You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3: CÁC THAM SỐ THỐNG KÊ

Bài 1 : Có số liệu về tổng sản phẩm của địa phương X chia theo nhóm ngành năm
2013– 2014 như sau:
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2014 so với
năm 2013 (lần)
Cả nước 20.125 25.350 …………….
Trong đó
Dịch vụ 8.340 ……….. 1,25
Nông nghiệp ………. 6.600 1,1
Công nghiệp ………. ……….. ……………
Yêu cầu:
a) Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng trên
b) Tính số tương đối kết cấu theo nhóm ngành năm 2013
c) Tính số tương đối kết cấu theo nhóm ngành năm 2014
Bài 2: Có số liệu thống kê về tình hình phát triển nông nghiệp của tỉnh Y như sau:

Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp (tỷ đồng)


Chỉ tiêu
Kế hoạch Năm Kế hoạch
Năm 2013 Năm 2014
2013 Năm 2014
Tổng số 3500 3800 4500 4350
- Trồng trọt 1500 1650 1800 1700
- Chăn nuôi 1200 1300 1500 1450
- Dịch vụ nông nghiệp ………. …….. …… ……
Yêu cầu:
a) Hoàn thành các số liệu còn thiếu trong bảng trên.
b) Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Y trong
năm 2014
c) Tính số tương đối thực hiện kế hoạch về giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Y trong
năm 2013 và năm 2014
d) Tính số tương đối động thái về giá trị sản xuất nông nghiệp của tỉnh Y trong năm 2014
e) Tính số tương đối kết cấu về giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của tỉnh Y năm 2013
và năm 2014.
Bài 3: Có số liệu thống kê về tốc độ phát triển của số lượng học sinh đỗ đại học trong
xã X qua các năm như sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020 2021
Tốc độ phát triển năm sau so với năm trước
95 105 110 103 115 118
(%)
Yêu cầu:
a) Tính tốc độ phát triển bình quân về số lượng học sinh đỗ đại học của xã X trong
các năm 2016-2021
c) Trong giai đoạn từ 2010 – 2016, tốc độ phát triển bình quân của số lượng học sinh
đỗ đại học của xã X là 102%. Hãy tính tốc độ phát triển bình quân của số lượng học sinh
đỗ đại học của xã X trong giai đoạn từ 2010 – 2020.
Bài 4: Có số liệu thống kê về tiền lương của 360 công nhân công ty may Guci được phân
làm 6 tổ với khoảng cách tổ đều nhau. Mức lương thấp nhất là 12 (Triệu đồng), mức
lương cao nhất là 24 (Triệu đồng). Hãy xây dựng bảng thống kê về tiền lương của công ty
trên, tính lương bình quân một công nhân và trung vị về mức tiền lương của công ty này.
Bài 5:a. Anh (chị) hãy xây dựng bảng thống kê mức tiền lương của 500 công nhân tại xí
nghiệp da giầy Hà Nội, thoả mãn các điều kiện sau:
- Mức tiền lương được chia làm 6 tổ có khoảng cách tổ không đều.
- Mức tiền lương thấp nhất là 13 triệu đồng.
- Mức tiền lương cao nhất là 25 triệu đồng
b. Tính tiền lương bình quân một công nhân và mức tiền lương phổ biến nhất của công
nhân tại xí nghiệp trên.
Bài 6: Có số liệu về sản lượng than của 20 ngày tại 1 tổ công nhân khai thác than như
sau: (đơn vị tính: tấn)
7.5 6.5 6.7 8.5 8.9 6.8 6.6 7.8 7.7 8.2
7.3 6.8 6.6 6.4 5.4 8.7 5.5 6.2 5.8 6.8
Yêu cầu:
a) Phân tổ với các khoảng cách tổ: 5 – 6, 6 – 7, 7 – 8, 8 – 9
b) Trên cơ sở số liệu phân tổ, hãy tính sản lượng than trung bình một ngày của tổ công
nhân trên
c) Tính mức độ phổ biến về sản lượng than trong ngày của tổ công nhân trên.
Bài 7: Có số liệu về doanh số bán hàng của các đại lý trong ngày 2/10/2021 của Tổng
công ty viễn thông VT như sau: (đơn vị tính: triệu đồng)

4,2 4,4 5 7,4 5.2 5,2 6 5,8 5,7 6,3


4 4,5 5,5 4 8 5,7 6 8 6,3 5,6
4,1 6.2 5 4,3 4,5 5,6 4 6,8 7,2 5,5
8 5,3 6,1 4,6 6 6,8 4 5,7 4,7 6,8
4,5 5,4 6,5 4,8 7 6,9 5,2 7,9 5,9 6,8
Yêu cầu:
- Căn cứ vào doanh thu bán hàng của các đại lý trên, hãy tiến hành phân tổ thống
kê thành 4 tổ có khoảng cách đều.
- Căn cứ vào số liệu phân tổ, hãy tính doanh thu bán hàng bình quân một đại lý
của doanh nghiệp trên.
Bài 8: Có số liệu về chi tiêu hàng tháng của các hộ gia đình tại phường X tháng 1/2020
như sau: (Đơn vị tính: ngàn đồng)
3.400 3.550 2.600 2.800 2.650 2.850 3.400 2.600 2.700 4.000
2.250 3.350 3.000 2.650 2.400 2.700 2.250 2.500 2.100 2.450
4.000 2.450 2.900 2.750 2.300 3.750 3.900 2.550 2.450 2.750
2.250 2.500 2.750 2.800 2.500 2.000 2.650 2.550 2.850 4.000
Yêu cầu:
- Căn cứ vào mức chi tiêu của các hộ gia đình, hãy tiến hành phân tổ thống kê
thành 5 tổ có khoảng cách đều?
- Trên cơ sở số liệu phân tổ, hãy tính mức chi tiêu bình quân một hộ gia đình của
địa phương nói trên?
Bài 9: Cho tài liệu về năng suất lao động của công nhân và giá thành sản phẩm tại doanh
nghiệp X trong tháng 1/ 2022 như sau:

NSLĐ bình quân 1 Giá thành bình quân 1


Phân Số lượng
công nhân đơn vị sản phẩm
xưởng công nhân(người)
(sản phẩm/người) (ngđ/sản phẩm)
I 60 2500 20
II 70 3200 18,5
III 80 2800 17
Yêu cầu:
a) Tính năng suất lao động bình quân chung của doanh nghiệp
b) Tính giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm tính chung cả doanh nghiệp
Bài 10: Có tài liệu về tình hình thu hoạch lúa mùa năm 2021 của các xã trong địa phương
X như sau:
Xã Năng suất thu hoạch Diện tích thu hoạch
(tạ) (ha)
A < 40 12
B 40 – 60 15
C 60 – 90 25
D 90 ≤ 22
Yêu cầu : a) Tính năng suất thu hoạch lúa bình quân trong địa phương X
b) Xác định năng suất thu hoạch phổ biến nhất của địa phương X
Bài 11: Có số liệu về tình hình thu nhập của lao động tại công ty X tháng 12/2021 như sau:
Mức thu nhập Tần số tích luỹ về số lao
(Triệu đồng) động (người)
Dưới 10 50
10-12 150
12-15 300
15-20 450
Trên 20 500
Yêu cầu:
a) Xác định thu nhập bình quân một công nhân tại doanh nghiệp trên?
b) Xác định Trung vị về mức thu nhập của công nhân tại doanh nghiệp trên?

Bài 12: Có số liệu về tình hình tiền lương của 400 công nhân công ty cơ khí Gia Lâm như
sau:
Tiền lương Tỷ trọng số công nhân
Tổ
(triệu đồng) (%)
1 Dưới 10 19
2 10-12 14
3 12-15 32
4 15-20 21
5 Trên 20 14
Yêu cầu:
1. Tính tiền lương bình quân một công nhân của doanh nghiệp trên.
2. Tính mức tiền lương phổ biến nhất của 400 công nhân tại công ty.
3. Tính trung về về tiền lương của nhân viên
4. Hệ số biến thiên về tiền lương của nhân viên theo độ lệch tiêu chuẩn
Bài 13: Tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng cuối năm 2014 như sau:
Quý III Quý IV

Tổng sản lượng Tỷ lệ % vải loại Tổng sản lượng Tỷ lệ % vải loại
nghiệp
vải (nghìn m) I vải (nghìn m) I
A 400 92 420 95
B 500 95 550 96
Yêu cầu:
a) Tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả 2 xí nghiệp trong quý III và quý IV và cả 6
tháng cuối năm.
b) Tính tỷ trọng của mỗi xí nghiệp về sản lượng vải trong từng quý.
Bài 14: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận của 3 công ty trực thuộc
Tổng công ty ABC 6 tháng đầu năm 2022 như sau:
Công Quý I Quý II
ty Lợi nhuận Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch về lợi Tỷ lệ hoàn thành
thực hiện (tỷ đồng) kế hoạch về lợi nhuận (tỷ đồng) kế hoạch về lợi
nhuận (%) nhuận (%)
A 120 120 130 110
B 100 115 120 105
C 180 110 200 120
Yêu cầu: Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận bình quân của cả 3 công ty:
a) Trong quý I
a) Trong quý II
a) Trong 6 tháng đầu năm 2022.
Bài 15: Có số liệu về năng suất lao động của 2 tổ công nhân A và B như sau:
Tổ công nhân A Tổ công nhân B
Năng suất lao Số công nhân Năng suất lao Số công nhân
động(kg) (người) động(kg) (người)
48 3 49 5
49 5 49,5 3
50 6 50 8
51 8 50,5 7
52 7 51 4
a) Xác định phương sai về năng suất lao động của 2 tổ công nhân trên, từ đó cho biết
năng suất lao động của tổ công nhân nào đồng đều hơn.
b) Xác định hệ số biến thiên về năng suất lao động của 2 tổ công nhân trên.
Bài 16
Có số liệu thống kê về lao động và năng suất lao động tháng 5/2023 của công ty A như
sau:
Năng suất lao động Mật độ phân phối lao
(tr.đ/người) động
22-24 20
24-26 25
26-30 20
≥30 5
Yêu cầu:
a) Tính năng suất lao động bình quân.
b) Tính trung vị về năng suất lao động.
Bài 17
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân trong xí nghiệp X tháng 11/2022 như
sau :
Tổ công nhân Số công nhân (người) Năng suất lao động mỗi công nhân
(sản phẩm)
A 5 35 ; 37 ; 39 ; 41 ; 42
B 4 36 ; 37 ; 38 ; 39 ;
C 5 37 ; 38 ; 39 ; 41 ; 42
D 5 38 ; 40 ; 41 ; 43 ; 44
E 4 40 ; 42 ; 44 ; 45
Yêu cầu :
a, Tính năng suất lao động bình quân chung toàn xí nghiệp.
b, Tính độ lệch chuẩn về năng suất lao động của công nhân toàn xí nghiệp.
Bài 18
Công ty A chuẩn bị sản xuất một sản phẩm mới với giá thành một đơn vị sản
phẩm theo kế hoạch là 800 nghìn đồng. Công ty giao cho 3 phân xưởng sản xuất thử với
đầu tư chi phí sản xuất cho cả ba phân xưởng là như nhau. Kết quả sản xuất cho giá thành
một đơn vị sản phẩm ở ba phân xưởng như sau:
- Phân xưởng I, giá thành một đơn vị sản phẩm là 820 nghìn đồng.
- Phân xưởng II, giá thành một đơn vị sản phẩm là 810 nghìn đồng.
- Phân xưởng III, giá thành một đơn vị sản phẩm là 815 nghìn đồng.
Yêu cầu:
a. Tính giá thành thực tế bình quân một đơn vị sản phẩm của toàn công ty.
b. Tính tỉ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành một đơn vị sản phẩm của toàn công ty
và cho nhận xét.

You might also like