You are on page 1of 5

CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO

BÀI TẬP LÝ THUYẾT


Bài 7.1 Có tài liệu về lợi nhuận của một doanh nghiệp qua các năm như sau:
Năm Lợi nhuận (tỷ đồng)  i (tỷ đồng)  t i  (%)  ai  (%)  gi  (tỷ đồng)
2012 8,2
2013 12,5
2014 1,25
2015
2016 110,2 0,108
2017 0,72
2018 108,0
a. Hãy điền các số liệu còn thiếu trong bảng trên.
b. Tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân và tốc độ tăng(giảm) bình quân hàng năm về lợi
nhận của doanh nghiệp trên

Bài 7.2 Có tài liệu về kết quả sản xuất tại một doanh nghiệp trong 4 tháng đầu năm 2019 như sau:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Số lao động ngày
180 188 192 188
đầu tháng (người)
Năng suất lao
11,2 11,8 11,5 12,1
động (triệu đồng)
Lợi nhuận (triệu
206 242 222 234
đồng)
a. Tính số lao động bình quân trong quý I/2019 của doanh nghiệp.
b. Tính năng suất lao động bình quân một công nhân trong quý I/2019.
c. Tính lợi nhuận bình quân một công nhân trong từng tháng.
d. Tính lợi nhuận bình quân một công nhân trong quý I/2019.

Bài 7.3 Có tài liệu về giá trị tồn kho của một cửa hàng trong quý II/2019 như sau:
Ngày 1/4 giá trị tồn kho là 250 triệu đồng.
Ngày 30/4 giá trị tồn kho là 280 triệu đồng.
Ngày 30/5 giá trị tồn kho là 270 triệu đồng.
Ngày 5/6 nhập kho thêm 10 triệu đồng.
Ngày 18/6 xuất kho 23 triệu đồng.
Ngày 25/6 nhập kho thêm 15 triệu đồng.
a. Tính giá trị tồn kho bình quân của từng tháng trong quý II/2019.
b. Tính giá trị tồn khi bình quân trong quý II/2019.

1|P a ge
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Bài 7.4 Theo kế hoạch, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp năm 2018 so với năm 2013 là 150%.
Nhưng kế hoạnh này đã vượt 23,8%.
a. Tính tốc độ phát triển bình quân về lợi nhận trước thuế của doanh nghiệp trong từng năm trong giai
đoạn 2013 – 2018 nói trên.
b. Tính tốc độ phát triển bình quân về lợi nhận trước thuế của doanh nghiệp trong giai đoạn 2010 –
2018 biết rằng trung bình mỗi nằm trong giai đoạn 2010 – 2013, lợi nhuận trước thuế của doanh
nghiệp tăng 10,2%.

Bài 7.5 Có tài liệu về tốc độ tăng tổng quỹ lương của một doanh nghiệp trong thời gian từ năm 2014
– 2018 như sau:
Năm 2015 2016 2017 2018
Tốc độ tăng (%) (so với năm 2014) 5 13 20 23
a. Tính tốc độ tăng phát triển bình quân tổng quỹ lương của doanh nghiệp trong giai đoạn 2014 –
2018.
b. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn của tổng quỹ lương biết tổng quỹ
lương năm 2016 của doanh nghiệp là 22.000 triệu đồng. Lập bảng cho Yi ; i ;t i ;ai ; gi .

Bài 7.6 Có tài liệu nghiên cứu về số người thiệt mạng do uống rượu khi lái xe ở một địa phương qua
8 năm như sau:
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Số người chết 98 105 116 119 135 156 177 208
a. Xây dựng hàm xu thế biểu diễn biến động của số người chết do uống rượu khi lái xe qua thời
gian.
b. Dự đoán số người chết do uống rượu khi lái xe ở địa phương trên trong năm 2019 và 2020 dựa
và lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân và hàm xu thế.

Bài 7.7 Có tài liệu về doanh số bán một loại đồng hộ điện tử của một cửa hàng như sau:
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Doanh số (nghìn USD) 13 24 39 65 106
a. Xây dựng hàm xu thế biểu diễn biến động của doanh số bán qua thời gian.
b. Dự đoán doanh số bán đồng hồ của cửa hàng trên trong năm 2019.

Bài 7.8 Có tốc độ tăng hàng năm về doanh thu của doanh nghiệp như sau:
Năm 2014 2015 2016 2017 2018
Tốc độ tăng 6,2 8,5 5,4 7,1 6,3
(%)
a. Tính tốc độ tăng bình quân hằng năm về chỉ tiêu doanh thu của doanh nghiệp trong thời gian
2014 – 2018. Biết rằng, 1% tăng lên về doanh thu năm 2018 tương ứng với 3 tỷ đồng.
b. Xây dựng hàm xu thế tuyến tính biểu diễn sự biến động của chi tiêu doanh thu qua thời gian.
c. Dự đoán doanh thu của doanh nghiệp trong năm 2019 và 2020.

Bài 7.9 Có số liệu về số khách thuê phòng ở một khách sạn 5 sao như sau:
Số khách thuê phòng (lượt người)
Năm
Quý I Quý II Quý III Quý IV
2014 1861 2203 2415 1908

2|P ag e
2015 1921 2343 2514 1986
2016 1834 2154 2098 1799
2017 1837 2025 2304 1965
2018 2073 2414 2339 1967
Tính chỉ số thời vụ cho từng quý và cho nhận xét.

Bài 7.10 Có số liệu về số bênh nhân nhập viện ở một số bệnh viện như sau:
Số bệnh nhân nhập viện (nghìn lượt người)
Năm
Quý I Quý II Quý III Quý IV
2015 2,6 4,1 4,8 3,2
2016 2,9 4,5 5,0 3,4
2017 2,8 4,9 5,5 3,3
2018 3,1 5,1 5,6 3,6
a. Tính chỉ số thời vụ cho từng quý và cho nhận xét.
b. Dự đoán số bệnh nhân nhập viện cho các quý của năm 2019.

Bài 7.11 Có số liệu tại doanh nghiệp


Chỉ tiêu Đơn vị tính 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm Tỷ đồng 200
Tốc độ phát triển liên hoàn % 1000
Số tuyệt đối tăng liên hoàn Tỷ đồng 25 40
Tốc độ phát triển định gốc % 112
Mức doanh thu 1% tăng Tỷ đồng 2,85
Số tuyệt đối tăng định gốc Tỷ đồng 180
Tính doanh thụ tiêu thụ từng năm trong thời kỳ 2010 – 2016 và cho biết doanh thụ bình quân mỗi năm
trong giai đoạn đó.

Bài 7.12 Có bảng thống kê số lượng biến động khách du lịch đến thành phố H từ năm 1999 – 2004.
Hãy điền các số liệu còn thiếu trong bảng.
Biến động so với năm trước
Số lượng
khách du lịch Tốc độ Mức độ lượng khách
Năm Lượng khách Tốc độ
đến TP H phát tuyệt đối của 1% tốc
tăng tuyệt đối tăng
(1000 người) triển độ tăng (1000
(1000 người) (%)
(%) người)

2009 19,05
2010 110,2
2011 7,1
2012 8,6

3|P ag e
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

2013
2014 25,7 0,373

Bài 7.13 Có tài liệu về tốc độ phát triển doanh thu của một công ty qua các năm như sau:
Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Doanh
110 120 105 130 150 180 210
thu
Lưu ý: không dùng dữ liệu năm 2011. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Lập bảng tính các đại lượng sau:  i ,  i , ti , Ti , ai , Ai , g i
b) Doanh thu mỗi năm.
c) Tốc độ phát triển mỗi năm.
d) Lượng tăng giảm tuyệt đối mỗi năm.
e) Tốc độ tăng mỗi năm.
f) Dự báo cho doanh thu của công ty năm 2011. Hãy dùng dữ liệu thực tế năm 2011, cho nhận xét
kết quả dự báo.

Bài 7.14 Sản lượng vải của công ty dệt qua các năm như sau: (đơn vị: triệu mét).
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Sản lượng 4 4,28 4,56 4,8 5,4 5,52 5,89 5,97
a) Tính lượng tăng tuyệt đối trung bình năm sản lượng vải.
b) Tính tốc độ phát triển trung bình năm của sản lượng vải.
c) Dự đoán sản lượng vải năm 2008, 2009 bằng phương pháp ngoại suy hàm xu thế với cả hai cách
đặt thời gian t.

Bài 7.15 Lượng dầu thô xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 1991 – 2007 cho trong bảng sau (triệu tấn)
Năm 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Lượng dầu thô 4,0 5,5 6,3 7,1 7,6 8,8 10,1 12,5 15,2 16,3
a) Lưu ý: Không dùng dữ liệu năm 2017. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
b) Lập bảng tính các đại lượng sau:  i ,  i , ti , Ti , ai , Ai , g i
c) Lượng dầu thô mỗi năm.
d) Tốc độ phát triển mỗi năm. (%)
e) Lượng tăng giảm tuyệt đối mỗi năm.
f) Tốc độ tăng mỗi năm. (%)
g) Dự báo lượng dầu thô năm 2017. Hãy dùng dữ liệu thực tế năm 2017, cho nhận xét kết quả dự
báo.

Bài 7.16 Có tài liệu về tốc độ phát triển doanh thu của một công ty qua các năm như sau:
Năm 2015/2014 2016/2015 2017/2016 2018/2017
Tốc độ phát triển (%) 110 120 105 130
a) Tốc độ phát triển doanh thu trung bình 1 năm.
b) Tốc độ tăng doanh thu trung bình 1 năm.

Bài 7.17 Số liệu về doanh số bán (tỷ đồng) của một doanh nghiệp như sau
Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018

4|P ag e
Doanh số 30 33 36 39 41 40 41 44
a) Dùng đường thẳng thích hợp đã xây dựng hãy dự đoán doanh số của công ty vào năm 2019.
b) Hãy dự đoán doanh số bán cho năm 2019 bằng cách dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung
bình và tốc độ phát triển trung bình. Theo bạn giá trị dự đoán sẽ khác với giá trị khi dựa vào
phương trình đường thẳng. Hãy giải thích ngắn gọn sự giống và khác nhau giữa hai phương pháp
dự đoán nói trên.

Bài 7.18 Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau:
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012
1. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 78 ... ... ... ... ... ...
2. Lượng tuyệt đối tăng (triệu ... ... 13 ... ... 9 ...
đồng)
3. Tốc độ phát triển liên hoàn (%) ... ... ... ... 106 ... 105
4. Tốc độ tăng (%) ... 16 ... ... ... ... ...
5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng ... ... ... ... 1,13 ... ...
(triệu đồng)
a) Tính số liệu còn thiếu trong bảng thống kê trên.
b) Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm chỉ tiêu giá trị sản xuất của xí nghiệp.

5|P ag e

You might also like