . C. n( p ) = ( 3;1; 2 ) . D. n=
( p) ( 3;1; − 2 ) .
Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
3
A. 108π . B. 36π . C. 18π . D. 54π .
Câu 25. Cho hai số phức z= 4 + 2i và w= 3 − 4i . Số phức z + w bằng
A. 1 + 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. −1 − 6i .
Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
A. ∫ f ( x )=
dx e x−2 + C . B. ∫ f ( x )dx = e + 2x + C .
x
C. ∫ f ( x )d=x ex + C . D. ∫ f ( x )dx = e − 2x + C .
x
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −3; 4 ) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
x+a
Câu 29. Biết hàm số y = ( a là số thực cho trước, a ≠ 1 ) có đồ thị như hình vẽ sau:
x +1
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 z + 1 =0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 1
4
x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
C. = = . D. = = .
1 −2 4 1 −2 4
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0;0 ) và B ( 4;1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3 x + y + 2 z − 17 =0. B. 3 x + y + 2 z − 3 =0.
C. 5 x + y + 2 z − 5 =0. D. 5 x + y + 2 z − 25 =0.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz= 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là:
A. z= 4 + 5i . B. z= 4 − 5i . C. z =−4 + 5i . D. z =−4 − 5i .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Q
Góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ bằng
A. 30° . B. 90° . C. 45° . D. 60° .
3
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a + log 2 b =
6 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 3b = 64 . B. a 3b = 36 . C. a 3 + b =64 . D. a 3 + b =36 .
2 2
Câu 38. Nếu ∫ f ( x ) dx = 5 thì ∫ 2 f ( x ) − 1 dx bằng
0 0
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
2 x + 5 khi x ≥ 1
Câu 39. Cho hàm số f ( x) = 2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x + 4 khi x < 1
F (0) = 2 . Giá trị của F (−1) + 2 F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Câu 40. ( )
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9 x . log 3 ( x + 25 ) − 3 ≤ 0?
2
5
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 42. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60° ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng
2 2 2 2
A. 8 7π a . B. 4 13π a . C. 8 13π a . D. 4 7π a .
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 =
0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thỏa mãn zo = 7 ?
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 1 và w = 2 . Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất,
z − w bằng?
221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5
x y −1 z − 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d= : = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + z − 4 =0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là đường thẳng có phương trình
x y +1 z + 2 x y +1 z + 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2
A.
= = . B.
= = . C.
= = . D.
= = .
2 1 −4 3 −2 1 2 1 −4 3 −2 1
6
1
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ;3 thỏa mãn 273 x
2
+ xy
= (1 + xy ) .279 x ?
3
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A′BD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
3 2 3 3 3 2 3 3
A. 6 3a . B. a . C. 2 3a . D. a .
9 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4 ) và điểm B ( −2;1; 2 ) . Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MN = 2 . Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 7 ) ( x 2 − 9 ) , ∀x ∈ . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x= ( )
) f x3 + 5 x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.
7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 là
A. ( −∞;log 3 2 ) . B. ( log 3 2; +∞ ) . C. ( −∞;log 2 3) . D. ( log 2 3; +∞ ) .
Lời giải
Ta có 3 < 2 ⇔ x < log 3 2 .
x
A. −1 . B. −5 . C. 5 . D. 1.
Lời giải
4 4 4
Ta có ∫ ( f ( x ) − g=
1
( x ) )dx ∫ f ( x )dx − ∫ g ( x )dx =
1 1
3 − ( −2 ) = 5 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 4;0 ) và bán kính bằng 3 . Phương
trình của ( S ) là
A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
9. 9
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 =
2 2 2 2
3. 3.
Lời giải
Do mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 4;0 ) và bán kính bằng 3 nên phương trình mặt cầu ( S ) là:
( x − 1) + ( y + 4) + z 2 =
2 2
9.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; − 1; 4 ) và có một vectơ chỉ
phương u = ( −2; 4;5 ) . Phương trình của d là:
x =−2 + 3t x= 3 + 2t x= 3 − 2t x= 3 − 2t
A. y= 4 − t . B. y =−1 + 4t C. y = 1 + 4t .D. y =−1 + 4t .
z= 5 + 4t z= 4 + 5t z= 4 + 5t
z= 4 + 5t
Lời giải
Vì đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; − 1; 4 ) và có một vectơ chỉ phương u = ( −2; 4;5) nên phương
x= 3 − 2t
trình của đường thẳng d là: y =−1 + 4t .
z= 4 + 5t
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau :
Từ bảng biến thiên ta thấy f ′ ( x ) = 0 có 4 nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số
y = f ( x ) có 4 điểm cực trị.
Câu 6. Đồ thị nào của hàm số dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?
4 2 3
−2 x + 4 x − 1 .
A. y = B. y =− x + 3x − 1 .
4 2 3
C. y = 2 x − 4 x − 1 . D. y = x − 3 x − 1 .
Lời giải
Dựa trên hình dạng đường cong đã cho và các phương án, ta suy ra đường cong trên là đồ thị
4 2
của hàm số trùng phương y = ax + bx + c với a < 0 .
Do đó chọn đáp án A.
4 2
Câu 7. Đồ thị của hàm số y =− x + 4 x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng.
A. 0 . B. 3 . C. 1 D. −3 .
Lời giải
Trục tung có phương trình: x = 0 .
4 2
Thay x = 0 vào phương trình y =− x + 4 x − 3 ta có: y = −3 .
4 2
Vậy đồ thị của hàm số y =− x + 4 x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −3 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 4 , công thức nào dưới đây đúng?
( n − 4 )! . 4! n! n!
A. An4 = B. An4 = C. An4 = . D. An4 = .
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 ) ! ( n − 4 )!
Lời giải
n!
Ta có số các chỉnh hợp chập 4 của n phần tử là: An4 = , ∀n ∈ , n ≥ 4 .
( n − 4 )!
Câu 9. Phần thực của số phức z= 5 − 2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. −2 .
Lời giải
9
5
Câu 10. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là:
2 72 2 32 5 32 5 − 32
A. y′ = x . B. y′ = x . C. y′ = x . D. y′ = x .
7 5 2 2
Lời giải
52 ′ 5 23
Với x > 0 , ta có
= y′ =
x x .
2
x3
C. ∫ f ( x )dx = + 4x + C . D. ∫ f ( x )dx = x
3
+ 4x + C
3
Lời giải
x3
Ta có ∫ f ( x )dx = ∫(x + 4 )dx = + 4x + C .
2
3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;3;5 ) . Toạ độ của vectơ OA là
Lời giải
Ta có A ( −2;3;5 ) nên toạ độ của vectơ là OA = ( −2;3;5 ) .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
10
A. ( 0;1) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −1;1) .
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x ) , ta thấy hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên các khoảng
( −∞; −1) và ( 0;1) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log 3 ( 5 x ) = 2 là
8 9
A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 .
5 5
Lời giải
9
Phương trình log 3 ( 5 x ) = 2 ⇔ 5 x = 32 ⇔ x = .
5
3 3
Câu 16. Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 3 f ( x ) dx bằng
0 0
A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4.
Lời giải
3 3
Ta có ∫ 3 f ( x ) d=
x 3∫ f ( x ) d= = 12 .
x 3.4
0 0
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .
Lời giải
Thể tích của khối lập phương cạnh 5a = (=
5a )
3
là V 125a 3 .
A. . B. [ 0; + ∞ ) . C. \ {0} . D. ( 0; + ∞ ) .
Lời giải
Tập xác định hàm số y = 9 là .
x
Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = 16π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = π R 2 .
3
11
Lời giải
Diện tích S của mặt cầu bán kính R là: S = 4π R 2 .
2x −1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x −1
1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = .
2
Lời giải
2x −1 2x −1
Vì lim+ = +∞ nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x →1 x −1 x −1
1. Câu 21. Cho a > 0 và a ≠ 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4. B. . C. − . D. 4.
4 4
Lời giải
1
1 1
Với a > 0 và a ≠ 1 ta có: log
= a
4
a log
= a a
4
log a a
= .
4 4
Câu 22. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a 2 và chiều cao h = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
5 3 5 3 5 3
A. a . B. a . C. 5a 3 . D. a .
6 2 3
Lời giải
1 5 3
Ta có thể tích khối chóp là=
V =Bh a .
3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − y + 2 z − 1 =0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P) ?
A. n( p ) = ( −3;1; 2 ) . B. n( p=
) ( 3; − 1; 2 ) . C. n( p ) = ( 3;1; 2 ) . D. n=
( p) ( 3;1; − 2 ) .
Lời giải
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) là: n( p=
) ( 3; − 1; 2 ) .
Câu 24. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108π . B. 36π . C. 18π . D. 54π .
Lời giải
Ta có
= V π=
r 2 h π .6
= 2
.3 108π .
Câu 25. Cho hai số phức z= 4 + 2i và w= 3 − 4i . Số phức z + w bằng
A. 1 + 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. −1 − 6i .
Lời giải
Ta có z + w = 4 + 2i + 3 − 4i = 7 − 2i .
12
Câu 26. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời giải
u2
Ta có u2 = u1.q ⇒ =
q = 3.
u1
Câu 27. Cho hàm số f ( x=
) e x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫ f ( x )=
dx e x−2 + C . B. ∫ f ( x )dx = e + 2x + C .
x
C. ∫ f ( x )d=x ex + C . D. ∫ f ( x )dx = e − 2x + C .
x
Lời giải
Ta có ∫ f ( x )dx = ∫ ( e + 2 )dx = e x + 2 x + C .
x
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( −3; 4 ) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
Điểm M ( a ; b ) trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức z= a + bi .
x+a
Câu 29. Biết hàm số y = ( a là số thực cho trước, a ≠ 1 ) có đồ thị như hình vẽ sau:
x +1
x = 1 ∈ [ 0;3]
y′ =
−3x 2 + 3 ; y′ = 0 ⇔ −3x 2 + 3 = 0 ⇔ .
x =−1 ∉ [ 0;3]
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 z + 1 =0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 1
x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
C. = = . D. = = .
1 −2 4 1 −2 4
Lời giải
Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là n=P (1; −2; 4 ) .
Gọi d là đường thẳng qua M ( −1;3; 2 ) và vuông góc với ( P ) .
Vì d ⊥ ( P ) nên d nhận vectơ n=P (1; −2; 4 ) làm vectơ chỉ phương.
x +1 y − 3 z − 2
Vậy phương trình đường thẳng d là : = = .
1 −2 4
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Lời giải
14
SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ CB .
CB ⊥ AB
Ta có ⇒ CB ⊥ ( SAB ) .
CB ⊥ SA
Do đó d ( C , ( SAB=
) ) CB = 2a .
= AB
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0;0 ) và B ( 4;1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3 x + y + 2 z − 17 =0. B. 3 x + y + 2 z − 3 =0.
C. 5 x + y + 2 z − 5 =0. D. 5 x + y + 2 z − 25 =0.
Lời giải
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn iz= 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là:
A. z= 4 + 5i . B. z= 4 − 5i . C. z =−4 + 5i . D. z =−4 − 5i .
Lời giải
5 + 4i
Ta có iz= 5 + 4i ⇔ z = = 4 − 5i .
i
Vậy số phức liên hợp của z là: z= 4 + 5i .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
15
Q
Góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ bằng
A. 30° . B. 90° . C. 45° . D. 60° .
Lời giải
Ta có: AA′ // BB′ nên góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ là góc giữa hai đường thẳng BB′
và BC ′ và bằng góc B ′BC ′ (do B
′BC ′ nhọn).
Tam giác BB′C ′ vuông cân tạiB′ nên B
′BC=′ 45° .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ′ bằng 45° .
3
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a + log 2 b =
6 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 3b = 64 . B. a 3b = 36 . C. a 3 + b =64 . D. a 3 + b =36 .
Lời giải
Ta có: log 2 a 3 + log 2 b =⇔
6 log 2 ( a 3b ) =⇔
6 a 3b =26 =64 .
2 2
Câu 38. Nếu ∫ f ( x ) dx = 5 thì ∫ 2 f ( x ) − 1 dx bằng
0 0
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
2 2 2
Ta có: ∫ 2 f ( x ) − 1 dx = 2∫ f ( x ) dx − ∫ dx = 2.5 − 2= 8.
0 0 0
2 x + 5 khi x ≥ 1
Câu 39. Cho hàm số f ( x) = 2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x + 4 khi x < 1
F (0) = 2 . Giá trị của F (−1) + 2 F (2) bằng
16
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Lời giải
−1 2
Ta có I = ∫
0
f ( x)dx + 2 ∫ f ( x)dx = F (−1) − F (0) + 2 F (2) − 2 F (0) .
0
Câu 40. ( )
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9 x . log 3 ( x + 25 ) − 3 ≤ 0?
2
Kết hợp các trường hợp, ta có tất cả 26 giá trị nguyên của của x thỏa mãn đề.
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Các nghiệm của các phương trình f ( x ) = a ; f ( x ) = 0 ; f ( x ) = b là các nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm thực phân biệt.
Câu 42. Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60° ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng
2 2 2 2
A. 8 7π a . B. 4 13π a . C. 8 13π a . D. 4 7π a .
Lời giải
18
Gọi O là tâm đường tròn đáy và thiết diện là ∆SAB đều cạnh 4a .
3
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có
= SH SA
=. 2a 3 .
2
⇒ SHO
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( OAB ) là SHO =°60 .
SO
Trong tam giác SHO có sin 60
= ° = SH sin 60
⇒ SO =° 3a .
SH
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 =
0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm zo thỏa mãn zo = 7 ?
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Lời giải
Phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 =
0 (1) có ∆=′ 2m + 1 .
1
+Trường hợp 1: ∆′ ≥ 0 ⇔ m ≥ − .
2
m= 7 + 14
Nếu zo = 7 suy ra 49 − 14 ( m + 1) + m 2 = 0 ⇔ m 2 − 14m + 35 = 0 ⇔ , (chọn).
m= 7 − 14
1
+ Trường hợp 2: ∆′ < 0 ⇔ m < − . Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm phức z1 ; z2 thỏa mãn
2
z=
o z=
1 z2 .
19
Suy ra zo = 7 ⇔ zo .zo = 49 ⇔ z1.z2 = 49 ⇔ m 2 = 49 ⇔ m = ±7 .
1
Kết hợp điều kiện m < − suy ra m = −7 .
2
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 1 và w = 2 . Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất,
z − w bằng?
221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z − 6 − 8i và −iw .
Ta có z = 1 ⇔ ( z − 6 − 8i ) + ( 6 + 8i ) = 1 ⇔ MI = 1 , với I ( −6; − 8 ) .
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn (T1 ) tâm I ( −6; − 8 ) và bán kính R1 = 1 .
Ta có −iw =−i . w =2 . Suy ra tập hợp điểm N là đường tròn (T2 ) tâm O và bán kính
R2 = 2 .
Ta có P = z + iw − 6 − 8i = MN .
9 M − 27 ; − 36 27 36 3 4
OM = 10 OI 5 z − 6 − 8i =− − i z= + i
5 5 5 5 5
, đạt được khi ⇒ ⇔ ⇔
ON = 1 OI N − 6 ; − 8 −iw =− 6 − 8 i w =8 + 6 i
5
5 5 5 5 5 5
2 29
Vậy z − w = −1 − i = .
5 5
Cách 2:
Ta có w =2 ⇒ iw =2.
20
Khi đó z + iw − 6 − 8=
i OM + ON − 2OA= 2 OI − OA= 2 AI , với I là trung điểm MN .
Do M , N thuộc hai đường tròn tâm O , bán kính 1 và 2 nên I thuộc hình vành tròn được giới hạn bởi
1 3
hai đường tròn bán kính và .
2 2
3 4 3 4
z= + i z=+ i
3 4 6 8 5 5 5 5
Khi đó M ; , N ; ⇒ ⇒
5 5 5 5 = 6 8 8 6
iw + i w = + i
5 5 5 5
2 29
Vậy z − w = −1 − i = .
5 5
x y −1 z − 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d= : = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + z − 4 =0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là đường thẳng có phương trình
x y +1 z + 2 x y +1 z + 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2
A.
= = . B.
= = . C.
= = . D.
= = .
2 1 −4 3 −2 1 2 1 −4 3 −2 1
Lời giải
21
Mặt phẳng ( P ) có một vec tơ pháp tuyến là nP = (1; 2;1) .
M ∈ ( P ) ⇔ m + 2 ( m + 1) + ( −m + 2 ) − 4 = 0 ⇔ m = 0 . Suy ra M ( 0;1; 2 ) .
Lấy N (1; 2;1) ∈ d .
1 2 4 2
H ∈ ( P ) ⇔ 1 + h + 2 ( 2 + 2h ) + (1 + h ) − 4 = 0 ⇔ 6h + 2 = 0 ⇔ h = − . Suy ra H ; ; .
3 3 3 3
2 1 −4
Ta có MH = ; ; .
3 3 3
Gọi d ′ là hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) .
Suy ra đường thẳng d ′ qua M ( 0;1; 2 ) có một vectơ chỉ phương là =
ud ′ 3MH
= ( 2;1; −4 ) .
x y −1 z − 2
Vậy phương trình hình chiếu vuông góc d ′ của d trên ( P ) là:
= = .
2 1 −4
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) có hai giá trị cực trị là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f ( x)
bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x )
Ta có g ′ ( x ) = f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + f ′′′ ( x ) = f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + 6 .
g ( m ) = −3
Theo giả thiết ta có phương trình g ′ ( x ) = 0 có hai nghiệm m, n và .
g (n) = 6
f ( x) x = m
Xét phương trình = 1 ⇒ g ( x) + 6 − f ( x) =0 ⇔ f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + 6 =0⇔ .
g ( x) + 6 x = n
Diện tích hình phẳng cần tính là:
n
f ( x)
n
g ( x) + 6 − f ( x) n
f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) + 6 n
g′( x)
S
= ∫m g ( x ) + 6 dx =
1 − ∫m g ( x ) + 6 dx = ∫ g ( x) + 6
dx = ∫ g ( x ) + 6 dx
m m
= ln g ( x ) + =
6 nm ln g ( n ) + 6 − ln g ( m ) +=
6 3 ln=
ln12 − ln= 4 2ln 2 .
1
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ∈ ;3 thỏa mãn 273 x
2
+ xy
= (1 + xy ) .279 x ?
3
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải
+) Ta có (1) ⇔ 3 x 2 + =
xy log 27 (1 + xy ) + 9 x
⇔ 3x 2 − 9 x=
− 1 log 27 t − t , với t =+
1 xy > 0 .
+) Xét hàm số f ( x ) = 3 x 2 − 9 x − 1 .
31 1
Ta có − ≤ f ( x ) < −1 ∀x ∈ ;3 .
4 3
+) Xét hàm số g ( t=
) log 27 t − t , t > 0 .
1 1
g′ (t )
= −1 ; g′ (t ) = 0 ⇔ t =
t ln 27 ln 27
31 1 31
Ta có − ≤ f ( x ) < −1 ∀x ∈ ;3 . Suy ra − ≤ g ( t ) < −1 ⇔
t ∈ ≈ 8, 07.10 ( −12
; ≈ 0, 04 )
4 3 4 t ∈ (1; ≈ 8, 4 )
23
−1 + 8, 07.10−12 −1 + 0, 04
≈ < y <≈
≈ 8, 07.10−12 < 1 + xy <≈ 0, 04 x x
hay ⇔
1 < 1 + xy <≈ 8, 4 0 < y <≈ 7, 4
x
1
−3 < y < − 1
⇒ 3 , ( x ∈ ;3 , y nguyên).
3
0 < y ≤ 22
+) Nhận thấy y = −1 thỏa mãn đề.
−2; y =
+) Với 0 < y ≤ 22 , ta có (1) ⇔ 3 x 2 − 9 x − 1 − log 27 (1 + xy ) + (1 + xy ) =0 .
1
Nhập hàm, thay các giá trị nguyên của y, kiểm tra nghiệm x ∈ ;3 dẫn đến chọn 1 ≤ y ≤ 9 .
3
Vậy y ∈ {−2; −1;1; 2;...;9} nên có 11 giá trị nguyên của y thỏa mãn đề.
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A′BD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
3 2 3 3 3 2 3 3
A. 6 3a . B. a . C. 2 3a . D. a .
9 3
Lời giải
a 3
Trong ∆AOA′ có AA′ = AO.tan 30 = .
3
24
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ là:
a 3 2 2 3a 3
VABCD
= . A′B′C ′D′ AA
=′.S ABCD = .2a .
3 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −3; −4 ) và điểm B ( −2;1; 2 ) . Xét hai điểm M và
N thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MN = 2 . Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Lời giải
Gọi A ' đối xứng với A qua mặt phẳng ( Oxy ) . Suy ra A ' (1; −3; 4 ) .
Dựng BB ' = NM . Khi đó B ' thuộc mặt phẳng ( Q ) qua B và song song ( Oxy ) .
Phương trình ( Q ) : z = 2 . Và BB ' = 2 .
Suy ra B ' thuộc đường tròn tâm B , bán kính R = 2 trong ( Q ) .
Ta có: AM − BN = A ' M − MB ' ≤ A ' B '. Trong đó A '; B ' cùng phía so với ( Oxy ) .
Khi đó A '=
B' A ' H 2 + HB '2 ≤ 4 + =
49 53 .
M A ' B '∩ ( Oxy ) và BB ' = NM .
Dấu bằng xảy ra khi B nằm giữa B ' và H và=
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 7 ) ( x 2 − 9 ) , ∀x ∈ . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x= ( )
) f x3 + 5 x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.
Lời giải
25
x = 7
Ta có f ′ ( x ) =( x − 7 )( x − 3)( x + 3) ⇒ f ′ ( x ) =0 ⇔ x =3 .
x = −3
x3 + 5 x x ( x 2 + 5)
g′( x)
= 3
x + 5x
2
(
. ( 3 x + 5 ) f ′ x +=
3
5x + m ) 3
x + 5x
( )
. ( 3x 2 + 5) f ′ x3 + 5 x + m .
(
g ′ ( x ) = 0 ⇔ f ′ x + 5x + m =
3
0. )
Đạo hàm không xác định tại x = 0 .
(
Do đó điều kiện để g ( x ) có ít nhất 3 điểm cực trị là phương trình f ′ x + 5 x + m =
3
0 có ít )
nhất 2 nghiệm đơn hoặc bội lẻ khác 0.
x3 + 5 x + m =7 x3 + 5 x − 7 =−m
( )
0 ⇔ x3 + 5 x + m =
f ′ x3 + 5 x + m =
3 ⇔ x3 + 5 x − 3 =−m
x3 + 5 x + m =−3 x3 + 5 x + 3 =−m
⇒ Phương trình (
f ′ x3 + 5 x + m =)
0 có ít nhất 2 nghiệm bội lẻ khác 0 ⇔ − m > −7 ⇔ m < 7
Vậy có tất cả 6 giá trị nguyên m thỏa mãn.
26