Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 : Có số liệu về tổng sản phẩm của địa phương X chia theo nhóm ngành năm
2013– 2014 như sau:
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Năm 2014 so với
năm 2013 (lần)
Cả nước 20.125 25.350 …………….
Trong đó
Dịch vụ 8.340 ……….. 1,25
Nông nghiệp ………. 6.600 1,1
Công nghiệp ………. ……….. ……………
Yêu cầu:
a) Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng trên
b) Tính số tương đối kết cấu theo nhóm ngành năm 2013
c) Tính số tương đối kết cấu theo nhóm ngành năm 2014
Bài 2: Có số liệu thống kê về tình hình phát triển nông nghiệp của tỉnh Y như sau:
Bài 12: Có số liệu về tình hình tiền lương của 400 công nhân công ty cơ khí Gia Lâm như
sau:
Tiền lương Tỷ trọng số công nhân
Tổ
(triệu đồng) (%)
1 Dưới 10 19
2 10-12 14
3 12-15 32
4 15-20 21
5 Trên 20 14
Yêu cầu:
1. Tính tiền lương bình quân một công nhân của doanh nghiệp trên.
2. Tính mức tiền lương phổ biến nhất của 400 công nhân tại công ty.
3. Tính trung về về tiền lương của nhân viên
4. Hệ số biến thiên về tiền lương của nhân viên theo độ lệch tiêu chuẩn
Bài 13: Tình hình sản xuất tại hai xí nghiệp dệt trong 6 tháng cuối năm 2014 như sau:
Quý III Quý IV
Xí
Tổng sản lượng Tỷ lệ % vải loại Tổng sản lượng Tỷ lệ % vải loại
nghiệp
vải (nghìn m) I vải (nghìn m) I
A 400 92 420 95
B 500 95 550 96
Yêu cầu:
a) Tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả 2 xí nghiệp trong quý III và quý IV và cả 6
tháng cuối năm.
b) Tính tỷ trọng của mỗi xí nghiệp về sản lượng vải trong từng quý.
Bài 14: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận của 3 công ty trực thuộc
Tổng công ty ABC 6 tháng đầu năm 2022 như sau:
Công Quý I Quý II
ty Lợi nhuận Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch về lợi Tỷ lệ hoàn thành
thực hiện (tỷ đồng) kế hoạch về lợi nhuận (tỷ đồng) kế hoạch về lợi
nhuận (%) nhuận (%)
A 120 120 130 110
B 100 115 120 105
C 180 110 200 120
Yêu cầu: Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận bình quân của cả 3 công ty:
a) Trong quý I
a) Trong quý II
a) Trong 6 tháng đầu năm 2022.
Bài 15: Có số liệu về năng suất lao động của 2 tổ công nhân A và B như sau:
Tổ công nhân A Tổ công nhân B
Năng suất lao Số công nhân Năng suất lao Số công nhân
động(kg) (người) động(kg) (người)
48 3 49 5
49 5 49,5 3
50 6 50 8
51 8 50,5 7
52 7 51 4
a) Xác định phương sai về năng suất lao động của 2 tổ công nhân trên, từ đó cho biết
năng suất lao động của tổ công nhân nào đồng đều hơn.
b) Xác định hệ số biến thiên về năng suất lao động của 2 tổ công nhân trên.
Bài 16
Có số liệu thống kê về lao động và năng suất lao động tháng 5/2023 của công ty A như
sau:
Năng suất lao động Mật độ phân phối lao
(tr.đ/người) động
22-24 20
24-26 25
26-30 20
≥30 5
Yêu cầu:
a) Tính năng suất lao động bình quân.
b) Tính trung vị về năng suất lao động.
Bài 17
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân trong xí nghiệp X tháng 11/2022 như
sau :
Tổ công nhân Số công nhân (người) Năng suất lao động mỗi công nhân
(sản phẩm)
A 5 35 ; 37 ; 39 ; 41 ; 42
B 4 36 ; 37 ; 38 ; 39 ;
C 5 37 ; 38 ; 39 ; 41 ; 42
D 5 38 ; 40 ; 41 ; 43 ; 44
E 4 40 ; 42 ; 44 ; 45
Yêu cầu :
a, Tính năng suất lao động bình quân chung toàn xí nghiệp.
b, Tính độ lệch chuẩn về năng suất lao động của công nhân toàn xí nghiệp.
Bài 18
Công ty A chuẩn bị sản xuất một sản phẩm mới với giá thành một đơn vị sản
phẩm theo kế hoạch là 800 nghìn đồng. Công ty giao cho 3 phân xưởng sản xuất thử với
đầu tư chi phí sản xuất cho cả ba phân xưởng là như nhau. Kết quả sản xuất cho giá thành
một đơn vị sản phẩm ở ba phân xưởng như sau:
- Phân xưởng I, giá thành một đơn vị sản phẩm là 820 nghìn đồng.
- Phân xưởng II, giá thành một đơn vị sản phẩm là 810 nghìn đồng.
- Phân xưởng III, giá thành một đơn vị sản phẩm là 815 nghìn đồng.
Yêu cầu:
a. Tính giá thành thực tế bình quân một đơn vị sản phẩm của toàn công ty.
b. Tính tỉ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành một đơn vị sản phẩm của toàn công ty
và cho nhận xét.