Professional Documents
Culture Documents
Thế giới ngày càng phát triển. chất lượng cuộc sống con người cũng được cải
thiện. mức sống của người dân ngày càng được nâng cao và mọi người quan tâm
đến sức khỏe hơn. Dựa vào tâm lý đó của người tiêu dùng. MORINAGA đang
không ngừng phát triển chiến lược kinh doanh vì mục tiêu trở thành công ty nước
giải khát lớn nhất. cung cấp nhiều sản phẩm nhất theo nhu cầu của người tiêu dùng.
bao gồm các dòng sản phẩm ít đường và không đường. đồng thời đa dạng mẫu mã
và mở rộng mức độ phủ sóng kinh doanh ở khắp mọi nơi. Công ty MORINAGA
cũng ủng hộ các khuyến cáo hiện nay của một số cơ quan y tế hàng đầu. bao gồm
Tổ chức Y tế Thế giới (W.H.O.) về việc khuyến cáo mọi người hạn chế lượng
đường tiêu thụ. không nạp quá 10% trên tổng lượng tiêu thụ calo/năng lượng mỗi
ngày. Những năm vừa qua. phương pháp tiếp cận đa chiều của công ty chủ yếu
nhằm đáp ứng những thay đổi về nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng. bao gồm
giảm đường và calo ở nhiều sản phẩm. sản xuất sản phẩm mới có lợi cho sức khoẻ
với khả năng hydrat hóa và bổ sung dinh dưỡng. Vì vậy. công ty đã quyết định cho
ra mắt sản phẩm SỮA CHUA KHÔNG BÉO ÍT ĐƯỜNG sau một thời gian
nghiên cứu ra công thức và cải tiến từ các dòng sản phẩm cũ giảm đến 90% lượng
chất béo so với sữa chua thông thường Là một trong những loại sản phẩm bổ sung
sức đề kháng của mọi người. công ty đã nỗ lực không ngừng vì một xã hội khỏe
mạnh hơn. an toàn hơn. Với các lợi ích như bổ sung năng lượng cho cơ thể nhưng
có hàm lượng kcal thấp. chứa nhiều protein. không chất béo. Bạn có thể sử dụng
cho bữa sáng hoặc bữa xế. vẫn đủ no bụng mà không phải lo ngại về cân nặng. Và
trong một hộp sữa chua chứa đến 61 Kcal năng lượng. 4.15g chất đạm. 0.32g chất
béo. 10.38g Hydrat cacbon. 10 tỷ lợi khuẩn LAC-Shield. Công ty tự hào khi là tiên
phong khi cho ra mắt sản phẩm sữa chua không chất béo đầu tiên trên thị trường
Việt Nam.
II-Lập kế hoạch tài chính
Khấu
TSCĐ Giá trị Ghi chú
hao
Máy tính. phần mềm. thiết 110.000.00 Khấu hao vào tháng
10 năm
bị văn phòng 0 3
453.000.00 Khấu hao vào tháng
Nhà xưởng và thiết bị 10 năm
0 3
Tổng chi phí tài sản cố 563.000.00
định 0
% doanh thu 7,29%
Bán hàng & Marketing Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
216.000.000 216.000.0 228.000.000
Tổng chi lương và chế độ 00
Hoa hồng/ chiết khấu (tính 128.269.0
75.760.000 210.928.000
trên doanh thu) 00
% hoa hồng (chiết khấu)
2% 2% 2%
tính trên doanh thu
Các chi phí khác (tính trên 32.067.00
18.940.000 105.464.000
doanh thu) 0
% các chi phí khác tính trên
0,5% 0,5% 1%
doanh thu
Tổng chi Bán hàng & 376.336.0
280.700.000 544.392.000
Marketing 00
% doanh thu 3,64% 2,67% 2,22%
Nghiên cứu và Phát triển Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
296.640.000 296.640.00 321.300.000
Tổng chi lương và chế độ 0
Các chi phí khác (tính trên
18.940.000 32.070.000 52.732.000
doanh thu)
% các chi phí khác tính trên
0,5% 0,5% 0,5%
doanh thu
Tổng chi Nghiên cứu và 328.710.00
315.580.000 374.032.000
Phát triển 0
% doanh thu 4,09% 2,33% 1,52%
Tổng phí hoạt động Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025
% doanh thu 13,41% 8,12% 5,83%
1.035.460.00 1.144.226.0 1.431.056.00
Trong đó 0 00 0
Tổng chi phí biến đổi 102.580.000 211.346.000 403.856.000
Tổng chi phí cố định 932.880.000 932.880.000 1.009.200.000
Phân bổ chi phí theo các Tháng và Quý chi phí hoạt động
Trả lãi vay(10% 1 năm)
( Đơn vị: đồng)
Kỳ Nợ gốc Trả gốc Trả lãi Gốc+Lãi
0 90.000.000
1 60.000.000 30.000.000 9.000.000 39.000.000
2 30.000.000 30.000.000 6.000.000 36.000.000
3 0 30.000.000 3.000.000 33.000.000
Lợi nhuận
trước lãi và -78.82 6.16 88.49 156.49 700.99 929.99 1159 1328 1292 406.99 303.99 142.49
thuế (EBIT)
Thu (chi trả) lãi
0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75 0.75
vay
Lợi nhuận
-79.57 5.41 87.74 155.74 700.24 929.24 1158.2 1327.2 1291.2 406.24 303.24 141.74
trước thuế
Thuế TNDN 0 1.082 17.548 31.148 140.05 185.85 231.65 265.45 258.25 81.248 60.648 28.348
Giá vốn hàng 31.5 56.8 91.4 157 240.8 332.5 397.8 383.3 304.8 176.8 129.3 84.81
bán
% doanh thu 17,12% 17,21% 16,93% 16,70% 16,98% 16,96% 16,87% 16,98% 17,05% 16,87% 16,84% 17,11%
Lợi nhuận gộp 152.5 273.2 448.6 783 1177.2 1627.5 1960.2 1874.7 1483.2 871.2 638.7 410.79
% doanh thu 82,88% 82,79% 83,07% 83,30% 83,02% 83,04% 83,13% 83,02% 82,95% 83,13% 83,16% 82,89%
Chi phí hoạt
động
Bán hàng & 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36 31.36
Marketing
Nghiên cứu và 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39 27.39
Phát triển
Quản lý và 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6 36.6
Hành chính
Chí phí sản 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44 23.44
xuất cố định
Tổng chi phí 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79 118.79
hoạt động
% doanh thu 64,56% 36,00% 22,00% 12,64% 8,38% 6,06% 5,04% 5,26% 6,64% 11,33% 15,47% 23,97%
Lợi nhuận 33.71 154.41 329.81 664.21 1058.4 1508.7 1841.4 1755.9 1364.4 752.41 519.91 292
trước lãi và
thuế (EBIT)
Thu (chi trả) 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
lãi vay
Lợi nhuận 33.21 153.91 329.31 663.71 1057.9 1508.2 1840.9 1755.4 1363.9 751.91 519.41 291.5
trước thuế
Thuế TNDN 6.642 30.782 65.862 132.74 211.58 301.64 368.18 351.08 272.78 150.382 103.88 58.3
Lợi nhuận sau 26.568 123.12 263.45 530.97 846.33 1206.6 1472.7 1404.3 1091.1 601.528 415.53 233.2
thuế 8
% doanh thu 14,44% 37,31 48,79% 56,49% 59,68 61,56% 62,46% 62,19 61,03% 57,40% 54,11 47,05%
% % % %
Dự trù lãi lỗ theo tháng năm 2025
(Đơn vị: tr đồng)
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Doanh thu 351 537 895 1950 2610 3680 4385 3530 2880 1632 1375 732
thuần
Giá vốn 56.9 87.6 144.7 311.8 420 588.5 703.6 571.5 467 263.4 217 118.85
hàng bán
% doanh thu 16,21% 16,31% 16,17% 15,99% 16,09% 15,99% 16,05% 16,19% 16,22% 16,14% 15,78% 16,24%
Lợi nhuận 294.1 449.4 750.3 1638.2 2190 3091.5 3681.4 2958.5 2413 1368.6 1158 613.15
gộp
% doanh thu 83,79% 83,69% 83,83% 84,01% 83,91% 84,01% 83,95% 83,81% 83,78% 83,86% 84,22% 83,76%
Chi phí hoạt
động
Bán hàng & 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37 45.37
Marketing
Nghiên cứu 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17 31.17
và Phát triển
Quản lý và 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72 42.72
Hành chính
Chí phí sản 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28 25.28
xuất cố định
Tổng chi phí 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54 144.54
hoạt động
% doanh thu 41,18% 26,92% 16,15% 7,41% 5,54% 3,93% 3,30% 4,09% 5,02% 8,86% 10,51% 19,75%
Lợi nhuận 206.46 392.46 750.46 1805.5 2465.5 3535.5 4240.5 3385.5 2735.5 1487.46 1230.5 587.46
trước lãi và
thuế (EBIT)
Thu (chi trả) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
lãi vay
Lợi nhuận 206.21 392.21 750.21 1805.2 2465.2 3535.2 4240.2 3385.2 2735.2 1487.21 1230.2 587.21
trước thuế
Thuế TNDN 41.242 78.442 150.04 361.04 493.04 707.04 848.04 677.04 547.04 297.442 246.04 117.44
Lợi nhuận 164.968 313.768 600.17 1444.2 1972.2 2828.2 3392.2 2708.2 2188.2 1189.768 984.17 469.77
sau thuế
% doanh 47,00% 58,43% 67,06 74,06% 75,56 76,85% 77,36 76,72% 75,98 72,90% 71,58 64,18%
thu % % % % %
Bảng lưu chuyển tiền tệ của năm 2023
(Đơn vị: tr đồng)
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số dư TMĐK 1000 857.16 777.878 185.65 198.71 546.48 1036.7 1669.3 2405.9 3119.5 3286.17 3389.84
Tổng thu 0 110.5 198.5 266.5 811 1040 1269 1438 1402 517 414 252.5
Thu từ HĐKD 0 185.95 206.15 253.5 275.4 312.85 341.4 377.9 402.45 421 453.4 558
Thu từ HĐTC 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Thu bất thường 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng chi 142.84 189.782 790.728 253.978 463.23 549.83 636.43 701.43 688.43 350.328 310.328 248.328
Chi đầu tư ban
0 0 563 0 0 0 0 0 0 0 0 0
đầu
Chi phí sản xuất 15.92 36.27 57.75 70.4 170.75 211.55 252.35 283.55 277.75 116.65 97.25 67.55
Chi phí lao động 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77 60.77