You are on page 1of 14

BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

BÀI TẬP CHƯƠNG MỞ ĐẦU


1.Vấn đề nào sau đây thuộc KT vĩ mô, KT vi mô?
A. Mức chi tiêu cao sau một thời gian dài đã kích thích tăng trưởng KT mạnh mẽ
B. Suy thoái KT toàn cầu làm doanh thu ngành du lịch sụt giảm đáng kể
C. Gần đây nhà nước trợ cấp cho các nhà SX thép
D. Xuất khẩu tăng chậm lại do suy thoái KT ở các nước bạn hàng chủ yếu
E. Ngân hàng TW quyết định tăng lãi suất để kiền chế lạm phát
F. Nhà nước quyết định tăng đầu tư cho vùng sâu, vùng xa
2.Bài 1-16:Sách Mankiw trang 23

BÀI TẬP CHƯƠNG 10: ĐO LƯỜNG TỔNG GIÁ TRỊ SP


Xem sách Mankiw trang 235
Câu hỏi ôn tập 1-8
1. Có số liệu sau:
Năm 2017 2018
Sản phẩm P Q P Q
X 100 2 USD/đvsp 200 3 USD/đvsp
Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát GDP mỗi năm (năm 2017 là năm gốc). Năm 2018 mỗi
chỉ số trong 3 chỉ số thống kê này tăng bao nhiêu % so với năm 2017?
2. Liệt kê 4 thành phần của GDP. Cho ví dụ về mỗi thành phần.
3. Tại sao các nhà KT sử dụng giá trị thực thay vì gi trị danh nghĩa để đo lường phúc lợi KT?

BÀI TẬP & ỨNG DỤNG 1-11 (xem sách) trong đó


BÀI 2 MANKIW
Mỗi giao dịch sau đây (nếu có) sẽ ảnh hưởng đến thành phần nào của GDP?
A. Một gia đình mua tủ lạnh mới.
B. Cô An mua 1 ngôi nhà mới.
C. Phong bán 1 chiếc xe từ hàng tồn kho
D. Ba mua 1 bánh pizza
E. Bến tre xây cầu Rạch Miễu.
F. Cha bạn mua1 chai rượu vang của Pháp.
G. Honda mở rộng nhà máy tại Ohio (Mỹ).

BÀI 4 MANKIW
Giả sử 1 nền KT chỉ SX sản phẩm X (socoola)
Năm 1 Năm 2 Năm 3
SP P Q P Q P Q
X 4 USD 3 tấn 5 USD 4 tấn 6 USD 5 tấn
Năm 1 là năm cơ sở.
A. Tính GDP danh nghĩa mỗi năm.
B. Tính GDP thực mỗi năm.
C. Chỉ số giảm phát GDP mỗi năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP năm 3 so với năm 2?
E. Tỷ lệ lạm phát năm 3 so vơi năm 2?

BÀI 5 MANKIW
1
Số liệu từ vùng chuyên SX sữa & mật ong:
Năm P sữa (USD) Q sữa (lít) P mật (USD) Q mật (lít)
2015 1 100 2 50
2016 1 200 2 100
2017 2 200 4 100
A. Tính GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát cho từng năm, lấy năm 2015 làm cơ sở.
B. Tính tốc độ tăng GDP danh nghĩa, GDP thực, chỉ số giảm phát năm 2016/2015; 2017/2016. Mỗi năm
nhận dạng những chỉ tiêu không thay đổi.
C. Phúc lợi KT mỗi năm có tăng không?
BÀI 7 MANKIW
Xem xét các số liệu của Mỹ: (Năm cơ sở là 2016)
Năm GDP danh nghĩa (tỷ USD) Chỉ số giảm phát GDP
2016 9353 86,8
2018 14.256 109,8
A. Tốc độ tăng trưởng bình qun GDP danh nghĩa giai đoạn 2016-2018.
B. Tốc độ tăng giá giai đoạn 2018 so với năm 2016.
C. GDP thực năm năm 2016 & 2018?
D. Tốc độ tăng trưởng bình qun GDP thực giai đoạn 2016-2018.
E. Tốc độ tăng trưởng GDP thực cao hay thấp hơn tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa
BÀI 9 MANKIW

Một nông dân trồng lúa mì & bán cho nhà máy xay xt với giá 100 USD; nhà máy xay lúa thành bột và bán cho
tiệm lm bnh mì với giá 150 USD; tiệm làm bánh chế biến bột thnh bnh mì & bn cho người tiêu dùng với giá 180
USD.
A. Tính GDP
B. Giá trị gia tăng của từng nhà SX?
C. Tổng giá trị gia tăng của 3 nhà SX? So sánh với GDP?
BÀI 10 MANKIW
Một tiệm cắt tóc có doanh thu 400 USD/ngày, khấu hao máy móc, thiết bị 50 USD. Trong số 350 USD cịn lại,
chủ tiệm đóng thuế doanh thu 30 USD, mang về nhà 220 USD, mua sắm bổ sung MMTB 100 USD. Đóng thuế
trên thu nhập 220 USD là 70 USD. Tính toán đóng góp của chủ tiệm vào các thước đo thu nhập
sau:GDP;NNP;NI;PI; thu nhập cá nhân khả dụng Yd?
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 10

1/ Cho biết các chỉ tiêu của nước A như sau:


Năm 2016 2017 2018
GNP danh nghĩa (ngàn USD) 3000 3080 5000
Chỉ số giá (%) 200 140 250
Dân số (người) 1000 1020 1150
A. Tính GNP thực từng năm
B. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2017, 2018 so vơi năm 2016; năm 2018 so với năm 2017.
C. Tính tốc độ tăng trưởng bình quân từ năm 2016-2018.
D. Tính GNP danh nghĩa bình quân đầu người
E. Từ kết quả câu d có thể cho rằng mức sống trung bình năm 2018 cao hơn nam 2017 không?
F. Nếu GNP/người ở nước B năm 2018 là 2500$ thì giữa A va B mức sống trung bình ở đâu cao hơn?
2/ Giải thích vì sao các nhận định sau không đúng?
A. Khi chính phủ trợ cấp cho người nghèo thì lập tức tổng thu nhập quốc gia tăng lên tương ứng
B. GNP thực luôn cao hơn là đều tốt
2
C. Năm 2018 doanh thu của doanh nghiệp A là 500 triệu đồng, năm 2017 doanh thu của doanh nghiệp B là
400 triệu, vậy doanh nghiệp A họat động tốt hơn doanh nghiệp B
3/ Cho các số liệu sau của nước B:
Tiền lương 600 Lợi tức chủ doanh nghiệp 40
Tiền thuê đất 30 Lợi tức không chia 13
Tiền lãi 20 Thuế lợi tức 20
Đầu tư 250 Thuế trị giá gia tăng 25
Đầu tư ròng 50 Thuế XNK 10
Lợi tức cổ phần 27 Thuế tài nguyên 15
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường.
B. Tính GDP danh nghĩa theo giá yếu tố sản xuất
C. Bạn đang sử dụng phương pháp gì để tính GDP?
4. Có số liệu sau của nước C:
Tiền lương 420 Lợi tức chủ doanh nghiệp 30
Tiền thuê đất 90 Tiêu dùng hộ gia đình 600
Tiền lãi 60 Chi tiêu của chính phủ 115
Đầu tư ròng 40 Bù lỗ cho các DN quốc doanh 5
Khấu hao 160 Thu nhập ròng từ nước ngoài 50
Thuế thu nhập 18 DN đóng góp vào quỹ công ích 7
Lợi tức cổ phần 85 Thuế di sản 12
Trợ cấp hưu trí 16 Xuất khẩu ròng 10
Thuế lợi tức 38 Lợi tức không chia 20
Thuế trị giá gia tăng 22 Trợ cấp học bổng 4
Thuế xuất nhập khẩu 10 Thuế tiêu thụ đặc biệt 8
A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp phân phối
B. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu
C. Tính GNP danh nghĩa theo giá thị trường và giá yếu tố SX
D. Tính NNP danh nghĩa theo giá thị trường; tính NI, PI, Yd
5. Có số liệu sau của nước D:
Tiền lương 290. Thuế gián thu 30
Tiền thuê 28. Đầu tư của chính phủ 30
Tiền lãi 22. Tiêu dùng hộ gia đình 300.
Đầu tư ròng 25. Thu nhập ròng từ nước ngoài -20.
Khấu hao 50. Doanh lợi 30
Thuế thu nhập 10. Trong đó:doanh lợi không chia 10
Xuất khẩu ròng -5.

A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường


B. Tính tiêu dùng của chính phủ
C. Trên lãnh thổ nước X có 4 doanh nghiệp A,B, C, D. Trong đó A,B,C thuộc quyền sở hữu của công dân
nước X; D là xí nghiệp liên doanh giữa X và Y, trong đó vốn của X là 60%

KHỎAN MỤC A B C D
Khấu hao 100 80 330 220
Tiền lương 320 120 240 45
Bán thành phẩm mua ngoài 70 50 60 0
Điện năng mua ngoài 45 7 10 0
3
Nước mua ngoài 19 3 6 0
Nhiên liệu mua ngoài 0 20 50 322
Chi phí vận tải thuê ngoài 6 5 4 0
Chi phí tiếp tân 5 5 10 3
Tiền thuê đất 15 0 20 10
Trả lãi vay 20 10 30 0
Thuế nộp ngân sách 74 37 87 94
Trong đó:
Thuế trị giá gia tăng 48 24 60 48
Thuế lợi tức 14 7 17 14
Thuế khác 12 6 10 32
XUẤT LƯỢNG 800 400 1000 800

A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường


B. Tính tổng doanh lợi của A, B, C, D
C. Các doanh nghiệp này đóng góp vào GNP của nước X bao nhiêu?
D. Có thể xem kết quả câu a là GNP của nước X không?
E. So sánh GDP và GNP của nước X
6/ Năm 2018 có các chỉ tiêu của nước E như sau:
Tiền lương 230 Thuế gián thu 50
Tiền thuê đất 35 Đầu tư của chính phủ 100
Tiền lãi 25 Tiêu dùng hộ gia đình 200
Đầu tư ròng 50 Thu nhập ròng từ nước ngoài -50
Tổng đầu tư 150 Lợi nhuận 60
Nhập khẩu 50 Chỉ số giá năm 2017 120
Xuất khẩu 100 Chỉ số giá năm 2018 150

A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập.
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GNP thực và tỷ lệ lạm phát năm 2018

7/. Có số liệu thống kê của nước F


Tiền lương 1200 Thuế gián thu 120
Tiền thuê đất 330 Chi tiu của chính phủ 345
Tiền lãi 180 Tiêu dùng hộ gia đình 1800
Đầu tư ròng 120 Thu nhập ròng từ nước ngoài -50
Khấu hao 480 Lợi nhuận 540
Nhập khẩu 195 Chỉ số giá năm 2017 110
Xuất khẩu 300 Chỉ số giá năm 2018 125

A. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng phương pháp chi tiêu và phương pháp thu nhập.
B. Tính GNP theo giá thị trường và theo giá sản xuất
C. Tính GDP thực và GNP thực theo giá thị trường
D. Tính tỷ lệ lạm phát năm 2018
E. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2011, biết GDP danh nghĩa năm 2010 là 2400

8/ . Nước A năm 2018 có số liệu sau:

4
Thu nhập ròng của lao động từ nước ngoài: 6000$;Thu nhập ròng từ đầu tư từ nước ngoài: -5000$.XK hàng hóa
và dịch vụ: 50.000$;Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ: 60.000$
Các khoảng chuyển nhượng ròng từ nước ngoài: 3000$;Tổng chi tiêu khu vực tư nhân và chính phủ: 90.000.
Tổng đầu tư trong nước: 45.000.Tính:
A. GDP, GNI, thu nhập khả dụng Yd
B. Cán cân thương mại như thế no?
C. Tổng tiết kiệm, chênh lệch giữa tiết kiệm và đầu tư

BÀI TẬP CHƯƠNG 11: ĐO LƯỜNG CHI PHÍ SINH HOẠT


CÂU HỎI ÔN TẬP 1-6 (XEM SÁCH)
BT & ỨNG DỤNG 1-10, TRONG ĐÓ
BÀI 2 MANKIW
Có số liệu sau:
Năm Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z
P (USD) Q (đvsp) P (USD) Q (đvsp) P (USD) Q (đvsp)
2016 2 100 4 100 1 200
2017 2 100 6 100 2 200
A. Phần trăm thay đổi của giá cả mỗi loại hàng hóa là bao nhiêu?
B. Phần trăm thay đổi của mức giá chung là bao nhiêu?

BÀI 3 MANKIW
Có số liệu sau của 1 nước:
Năm Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z
Chi tiêu Q Chi tiêu Q Chi tiêu Q
(USD) (đvsp) (USD) (đvsp) (USD) (đvsp)
2016 200 100 75 50 50 500
2017 225 75 120 80 100 500
A. Tính đơn giá mỗi sản phẩm trong từng năm?
B. Lấy năm 2016 làm gốc, tính chỉ só giá CPI cho từng năm.
C. Tỷ lệ lạm phát năm 2017?

BÀI 5 MANKIW
Có số liệu sau:
Năm Máy karaoke Đĩa DVD
P (USD) Q (đvsp) P Q
2016 40 10 10 30
2017 60 12 12 50
A. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giá tiêu dùng tính phần trăm thay đổi của mức giá chung là
bao nhiêu? Lấy năm 2016 làm gốc, cố định giỏ hàng hóa với 1 máy karaoke và 3 đĩa DVD.
B. Sử dụng phương pháp tương tự như chỉ số giảm phát GDP , tính phần trăm thay đổi của mức giá chung
là bao nhiêu?
C. Hai cách tính tỷ lệ lạm phát như trên có giống nhau không?

BÀI 6 MANKIW
Tờ Thời Báo Newyork năm 1970 có giá 0,15 USD, năm 2009 là 2 USD. Mức lương trung bình trong ngnh cơng
nghiệp năm 1970 & 2009 lần lượt là 3,23 & 20,42 USD/giờ.
A. Giá 1 tờ báo tăng bao nhiêu %?
B. Tiền lương tăng bao nhiêu %?

5
C. Trong mỗi năm, người công nhân phải làm bao nhiêu phút để đủ tiền mua 1 tờ báo?

BÀI 9 MANKIW
Giả sử người đi vay & người cho vay đ thỏa thuận về mức li suất danh nghĩa trả cho khoản vay. Sau đó lạm
phát cao hơn mức dự đoán.
A. Li suất thực của khoản vay này là cao hơn hay thấp hơn kỳ vọng?
B. Người cho vay được lợi hay bị thiệt khi lạm phát cao hơn dự đoán? Người đi vay được lợi hay bị thiệt
khi lạm phát cao hơn dự đoán?
C. Lạm phát trong những năm 70 cao hơn mức mà hầu hết người dân dự đoán khi thập niên này bắt đầu.
Điều này tác động như thế nào đến những người sở hữu nhà nhận được khoản vay thế chấp với li suất cố
định trong suốt thập niên 1960? Điều này tác động như thế nào đến ngân hàng đ cho vay tiền?
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 11
1. Cho số liệu sau, năm 2016 là năm gốc
Năm 2016 2017 2018
Tiền lương danh nghĩa 1 1,8 2,4
(triệu đồng/tháng)
Chỉ số giá (%) 100 180 200
A. Nêu ý nghĩa của chỉ số giá năm 2017, 2018
B. Tính tiền lương thực
C. Tính tốc độ tăng giá và tốc độ tăng lương danh nghĩa năm 2018/2017, liên hệ với tiền lương thực
BT CHƯƠNG 12 SX & TĂNG TRƯỜNG KINH TẾ (XEM SÁCH)
BT CHƯƠNG 13 TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ & HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-6 (XEM SÁCH)
BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-10 TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 4,5,6
BT CHƯƠNG 14 CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN CỦA TÀI CHÍNH

CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 (XEM SÁCH)


BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-10 TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 1,2, 3,4

BÀI TẬP CHƯƠNG 15: THẤT NGHIỆP


CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7 (XEM SÁCH)
BÀI TẬP & ỨNG DỤNG: 1-9 TRONG ĐÓ CHÚ Ý CÁC BÀI 2, 3,6
BT LÀM THÊM CHUUWONG 15
1. Hãy cho biết ảnh hưởng của các chính sách sau đối với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
A. Lương tối thiểu tăng 50%
B. Xóa bỏ chính sách tiền lương tối thiểu
C. Đánh thuế vào bảo hiểm thất nghiệp
D. Có chương trình đào tạo lại công nhân thất nghiệp
2. Có số liệu sau, tính tỷ lệ lạm phát và lãi suất thực:
Năm CPI Lãi suất Tỷ lệ lạm Lãi suất thực
(2001=100) danh nghĩa phát (%/năm)
(%/năm) (%)
2002 115 5
2003 123 9,5
2004 140 10
6
2005 152 12
2006 125 8
2007 109 7
3. Những người sau đây có thất nghiệp không?
A. Một người thợ sửa ô tô mất việc vì trong khi nền KT khủng hỏang người ta ít mua xe hơi.
B. Một nữ luật sư xin nghỉ việc để nuôi con ốm
C. Nữ luật sư ở câu b khó khăn trong việc việc làm sau khi con khỏi ốm
D. Một giảng viên dạy môn nông nghiệp không có việc làm vì không có sinh viên đăng ký vào ngành học
này
E. Một sinh viên trước kỳ thi đã ngưng mọi việc để ôn thi
4. Nhà nước có tính những người sau vào lực lượng lao động không?
A. Một nữ sinh viên 20 tuổi giữ trẻ vào cuối tuần để kiếm thêm tiền
B. Một người cha 40 tuổi ở nhà đề chăm sóc 2 con nhỏ
C. Một phụ nữ 70 tuổi hưu trí làm việc 5giờ/tuần ở quầy bán báo của mình
D. Một phụ nữ 35 tuổi, thất nghiệp 2 tuần trước và đang tìm việc làm
E. Một thanh niên 25 tuổi, nghĩ việc 6 tuần trước và không đang tìm việc
5. Những người sau đây có bị coi là thất nghiệp không?
A. Cô A làm việc bán thời gian tại 1 siêu thị địa phương
B. Cô B là sinh viên chính qui quá bận học nên không có thời gian tìm việc
C. Cô C đang ở nhà chăm nom 2 con nhỏ
D. Cô D mới 15 tuổi nhưng đang tìm việc để 16 tuổi đi làm
6. Ở 1 địa phương có 1 triệu người dân từ 16 tuổi trở lên, trong đó có 650.000 người có việc làm, 100.000 người
thất nghiệp và phần còn lại không ở trong lực lượng lao động.
A. Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động và tỷ lệ thất nghiệp
B. Nếu 25.000 người trong số thất nghiệp chán nãn không tiếp tục tìm việc, tính tỷ lệ thất nghiệp mới.
C. Nếu 50.000 người không ở trong lực lượng lao động bắt đầu tìm việc, tính tỷ lệ thất nghiệp mới
7. Xác định loại thất nghiệp trong những trường hợp sau:
A. Kim làm việc gói kẹo bằng tay ở 1 xí nghiệp nhưng hiện nay thất nghiệp vì xí nghiệp dùng máy thay cho
lao động
B. Kim làm việc gói kẹo bằng tay ở 1 xí nghiệp nhưng hiện nay thất nghiệp kinh tế đang suy thoái nhà máy
ngưng SX
C. Kim làm việc gói kẹo bằng tay ở 1 xí nghiệp nhưng hiện nay nghỉ việc để tìm 1 công việc thích hợp hơn
D. Kim làm việc gói kẹo bằng tay ở 1 xí nghiệp nhưng sau Tết bị thất nghiệp vì XN giảm Q
BÀI TẬP CHƯƠNG 16: TIỀN TỆ
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-10
8/ Ngân hàng A có tỷ số địn bẩy 10, ngân hàng B có tỷ số địn bẩy là 20, một khoản lỗ bằng nhau từ hoạt động
cho vay của 2 ngân hàng làm giá trị tài sản của họ giảm 7%, vốn tự có của NH nào giảm mạnh hơn? Có NH
nào duy trì được khả năng thanh toán không? Giải thích
BT & ỨNG DỤNG 1-12
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 16

1. Mỗi diễn biến sau tác động như thế nào lên cung tiền, cầu tiền & li suất. Minh họa câu trả lời bằng đồ thị:
A. FED mua trai phiếu.
B. Người dân sử dụng phổ biến thẻ tín dụng thay cho tiền mặt.
C. Dự trữ bắt buộc giảm.
D. Hộ gia đình giũ nhiều tiền mua săm nhân dịp Lễ.
E. Tin tức tốt làm các nhà đâu tư lạc quan .
2. Hệ thống máy tính bị tấn công bởi virut, dân chúng muốn giữ tiền mặt.
A. FED không thay đổi cung tiền.Theo lý thuyết thanh khoản điều gì xy ra với li suất? Với tổng cầu.
7
B. FED muốn bình ổn tổng cầu nên thay đổi cung tiền như thế nào?
C. FED muốn thay đỏi cung tiền bằng nghiệp vụ thị trường mở thì FED nn lm gì?
3. FED mở rộng cung tiền 5%
A. Theo lý thuyết thanh khoản điều gì xy ra với li suất?
B. Sử dung mơ hình AS-AD để minh họa tác động của thay đổi li suất lên sản lượng & mức giá trong ngắn
hạn.
C. Khi nền KT chuyển từ cân bằng ngắn hạn sang dàu hạn, điều gì xy ra với mức giá?
D. P thay đổi tác động như thế nào lên cầu tiền & li suất cân bằng?
4. Nền KH đang suy thoái với thất nghiệp cao & sản lượng thấp.
A. Vẽ đồ thị cầu, cung ngắn hạn, cung dài hạn.
B. Đưa mức sản lượng về mức sản lượng tự nhiên bằng nghiệp vụ thị trường mở
C. Vẽ đồ thị minh họa câu B, chỉ ra sự thay đổi li suất.
D. Vẽ đồ thị cung- cầu minh họa tác động của thị trường mở lên sản lượng & mức giá .
5. Xem xét 2 chính sách: giảm thuế trong 1 năm & giảm thuế vĩnh viễn. Chính sách nào kích thích người tiêu
dùng chi tiêu nhiều hơn? Chính sách nào có tác động lớn hơn lên tổng cầu?
6. Cung tiền sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? Đường Sm sẽ như thế nào nếu:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW mua vào 1 lượng chứng khóan của chính phủ trị giá 100 triệu và đồng thời hạ thấp tỷ lệ dự trữ bắt
buộc
C. Dân chúng thích giữ tiền mặt nhiều hơn trước
D. NHTW bán 100 triệu đồng chứng khóan của chính phủ và các NH trung gian tăng tiền vay của ngân hang
TW thêm 60 triệu
E. NH trung gian vay thêm 100 triệu từ NHTW và hạ thấp tỷ lệ dự trữ tùy ý
F. NHTW hạ thấp tỷ lệ dự trữ bắt buộc và ngân hàng trung gian trả 100 triệu cho NHTW
7. Cơ số tiền H sẽ như thế nào nếu
A. NHTW mua vào 1 triệu đồng chứng khóan của chính phủ từ 1 NH trung gian
B. NHTW mua vào 1 triệu đồng chứng khóan của chính phủ từ 1 NH trung gian
C. NHTW bán giúp chính phủ 1 triệu đồng chứng khóan
D. NHTW bán cho các NH trung gian 2 triệu đồng chứng khóan của chính phủ
E. NHTW bán giúp cho các giới phi ngân hàng 2 triệu đồng chứng khóan của chính phủ
8. Các NH trung gian muốn dành 5% dự trữ tiền mặt so với tiền gửi sử dụng cheque để chi trả cho khách hàng
hàng ngày, mặt khác phải nội dự trự bắt buộc là 15% so với tiền gửi sử dụng cheque, lượng tiền mặt ngoài NH
20% so với tiền gửi sử dụng cheque, cơ số tiền H=100tỷ
A. Tính lượng cung tiền
B. NHTW mua vào 1 lượng trái phiếu 10 tỷ, lượng tiền mặt mọi người muốn giữ 60% so với tiềngửi sử dụng
cheque. Mức cung tiền mới là bao nhiêu?
C. Từ mức cung tiền câu b, nếu NHTW tăng lãi suất chiết khấu làm cho các NH trung gian trả bớt 5 tỷ dồng
vay của NHTW. Mức cung tiền mới
9. Có số liệu sau đây của NHTW:
Lương tiền ký thác không kỳ hạn: 400 tỷ
Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng: 600 tỷ
Tiền dự trữ: 40 tỷ. Trong đó:dự trữ tùy ý : 20 tỷ, dự trự bắt buộc: 20 tỷ
A. Nếu NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc còn 3%, khồi lượng tiền giao dịch bị ảnh hưởng như thế nào?
B. Muốn giảm cung tiền giao dịch còn 900 tỷ bằng công cụ thị trường mở NHTW cần điều tiết bao nhiêu?
10. Lượng tiền gửi không kỳ hạn vào ngân hàng là 480 tỷ, lượng tiền trong lưu thông 160 tỷ, lượng tiền dự trữ
trong các ngân hàng 36 tỷ
A. Tìm khối lượng tiền giao dịch và số nhân tiền tệ
B. Nếu NHTW thay đổi số nhân tiền thành 4 bằng công cụ lãi suất chiết khấu, tính khối tiền bị ảnh hưởng
11. Lượng tiền gửi 50 tỷ, tiền mặt 8 tỷ, dự trữ 4 tỷ
8
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng lúc ban đầu
B. Nếu NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên thêm 2% thì lượng tiền cung ứng thay đổi như thế nào?
12. Lượng tiền gửi 400 tỷ, tiền mặt 50 tỷ, dự trữ 42 tỷ
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng lúc ban đầu
B. Nếu NHTW muồn giảm khối lượng tiền cung ứng 20 tỷ bằng công cụ thị trương mở hay tỷ lệ dự trữ bắt
buộc thì phải làm như thế nào?
13. Lượng tiền gửi 300 tỷ, tiền mặt 98 tỷ, dự trữ 28 tỷ
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng lúc ban đầu và Km
B. Nếu NHTW tăng lượng tiền cung ứng 5 tỷ thông qua công cụ tỷ suầt chiết khấu thì phải thay đổi tỷ suất
chiết khấu như thế nào?
14. Lượng tiền gửi vào ngân hàng là 800 tỷ, lượng tiền mặt do công chúng giữ 100 tỷ, lượng tiền dự trữ trong các
ngân hàng 200 tỷ, tỷ lệ dự trữ bắt buộc 20%
A. Tìm khối lượng tiền cung ứng
B. Lượng tiền dự trữ bắt buộc ?
C. Lượng dự trữ ty ý?
CHƯƠNG 17 TĂNG TRƯỞNG TIỀN & LẠM PHÁT
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7
BT & ỨNG DỤNG 1-12 TRONG ĐÓ CHÚ Ý BÀI 2, 8,9

BÀI TẬP CHƯƠNG 18 : KTH vĩ mô của nền KT mở: các khái niệm căn bản
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-5 Sách Mankiw trang 440-443
BÀI TẬP 1-11 TRONG ĐÓ CHÚ Ý 1,2,3,5,7,8,9,10,11
--------------------------------------------------------------------------------------
BÀI TẬP CHƯƠNG 19: Lý thuyết KT vĩ mô của nền KT mở
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-4
Bài tập 1-11: Sách Mankiw trang 463-465
------------------------------------------
BÀI TẬP CHƯƠNG 20 AS-AD
CÂU HỎI ÔN TẬP 1-7
Bài tập 1-12: Sách Mankiw trang 502-506
BT LÀM THÊM CHƯƠNG 20
1. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AD của Việt Nam như thế nào?
A. Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng nhanh chóng
B. Doanh nghiệp và người tiêu dùng dự đóan nền kinh tế tăng trưởng chậm
C. Sức mua của USD tăng so với VND
2. Những chính sách kinh tế vĩ mô sau đấy ảnh hưởng như thế nào đối với đường AD của Việt Nam:
A. Thuế tăng làm gia tăng phúc lợi xã hội
B. Chính phủ gia tăng chi tiêu cho y tế
C. Những người tiêu dùng được giảm thuế
3. Những sự kiện sau ảnh hưởng đến AS của Việt Nam như thế nào?
A. Gia tăng trong mức tiền lương danh nghĩa
B. Giá gaz giảm
C. Vi tính hóa SX làm tăng hiệu quả lao động
D. Doanh nghiệp tăng chi tiêu y tế chăm sóc sức khỏe công nhân
E. Ở những mức P nào có sự thặng dư? Thiếu hụt? Trong nền kinh tế
F. Tìm Pe, Qe. Vẽ đường AD, SR-AS
4.Một nền KT đóng, chính phủ tăng thuế 1000 tỷ, thiên hướng tiêu dùng biên Cm là 0,75, sẽ ảnh hưởng như thế
nào đến:
A. Tiết kiệm của nhà nước Sg
9
B. tiết kiệm của tư nhân Sp
C. tiết kiệm quốc dân S
D. đầu tư I, lãi suất thực r?
5.Cĩ số liệu nước B như sau: C = 600 + 0,75(Y – T)I = 2000 – 100r T = 500 G =500
A. Tìm giá trị cân bằng của C, r, I
B. Tìm tiết kiệm tư nhân Sp, tiết kiệm chính phủ Sg và tổng tiết kiệm S
C. Nếu G tăng từ 500 lên 750, tìm giá trị cân bằng mới C, r, I
D. Tính lại tiết kiệm tư nhân Sp, tiết kiệm chính phủ Sg và tổng tiết kiệm S

Cm 0,6
Im 0,2
Co 60
Io 90
Số nhân k ?
Hàm tiêu dùng ?
Hàm đầu tư ?
Sản lượng cân bằng ?

6. Trong nền kinh tế có C=120+0,7Yd; I=50+0,1Y; Yp=1000; Un=5%


A. Xác định mức sản lượng cân bằng, mức tiêu dùng, mức đầu tư.
B. Tính tỷ lệ thất nghiệp tại mức cân bằng
C. Nếu tiêu dùng tự định tăng 20, tính mức sản lượng cân bằng mới.
D. Từ kết quả câu c, để đạt mức sản lượng tiềm năng , đầu tư phải tăng thêm bao nhiêu?
7.Trong nền kinh tế có C=30+0,7Yd; I=10+0,1Y
A. Xác định mức sản lượng cân bằng
B. Tính số nhân
C. Nếu tiêu dùng tự định tăng thêm 10, đầu tư tăng thêm 5, tính mức sản lượng cân bằng mới.
8.Trong nền kinh tế có C=400+0,8Yd; I=100
A. Xác định mức sản lượng cân bằng, mức tiết kiệm.
B. Nếu sản lượng thực tế l 2600, thì mức đầu tư là bao nhiêu?
C.Nếu đầu tư tăng thêm 100, thì sản lượng cân bằng sẽ là bao nhiêu?
9. Trong nền kinh tế của một nước năm 2015 có các hàm số sau:
C= 200+0,75Yd I=50+0,05Y. sản lượng tiềm năng Yp= 1390, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Un= 5%
A. Xác định sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2015
B. Năm 2016, đầu tư tự định tăng thêm 15, tiêu dùng tự định của các hộ gia đình tăng thêm 20, tính sản
lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2016, biết năm 2016 sản lượng tiềm năng tăng thêm 10%
so với năm 2015
C. Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2016/2015
10.Trong nền kinh tế của một nước năm 2015 có các hàm số sau:
C= 800+0,7Yd I=200+0,1Y. sản lượng tiềm năng Yp= 5500, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Un= 5%
A. Xác định sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp thực tế năm 2015
B. Nếu sản lượng thực tế l 5200, tình trạng nền kinh tế như thế nào?
11.Trong nền kinh tế đóng, không chính phủ của nước M năm 2010 có các hàm số sau:C= 160+0,75Yd
I=120+0,05Y
A. Tính tổng cầu? Xu hướng chi tiêu biên MPC=?
B. Sản lượng? Mức tiêu dùng? Mức đầu tư và mức tiết kiệm tại mức sản lượng cân bằng?
C. Giả sử mức sản lượng hiện tại là 1500 tỷ đồng, hy trình by qu trình điều chỉnh cho đến điểm cân bằng.
D. Nếu đầu tu tự định tăng thêm 40 tỷ, điểm cân bằng mới có Y,C, S và I là bao nhiêu?
10
12. Cho bảng số liệu: (Nhà nước không can thiệp thì Yd=Y)
0 200 400 600 800 1000
Yd=Y
C 100 260 420 580 740 900
A. Xác định mức tiêu dùng tự định Co và tiêu dùng biên Cm
B. Xác định hàm tiêu dùng C=Co+CmYd
C. Tìm điểm trung hòa (điểm vừa đủ, lc đĩ C=S)
13. Cho I=70, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=50+0,7Y đến C=50+0,5Y
A. Sản lượng cân bằng thay đổi ra sao?
B.Tiết kiệm thay đổi như thế nào?
C. Biễu diễn trên đồ thị I và S
14. Cho S = -30+0,4Y; I=50,sản lượng thực tế tại điểm cân bằng Y1=200.Giả sử đầu tư tăng thêm 20
A. Sản lượng cân bằng tăng thêm bao nhiêu?
B. Tiêu dùng tăng thêm bao nhiêu?
C. Lập bảng trình bày quá trình điều chỉnh điểm cân bằng theo mẫu:
Bước điều chỉnh C I Y AD=C+I Tồn kho ngoài KH Hướng điều chỉnh
Đầu tiên
Bước 1
Bước 2
Bước 3
…..
Cuối cùng
Cho I=50, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=50+0,75Y
A. Vẽ các đường C, I, S,C+I và xác định mức sản lượng cân bằng trên đồ thị
B. Nếu sản lượng thực tế Y= 500, điều gì xaỹ ra?
C. Nếu sản lượng thực tế Y= 300, điều gì xaỹ ra?
15. Cho I=200, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=100+0,75Y ; Un=5%, Yp=1232,0329
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng
B. Tìm mức thất nghiệp tại mức cân bằng
C. Do lãi suất giảm đầu tư thay đổi 8, do chi phí sản xuất tăng làm đầu tư thay đổi 18
D. Tìm mức sản lượng cân bằng mới
E. Nếu không xét chi phí SX thì sự thay đổi lãi suât tác động đến mức nhân dụng như thế nào?
16.Cho I=80, hàm tiêu dùng thay đổi từ C=20+0,8Y
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng
B. Sản lượng thay đổi như thế nào nếu hàn tiêu dùng mới là C=120+0,6Y
C. Giải thích 2 tác động sau trên đồ thị;
a) Mức tiêu dùng tự định tăng từ 20 lên 120
b) Mức tiêu dùng biên giảm từ 0,8 xuống 0,6
17. Giả sử mức đầu tư biên Im=0,1 và mức tiêu dùng biên Cm=0,7. hãy điền vào bảng sau đây và xác định sản
lượng cân bằng bằng 2 phương pháp: Y=C+I và S=I
Y Yd C S I AD=C Hướng điều chỉnh sản
+I lượng
1 80
00
120
150
11
160
18. Có các hàm C= 200+0,75Yd I=700+0,16Yd
A. Xác định hàm tiết kiệm S và sản lượng cân bằng, biết nền KT đóng cửa, không chính phủ
B. Do lương tiền mặt đưa vào lưu thông tăng nên tiêu dùng thay đổi 80, đầu tư thay đổi 100,xác định điểm
cân bằng sản lưỡng mới
C. Tính số nhân của tổng cầu. Nếu độ dốc của hàm tiêu dùng tăng hay giảm có ảnh hưởng gì đến giá trị số
nhân.
19. Số liệu nước N: C= 700+0,8Yd I= 200, Yp= 4800, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên Un=5%
A. Xác định sản lượng cân bằng, mức tiết kiệm tương ứng. Vẽ đồ thị
B. Nếu sản lượng thực tế lần lượt l 4300, 4600 thì mức đầu tư là bao nhiêu?
C. Nếu đầu tư tăng thêm 60, tính sản lượng cân bằng và tỷ lệ thất nghiệp.

BÀI TẬP CHƯƠNG 21: Tác động của chính sách Tài chính & chính sách tiền tệ đối với tổng cầu
1. Trong nền kinh tế đóng C=400+0,75Yd ; I=450;G=300; To=400
A. Nếu Y=4200 thì C=?S=?
B. Lúc đó nền kinh tế có cân bằng hay không?
2. Trong nền kinh tế đóng nước A
C= 40 + 0,8Yd I=740 G = 3500 T=-200+0,5Y
Dân số hoạt động 25,506 triệu người, mức nhân dụng L= 150Y+0,4Y2
A. Xác định sản lượng cân bằng
B. Xác định mức nhân dụng tại mức sản lượng cân bằng? Tính số người thất nghiệp
C. Nếu muốn đạt mức toàn dụng nhân công phải áp dụng chính sách tài chính như thế nào?
D. Nếu muốn đạt mức toàn dụng nhân công phải áp dụng chính sách thuế như thế nào
3. Cho số liệu nước Y: C= 45+0,75Yd I= 60+0,15Y G=90 T= 40+0,2Y
Yp= 740, Un= 5%
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng. Nhận xét về tình hình ngn sch. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế theo định luật
Okun là bao nhiêu?
B. Nếu chính phủ tăng G thêm 10, Tính mức sản lượng cân bằng mới? Tiền thuế nh nước thu được?
C. Từ kết quả câu B, muốn Ycb =Yp chính phủ cần áp dụng chính sách như thế nào trong cc trường hợp sau:
i. Chỉ sử dụng chính sch thuế T
ii. Chỉ sử dụng chính sch chi tiu ngn sch G
1. Cho số liệu nước Y: C= 300+0,5Yd; I= 400; M=100+0,1Y; G=500; T= 200+0,3Y; X=500
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng
B. Mức tiu dng? Tiết kiệm? Thuế rịng?
C. Nhận xt về tình hình ngn sch; tình hình cn cn thương mại?
D. Nếu chính phủ tăng G thêm 30, Tính mức sản lượng cn bằng mới? Tiền thuế nh nước thu thm được?
5. Cho số liệu nước X: C=200+0,75Yd I=100+0,2Y G=580 X=350
M=200+0,05Y Yp=4400 ; Un=5% T=40+0,2Y
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng.
B. Nhận xét về tình hình ngn sch; tình hình cn cn thương mại?
C. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế theo định luật Okun là bao nhiêu?
D. Với kết quả câu 1, nhà nước tăng chi ngân sách 75 (trong đó chi đầu tư thêm 55, trợ cấp thêm 20, Cm của
người nhận trợ cấp cũng bằng 0,5) Tìm điểm cân bằng sản lượng mới
E. Từ kết quả trn, muốn Ycb =Yp chính phủ cần áp dụng chính sách thuế như thế nào?
6. Cho số liệu nước X: C=150+0,8Yd I= 50+0,1Y X=200
M=40+0,12Y Yp=2000 ; Un=5% T=40+0,1Y
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng khi nhà nước thực hiện mục tiêu cân bằng ngân sách, tính chi tiêu của nhà
nước.
B. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lương cân bằng?
12
C. Nhận xét về tình hình cn cn thương mại?
D. Với kết quả câu 1, nhà nước tăng chi ngân sách 28 (trong đó chi đầu tư thêm 18, trợ cấp thêm 10, Cm của
người nhận trợ cấp bằng 0,9) Tìm điểm cân bằng sản lượng mới
E. Từ kết quả trên, muốn Ycb =Yp chính phủ cần áp dụng chính sách thuế như thế nào

7. Trong nền kinh tế mở nước A


C= 60 + 0,75Yd I=600 G = 3260 T=0,4Y X= 2000 ; M=0,25Y Yp = 7600 tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên Un = 5%
A. Xác định sản lượng cân bằng
B. Tính tỷ lệ thất nghiệp
C. Nếu chính phủ tăng chi tiêu ngân sách 90 tỷ, tăng thuế 150, tăng trợ cấp 60. Xác định sản lượng cân bằng
mới. Nhận xét về tình hình ngn sch lc ny
D. Từ sản lượng câu 3, nếu muốn đạt sản lượng tiềm năng phải áp dụng chính sách tài chính như thế nào?
8. Cho số liệu nước X: C=15+0,9Yd I=80 G=200 X=120
Tr=10 Tx=0,1Y M=24+0,06Y
A. Xác định hàm thuế ròng T
B. Tìm điểm cân bằng sản lượng bằng
C. Tính mức thặng dư hay thâm hụt của ngân sách
9. Cho biết sản lượng cân bằng Y1=2000, tại đó C=1450, I=200, X=150, M=100
A. Tìm G
B. Nếu I giảm 50,G tăng 100, Ycb mới là bao nhiêu nếu Cm=0,9; Tm=0,2, Mm=0,12
C. Nếu Yp=2300, cần phải tăng G lên bao nhiêu để nền KT đạt mức sản lượng tiềm năng?
10. Cho số liệu nước Y: C= 50+0,9Yd I= 150 G=190 X=120 Tr= 10 Tx=
200+0,1Y M= 40+0,11Y Yp= 850, Un= 4,06%
A. Tìm điểm cân bằng sản lượng bằng phương pháp Y=C+I+G+X-M
B. 2) Nếu Y thực tế =Ycb thì thất nghiệp thực tế theo định luật Okun là bao nhiêu?
C. Nếu chính phủ tăng G thêm 24,5, trong đó xây dựng đường sá 14,5 trợ cấp người nghèo 10, chính sách
này tác động đến mức nhân dụng như thế nào? Biết mức Cm của người nghèo 0,95
D. Từ kết quả câu C, muốn Ycb =Yp chính phủ cần áp dụng chính sách thuế như thế nào?
11. Cho số liệu nước Z: C=100+0,75Yd I=90
T=40+0,2Y X=150 M=50+0,1Y Yp=1000
A. 1)Sản lượng cân bằng là bao nhiêu thì ngân sách cân bằng? Cân bằng trong trường hợp này tốt không?
B. Ngân sách cân bằng ở mức bao nhiêu?
C. Nếu G=200. tìm điểm cân bằng sản lượng. Chính sách tài khóa như vậy có tốt không?
12. Giả sử nền KT đóng cóYcb=1200, C=900,I=120
A. Chi tiêu chính phủ là bao nhiêu?
B. Nếu đầu tư tăng 80, Cm=0,9, Im=0. Tìm sản lượng cân bằng mới
13. Nếu chính phủ trợ cấp cho người già 8 tỷ , Tm=0,2; Cm=0,85
A. Khỏan trợ cấp này tác động đến sản lượng quốc gia như thế nào?
B. Thâm hụt ngân sách thay đổi như thế nào?
14. Có số liệu sau: C=150+0,75Yd I=220
A. Xác định sản lượng cân bằng của quốc gia
B. Chính phủ can thiệp vào nền KT, G=500, T=120+0,2Y. Xác định sản lượng quốc gia
15.Có số liệu sau: C=20+0,7Yd I=58 G=100 T=10+,15Y
A. Xác định sản lượng cân bằng của quốc gia
B. Chính phủ kêu gọi tiết kiệm nên tiết kiệm tăng 10, giảm chi tiêu ngân sách là 50, trong đó giảm chi mua
hàng hóa và dịch vụ 10, giảm chi đầu tư phát triển 15, giảm trợ cấp cho người nghèo 25. Thuế thu nhập
giảm 5

13
C. Xác định sản lượng cân bằng quốc gia mới, biết tiêu dùng biên của người nghèo là 0,85, tiêu dùng biên
của người thu nhập cao là 0,6
16. Có số liệu sau:C=200+0,8Yd I=150 G=500 T=100+0,2Y
A. Xác định sản lượng cân bằng của quốc gia
B. Biết Yp= 1800 xác định chính sách tài khóa cần thực hiện
17. Cho số liệu nước B: C=100+0,75Yd I=90 T=40+0,2Y X=150 M=50+0,1Y Yp=1000
A. Sản lượng cân bằng là bao nhiêu thì ngân sách cân bằng? Cân bằng trong trường hợp này tốt không?
B. Ngân sách cân bằng ở mức bao nhiêu?
C. Nếu G=200. tìm điểm cân bằng sản lượng. Chính sách tài khóa như vậy có tốt không?
BT CHƯƠNG 22
XEM SÁCH MANKIW

14

You might also like