- In chính xác, không nhòe, ký tự rõ ràng. - Trước ngày bảo vệ (dự kiến ngày 1/7/2021), nhóm phải gửi file mềm trước 48 tiếng để giảng viên kiểm tra đánh giá. - Mỗi bài tập các nhóm phải có đủ các phần: đề bài, bài giải, nhận xét. - Yêu cầu tất cả các báo cáo phải đánh số trang và có danh sách các thành viên trong nhóm (nhóm không quá 2 sinh viên) Đề tiêu chuẩn: Bài 1: Sinh viên hãy tính toán, khảo sát đặc tính của Trường cơ bản (TE, TM) đối với các hệ định hướng có trở kháng đặc tính là 75 Ohm, tần số f1, chất liệu là đồng, điện môi là không khí sinh viên làm theo bảng đề gửi kèm với giá trị: a. Ống dẫn sóng hình chữ nhật. b. Ống dẫn sóng trụ tròn c. Cáp đồng trục Bài 2: Tính toán, xác định, xây dựng mô hình, khảo sát đặc tính của đường truyền vi dải các giá trị sau: Hệ số phản xạ, VSWR, độ suy giảm α của đường truyền tại f2 GHz cho trở kháng Z0 với độ dày d và ε=2,1 trong bảng đề, đường dẫn là Đồng (dày 17μm). Bài 3: Sinh viên hãy xác định ma trận tán xạ, ma trận trở kháng, ma trận dẫn nạp cho hộp cộng hưởng 2x2 như sau: Biết trở kháng đặc tính là 50 Ω. Bài 4: Thiết kế, tính toán, xây dựng, khảo sát đặc tính của bộ phối hợp trở kháng sử dụng các phương pháp sau: a. Phối hợp trở kháng dùng các thành phần tập trung. Thiết kế mạng PHTK khâu L với tải có R, C nối tiếp với Z L =200− j100 , đường truyền có Z 0=100 tại tần số f1 MHz. b. Thiết kế mạng PHTK khâu L với tải Z L =20− j 8 0, đường truyền có Z 0=100 tại tần số f1 MHz. c. Phối hợp trở kháng sử dụng đoạn chêm. Cho tải Z L =6 5− j7 0 Ω, Z0 =50 Ω , f 1. Thiết kế mạng PHTK sử dụng chêm song song. Cho tải Z L =100+ j 7 0 Ω , Z 0=50 Ω . Thiết kế mạch PHTK với đoạn chêm nối tiếp tại f 1 . d. Bộ ghép nhiều đoạn. Thiết kế bộ ghép nhị thức có Z L Ω , Z 0 Ω , dùng 3 đoạn ghép. Tính độ rộng băng với Γ m =0.05 STT Bài f1, Kích Bài f2, d Bài 3, Z2, Ω Z3, Ω Bài 4 F1, ZL, Ω Z0, Ω 1 GHz thước 2, GHz (mm) Z1, Ω MHz (cm) Z0, Oh m 1 A 0,8 1x2 50 1 0,7 8,114 8,114 150 A 500 120 60 2 B 0,9 1,5 75 1,5 0,8 14,765 14,765 150 B 600 110 65 3 C 1 2x3 60 2 0,75 11,804 11,804 100 C 700 100 50 4 A 1,1 1,4x1 50 2,5 0,85 19,127 19,127 100 D 800 90 45 ,8 5 B 1,2 2 75 3 0,9 8,66 8,66 140 A 900 150 75 6 C 1,3 1x2 60 3,5 1 9 9 134,4 B 1000 100 40 7 A 1 2x4 50 4 1,1 11 11 108,2 C 1100 90 50 8 B 1,5 2,5 75 4,5 0,7 7,632 7,632 160 D 1200 120 75 9 C 2 1,5x3 75 5 0,75 8,114 8,114 150 A 1300 100 40 10 A 1,5 2x5 100 5,5 0,85 14,765 14,765 150 C 1400 140 75 11 B 1,6 3 60 6 0,9 11,804 11,804 100 D 1500 120 65 12 C 0,8 2x4 50 6,5 0,8 19,127 19,127 100 B 500 100 60 13 A 0,9 2,3x4 100 7 0,7 8,66 8,66 140 D 600 120 45 14 B 1 1 75 7,5 1 9 9 134,4 B 700 130 55 15 C 1,1 2,5x4 75 8 0,65 11 11 108,2 C 800 140 65 16 A 1,2 3x4 50 8,5 0,75 7,632 7,632 160 A 900 150 75 17 B 1,3 2 60 9 0,8 19,127 19,127 100 A 1000 100 85 18 C 1,4 1,5x3 75 9,5 1 11 11 108,2 B 1100 110 95 19 A 1,5 1x2,5 100 10 0,7 8,114 8,114 150 C 2000 120 70 20 B 1,6 3 100 2 0,8 11,804 11,804 100 d 3000 130 60