You are on page 1of 14

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

4.1 Chi phí của các kịch bản :


4.1.1 Chi phí đầu tư :

Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

Chi phí chuẩn bị dự án 293,900,000 293,900,000 243,900,000

Chi phí xây dựng 1,310,000,000 1,310,000,000 450,000,000

Chi phí trang thiết bị 1,046,001,800 1,046,001,800 846,062,500

Chi phí dự phòng 100,000,000 100,000,000 100,000,000

Vốn lưu động 700,000,000 700,000,000 700,000,000

Tổng 3,449,901,800 3,449,901,800 2,339,962,500

Bảng 4.1: So sánh chi phí đầu tư các kịch bản

4.1.2 Chi phí vận hành các kịch bản :

a) Kịch bản 1 :

Tổng hợp chi phí các năm


Tăng Lạm
STT Danh mục 2025 2026 2027 2028 2029 2030
trưởng phát

1 Chi phí điện 262,341,000 285,374,540 310,430,424 337,686,216 367,335,065 399,587,084


5,00%
2 Chi phí nước 63,461,136 63,461,136 63,461,136 63,461,136 63,461,136 63,461,136

3 Chi phí Internet 18,000,000,00 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000

4 Chi phí nguyên liệu 5,00% 4,847,592,960 5,089,972,608 5,344,471,238 5,611,694,800 5,892,279,540 6,186,893,517

5 Chi phí nhân viên 10% 3,60% 2,787,600,000 3,066,360,000 3,372,996,000 3,710,295,600 4,081,325,160 4,489,457,676

6 Chi phí Marketing 10% 118,500,000 130,350,000 143,385,000 157,723,500 173,495,850 190,845,435

Chi phí dự phòng sản


7 5% 220,000,000 231,000,000 242,550,000 254,677,500 267,411,375 280,781,944
xuất và kinh doanh

8 Chi phí thuê mặt bằng 10% 600,000,000 600,000,000 600,000,000 660,000,000 660,000,000 660,000,000

9 Các biến phí khác 5% 84,000,000 88,200,000 92,610,000 97,240,500 102,102,525 107,207,651

Tổng chi phí vận hành hằng năm 9,001,495,096 9,572,718,284 9,572,718,284 10,910,779,252 11,625,410,652 12,396,234,443

Bảng 4.2: Tổng hợp chi phí các năm của kịch bản 1
b) Kịch bản 2 :

Tổng hợp chi phí các năm


Tăng Lạm
STT Danh mục 2025 2026 2027 2028 2029 2030
trưởng phát
1 Chi phí điện 262,341,000 301,681,656 346,921,838 398,946,236 458,772,214 527,569,695
11,00
%
2 Chi phí nước 63,461,136 63,461,136 63,461,136 63,461,136 63,461,136 63,461,136

3 Chi phí Internet 18,000,000,00 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000


10,00
4 Chi phí nguyên liệu 4,847,592,960 5,332,352,256 5,865,587,482 6,452,146,230 7,097,360,853 7,807,096,938
%
5 Chi phí nhân viên 10% 3,60% 2,787,600,000 3,066,360,000 3,372,996,000 3,710,295,600 4,081,325,160 4,489,457,676

6 Chi phí Marketing 10% 118,500,000 130,350,000 143,385,000 157,723,500 173,495,850 190,845,435
Chi phí dự phòng sản
7 10% 220,000,000 242,000,000 266,200,000 292,820,000 322,102,000 354,312,200
xuất và kinh doanh
8 Chi phí thuê mặt bằng 10% 600,000,000 600,000,000 600,000,000 660,000,000 660,000,000 660,000,000

9 Các biến phí khác 5% 84,000,000 88,200,000 92,610,000 97,240,500 102,102,525 107,207,651

Tổng chi phí vận hành hằng năm 9,001,495,096 9,842,405,048 9,842,405,048 11,850,633,202 12,976,619,738 14,217,950,731

Bảng 4.3: Tổng hợp chi phí các năm của kịch bản 2

c) Kịch bản 3 :

Tổng hợp chi phí các năm


Tăng Lạm
STT Danh mục 2025 2026 2027 2028 2029 2030
trưởng phát

1 Chi phí điện 196,755,750 226,261,242 260,191,378 299,209,677 344,079,160 395,677,271


11,00%
2 Chi phí nước 47,595,852 47,595,852 47,595,852 47,595,852 47,595,852 47,595,852

3 Chi phí Internet 18,000,000,00 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000 18,000,000

4 Chi phí nguyên liệu 10,00% 4,241,643,840 4,665,808,224 5,132,389,046 5,645,627,951 6,210,190,746 6,831,209,821

5 Chi phí nhân viên 10% 3,60% 2,034,200,000 2,237,620,000 2,461,382,000 2,707,520,200 2,978,272,220 3,276,099,442

6 Chi phí Marketing 10% 118,500,000 130,350,000 143,385,000 157,723,500 173,495,850 190,845,435

Chi phí dự phòng sản


7 10% 220,000,000 242,000,000 266,200,000 292,820,000 322,102,000 354,312,200
xuất và kinh doanh

8 Chi phí thuê mặt bằng 10% 600,000,000 600,000,000 600,000,000 660,000,000 660,000,000 660,000,000

9 Các biến phí khác 5% 84,000,000 88,200,000 92,610,000 97,240,500 102,102,525 107,207,651

Total chi phí vận hành hằng năm 7,560,695,442 8,255,835,318 8,255,835,318 9,925,737,680 10,855,838,354 11,880,947,672

Bảng 4.4: Tổng hợp chi phí các năm của kịch bản 3

4.2 Trả nợ vay vốn :

-Theo kế hoạch lập ước tính dòng tiền ở chương 3 đã sử dụng phương án 1 trả nợ dần định kỳ. Nhóm sẽ phân tích 2 phương án
khác để chọn phương án tốt nhất:

4.2.1 Kịch bản 1 :

a) Phương án 1 : Trả nợ dần định kỳ.

- Kế hoạch trả nợ :
Kế hoạch trả nợ
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Tiền gốc 875,000,000

Nợ gốc đầu kì 875,000,000 729,166,667 583,333,333 437,500,000 291,666,667 145,833,333

Trả lãi (10,79%) 96,162,500 80,135,417 64,108,333 48,081,250 32,054,167 16,027,083

Trả gốc 145,833,333 145,833,333 145,833,333 145,833,333 145,833,333 145,833,333


Tổng tiền trả hàng
241,995,833 225,968,750 209,941,667 193,914,583 177,887,500 161,860,417
năm
Tổng 1,211,568,750

Bảng 4.4: Trả nợ dần định kì của kịch bản 1

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 1,211,568,750.

b) Phương án 2: Trả vốn vay (nợ gốc) và lãi một lần khi đáo hạn.

- Kế hoạch trả nợ :

Kế hoạch trả nợ
Lãi
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
suất
Tiền gốc 875,000,000

Trả lãi (10,99%) 0 0 0 0 0 760,728,276,83


10,99
%
Trả gốc 0 0 0 0 0 875,000,000

Tổng tiền trả hàng năm 0 0 0 0 0 1,635,728,277

Tổng 1,635,728,277

Bảng 4.5: Phương án trả vốn vay (nợ gốc) và lãi một lần khi đáo hạn của kịch bản 1

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 1,635,728,277.

c) Phương án 3: Trả lãi định kỳ, nợ gốc trả khi đáo hạn.

- Kế hoạch trả nợ :

Kế hoạch trả nợ
Lãi
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
suất
Tiền gốc 875,000,000

Trả lãi (10,99%) 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500


10,99%
Trả gốc 0 0 0 0 0 875,000,000

Tổng tiền trả hàng năm 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 971,162,500

Tổng 1,451,975,000

Bảng 4.6: Trả lãi định kỳ, nợ gốc trả khi đáo hạn kịch bản 1

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 1,451,975,000.

4.2.2 Kịch bản 2 :


a) Phương án 1 : Trả nợ dần định kỳ.

- Kế hoạch trả nợ :

Kế hoạch trả nợ
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Tiền gốc 875,000,000

Nợ gốc đầu kì 875,000,000 729,166,667 583,333,333 437,500,000 291,666,667 145,833,333

Trả lãi (10,79%) 96,162,500 80,135,417 64,108,333 48,081,250 32,054,167 16,027,083

Trả gốc 145,833,333 145,833,333 145,833,333 145,833,333 145,833,333 145,833,333


Tổng tiền trả hàng
241,995,833 225,968,750 209,941,667 193,914,583 177,887,500 161,860,417
năm
Tổng 1,211,568,750

Bảng 4.7: Trả nợ dần định kì của kịch bản 2

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 1,211,568,750.

b) Phương án 2: Trả vốn vay (nợ gốc) và lãi một lần khi đáo hạn.

- Kế hoạch trả nợ :

Kế hoạch trả nợ
Lãi
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
suất
Tiền gốc 875,000,000

Trả lãi (10,99%) 0 0 0 0 0 760,728,276,83


10,99
%
Trả gốc 0 0 0 0 0 875,000,000

Tổng tiền trả hàng năm 0 0 0 0 0 1,635,728,277

Tổng 1,635,728,277

Bảng 4.8: Phương án trả vốn vay (nợ gốc) và lãi một lần khi đáo hạn của kịch bản 2

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 1,635,728,277.

c) Phương án 3: Trả lãi định kỳ, nợ gốc trả khi đáo hạn.

- Kế hoạch trả nợ :
Kế hoạch trả nợ
Lãi
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
suất
Tiền gốc 875,000,000

Trả lãi (10,99%) 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500


10,99%
Trả gốc 0 0 0 0 0 875,000,000

Tổng tiền trả hàng năm 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 96,162,500 971,162,500

Tổng 1,451,975,000

Bảng 4.9: Trả lãi định kỳ, nợ gốc trả khi đáo hạn kịch bản 2

4.2.3 Kịch bản 3 :

a) Phương án 1: Trả nợ dần định kỳ.

- Kế hoạch trả nợ :

Kế hoạch trả nợ
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Tiền gốc 600,000,000

Nợ gốc đầu kì 600,000,000 500,000,000 400,000,000 300,000,000 200,000,000 100,000,000

Trả lãi (10,99%) 65,940,000 54,950,000 43,960,000 32,970,000 21,980,000 10,990,000

Trả gốc 100,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000

Tổng tiền trả hàng năm 165,940,000 154,950,000 143,960,000 132,970,000 121,980,000 110,990,000

Tổng 830,790,000

Bảng 4.10: Trả nợ dần định kì của kịch bản 3

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 830,790,000.

b) Phương án 2: trả vốn vay (nợ gốc) và lãi một lần khi đáo hạn.

- Kế hoạch trả nợ :

Kế hoạch trả nợ
Lãi
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
suất
Tiền gốc 600,000,000

Trả lãi (10,99%) 0 0 0 0 0 521,642,247


10,99%
Trả gốc 0 0 0 0 0 600,000,000

Tổng tiền trả hàng năm 0 0 0 0 0 1,121,642,247

Tổng 1,121,642,247

Bảng 4.11: Phương án trả vốn vay (nợ gốc) và lãi một lần khi đáo hạn của kịch bản 3

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 1,121,642,247.
c) Phương án 3: trả lãi định kỳ, nợ gốc trả khi đáo hạn.

- Kế hoạch trả nợ :

Kế hoạch trả nợ
Lãi
2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
suất
Tiền gốc 600,000,000

Trả lãi (10,99%) 65,940,000 65,940,000 65,940,000 65,940,000 65,940,000 65,940,000


10,99%
Trả gốc 0 0 0 0 0 600,000,000

Tổng tiền trả hàng năm 65,940,000 65,940,000 65,940,000 65,940,000 65,940,000 665,940,000

Tổng 995,640,000

Bảng 4.12: Trả lãi định kỳ, nợ gốc trả khi đáo hạn kịch bản 3

- Tổng số tiền phải trả sau khi hết thời hạn: 995,640,000.

4.2.4 So sánh :

Tổng nợ Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3


Kịch bản 1 1,211,568,750 1,635,728,277 1,451,975,000

Kịch bản 2 1,211,568,750 1,635,728,277 1,451,975,000

Kịch bản 3 830,790,000 1,121,642,247 995,640,000

Bảng 4.13: Tổng hợp các phương án trả nợ của 3 kịch bản

- Nhận xét: Trong các phương án của cả 3 kịch bản thì phương án nhóm đã chọn từ trước là phương án 1 có tổng nợ nhỏ nhất trong 3
phương án trả nợ. Vì vậy nhóm tiếp tục sử dụng phương án trả nợ dần định kỳ.
=>Chọn phương án 1 cho kịch bản 3 có tổng nợ phải trả thấp nhất.

4.3 Doanh thu :

Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

Doanh thu bán lẻ 5,759,999,196 5,759,999,196 4,018,965,500

Doanh thu đối tác 6,202,606,667 6,202,606,667 5,945,120,000

Tổng 11,962,605,863 11,962,605,863 9,964,085,500

Bảng 4.13: Tổng hợp doanh thu của 3 kịch bản

4.4 IRR :

-Từ các số liệu về chi phí và doanh thu của các kịch bản ta nhập dữ liệu vào excel và tính được dòng tiền của các kịch bản như
sau:

4.4.1 Kịch bản 1 :


Dòng tiền kịch bản 1
Năm 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031

Doanh thu 11,962,605,863 12,716,250,032 13,352,062,534 14,019,665,660 14,720,648,943 15,456,681,391

Thanh lý 471,200,360

Dòng tiền vào 11,962,605,863 12,716,250,032 13,352,062,534 14,019,665,660 14,720,648,943 15,456,681,391 1,170,773,853

Chi phí vận hành 9,001,495,096 9,572,718,284 9,572,718,284 10,910,779,252 11,625,410,652 12,396,234,443
Chi phí nhân công
2,579,000,000 2,939,028,400 3,349,316,765 3,816,881,385 4,349,718,026 4,956,938,663
( để tính thuế TNCN)
Thuế môn bài 2,000,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000 2,000,000
Thuế thu nhập cá
25,790,000 29,390,284 33,493,168 38,168,814 43,497,180 49,569,387
nhân
Thuế thu nhập doanh
586,664,153 622,428,293 748,770,216 613,743,519 609,948,222 601,775,512
nghiệp
Thuế VAT 1,196,260,586 1,271,625,003 1,335,206,253 1,401,966,566 1,472,064,894 1,545,668,139

Trả nợ hàng năm 241,995,833 225,968,750 209,941,667 193,914,583 177,887,500 161,860,417

Đầu tư 3,224,401,800

Dòng tiền ra 3,224,401,800 11,054,205,669 11,724,130,614 11,902,129,588 13,160,572,734 13,930,808,449 14,757,107,898 0

Dòng tiền thuần -3,224,401,800 908,400,194 992,119,418 1,449,932,946 859,092,926 789,840,495 699,573,493 1,170,773,853

IRR 24%

Bảng 4.14: Dòng tiền kịch bản 1

4.4.2 Kịch bản 2 :

Dòng tiền kịch bản 2


Năm 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031

Doanh thu 11,962,605,863 13,075,128,208 14,382,641,029 15,820,905,132 17,402,995,645 19,143,295,209

Thanh lý 471,200,360

Dòng tiền vào 11,962,605,863 13,075,128,208 14,382,641,029 15,820,905,132 17,402,995,645 19,143,295,209 2,294,030,495

Chi phí vận hành 9,001,495,096 9,842,405,048 9,842,405,048 11,850,633,202 12,976,619,738 14,217,950,731
Chi phí nhân công
2,579,000,000 2,939,028,400 3,349,316,765 3,816,881,385 4,349,718,026 4,956,938,663
( để tính thuế TNCN)
Thuế môn bài 2000000 2000000 2000000 2000000 2000000 2000000
Thuế thu nhập cá
25,790,000 29,390,284 33,493,168 38,168,814 43,497,180 49,569,387
nhân
Thuế thu nhập doanh
586,664,153 640,266,575 900,948,563 786,020,623 876,175,745 974,755,018
nghiệp
Thuế VAT 1,196,260,586 1,307,512,821 1,438,264,103 1,582,090,513 1,740,299,564 1,914,329,521

Trả nợ hàng năm 241,995,833 225,968,750 209,941,667 193,914,583 177,887,500 161,860,417

Đầu tư 3,224,401,800

Dòng tiền ra 3,224,401,800 11,054,205,669 12,047,543,478 12,427,052,548 14,452,827,736 15,816,479,728 17,320,465,074 0

Dòng tiền thuần -3,224,401,800 908,400,194 1,027,584,730 1,955,588,481 1,368,077,396 1,586,515,917 1,822,830,135 2,294,030,495

IRR 37%

Bảng 4.15: Dòng tiền kịch bản 2


4.4.3 Kịch bản 3 :

Dòng tiền kịch bản 3


Năm 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 203

Doanh thu 9,964,085,500 10,890,745,452 11,979,819,997 13,177,801,996 14,495,582,196 15,945,140,416

Thanh lý 259,212

Dòng tiền vào 9,964,085,500 10,890,745,452 11,979,819,997 13,177,801,996 14,495,582,196 15,945,140,416 1,774,62

Chi phí vận hành 7,560,695,442 8,255,835,318 8,255,835,318 9,925,737,680 10,855,838,354 11,880,947,672
Chi phí nhân công
1,875,600,000 2,137,433,760 2,435,819,513 2,775,859,917 3,163,369,961 3,604,976,408
( để tính thuế TNCN)
Thuế môn bài 2000000 2000000 2000000 2000000 2000000 2000000
Thuế thu nhập cá
18,756,000 21,374,338 24,358,195 27,758,599 31,633,700 36,049,764
nhân
Thuế thu nhập doanh
476,526,812 522,307,159 739,525,297 644,461,143 721,222,029 805,228,596
nghiệp
Thuế VAT 996,408,550 1,089,074,545 1,197,982,000 1,317,780,200 1,449,558,220 1,594,514,042

Trả nợ hàng năm 165,940,000 154,950,000 143,960,000 132,970,000 121,980,000 110,990,000

Đầu tư 3,224,401,800

Dòng tiền ra 3,224,401,800 9,220,326,804 10,045,541,360 10,363,660,810 12,050,707,622 13,182,232,301 14,429,730,074 0

Dòng tiền thuần -3,224,401,800 743,758,696 845,204,091 1,616,159,187 1,127,094,374 1,313,349,895 1,515,410,342 1,774,62

IRR 29%

Bảng 4.16: Dòng tiền kịch bản 3

4.4.4 So sánh :

Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

IRR 24% 37% 29%

Bảng 4.17: Tổng hợp IRR của 3 kịch bản

- Nhận xét:
+ Các kịch bản đều có IRR lớn hơn tỉ suất chiết khấu 10,99% cho thấy các kịch bản đều có khả năng sinh lời.
+ Kịch bản 2 có IRR = 37%>29%>24% nên có khả năng sinh lời nhiều nhất.

4.5 NPV :

-Dựa vào dòng tiền vào và ra, ta tính được PV thu và chi và tính được NPV.

4.5.1 Kịch bản 1 :

Tỉ suất chiết khấu Chỉ tiêu tài chính


10,99% 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 Tồng

Năm thứ 0 1 2 3 4 5 6

Dòng tiền thu 0 11,962,605,863 12,716,250,032 13,352,062,534 14,019,665,660 14,720,648,943 15,456,681,391

PV thu 0 10,778,093,398 10,322,653,647 9,765,552,148 9,238,516,763 8,739,924,859 8,268,241,375 57,112,982,190

Dòng tiền ra 3,224,401,800 11,054,205,669 11,724,130,614 11,902,129,588 13,160,572,734 13,930,808,449 14,757,107,898

PV chi 3,224,401,800 9,959,641,111 9,517,282,165 8,705,087,088 8,672,401,665 8,270,981,771 7,894,018,581 56,243,814,181

NPV 869,168,009

IRR 24%

Bảng 4.18: Chỉ tiêu tài chính của kịch bản 1


NPV= 869,168,009.

4.5.2 Kịch bản 2 :

Tỉ suất chiết khấu Chỉ tiêu tài chính


10,99% 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 Tồng

Năm thứ 0 1 2 3 4 5 6

Dòng tiền thu 0 11,962,605,863 13,075,128,208 14,382,641,029 15,820,905,132 17,402,995,645 19,143,295,209

PV thu 0 10,778,093,398 10,613,979,714 10,519,305,960 10,425,476,670 10,332,484,311 10,240,321,419 62,909,661,472

Dòng tiền ra 3,224,401,800 11,054,205,669 12,047,543,478 12,427,052,548 14,452,827,736 15,816,479,728 17,320,465,074

PV chi 3,224,401,800 9,959,641,111 9,779,818,603 9,089,009,986 9,523,956,886 9,390,540,111 9,265,235,036 60,232,603,532

NPV 2,677,057,940

IRR 37%

Bảng 4.19: Chỉ tiêu tài chính của kịch bản 2

NPV= 2,677,057,940.

4.5.3 Kịch bản 3 :


Tỉ suất chiết khấu Chỉ tiêu tài chính
10,99% 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 Tồng

Năm thứ 0 1 2 3 4 5 6

Dòng tiền thu 0 9,964,085,500 10,890,745,452 11,979,819,997 13,177,801,996 14,495,582,196 15,945,140,416

PV thu 0 8,977,462,384 8,840,766,182 8,761,909,001 8,683,755,204 8,606,298,518 8,529,532,723 52,399,724,013

Dòng tiền ra 3,224,401,800 9,220,326,804 10,045,541,360 10,363,660,810 12,050,707,622 13,182,232,301 14,429,730,074


PV chi 3,224,401,800 8,307,349,134 8,154,655,963 7,579,867,891 7,941,035,619 7,826,538,098 7,718,894,387 50,752,742,893

NPV 1,646,981,120

IRR 29%

Bảng 4.20: Chỉ tiêu tài chính của kịch bản 3

NPV= 1,646,981,120.

4.5.4 Nhận xét :

Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

NPV 869,168,009 2,677,057,940 1,646,981,120

Bảng 4.21: Tổng hợp NPV của 3 kịch bản

- Các kịch bản đều có NPV>0, giá trị hiện tại của các đầu vào lớn hơn chi phí đầu tư ban đầu. Vì vậy các kịch bản đều có giá trị kinh
tế.
- Kịch bản 2 có NPV lớn nhất đem lại giá trị kinh tế lớn nhất.

4.6 Yếu tố phi kinh tế và kinh tế trong thời gian vận hành :

4.6.1 Yếu tố kinh tế :

a) Nhân viên :

Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3


Chi phí nhân viên 2,787,600,000 2,787,600,000 2,034,200,000
Chi phí đào tạo kĩ năng 75,000,000 75,000,000 50,000,000

- Mức doanh thu của cả 3 kịch bản không chênh lệch nhiều. Chi phí cho nhân viên của kịch bản 3 thấp hơn và có chi phí đào tạo kĩ
năng thấp, vì vậy chi phí sẽ thấp khi trong thời gian vận hành nhân viên nghỉ việc, tuyển nhân viên mới, chi phí đào tạo thấp nên chi
phí phát sinh sẽ thấp hơn so với kịch bản 1 và 2, khi doanh thu không chênh lệch nhiều lợi nhuận khi phát sinh chi phí nhân viên của
kịch bản 3 sẽ giảm ít nhất.

b) Chi phí nguyên liệu :

Số lượng Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

Bột mỳ 174 174 153

Trứng gà 233 233 204

Đường 139 139 122


Sữa tươi 170 170 148

Bơ nhạt 26 26 23

Whipping cream 40 40 35

Dầu ăn 48 48 42

Bảng 4.22: Tổng hợp lượng nguyên liệu của 3 kịch bản

- Số lượng nguyên liệu dự tính của kịch bản 3 và chi phí nguyên liệu thấp hơn kịch bản 1 và 2, vì vậy khi xảy ra những yếu tố phi
kinh tế như thời tiết ảnh hưởng đến mùa vụ làm tăng giá nguyên liệu, những biến động trên thị trường chẳng hạn như giá dầu ảnh
hưởng đến chi phí vận chuyển và sản xuất thực phẩm,... làm tăng chi phí nguyên liệu nên số lượng nguyên liệu ít dễ đáp ứng các nhà
cung cấp hơn.

c) Điện nước

Lượng tiêu thụ Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

Điện (KWH) 7,725 7,725 5,794

Nước (Khối) 332 332 249

Bảng 4.23: Tổng hợp lượng tiêu thụ điện nước của 3 kịch bản

- Kịch bản 3 có lượng điện tiêu thụ ít hơn, giá tiền thấp hơn, các yếu tố phi kinh tế như biến động mức nước hồ chứa ảnh hưởng khả
năng cung cấp nước và các nhà máy thủy điện làm chi phí tăng,... hay biến động thời tiết ảnh hưởng đến nguồn nước và chi phí vận
hành nhà máy xử lí nước làm tăng chi phí,... nên kịch bản 3 có lượng điện, nước tiêu thụ thấp hơn sẽ giảm áp lực đối với các nhà
cung cấp và giảm thiểu tác động đến môi trường.

d) Chi phí nội thất phát sinh :

Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

Bàn vuông 2 người 8,100,000 8,100,000 8,100,000

Bàn chữ nhật 4 người 8,880,000 8,880,000 4,440,000

Bàn chữ nhật 8 người 6,600,000 6,600,000 3,300,000

Bàn chữ nhật lớn 4,730,000 4,730,000 4,730,000

Ghế vuông 36,900,000 36,900,000 18,900,000

Ghế tròn 7,200,000 7,200,000 7,200,000

Kệ sách 13,710,000 13,710,000 6,855,000

Tổng 86,120,000 86,120,000 53,525,000

- Kịch bản 3 có số lượng nội thất cần mua ít hơn, chi phí thấp hơn, vì vậy khi phát sinh các yếu tố như khách hàng làm hỏng nội thất
của tiệm thì các chi phí phát sinh sẽ ít hơn trong khi doanh thu chênh lệch không nhiều.

4.6.1 Yếu tố phi kinh tế :

a) Tác động môi trường :

- Các hoạt động của một tiệm bánh ngọt có thể có tác động đến môi trường. Sử dụng nguyên liệu nhiều có thể làm ảnh hưởng, tác
động môi trường các yếu tố sau : lượng nguyên liệu, năng lượng được sử dụng và chất thải.

Số lượng Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3


Bột mỳ 174 174 153

Trứng gà 233 233 204

Đường 139 139 122

Sữa tươi 170 170 148

Bơ nhạt 26 26 23

Whipping cream 40 40 35

Dầu ăn 48 48 42

- Kịch bản 3 là kịch bản có số lượng tiêu thụ ít nhất nên lợi nhuận sẽ mang đến ít nhưng có nhiều tác động tích cực với môi trường là
giảm thiểu được năng lượng, nguyên liệu tiêu thụ và các chất thải được đào thải ra.

b) Tác động của cân nhắc xã hội :

-Nhân lực là những yếu tố có liên quan đến tác động của quyết định đó đối với cân nhắc xã hội. Các cân nhắc xã hội có thể bao gồm :
tác động đến việc làm và kinh tế của địa phương , tác động tới cộng đồng , tác động đến pháp luật.

STT Vị trí Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

1 Bảo vệ 2 2 2

2 Quản lý 2 2 1

3 Nhân viên sản xuất 6 6 4

4 Nhân viên full-time bán hàng 2 2 2

5 Nhân viên part-time bán hàng 16 16 12

- Kịch bản 1, 2 là các kịch bản có tác động lớn nhất đối với việc thúc đấy kinh tế của địa phương , tạo ra việc làm, nâng cao chất
lượng cuộc sống của người dân.
- Kịch bản 3 là kịch bản có tác động ít với cân nhắc của xã hội nhưng sẽ giảm thiểu được việc làm ô nhiểm tiếng ồn.

c) Tác động của tính khả thi kỹ thuật :

Thiết bị vật chất của dự án Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

Hoạt động sản xuất bánh 697,968,000 697,968,000 607,392,000

Cửa hàng kinh doanh 348,033,800 348,033,800 238,670,500

Tổng 1046001800 1046001800 846062500


-Kịch bản 1,2 được đầu tư thiết bị cơ sở vật chất nhiều thì sẽ giúp khâu vận hành hoạt động có công suất hơn và đem lại nhiều hơn
nhưng nó sẽ đem lại nhiều tác động tiêu cực tới môi trường và tốn nhiều nguyên liệu hơn.
-Kịch bản 3 mặc dù được đầu tư ít chất số lượng máy móc và trang thiết bị hơn nhưng vẫn có thể hoạt động trơn tru và đem lại nhiều
tác động tích cực với môi tường.

4.7 Khấu hao :

- Kịch bản 1 và 2 có bảng giá trị khấu hao như nhau:

Giá trị khấu hao qua các năm (20%)

Năm thứ Năm Giá trị khấu hao hằng năm Giá trị còn lại

0 2024 2,356,001,800

1 2025 314,133,573 2,041,868,227

2 2026 314,133,573 1,727,734,653

3 2027 314,133,573 1,413,601,080

4 2028 314,133,573 1,099,467,507

5 2029 314,133,573 785,333,933

6 2030 314,133,573 471,200,360

- Kịch bản 3 có bảng gía trị khấu hao như sau:

Giá trị khấu hao qua các năm (20%)

Năm thứ Năm Giá trị khấu hao hằng năm Giá trị còn lại

0 2024 1,296,062,500

1 2025 172,808,333 1,123,254,167


2 2026 172,808,333 950,445,833

3 2027 172,808,333 777,637,500

4 2028 172,808,333 604,829,167

5 2029 172,808,333 432,020,833

6 2030 172,808,333 259,212,500

- Nhận xét:
+ Lượng hao hụt sau vòng đời của hệ thống của kịch bản 1 và 2 là: 1,884,801,440.
+ Lượng hao hụt sau vòng đời của hệ thống của kịch bản 3 là: 1,036,850,000.
=> Vậy kịch bản 3 có lượng hao hụt ít hơn có lợi hơn.

4.8 Mức tăng trưởng doanh số dự tính qua từng năm :

Mức tăng trưởng Kịch bản 1 Kịch bản 2 Kịch bản 3

2025 6,30% 9,30% 9,30%

2026 5% 10% 10%

2027 5% 10% 10%

2028 5% 10% 10%

2029 5% 10% 10%

2030 5% 10% 10%

- Mức tăng trưởng dự tính của kịch bản 2 và 3 tốt hơn kịch bản 1, nên doanh thu kịch bản 2 và 3 sẽ tăng trưởng tốt hơn.

4.9 Kết luận :

- Qua so sánh thì kịch bản 2 có IRR cao nhất với 37%>29%>24% nên có khả năng sinh lời nhiều nhất.
- Đối với NPV kịch bản 2 cũng có NPV nhiều nhất, lợi nhuận thu được sẽ cao hơn nhiều so với vốn đầu tư bỏ ra.
- Kịch bản 3 có IRR= 29% tuy thấp hơn kịch bản 2 nhưng vẫn cao hơn tỉ suất chiết khấu và vẫn có khả năng sinh lời nhiều.
- Kịch bản 3 có NPV= 1,646,981,120 tuy thấp hơn kịch bản 2 nhưng vẫn cao đối với vốn đầu tư bỏ ra, vì vậy vẫn sẽ có lợi nhuận
đáng kể.
- Đối với các yếu tố khác như vay vốn ngân hàng, khấu hao, mức tăng trưởng doanh số thì kịch bản 3 lại có lợi nhất để thực hiện.
- Tuy mức độ sinh lời và lợi nhuận thấp hơn so với kịch bản 2 những vẫn rất khả thi về mặt kinh tế, đối với các yếu tố phi kinh tế lại
có ít rủi ro nhất. Vì vậy, nhóm quyết định chọn kịch bản 3 để thực hiện dự án này.

You might also like