You are on page 1of 5

KHẢO SÁT CÁC MẠCH ĐIỆN MỘT CHIỀU VÀ XOAY CHIỀU

Xác nhận của Giáo viên hướng dẫn


Lớp: L24 Tổ: 8
Họ tên: + Đoàn Nguyễn Toàn ( 2110509)
+ Nguyễn Thế Toàn ( 2115033)
+ Trương Thảo Trang ( 2115049)
+ Phạm Ngọc Trung ( 2115127)

1. LÝ THUYẾT
2. TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM
3. CÔNG THỨC TÍNH VÀ CÔNG THỨC KHAI TRIỂN SAI SỐ
4. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1: Đo đặc tuyến volt-ampe của dây tóc bóng đèn

Volt kế DC Ampe kế DC: Ohm kế:


U m = 20V a = 0,01 I m=200 mA a = 0,1 mA Rm= 200 W a = 0 W
δU = 0,5% n = 3 δI= 1,2 % n = 5 δR= 1 % n = 3
tp = 30 ± 1 ℃ Rp = 7W
U (V) ΔU I (mA) ΔI U (V) ΔU I (mA) ΔI (mA)
(V) (mA) (V)
1 0,035 56,3 1,18 6 0,06 133.2 2,10
2 0,04 73,6 1,38 7 0,065 146.0 2,25
3 0,045 92,3 1,61 8 0,07 158.6 2,40
4 0,05 108,5 1,80 9 0,075 169.4 2,53
5 0,055 122,4 1,97 10 0,08 180.1 2,66

Bảng 2:
Volt kế AC Ampe kế AC:
U m =20V;a = 0,01 I m= 200 mA ; a= 0,1
δU = 1% ;n = 5 δI= 1,8% ;n = 3
I (mA) U (V) UR (V) UC Z R ZC C
(V)
C1 34,5 12,40 10,09 5,05 359,4 292,5 146,4 2,17. 10−5 F
Nối tiếp C1 , C2 27,4 12,35 8,82 8,11 450,7 321,9 296,0 1,08.10−5 F
Song songC1,C2 37,1 12,32 11,63 1,73 332,1 313,5 46,6 6,83. 10−5 F
Bảng 3:
Ohm kế: Rm= 200 W a =0,1 W δr = 1% n = 3
Điện trở nội: r = 72W
I (mA) U (V) UR (V) UL (V) Z R ZL L
25,4 12,30 8,03 6,26 484,3 316,2 235,8 0,75H

5. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ


5.1. Vẽ đồ thị volt- ampe của dây tóc bóng đèn

5.2. Tính giá trị R0 ở U = 10V


Rp 7
R0 = 2
= =6,1124 Ω
1+ 4,82. 10 .30+6,76.10−7 .3 02
−3
1+α t p + β t p

T =273+
1
2β [√ 2
α +4 β
( Rt
R0 )
−1 −α
]
¿ 273+
1
2.6,76. 10−7 [√ ( 4,82.10−3 )2 +4. 6,76.10−7
7
( 6,1124 −1)−4,82. 10 −3
]
=303 K

5.3. Tính giá trị điện dung của một tụ, hai tụ nối tiếp, hai tụ song song và hệ
số tự cảm của cuộn dây
a. Một tụ
1 I 1
C= = = = −5
2 πf . Z C 2 πf U c 2 π 50.146,4 2,17. 10 F
b. Mắc nối tiếp:
1 I 1
C nt = = = =1,08. 10−5 F
2 πf . Z C 2 πf U c 2 π 50.296,0
c. Mắc song song
1 I 1
C ss = = = =6,83. 10−5 F
2 πf . Z C 2 πf U c 2 π 50.46,6

d. Hệ số tự cảm của cuộn dây


UL 6,26
Z cd= = =246,5
I 25,4 .10−3
2
√Z cd −r 2 √246,5 2−722
L= = =0,75 H
2 πf 2 π .50

5.4. Tính sai số


Δ R t=δR . Rt +n α =0,01.7 +3.0,1=0,37
Δ R 0=δR . R t +n α =0,01.6,1124 +3.0,1=0,36

α 2−4 β Rt
ΔT =
1
2 [( 4β
α 2 R0 + 4 β ( Rt −R0 ) ) (
Δ Rt + 2
α R 0 +4 β (R t−R 0)
Δ R0
) ]√ α 2+ 4 β ( R0
−1 )
2

[( ( 4,82.10−3 ) −4.6,76 . 10−7


) ]√
−7
¿
1 4.6,76 . 10
2 ( 4,82.10−3 )2 . 6,1124 +4.6,76 . 10−7 ( 7−6,1124 )
0,37+
) ( 2
( 4,82.10−3 ) . 6,1124 +4.6,76 . 10−7 ( 7−6,1124 )
0,36

= 0,00014
Một tụ
ΔU c =δU . U C +n α = 0,01.5,05+5.0,01 = 0,10
Δ I =δI . I +n α = 1,8%.34,5+3.0,1=0,92

ΔC Δ U c ΔI Δπ Δf 0,10 0,92 0,5.10−3 0,5


= + + + = + + + =0,057
C Uc I π f 5,05 34,5 3,14 50
ΔC =0,057. 2,17. 10−5=0,124. 10−5
Mắc nối tiếp
ΔU c =δU . U C +n α = 0,01.8,11+5.0,01=0,1311
Δ I =δI . I +n α = 1,8%.27,4+3.0,1=0,80

ΔC Δ U c ΔI Δπ Δf 0,1311 0,80 0,5. 10−3 0,5


= + + + = + + + =0,056
C Uc I π f 8,11 27,4 3,14 50
ΔC =0,056.1,08. 10−5 =0,605.10−6
Mắc song song
ΔU c =δU . U C +n α = 0,01.1,73+5.0,01=0,067
Δ I =δI . I +n α = 1,8%.37,1+3.0,1= 1,00
ΔC Δ U c ΔI Δπ Δf 0,0067 1,00 0,5.10−3 0,5
= + + + = + + + =0,041
C Uc I π f 1,73 37,1 3,14 50
ΔC =0,041.6,83. 10−5 =0,280.10−5
Cuộn dây

Δ Z cd =δr . Z cd +n α =0,01.246,5+3.0,1=2,77
Δr=δr .r + n α =0,01.72+ 3.0,1=1,02

ΔL Z cd ΔZ cd +r Δr Δπ Δf 246,5.2,77+72.1,02 0,5. 10−3 0,5


= + + = + + =0,024
L Z cd 2−r 2 π f 246,52−722 3,14 50
ΔL=0,024.0,75=0,018

5.5. Viết kết quả phép đo


1. Đối với điện trở
R=R 0 ± Δ R 0=6,1124 ± 0,36 Ω
T =T ± ΔT =303 ± 0,00014 K

2. Đối với tụ điện


a. Một tụ
C=C ± Δ C=2,17. 10−5 ±0,124. 10−5
b. Mắc nối tiếp
C=C ± Δ C=1,08. 10−5 ±0,605. 10−6
c. Mắc song song
C=C ± Δ C=6,83. 10−5 ±0,280. 10−5
3. Đối với cuộn dây
r =r ± Δ r=72 ±1,02 Ω
L=L ± Δ L=0,75 ± 0,018 H

You might also like