You are on page 1of 22

BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI

Bài 1: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng
thuộc công ty x trong 6 tháng năm 2022 như sau:

Quý I Quý II
Cửa Kế hoạch về Doanh thu %hoàn
hàng %hoàn thành
doanh thu thực thành kế
kế hoạch
(triệu đồng) tế(triệu đ) hoạch

Số 1 500 102 530 105

Số 2 520 103 580 107

Số 3 600 98 625 101

Số 4 700 95 738 103

Yêu cầu:
Hãy tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch trung bình về doanh thu của 4 cửa
hàng trên:
a. Trong quý I
b.Trong quý II
Trong 6 tháng đầu năm
Trong mỗi quý dùng công thức số trung bình gì? Đâu là lượng biến?quyền số?
Bài 2: Có tình hình sản xuất tại hai doanh nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 2022
như sau:

Quý I Quý II
Xí nghiệp
vải loại 1 Tỷ lệ %vải Tổng sản lượng Tỷ lệ %vải
(nghìn mét) loại 1 vải (nghìn mét) loại 1

A 300 90 420 92

B 410 92 425 93

Yêu cầu:
a.Tính tỷ lệ % vải loại 1 trung bình cho cả 2 xí nghiệp trong quý I, quý II và cả 6
tháng
b.Tính tỷ trọng của mỗi xí nghiệp về sản lượng vải loại 1 trong từng quý
Bài 3:
a.Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất một loại sản phẩm và trong thời gian
như nhau. Người thứ 1 làm ra một đơn vị sản phẩm hết 10 phút, người thứ 2 hết 12
phút, người thứ 3 hết 15 phút. Hãy tính thời gian trung bình để sản xuất ra 1 đơn vị
sản phẩm của 3 công nhân.
b.Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản
phẩm trong 6 giờ. Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 đơn vị sản phẩm hết 10
phút, tổ 2 mỗi công nhân sản xuất 1 đơn vị sản phẩm mất 8 phút. Hãy tính thời
gian hao phí trung bình để sản xuất một đơn vị sản phẩm của công nhân 2 tổ.
Bài 4: Cho biết tình hình kết quả lao động của một doanh nghiệp qua các tháng
như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Chỉ tiêu
Năng suất lao 60 65 68 70 73 75
động BQ (trđ/ng)
Giá trị sản xuất 18.00 20.475 21.080 21.840 23.214 24.075
(triệu đồng) 0

Yêu cầu: Hãy tính năng suất lao động bình quân 1 công nhân toàn doanh nghiệp
trong từng quý và cả 6 tháng?
Bài 5: Có tài liệu về bậc thợ và tuổi nghề của công nhân trong doanh nghiệp X
như sau:
Tuổi Phân tổ công nhân theo bậc thợ
nghề
(năm 1 2 3 4 5 6 7
)
Dưới 8 12 30 50 45 20 6
5

5-10 2 20 140 200 90 80 20


10-25 0 6 85 135 100 85 8

Yêu cầu:
Hãy tính:
a.Bậc thợ trung bình của mỗi tổ công nhân theo tuổi nghề
b.Tuổi nghề trung bình của mỗi tổ công nhân phân theo bậc thợ
c.Tuổi nghề trung bình của tất cà công nhân trong doanh nghiệp
d.Bậc thợ trung bình của tất cả công nhân trong doanh nghiệp
Bài 6.Có tài liệu về số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tại một địa phương năm 2021
như sau:
Nhóm tuổi 15-18 18-25 25-30 30-40 40-49
(tuổi)
Số phụ nữ 100 145 163 120 113
(người)

Hãy tính:
a.Khoảng biến thiên
b.Độ lệch tuyệt đối trung bình
c.Phương sai
d.Độ lệch tiêu chuẩn
e.Hệ số biến thiên
Cho nhận xét qua các kết quả trên.
Bài 7. Có tài liệu về một doanh nghiệp năm 2021 liên quan đến một loại sản phẩm
như sau:
Chỉ tiêu Số trung bình Độ lệch chuẩn
Năng suất lao động (kg) 500 65
Giá thành đơn vị sản 4,5 0,2
phẩm (nghìn đồng)

Yêu cầu: Hãy xác định xem chỉ tiêu nào có tính chất đại biểu số bình quân cao
hơn?Tại sao?
Bài 8.Có tài liệu về năng suất lao động công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm
của một doanh nghiệp trong tháng 12 năm 2021 như sau:
Năng suất lao động (kg) Số công nhân (người)
<80 7
80-84 45
84-88 72
88-92 20
92-96 80
96-100 58
>100 8
Hãy tính:
a.Năng suất lao động trung bình của công nhân trong doanh nghiệp
b.Mốt về năng suất lao động
c.Trung vị về năng suất lao động
d.Nhận xét về phân phối công nhân theo năng suất lao động

CHƯƠNG 6: HỒI QUY TƯƠNG QUAN

Bài 1. Có số liệu của một doanh nghiệp trong tháng 9 năm 2022 như sau:
Năng suất lao động 1 công nhân Tiền lương tháng 1 công nhân
(triệu đồng) (triệu đồng)
52 3,5
55 4
60 4,3
68 4,8
73 5,2
79 5,5
85 6,1
93 6,5

Yêu cầu: Hãy xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính phản ánh mối liên hệ giữa
Năng suất lao động tác động đến tiền lương công nhân?Đánh giá tính chất và trình
độ chặt chẽ của mối liên hệ? Giải thích ý nghĩa các tham số trong mô hình tìm
được
Bài 2: Tăng sản lượng là nguyên nhân chủ yếu tác động đến tổng mức tiêu hao
nguyên vật liệu chính. Có tài liệu của 10 doanh nghiệp công nghiệp của một công
ty cùng sản xuất 1 loại sản phẩm thu thập được năm 2021 như sau:

Tổng mức tiêu Sản lượng Tổng mức tiêu Sản lượng
hao (100 tấn)  hao (100 tấn)
NVL chính NVL chính
(100 tấn) (100 tấn)
3,7 4,3 6,3 7,2
4,2 4,8 6,7 7,5
4,8 5,4 7,2 8,0
5,6 6,2 7,9 8,5
5,8 6,9 8,4 10

Yêu cầu:
1, Xây dựng MHHQ tuyến tính phản ánh mối liên hệ giữa 2 tiêu thức. Giải thích ý
nghĩa các hệ số của mô hình.
2, Đánh giá mức dộ chặt chẽ của mối liên hệ
3, Dự đoán NVL chính tiêu hao nếu sản lượng là 2 500 (tấn).

Bài 3: Nâng cao năng suất lao động là một trong những yếu tố tác động chủ yếu
đến tiền lương công nhân trong doanh nghiệp. Có tài liệu của 1 doanh nghiệp trong
năm 2021 như sau:

Giá trị sản xuất Số công Tiền lương bình quân 1 CN


(tr đ) nhân (tr đ)
( người)
26.500 500 4,2
31.300 550 4,5
37.820 610 5,1
42.210 630 5,5
47.570 670 6,1
53.200 700 6,7
59.760 720 7,0
66.750 750 7,2
Yêu cầu: 
1, Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính biểu diễn mối liên hệ giữa tiền lương
1 CN và năng suất lao động 1 CN. Giải thích ý nghĩa các tham số trong mô hình.
2, Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ.

Bài 4:Tuổi nghề là một trong những nguyên nhân tác động đến năng suất lao động
của công nhân trong doanh nghiệp. Có tài liệu về tuổi nghề và NSLĐ của công
nhân cùng sản xuất 1 loại sản phẩm tương ứng của 1 DN như sau:

Tuổi nghề ( năm) NSLĐ 1 công nhân


 (sản phẩm/h)
3–6 15
6–9 20
9– 12 23
12 – 15 42
15 – 18 47
18 – 21 49
21 – 24 46
24 – 27 43
27 - 30 41

Yêu cầu: 
1, Xây dựng MHHQ tuyến tính phản ánh mối liên hệ giữa 2 tiêu thức. Giải thích ý
nghĩa các tham số qua mô hình.
2, Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ. Theo em có thể đánh giá tính chất
của mối liên hệ dựa trên những cơ sở nào với tài liệu đã cho.

Bài 5: Có tài liệu về thu nhập khả dụng và cầu về hàng hóa tiêu dùng của nhóm
dân cư tại 1 khu vực tháng 9 năm 2022 như sau: ( tr đ)
Thu nhập khả dụng Cầu về hàng hóa tiêu
dùng
1 10 7
2 12 8
3 13 8,5
4 14,5 9,25
5 15 9,5
6 16 10
7 17,2 10,6
8 17,8 10,9
9 18,3 11,15
1 19 11,5
0

Yêu cầu: 
1.Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính phản ánh mối liên hệ giữa thu nhập khả
dụng ttacs động đến cầu hàng hóa tiêu dùng. Giải thích ý nghĩa các tham số qua
mô hình.
2.Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ
   - Đây là mối liên hệ hàm số hay tương quan?
   - Em có thể khẳng định mối liên hệ này trên cơ sở nào khác không?
CHƯƠNG VII: DÃY SỐ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN
Bài 1: Tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong 3 tháng đầu năm 2021 như
sau: (giống bài 65- sách hướng dẫn bài tập)

Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3


Giá trị sản xuất thực tế 100 105 108
(tỷ đông)
Tỷ lệ % hoàn thành kế 102 104 109
hoạch giá trị sản xuất
Số công nhân đầu 300 310 295
tháng

Biết rằng: Số công nhân ngày 1 tháng 4 năm 2021 là 305 người
Hãy tính:
a.Giá trị sản xuất thực tế bình quân hàng tháng của quý I
b.Số công nhân bình quân mỗi tháng trong quý I
c. Số công nhân bình quân quý I
c.Năng suất lao động bình quân từng tháng trong quý I của một công nhân
d.Năng suất lao động bình quân một tháng trong quý I của một công nhân
e.Năng suất lao động bình quân trong quý I của một công nhân
f.Tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch giá trị sản xuất bình quân quý I
Bài 2: Có tài liệu về doanh thu của một công ty như sau:

Năm Doanh thu lượng tăng Tốc độ phát ốc độ tăng Giá trị
(tỷ đông) tuyệt đối triển liên liên hoàn tuyệt đối
liên hoàn hoàn (%) (%) 1% tăng
(tỷ đồng) liên hoàn
(tỷ đồng)

2013 100
2014 5
2015 15
2016
2017 108,5 1,28
2018 5,5
2019 103,8

Yêu cầu:
a.Hãy tính các số liệu còn thiếu trong bảng trên
b.Hãy tính lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng năm về doanh thu
c.Hãy tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh thu
CHƯƠNG 8: CHỈ SỐ
Bài 1: Có tình hình về tiêu thụ 3 loại mặt hàng qua 2 quý của một doanh nghiệp
năm 2021 như sau:
Qúy I Qúy II
Mặt hàng Giá bán Lượng hàng Giá bán Lượng hàng
(1000đ/sp) tiêu thụ (1000đ/sp) tiêu thụ
(1000 sp) (1000 sp)
A 20 30 22 36
B 10 50 9 62
C 48 25 60 23

Yêu cầu:
a) Tính chỉ số cá thể về giá bán và lượng hàng hóa tiêu thụ từng mặt hàng qua hai
quý
b) Nghiên cứu sự biến động chung về giá bán các mặt hàng qua hai quý
c) Nghiên cứu sự biến động chung về lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng qua 2
quý.
d) Phân tích sự biến động của tổng doanh thu các mặt hàng qua hai quý theo
phương pháp thay thế liên hoàn
e) Theo em, nếu đề bài thay thế “lượng hàng hóa tiêu thụ” bằng “lượng hàng hóa”
thì có được không? Tại sao?
Bài 2: Trên cơ sở số liệu bài 1, tài liệu ban đầu được cho như sau:
Tốc độ tăng
Chỉ số cá thể
Mức tiêu thụ Mức tiêu thụ (giảm) Lượng
Mặt hàng về giá bán
quý I (trđ) quý II (trđ) HH tiêu thụ
(lần)
qua 2 quý (%)
A 600 792 1,1 +20
B 500 558 0,9 +24
C 1200 1380 1,25 -8

Yêu cầu:
a) Nghiên cứu sự biến động chung về giá bán các mặt hàng qua hai quý
b) Nghiên cứu sự biến động chung về lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng qua
hai quý
c) Phân tích sự biến động chung về mức tiêu thụ hàng hóa các mặt hàng qua hai
quý
Bài 3: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 loại mặt hàng của một DN tại 2 khu vực
của Qúy I năm 2022 như sau:
Khu vực X Khu vực Y
Giá bán Lượng hh Giá bán Lượng hh
Mặt hàng
(1000đ/sp) tiêu thụ (1000đ/sp) tiêu thụ
(1000sp) (1000sp)
A 150 10 153 9,5
B 100 22 106 23
C 280 8 284 10
Yêu cầu
a) Tính chỉ số cá thể về giá bán và lượng hàng hóa tiêu thụ từng mặt hàng khu vực
X so với khu vực Y
b) Nghiên cứu sự biến động chung về giá bán ba mặt hàng khu vực X so với khu
vực Y
c) Nghiên cứu sự biến động chung về lượng hàng hóa tiêu thụ ba mặt hàng khu vực
Y so với khu vực X
Bài 4: Có tài liệu về tình hình sản xuất của hai phân xưởng cùng sản xuất 1 loại
sản phẩm của một DN năm 2021 như sau:

NSLĐ (sp/ người) Số lao động (người)


Phân xưởng
Qúy I Qúy II Qúy I Qúy II
A 2000 2500 300 350
B 2100 2750 350 320

Yêu cầu:
1) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động bình quân (NSLĐBQ)
chung của toàn DN qua 2 quý
2) Phân tích sự biến động tổng sản lượng toàn doanh nghiệp (DN) qua 2 quý do
ảnh hưởng bởi các nhân tố cấu thành bằng hệ thống chỉ số (HTCS) thích hợp nhất
- Theo em có thể sử dụng HTCS nào khác để phân tích không? Hãy đưa ra HTCS
đó nếu có
- HTCS nào phân tích sâu sắc hơn? Tại sao?
Bài 5: Có tài liệu về tình hình sản xuất của 1DN liên quan đến 1 loại sản phẩm như
sau:
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu
1. Số công nhân (ng) 500 550
2. Giá trị sản xuất (trđ) 15.000 19.250
3. Mức lương tháng bình quân 1 CN (trđ) 6 7,2

Yêu cầu:
a) Phân tích sự biến động giá trị sản xuất (GTSX) của toàn doanh nghiệp (DN) kỳ
nghiên cứu so với kỳ gốc
b) Đánh giá khả năng tích lũy từ lao động của doanh nghiệp
Bài 6: Có tài liệu về kết quả sản xuất và chi phí tiền lương của 1 doanh nghiệp
(DN) gồm hai phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Khối lượng sản phẩm (chiếc) Chi phí tiền lương


Phân xưởng Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện cho 1 đvsp (trđ)
kỳ kế hoạch
A 25.000 32.000 0,03
B 28.000 33.000 0,04

Biết rằng: so với kỳ kế hoạch, chi phí tiền lương cho 1 đvsp kỳ thực hiện của phân
xưởng A hoàn thành vượt mức 5%, phân xưởng B không hoàn thành kế hoạch là
10%
Yêu cầu:
a)Căn cứ nguồn tài liệu trên, sử dụng phương pháp thích hợp để phân tích sự biến
động của tổng tiền lương toàn doanh nghiệp kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch và
cho biết ảnh hưởng của từng nhân tố.
b) Tương tự, em hãy xây dựng đề bài để phân tích tổng chi phí tiền lương toàn
doanh nghiệp biến động qua 2 kỳ, trong đó chi phí tiền lương từng bộ phận được
phân bổ cho 1 tr đồng GTSX (với chi phí tiền lương ĐVT là trđ)

Bài 7: Có tình hình sử dụng nguyên vật liệu (NVL) chủ yếu M để sản xuất sản
phẩm của doanh nghiệp (DN) X như sau:

Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu


Mức tiêu hao Khối lượng Mức tiêu hao Khối lượng
Tên sp
NVL M cho 1 sản phẩm NVL M cho 1 sản phẩm
đvsp (kg) (tấn) đvsp (kg) (tấn)
m0 q0 m1 q1
A 500 300 512 315
B 280 450 285 275

Yêu cầu:
a) Phân tích tính tổng mức tiêu hao NVL M toàn DN biến động qua 2 kỳ bị ảnh
hưởng bới các nhân tố
b) Em hãy tự xây dựng đề bài tương tự với DN Y gồm 2 phân xưởng cùng sản xuất
1 loại sản phẩm có mức tiêu hao NVL chủ yếu M, từ đó hãy phân tích tính tổng
mức tiêu hao NVL M toàn DN biến động qua 2 kỳ bị ảnh hưởng bới các nhân tố
Bài 8: Có tài liệu về mức chi phí NVL chủ yếu M dùng để sản xuất 1 loại sản
phẩm của 1 DN như sau:

Khối lượng sản phẩm ( tấn) Chi phí NVL M


Phân xưởng cho 1 đvsp (trđ)
Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện
kỳ kế hoạch
A 200 225 50
B 220 210 48

Biết rằng so với kỳ kế hoạch, chi phí NVL M cho 1 đvsp kỳ thực hiện của phân
xưởng A không HTKH là 10%, phân xưởng B hoàn thành vượt mức kế hoạch là
8%
Yêu cầu:
a) Vận dụng HTCS để phân tích sự biến động của tổng chi phí NVL M toàn DN
qua 2 kỳ bị ảnh hưởng bởi các nhân tố
b) Em hãy xây dựng đề bài tương tự bằng việc thay “chi phí NVL M cho 1 đvsp”
thành “giá thành đơn vị sản phẩm”, từ đó, hãy phân tích tổng giá thành sản phẩm
toàn doanh nghiệp biến động qua hai kỳ.
Bài 9: Có tài liệu về tiền lương và năng suất lao động tại một DN như sau:

Phân Tổng tiền lương từng Năng suất lao động Tiền lương bình quân
xưởng phân xưởng bình quân tháng một tháng một công nhân
(triệu đồng) công nhân (triêụ đồng) (triêụ đồng)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 800 1.020 40 45 5 6
B 990 1.204 42 48 6 7
Yêu cầu:
1/Vận dụng HTCS phân tích sự biến động của NSLĐ BQ 1 công nhân toàn DN
qua 2 kỳ.
2/ Vận dụng HTCS phân tích sự biến động của Tiền lươngbình quân một công
nhân toàn DN qua 2 kỳ.
3/ Vận dụng HTCS phân tích sự biến động của tổng tiền lương công nhân toàn DN
qua 2 kỳ.
Bài 10: Có tài liệu về một DN như sau:

Sản phẩm Tổng thời gian Chỉ số sản lượng Chỉ số NSLĐ
dùng vào SX kỳ (i q) (lần) (theo giờ)
nghiên cứu (giờ) (iw ) (lần)
A 1200 1,2 1,1
B 1500 1,3 1,4

Yêu cầu:
1/Tính chỉ số chung về khối lượng sản phẩm
2/ Tính chỉ số chung về năng suất lao động
3/Vận dụng HTCS phân tích sự biến động của Tổng thời gian dùng vào sản xuất
toàn DN qua hai kỳ.

Bài số 11. Có tài liệu về lao động và kết quả sản xuất ở 1 DN công nghiệp có tài
liệu như sau.
1, Về kết quả sản xuất
- Giá trị sản xuất (GTSX) năm 2015 là 200 (tỷ đồng)
- Tốc độ tăng GTSX bình quân hàng năm kể từ năm 2015 – 2021 là 10%
Biết rằng số công nhân viên trong danh sách bình quân năm 21 là 880 công nhân
và tăng 10% so với năm 2015
Yêu cầu:
Hãy vận dụng HTCS phân tích sự biến động của GTSX toàn DN năm 2021
so với năm 2015
Bài 12: Tại DN X năm báo cáo so với năm gốc, tổng doanh thu tăng 10% tương
ứng tăng 8 tỷ đồng, khối lượng sản phẩm tiêu thụ tăng 12%
Yêu cầu:
1. Tính tổng doanh thu từng năm
2. Vận dụng HTCS để phân tích sự biến động của tổng doanh thu qua 2 năm bị ảnh
hưởng bởi các nhân tố cấu thành.
Bài 13.Tại doanh nghiệp X, năm báo cáo so với năm gốc có tình hình liên quan
đến 1 loại sản phẩm như sau:
1. Mức năng suất lao động bình quân (NSLĐBQ) của doanh nghiệp ( W ) tăng 10%,
làm khối lượng sản phẩm đối với 1 lao động tăng 50kg
2. Số lao động của DN tăng 20% và đã tăng thêm 100 người
Yêu cầu:
a) Tính mức NSLĐBQ của DN và số lao động của DN năm gốc, năm báo cáo
b) Tính chỉ số khối lượng của DN và hệ thống chỉ số phân tích sự biến động nhân
tố NSLĐBQ và số lượng lao động DN ảnh hưởng đến biến động khối lượng sản
phẩm của DN.
Bài 14:
Có tình hình tiêu thụ cuả một công ty thương mại liên quan đến 2 mặt hàng như
sau:
1/Tổng thời gian hao phí thực tế quý II năm 2022:
- Sản phẩm X là 50 (tỷ đồng)
- Sản phẩm Y là 55 (tỷ đồng)
2/Nhiệm vụ kế hoạch về thời gian hao phí đơn vị sản phẩm của quý II/2022 so với
quý I/2022 như sau:
- Sản phẩm X giảm 5 %
- Sản phẩm Y giảm 8 %
3/ Về việc thực hiện kế hoạch thời gian hao phí đơn vị sản phẩm của quý II/ 2022
như sau:
- Sản phẩm X hoàn thành vượt mức là 10 %
- Sản phẩm Y không hoàn thành kế hoạch là 6 %
Biết rằng: Tổng thời gian hao phí cho cả 2 loại sản phẩm quý II/ 2022
tăng 8 % so với quý I/ 2022
Yêu cầu:
A/Hãy nghiên cứu sự biến động chung về khối lượng sản phẩm toàn doanh
nghiệp qua hai quý năm 2019
B/Sử dụng hệ thống chỉ số thích hợp để phân tích sự biến động về tổng thời
gian hao phí toàn doanh nghiệp quý II so với quý I bị ảnh hưởng bởi các nhân
tố cấu thành.
CHƯƠNG 9: DỰ BÁO

Bài 1: Có số liệu thống kê sản lượng sản phẩm X của DN qua các năm như sau.
- Năm thứ 1: Sản lượng sản phẩm kế hoạch đạt 500 tấn, thực hiện vượt mức kế
hoạch là 10%
- Năm thứ 2: Tốc độ phát triển liên hoàn đạt 120%
- Năm thứ 3: Tốc độ tăng liên hoàn đạt 20%
- Năm thứ 4. Sản lượng sản phẩm tăng liên hoàn đạt 30 tấn
- Năm thứ 6. Giá trị tuyệt đối 1% tăng liên hoàn đạt 9 tấn và tốc độ phát triển định
gốc đạt 180%
- Năm thứ 7: Tốc độ tăng định gốc đạt 95%
Yêu cầu:
1. Tính sản lượng sản phẩm thực tế hàng năm và bình quân 1 năm trong thời kỳ 7
năm
2. Dự báo sản lượng sản phẩm thực tế cho năm thứ 9 bằng phương pháp
a)Dựa vào tốc độ phát triển bình quân
b) Phương pháp phương trình hồi quy theo đường thẳng với ∑t ≠ 0
Bài 2: Sử dụng số liệu đã tính toán được ở câu 1 (bài 1) hãy dự đoán sản lượng sản
phẩm thực tế năm thứ 9 bằng 2 phương pháp.
a)Dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
b) Phương pháp phương trìnhhồi quy đường thẳng với ∑t = 0
Bài 3:
Có số liệu tình hình tiêu thụ sản phẩm của DN X như sau:
Chỉ tiêu Đvt Nă Năm Năm Năm Năm Năm Năm
m thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6 thứ 7
thứ
1
Doanh thu tiêu thụ sản Tỷ đ 100
phẩm
Tốc độ phát triển liên % 105
hoàn
Số tuyệt đối tăng liên Tỷ đ 30 7
hoàn
Tốc độ phát triển định % 140
gốc
Mức doanh thu của 1% Tỷ đ 4,8
tăng liên hoàn
Số tuyệt đối tăng định Tỷ đ 170
gốc
Yêu cầu:
1, Tính toán danh thu tiêu thụ sản phẩm từng năm, bình quân 1 năm
2, Dự báo danh thu tiêu thụ sản phẩm năm thứ 9 theo 2 phương pháp:
a) Dựa vào tốc độ phát tiển bình quân
b) Dựa vào phương trình hồi quy đường thẳng với ∑t = 0
Bài 4: Dựa vào kết quả tính toán câu 1 (bài 3), hãy dự báo doanh thu sản phẩm
năm thứ 9 theo 2 phương pháp:
a) Dựa vào lượng tăng ( giảm ) tuyệt đối bình quân
b) Dựa vào phương trình hồi quy đường thẳng với ∑t ≠ 0
Bài số 5: Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ của cửa hàng (X) qua các năm như sau:
Thời gian Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
Chỉ tiêu (n-7) (n-6) (n-5) (n-4) (n-3) (n-2) (n-1) (n)
Doanh thu tiêu thụ 100 120 135 150 160 172 185 200
(Tỷ đ)
Yêu cầu: Hãy dự báo doanh thu tiêu thụ cửa hàng cho năm thứ (n+2) bằng các
phương pháp:
a)Dựa vào tốc độ phát triển triển bình quân
b) Dựa vào phương trinh hồi quy đường thẳng với ∑t = 0

You might also like