You are on page 1of 11

Bài tập thống kê chương 7-8

1-5 Cho bảng tổng hợp như sau:


Mặt hàng Doanh thu Tỷ lệ tăng giảm về
Quý 1 Quý 2 lượng tiêu thụ Q2/Q1
(%)
A 4400 4800 7,0
B 6200 6800 4,0
C 5400 5200 3,0
1 Biến động tuyệt đối của tổng doanh thu quý 2 so với quý 1 là (trđ)
A. 800
B. 727.01
C. 82
D. 645.01
2 Chỉ số tổng hợp về giá theo Passche là (lần):
A. 1.0049
B. 1.0969
C. 0.9565
D. 1.0449
3 Biến động tuyệt đối của doanh thu do ảnh hưởng bởi giá là (trđ)
A. -764
B. 1483.59
C. 82
D. 727.01
4 Chỉ số tổng hợp về giá theo Laspeyres là (lần):
A. 1.0046
B. 1.0049
C. 0.9565
D. 1.0915
5 Chỉ số tổng hợp về lượng theo Laspeyres là (lần):
A. 0.9573
B. 1.0046
C. 1.0978
D. 1.0049
6-10 Cho bảng tổng hợp như sau:
Mặt hàng Doanh thu Tỷ lệ tăng giảm về
Quý 1 Quý 2 lượng tiêu thụ Q2/Q1
(%)
A 4400 4800 7,0
B 6200 6800 4,0
C 5400 5200 3,0
6 Biến động tuơng đối của doanh thu do ảnh hưởng bởi giá là?
7 Giá bán chung của các mặt hàng đã thay đổi như thế nào, nếu ta cố định sản lượng tại quý 2?
8 Khi nghiên cứu sự biến động của doanh thu ảnh hưởng bởi 2 nhân tố là lượng tiêu thụ và giá bán,
lượng tiêu thụ chung của các mặt hàng đã thay đổi tuyệt đối như thế nào?
9 Chỉ số tổng hợp về lượng của Fisher là bao nhiêu?
10 Khi nghiên cứu sự biến động của doanh thu ảnh hưởng bởi 2 nhân tố là lượng tiêu thụ và giá bán, giá
bán của các mặt hàng đã thay đổi tương đối như thế nào?
11- Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như sau:
15

11 Tính lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân của doanh thu trong giai đoạn 2005 - 2008?
12 Tính tốc độ phát triển doanh thu liên hoàn trong 3 năm 2005, 2006, 2007?
13 Tính tốc độ tăng giảm (%) bình quân của doanh thu trong giai đoạn 2005 – 2008?
14 Tính doanh thu bán hàng trung bình của cửa hàng trong giai đoạn 2004 – 2008?
15 Dự đoán doanh thu của cửa hàng trong năm 2010 dựa vào tốc độ phát triển bình quân.
16- Có tài liệu về 1 doanh nghiệp như sau:
25

Biết thêm rằng, ngày 1/1/N+4, số công nhân là 144 người.


16 Hãy tính số công nhân trung bình của doanh nghiệp từ năm M tới năm M+3?
17 Hãy tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân năm về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M
tới năm M+3.
18 Tính giá trị sản xuất bình quân năm trong giai đoạn M – M+3?
19 Tính tỷ lệ HTKH bình quân về giá trị sản xuất trong giai đoạn M – M+3?
20 Tính năng suất lao động bình quân của công nhân doanh nghiệp trong giai đoạn M – M+3?
21 Dự đoán giá trị sản xuất thực tế trong năm M+4 bằng tốc độ phát triển bình quân.
22 Tính năng suất lao động bình quân của công nhân doanh nghiệp trong năm M+1.
23 Người ta nghiên cứu biến động của giá trị sản xuất thực tế giữa 2 năm: M và M+3, ảnh hưởng bởi 2
nhân tố: Năng suất bình quân của lao động và số lao động. Cho biết chỉ số tổng hợp về năng suất lao
động của Passche.
24 Người ta nghiên cứu biến động của giá trị sản xuất thực tế giữa 2 năm: M và M+3, ảnh hưởng bởi 2
nhân tố: Năng suất bình quân của lao động và số lao động. Cho biết năng suất lao động đã thay đổi
tương đối như thế nào?
25 Người ta nghiên cứu biến động của giá trị sản xuất thực tế giữa 2 năm: M và M+3, ảnh hưởng bởi 2
nhân tố: Năng suất bình quân của lao động và số lao động. Nếu giữ cố định năng suất tại năm N, số lao
động đã thay đổi tương đối như thế nào?
Làm xong câu 23-25 các bạn sẽ thấy cái đề ngớ ngẩn =))
26- Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng như sau:
30
26 Tính chỉ số tổng hợp chung của Laspeyres về giá?
27 Tính lượng thay đổi tuyệt đối bình quân về doanh thu của các hãng điện thoại?
28 Người ta nghiên cứu biến động của tổng doanh thu, ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: Giá và Lượng bán.
Lượng thay đổi tuơng đối của giá thành điện thoại chung là ?
29 Nếu người ta cố định giá bán tại năm thứ 2, lượng thay đổi tương đối nói chung của Lượng bán là bao
nhiêu?
30 Người ta nghiên cứu biến động của tổng doanh thu, ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: Giá và Lượng bán.
Lượng thay đổi tuyệt đối của tổng doanh thu ảnh hưởng bởi giá bán là bao nhiêu?
31- Có tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp như sau:
35

31 Tính chỉ số đơn về sản lượng Tủ lạnh thực tế của năm 2008 so với năm 2006?
32 Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất thực tế là 1.3
lần. Hãy tính tổng chi phí sản xuất thực tế của DN năm 2008.
33 Người ta nghiên cứu biến động của chi phí sản xuất thực tế năm 2008 so với năm 2006, ảnh hưởng
bởi 2 nhân tố: Chi phí sản xuất bình quân 1 sản phẩm và Sản lượng.
Lượng thay đổi tương đối của chi phí sản xuất thực tế ảnh hưởng bởi sản lượng là bao nhiêu?
34 Tính chỉ số tổng hợp về sản lượng của Passche với tình huống nghiên cứu ở câu 33.
35 Nếu cố định sản lượng ở năm 2006, lượng thay đổi tương đối của chi phí sản xuất bình quân 1 sản
phẩm nói chung là bao nhiêu?
36- Giả sử có bảng thống kê về giá giao dịch của 1 số loại cổ phiếu trong 2 phiên giao dịch trong năm
40 2007 như sau:

36 Tính tổng lượng tiền đã giao dịch của 3 loại cổ phiếu trong ngày 18/7/2007?
37 Tính lượng thay đổi tương đối của lượng tiền giao dịch ảnh hưởng bởi giá thực hiện?
38 Tính chỉ số tổng hợp chung về khối lượng giao dịch của Fisher?
39 Nếu cố định giá thực hiện ở ngày 15/7/2007, tính lượng thay đổi tương đối của khối lượng cổ phiếu
giao dịch chung .
40 Cổ phiếu nào có tốc độ tăng (giảm) về lượng tiền giao dịch ấn tượng nhất?
41- Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau: (Bảng kia, sửa cột 2 thành Tỷ trọng về doanh thu)
45

Biết rằng tổng doanh thu kỳ nghiên cứu tăng 12.5% so với kỳ gốc, tương ứng với mức tăng 150 tỷ
đồng.
41 Tính mức tiêu thụ hàng hóa của cửa hàng B trong kỳ nghiên cứu.
42 Chỉ số tổng hợp chung về giá của Laspeyres là bao nhiêu?
43 Người ta nghiên cứu biến động của doanh thu ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: lượng tiêu thụ hàng hóa và
giá bán. Lượng thay đổi tuyệt đối của doanh thu ảnh hưởng bởi giá bán là bao nhiêu?
44 Nếu cố định lượng tiêu thụ hàng hóa tại kỳ gốc còn mức giá lại chọn tại kỳ nghiên cứu, tổng doanh thu
là bao nhiêu?
45 Tính chỉ số tổng hợp chung về lượng tiêu thụ hàng hóa của Passche.
46- Có số liệu về doanh thu tiêu thụ của cửa hàng A qua các năm như sau (Năm gốc là 2008)
50 Năm 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Lượng 5 3 2 -4 9 6 -3 7 5
tăng
tuyệt đối
liên hoàn
về doanh
thu
Biết tốc độ phát triển định gốc về doanh thu năm 2015 là 90%.
46 Tính doanh thu của cửa hàng A năm 2017.
47 Tính tốc độ tăng (giảm) định gốc về doanh thu của cửa hàng A năm 2013.
48 Tính doanh thu trung bình của cửa hàng A trong giai đoạn 2008-2017.
49 Dự báo doanh thu của cửa hàng A trong năm 2020 dựa vào tốc độ phát triển bình quân trong giai
đoạn 2009-2017.
50 Dự báo doanh thu của cửa hàng A trong năm 2020 dựa vào hàm xu thế tuyến tính.
51 Có tài liệu về doanh thu của công ty A trong 5 năm 2016-2020 cho ở bảng sau:
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Doanh thu 100 115 125 140 150
(tỷ đồng)
Dự báo tốc độ phát triển bình quân về doanh thu của công ty A trong 5 năm 2021-2025. Biết phương
pháp dự đoán doanh thu dựa trên lượng tăng trung bình của doanh thu trong giai đoạn 2017-2020.
52- Có tài liệu liên quan doanh thu của công ty A trong 5 năm 2016-2020 cho ở bảng sau.
56 Chỉ tiêu / Năm 2017 2018 2019 2020
Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn (tỷ đồng) 30
Tốc độ phát triển liên hoàn (%) 120 125
Tốc độ tăng hoặc giảm định gốc (%) 50
Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) 1.5
liên hoàn (tỷ đồng)
52 Tính doanh thu năm 2018.
53 Tính doanh thu năm 2016.
54 Tính doanh thu trung bình trong giai đoạn 2016-2020.
55 Tính tốc độ tăng (giảm) bình quân của doanh thu trong giai đoạn 2016-2019.
56 Dự đoán doanh thu năm 2021 dựa vào lượng thay đổi doanh thu bình quân giai đoạn 2017-2020.
57- Cho giá trị tài sản cố định của xí nghiệp được xác định vào đầu các quý năm 2020 như sau:
60 Ngày Quý I Quý II Quý III Quý IV
TSCĐ (tỷ đồng) 120 124 130 132
Biết thêm rằng, giá trị TSCĐ đầu năm 2021 là 134 tỷ đồng.
57 Tính giá trị TSCĐ bình quân của quý II và quý III năm 2020.
58 Tính giá trị TSCĐ bình quân của 6 tháng đầu và 6 tháng sau năm 2020.
59 Tính giá trị TSCĐ bình quân của cả năm 2020.
60 Dự báo giá trị TSCĐ trong quý II năm 2021 dựa vào tốc độ phát triển giá trị tài sản cố định bình quân
các quý năm 2020.
61- Có tài liệu của 1 DN gồm 3 cửa hàng như sau:
65 Năm Năng suất lao động Tỷ lệ HTKH về Doanh thu (trđ)
(trđ/người) doanh thu (%)
2015 70 112.00 5600
2016 72 106.25 6120
2017 75 103.75 6225
2018 75.6 90.00 6804
2019 82 92.00 7544
61 Tính năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp trong giai đoạn 2015-2019.
62 Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về doanh thu của doanh nghiệp giai đoạn 2015-2019.
63 Tính lượng tăng (giảm) bình quân về doanh thu giai đoạn 2016-2019.
64 Dự đoán doanh thu của năm 2020 dựa vào tốc độ phát triển bình quân về doanh thu trong giai đoạn
2016-2019.
65 Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch về doanh thu của doanh nghiệp của năm 2016.
66 – Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
71 Quý I Quý II
Năng suất lao Giá trị sản Tỷ lệ HTKH Năng suất lao Số công
động xuất (trđ) về GT sản động (trđ/CN) nhân
(trđ/CN) xuất (%) (người)
A 90,00 4950 99,00 95,00 60
B 102,00 9690 102,00 98,40 95
C 92,00 5520 96,00 100,80 85
66 Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về giá trị sản xuất của doanh nghiệp trong quý I.
67 Tính năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp trong quý I.
68 Tổng số công nhân của kỳ nào lớn hơn?
69 Phân tích sự biến động của giá trị sản xuất trong quý II so với quý I do ảnh hưởng bởi các nhân tố.
Hãy lựa chọn nhân tố phù hợp.
A. Tỷ lệ HTKH về giá trị sản xuất và số công nhân.
B. Năng suất lao động bình quân và tỷ lệ HTKH về giá trị sản xuất.
C. Năng suất lao động bình quân và số công nhân.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
70 Lượng thay đổi tuyệt đối của GTSX quý II so với quý I, ảnh hưởng bởi số công nhân là bao nhiêu?
71 Tính chỉ số tổng hợp chung về số công nhân của Passche.
72 Doanh thu của doanh nghiệp năm 2019 là 1000 tỷ đồng, nhiệm vụ kế hoạch của năm 2020 là 104%,
thực tế doanh thu của doanh nghiệp năm 2020 tăng 25% so với năm 2019. Như vậy, doanh thu thực
tế năm 2020 của doanh nghiệp là?
A. 1000 tỷ đồng
B. 1040 tỷ đồng
C. 1250 tỷ đồng
D. 1300 tỷ đồng
73- Có số liệu của doanh nghiệp X trong quý I như sau:
76 Cửa hàng Doanh số 1 nhân Số nhân viên Tỷ lệ tăng (giảm) khối lượng
viên (trđ/ng) (người) tiêu thụ quý II so với quý I
(%)
A 51,20 75 2,50
B 54,00 135 -10,00
C 56,00 105 2,50
Biết thêm: Trong quý II, tổng doanh số của doanh nghiệp là 18,144 tỷ đồng.
73 Tính doanh số bình quân 1 nhân viên của doanh nghiệp trong quý I.
74 Tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres quý II so với quý I
75 Tính chỉ số tổng hợp về lượng của Passche quý II so với quý I.
76 Người ta phân tích sự biến động tổng doanh số của doanh nghiệp quý II so với quý I do ảnh hưởng
bởi doanh số của 1 nhân viên từng cửa hàng và số nhân viên từng cửa hàng. Vậy lượng thay đổi tuyệt
đối của tổng doanh số quý II so với quý I, do ảnh hưởng bởi số nhân viên trong các cửa hàng là bao
nhiêu?
77- Có số liệu về tình hình tiêu thụ hai mặt hàng X và Y ở hai thị trường A và B như sau:
80

77 Tính chỉ số đơn của giá bán mặt hàng X.


78 Tính giá trung bình ở cả 2 thị trường A và B của mặt hàng Y.
79 Tính chỉ số tổng hợp về lượng hàng hóa tiêu thụ của 2 thị trường A và B.
80 Tính chỉ số tổng hợp về giá của hàng hóa tiêu thụ của 2 thị trường A và B.
81- Tình hình sản xuất của một doanh nghiệp trong ba tháng đầu năm 2012 như sau:
85

Số công nhân ngày 1 tháng 4 là 207 người.


81 Giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng của quý I?
82 Số công nhân bình quân mỗi tháng và cả quý I.
83 Năng suất lao động bình quân mỗi tháng của một công nhân.
84 Năng suất lao động bình quân một tháng trong quý I của một công nhân.
85 Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân một tháng của quý I.
86- Có tài liệu về giá trị hàng hóa dự trữ của một công ty trong quý III/2012 như sau:
87  Ngày 1/7, giá trị dự trữ là 850 triệu đồng.
 Ngày 30/7, giá trị dự trữ là 980 triệu đồng.
 Ngày 31/8, giá trị dự trữ là là 870 triệu đồng.
 Ngày 5/9, dự trữ thêm 200 triệu đồng.
 Ngày 18/9, xuất dự trữ 250 triệu đồng.
 Ngày 25/9, dự trữ thêm 100 triệu đồng.
86 Tính giá trị hàng hóa dự trữ bình quân của từng tháng trong quý III/2012
87 Tính giá trị hàng hóa dự trữ bình quân của quý III/2012.
88- Có tốc độ tăng hàng năm về lợi nhuận của một doanh nghiệp như sau:
90

Biết rằng, 1% tăng lên về lợi nhuận năm 2012 tương ứng với 2,2 tỷ đồng.
88 Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về lợi nhuận của doanh nghiệp giai đoạn 2008 – 2012.
89 Tính lợi nhuận trung bình của doanh nghiệp trong giai đoạn 2007-2012.
90 Dự đoán lợi nhuận của doanh nghiệp vào năm 2013 dựa vào hàm xu thế tuyến tính.
91- Cho bảng số liệu về doanh thu của 1 công ty như sau:
95

91 Tính doanh thu của công ty của năm 2005.


92 Tính doanh thu trung bình của công ty trong giai đoạn 2005 – 2012.
93 Tính tốc độ phát triển bình quân về doanh thu của công ty trong giai đoạn 2005 – 2012.
94 Tính tốc độ tăng giảm định gốc của doanh thu năm 2012 so với năm gốc 2005.
95 Dự đoán doanh thu của năm 2013 dựa vào tốc độ phát triển bình quân về doanh thu trong giai đoạn
2005-2012.
96- Có tài liệu về sản lượng sản xuất một loại sản phẩm của một doanh nghiệp như sau:
99

Dự đoán sản lượng của doanh nghiệp vào năm 2013 dựa vào:
96 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
97 Tốc độ phát triển bình quân.
98 Ngoại suy hàm xu thế tuyến tính.
99 Trong các phương pháp dự đoán trên, phương pháp nào cho kết quả tốt nhất?
Gợi ý: Vì mô hình ở 3 phương pháp đều là tuyến tính bậc nhất nên các bạn chỉ cần so sánh SSE của chúng
với nhau.
100- Có số liệu về doanh số của 1 doanh nghiệp theo từ quý 1 năm 2002 đến quý 4 năm 2019, chạy hàm xu
102 thế và có kết quả như sau.

Equation ∑ ( ^y i− ý i )2 Parameter Estimates


Constant b1 b2
Linear 5154 42,85 1,910
Inverse 4698 52,60 -8,680
Quadratic 5157 34,81 0,924 0,028
2
y i− ý ) =5682
Biết ∑ ( ^
100 Xác định sai số của hàm nghịch đảo.
101 Lựa chọn và viết phương trình hàm xu thế tốt nhất biểu diễn qua thời gian?
A. ^y t =42,85+1,910 t
1
y t =52,60+
B. ^
−8.680 t
−8.680
y t =52,60+
C. ^
t
D. y t =34,81+0.924 t+ 0.028 t 2
^
102- Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
110 Quý I Quý II
Doanh số 1 Số nhân Doanh số Doanh số 1 Tỷ lệ HTKH Doanh số
nhân viên viên kế hoạch nhân viên về doanh số (trđ)
(trđ) (người) (trđ) (trđ) (%)
A 44.0 55 2500 47.8 95.60 2868
B 50.0 90 4000 56.0 112.00 5152
C 56.6 50 2500 60.0 96.00 2880
102 Tỷ lệ HTKH bình quân về doanh số trong quý I là (%)?
103 Biến động tuyệt đối của tổng doanh số quý II so với quý I ảnh hưởng bởi số nhân viên là?
104 Tốc độ tăng (giảm) của doanh số bình quân 1 nhân viên quý II so với quý I là?
105 Biến động tuyệt đối của tổng doanh số quý II so với quý I do ảnh hưởng chung bởi doanh số 1 nhân
viên từng cửa hàng là?
106 Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch của quý II so với quý I.
107 Tỷ lệ HTKH bình quân về doanh số trong quý II là (%)?
108 Tính chỉ số tổng hợp về doanh số 1 nhân viên của Laspeyres.
109 Tốc độ tăng (giảm) tổng số nhân viên quý II so với quý I là (%)?
110 Tính độ lệch tiêu chuẩn về doanh số 1 nhân viên trong quý II.
111- Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
118 Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Doanh số 1 nhân viên (trđ/ng) 114 107 113 118 111
Số nhân viên (người) 45 51 60 60 68
Tỷ lệ HTKH doanh số 95.00 107.00 108.48 94.40 102.00
111 Doanh số bình quân 1 nhân viên trong giai đoạn 2015-2019 là (trđ)?
112 Tốc độ phát triển bình quân về doanh số giai đoạn 2016 – 2019 là (%)?
113 Tốc độ tăng (giảm) bình quân về doanh số giai đoạn 2016 – 2019 là (%) ?
114 Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) năm 2019 là (trđ)?
115 Tốc độ phát triển về doanh số của doanh nghiệp năm 2019 là (%)?
116 Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch năm 2016 so với năm 2015.
117 Số nhân viên trung bình trong giai đoạn 2015 – 2019?
118 Dự đoán doanh số năm 2021 dựa vào tốc độ tăng (giảm) bình quân.
119 GDP của quốc gia A năm 2021 tăng 21,434 tỷ USD so với năm 2020. Chỉ tiêu này là chỉ tiêu nào?
A. Giá trị tuyệt đối của 1 % tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
B. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc
C. Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) định gốc
D. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn.
120 Quyền số khi tính chỉ số tổng hợp về giá của các mặt hàng giữa 2 thị trường A và B là gì?
A. Tổng lượng hàng hóa tiêu thụ ở cả 2 thị trường của từng mặt hàng
B. Lượng hàng tiêu thụ ở thị trường A
C. Lượng hàng tiêu thụ ở thị trường B
D. Lượng hàng tiêu thụ bình quân chung của 2 thị trường
121 Ý nào sau đây phản ánh lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân?
A. Doanh thu bình quân hàng năm giai đoạn 2015-2019 là 50 tỷ đồng
B. Trong giai đoạn 2015-2019, doanh thu tăng bình quân hàng năm là 5 tỷ đồng.
C. Doanh thu năm 2019 tăng 8 tỷ đồng so với năm 2015.
D. Tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh thu giai đoạn 2015-2019 là 6%
122 Khi tính chỉ số tổng hợp bao gồm nhiều nhân tố cùng tham gia tính toán?
A. Tất cả các nhân tố đều thay đổi.
B. Chỉ có 1 nhân tổ nghiên cứu thay đổi, các nhân tố còn lại cố định.
C. Một số nhân tố sẽ được cố định, một số còn lại thay đổi.
D. Chỉ có các nhân tố chất lượng thay đổi, các nhân tố số lượng cố định
123 Tháng 2, công ty tuyển thêm 30% số công nhân so với tháng 1. Tháng 3 công ty cắt giảm 30% số công
nhân. Như vậy, có thể đưa ra kết luận nào sau đây”
A. Số công nhân tháng 3 bằng số công nhân tháng 1
B. Số công nhân tháng 3 ít hơn số công nhân tháng 1.
C. Số công nhân tháng 3 nhiều hơn số công nhân tháng 1.
D. Chưa thể kết luận được vì thiếu số liệu
124 Ý nào không đúng khi xây dựng hệ thống chỉ số tổng hợp theo phương pháp liên hoàn:
A. Nhân tố đang nghiên cứu biến động, các nhân tố khác cố định ở 1 kỳ nào đó.
B. Mẫu số của chỉ số nhân tố đứng trước là tử số của chỉ số nhân tố đứng sau.
C. Chỉ số toàn bộ bằng tích các chỉ số nhân tố
D. Chỉ số toàn bộ bằng tổng của các chỉ số nhân tố.
125 Trong dãy số tuyệt đối, thời điểm, các khoảng cách thời gian bằng nhau và hiện tượng biến động
không đều, bản chất của mức độ bình quân theo thời gian là gì?
A. Bình quân nhân gia quyền của các bình quân giữa 2 mức độ kế tiếp nhau
B. Bình quân nhân giản đơn của các bình quân giữa 2 mức độ kế tiếp nhau
C. Bình quân cộng gia quyền các mức độ của dãy số thời gian
D. Bình quân cộng giản đơn các mức độ của dãy số thời gian

You might also like