Professional Documents
Culture Documents
a. Hãy trình bày bảng đồ thị mối liên hệ giữa sản lượng và lượng nhiên liệu tiêu thụ
b. Hãy xác định phương trình hồi quy biểu hiện mối liên hệ trên. Giải thích các tham số đã
tính được?
c. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ này
Bài làm
a. Bảng đồ thị mối liên hệ giữa sản lượng và lượng nhiên liệu tiêu thụ
100%
90%
80%
70%
60%
50% Column1
40% sản lượng(1000tấn)
30%
20%
10%
0%
9 11 12 16 20
b. Ta có bảng sau
Doanh Sản lượng Lượng nhiên liệu tiêu thụ x.y x2 y2
nghiệp (x) (y)
A 12 7,0 84 144 49
B 16 7,7 123,2 256 59,29
C 11 5,5 60,5 121 30,25
D 9 5,1 45,9 81 26,01
E 20 9,0 180 400 81
Tổng 68 34,3 493,6 1002 245,55
y na b x
xy a x b x
2
34,3 5a 68b
493,6 68a 1002b
a 2,08
b 0,35
=>do đó dạng cụ thể của pt là: y 2,08 0,35 x
Trong phương trình này giá trị của a=2,08 có thể xem là mức độ ảnh hưởng của các
tiêu thức nguyên nhân khác đến lượng nhiên liệu tiêu thụ, b=0,35 nói lên khi tăng
thêm 1000 tấn sản lượng thì lượng tiêu thụ tăng bình quân 35 tấn.
c)Mức độ chặt chẽ của mối liên hệ:
x
r b
y
2 2
x
2
x 1002 68
x
n
5
3,93
n 5
2 2
y 1, 43
n 5
n 5
3,93
r 0 ,35 0 ,96
1, 43
=>Mối liên hệ sản lượng và lượng nhiên liệu tiêu thụ có mối quan hệ thuận và khá chặt chẽ.
Bài 7. Có tài liệu về 10 cửa hàng của thành phố X như sau
Thứ tự cửa hàng Doanh số (triệu đồng) Chí phí lưu thông (triệu đồng)
1 200 20
2 300 27
3 400 38
4 500 48
5 600 57
6 700 60
7 800 68
8 900 72
9 1000 80
10 1100 82
1. Hãy biểu hiện các tài liệu bằng đồ thị và rút ra nhận xét?
2. Hãy xác định phương trình biểu hiện mối liên hệ giữ doanh số và chi phí lưu thông.
Giải thích ý nghĩa các tham số tìm được?
3. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ trên?
a)
Chi phí
100%
90%
80%
70%
60%
50% Column1
40% doanh số(triệu
30% đồng)
20%
10%
0%
Doanh thu
NX:
+)Đường hồi quy ít gấp khúc.
+)doanh thu và chi phí đều tăng.
b. Ta có bảng sau
Thứ tự cửa Doanh số Chi phí lưu x.y x2 y2
hàng (triệu đồng) thông (triệu
(x) đồng) (x)
1 200 20 4.000 40.000 400
2 300 27 8.100 90.000 729
3 400 38 15.200 160.000 1444
4 500 48 24.000 250.000 2304
5 600 57 34.200 360.000 3249
6 700 60 42.000 490.000 3600
7 800 68 54.400 640.000 4624
8 900 72 64.800 810.000 5184
9 1000 80 80.000 1.000.000 6400
10 1100 82 90.200 1.210.000 6724
Tổng 6500 552 416.900 5.050.000 34658
Ta có hệ phương trình hồi quy có dạng như sau:
y x
a bx
trongdoa, blanghiemcuhept :
y na b x
xy a x b x
2
x
2
x 5050000 6500
x
n
10
287 , 23
n 10
2 2
y y 34658 552
2
y 20 , 46
n 10
n 10
287 , 23
r 0 , 07 0 ,98
20 , 46
=> Mối liên hệ giữa doanh số và chi phí lưu thông là mối quan hệ thuận và khá chặt chẽ
Bài 8. Có số liệu về năng suất và giá thành đơn vị sản pẩm của 50 doanh nghiệp cùng sản
xuất một loại sản phẩm được phân tổ như sau:
NSLĐ(tấn)
Giá thành 35-45 45-55 55-65 65-75 75-85 Cộng
(1000đ/tấn)
19,5-20,5 1 1 2
18,5-19,5 3 4 5 3 15
17,5-18,5 3 10 6 1 20
16,5-17,5 5 2 3 10
15,5-16,5 1 2 3
Cộng 4 8 20 12 6 50
a. Hãy lập phương trình tuyến tính biểu hiện mối liên hệ giữa năng suất lao động và giá
thành. Giải thích ý nghĩa các tham số đã tính được?
b. Tính hệ số tương quan và rút ra kết luận?
• Bài làm
n
2
NSLĐ(tấn)(x) 35- 45-55 55-65 65-75 75-85 y y. n y y .n y
Giáthành 45
(1000đ/tấn)(y)
19,5-20,5 1 1 2 40 800
18,5-19,5 3 4 5 3 15 285 5.415
17,5-18,5 3 10 6 1 20 360 6.480
16,5-17,5 5 2 3 10 170 2.890
15,5-16,5 1 2 3 48 768
4 8 20 12 6
160 400 1.200 840 480
n x
3.080 7.500 21.600 15.505 8.080
50 903 16353
x. n x 3080
6.400 20.000 72.000 58.800 38.400
xy. n xy 55.310
2
x .n x
195600
Trong đó:
n x : Là tần số các tổ được phân bổ theo tiêu thức x
n y :Là tần số các tổ được phân bổ theo tiêu thức y
trongdoa, blanghiemcuhept :
y na b x
xy a x b x
2
r
x x y y n xy
x x y y n
2 2
x
x n 3080 61 ,6 ; y y n
x y
903
18 , 06
n 50 n 50
Tổng
x x y y n xy
102,81 68,21 19,96 61,82 135,42 385,22
xx n 2
x
1866,24 1076,48 51,2 846,72 2013,36 5872
y y n2
y
7,52 13,52 0,07 11,24 12,73 41,81
385,22
Vậy hệ số tương quan là: r 0,77
5872 41,81
Bài 9.
Kết quả điều tra chọn mẫu tại một địa phương về mối liên hệ giữa lượng lúa hao
hụt và thời gian thu hoach sau khi lúa chín như sau
a.Hãy xác định phương trình Parabol bậc 2 phản ánh mối liên hệ giữa thời gian thu hoạch sau
khi lúa chín và lượng lúa bị hao hụt sau khi thu hoạch chậm.
b)Tính tỉ số tương quan.
Thời gian Lượng lúa
thu hoạch bị hao hụt 2
sau khi
lúa chín
(ngày) (x)
(tạ/ha)
(y) x x
3
x
4
x. y 2
x .y
0 0 0 0 0 0 0
5 2 25 125 625 10 50
10 8 100 1000 10.000 80 800
15 10 225 3375 50.625 150 2250
20 11 400 8000 160.000 220 4400
31 5a 50b 750c
460 50a 750b 12.500c
75.000 750a 12.500b 221.250c
a 0,66
b 0,94
c 0,02
=> y=-0,66+0,94-0,02
b. Tính tỷ số tương quan
y
y 31
6,2
n 5
X Y 2
y x
( y y x)
2
( y y)
0 0 -0,66 0,4396 38,44
5,59 96,8
1
(y y )
x
1
5,59
0,97
2
96,8
( y y)
Ta rút ra nhận xét
- 0,97 0 nên x,ycó mối liên hệ thuận
- 0,97 gần tới 1 nên x,y có mối liên hệ tương quan chặt chẽ
Bài 10. Có tài liệu và giá trị thiết bị sản xuất, số lượng công nhân và giá trị sản xuất của 10
doanh nghiệp thuộc cùng một ngành sản xuất như sau
Thứ tự xí nghiệp Giá trị thiết bị sản xuất Số công nhân Giá trị sản xuất
(Tỷ đồng) (1000 người) (tỷ đồng)
1 9,9 2,0 10,2
2 5,4 2,9 10,0
3 8,0 2,2 9,9
4 12,0 4,0 22,0
5 1,0 0,6 2,0
6 1,4 0,9 3,4
7 0,5 0,5 1,7
8 0,6 0,7 2,6
9 0,9 0,8 1,0
10 1,2 0,4 2,2
a. Hãy xác định phương trình tuyến tính biểu hiện mối quan hệ giữ giá trị sản xuất với giá trị
thiết bị sản xuất và số công nhân
b. Hãy đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ trên?
c. Giữa giá trị thiết bị sản xuất và số công nhân thì nhân tố nào ảnh hưởng đến giá trị sản xuất
lớn hơn?
Bài làm
a
Gía trị Số công Gía trị
thiết bị nhân sản xuất
sản xuất (1000 (y) x .y x2 . y x1. x2 2
x2
2
2
(tỷ
đồng)
người)
1
x1 y
( x 2)
9,9( x )
1 2,0 10,2 100,98 20,4 19,8 98,01 4 104,04
y a b x1 c x2
y n.a b x1 c x2
x1 y a x1 b x1 c x1 x2
2
x2 x2 x1 x2 x2
2
y a b c
65 10a 40,9b 15c
510,89 40,9a 340,99 104,79c
167,79 15a 104,79b 35,96c
a 0,93
b 0,54
c 3,47
yx x 1 2
0,93 0,54 x1 3,47 x2
b.Đánh giá mức độ chặt chẽ
n x1 y x1 y
r1
n x1 x1
2
2
2
n y y
2
10 * 510,89 40,9 * 65
r1
0,94
2
10 * 340,99 40,9 * 10 * 817,1 65
2
r 1
0 và tiến gần tới 1 nên giá trị thiết bị sản xuất và giá trị sản xuất có
tương quan thuận và có liên hệ tương quan chặt chẽ
n x2 y x2 y
r2
2
2
n x 2 x 2 n y y
2 2
10 *167,79 15 * 65
r 2 0,96
2
10 * 35,96 15 * 10 * 817,1 65
2
và tiến gần tới 1 nên giữa số công nhân và giá trị sản xuất có
r2 0 tương quan thuận và có liên hệ tương quan chặt chẽ
c. So sánh
Nhận thấy 0,96>0,94
=>nhân tố có ảnh hưởng tới giá trị sản xuất lớn hơn là số công nhân
CHƯƠNG 7: DÃY SỐ BIẾN ĐÔNG THEO THỜI GIAN
Bài 4. Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau
Biết thêm rằng số công nhân ngày đầu tháng là 424 người
Hãy tính
a. giá trị sản xuất bình quân 1 tháng trong quý I?
b. Số công nhân bình quân 1 tháng trong quý I?
c. Năng suất bình quân của công nhân mỗi tháng?
d. Năng suất bình quân của công nhân một tháng trong quý I?
e. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất trong quý I của doanh nghiệp?
Bài làm
a. Gía trị sản xuất bình quân 1 tháng trong quý I là
320
w1 400 420
0,78(tr.đ / ng )
2
360
w2 420 410 0,87(tr.đ / ng )
2
340
w3 410 424 0,82(tr.đ / ng )
2
d.Năng suất bình quân của công nhân 1 tháng trong quý I là
Vậy tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất trong quý I của doanh nghiệp là
106,38%, tăng 6,38%
Bài 5.
Kế hoạch 5 năm của 1 xí nghiệp dự kiến tăng sản lượng 21,6% , kế hoạch hoàn thành
105,7%
Hãy tính
a. Tốc độ phát triển hằng năm về giá trị sản lượng?
b. Lượng tăng tuyệt đối bình quân sản lượng. Biết thêm rằng sản lượng năm gốc ( năm
trước của kế hoạch 5 năm) là 2020 tấn
Bài làm
a.Tốc độ phát triển hằng năm về giá trị sản lượng
y y y
t KH
y KH
; t ht 1
y y t ht
nv
y 0
o
t nv yKH
1 KH
y
y
1
t ht
t nv 1, 216 1,057 1, 285
0
t 5
1, 285 1, 05
b) y 0
2020 tân '
2020 1, 285 2020
143 , 925 tân '
4 1
Bài 6. Có tình hình lao động của doanh nghiệp A trong năm N như sau
Ngày 1/2N có 200 người
Ngày 15/2N tuyển mới 4 người
Ngày 23/2N chuyển từ doanh nghiệp khác 2 người
Ngày 5/3N có 3 người đi học về
Ngày 12/3N cho thôi việc 2 nguòi
Hãy tính số công nhân bình quân trong quý 2 của doanh nghiệp?
Bài làm
Số công nhân bình quân của doanh nghiệp
-Trong tháng 2 200 * 14 204 * 8 206 * 7
y 202,55(ng )
29
-Trong tháng 3
206 * 4 209 * 7 207 * 20
y 207,32(ng )
31
Số công nhân bình quân trong quý 2 của doanh nghiệp là
200 * 30
202,55 207,32
y 30 203,29(ng )
3
Bài 7. Cho số liệu về lợi nhuận của doanh nghiệp A như sau
Năm 1992 1993 1994 1995 1996 1997
Lợi nhuận ( triệu đồng) 112 118 124 138 154 158
Hãy tính
a. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn
b. Tốc đọ phát triển liên hoàn, định gốc
c. Tốc độ tăng(giảm) liên hoàn, định gốc. Tốc độ phát triển bình quân hằng năm về lợi
nhuận.
Bài làm
Năm Công 1992 1993 1994 1995 1996 1997
thức áp
dụng
Mức độ ký
hiệu
Lợi nhuận(tr.đ) 112 118 124 138 154 158
Lượng Liên - 6 6 14 6 4
tăng hoàn
(giảm)
tuyệt Định - 6 12 26 42 46
đối gốc
i
y y i 1
triển i 1
Định y - 1,05 1,11 1,23 1,38 1,41
gốc t y
1
i
1
Tốc độ Liên - 0,05 0,05 0,11 0,12 0,03
tăng hoàn yy
(giảm) a y1
i i 1
1
+) Tốc độ phát triển bình quân hằng năm về lợi nhuận:
T n 1
t t
1 2
... t n
T 3 1,05 1,05 1,11 1,12 1,03 1,07 107 %
hay
T 3 1,05 1,11 1,23 1,38 1,41 1,23 123 %
Bài 8.
Có tài liệu về số quạt bán được của của công ty CD các tháng trong 3 năm như sau
Hãy tính chỉ số thời vụ để nêu lên sự biến động về tình hình tiêu thụ của loại hàng này
y
y 5
y
I t
y t
t
y 0
1 318 63,6 0,056
10 91 18,2 0,019
11 39 7,8 0,001
12 36 7,2 0,001
Bài 9.
Tốc độ tăng hằng năm về mứ lưu chuyển hàng hóa bán lẻ của công ty M như sau
Năm 1996 so với năm 1995 tăng 16%
Năm 1997 so với năm 1996 tăng 11%
Năm 1998 so với năm 1997 tăng 12%
Năm 1999 so với năm 1998 tăng 13%
Năm 2000 so với năm 1999 tăng 15%
a. Hãy xây dựng một dãy số nêu lên sự biế đọng vè múc lưu chuyển hàng hóa của công
ty ( lấy năm 1995 là 100%)
b. Tính tốc dộ phát triển bình quân hằng năm về mức lưu chuyển hàng hóa của doanh32
nghiệp
a)Dãy số biến động về mức lưu chuyển hàng hoá của doanh nghiệp:
b)Tốc độ tăng bình quân hàng năm về mức lưu chuyển hang hoá của DN:
T n 1
t t
1 2
... t n
T 5 116 127 139 152 167 139 ,05 %
2002 +8 -3 -5
a. Hãy tính tốc đọ tăng năng suất của mỗi hợp tác xã, lấy năm 1998 làm gốc
b. Hãy tính lượng tuyệt đối tăng năng suất lúa của mỗi hợp tác xã năm 200 so với năm
1998 biết rằng năm 2002 năng suất lúa của các hợp tác xã là 60, 65, 62 tạ/ha
c. Biểu hiện đồ thị biến động năng suất lúa của mỗi hợp tác xã?
a)Tốc độ tăng năng suất khi lấy năm 1998 làm gốc là:
1999 50 12 -5
2000 35 -20 -40
2001 32 9 -16
2002 28 -8 -35
b)Lượng tuyệt đối tăng năng suất lúa của mỗi hợp tác xã năm 200 so với năm 1998:
Htx A: 0,28*60=16,8(tạ/ha)
Htx B:-0,08*65=-5,2(tạ/ha)
(Năng suất)
Htx C:-0,35*62=-21,7(tạ/ha)
70
c)Biểu hiện đồ thị biến động 60
năng suất lúa của mỗi hợp tác 50
xã:
40
30 hợp tác xã C
20 hợp tác xã B
hợp tác xã A
10
0
Năm
-10
-20
-30
CHƯƠNG 8: CHỈ SỐ
Bài 8: tại một cửa hàng có số liệu về giá và lượng của một số mặt hàng như sau:
A)
Quyền số năm 1990:
Chỉ số tổng hợp về giá là:
pq pq p q
1 1
1 1 0 1
p q 0 0
p q p q
0 1 0 0
p q p q p q p q p q p q
1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0
pq
0 0
pq
1 1
P *Q 1 105582
i 0
0,996
p
P *Q 0 0
106000
Theo công thức của Paashe:
P *Q 1 109200
i 1
0,997
p
P *Q 0 1
109488,4
b)Chỉ số tổng hợp về số lượng hàng bán ra:
Theo công thức của Laspeyres :
P * Q 109488,4
0
i 1,033 1
q
P *Q 1060000 0
Theo công thức của Paashe:
P *Q 1 109200
i 1
1,034
P *Q
q
1 0
105582
c)Phân tích sự biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp A bằng hệ thống chỉ số.
Số tương đối:
pq pq p q
1 1
1 1 0 1
p q 0 0
p q p q
0 1 0 0
A 100 112 +5
B 215 198 +10
C 47 50 +8
a) Chỉ số tổng hợp về giá cả(theo công thức của Laspeyres và Paashe)
b) Chỉ số tổng hợp về số lượng hàng bán ra(theo công thức của Laspeyres và Paashe)
c) Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp trên bàng hệ thống chỉ số?
Ta có bảng sau:
Tên Chi phí sản Tỉ lệ % tăng(giảm) số
hàng xuất(tr đ) lượng hàng năm 1995
1994 1995
so với năm 1994(%) i
q z1 q0 z0 q1
zq
0 0 zq
1 1
z *Q 1 332,97
i 0
0,919
p
z *Q 0 0
362
Theo công thức của Paashe:
z *Q 1 360
i 1
0,918
z *Q
p
0 1
392,26
b)Chỉ số tổng hợp về số lượng:
Theo công thức của Laspeyres :
z *Q 0 392,26
i 1
1,084
z *Q
q
0 0
362
Theo công thức của Paashe:
z *Q 360 1
i 1,081 1
z *Q 332,97
q
1 0
c) Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp trên bàng hệ thống chỉ số
Số tương đối:
z q 1 1
z q z q
1
1 0 1
z q 0 0
z q z q
0 1 0 0
Biết rằng năng suất bình quân của 1 công nhân 3 xí nghiệp năm 1999 là 4000 sản phẩm và năm
2001 so với năm 1999 tăng 13,6%.
Hãy tính:
a)Tỉ lệ % tăng sản lượng của 3 xí nghiệp năm 2001 so với 1999.
b)Chỉ số công nhân 3 xí nghiệp năm 2001 so với 1999
c)Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới việc tăng năng sản lượng 2001 so với 1999.
Bài làm:
Xí nghiệp Sản lượng năm Sản lượng năm Kế hoạch sản Sản lượng năm
1999(tr sp) 2000(tr sp) lượng năm 2001 2001(tr sp)
A 5,5 6,16 7,392 7,47
B 6 6,48 6,804 8,23
C 4 3,92 4,194 4,78
Tổng cộng 15,5 20,48
a) Tỉ lệ % tăng sản lượng của 3 xí nghiệp năm 2001 so với 1999 là:
T
i 1
T
T 0
taco ' :
Q 15 , 5 10
6
T 0
3875
0
w 0
4000
Q 20 , 48 10
6
T 1
4507
1
w 1
1 ,136 4000
4507
i T
3875
1 ,163
c) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới việc tăng năng sản lượng 2001 so với 1999.
Số tương đối:
wT 1 1
wT w T
1 1 0 1
w T 0 0 w T w T
0 1 0 0
w T w T w T w T w T w T
1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0
NX: năng sản lượng 2001 so với 1999 tăng 32,1% tương ứng với số tuyệt đối là 4979808 tr sp do:
+)NSLĐ binh quân của 1 công nhân năm 2001 so với năm 1999 tăng 12,7% tương ứng với số
tuyệt đối là 2303808.
+)số công nhân của 3 xí nghiệp năm 2001 so với năm 1999 tăng 17,3% tương ứng với số tuyệt
đối là 2676000.
Bài 12: có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sp như sau:
Tên xí nghiệp NSLĐ một công nhân(kg) Số công nhân( người)
Kì gốc Kì báo cáo Kì gốc Kì báo cáo
1 80 75 100 180
2 65 65 100 100
3 50 50 100 100
a) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới NSLĐ bình quân của cả 3 xí nghiệp kì báo cáo so với kì
gốc?
b) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng sản lượng cuả cả 3 xí nghiệp kì báo cáo so với ki
gốc?
Bài làm:
Ta có bảng sau:
Tên xí NSLĐ (w) Số công nhân( T)
nghiệp
w wT 1 1 wT 0 0 wT
0 1
0 w
1 T 0 T 1
T 1
T 1
T 1
w T 0 0 wT
1 0 w T
0 0
T 0 T 1 T 0
b)Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng sản lượng cuả cả 3 xí nghiệp kì báo cáo so với ki gốc.
Số tương đối:
wT 1 1
wT w T
1 1 0 1
w T 0 0 w T w T
0 1 0 0
a) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới giá thành trung bình của cả 3 xí nghiệp kì báo cáo so với
kì gốc?
b) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới tổng giá thành cuả cả 3 xí nghiệp kì báo cáo so với ki
gốc?
Bài làm:
Ta có bảng sau:
Tên xí Z Q
nghiệp
z zQ zQ zQ
Q
1
Q 1 0 0
z
0 1
0
1 0 1
z Q 1 1
z Q z Q
1 1 0 1
Q 1
Q
1
Q 1
z Q 0 0
z Q z Q
0 1 0 0
Q 0
Q Q
1 0
z Q 0 0
z Q 0 1
z Q 0 0
Hiện tượng Lợi nhuận từ các hành động xử trí(PA hành động) trđ
(biến cố)
Sx 1000 tấn Sx 5000 tấn Sx 10000 tấn
G 1000
0 0, 2 200 .000 0,5 450 .000 0,3 235 .000
G 10 .000
180 .000 0, 2 100 .000 0,5 0 0,3 86 .000
Biến cố
p i
Lợi nhuận của PA sx tối ưu Lợi nhuận kí vọng
khi có thông tin
hoàn hảo
1.000 0,2 50.000 10.000
5.000 0,5 250.000 125.000
10.000 0,3 500.000 150.000
1 285.000
d)Giá trị tối đa của thông tin hoàn hảo
G TTHH
L
TTHH
L PATU
Trong đó:
G TTHH : giá trị kì vọng của thông tin hoàn hảo
L TTHH : lợi nhuận kì vọng khi có thông tin hoàn hảo
L PATU : lợi nhuận kì vọng của PATU khi có thị trường hoàn hảo
b)Vẽ lại cây quyết định và tư vấn cho côgn ty lựa chọn phương án tối ưu:
1000 10.000
S=1000 5000 25.000
M=50.000 10.000 15.000
1000 6.000
S=5000 5000 125.000
2
M=194.000 10.000 175.000
1000 26.000
S=10.000 75.000
M=199.000 5000
10.000 150.000
1000 1.650
S=1000 5000
M=50.000 24.800
Thành 10.000 23.550
1
công 1000 -990
4 S=5000 124.000
M=240760 5000
10.000 117.750
1000 -4290
Có thông S=10.000
M=305610 5000 74.400
tin 3 10.000 235.500
1000 22.800
S=1000
M=50.000 5000 25.300
10.000 1.900
1000 -130.000
5 S=5000 5000 150.000
Không M=122320 10.000 500.000
thành công 1000 -54.280
S=10.000 5000 75.900
M=35620 19.000
Bài 10. Cho 2 dự án A và B
Lợi nhuận và xác suất của mỗi dự án như sau
Dự án A Dự án B
50 0,3 20 0,4
20 0,4 5 0,3
5 0,1 -8 0,3
-15 0,2
Chúng xây dựng
10 U(70)=1
*
L
-15 U(-20)=0
Giả sử có thêm thông tin
Lợi nhuận chắc chắn Xác suất
(triệu đồng) ( *)
L
20 0,7
5 0,4
-8 0,1
Hãy lựa chọn dự án theo
a. Tiêu chuẩn lợi nhuận kỳ vọng?
b. Tiêu chuẩn lợi ích kỳ vọng?
Bài làm:
a)Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn lợi nhuận kì vọng:
Theo số liệu đề bài cho và quá trình tính toán ta có bảng sau:
=> Lợi nhuận kì vọng của dự án A là phương án tối ưu. Nó có giá trị lợi nhuận lớn nhất là 20,5tr
b)Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn lợi ích kì vọng:
Dựa trên giả thiết đã cho và những thông tin đã biết ta có các bảng sau:
Bảng giá trị lợi ích của công ty:
Kết 50 20 20 5 5 -8 -15
quả
Lợi 1 0,7 0,7 0,4 0,4 0,1 0
nhuận
Hãy xác định phương án tối ưu trong các trường hợp sau
a. Tiêu chuẩn lạc quan?
b. Tiêu chuẩn bi quan?
c. Tiêu chuẩn xác suất lớn nhất?
d. Tiêu chuẩn lợi nhuậ kỳ vọng?
Ta có bảng sau:
Hiện Hành động Xác suất Lợi nhuận kì vọng theo các
tượng phương án
Không Mở rộng Mở rộng Không Mở rộng Mở rộng
mở rộng sx đến sx đến mở rộng sx đến sx đến
sx 5000sp 10.000sp sx 5000sp 10.000sp