You are on page 1of 8

Kết cấu chi phí Biến phí: 80% Định phí: 20%

Kết cấu hàng bán Sản phẩm C: 25% Sản phẩm D: 75%
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu Sản phẩm C: 70% Sản phẩm D: 50%

Sản phẩm C Sản phẩm D


Tổng số Đơn vị tỷ lệ Tổng số Đơn vị Tỷ lệ
Doanh thu 200,000,000 1 600,000,000 1
Biến phí 140,000,000 0.7 300,000,000 0.5
Số dư đảm phí 60,000,000 0.3 300,000,000 0.5
Định phí
Lợi nhuận

Câu 1: Tỷ lệ
Doanh thu 800,000,000
Biến phí 440,000,000 0.55
Số dư đảm phí 360,000,000 0.45
Định phí 110,000,000
Lợi nhuận 250,000,000

Doanh thu hòa vốn 244,444,444


Số dư an toàn 555,555,556
Tỷ lệ số dư an toàn 0.694444444
Câu 2:
Tăng sản phẩm của sản phẩm D vì tỷ lệ số dư đảm phí của sp D cao hơn sp C
Câu 3:
Số dư đảm phí tăng do sản phẩm C 30,000,000
Số dư đảm phí tăng do sản phẩm D 120,000,000
Tổng số dư đảm phí tăng 150,000,000
Lợi nhuận tăng 100,000,000
Câu 4:
Số dư đảm phí mới 270,000,000
Doanh thu sp C + Doanh thu sản phẩm D = Tổng doanh thu = 800.000.000
0,3*Doanh thu sp C + 0,5*Doanh thu sản phẩm D = Số dư đảm phí mới = 270.000.000

Doanh thu sp C 650,000,000


Doanh thu sp D 150,000,000
Kết cấu sp C 81.25
kết cấu sp D 18.75
Tỷ lệ số dư đảm phí mới 0.3375
Doanh thu hòa vốn 325,925,926
Câu 5
Lợi nhuận tăng = Số dư đảm phí sản phẩm D tăng 65,000,000
Doanh thu sản phẩm D tăng 130,000,000
Doanh thu sản phẩm D 730,000,000
Câu 6
Tổng doanh thu mới 780,000,000
Doanh thu sp C + Doanh thu sản phẩm D = Tổng doanh thu = 780.000.000
0,3*Doanh thu sp C + 0,5*Doanh thu sản phẩm D = Số dư đảm phí = 360.000.000
Doanh thu sp C 150,000,000
Doanh thu sp D 630,000,000
Số lượng sản phẩm C tiêu thụ 3,750
Số lượng sản phẩm D tiêu thụ 6,300
Doanh thu 800,000,000 Giá bán sản phẩm C 40,000
Chi phí 550,000,000 Giá bán sản phẩm D 100,000
Biến phí 440,000,000
Định phí 110,000,000
Tổng số

800,000,000
440,000,000
360,000,000
110,000,000
250,000,000
Dự toán doanh thu
Chi tiết theo từng quý
Chỉ tiêu Quý I Quý II Quý III Quý IV Cả năm
Khối lượng sp tiêu thụ 15,000 20,000 25,000 30,000 90,000
đơn giá bán 80 80 80 80 80
Tổng doanh thu 1,200,000 1,600,000 2,000,000 2,400,000 7,200,000

Chi tiết từng quý


Chỉ tiêu
Quý I Quý II Quý IIIQuý IV Cả năm
1. Tiền thu kỳ trước 364,000 364,000
2. Tiền thu trong kỳ 840,000 1,456,000 1,848,000 2,240,000 6,384,000
a. Quý I 336,000 336,000
b. Quý II 1,120,000 448,000 1,568,000
c. Quý III 1,400,000 560,000 1,960,000
d. Quý IV 1,680,000 1,680,000
3. Tiền thu cả năm 1,204,000 1,456,000 1,848,000 2,240,000 6,748,000
4. Nợ khó đòi 24,000 32,000 40,000 48,000 144,000

Chi tiết theo từng quý


Chỉ tiêu Cả năm
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ 15,000 20,000 25,000 30,000 90,000
Dự trữ sản phẩm cuối kỳ 4,000 5,000 6,000 3,600 3,600
Tổng nhu cầu sản phẩm 19,000 25,000 31,000 33,600 93,600
SẢn phẩm tồn kho đầu kỳ 1,000 4,000 5,000 6,000 1,000
Nhu cầu sản phẩm sản xuất 18,000 21,000 26,000 27,600 92,600

Chi tiết theo từng quý


Chỉ tiêu Cả năm
Quý I Quý II Quý III Quý IV
1. Chi phí sản xuất 1 sản phẩm 62.5 62.5 62.5 62.5 62.5
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 7.5 7.5 7.5 7.5 7.5
Chi phí nhân công trực tiếp 27 27 27 27 27
Biến phí sản xuất chung 13.8 13.8 13.8 13.8 13.8
Định phí sản xuất chung 14.2 14.2 14.2 14.2 14.2
2. Thành phẩm tồn kho cuối kỳ 4,000 5,000 6,000 3,600 3,600
3. Tổng giá vốn thành phẩm tồn kho 250,047 312,558 375,070 225,042 225,042

Dự toán nguyên vật liệu trực tiếp


Chi tiết theo từng quý
Chỉ tiêu Cả năm
Quý I Quý II Quý III Quý IV
1. Nhu cầu sản phẩm sản xuất (sp) 18,000 21,000 26,000 27,600 92,600
2. Định mức lượng NVL (kg/sp) 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
3. Lượng NVL cần cho sản xuất (kg) 45,000 52,500 65,000 69,000 231,500
4. Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ (kg) 5,250 6,500 6,900 5,000 5,000
5. Tổng nhu cầu NVL (kg) 50,250 59,000 71,900 74,000 236,500
6. Tồn kho NVL đầu kỳ (kg) 4,500 5,250 6,500 6,900 4,500
7. Nhu cầu mua NVL trong kỳ 45,750 53,750 65,400 67,100 232,000
8. Đơn giá NVL (đ/kg) 3 3 3 3 3
9. Giá mua NVL (đ) 137,250 161,250 196,200 201,300 696,000
10. Chi phí NVL trực tiếp 135,000 157,500 195,000 207,000 694,500

Dự toán thanh toán tiền


Chi tiết theo từng quý
Chỉ tiêu Cả năm
Quý I Quý II Quý III Quý IV
1. Thanh toán tiền mua kỳ trước 54,000 54,000
2. Thanh toán tiền mua kỳ này 96,075 154,050 185,715 199,770 635,610
a. Thanh toán tiền mua quý I 96,075 41,175 137,250
b. Thanh toán tiền mua quý II 112,875 48,375 161,250
c. Thanh toán tiền mua quý III 137,340 58,860 196,200
d. Thanh toán tiền mua quý IV 140,910 140,910
3. Tổng cộng tiền thanh toán 150,075 154,050 185,715 199,770 689,610

Dự toán chi phí nhân công trực tiếp


Chi tiết theo từng quý
Chỉ tiêu Cả năm
Quý I Quý II Quý III Quý IV
1. Nhu cầu sản xuất (sp) 18,000 21,000 26,000 27,600 92,600
2. Định mức thời gian (h/sp) 3 3 3 3 3
3. Tổng nhu cầu thời gian (h) 54000 63000 78000 82800 277,800
4. Đơn giá NCTT (đ/h) 9 9 9 9 9
5. Tổng chi phí NCTT 486000 567000 702000 745200 2,500,200
1 2 3 4 năm
Tiền mặt, đầu kỳ 9
(+) phải thu 76
Tổng tiền mặt 85
Trừ
Mua hàng hóa 40
Chi phí hoạt động 36
Mua thiết bị 10
Chia cổ tức 2
Tổng chi 88
tiền mặt thừa thiếu -3
Hoạt động tài chính
Vay nợ 0
Trả nợ + lãi
hoạt động tài chính
Tiền mặt, cuối kì
100
48
đầu kỳ 104000
cuối kỳ 128000
nhu cầu 400000 Lượng nguyên vật liệu cần 424000
nợ đầu kỳ 80000
nợ cuối kỳ 120000

tiêu thu 30000 40000 60000


đầu kỳ 6000
cuối kỳ 8000
sản xuất

44000

You might also like