You are on page 1of 23

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021


MÃ ĐỀ 101
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là


A. ( −;log3 2 ) . B. ( log3 2; +  ) . C. ( −;log 2 3) . D. ( log 2 3;+  ) .
4 4 4
Câu 2: Nếu  f ( x ) dx = 3 và  g ( x )dx = −2 thì   f ( x ) − g ( x )dx bằng
1 1 1

A. −1. B. −5 . C. 5 . D. 1 .

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −4;0 ) và bán kính bằng 3. Phương trình
của ( S ) là:

A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 9 . B. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 9 .
2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 3 . D. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 3 .
2 2 2 2

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; −1; 4 ) và có một vectơ chỉ
phương u = ( −2; 4;5 ) . Phương trình của d là:
 x = −2 + 3t  x = 3 + 2t  x = 3 − 2t  x = 3 − 2t
   
A.  y = 4 − t . B.  y = −1 + 4t . C.  y = 1 + 4t . D.  y = −1 + 4t .
 z = 5 + 4t  z = 4 + 5t  z = 4 + 5t  z = 4 + 5t
   

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1. B. y = − x3 + 3x − 1 .
C. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 1 . D. y = x3 − 3x − 1 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 7: Đồ thị của hàm số y = − x4 + 4 x2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. −3 .
Câu 8: Với n là số nguyên dương bất kì, n  4, công thức nào dưới đây đúng?

A. An4 =
( n − 4 )! . B. An4 =
4!
. C. An4 =
n!
. D. An4 =
n!
.
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 )! ( n − 4 )!
Câu 9: Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. −2 .
5
Câu 10: Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x là 2

2 72 2 32 5 32 5 − 32
A. y = x . B. y = x . C. y = x . D. y = x .
7 5 2 2
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x ) dx = 2 x + C .  f ( x ) dx = x + 4x + C .
2
A. B.
x3
C.  f ( x ) dx = + 4x + C . D.  f ( x ) dx = x
3
+ 4x + C .
3

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;3;5) . Tọa độ vectơ OA là
A. ( −2;3;5) . B. ( 2; −3;5 ) . C. ( −2; −3;5 ) . D. ( 2; −3; −5) .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1. B. 5 . C. −3 . D. 1 .

Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. ( 0;1) . B. ( −;0 ) . C. ( 0; + ) . D. ( −1;1) .

Câu 15: Nghiệm của phương trình log3 ( 5 x ) = 2 là:

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

8 9
A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 .
5 5
3 3
Câu 16: Nếu  f ( x ) dx = 4 thì  3 f ( x ) dx bằng
0 0

A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17: Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a3 . B. a3 . C. 125a3 . D. 25a3 .

Câu 18: Tập xác định của hàm số y = 9x là


A. . B.  0;+ ) . C. \ 0 . D. ( 0; + ) .

Câu 19: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = 16 R 2 . B. y = 4 R2 . C. S =  R 2 . D. S =  R 3 .
3
2x −1
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x −1
1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = .
2

Câu 21: Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng


1 1
A. 4 . B. . C. − . D. −4 .
4 4

Câu 22: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a 2 và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a 3 .
6 2 3
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :3x − y + 2 z − 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 = ( −3;1;2 ) . B. n2 = ( 3; −1;2 ) . C. n3 = ( 3;1;2 ) . D. n4 = ( 3;1; −2 ) .

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 25: Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 3 − 4i . Số phức z + w bằng
A. 1 + 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. −1 − 6i .
Câu 26: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3

Câu 27: Cho hàm số f ( x) = e x + 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x −2
 f ( x)dx = e +C.  f ( x)dx = e + 2x + C .
x
A. B.

 f ( x)dx = e +C.  f ( x)dx = e − 2x + C .


x x
C. D.

Câu 28: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

A. z2 = 3 + 4i . B. z3 = −3 + 4i . C. z4 = −3 − 4i . D. z1 = 3 − 4i .

x+a
Câu 29: Biết hàm số y = ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên.
x +1

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y '  0, x  −1 . B. y '  0, x  −1 . C. y '  0, x  . D. y '  0, x  .

Câu 30: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Câu 31: Trên đoạn  0;3 , hàm số y = − x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 2 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 z + 1 = 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là:
x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 1
x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
C. = = . D. = = .
1 −2 4 1 −2 4
Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng

A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0;0 ) và B ( 4;1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3x + y + 2 z − 17 = 0 . B. 3x + y + 2 z − 3 = 0 .
C. 5 x + y + 2 z − 5 = 0 . D. 5 x + y + 2 z − 25 = 0 .

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là
A. z = 4 + 5i . B. z = 4 − 5i . C. z = −4 + 5i . D. z = −4 − 5i .
Câu 36: Cho hình lắng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên. Góc
giữa hai đường thẳng AA và BC là

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

A C

A' C'

B'

A. 30o . B. 90o . C. 45o . D. 60o .


Câu 37: Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a3 + log 2 b = 6 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3b = 64 . B. a3b = 36 . C. a3 + b = 64 . D. a3 + b = 64 .
2 2
Câu 38: Nếu  f ( x ) dx = 5 thì  2 f ( x ) − 1 dx bằng
0 0

A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.

2 x + 5 khi x  1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) =  2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x + 4 khi x  1
F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.

( )
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9 x log 3 ( x + 25 ) − 3  0
2

A. 27. B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 là

A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .

Câu 42: Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 600
ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng :
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m2 = 0 (m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 7?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

Câu 44: Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 1 và w = 2 . Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất, z − w
bằng
221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5
x y −1 z − 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng =d: = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là đường thẳng có phương trình:
x y +1 z + 2 x y +1 z+2
A. = = . B. = = .
2 1 −4 3 −2 1
x y −1 z − 2 x y −1 z−2
C. = = . D. = = .
2 1 −4 3 −2 1

Câu 46: Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số


g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) có hai giá trị cực trị là là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f ( x)
bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. 2ln 3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.

1 
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;3  thỏa mãn 273 x + xy = (1 + xy ) 279 x .
2

3 
A. 27 . B. 9 . C. 11. D. 12 .
Câu 48: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A ' BD ) và ( ABCD ) bằng 300 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

2 3 3 2 3 3
A. 6 3a3 . B. a . C. 2 3a3 . D. a .
9 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −3; −4), B(−2;1; 2). Xét hai điểm M và N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN = 2. Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .

( )
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 7 ) x 2 − 9 , x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên

( )
dương của tham số m để hàm số g ( x ) = f x3 + 5x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

HẾT

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021


MÃ ĐỀ 101
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C B D D A D D A C C A C A C B C A B A B D B A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B B A C D B B A C A A A C D D B D C D C D D A

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là


A. ( −;log3 2 ) . B. ( log3 2; +  ) . C. ( −;log 2 3) . D. ( log 2 3;+  ) .
Lời giải
Chọn A
3x  2  x  log3 2.
4 4 4
Câu 2: Nếu  f ( x ) dx = 3 và  g ( x )dx = −2 thì   f ( x ) − g ( x )dx bằng
1 1 1

A. −1. B. −5 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
4 4 4

  f ( x ) − g ( x )dx =  f ( x )dx −  g ( x )dx = 3 − ( −2 ) = 5 .


1 1 1

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; −4;0 ) và bán kính bằng 3. Phương trình
của ( S ) là:

A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 9 . B. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 9 .
2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 3 . D. ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 3 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu có tâm I (1; −4;0 ) và bán kính bằng 3 là ( x − 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 9 .


2 2

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M ( 3; −1; 4 ) và có một vectơ chỉ
phương u = ( −2; 4;5 ) . Phương trình của d là:
 x = −2 + 3t  x = 3 + 2t  x = 3 − 2t  x = 3 − 2t
   
A.  y = 4 − t . B.  y = −1 + 4t . C.  y = 1 + 4t . D.  y = −1 + 4t .
 z = 5 + 4t  z = 4 + 5t  z = 4 + 5t  z = 4 + 5t
   
Lời giải
Chọn D

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

 x = 3 − 2t

Đường thẳng d đi qua M ( 3; −1; 4 ) và có một vectơ chỉ phương u = ( −2; 4;5 ) là:  y = −1 + 4t .
 z = 4 + 5t

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy f  ( x ) = 0 có 4 nghiệm là x = −2; x = −1; x = 1; x = 4 và f  ( x ) đổi dấu khi qua các
nghiệm đó nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1. B. y = − x3 + 3x − 1 .
C. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 1 . D. y = x3 − 3x − 1 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng nên loại đáp án B và D.
Từ đồ thị hàm số ta thấy lim y = − nên loại đáp án C.
x →+

Câu 7: Đồ thị của hàm số y = − x4 + 4 x2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. −3 .
Lời giải

Chọn D
Gọi M ( xM ; yM ) là giao điểm của đồ thị hàm số y = − x4 + 4 x2 − 3 và trục Oy

Ta có xM = 0  yM = −3 .

Câu 8: Với n là số nguyên dương bất kì, n  4, công thức nào dưới đây đúng?

A. An4 =
( n − 4 )! . B. An4 =
4!
. C. An4 =
n!
. D. An4 =
n!
.
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 )! ( n − 4 )!
Lời giải

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Chọn D
Câu 9: Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng
A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. −2 .
Lời giải

Chọn A
Phần thực của z = 5 − 2i là 5 .
5
Câu 10: Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là
2 72 2 32 5 32 5 − 32
A. y = x . B. y = x . C. y = x . D. y = x .
7 5 2 2
Lời giải

Chọn C
 5  5 5 −1 5 3
Ta có trên khoảng ( 0; + ) y =  x 2  = x 2 = x 2 .
  2 2

Câu 11: Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

 f ( x ) dx = 2 x + C .  f ( x ) dx = x + 4x + C .
2
A. B.
x3
C.  f ( x ) dx = + 4x + C . D.  f ( x ) dx = x
3
+ 4x + C .
3
Lời giải

Chọn C
x3
 f ( x ) dx =  ( x 2 + 4 )dx = + 4x + C .
3

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −2;3;5) . Tọa độ vectơ OA là
A. ( −2;3;5) . B. ( 2; −3;5 ) . C. ( −2; −3;5 ) . D. ( 2; −3; −5) .
Lời giải

Chọn A
OA = ( xA − xO ; A y A − yO ; z A − zO )  OA = ( −2;3;5 ) .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1. B. 5 . C. −3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Dựa vào BBT ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng −3 .

Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. ( 0;1) . B. ( −;0 ) . C. ( 0; + ) . D. ( −1;1) .


Lời giải
Chọn A

Câu 15: Nghiệm của phương trình log3 ( 5 x ) = 2 là:


8 9
A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 .
5 5
Lời giải
Chọn C
9
log 3 ( 5 x ) = 2  5 x = 32  x = .
5
3 3
Câu 16: Nếu  f ( x ) dx = 4 thì  3 f ( x ) dx bằng
0 0

A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
3 3

 3 f ( x ) dx = 3 f ( x ) dx = 3.4 = 12 .
0 0

Câu 17: Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a3 . B. a3 . C. 125a3 . D. 25a3 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối lập phương cạnh 5a là V = ( 5a ) = 125a 3 .
3

Câu 18: Tập xác định của hàm số y = 9x là


A. . B.  0;+ ) . C. \ 0 . D. ( 0; + ) .
Lời giải
Chọn A
Hàm số mũ y = a x , với a dương và khác 1 luôn có tập xác định là .

Câu 19: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

4
A. S = 16 R 2 . B. y = 4 R2 . C. S =  R 2 . D. S =  R 3 .
3
Lời giải

Chọn B
Ta có S = 4 R 2 .
2x −1
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x −1
1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = .
2
Lời giải

Chọn A
2x −1 2x −1
Ta có lim+ = + nên đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x = 1 .
x →1 x −1 x −1

Câu 21: Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng


1 1
A. 4 . B. . C. − . D. −4 .
4 4
Lời giải

Chọn B
1
1 1
Do a  0 và a  1 nên loga 4 a = loga a 4 = loga a = .
4 4

Câu 22: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5a 2 và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a 3 .
6 2 3
Lời giải
Chọn D
1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho V = .B.h = .5a 2 .a = a 3 .
3 3 3
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :3x − y + 2 z − 1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 = ( −3;1;2 ) . B. n2 = ( 3; −1;2 ) . C. n3 = ( 3;1;2 ) . D. n4 = ( 3;1; −2 ) .
Lời giải
Chọn B
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) :3x − y + 2 z − 1 = 0 là n2 = ( 3; −1;2 ) .

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối trụ đã cho V =  r 2h =  .62.3 = 108 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 25: Cho hai số phức z = 4 + 2i và w = 3 − 4i . Số phức z + w bằng


A. 1 + 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. −1 − 6i .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z + w = 4 + 2i + 3 − 4i = 7 − 2i .
Câu 26: Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 .
3
Lời giải
Chọn C
u2
Công bội q = = 3.
u1

Câu 27: Cho hàm số f ( x) = e x + 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x −2
 f ( x)dx = e +C.  f ( x)dx = e + 2x + C .
x
A. B.

 f ( x)dx = e +C.  f ( x)dx = e − 2x + C .


x x
C. D.
Lời giải
Chọn B
 f ( x)dx =  (e +2)dx = e x + 2 x + C .
x
Ta có:

Câu 28: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z2 = 3 + 4i . B. z3 = −3 + 4i . C. z4 = −3 − 4i . D. z1 = 3 − 4i .
Lời giải
Chọn B
Ta có: M (−3; 4) là điểm biểu diễn của số phức −3 + 4i .

x+a
Câu 29: Biết hàm số y = ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình bên.
x +1

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y '  0, x  −1 . B. y '  0, x  −1 . C. y '  0, x  . D. y '  0, x  .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D = \{−1} .
x+a
Dựa vào đồ thị, ta có: Hàm số y = đồng biến trên (−; −1) và (−1; +)
x +1

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

 y '  0, x  −1 .

Câu 30: Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là: n (  ) = C123 .
Biến cố “lấy được ba quả màu xanh” có số phần tử: n ( A) = C73
n ( A) 7
Xác suất cần tìm là: P ( A ) = = .
n (  ) 44

Câu 31: Trên đoạn  0;3 , hàm số y = − x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y = f ( x ) = − x3 + 3x  f ( x) = −3x 2 + 3
x = 1
y = 0   .
 x = −1   0;3
Ta có f ( 0 ) = 0; f (1) = 2; f ( 3) = −18 .
Vậy hàm số y = − x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm x = 1 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( −1;3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 4 z + 1 = 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là:
x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 1
x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2
C. = = . D. = = .
1 −2 4 1 −2 4
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua M ( −1;3; 2 ) và vuông góc với ( P) có một véc tơ chỉ phương là
x +1 y − 3 z − 2
u = nP = (1; − 2; 4 ) . Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: = = .
1 −2 4
Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = 2a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng

A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Lời giải
Chọn B

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

AB ⊥ BC 
Ta có:   BC ⊥ ( SAB )
SA ⊥ BC 
Suy ra: d (C;( SAB)) = BC = AB = 2a .

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0;0 ) và B ( 4;1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với AB có phương trình là
A. 3x + y + 2 z − 17 = 0 . B. 3x + y + 2 z − 3 = 0 .
C. 5 x + y + 2 z − 5 = 0 . D. 5 x + y + 2 z − 25 = 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có AB = ( 3;1; 2 )  n( P ) = ( 3;1; 2 ) .

Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB là


3 ( x − 1) + y + 2 z = 0  3x + y + 2 z − 3 = 0 .

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là
A. z = 4 + 5i . B. z = 4 − 5i . C. z = −4 + 5i . D. z = −4 − 5i .
Lời giải
Chọn A
5 + 4i
Ta có iz = 5 + 4i  z =  z = 4 − 5i  z = 4 + 5i .
i

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên). Góc
giữa hai đường thẳng AA và BC là
A C

A' C'

B'

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

A. 30o . B. 90o . C. 45o . D. 60o .


Lời giải
Chọn C

A C

A' C'

B'

( ) (
Ta có AA, BC  = BB, BC  = BBC . )
Tam giác BBC vuông cân tại B nên BBC = 45o .

Câu 37: Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a3 + log 2 b = 6 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3b = 64 . B. a3b = 36 . C. a3 + b = 64 . D. a3 + b = 64 .
Lời giải
Chọn A

( )
Ta có: log 2 a 3 + log 2 b = 6  log 2 a 3b = 6  a 3b = 26  a 3b = 64 .
2 2
Câu 38: Nếu  f ( x ) dx = 5 thì  2 f ( x ) − 1 dx bằng
0 0

A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
Lời giải
Chọn A
2 2 2

 2 f ( x ) − 1 dx =  2 f ( x ) dx − 1dx = 8 .


0 0 0

2 x + 5 khi x  1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) =  2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x + 4 khi x  1
F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Lời giải
Chọn A

2 x + 5 khi x  1 
 x + 5 x + C1 khi x  1
2

f ( x) =  2  F ( x) =  3 .
3x + 4 khi x  1  x + 4 x + C2 khi x  1

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

 x 2 + 5 x + C1 khi x  1
Vì F ( 0 ) = 2  C2 = 2  F ( x ) =  3 .
 x + 4 x + 2 khi x  1
Hàm số liên tục trên  lim+ f ( x ) = lim− f ( x )
x →1 x →1

 lim+ ( x + 5 x + C1 ) = lim− ( x + 4 x + 2 )
2 3
x →1 x →1

 1 + 5 + C1 = 1 + 4 + 2
 C1 = 1
 x 2 + 5 x + 1 khi x  1
 F ( x) =  3 .
 x + 4 x + 2 khi x  1
Vậy F ( −1) + 2 F ( 2 ) = −3 + 2.15 = 27 .

( )
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x − 9 x log 3 ( x + 25 ) − 3  0
2

A. 27. B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Lời giải
Chọn C

Ta có điều kiện xác định của bất phương trình là x  −25 .


( )
Đặt A( x) = 3x − 9 x log 3 ( x + 25 ) − 3 , x  −25 .
2

3x − 9x = 0  x = 0  x = 2 .
2

log3 ( x + 25) − 3 = 0  x = 2 .
Ta có bảng xét dấu A( x) như sau

x = 2
Từ đó, A( x)  0    x  −24; −23;...;0;2 (do x  ).
 −25  x  0
Kết luận: có 26 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 là

A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta có

 f ( x) = x1 và x1  −1 (1)

f ( f ( x ) ) = 1   f ( x) = 0 (2)
 f ( x) = x2 và 1  x2  2 (3)
Dựa vào đồ thị, (1) có đúng 1 nghiệm, (2) và (3) mỗi phương trình có 3 nghiệm phân biệt và
7 nghiệm trên phân biệt nhau.

Câu 42: Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 600
ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng :
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .
Lời giải
Chọn D

Gọi I là tâm đáy nón. Ta có thiết diện qua đỉnh là tam giác SBA .
Gọi M là trung điểm của AB. Suy ra SMI = 600 .
4a 3
Do tam giác SAB đều cạnh 4a  SM = = 2a 3 .
2
Xét tam giác SIM vuông tại I ta có SI = 3a; IM = a 3 .

Xét IMA vuông tại M ta có IA = IM 2 + MA2 = 3a 2 + ( 2a ) = a 7 .


2

Khi đó S xq =  rl =  a 7.4a = 4 7 a 2 .

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 = 7?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 = (m + 1)2 − m2 = 2m + 1 .
1
+) Nếu   0  2m + 1  0  m  − , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
2
z0 = 7  z0 = 7 .
Thế z0 = 7 vào phương trình ta được: m 2 − 14m + 35 = 0  m = 7  14 (nhận).
Thế z0 = −7 vào phương trình ta được: m2 + 14m + 63 = 0 , phương trình này vô nghiệm.
1
+) Nếu   0  2m + 1  0  m  − , phương trình có 2 nghiệm phức z1, z2  thỏa
2
z2 = z1 , z1 = z2 = 7 . Khi đó z1.z2 = z1 = m 2 = 7 2 hay m = 7 (loại) hoặc m = −7 (nhận).
2

Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m = 7  14 và m = −7 .

Câu 44: Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 1 và w = 2 . Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất, z − w
bằng
221 29
A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có:
w = 2  iw = 2

z + iw  z + iw = 3

P = z + iw − 6 − 8i  −6 − 8i − z + iw = 10 − 3 = 7 .

 1
k = 2

h = − 10  3 4
 z = k .iw, ( k  0 )  z= + i
  3  5 5
Suy ra: Pmin = 7 khi    .
 −6 − 8 i = (
h . z + )
iw , ( h  0 ) 3
z = + i 4 8 6
w = + i
 5 5  5 5
 8 6
w = − i
 5 5
3 4 8 6  29
Vậy z − w = + i − + i = .
5 5 5 5  5

x y −1 z − 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng
1 1 −1
( P ) : x + 2 y + z − 4 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên ( P ) là đường thẳng có phương trình:

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

x y +1 z + 2 x y +1 z+2
A. = = . B. = = .
2 1 −4 3 −2 1
x y −1 z − 2 x y −1 z−2
C. = = . D. = = .
2 1 −4 3 −2 1
Lời giải
Chọn C

Tọa độ giao điểm A của d và ( P ) thỏa mãn hệ phương trình:

 x y −1 z − 2 x = 0
 = = 
1 1 −1   y = 1  A ( 0;1; 2 ) .
 x + 2 y + z − 4 = 0 z = 2

Lấy điểm B (1; 2;1)  d . Gọi H là hình chiếu của B trên ( P ) .

x = 1+ t

 Phương trình BH :  y = 2 + 2t
z = 1+ t

Do H = BH ( P ) nên tọa độ điểm H thỏa mãn hệ phương trình:

 1
t = −
3
 x = 1 + t 
 y = 2 + 2t x = 2
  3  2 4 2  2 1 4
  H ; ;  AH =  ; ; −  .
z = 1+ t y = 4 3 3 3 3 3 3
 x + 2 y + z − 4 = 0  3
 2
z =
 3

Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d trên ( P )  d  đi qua A và H

 d  có một vector chỉ phương là u = ( 2;1; − 4 ) .

x y −1 z − 2
Vậy phương trình đường thẳng d  là: = = .
2 1 −4

Câu 46: Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số


g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) có hai giá trị cực trị là là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f ( x)
bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. 2ln 3. B. ln3. C. ln18. D. 2ln 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

f  ( x ) = 3x 2 + 2ax + b ;
f  ( x ) = 6 x + 2a ;
f  ( x ) = 6 ;
g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x )  g  ( x ) = f  ( x ) + f  ( x ) + 6 .
Vì g ( x ) có hai giá trị cực trị là là −3 và 6 nên không giảm tổng quát, g ( x ) có hai điểm cực trị
là x1, x2 và g ( x1 ) = −3 , g ( x1 ) = 6 .
f ( x) f ( x)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y = và y = 1 là =1
g ( x) + 6 g ( x) + 6
 f ( x) = g ( x) + 6
 f ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) + 6
 f  ( x ) + f  ( x ) + 6 = 0
 x = x1
 g ( x ) = 0   .
 x = x2
f ( x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = 1 là:
g ( x) + 6
x2
 f ( x)  x2
 f ( x) − g ( x) − 6  x2
 − f  ( x ) − f  ( x ) − 6 
S= x  g ( x ) + 6 − 1dx = x  g ( x ) + 6 dx =   g ( x ) + 6
dx
1  1  x1  
x2
 − g ( x )  x2
 g ( x ) 
x  g ( x ) + 6 dx = x  g ( x ) + 6 dx = ln g ( x ) + 6
x2
= = ln12 − ln 3 = 2ln 2.
1  1 
x1

1 
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;3  thỏa mãn 273 x + xy = (1 + xy ) 279 x .
2

3 
A. 27 . B. 9 . C. 11. D. 12 .
Lời giải
Chọn C
1
Khi y  0, vì xy  −1 và x  nên ta có y  −3.
3

1 
Với y = 0 , phương trình thành: 273 x −9 x − 1 = 0 vô nghiệm vì 273 x −9 x − 1  270 − 1 = 0, x   ;3 
2 2

3 

Với y = −1 , phương trình thành: 273 x −10 x − (1 − x) = 0 , có nghiệm vì g1 ( x) = 273 x −10 x − (1 − x) liên
2 2

1  1
tục trên  ;3 và g1   .g1 ( 3)  0 .
3   3

Với y = −2 , phương trình thành: 273 x −11x − (1 − 2 x) = 0 , có nghiệm vì g 2 ( x) = 273 x −11x − (1 − 2 x)


2 2

1  1
liên tục trên  ;3 và g 2   .g 2 ( 3)  0 .
3  3

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

1 
Khi y  1, xét trên  ;3 , ta có
3 

273 x + xy = (1 + xy )279 x  3 x 2 − 9 x = log 27 (1 + xy ) − xy


2

log 27 (1 + xy )
 3x − 9 − + y = 0.
x
log 27 (1 + xy ) 1 
Xét hàm g ( x) = 3x − 9 − + y trên  ;3 .
x 3 

ln(1 + xy) y 1 3 1 
Ta có g '( x) = 3 + −  3− 2  3−  0, x   ;3 .
x ln 27 x(1 + xy )ln 27
2
3x ln 3 ln 3 3 

1  1 
Do đó, hàm g ( x) đồng biến trên  ;3 . Vì thế phương trình g ( x) = 0 có nghiệm trên  ;3 
3  3 
1
khi và chỉ khi g   g (3)  0. Áp dụng bất đẳng thức ln(1 + u )  u với mọi u  0 , ta có
3

log 27 (1 + 3 y ) 3y
g (3) = − +y− + y  0.
3 3ln 27

1  y
Do đó g    0  − log3 1 +  + y − 8  0  1  y  9 (do y là số nguyên dương).
3  3

Vậy y  −2; −1;1;2;...;9 hay có 11 giá trị y thỏa đề.

Câu 48: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( A ' BD ) và ( ABCD ) bằng 300 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

2 3 3 2 3 3
A. 6 3a3 . B. a . C. 2 3a3 . D. a .
9 3
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Vì BD ⊥ OA và BD ⊥ AA ' nên BD ⊥ ( A ' OA)  BD ⊥ OA '

Lại có ( A ' BD )  ( ABCD ) = BD . Do đó (( A ' BD ) , ( ABCD )) = A ' OA = 30 0


(Hình vẽ trên).

Vì tứ giác ABCD là hình vuông có BD = 2a nên OA = a và AB = AD = a 2 .


a 3
Xét tam giác A ' AO vuông tại A có OA = a và A ' OA = 300 nên AA ' = OA.tan 300 = .
3

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

a 3 2 3 3
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật V = AB. AD.AA ' = a 2.a 2. = a .
3 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −3; −4), B(−2;1; 2). Xét hai điểm M và N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN = 2. Giá trị lớn nhất của AM − BN bằng
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .
Lời giải
Chọn D
Vì z A.zB  0 nên A, B nằm khác phía so với mặt phẳng (Oxy ) .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên mặt phẳng (Oxy )
 H (1; −3;0), K (−2;1;0) .

Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua (Oxy)  A1(1; −3;4) .


Gọi A2 thỏa A1 A2 = MN  A1 A2 = 2
 A2  đường tròn (C ) nằm trong mặt phẳng song song với (Oxy ) và có tâm A1, bán kính
R = 2.
Khi đó: AM − BN = A1M − BN = A2 N − BN  A2 B
Dấu " = " xảy ra và A2 B đạt giá trị lớn nhất  A1 A2 ngược hướng với HK .
A1 A2 6 8   11 23 
 A1 A2 = − HK =  ; − ;0   A2  ; − ; 4   A2 B = 53 .
HK 5 5  5 5 

Vậy giá trị lớn nhất của AM − BN bằng 53 .

( )
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 7 ) x 2 − 9 , x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên

( )
dương của tham số m để hàm số g ( x ) = f x3 + 5x + m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Lời giải

Chọn A

Ta có BBT của hàm y = h ( x ) = x 3 + 5 x như sau

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

( )
Ta có g ( x ) = x3 + 5x  . f  x3 + 5x + m . Rõ ràng x = 0 là điểm cực trị của hàm số y = h ( x ) .

 x3 + 5 x + m = 7  x3 + 5 x = 7 − m
 
Ta có: f (x 3
+ 5 x + m)= 0  

x 3
+ 5 x + m = 3   x3 + 5 x = 3 − m .

 x3 + 5 x + m = −3  x3 + 5 x = −3 − m
 

Để hàm số g ( x ) có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình g  ( x ) = 0 có ít nhất 2 nghiệm phân
biệt khác 0 và g  ( x ) đổi dấu khi đi qua ít nhất 2 trong số các nghiệm đó.

Từ BBT ta có 7 − m  0  m  7  m  1; 2;3; 4;5;6.

Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 23

You might also like