You are on page 1of 8

THỐNG KÊ MÔ TẢ - TÓM TẮT DỮ LIỆU BẰNG

ĐẠI LƯỢNG SỐ.


BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Bài 4.1. Có tình hình thu hoạch lúa trong năm của 3 hợp tác xã thuộc một xã như sau:
Tên Vụ hè thu Vụ đông xuân
hợp Năng suất Diện tích Năng suất Diện tích
tác xã (tạ/ha) (ha) (tạ/ha) (ha)
A 33 100 40 120
B 35 120 38 140
C 37 180 36 140
a) Tính năng suất lúa bình quân vụ hè thu,vụ đông xuân của toàn xã.
b) Tính năng suất lúa bình quân mỗi vụ trong năm của toàn xã.
Bài 4.2. có tình hình thu hoạch lúa tron năm của 3 hợp tác xã thuộc một xã như sau:
Hợp tác xã Năng suất( tạ/ha) Tỉ trọng diện tích thu hoạch (%)
A 33 20
B 35 35
C 37 45
Hãy tính năng suất lúa bình quân trong năm của toàn xã
Bài 4.3. Có tài liệu về tình hình sản xuất lúa vụ mùa năm báo cáo của 3 hợp tác xã trong cùng một
huyện như sau:
Hợp Diện tích Lượng phân bón hóa Năng suất lúa bình Giá thành 1 tạ
tác xã gieo cây (ha) học cho một ha (kg) quân (tạ/ha) lúa (1000d)
Số 1 120 180 36 74
Số 2 180 160 35 76
Số 3 250 200 40 70
a) Tính lượng phân hóa học bình quân cho một ha.
b) Năng suất lúa thu hoạch bình quân.
c) Giá thành bình quân 1 tạ lúa.
Bài 4.4.
Phân Năng suất lao động Sản lượng
xưởng m/công nhân (mét)
A 40 1200

1|P a ge
BÀI TẬP THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

B 45 2025
C 50 1600
 4825
Tính năng suất lao động bình quân của công nhân các phân xưởng.

Bài 4.5.
Phân Năng suất lao Số công % hoàn thành Giá thành 1sp
xưởng động (SP/CN) nhân kế hoạch (triệu đồng)
A 40 40 98 2.0
B 35 50 102 2.2
C 50 60 104 1.8
D 40 50 100 2.0
2000
a) Hãy tính năng suất lao động của công nhân các phân xưởng
b) Hãy tính % hoàn thành kế hoạch của các phân xưởng
c) Hãy tính giá thành bình quân của giá thành sản phẩm
Bài 4.6. Có 3 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ 1 sản xuất 1 sản phẩm
hết 8 phút. Người thứ 2 sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Người thứ 3 sản xuất 1 sản phẩm hết 6 phút.
Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của 3 người công nhân nói trên.
Bài 4.7. Có một xe tải chạy đi 2 lần và chạy về 2 lần giữa nông trường X và nhà ga Y với tốc độ ( dvt:
km/h) như sau: lượt đi lần lượt là 40, 35. lượt về lần lượt là 45,60
a) hãy tính tốc độ bình quân của xe trong tất cả lượt đi và về, biết rằng quãng đường từ nhà ga đến nông
trường là 120km.
b) nếu không biết quãng đường từ nhà ga đến nông trường thì có tính được tốc độ bình quân không?
Bài 4.8. Có tài liệu về 2 xí nghiệp chế biến thuộc công ty K cùng sản xuất một loại sản phẩm trong kỳ
nghiên cứu như sau:
Quý Xí nghiệp X Xí nghiệp Y
Giá thành Đơn vị Tỷ trọng sản lượng của Giá thành đơn vị Tỷ trọng chi phí sản xuất
sản phẩm (1000d) từng quý trong năm (%) sản phẩm (1000d) của từng quý trong năm (%)
I 19,5 16 20,0 18
II 20,2 35 21,4 36
III 20,4 30 19,2 29
IV 19,8 19 18,5 17
a) tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm của xí nghiệp X
b) tính giá thành bình quân đơn vị sản phẩm của xí nghiệp Y
Bài 4.9. có tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng của 1 năm như sau:
Xí Quý III Quý IV
nghiệp Sản lượng Tỷ trọng vải Sản lượng Tỷ trọng vải
vải (1000m) loại I (%) vải (1000m) loại I (%)
A 240 90 250 92
B 360 92 350 94
a) Tính tỷ trọng vải loại một bình quân mỗi quý của từng xí nghiệp trong 6 tháng
b) Tỷ trọng vải loại một bình quân cho cả 2 xí nghiệp trong quý III, IV và 6 tháng cuối năm.

2|P ag e
Bài 4.10. Cho số liệu thống kê ở 3 phân xưởng của 1 doanh nghiệp như sau:
Phân Năng suất lao Số sản phẩm Giá thành 1 sản
xưởng động (SP/người) (sản phẩm) phẩm (triệu đồng)
A 20 200 20
B 22 242 19
C 24 360 18
 802 36
a) Tính năng suất lao động bình quân chung cho 3 phân xưởng
b) Tính giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung cho 3 phân xưởng trên.
c) So sánh độ phân tán giữa năng suất lao động và giá thành đơn vị sản phẩm.
Bài 4.11. Số lần phạm lỗi trong mỗi trận đấu trong một mùa giải được thực hiên bởi một đội bóng đá
đang nỗ lực dành chức vô địch quốc gia là:
2 8 2 5 0 6 6 3 6 4 2
Xem số liệu trên như là tổng thể của tất cả 11 trận đấu đã diễn ta.
a) Tìm số trung bình, trung vị và yếu vị của số lần phạm lỗi mỗi trẫn đấu.
b) Tìm khoảng biến thiên. Tìm độ lệch bình quân tuyệt đối và độ lệch chuẩn. Tìm hệ số biến thiên.
Bài 4.12. Mười hai người được chọn ngẫu nhiên để tham gia vào một thí nghiệm nhằm chứng minh giả
thiết: nhảy disco là cách hiệu quả để giảm cân. Trước đến nay, không ai trong số 6 người này nhảy disco,
và tất cả đều tương đối thừa cân. Số cân nặng thay đổi (cân nặng trước trừ cân nặng sau) lần lượt ghi lại
2 , -1 , 3 , 4 , 1 , 3 , 4 , 1 , 2 , 5 , -15 , -2 (kg)
a) Tính trung bình và số trung vị của cân nặng thay đổi.
b) Tính độ lệch chuẩn mẫu của cân nặng thay đổi.
c) Tìm khoảng giá trị cho số cân nặng thay đổi với xác suất 95% phân bố giữa quy luật phân phối (giả
sử cân nặng thay đổi có quy luật phân phối chuẩn)
d) Số liệu trên có chứng minh được nhảy disco là cách hiệu quả để giảm cân hay không.
Bài 4.13. Một nhóm sinh viên được hỏi: một tuần họ mất bao nhiêu thời gian cho công việc bán thời
gian của mình. Một mẫu hồi đáp như sau:
5 9 4 12 3 8 4 10
a) Tìm trung bình, trung vị và yếu vị.
b) Tính khoảng biến thiên, độ trải giữa, và độ lệch chuẩn.
c) Thêm một sinh viên được hỏi thì bạn ấy trả lời 30 giờ/tuần, hãy tính 6 đại lượng thống kê mô tả cho
nhóm 9 sinh viên.
d) Nếu bạn phải mô tả độ tập trung và độ biến thiên về thời gian làm việc của 9 bạn thì bạn phải dùng
đại lượng đo lường nào.
e) Dữ liệu thứ 4 có được xem là dữ liệu đột biến so với bộ dữ liệu còn lại không.
Bài 4.14. Có tập dữ liệu về số ngày nghỉ trong năm của 15 nhân viên một đơn vị sản xuất với các giá trị
như sau:
2 1 3 7 2 1 6 8
4 3 9 2 4 6 5
a) Hãy tính trung bình, trung vị và yếu vị, khoảng biên thiên, lập tứ phân vị, và độ lệch chuẩn của tập
dữ liệu.
b) Vẽ biểu đồ hộp diễn tả tập dữ liệu.

3|P ag e
BÀI TẬP THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

c) Ước lượng khoảng giá trị cho độ lệch chuẩn về số ngày nghỉ của tất cả nhân viên trong công ty với
xác suất 95% giữa quy luật phân phối.
Bài 4.15. Tính giá trị trung bình, trung vị, mode, độ trải giữa, độ lệch chuẩn của bộ dữ liệu thể hiện số
lỗi phát sinh trong ngày của 1 hệ thống máy tính của một ngân hàng, số liệu ghi chép trong vòng 100
ngày. Xem bảng dữ liệu là một mẫu. Đại lượng thống kê mô tả nào là phù hợp nhất mô tả bảng dữ liệu
này.
Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số ngày 15 18 19 19 10 8 7 2 1 1
Bài 4.16. Người ta tiến hành đo trọng lượng (kg) của 10 đứa trẻ và ghi lại số liệu như sau:
9.5 9 8.5 10.5 10 12.5 12 11 10.5 9
Hãy sử dụng biểu đồ hộp để mô tả phân bố của tập trung dữ liệu.
Bài 4.17. Khảo sát thời gian (đơn vị: phút) hoàn thành sản phẩm của một máy ta có kết quả sau:
210, 210, 211, 211, 213, 214, 215, 215, 216, 216, 216, 216,
216, 216, 218, 218, 220, 220, 222, 224, 224, 227, 227.
Tính các khuynh hương đo mức tập trung của dữ liệu (trung bình, trung vị và yếu vị), các khuynh hướng
đo mức phân tán của dữ liệu (độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên) và các khuynh
hướng đo vị trí của dữ liệu (biểu đồ tứ phân vị)
Bài 4.18. Có số liệu thu thập được về trị giá của toàn bộ các hợp đồng xuất khẩu của công ty X đã thực
hiện trong năm 2018 như sau: (đơn vị tính: nghìn USD)
56 23 15 14 78 59 89 12
25 32 26 66 58 45 33 36
56 57 39 46 45 48 92 29
38 71 65 63 50 37 58 38
24 28 48 38 55 44 26 88
a) Phân tổ cho dữ liệu với khoảng cách phân tổ là 16 nghìn USD mỗi tổ.
b) Tính X ; MO ; Me ; d ; S ; V cho giá trị hợp đồng xuất khẩu của công ty.
c) Biết giá trị hợp đồng xuất khẩu của công ty có quy luật phân phối chuẩn, ước lượng cho độ lệch chuẩn
của tất cả giá trị hợp đồng xuất khẩu của công ty   với xác suất 95% phân bố giữa quy luật phân
phối.
Bài 4.19. Có bảng điểm thống kê của một mẫu các sinh viên tham gia học phần “Nguyên lý thống kê”
học kỳ 2 năm 2019 2020 như sau:
6 6 7 5 8 10 5 4 7 8
9 6 5 4 7 8 9 6 5 4
7 3 8 2 3 7 10 3 4 5
6 8 9 10 9 6 7 7 6 6
a) Lập bảng tần số cho điểm thống kê của lớp học.
b) Tính điểm bình quân X , yếu vị MO , trung vị Me của điểm môn thống kê.
c) Tính độ lệch tuyệt đối bình quân d , độ lệch chuẩn mẫu S , phương sai mẫu S 2 , hệ số biến thiên V
của điểm môn thống kê.
d) Lập biểu đồ tứ phân vị cho điểm thống kê.
Bài 4.20. Tập đoàn HSBC làm cuộc khảo sát về thời lượng sinh viên dành ra trong ngày để đi làm thêm.
Một mẫu gồm 100 sinh viên được khảo sát trong năm 2019 cho kết quả trong bảng sau:

4|P ag e
Thời lượng (phút ngày) 75 105 135 165 195
Số Sinh viên 5 10 23 45 17
a. Tìm trung bình và trung vị , yếu vị thời lượng sinh viên dành ra trong ngày để đi làm thêm.
b. Tìm độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn mẫu (phương sai mẫu) và hệ số biến thiên.
c. Lập biểu đồ tứ phân vị cho thời lượng sinh viên dành ra trong ngày để đi làm thêm.

Bài 4.21. Dưới đây là tài liệu phân tổ theo khối lượng cá đánh Khối lượng cá (tạ) Số thuyền
được của mỗi thuyền trong đoàn thuyền đánh cá.
Dưới 25 5
a) Tính số trung bình cá đánh được của mỗi thuyền.
b) Tính trung vị, mốt về khối lượng cá đánh được của mỗi thuyền 25 – 50 13
c) So sánh kết quả ở câu a và câu b và cho nhận xét về phân phối 50 – 75 16
của dãy số liệu. 75 – 100 8
Trên 100 6
 48

Bài 4.22. Một trò chơi tại khu vui chơi D là phóng phi tiêu trúng x Tần số
thưởng. Nếu trò chơi khó quá ít người chơi, nếu nhiều người
[0 ; 4) 3
trúng thường thì tiền thu về từ trò chơi không nhiều. Để tính toán
mức thưởng hợp lý theo kết quả người chơi, người chủ khảo sát [4 ; 8) 1
để tìm ra các thông tin cần thiết cho việc tính toán của mình. Bảng [8 ; 12) 4
sau ghi nhận khoảng cách tính bằng (cm) từ tâm mục tiêu đến [12 ; 16) 6
điểm mũi tên cắm trúng qua 45 lần thực hiện của 45 người tham [16 ; 20) 0
gia: [20 ; 24) 10
a) Tìm số trung bình, số trung vị và yếu vị khoảng cách tính từ
tâm. [24 ; 28) 15
b) Tìm độ lệch tuyết đối bình quân, độ lệch chuẩn, hệ số biến [28 ; 32] 6
thiên.
c) Tìm khoảng giá trị cho khoảng cách tính từ tâm đến điểm mũi
tên trúng với xác suất 99% giữa quy luật phân phối. (Giả sử
khoảng cách này có phân phối chuẩn)
44
Với phân vị của phân phối Student là t 0.005  2.6923
Bài 4.23. Tìm giá trung bình, số trung vị và số yếu vị của bộ Nhóm Tần suất
dữ liệu được tổng hợp thông tin như sau. 4–8 0.1
9 – 13 0.3
14 – 18 0.4
19 – 28 0.2
Bài 4.24. Sử dụng dố liệu về số năm làm việc tại công ty của tất Số nhân
Số năm làm việc
cả nhân viên công ty hóa chất JFS như sau: viên
a) Xác định tổ chứa Mode và tìm mode. 1–5 105
b) Tìm tổ chứa trung vị và tìm trung vị. 5 – 15 231
c) Tìm trung bình và độ lệch chuẩn. 15 – 25 173
d) Nhận xét hình dáng đồ thị của dữ liệu. Đại lượng thống kê nào 25 – 35 85
là phù hợp nhất để mô tả 35 – 50 31
Tổng 625
Bài 4.25. Thời gian tính bằng giây một viên thuốc tan hoàn toàn trong nước được đo trên 200 viên
thuốc cung cấp bởi 3 nhà sản xuất như sau:

5|P ag e
BÀI TẬP THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

a) % lượ ng viê n thu c tan khô ng quá 150 giâ y củ a m i nhà má y ?
b) Mụ c tiê u chọ n thu c tan nhanh nh t, chọ n củ a nhà má y nà o?
c) Mụ c tiê u chọ n độ n định củ a thờ i gian tan thu c, chọ n củ a nhà má y nà o?
Bài 4.26. Tình hình sản xuất của một đơn vị như sau:
Năng suất lao động (sp/người) Số công nhân (người)
300-350 10
350-400 20
400-450 40
450-500 25
500 trở lên 5
a) Hãy tính năng suất lao động bình quân của công nhân toàn đơn vị
b) Xác định Mode và trung vị về năng suất lao động.
c) Ước lượng khoảng giá trị cho năng suất lao động bình quân của một người với xác suất 97% giữa
quy luật.
Bài 4.27. Có tài liệu phân tổ theo doanh thu bán hàng tại các cửa hàng của một công ty tháng 5/2018
như sau:
Doanh thu bán hàng (triệu) Số cửa hàng
0 – 25 1
25 – 50 18
50 – 65 12
65 – 80 4
a) Tính doanh thu bán hàng bình quân mỗi cửa hàng
b) tính Mode, trung vị về khối lượng hàng hoá bán được
c) Ước lượng cho  về khối lượng hàng hoá bán được với xác suất 95% quy luật phân phối.
Bài 4.28. Người ta ghi nhận số liệu về nhiệt độ của 20 ngày mùa Mean 32,45
đông (0F) tại một vùng du lịch nổi tiếng như sau: Standard Error 2,83
12 35 37 38 41 Median 31,00
Mode 27,00
27 26 13 27 30
Standard Deviation 12,64
33 44 46 53 58 Sample Variance 159,73
43 25 21 24 17 Range 46
Minimum 12
Chạy dữ liệu thống kê bằng excel cho kết quả như sau Maximum 58
Giải thích các giá trị trong bảng bên. Sum 649
Count 20
Bài 4.29. Năm 2019, một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng Internet trong ngày (Đơn vị : giờ) của một

6|P ag e
người dân Việt Nam cho kết quả trong bảng dưới.
Thời gian Số người
4,0 – 4,5 7
4,5 – 5,0 18
5,0 – 5,5 27
5,5 – 6,0 36
6,0 – 6,5 22
6,5 – 7,0 10
120
a. Tìm trung bình, trung vị, yếu vị.
b. Tìm độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn mẫu, phương sai mẫu, hệ số biến thiên.
c. Tìm phân vị thứ 60. Lập biểu đồ tứ phân vị.
Bài 4.30. Các ô tô đi đến con đường có biển báo tốc độ giới hạn là 55 dặm một giờ được kiểm tra tốc độ
bởi một hệ thống rada cảnh sát. Bảng phân phối tần số về tốc độ được cho bởi trong bảng sau:
Tốc độ tần số
(dặm/giờ) ( )
45 – 49 10
50 – 54 40
55 – 59 150
60 – 64 175
65 – 69 75
70 – 74 15
75 – 79 10
Tính các đặc trưng số: trung bình, trung vị, yếu vị, độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn mẫu và hệ
số biến thiên liên quan đến tốc độ xe di chuyển trên con đường này. Giả sử tốc độ xe di chuyển trên
đường có phân phối chuẩn, tính xác suất xe di chuyển vượt tốc độ giới hạn.
Bài 4.31. Năm 2019, một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng Internet trong ngày (Đơn vị : giờ) của một
người dân Việt Nam cho kết quả trong bảng dưới.
Thời gian Xi  Số người ni 
4,5 8
5,0 27
5,5 35
6,0 15
6,5 10
7,0 5
Tổng số người 100
Tính các đại lượng đặc trưng thông kê mô tả dữ liệu (trung bình, trung vị, yếu vị, độ lệch tuyệt đối bình
quân, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên, tứ phân vị dữ liệu) đối với thời gian sử dụng Internet trong ngày
của 1 người Việt Nam.
Bài 4.32. Mức điện sinh hoạt tiêu thụ hàng tháng của một mẫu gồm các hộ gia đình sinh sống trong một
quận được khảo sát như bảng bên.

7|P ag e
BÀI TẬP THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

Mức điện tiêu thụ hàng tháng hộ Số hộ ni 


gia đình (kwh)
<100 14
[100 ; 120) 16
[120 ; 140) 28
[140 ; 160) 20
[160 ; 180) 9
[180 ; 200) 8
 200 5
n 100
Tính các khuynh hương đo mức tập trung của dữ liệu (trung bình, trung vị và yếu vị), các khuynh hướng
đo mức phân tán của dữ liệu (độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên) và các khuynh
hướng đo vị trí của dữ liệu (lập biểu đồ tứ phân vị)
Bài 4.33. Công ty TNHH Kiểm toán FAC thống kê về số ngày cần thiết để hoàn thành kiểm toán cuối năm
cho các công ty. Một mẫu dữ liệu số ngày hoàn thành kiểm toán cho 40 công ty:
Thời gian kiểm toán (ngày) Tần số ni 
10 – 14 8
15 – 19 16
20 – 24 10
25 – 29 4
30 – 34 2
40
Tính các khuynh hương đo mức tập trung của dữ liệu (trung bình, trung vị và yếu vị), các khuynh hướng
đo mức phân tán của dữ liệu (độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên) và các khuynh
hướng đo vị trí của dữ liệu (biểu đồ tứ phân vị của dữ liệu)
Bài 4.34. Một cuộc khảo sát thông tin về thời gian sử dụng máy vi tính trong ngày của sinh viên để phục
vụ cho việc học, khảo sát một mẫu dữ liệu cho kết quả trong bảng khảo sát bên dưới
Thời gian (phút)  90 [90;120) [120;150) [150;180)  180
Số người 8 19 37 23 13
a. Tính trung bình, trung vị và yếu vị cho thời gian sử dụng máy tính trong ngày của một sinh viên.
b. Tính độ lệch tuyệt đối bình quân, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên cho thời gian sử dụng máy tính
trong ngày của một sinh viên.
c. Lập biểu đồ tứ phân vị cho thời gian sử dụng máy tính trong ngày của một sinh viên.
Bài 4.35. Dữ liệu thu thập từ 8 cửa hàng thực phẩm miêu tả số lọ bơ đậu phộng được bán trong ngày
( ) và số ổ bánh mì được bán trong ngày hôm đó ( ) được tính toán tổng hợp như sau:
 X  168 ; Y  544 ;  X  4518 ; Y  52530 ;
2 2
 XY  13066 ;
Tính toán giá trị hiệp phương sai và hệ số tương quan giữa hai đại lượng ; .
Bài 4.36. Một nhà quản lý và người trợ lý kiểm tra 10 hồ sơ xin việc. Nhà quản lý cho điểm tùy thuộc
vào năng lực tổng quát của ứng viên và trợ lý cho điểm tiềm năng đối với công ty. Tính toán hệ số tương
quan giữa điểm cho của nhà quản lý và trợ lý.
Ứng viên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Quản lý 72 75 10 20 84 73 80 78 63 68

8|P ag e

You might also like