Professional Documents
Culture Documents
1. LÝ THUYẾT
2. TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM
3. CÔNG THỨC TÍNH VÀ CÔNG THỨC KHAI TRIỂN SAI SỐ
4. BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1: Đo đặc tuyến volt-ampe của dây tóc bóng đèn
Bảng 2:
Volt kế AC Ampe kế AC:
U m =20V;a = 0,01 I m= 200 mA ; a= 0,1
δU = 1% ;n = 5 δI= 1,8% ;n = 3
I (mA) U (V) UR (V) UC Z R ZC C
(V)
C1 34,5 12,40 10,09 5,05 359,4 292,5 146,4 2,17. 10−5 F
Nối tiếp C1 , C2 27,4 12,35 8,82 8,11 450,7 321,9 296,0 1,08.10−5 F
Song songC1,C2 37,1 12,32 11,63 1,73 332,1 313,5 46,6 6,83. 10−5 F
Bảng 3:
Ohm kế: Rm= 200 W a =0,1 W δr = 1% n = 3
Điện trở nội: r = 72W
I (mA) U (V) UR (V) UL (V) Z R ZL L
25,4 12,30 8,03 6,26 484,3 316,2 235,8 0,75H
T =273+
1
2β [√ 2
α +4 β
( Rt
R0 )
−1 −α
]
¿ 273+
1
2.6,76. 10−7 [√ ( 4,82.10−3 )2 +4. 6,76.10−7
7
( 6,1124 −1)−4,82. 10 −3
]
=303 K
5.3. Tính giá trị điện dung của một tụ, hai tụ nối tiếp, hai tụ song song và hệ
số tự cảm của cuộn dây
a. Một tụ
1 I 1
C= = = = −5
2 πf . Z C 2 πf U c 2 π 50.146,4 2,17. 10 F
b. Mắc nối tiếp:
1 I 1
C nt = = = =1,08. 10−5 F
2 πf . Z C 2 πf U c 2 π 50.296,0
c. Mắc song song
1 I 1
C ss = = = =6,83. 10−5 F
2 πf . Z C 2 πf U c 2 π 50.46,6
α 2−4 β Rt
ΔT =
1
2 [( 4β
α 2 R0 + 4 β ( Rt −R0 ) ) (
Δ Rt + 2
α R 0 +4 β (R t−R 0)
Δ R0
) ]√ α 2+ 4 β ( R0
−1 )
2
= 0,00014
Một tụ
ΔU c =δU . U C +n α = 0,01.5,05+5.0,01 = 0,10
Δ I =δI . I +n α = 1,8%.34,5+3.0,1=0,92
Δ Z cd =δr . Z cd +n α =0,01.246,5+3.0,1=2,77
Δr=δr .r + n α =0,01.72+ 3.0,1=1,02