Professional Documents
Culture Documents
KIỂM T
THỜI GIAN: 90 phút
ĐỀ SỐ: 1
HỌ TÊN:
MSSV:
LỚP:
ĐIỂM 10
2 CÂU 1 (2 điểm)
Một lô trái phiếu có mệnh giá 500, lãi suất 10% thanh toán hằng năm, đáo hạn 20/5/2013. Nếu lãi suất thị t
năm có 360 ngày.
2 CÂU 2 (2 điểm)
Ngày 01/02/2012, công ty A đem một lượng tín phiếu kho bạc có mệnh giá 1.000 đến ngân hàng xin chiết k
mức giá ngân hàng mua lại và mức lợi tức ngân hàng được hưởng. Số ngày trong tháng tính theo số ngày th
6 CÂU 3 (6 điểm)
Công ty A xem xét đầu tư một máy sản xuất bánh, chi phí mua máy móc là 3,5 tỷ đồng, thời gian khấu hao
động trong 4 năm và cuối năm 4 thanh lý tài sản. Phương án vay vốn: 70% chi phí mua máy móc thiết bị va
còn lại sẽ được tài trợ bởi chủ đầu tư.
Khối lượng sản xuất và tiêu thụ trung bình/năm là 85 tấn (giả định không có tồn kho). Giá bán sản phẩm ở
Các chi phí ước tính cho năm 1 như sau:
- Chi phí sản xuất trung bình 1 triệu đồng/tấn
- Tiền lương lao động 2,5 triệu đồng/tấn
- Chi phí đầu vào khác bình quân 0,6 triệu đồng/ tấn
Dự báo tốc độ tăng các chi phí và giá bán trên tăng bình quân mỗi năm như sau:
- Chi phí sản xuất: 4.5%
- Tiền lương và chi phí đầu vào khác: 3.8%
- Giá bán tăng: 3.7%
Dự án nếu có lợi nhuận phải chịu mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.
YÊU CẦU
0.5 a. Thiết lập vùng thông số đầu vào của đề bài
Tiêu chí Giá trị
1 Thời gian hoạt động và thanh lý 4
2 Kế hoạch đầu tư
3 Vốn nhà đầu tư 1,500,000,000
4 Máy móc 3,500,000,000
5 Tổng chi phí đầu tư 5,000,000,000
6 Khấu hao
7 Thời gian khấu hao máy móc 6
8 Tỷ lệ khấu hao hàng năm (khấu hao đều) 0.17
9 Khoản vay
10 Nợ vay 2,450,000,000
11 Lãi suất 0.085
12 Thời gian trả nợ 3
13 Vốn gốc trả đều, lãi tính trên dư nợ thực tế hàng năm
14 Giá trị sản xuất và doanh thu
15 Khối lượng sản xuất và tiêu thụ trung bình/năm 85
16 Giá bán sản phẩm ở năm thứ 1 7,500,000
17 Giá bán sản phẩm ở năm thứ 1
18 Chi phí sản xuất trung bình 1,000,000
19 Tiền lương lao động 2,500,000
20 Chi phí đầu vào khác bình quân 600,000
21 Tỷ lệ tăng các chi phí và giá bán hàng năm:
22 Tỷ lệ tăng chi phí sản xuất: 0.045
23 Tỷ lệ tăng tiền lương và chi phí đầu vào khác: 0.038
24 Tỷ lệ tăng giá bán: 0.037
25 Thuế
26 Thuế TNDN 0.20
0.5 b. Lập bảng tính khấu hao máy móc
Năm 0
Giá trị tài sản đầu kỳ
Giá trị khấu hao trong kỳ
Khấu hao lũy kế
Giá trị tài sản cuối kỳ 3,500,000,000
0.5 h. Nếu giá bán sản phẩm dao động từ 6,5 đến 10 triệu đồng (khoảng cách 500 ngàn đồng) thì giá trị hiệ
i. Chi phí sản xuất trung bình, tiền lương lao động và chi phí đầu vào khác sẽ thay đổi tùy vào nền kinh tế.
Vậy khi các yếu tố này thay đổi thì NPV và IRR sẽ thay đổi như thế nào? Hãy xác định các kết quả NPV, I
1
Nền kinh tế Suy thoái
Chi phí sản xuất trung bình 0.50
Tiền lương lao động 1.60
Chi phí đầu vào khác 0.35
MÔN: EXCEL ỨNG DỤNG TRONG TÀI CHÍNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ
hằng năm, đáo hạn 20/5/2013. Nếu lãi suất thị trường là 10%, tính giá của lô trái phiếu tại ngày giao dịch 08/05/2012. Số ngày tr
bạc có mệnh giá 1.000 đến ngân hàng xin chiết khấu. Lượng tín phiếu này sẽ đáo hạn vào ngày 01/06/2012. Ngân hàng áp dụng m
hưởng. Số ngày trong tháng tính theo số ngày thực tế, 1 năm có 360 ngày.
mua máy móc là 3,5 tỷ đồng, thời gian khấu hao của máy móc là 6 năm, phương pháp khấu hao đều. Giả định việc lắp đặt may mó
n vay vốn: 70% chi phí mua máy móc thiết bị vay ngân hàng, trả nợ trong 3 năm, lãi suất vay 8,5%/năm, vốn gốc trả đều, lãi tính
ả định không có tồn kho). Giá bán sản phẩm ở năm thứ 1 là 7,5 triệu đồng/tấn.
Đơn vị tính
Năm
đồng
đồng
Năm
Phần trăm
Phần trăm
Năm
tấn
đồng/tấn
đồng/tấn
đồng/tấn
đồng/tấn
Phần trăm
Phần trăm
Phần trăm
Phần trăm
1 2 3
3,500,000,000 2,916,666,667 2,333,333,333
583,333,333 583,333,333 583,333,333
583,333,333 1,166,666,667 1,750,000,000
2,916,666,667 2,333,333,333 1,750,000,000
Giá bán hàng năm Doanh thu sản xuất Lợi nhuận hàng năm
7,500,000 637,500,000 289,000,000
7,777,500 661,087,500 298,749,500
8,065,268 685,547,738 308,819,119
8,363,682 710,913,004 319,218,942
Lương lao động Chi phí đầu vào khác Tổng chi phí
212,500,000 51,000,000 348,500,000
220,575,000 52,938,000 362,338,000
228,956,850 54,949,644 376,728,619
237,657,210 57,037,730 391,694,061
ng (khoảng cách 500 ngàn đồng) thì giá trị hiện tại ròng của dự án thay đổi ra sao?
1.00 2 3
$2,681,129,347.28
í đầu vào khác sẽ thay đổi tùy vào nền kinh tế.
như thế nào? Hãy xác định các kết quả NPV, IRR của dự án với các dự báo như sau:
ày 01/06/2012. Ngân hàng áp dụng mức lãi suất chiết khấu là 10%/năm. Tính
ao đều. Giả định việc lắp đặt may móc hoàn thành cuối năm 0, dự án hoạt
y 8,5%/năm, vốn gốc trả đều, lãi tính trên dư nợ thực tế hàng năm. Phần vốn
4 5 6
1,750,000,000 1,166,666,667 583,333,333
583,333,333 583,333,333
2,333,333,333 2,916,666,667
1,166,666,667 583,333,333
Lợi nhuận
1
4
IRR